Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Form No. 12B is used to prepare bidding documents for online non-consulting services in one stage and one envelope using the form of online bidding according to the usual process;
Subject | Ministry of Planning and Investment | Code | 12B |
Category | Circulars | Signer | Nguyễn Chí Dũng |
Publtime | 17/11/2024 | Startvalid | 01/01/2025 |
Số hiệu gói thầu và số E-TBMT (trên Hệ thống): | _________________ |
Tên gói thầu (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Dự án/dự toán mua sắm (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Phát hành ngày (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Ban hành kèm theo Quyết định (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
E-CDNT 1.1 | Tên Chủ đầu tư:___ [Hệ thống tự động trích xuất]. |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu:___ [Hệ thống tự động trích xuất]. Tên dự án/dự toán mua sắm:___ [Hệ thống tự động trích xuất]. Số lượng, số hiệu các phần thuộc gói thầu: Theo quy định tại mục E-CDNT 18.2 Chương này. |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn: ___[Theo E-TBMT]. |
E-CDNT 5.1 (c) | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ Chủ đầu tư, Bên mời thầu]. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên, cụ thể như sau: + Tư vấn lập thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn thẩm định giá:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng, kiểm định:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn lập E-HSMT:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn thẩm định E-HSMT:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn đánh giá E-HSDT:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn quản lý dự án, quản lý hợp đồng, tư vấn khác mà các dịch vụ tư vấn này có phần công việc liên quan trực tiếp tới gói thầu:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với nhà thầu tư vấn (đã nêu trên)[1]. Trường hợp nhà thầu là đơn vị sự nghiệp công lập, nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Chủ đầu tư, Bên mời thầu, trừ trường hợp nhà thầu là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan quản lý nhà nước có chức năng, nhiệm vụ được giao phù hợp với tính chất gói thầu của cơ quan quản lý nhà nước đó. - Trường hợp nhà thầu, Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tư vấn là công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước thì được tham dự thầu của nhau theo quy định của pháp luật[2]:___________[Hệ thống trích xuất]. - Đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp có cùng một cơ quan trực tiếp quản lý, góp vốn khi tham dự thầu các gói thầu của nhau không phải đáp ứng quy định độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính giữa nhà thầu với Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Tỷ lệ cổ phần, vốn góp giữa các bên được xác định tại thời điểm đóng thầu và theo tỷ lệ ghi trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập, các giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu với tư cách liên danh hoặc nhà thầu tư vấn được lựa chọn với tư cách liên danh, tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong liên danh được xác định theo công thức sau: Tỷ lệ sở hữu vốn =i=1nXi x Yi Trong đó: Xi: Tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong thành viên liên danh thứ i; Yi: Tỷ lệ phần trăm (%) khối lượng công việc của thành viên liên danh thứ i trong thỏa thuận liên danh; n: Số thành viên tham gia trong liên danh. |
E-CDNT 7.5 | Hội nghị tiền đấu thầu: _____ [ghi "Có" hoặc "Không". Trường hợp "Có" thì ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, số điện thoại của người chịu trách nhiệm tổ chức hội nghị tiền đấu thầu] |
E-CDNT 8 | Chi phí nộp E-HSDT:___ [Hệ thống tự trích xuất theo quy định hiện hành] |
E-CDNT 10.8 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:___[ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là “không yêu cầu”]. |
E-CDNT 17.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT là: ≥ ____ ngày [trích xuất theo E-TBMT], kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 18.2 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị bảo đảm dự thầu: [Hệ thống trích xuất từ E-TBMT]. Đối với nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu có các hành vi quy định tại khoản 1 Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP và được đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu với giá trị gấp 03 lần giá trị yêu cầu nêu trên trong thời hạn 02 năm kể từ lần cuối cùng thực hiện các hành vi này. Trường hợp nhà thầu liên danh, thành viên liên danh có các hành vi quy định tại khoản 1 Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP như nêu trên phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu với giá trị gấp 03 lần giá trị bảo đảm dự thầu tương ứng với tỷ lệ giá trị công việc thành viên đó đảm nhận trong liên danh trong thời hạn 02 năm kể từ lần cuối cùng thực hiện hành vi này. - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: [Hệ thống trích xuất từ E-TBMT] (Trường hợp gói thầu được chia làm nhiều phần thì phải nêu rõ giá trị bảo đảm dự thầu của từng phần). |
