Tìm kiếm thông tin doanh nghiệp

6300359182 - CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA

Thông tin chung của nhà thầu

Tên đơn vị (đầy đủ) CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA
Lượt xem 59
Mã số thuế 6300359182
Quốc gia cấp MST Việt Nam
Mã định danh vn6300359182
Địa chỉ trụ sở Ấp 4, Xã Vĩnh Viễn, Huyện Long Mỹ, Hậu Giang
Loại hình pháp lý Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Ngày phê duyệt 15/01/2025
Trạng thái nộp phí Đã nộp chi phí.

Theo Thông tư 06/2021, từ tháng 3.2022, các nhà đầu tư, nhà thầu sẽ bị ngừng giao dịch nếu không nộp phí đăng tải thông tin, lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Hãy xác thực tài khoản trên DauThau.Net để hệ thống tự động gửi thư nhắc bạn khi bạn quên gia hạn.
Người đại diện pháp luật HUỲNH THỊ MỸ HOA
Chức vụ Giám đốc

Ngành nghề kinh doanh của CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA

1 Trồng lúa
2 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
3 Trồng cây lấy củ có chất bột
4 Trồng cây mía
5 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
6 Trồng cây lấy sợi
7 Trồng cây có hạt chứa dầu
8 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
9 Trồng cây hàng năm khác
10 Trồng cây ăn quả
11 Trồng cây lấy quả chứa dầu
12 Trồng cây điều
13 Trồng cây hồ tiêu
14 Trồng cây cao su
15 Trồng cây cà phê
16 Trồng cây chè
17 Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
18 Trồng cây lâu năm khác
19 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
20 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
21 Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
22 Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
23 Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
24 Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
25 Chăn nuôi gia cầm
26 Chăn nuôi khác
27 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
28 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
29 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
30 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
31 Xử lý hạt giống để nhân giống
32 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
33 Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
34 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
35 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
36 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
37 Khai thác thuỷ sản biển
38 Khai thác thuỷ sản nội địa
39 Nuôi trồng thuỷ sản biển
40 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
41 Khai thác và thu gom than cứng
42 Khai thác và thu gom than non
43 Khai thác dầu thô
44 Khai thác khí đốt tự nhiên
45 Khai thác quặng sắt
46 Khai thác quặng uranium và quặng thorium
47 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
48 Khai thác quặng kim loại quý hiếm
49 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
50 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
51 Khai thác và thu gom than bùn
52 Khai thác muối
53 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
54 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
55 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
56 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
57 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
58 Chế biến và bảo quản rau quả
59 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
60 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
61 Xay xát và sản xuất bột thô
62 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
63 Sản xuất các loại bánh từ bột
64 Sản xuất đường
65 Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
66 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
67 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
68 Sản xuất chè
69 Sản xuất cà phê
70 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
71 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
72 Sản xuất rượu vang
73 Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
74 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
75 Sản xuất sản phẩm thuốc lá
76 Sản xuất sợi
77 Sản xuất vải dệt thoi
78 Hoàn thiện sản phẩm dệt
79 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
80 Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
81 Sản xuất thảm, chăn, đệm
82 Sản xuất các loại dây bện và lưới
83 Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
84 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
85 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
86 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
87 Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
88 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
89 Sản xuất giày, dép
90 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
91 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
92 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
93 Sản xuất bao bì bằng gỗ
94 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
95 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
96 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
97 Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
98 In ấn
99 Dịch vụ liên quan đến in
100 Sao chép bản ghi các loại
101 Sản xuất than cốc
102 Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
103 Sản xuất hoá chất cơ bản
104 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
105 Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
106 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
107 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
108 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
109 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
110 Sản xuất sợi nhân tạo
111 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
112 Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
113 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
114 Sản xuất sản phẩm từ plastic
115 Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
116 Sản xuất sản phẩm chịu lửa
117 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
118 Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
119 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
120 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
121 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
122 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
123 Sản xuất sắt, thép, gang
124 Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
125 Đúc sắt, thép
126 Đúc kim loại màu
127 Sản xuất các cấu kiện kim loại
128 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
129 Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
130 Sản xuất vũ khí và đạn dược
131 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
132 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
133 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
134 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
135 Sản xuất linh kiện điện tử
136 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
137 Sản xuất thiết bị truyền thông
138 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
139 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
140 Sản xuất đồng hồ
141 Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
142 Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
143 Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
144 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
145 Sản xuất pin và ắc quy
146 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
