Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
1 |
KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH |
. |
|||
1.1 |
Khống chế cao độ |
. |
|||
1.2 |
Đo khống chế độ cao đầu mối (đập, tràn, cống). Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình IV |
0.87 |
km |
||
1.3 |
Khống chế độ cao tuyến kênh, thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình III |
7.904 |
km |
||
1.4 |
Khống chế độ cao Đường quản lý vận hành, thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình III |
3.764 |
km |
||
1.5 |
Đo bình đồ |
. |
|||
1.6 |
Đo vẽ bình đồ 1/500 khu đầu mối; h = 0,5m; cấp địa hình IV |
6.95 |
ha |
||
1.7 |
Đo vẽ bình đồ 1/500 tuyến kênh; h = 0,5m; cấp địa hình III |
7.9 |
ha |
||
1.8 |
Đo vẽ bình đồ 1/500 tuyến đường thi công; h = 0,5m; cấp địa hình III |
5.6 |
ha |
||
1.9 |
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình mỏ vật liệu số 01 bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III |
0.0926 |
100 ha |
||
1.10 |
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình mỏ vật liệu số 03 bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III |
0.012 |
100 ha |
||
1.11 |
Mốc tim tuyến |
. |
|||
1.12 |
Cắm mốc tim công trình đầu mối, cấp địa hình III |
9 |
mốc |
||
1.13 |
Cắm mốc tim kênh chính, cấp địa hình III |
19 |
mốc |
||
1.14 |
Cắm mốc tim kênh nhánh, cấp địa hình III |
24 |
mốc |
||
1.15 |
Cắm mốc tim đường quản lý, cấp địa hình III |
8 |
mốc |
||
1.16 |
Đo vẽ cắt dọc, cắt ngang |
. |
|||
1.17 |
Tuyến đập, tràn, cống |
. |
|||
1.18 |
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đập, tràn cống trên cạn; cấp địa hình IV |
8.7 |
100m |
||
1.19 |
Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình IV |
36.75 |
100m |
||
1.20 |
Kênh chính |
. |
|||
1.21 |
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh; cấp địa hình III |
79.04 |
100m |
||
1.22 |
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến kênh tỷ lệ 1/200 cấp địa hình III |
31.6 |
100m |
||
1.23 |
Đường quản lý vận hành |
. |
|||
1.24 |
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đường; cấp địa hình III |
37.64 |
100m |
||
1.25 |
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến công trình ở trên cạn, tỷ lệ 1/200, địa hình cấp III |
15 |
100m |
||
1.26 |
Mốc khôi phục tim tuyến |
. |
|||
1.27 |
Cắm mốc khôi phục đầu mối, cấp địa hình III |
2 |
mốc |
||
1.28 |
Cắm mốc khôi phục kênh chính, cấp địa hình III |
8 |
mốc |
||
1.29 |
Cắm mốc khôi phục kênh nhánh, cấp địa hình III |
10 |
mốc |
||
1.30 |
Mốc ranh công trình |
. |
|||
1.31 |
Cắm mốc ranh công trình lòng hồ, cấp địa hình III |
80 |
mốc |
||
1.32 |
Cắm mốc ranh công trình đầu mối, cấp địa hình III |
16 |
mốc |
||
1.33 |
Cắm mốc ranh đường quản lý vận hành, cấp địa hình III |
15 |
mốc |
||
1.34 |
Cắm mốc ranh kênh chính, cấp địa hình III |
74 |
mốc |
||
1.35 |
Cắm mốc ranh kênh nhánh, cấp địa hình III |
66 |
mốc |
||
1.36 |
Mốc theo dõi thi công |
. |
|||
1.37 |
Mốc GPS hạng IV, địa hình cấp 3 |
4 |
điểm |
||
2 |
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT |
. |
|||
2.1 |
Công trình đầu mối |
. |
|||
2.2 |
Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III (60%) |
168 |
m khoan |
||
2.3 |
Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá IV- VI (20%) |
56 |
m khoan |
||
2.4 |
Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá VII - VIII (20%) |
56 |
m khoan |
||
2.5 |
Bơm cấp nước phục vụ công tác khoan trên cạn độ sâu khoan từ 0m ÷ 30m cấp đất đá I-III |
168 |
m khoan |
||
2.6 |
Bơm cấp nước phục vụ công tác khoan trên cạn độ sâu khoan từ 0m ÷ 30m cấp đất đá IV-VI. |
56 |
m khoan |
||
2.7 |
Bơm cấp nước phục vụ công tác khoan trên cạn độ sâu khoan từ 0m ÷ 30m cấp đất đá VII-VIII |
56 |
m khoan |
||
2.8 |
Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan, lưu lượng nước tiêu thụ Q <= 1 lít/phút, nguồn nước cách vị trí thí nghiệm <= 100m |
26 |
1 lần đổ |
||
2.9 |
Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
29 |
1 đoạn ép |
||
2.10 |
Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng ( thí nghiệm 17 chỉ tiêu) 50% trạng thái tự nhiên; 50 trạng thái bão hòa |
. |
|||
2.11 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt |
47 |
1 chỉ tiêu |