E-CDNT 18.4 | Thời gian hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu đối với nhà thầu không được lựa chọn: _____ ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt [ghi cụ thể số ngày nhưng không quá 14 ngày kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt]. |
E-CDNT 27.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ:______giá dự thầu của nhà thầu [tùy theo quy mô, tính chất gói thầu, Bên mời thầu ghi tỷ lệ % tối đa dành cho nhà thầu phụ. Việc kê khai sử dụng nhà thầu phụ thực hiện theo Mẫu số 09A Chương IV]. |
E-CDNT 28.2 | Cách tính ưu đãi: __ Sản phẩm đổi mới sáng tạo quy định tại khoản 4 Điều 5 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP là dịch vụ phi tư vấn của doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trong nước được hưởng ưu đãi như sau: - Chọn phương pháp giá thấp nhất thì trích xuất: “Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu vào giá dự thầu của nhà thầu đó để so sánh, xếp hạng”; - Chọn phương pháp giá đánh giá thì trích xuất: “Nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu vào giá đánh giá của nhà thầu đó để so sánh, xếp hạng”. |
E-CDNT 29.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT là: - Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt/Không đạt. - Đánh giá về kỹ thuật:____ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà áp dụng phương pháp “Đạt/Không đạt” hoặc “Chấm điểm”]. - Đánh giá về tài chính____ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà áp dụng phương pháp giá thấp nhất, phương pháp giá đánh giá cho phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Chương III]. |
E-CDNT 29.2 (đ) | Xếp hạng nhà thầu: [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục 29.1 E-BDL như sau: - Chọn phương pháp giá thấp nhất thì trích xuất: “Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất”; - Chọn phương pháp giá đánh giá thì trích xuất: “Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất”]. |
E-CDNT 31.4 | [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục 29.1 E-BDL như sau: - Chọn phương pháp giá thấp nhất thì trích xuất: “Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất”; - Chọn phương pháp giá đánh giá thì trích xuất: “Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất”]. Đối với gói thầu được chia làm nhiều phần (lô), việc đánh giá E-HSDT và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm: giá đề nghị trúng thầu của cả gói thầu không vượt giá gói thầu được duyệt mà không so sánh với ước tính chi phí của từng phần. |
E-CDNT 31.5 | Giá gói thầu để làm căn cứ xét duyệt trúng thầu:_________ [- Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì ghi "giá gói thầu được phê duyệt trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu". - Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo kết quả đầu ra thì ghi "giá gói thầu không bao gồm chi phí dự phòng phát sinh khối lượng và chi phí dự phòng trượt giá có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng. Trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này (không bao gồm chi phí dự phòng phát sinh khối lượng và chi phí dự phòng trượt giá) sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu"]. |
E-CDNT 34.1 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa là:___[ghi tỷ lệ % nhưng không vượt 10%]; Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa là:___[ghi tỷ lệ % nhưng không vượt 10%]. |
E-CDNT 34.2 | - Tùy chọn mua thêm: _____ [ghi "có áp dụng" hoặc "không áp dụng" theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt. Trường hợp "có áp dụng" thì ghi rõ tỷ lệ của khối lượng, số lượng mua thêm nhưng không vượt quá 30% của khối lượng hạng mục dịch vụ tương ứng nêu trong Chương IV và phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu]; - Tỷ lệ tùy chọn mua thêm tối đa là:___[ghi tỷ lệ %]. |
E-CDNT 38.2 | - Người có thẩm quyền:_________ [ghi đầy đủ tên người có thẩm quyền] + Địa chỉ:_________ [ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền]; + E-mail:__________ [ghi rõ Email của người có thẩm quyền để nhận đơn kiến nghị của nhà thầu]. - Bộ phận thường trực giúp việc cho Chủ tịch Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị: + Địa chỉ:_________ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của Bộ phận thường trực giúp việc cho Chủ tịch Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị]; + E-mail:__________ [ghi rõ Email của Bộ phận thường trực giúp việc cho Chủ tịch Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị để nhận đơn kiến nghị của nhà thầu]. |
