Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2500014637-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2500014637-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể cài đặt phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng phần mềm DauThau.info để tải file. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể cài đặt phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng phần mềm DauThau.info để tải file.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sửa chữa phao, xích và phụ kiện xích | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Công tác xói hút bùn tại các hố rùa, đổ đá hộc phủ rùa sau khi lắp sửa chữa | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1.1 | Xói hút bùn dưới nước tại vị trí các hố rùa (trước và sau khi tháo lắp) | 72.8 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.2 | Đổ đá hộc phủ rùa dưới nước | 670.888 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.3 | Xúc đá hộc xuống sà lan vận chuyển bằng máy đào có dung tích gầu 3,6m3 | 6.709 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.4 | Vận chuyển đá hộc bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km đầu | 6.709 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.5 | Vận chuyển đá hộc bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km tiếp theo, cự ly 14km | 6.709 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Công tác sửa chữa phao neo | Theo quy định tại Chương V | |||
1.2.1 | Cạo hà, gò rỉ bề mặt hầm phao neo | 1756.298 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.2 | Cạo hà, gò rỉ bề mặt thân phao neo | 467.749 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.3 | Cạo hà, gò rỉ bề mặt cần phao và phụ kiện phao (phần trên mớn nước) | 467.749 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.4 | Cạo hà, gò rỉ làm sạch bề mặt xích neo | 1553.391 | 1m | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.5 | Làm sạch bề mặt phao, xích và phụ kiện bằng phun cát | 3312.618 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.6 | Sơn lót 1 nước | 3312.618 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.7 | Sơn chống ghỉ 2 nước phần thân phao bằng máy phun sơn | 6625.236 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.8 | Sơn chống hà 2 nước phần thân phao bằng máy phun sơn | 2145.667 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.9 | Sơn màu 2 nước phần thân phao bằng máy phun sơn | 3312.618 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.10 | Sơn biển tên phao | 3.75 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.11 | Sơn chống ghỉ 2 nước phần trục lõi phao bằng máy phun sơn | 152.304 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.12 | Sơn chống rỉ 2 lớp xích và phụ kiện xích | 1553.391 | 1m | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.13 | Thay thế thép hình L100x100 khu vực giữ đệm cao su với phao | 414 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.14 | Tháo đệm va cũ và thay đệm va mới | 216.142 | 1m | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.15 | Tháo dỡ, sửa chữa, lắp lại nắp hầm phao (bao gồm thay mới gioăng cao su, bu lông bảo vệ kín nước hầm) | 90 | 1 nắp | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.16 | Lắp đặt tấm đệm kích thước 220x100x8 giữ đệm va | 0.249 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Thay thế, sửa chữa xích neo và phụ kiện | Theo quy định tại Chương V | |||
1.3.1 | Thay thế ma ní D109 - chữ U | 22 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.2 | Thay thế ma ní D90 - chữ U | 32 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.3 | Thay thế ma ní xoay D109 | 18 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.4 | Thay thế ma ní xoay D90 | 27 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.5 | Thay thế mắt nối D90 | 49 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.6 | Thay thế mắt nối D109 | 32 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.7 | Thay thế mắt đầu D109 | 22 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.8 | Thay thế mắt đầu D90 | 32 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.9 | Cẩu lật phao phục vụ công tác sửa chữa phao | 15 | phao | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.10 | Thay thế xích neo D48mm | 6 | đoạn xích | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.11 | Thay thế xích neo D84mm | 15 | đoạn xích | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.12 | Thay thế xích neo D90mm | 9 | đoạn xích | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.13 | Thay thế xích neo D95mm | 2 | đoạn xích | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.14 | Thay thế tôn vỏ phao | 10565.303 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.15 | Chi phí rà lặn kiểm tra quai rùa ( 5 ca), xăm lưng rùa ( 2 ca) | 7 | ca | Theo quy định tại Chương V | |
2 | Thu hồi và thả lại các phao sau khi sửa chữa | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | Thu hồi phao về xưởng sửa chữa | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1.1 | Thu hồi phao, xích phao và phụ kiện xích bằng cụm phương tiện thủy | 14 | phao | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.2 | Cẩu phao, xích phao, xích rùa và phụ kiện xích lên xuống xe tại bãi tập kết về xưởng sửa chữa | 15 | phao | Theo quy định tại Chương V | |
2.2 | Thả các phao neo sau khi sửa chữa | Theo quy định tại Chương V | |||
2.2.1 | Cẩu phao, xích phao, xích rùa và phụ kiện xích lên xuống xe tại xưởng sửa chữa đến bãi tập kết | 15 | phao | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.2 | Thả các phao, xích phao và phụ kiện xích bằng cụm phương tiện thủy | 15 | phao | Theo quy định tại Chương V | |
3 | Thiết lập hệ thống trạm AIS ảo | 1 | hệ thống | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM - BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HÀNG HẢI MIỀN NAM như sau:
- Có quan hệ với 28 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 81,82%, Tư vấn 18,18%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 60.000.782.440 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 57.962.141.634 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,40%.
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Lòng can đảm không phải là một khả năng người ta hoặc có hoặc không. Lòng can đảm là sự sẵn lòng có hành động mạo hiểm bất chấp hậu quả còn chưa biết, hoặc có thể là tiêu cực. Chúng ta có thể làm được những hành động can đảm chừng nào ta sẵn lòng thực hiện chúng. Bởi cuộc đời đem đến ít bảo đảm, mọi sự sống đều cần đến mạo hiểm. "
Alfred Adler
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM - BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HÀNG HẢI MIỀN NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM - BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HÀNG HẢI MIỀN NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.