Electronic Contract Template

Instructions on providing and posting information on contractor selection and bidding document templates on the National Bidding Network System

Subject Ministry of Planning and Investment Code 22/2024/TT-BKHĐT
Category Circulars Signer Nguyễn Chí Dũng
Publtime 17/11/2024 Startvalid 01/01/2025
Mẫu số 14
HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ     
(Hợp đồng điện tử)

                                                                                                             ____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________[Chủ đầu tư/đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin]
Gói thầu: ____________ [Hệ thống trích xuất theo thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu]
Thuộc dự án: _________ [Hệ thống trích xuất theo thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu]
- Căn cứ(2) ___(Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015) [Chủ đầu tư kê khai thông tin];
- Căn cứ(2)____(Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 06 năm 2023) [Chủ đầu tư kê khai thông tin];
- Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu____ [ghi tên gói thầu] và Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu [Hệ thống trích xuất theo thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu]
- Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã được Bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____[Chủ đầu tư kê khai thông tin]
- Các căn cứ khác (nếu có). [Hệ thống để trường ký tự để Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền và nhà thầu tự kê khai]
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Đối với trường hợp Chủ đầu tư trực tiếp ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng với nhà thầu:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên Chủ đầu tư:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:______________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:________ [Chủ đầu tư kê khai thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đối với trường hợp Chủ đầu tư ủy quyền ký kết và quản lý hợp đồng:
Chủ đầu tư
Tên Chủ đầu tư:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:    
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:____ [Chủ đầu tư kê khai thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đơn vị được ủy quyền (sau đây gọi là Bên A)
Tên Đơn vị được ủy quyền:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:    
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:____;[Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ___ngày ___tháng ___năm ___(trường hợp được ủy quyền) [Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin].
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu: _______________ [Chủ đầu tư kê khai]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:   
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:________________________________________________
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng hợp đồng xây lắp với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Bên A giao cho bên B thực hiện việc thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo đúng thiết kế.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp đồng, kèm theo các phụ lục hợp đồng;
2. E-ĐKCT của hợp đồng đã được điền đầy đủ các nội dung chi tiết và bao gồm cả các nội dung  hiệu chỉnh, bổ sung, làm rõ trong quá trình lựa chọn nhà thầu, hoàn thiện hợp đồng (nếu có);
3. Biên bản hoàn thiện hợp đồng;
4. E-ĐKC của hợp đồng;
5. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
6. Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng;
7. E-HSDT và các văn bản làm rõ E-HSDT của Nhà thầu;
8. E-HSMT và các tài liệu sửa đổi E-HSMT (nếu có);
9. Các tài liệu khác quy định tại E-ĐKCT.
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng quy định tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định tại điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định tại điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Nhà thầu cam kết thi công công trình theo thiết kế đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng:_____________ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng].
a) Giá hợp đồng đối với hợp đồng trọn gói:
b) Giá hợp đồng đối với hợp đồng theo đơn giá cố định:
- Giá hợp đồng ban đầu (không bao gồm thuế);
- Giá trị thuế
- Dự phòng.
c) Giá hợp đồng đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh:
- Giá hợp đồng ban đầu (không bao gồm thuế);
- Giá trị thuế
- Dự phòng: trong đó nêu rõ giá trị trượt giá tạm tính trên cơ sở dự kiến trượt giá và quy định pháp luật về quản lý chi phí.
d) Giá hợp đồng đối với hợp đồng theo kết quả đầu ra:
2. Phương thức thanh toán:____________ [Hệ thống trích xuất phương thức thanh toán theo quy định tại Mục 44.1 E-ĐKCT].
Điều 6. Loại hợp đồng
Loại hợp đồng:______ [Hệ thống trích xuất loại hợp đồng theo E-ĐKCT].
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: ____ [Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin về thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định tại Mục 28 E-ĐKC, E-HSDT và kết quả hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ___ [Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin về ngày có hiệu lực của hợp đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập trên sự chấp thuận của tất cả các bên.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA
NHÀ THẦU
[xác nhận, chữ ký số]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA
CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ ĐƯỢC ỦY QUYỀN
[xác nhận, chữ ký số]
 
Documents of the Same Type "Circulars"
Code
Publtime
Summary
Code:PL1
Publtime:31/12/2024
Appendix 1_ Model of bid closure
The form of bid closure applied from 1/3/2025 is specified in Appendix 1 issued together with Circular 23/2024/TT-BKHDT
Code:2A
Publtime:31/12/2024
Appendix 2a_ Model of the opening record according to Circular 23/2024/TT-BKHDT
The form of bid opening record (for the bidding package applies a one-phase of a dossier-dossier), applicable from 1/3/2025 is specified in Appendix 2A issued together with Circular 23/2024/TT-BKHDT
Publtime:30/06/2022
Circular No. 12/2022/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment: Detailed regulations on making bidding documents for goods procurement for bidding packages under the scope of the Agreement for Agreement Trans -Pacific Ministry, Free Trade Agreement
Detailed provisions on bidding invitations for goods procurement for bidding packages within the scope of regulation of the comprehensive and progressive partnership of the Pacific, Free Trade Agreement between the Socialist Republic of the owner Vietnam and the European Union, the free trade agreement between Vietnam and the United Kingdom and the Northern Ireland
Publtime:24/01/2025
Circular 23/2024/TT-BKHDT
Specify detailed requirements for request documents, evaluation reports, appraisal reports, inspection reports, and reports on the status of bidding activities.
Code:9C
Publtime:17/11/2024
Form No. 9C_Document for prequalification for supply of goods and construction (pc) online
Dossier for prequalification for supply of goods and construction (PC) online (Issued together with Circular No. 22/2024/TT-BKHDT dated November 17, 2024 of the Minister of Planning and Investment)
Documents of the Same Issuing Authority "Ministry of Planning and Investment"
Code
Publtime
Summary
Code:PL1
Publtime:31/12/2024
Appendix 1_ Model of bid closure
The form of bid closure applied from 1/3/2025 is specified in Appendix 1 issued together with Circular 23/2024/TT-BKHDT
Code:2A
Publtime:31/12/2024
Appendix 2a_ Model of the opening record according to Circular 23/2024/TT-BKHDT
The form of bid opening record (for the bidding package applies a one-phase of a dossier-dossier), applicable from 1/3/2025 is specified in Appendix 2A issued together with Circular 23/2024/TT-BKHDT
Publtime:24/01/2025
Circular 23/2024/TT-BKHDT
Specify detailed requirements for request documents, evaluation reports, appraisal reports, inspection reports, and reports on the status of bidding activities.
Code:9C
Publtime:17/11/2024
Form No. 9C_Document for prequalification for supply of goods and construction (pc) online
Dossier for prequalification for supply of goods and construction (PC) online (Issued together with Circular No. 22/2024/TT-BKHDT dated November 17, 2024 of the Minister of Planning and Investment)
Code:9B
Publtime:17/11/2024
Form No. 9B Bidding documents for supply of goods and construction online in a one-phase, two-envelope method
Bidding documents for supply of goods and construction online in a one-phase, two-envelope method (Issued together with Circular No. 22/2024/TT-BKHDT dated November 17, 2024 of the Minister of Planning and Investment)

Utilities for you

Legal consultation with an expert or AI Tender Consulting

If you have any questions or are having difficulty interpreting this document in a real-world situation, feel free to ask the experts at DauThau.info or the AI Tender Consulting now!

Ask your question here!
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second