E-CDNT 39 | Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ giám sát:____[ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được Người có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu của gói thầu/dự án (nếu có)]. |
Bảng số 01 (Webform trên Hệ thống) BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM | ||||||
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||
TT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | |||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng do lỗi của nhà thầu | Từ ngày 01 tháng 01 năm ___(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu (2). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Mẫu số 07 |
2 | Thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế | Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế(3) của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Cam kết trong đơn dự thầu |
3 | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT)(4) | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của ___ (5)năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu của nhà thầu có giá trị tối thiểu là ____(6)VND. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 08 |
4 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Nhà thầu đã hoàn thành(7) tối thiểu 01 hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(8) trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm ____(9) đến thời điểm đóng thầu Trong đó: Hợp đồng tương tự là: - Có tính chất tương tự:____(10); - Có quy mô (giá trị) tối thiểu:___ (11) VND. Trường hợp gói thầu có nhiều loại dịch vụ khác nhau thì việc đưa ra yêu cầu về hợp đồng tương tự được thực hiện theo Bảng Y. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Mẫu số 05 |
STT | Mã phần (lô) | Tên phần (lô) | Giá trị ước tính từng phần (VND) | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) (VND) | Tính chất hợp đồng tương tự | Quy mô hợp đồng tương tự (VND) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
STT | Danh mục dịch vụ | Giá trị được coi là tương tự (VND)(1) |
1 | Dịch vụ A | |
2 | Dịch vụ B | |
3 | Dịch vụ C | |
… | … |
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự | Chứng chỉ/trình độ chuyên môn(2) |
1 | tối thiểu__năm hoặc tối thiểu___hợp đồng | |||
2 | tối thiểu__năm hoặc tối thiểu___hợp đồng | |||
… |
STT | Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
… |
STT | Biểu mẫu | Cách thức thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | |
Chủ đầu tư | Nhà thầu | |||
1 | Mẫu số 01A. Phạm vi cung cấp (áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo kết quả đầu ra) | Webform | X | |
2 | Mẫu số 01B. Phạm vi cung cấp (áp dụng đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định) | X | ||
3 | Mẫu số 01C. Phạm vi cung cấp (áp dụng đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) | X | ||
4 | Mẫu số 01D. Phạm vi cung cấp (áp dụng đối với loại hợp đồng theo thời gian) | X | ||
5 | Mẫu số 01E. Phạm vi cung cấp (áp dụng đối với loại hợp đồng hỗn hợp) | X | ||
6 | Mẫu số 02. Đơn dự thầu | X | ||
7 | Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh | X | ||
8 | Mẫu số 04A. Bảo lãnh dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu độc lập) | Scan đính kèm lên Hệ thống hoặc bảo lãnh điện tử | X | |
9 | Mẫu số 04B. Bảo lãnh dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh) | X | ||
10 | Mẫu số 05. Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện | Webform | X | |
11 | Mẫu số 06A. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt | X | ||
12 | Mẫu số 06B. Bảng lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt | X | ||
13 | Mẫu số 06C. Bảng kinh nghiệm chuyên môn | X | ||
14 | Mẫu số 06D. Bảng kê khai thiết bị chủ yếu | X | ||
15 | Mẫu số 07. Hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu | X | ||
16 | Mẫu số 08. Tình hình tài chính của nhà thầu | X | ||
17 | Mẫu số 09A. Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ | X | ||
18 | Mẫu số 09B. Danh sách công ty con, công ty thành viên đảm nhận phần công việc của gói thầu | X | ||
19 | Mẫu số 10A. Bảng tiến độ thực hiện (áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo kết quả đầu ra, hợp đồng theo đơn giá cố định, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) | X | ||
20 | Mẫu số 10B. Bảng tiến độ thực hiện (áp dụng loại hợp đồng theo thời gian) | X | ||
21 | Mẫu số 10C. Bảng tiến độ thực hiện (áp dụng loại hợp đồng hỗn hợp) | |||
22 | Mẫu số 11A. Bảng giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo kết quả đầu ra) | X | ||
23 | Mẫu số 11B. Bảng giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định) | X | ||
24 | Mẫu số 11C. Bảng giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) | X | ||
25 | Mẫu số 11D. Bảng giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng theo thời gian) | X | ||
27 | Mẫu số 11E. Bảng giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng hỗn hợp) | X | ||