147 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
148 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
149 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
150 Sản xuất đồ điện dân dụng
151 Sản xuất thiết bị điện khác
152 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
153 Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
154 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
155 Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
156 Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
157 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
158 Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
159 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
160 Sản xuất máy thông dụng khác
161 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
162 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
163 Sản xuất máy luyện kim
164 Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
165 Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
166 Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
167 Sản xuất máy chuyên dụng khác
168 Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
169 Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
170 Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
171 Đóng tàu và cấu kiện nổi
172 Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
173 Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
174 Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
175 Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
176 Sản xuất mô tô, xe máy
177 Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật
178 Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
179 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
180 Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
181 Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
182 Sản xuất nhạc cụ
183 Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
184 Sản xuất đồ chơi, trò chơi
185 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
186 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
187 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
188 Sửa chữa máy móc, thiết bị
189 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
190 Sửa chữa thiết bị điện
191 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
192 Sửa chữa thiết bị khác
193 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
194 Sản xuất điện
195 Truyền tải và phân phối điện
196 Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
197 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá
198 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
199 Thoát nước và xử lý nước thải
200 Thu gom rác thải không độc hại
201 Thu gom rác thải độc hại
202 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
203 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
204 Tái chế phế liệu
205 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
206 Xây dựng nhà để ở
207 Xây dựng nhà không để ở
208 Xây dựng công trình đường sắt
209 Xây dựng công trình đường bộ
210 Xây dựng công trình điện
211 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
212 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
213 Xây dựng công trình công ích khác
214 Xây dựng công trình thủy
215 Xây dựng công trình khai khoáng
216 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
217 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
218 Phá dỡ
219 Chuẩn bị mặt bằng
220 Lắp đặt hệ thống điện
221 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
222 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
223 Hoàn thiện công trình xây dựng
224 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
225 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
226 Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
227 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
228 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
229 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
230 Bán mô tô, xe máy
231 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
232 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
233 Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
234 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
235 Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
236 Bán buôn thực phẩm
237 Bán buôn đồ uống
238 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
239 Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
240 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
241 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
242 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
243 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
244 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
245 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
246 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
247 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
248 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
249 Bán buôn tổng hợp
250 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
251 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
252 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
253 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
254 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
255 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
256 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
257 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
258 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
259 Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
260 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
261 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
262 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
263 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
264 Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
265 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
266 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
267 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
268 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
269 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
270 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
271 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
272 Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
273 Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
274 Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ
275 Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
276 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
277 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
278 Vận tải hành khách đường sắt
279 Vận tải hàng hóa đường sắt
280 Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
281 Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
282 Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
283 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
284 Vận tải hành khách đường bộ khác
285 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
286 Vận tải đường ống
287 Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
288 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
289 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
290 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
291 Vận tải hành khách hàng không
292 Vận tải hàng hóa hàng không
