Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
1 |
Màn hình tương tác 75 inch + Giá treo (Hệ thống tương tác; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
2 |
Bục giảng thông minh của giáo viên (Hệ thống tương tác; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
3 |
Bảng trượt ngang 2 lớp 4 cánh (Hệ thống tương tác; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
4 |
Âm ly (Hệ thống âm thanh; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
5 |
Loa treo tường (Hệ thống âm thanh; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
2 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
6 |
Bộ micro không dây cầm tay UHF kênh kép (Hệ thống âm thanh; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
3 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
7 |
Máy vi tính để bàn Giáo viên (Hệ thống điều khiển giáo viên; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
8 |
Máy vi tính xách tay học sinh (Hệ thống điều khiển giáo viên; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
6 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
9 |
Bộ tai nghe có dây (Hệ thống điều khiển giáo viên; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
10 |
Bàn giáo viên (Bàn ghế cho phòng học; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
11 |
Ghế xoay cho giáo viên (Bàn ghế cho phòng học; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
12 |
Bàn xếp di động (Bàn ghế cho phòng học; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
40 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
13 |
Ghế xoay cho học sinh (Bàn ghế cho phòng học; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
40 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
14 |
Phần mềm dạy và học ngoại ngữ chuyên dụng dùng cho giáo viên (Hệ thống phần mềm học Ngoại ngữ; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
15 |
Phần mềm dạy và học ngoại ngữ chuyên dụng dùng cho học sinh (Hệ thống phần mềm học Ngoại ngữ; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
6 |
Lisence |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
16 |
Hệ thống phát wifi (Hệ thống mạng; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Hệ thống |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
17 |
Tủ rack 10U treo tường hoặc để sàn (Chi phí lắp đặt hoàn thiện hệ thống; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Phòng |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
18 |
Chi phí thi công lắp đặt, nhân công, vật tư, phụ kiện (Chi phí lắp đặt hoàn thiện hệ thống; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Phòng |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
19 |
Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ (Chi phí lắp đặt hoàn thiện hệ thống; Hệ thống phòng học Ngoại Ngữ; TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM) |
1 |
Phòng |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
20 |
Tivi 55inch (TIVI 55INCH) |
3 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
21 |
Bộ mẫu chữ viết (Chủ đề 1: Tập viết; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
22 |
Bộ chữ dạy tập viết (Chủ đề 1: Tập viết; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
23 |
Bộ chữ học vần biểu diễn (Chủ đề 2: Học vần; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
24 |
Bảng tên chữ cái tiếng Việt (Chủ đề 3: Chính tả; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
2 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
25 |
Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán (Hình học và đo lường; Thiết bị dùng chung; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
1 |
Cái |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
26 |
Các thẻ chữ số từ 0 đến 9. Mỗi chữ số có 4 thẻ chữ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm (Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số; Số và phép tính; Dụng cụ; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
115 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
27 |
Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm (Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số; Số và phép tính; Dụng cụ; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
115 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
28 |
Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm (Bộ thiết bị dạy phép tính; Số và phép tính; Dụng cụ; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
115 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
29 |
10 bảng trăm (bảng trăm là một tấm nhựa hình vuông kích thước (150x150)mm, vẽ mô bình 3D của 100 khối lập phương được xếp thành 10 hàng, mỗi hàng gồm 10 hình lập phương (như đã mô tả trong 1.1.e) (Bộ thiết bị dạy phép tính; Số và phép tính; Dụng cụ; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
119 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
30 |
10 thẻ mỗi thẻ 2 chấm tròn, 10 thẻ mỗi thẻ 5 chấm tròn, đường kính mỗi chấm tròn trong thẻ 15mm (Bộ thiết bị dạy phép tính; Số và phép tính; Dụng cụ; MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
119 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
31 |
Bộ thiết bị hình học thực hành phân số (Bộ thực hành Toán lớp 4 (HS); MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
55 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
32 |
Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất (Thống kê và xác suất; Bộ thực hành Toán lớp 5 (HS); MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
6 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
33 |
Thiết bị trong dạy học về thời gian (Hình học và đo lường; Bộ thực hành Toán lớp 5 (HS); MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT) |
1 |
Chiếc |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
34 |
Bộ tranh/ảnh về Tổ quốc Việt Nam (MÔN ĐẠO ĐỨC) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
35 |
Bộ sa bàn giáo dục giao thông (Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương; Mô hình, mẫu vật; MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI) |
16 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
36 |
Bộ dụng cụ thủ công (Thiết bị dùng chung; MÔN CÔNG NGHỆ) |
4 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
37 |
Mô hình đèn học (Sử dụng đèn học; Mô hình, mẫu vật; MÔN CÔNG NGHỆ) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
38 |
Mô hình quạt bàn (Sử dụng quạt điện; Mô hình, mẫu vật; MÔN CÔNG NGHỆ) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
39 |
Bơm (Thiết bị dùng chung; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
2 |
Chiếc |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
40 |
Dây nhảy cá nhân (Thiết bị dùng chung; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
15 |
Chiếc |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
41 |
Hoa (Bài thể dục; Thiết bị theo chủ đề; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
35 |
Chiếc |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
42 |
Vòng (Bài thể dục; Thiết bị theo chủ đề; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
35 |
Chiếc |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
43 |
Quả bóng đá (Bóng đá; Thiết bị dạy học môn thể thao tự chọn; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
15 |
Quả |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
44 |
Cầu môn (Bóng đá; Thiết bị dạy học môn thể thao tự chọn; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
45 |
Quả bóng rổ (Bóng rổ; Thiết bị dạy học môn thể thao tự chọn; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
17 |
Quả |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
46 |
Cột, bảng bóng rổ (Bóng rổ; Thiết bị dạy học môn thể thao tự chọn; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
47 |
Cột và lưới đá cầu (Đá cầu; Thiết bị dạy học môn thể thao tự chọn; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
48 |
Bàn và quân cờ (Cờ vua; Thiết bị dạy học môn thể thao tự chọn; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
2 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
49 |
Phao bơi (Bơi; Thiết bị dạy học môn thể thao tự chọn; MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT) |
16 |
Chỉếc |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |
|
50 |
Hộp đối lưu (Chất; Dụng cụ; MÔN KHOA HỌC) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
Trường Tiểu học Phú Đa 1 |
10 |
20 |