28 | Mẫu số 12. Bảng kê khai dịch vụ được hưởng ưu đãi | X | ||
29 | Mẫu số 13. Thư mời chào giá trực tuyến | X | ||
30 | Mẫu số 14A. Nhà thầu chào giá trực tuyến (áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo kết quả đầu ra, hợp đồng theo đơn giá cố định, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian) | X | ||
31 | Mẫu số 14B. Nhà thầu chào giá trực tuyến (đối với loại hợp đồng hỗn hợp) | X | ||
32 | Mẫu số 15A. Bảng giá dự thầu sau chào giá trực tuyến (đối với loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo kết quả đầu ra, loại hợp đồng theo đơn giá cố định, hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) | X | ||
33 | Mẫu số 15B. Bảng giá dự thầu sau chào giá trực tuyến (đối với loại hợp đồng theo thời gian) | X | ||
34 | Mẫu số 15C. Bảng giá dự thầu sau chào giá trực tuyến (đối với loại hợp đồng hỗn hợp) | X | ||
35 | Mẫu số 16. Phòng chào giá trực tuyến | Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | ||
36 | Mẫu số 17. Kết quả chào giá trực tuyến |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ(*) | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | ||||||
2 | ||||||
... |
PHẠM VI CUNG CẤP (Áp dụng đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định) Chủ đầu tư liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu, mô tả ngắn gọn dịch vụ yêu cầu cung cấp theo Bảng sau:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: (1), (2), (4), (5), (6), (7) Chủ đầu tư ghi tên các hạng mục công việc cụ thể, đơn vị tính, khối lượng, địa điểm thực hiện dịch vụ, ngày hoàn thành để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. (3) Chủ đầu tư ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu. (8) Trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào (A). Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế. Trường hợp gói thầu chia phần (lô), Chủ đầu tư phải điền rõ tên từng phần (lô) và các dịch vụ như Mẫu này. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHẠM VI CUNG CẤP (Áp dụng đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) Chủ đầu tư liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu, mô tả ngắn gọn dịch vụ yêu cầu cung cấp theo Bảng sau:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: (1), (2), (4), (5), (6), (7) Chủ đầu tư ghi tên các hạng mục công việc cụ thể, đơn vị tính, khối lượng, địa điểm thực hiện dịch vụ, ngày hoàn thành để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. (3) Chủ đầu tư ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu. (8) Ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá (b2%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b2%) nhân với chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào (A). Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế và có trượt giá. Trường hợp gói thầu chia phần (lô), Chủ đầu tư phải điền rõ tên từng phần (lô) và các dịch vụ như Mẫu này. |
PHẠM VI CUNG CẤP (Áp dụng đối với loại hợp đồng theo thời gian) Chủ đầu tư liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu, mô tả ngắn gọn dịch vụ yêu cầu cung cấp theo Bảng sau:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: (1), (2), (4), (5), (6), (7), (8), (9) Chủ đầu tư ghi tên các hạng mục công việc cụ thể, khối lượng từng ngày (tháng), số ngày/tháng thực hiện, đơn vị tính, địa điểm thực hiện dịch vụ, ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ, ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ muộn nhất để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. (3) Chủ đầu tư ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu. (10) Trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh theo thời gian (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh theo thời gian với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào (A). Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế. |
Mẫu số 01E (Webform trên Hệ thống) PHẠM VI CUNG CẤP (Áp dụng đối với loại hợp đồng hỗn hợp) Chủ đầu tư liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ theo bảng sau: I. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo kết quả đầu ra
III. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo thời gian
Ghi chú: (1), (2), (4), (5), (6), (7) Mục II, II, III, IV và (8), (9) Mục IV: Chủ đầu tư ghi tên các hạng mục công việc cụ thể, đơn vị tính, khối lượng, địa điểm thực hiện dịch vụ, ngày hoàn thành để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. (3): Chủ đầu tư ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu. (8) Mục II: Ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào (A). Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế. (9) Mục III: Ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá (b2%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b2%) nhân với chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào (A). Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế và có trượt giá. (10) Mục IV: Ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh theo thời gian (b3%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh theo thời gian với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b3%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào (A). Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế. Trường hợp gói thầu chia phần (lô), Chủ đầu tư phải điền rõ tên từng phần (lô) và các dịch vụ như Mẫu này. . |
STT | Tên các thành viên trong liên danh | Nội dung công việc đảm nhận | Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với tổng giá dự thầu |
1 | Tên thành viên đứng đầu liên danh (Hệ thống tự động trích xuất) | - ___ - ___ | - ___% - ___% |
2 | Tên thành viên thứ 2 | - ___ - ___ | - ___% - ___% |
.... | .... | .... | ...... |
Tổng cộng | Toàn bộ công việc của gói thầu | 100% |
Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu]. |
Tên và số hợp đồng | [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] | ||
Ngày ký hợp đồng | [ghi ngày, tháng, năm] | ||
Ngày hoàn thành | [ghi ngày, tháng, năm] | ||
Giá hợp đồng(3) | [ghi tổng giá hợp đồng theo số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ____ VND | |
Trường hợp là thành viên liên danh, ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh và giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhận | [ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh] | [ghi phần trăm giá trị phần hợp đồng đảm nhận trong tổng giá hợp đồng; số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ___ VND |
Tên dự án/dự toán mua sắm: | [ghi tên đầy đủ của dự án/dự toán mua sắm có hợp đồng đang kê khai] | ||
Tên Chủ đầu tư: | [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] | ||
Địa chỉ: Điện thoại/fax: E-mail: | [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư] [ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng] [ghi địa chỉ e-mail] | ||
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2.1 Chương III(2) | |||
1. Loại dịch vụ | [ghi thông tin phù hợp] | ||
2. Về giá trị hợp đồng đã thực hiện(3) | [ghi giá trị hợp đồng thực tế đã thực hiện căn cứ theo giá trị nghiệm thu, thanh lý hợp đồng] | ||
3. Quy mô thực hiện | [ghi quy mô theo hợp đồng] | ||
4. Các đặc tính khác | [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết] | ||
STT | Họ và Tên | Vị trí công việc |
1 | [Nhà thầu chọn nhân sự chủ chốt từ cơ sở dữ liệu của mình trên Hệ thống] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
2 | ||
… |
BẢNG LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT | ||||||||||||
Thông tin nhân sự chủ chốt | Công việc hiện tại | |||||||||||
Stt | Tên | Căn cước công dân/Hộ chiếu | Vị trí | Ngày, tháng, năm sinh | Chứng chỉ/Trình độ chuyên môn | Tên người sử dụng lao động | Địa chỉ của người sử dụng lao động | Chức danh | Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại | Người liên lạc (trưởng phòng/cán bộ phụ trách nhân sự) | Điện thoại/ Fax/ Email | |
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] | |||||||||||
2 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 2] | |||||||||||
… | ||||||||||||
n | [ghi tên nhân sự chủ chốt n] | |||||||||||
BẢNG KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN(1) | ||||
STT | Tên nhân sự chủ chốt | Từ ngày | Đến ngày | Công ty/Dự án/Chức vụ/Hợp đồng/ Kinh nghiệm chuyên môn và quản lý có liên quan |
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] | … | … | … |
2 | ||||
… | … |
BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ CHỦ YẾU | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà thầu phải kê khai những thiết bị chủ yếu theo quy định tại điểm b Mục 2.2 Chương III và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các thiết bị này để tham gia thực hiện gói thầu. Thiết bị chủ yếu có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp thiết bị chủ yếu mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu, Bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Nhà thầu chỉ được phép bổ sung, thay thế một lần đối với từng thiết bị chủ yếu trong thời hạn phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị chủ yếu thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai thiết bị chủ yếu không trung thực thì nhà thầu không được thay thế thiết bị khác, E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP. Trường hợp nhà thầu tham dự nhiều gói thầu trong cùng khoảng thời gian và thiết bị của nhà thầu đề xuất cho các gói thầu này trùng nhau thì E-HSDT của nhà thầu vẫn được xem xét, đánh giá. Tuy nhiên, nếu nhà thầu được xếp hạng thứ nhất ở nhiều gói thầu và thời gian huy động thiết bị chủ yếu để thực hiện các gói thầu này là trùng lặp, không bảo đảm huy động được đầy đủ thiết bị chủ yếu theo đúng tiến độ, yêu cầu của gói thầu thì nhà thầu được lựa chọn một trong các gói thầu mà nhà thầu xếp hạng thứ nhất.
|
Các hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ theo quy định tại khoản 2.1 Mục 2 Chương III | |||
¨ Không có hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu kể từ ngày 01 tháng 01 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III. ¨ Có hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu tính từ ngày 01 tháng 01 năm___ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III. | |||
Năm | Phần việc hợp đồng không hoàn thành | Mô tả hợp đồng | Tổng giá trị hợp đồng (giá trị, loại đồng tiền, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND) |
Mô tả hợp đồng: __________________ Tên Chủ đầu tư: ___________________ Địa chỉ: _________________________ Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:________________________ |
Năm tài chính của nhà thầu từ ngày ___ tháng ___ đến ngày ___ tháng ____ (nhà thầu điền nội dung này) | |||
Số liệu tài chính trong các năm gần nhất theo yêu cầu của E-HSMT (Hệ thống tự động trích xuất trên cơ sở năm tài chính của nhà thầu) | |||
Năm 1: | Năm 2: | Năm 3: | |
Tổng tài sản | |||
Tổng nợ | |||
Giá trị tài sản ròng | |||
Doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) | |||
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT)(2) | (Hệ thống tự động tính) | ||
Lợi nhuận trước thuế | |||
Lợi nhuận sau thuế |
STT | Tên nhà thầu phụ(2) | Phạm vi công việc(3) | Khối lượng công việc(4) | Giá trị % ước tính(5) | Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6) |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
… |
STT | Tên công ty con, công ty thành viên(2) | Công việc đảm nhận trong gói thầu(3) | Giá trị % so với giá dự thầu(4) | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
… |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ do nhà thầu đề xuất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu/ngày (tháng) | Số ngày/tháng thực hiện | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ [ghi số ngày: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc kể từ ngày chủ đầu tư yêu cầu thực hiện dịch vụ đối với trường hợp thực hiện dịch vụ lặp lại nhiều lần] | Ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ muộn nhất [ghi số ngày: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc kể từ ngày chủ đầu tư yêu cầu thực hiện dịch vụ đối với trường hợp thực hiện dịch vụ lặp lại nhiều lần] | Ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ do nhà thầu đề xuất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ do nhà thầu đề xuất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ do nhà thầu đề xuất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ do nhà thầu đề xuất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu/ngày (tháng) | Số ngày/tháng thực hiện | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ [ghi số ngày: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc kể từ ngày chủ đầu tư yêu cầu thực hiện dịch vụ đối với trường hợp thực hiện dịch vụ lặp lại nhiều lần] | Ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ muộn nhất [ghi số ngày: kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc kể từ ngày chủ đầu tư yêu cầu thực hiện dịch vụ đối với trường hợp thực hiện dịch vụ lặp lại nhiều lần] | Ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ do nhà thầu đề xuất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá | Thành tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | ||||||
2 | ||||||
... | ||||||
Tổng cộng: [Hệ thống tự tính] |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá | Thành tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Các hạng mục | A=A1+A2+... | ||||
1 | Hạng mục 1 | A1 | ||||
2 | Hạng mục 2 | A2 | ||||
... | ... | ... | ||||
II | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | b1% | B1 = b1% x A | |||
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | A+B1 |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá | Thành tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Các hạng mục | A=A1+A2+... | ||||
1 | Hạng mục 1 | A1 | ||||
2 | Hạng mục 2 | A2 | ||||
... | ... | ... | ||||
II | Chi phí dự phòng (dự phòng khối lượng phát sinh, trượt giá) | b2% | B2 = b2% x A | |||
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | A+B2 |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu/ngày (tháng) | Số ngày/tháng thực hiện | Đơn vị tính | Đơn giá theo ngày (tháng) | Thành tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(4)*(5)*(7) |
I | Các hạng mục | A=A1+A2+... | |||||
1 | Hạng mục 1 | A1 | |||||
2 | Hạng mục 2 | A2 | |||||
... | ... | ... | |||||
II | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh theo thời gian | b1% | B1 = b1% x A | ||||
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | A+B1 |
Mẫu số 11E (Webform trên Hệ thống) BẢNG GIÁ DỰ THẦU (áp dụng đối với loại hợp đồng hỗn hợp) I. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo kết quả đầu ra
|