293 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
294 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
295 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
296 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
297 Bốc xếp hàng hóa
298 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
300 Bưu chính
301 Chuyển phát
302 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
303 Cơ sở lưu trú khác
304 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
305 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
306 Dịch vụ ăn uống khác
307 Dịch vụ phục vụ đồ uống
308 Xuất bản sách
309 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ
310 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ
311 Hoạt động xuất bản khác
312 Xuất bản phần mềm
313 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
314 Hoạt động hậu kỳ
315 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
316 Hoạt động chiếu phim
317 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
318 Hoạt động phát thanh
319 Hoạt động truyền hình
320 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
321 Hoạt động viễn thông có dây
322 Hoạt động viễn thông không dây
323 Hoạt động viễn thông vệ tinh
324 Hoạt động viễn thông khác
325 Lập trình máy vi tính
326 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
327 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
328 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
329 Cổng thông tin
330 Hoạt động thông tấn
331 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
332 Hoạt động ngân hàng trung ương
333 Hoạt động trung gian tiền tệ khác
334 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
335 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
336 Hoạt động cho thuê tài chính
337 Hoạt động cấp tín dụng khác
338 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
339 Bảo hiểm nhân thọ
340 Bảo hiểm phi nhân thọ
341 Bảo hiểm sức khỏe
342 Tái bảo hiểm
343 Bảo hiểm xã hội
344 Quản lý thị trường tài chính
345 Môi giới hợp đồng hàng hoá và chứng khoán
346 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
347 Đánh giá rủi ro và thiệt hại
348 Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
349 Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
350 Hoạt động quản lý quỹ
351 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
352 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
353 Hoạt động pháp luật
354 Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
355 Hoạt động của trụ sở văn phòng
356 Hoạt động tư vấn quản lý
357 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
358 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
359 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
360 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
361 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
362 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
363 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
364 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
365 Quảng cáo
366 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
367 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
368 Hoạt động nhiếp ảnh
369 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
370 Hoạt động thú y
371 Cho thuê xe có động cơ
372 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
373 Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
374 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
375 Cung ứng lao động tạm thời
376 Cung ứng và quản lý nguồn lao động
377 Đại lý du lịch
378 Điều hành tua du lịch
379 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
380 Hoạt động bảo vệ tư nhân
381 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
382 Dịch vụ điều tra
383 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
384 Vệ sinh chung nhà cửa
385 Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
386 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
387 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
388 Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
389 Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
390 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
391 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
392 Dịch vụ đóng gói
393 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
394 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
395 Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hoá và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
396 Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành
397 Hoạt động đối ngoại
398 Hoạt động quốc phòng
399 Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội
400 Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc
401 Giáo dục nhà trẻ
402 Giáo dục mẫu giáo
403 Giáo dục tiểu học
404 Giáo dục trung học cơ sở
405 Giáo dục trung học phổ thông
406 Đào tạo sơ cấp
407 Đào tạo cao đẳng
408 Đào tạo đại học
409 Đào tạo tiến sỹ
410 Giáo dục thể thao và giải trí
411 Giáo dục văn hoá nghệ thuật
412 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
413 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
414 Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế
415 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
416 Hoạt động y tế dự phòng
417 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
418 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
419 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
420 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện
421 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc
422 Hoạt động chăm sóc tập trung khác
423 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật
424 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác
425 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
426 Hoạt động thư viện và lưu trữ
427 Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
428 Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên
429 Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
430 Hoạt động của các cơ sở thể thao
431 Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
432 Hoạt động thể thao khác
433 Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
434 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
435 Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
436 Hoạt động của các hội nghề nghiệp
437 Hoạt động của công đoàn
438 Hoạt động của các tổ chức tôn giáo
439 Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu
440 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
441 Sửa chữa thiết bị liên lạc
442 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
443 Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
444 Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da
445 Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự
446 Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu
447 Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
448 Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
449 Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
450 Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
451 Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
452 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
453 Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
454 Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
455 Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
456 Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
Mở rộng

