Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể cài đặt phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng phần mềm DauThau.info để tải file. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể cài đặt phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng phần mềm DauThau.info để tải file.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | Ngày giao hàng sớm nhất | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8.12 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - cây Huỳnh Anh (định mức nhân hệ số 10/12) | 1.3232 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | ||||
8.13 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - Cây Bông giấy (định mức nhân hệ số 10/12) | 0.426 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
8.14 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - Cây Bông Bụp (định mức nhân hệ số 10/12) | 2.0804 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
8.15 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - Cây Bạch Trinh (định mức nhân hệ số 10/12) | 0.256 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
8.16 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - cây Lá gấm (định mức nhân hệ số 10/12) | 1.0602 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
8.17 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - Cây Chuỗi Ngọc (định mức nhân hệ số 10/12) | 1.0595 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
8.18 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm chạy điện 1,5kW (150 lần) | 1570.995 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
8.19 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu - Cây Sanh thế trực (cao >=1,6m; đk gốc >=10cm) | 0.5 | 100 chậu | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9 | HẠNG MỤC: TRANG TRÍ TIỂU CẢNH TRƯỚC UBND HUYỆN (10 tháng trong năm 2025) | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||||
9.1 | Trồng dặm cây Hồng Lộc (cao 1,6-1,8m) | 0.36 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | ||||
9.2 | Trồng dặm cây Tường Vi (cao 1,8-2m) | 0.13 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.3 | Trồng dặm cây Lài Nhật (cao 0,8-1m) | 0.07 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.4 | Trồng dặm cây Sanh thế trực (cao >= 1,6, đk gốc >=10cm) | 0.18 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.5 | Trồng dặm cây Ngâu Col (cao 0,5-0,7m) | 0.37 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.6 | Trồng dặm cây Tuyết Sơn Phi Hồ (cao 0,5-0,7m) | 0.32 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.7 | Trồng dặm cây Hồng Phụng Col (cao 0,5-0,7m) | 0.61 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.8 | Trồng dặm cây Phát Tài gốc (cao 1,2-1,5m) | 0.12 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.9 | Trồng dặm cây Mai tiểu thư (cao 0,5-0,7m) | 0.32 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.10 | Trồng dặm cây Trang Col (cao 0,5-0,7m) | 0.18 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.11 | Trồng dặm cây Dứa Vạn Phát (cao 0,3-0,4m) | 0.67 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.12 | Trồng dặm cây Liễu Hồng (cao 0,3-0,4m) | 0.8 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.13 | Trồng dặm cây Huệ mưa (cao 0,1-0,2m) | 0.65 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.14 | Trồng dặm cây Sơn Liễu (cao 0,2-0,3m) | 0.31 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.15 | Trồng dặm cỏ nhung | 730 | m2/lần | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.16 | Đất trồng cây | 88 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.17 | Phân tro bao 0,5m3 | 300 | bao | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.18 | Rải sỏi lối đi | 120 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
9.19 | Trải vải địa | 1.2 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10 | HẠNG MỤC: TRANG TRÍ TIỂU CẢNH TRƯỚC HUYỆN ỦY (10 tháng trong năm 2025) | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||||
10.1 | Trồng dặm cây Hồng Lộc (cao 1,4-1,5m) | 0.07 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | ||||
10.2 | Trồng dặm cây Sanh thế trực (cao >= 1,6, đk gốc >=10cm) | 0.04 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.3 | Trồng dặm cây Phát Tài (khúc) (cao 1-1,2m) | 0.04 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.4 | Trồng dặm cây Ngâu Col (cao 0,4-0,5m) | 0.05 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.5 | Trồng dặm cây Tuyết Sơn Phi Hồ (cao 0,4-0,5m) | 0.06 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.6 | Trồng dặm cây Hồng Phụng Col (cao 0,3-0,4m) | 0.08 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.7 | Trồng dặm cây Trang đỏ Col (cao 0,3-0,4m) | 0.08 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.8 | Trồng dặm cây Mai tiểu thư col (cao 0,3-0,4m) | 0.05 | 100 cây | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.9 | Trồng dặm cỏ nhung | 127 | m2/lần | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.10 | Đất trồng cây | 10 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.11 | Rải sỏi lối đi | 24 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
10.12 | Trải vải địa | 0.24 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
11 | HẠNG MỤC: TUYẾN ĐƯỜNG N1 (02 tháng đầu năm 2026) | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||||
11.1 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 (30 lần) | 10.152 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | ||||
11.2 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - Cây Chiều Tím (định mức nhân hệ số 2/12) | 0.0824 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
11.3 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - cây Huỳnh Anh (định mức nhân hệ số 2/12) | 0.16 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
11.4 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - cây Đông Hầu Kem (định mức nhân hệ số 2/12) | 0.0824 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
11.5 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - cây Ắc Ó (định mức nhân hệ số 2/12) | 0.096 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
11.6 | Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào - Cây Phi Yến (định mức nhân hệ số 2/12) | 0.16 | 100m2/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
11.7 | Duy trì cây bóng mát loại 1, dùng cây chống D30, H = 2,5-3m (định mức nhân hệ số 2/12) | 216 | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 | ||
11.8 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 (30 lần) | 525 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Trần Đề | 28/02/2026 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG HUYỆN TRẦN ĐỀ như sau:
- Có quan hệ với 18 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 65,22%, Tư vấn 17,39%, Phi tư vấn 17,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.069.781.838 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 25.335.526.767 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,82%.
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu một người đàn ông chìa tay ra cho tôi. Nếu ngón tay của anh ấy ấm áp. Thì việc anh ấy là ai thực ra đối với tôi đã không còn quan trọng nữa. "
An Ni Bảo Bối
Sự kiện ngoài nước: Vinhem Cônrát Rơnghen (Wilhelm Conrad Roentgen), nhà vật lý lỗi lạc Đức, sinh ngày 27-3-1845. Nǎm 1895 ông tìm ra tia X còn được gọi là tia Rơnghen. Tia X sớm được sử dụng trong y học để chuẩn đoán điều trị bệnh và trong công nghệ để làm phương tiện kiểm tra. Việc tìm ra tia X đã giúp cho vật lý nguyên tử tiến một bước quan trọng và có nhiều tác dụng rộng rãi, vững chắc trong đời sống và khoa học. Ngoài ra ông còn là người chuyên nghiên cứu vi hiện tượng áp điện, hoả điện, mối liên hệ tương hỗ giữa nhiều hiện tượng điện và quang trong tinh thể. Ông cũng có nhiều công trình về từ học. Ông mất ngày 10-2-1923.
Mã bảo mật
Bạn có chắc chắn muốn tải dữ liệu hàng hóa không? Nếu có xin vui lòng đợi hệ thống trong giây lát, để hệ thống có thể tải dữ liệu về máy của bạn!
Hàng hóa tương tự bên mời thầu PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG HUYỆN TRẦN ĐỀ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG HUYỆN TRẦN ĐỀ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.