Kết quả phân tích dữ liệu của nhà thầu

Để xem đầy đủ thông tin

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho nhà thầu CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA như sau:

Phần mềm DauThau.info tổng hợp và phân tích thông tin từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia
Bạn cần Đăng nhập hoặc Đăng ký để có thể xem được thông tin đầy đủ.
Nhà thầu này cũng là tổ chức xây dựng với những thông tin như sau:
  • Tên tổ chức xây dựng: CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA
  • Mã chứng chỉ năng lực HĐXD: 00077022
  • Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
  • Lĩnh vực:
     ⚬ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình: dân dụng
     ⚬ Thi công xây dựng công trình: dân dụng, nhà công nghiệp, giao thông (cầu, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật (Cấp nước, thoát nước), công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều).
Phần mềm DauThau.info thu thập từ cơ sở dữ liệu Năng lực hoạt động xây dựng quốc gia
Nhà thầu này cũng có thông tin trên Mạng đấu thầu tư nhân DauThau.Net với tên hồ sơ doanh nghiệp là CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA.

Điểm năng lực nhà thầu

Số điểm và xếp hạng trên được Phần mềm DauThau.info phân tích dựa theo lịch sử đấu thầu và quy mô doanh nghiệp. Tuy nhiên, việc tính điểm này chỉ mang tính chất tương đối và không thể quyết định chính xác đến năng lực nhà thầu nào mạnh hơn hay yếu hơn hoặc quyết định đến khả năng trúng thầu. Khi so sánh, bạn nên cân nhắc kỹ đến nhiều yếu tố khác như nội dung cụ thể của gói thầu và lĩnh vực, ngành nghề của mỗi doanh nghiệp. Để hiểu rõ hơn về các tiêu chí tính điểm, bạn xem thêm tại bài viết sau: Bộ chỉ số đánh giá năng lực nhà thầu
Tiêu chí đánh giá Điểm đánh giá
Năng lực kinh nghiệm
???
Năng lực tài chính
???
Năng lực cạnh tranh
???
Quy mô doanh nghiệp
???
Lịch sử vi phạm
???

Để xem điểm năng lực nhà thầu

Bạn cần Đăng nhập hoặc Đăng ký để xem điểm năng lực nhà thầu.

Các biểu đồ thống kê dữ liệu

Thống kê các gói thầu nhà thầu từng tham gia

Tổng số kết quả trúng/trượt thầu qua từng năm được khảo sát

Tổng giá trị trúng thầu và tổng giá trị các gói dự thầu

Thời gian thống kê
Diễn giải:
  • Giá trị kỳ vọng là tổng giá trị các gói thầu mà nhà thầu dự thầu (chưa biết có trúng hay không).
  • Giá trị tối đa là tổng giá trị trúng thầu của các gói thầu mà nhà thầu có tham dự (bao gồm cả các gói thầu liên danh).
  • Giá trị tối thiểu là tổng giá trị trúng thầu của các gói thầu mà nhà thầu tham dự độc lập!

Bạn cần Đăng nhập hoặc Đăng ký để có thể xem biểu đồ giá trị các gói chỉ định thầu và các gói có KQLCNT nhưng không có TBMT

Tỉ lệ chênh lệch giá gói thầu và giá trúng thầu

Phân nhóm gói thầu theo tỉ lệ % chênh lệch giá trúng thầu và giá gói thầu Số lượng gói trong từng nhóm Tỉ lệ % trên tổng số gói
Thấp hơn từ 20% 0 0%
Thấp hơn từ 10% đến 20% 0 0%
Thấp hơn từ 5% đến 10% 0 0%
Thấp hơn từ 1% đến 5% 0 0%
Thấp hơn từ 0% đến 1% 0 0%
0% 4 100%
Cao hơn từ 0% đến 1% 0 0%
Cao hơn từ 1% đến 5% 0 0%
Cao hơn từ 5% đến 10% 0 0%
Cao hơn từ 10% 0 0%
Không xác định 0 0%
Tổng 4 100%

Tiện ích dành cho bạn

BÁO CÁO PDF "KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỊ TRƯỜNG MUA SẮM CÔNG"

DauThau.info mới cho ra mắt tính năng xuất báo cáo PDF "Kết quả hoạt động của doanh nghiệp tại thị trường Mua sắm công" nhằm hỗ trợ người dùng ra quyết định đầu tư và chiến lược tài chính hay đánh giá tính khả thi của việc đầu tư vào các dự án/công ty cụ thể… xem chi tiết tại đây.

Bạn cần Đăng nhập hoặc Đăng ký để xác định quyền tải file của gói T100.

Hoạt động của nhà thầu CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA

Các hoạt động của nhà thầu đã được ẩn đi một phần, để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Các bảng thống kê dữ liệu chi tiết

Danh sách các gói thầu đã tham gia

STT
Gói thầu
Bên mời thầu
Số tiền
Thời gian
Kết quả
Vai trò nhà thầu
Tỉnh/tp
STT: 1
Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Mỹ lộc
Số tiền: 90.000.000 VND
Thời gian: 16/01/2025
Kết quả: Trúng thầu
Vai trò nhà thầu: Độc lập
Tỉnh/tp: Vĩnh Long
STT: 2
Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Song Phú
Số tiền: 90.000.000 VND
Thời gian: 15/01/2025
Kết quả: Trúng thầu
Vai trò nhà thầu: Độc lập
Tỉnh/tp: Vĩnh Long
STT: 3
Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HÒA LỘC
Số tiền: 90.000.000 VND
Thời gian: 15/01/2025
Kết quả: Trúng thầu
Vai trò nhà thầu: Độc lập
Tỉnh/tp: Vĩnh Long

Tổng kết: Nhà thầu CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA có tham gia 4 gói thầu, trong đó đã trúng thầu 4 gói, trượt thầu 0 gói, 0 gói chưa có kết quả, 0 gói thầu đã huỷ. Bảng dữ liệu đã được ẩn đi 1 phần, để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Danh sách bên mời thầu mà nhà thầu đã tham gia dự thầu

STT
Bên mời thầu
Tổng số gói thầu đã đấu
Số gói thầu trúng
Số gói thầu trượt
Số gói thầu chưa có kết quả
Số gói thầu đã huỷ
Tổng giá trị trúng thầu
Tỷ lệ giá trúng thầu với giá dự toán (*)
STT: 1
Tổng số gói thầu đã đấu:

Để xem đầy đủ thông tin

Số gói thầu trúng:
Số gói thầu trượt:
Số gói thầu chưa có kết quả:
Số gói thầu đã huỷ:
Tổng giá trị trúng thầu:
Tỷ lệ giá trúng thầu với giá dự toán:
STT: 2
Tổng số gói thầu đã đấu:

Để xem đầy đủ thông tin

Số gói thầu trúng:
Số gói thầu trượt:
Số gói thầu chưa có kết quả:
Số gói thầu đã huỷ:
Tổng giá trị trúng thầu:
Tỷ lệ giá trúng thầu với giá dự toán:
STT: 3
Tổng số gói thầu đã đấu:

Để xem đầy đủ thông tin

Số gói thầu trúng:
Số gói thầu trượt:
Số gói thầu chưa có kết quả:
Số gói thầu đã huỷ:
Tổng giá trị trúng thầu:
Tỷ lệ giá trúng thầu với giá dự toán:
(*)Chỉ tính dựa trên các gói có công bố giá dự toán hoặc giá gói thầu

Tổng kết: Nhà thầu CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA có quan hệ với 4 bên mời thầu. Bảng dữ liệu đã được ẩn đi 1 phần, để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Danh sách tỉnh/thành phố tham gia thầu

STT
Tỉnh/tp
Tổng số gói thầu đã đấu
Số gói thầu trúng
Số gói thầu trượt
Tổng giá trị trúng thầu
Số gói thầu trúng khi liên danh
Tổng giá trị trúng thầu khi liên danh
STT: 1
Tỉnh/tp: Vĩnh Long
Tổng số gói thầu đã đấu:

Để xem đầy đủ thông tin

Số gói thầu trúng:
Số gói thầu trượt:
Tổng giá trị trúng thầu:
Số gói thầu trúng khi liên danh:
Tổng giá trị trúng thầu khi liên danh:

Tổng kết: Nhà thầu CÔNG TY TNHH MTV TM DV HUỲNH HOA đã tham gia thầu tại 1 tỉnh/thành phố, 0 gói thầu được thực hiện trên toàn quốc, 0 gói thầu được thực hiện ngoài lãnh thổ Việt Nam. Bảng dữ liệu đã được ẩn đi 1 phần, để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Video Huong dan su dung dauthau.info

Top nhà thầu trúng thầu

STT
Nhà thầu
Gói thầu
STT: 1
Gói thầu: 4.459
STT: 2
Gói thầu: 4.451
STT: 3
Gói thầu: 3.720

Top nhà thầu trượt thầu

STT
Nhà thầu
Gói thầu
STT: 1
Gói thầu: 3.949
STT: 2
Gói thầu: 2.450
STT: 3
Gói thầu: 2.373
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây