Thông báo mời thầu

Gói thầu số 16 (XL05-QT1): Thi công xây dựng tuyến kênh dẫn nước làm mát từ cửa nhận đến StopLog của trạm bơm nước làm mát.

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 23:26 07/02/2024
Trạng thái gói thầu
Đã hủy
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Dự án Nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch 1
Tên gói thầu
Gói thầu số 16 (XL05-QT1): Thi công xây dựng tuyến kênh dẫn nước làm mát từ cửa nhận đến StopLog của trạm bơm nước làm mát.
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Vốn của EVN và vốn vay thương mại trong nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
08:30 25/03/2024
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
180 Ngày
Số quyết định phê duyệt
35/QĐ-EVNPMB2
Ngày phê duyệt
07/02/2024 23:21
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban Quản lý dự án Điện 2
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File này không được hệ thống mua sắm công hỗ trợ tải trực tiếp theo chế độ thường. Truy cập DauThau.info và chọn chế độ Tải về nhanh để tải file nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent. DauThau.info hỗ trợ tải về trên hầu hết trình duyệt và thiết bị hiện đại!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
23:24 07/02/2024
đến
08:30 25/03/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Loại công trình
Công trình năng lượng

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
08:30 25/03/2024
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
4.600.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Bốn tỷ sáu trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/03/2024 (21/10/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File này không được hệ thống mua sắm công hỗ trợ tải trực tiếp theo chế độ thường. Truy cập DauThau.info và chọn chế độ Tải về nhanh để tải file nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent. DauThau.info hỗ trợ tải về trên hầu hết trình duyệt và thiết bị hiện đại!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Thông tin gia hạn

STT Thời điểm Gia hạn thành công Thời điểm đóng thầu cũ Thời điểm đóng thầu sau gia hạn Thời điểm mở thầu cũ Thời điểm mở thầu sau gia hạn Lý do
1 16:56 03/03/2024 08:30 05/03/2024 08:30 25/03/2024 08:30 05/03/2024 08:30 25/03/2024 Gia hạn theo quy định tại điểm b khoản 3 điều 16 của Thông tư số 01/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 27/02/2024.

Thông tin huỷ thầu

Lí do huỷ thầu
Do có sự thay đổi về khối lượng công việc, tiêu chuẩn đánh giá so với E-HSMT đã phát hành
Số quyết định
60/QĐ-EVNPMB2
Ngày phê duyệt quyết định
00:00 22/03/2024
Thời điểm huỷ thầu
08:40 24/03/2024

Nội dung làm rõ HSMT

Tên yêu cầu làm rõ: Làm rõ E-HSMT
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Yêu cầu về kỹ thuật Qua kiểm tra rà soát hồ sơ mời thầu Nhà thầu nhận thấy các loại vật tư sau không có trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật nhưng có nêu theo mục “Thuyết minh thiết kế-chương 6”, mục III, chương V của E-HSMT" thì nhà thầu có phải cung cấp các hồ sơ cho các loại vật tư theo yêu cầu của tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật hay không: 1 Cáp DUL sử dụng cho dầm I : Hệ neo và ống ghen 2 Khe co giãn cho cầu qua kênh 3 Gối cầu qua kênh 4 Lớp chống thấm mặt cảu kênh 5 Màng chống thấm HDPE
File đính kèm nội dung cần làm rõ: 06032024 Đề xuất làm rõ lân 3- Goi 16 Tuyen kenh dan nuoc.xlsx
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

Tên yêu cầu làm rõ: Đề nghị làm rõ E-HSMT Gói thầu số 16(XL05-QT1):Thi công xây dựng tuyến kênh dẫn nước làm mát từ cửa nhận đến StopLog của trạm bơm nước làm mát.
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Yêu cầu về kỹ thuật 'Theo folder Phần 1 BVTC( T2.2024), Tập 1. Thuyết Minh Chung, Chuong 5. Giai phap ky thuat, mục 5.6 Công tác đắp đất và đổ thải, có hình ảnh thể hiện vị trí chỉ định bãi đổ cát. Tuy nhiên khi nhà thầu khảo sát hiện trạng thì thấy vị trí này nằm trong khu vực nhà dân đền bù giải tỏa và chưa được tháo dở và chưa có đường vào. Vui lòng làm rõ công tác phá dỡ nhà dân và làm đường vào vị trí đổ cát này có thuộc phạm vi gói thầu ko?
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu 'Theo Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc, mục 3.14 "ván khuông tường chắn" và mục 3.15 "ván khuôn bản đáy, bản mặt". Nhà thầu có tính toán loại khối lượng trong 2 mục này thì ít hơn rất nhiều so với khối lượng của hồ sơ mời thầu. Bên mời thầu vui lòng kiểm tra lại khối lượng này và làm rõ khối lượng chính xác là bao nhiêu? Khối lượng nhà thầu tính toán lại cho mục 3.14 là 5.666 (m2), mục 3.15 là 1.133 (m2).
File đính kèm nội dung cần làm rõ: Câu hỏi làm rõ - gói thầu 16.xlsx
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

Tên yêu cầu làm rõ: Đề nghị làm rõ E-HSMT
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Yêu cầu về kỹ thuật Theo Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, mục 3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu, có quy định về Thời gian có hiệu lực của cam kết cung cấp tín dụng: có hiệu lực trong 15 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc có hiệu lực đến ngày 30/06/2025. Nhà thầu xin làm rõ như sau: Trong Thư cam kết cấp tín dụng, Nhà thầu sẽ chọn một trong các trường hợp dưới đây để thể hiện, cụ thể: 1/ Thư cam kết này có hiệu lực trong 15 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; hoặc 2/ Thư cam kết này có hiệu lực đến ngày 30/6/2025; hoặc 3/ Thư cam kết này có hiệu lực trong 15 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc có hiệu lực đến ngày 30/06/2025, tùy theo điều kiện nào đến trước. Kính đề nghị Quý Ban xem xét và xác nhận.
Yêu cầu về kỹ thuật Tiên lượng mời thầu hạng mục 6.1 Hệ thống quan trắc - Đo lún nền đắp tường chắn: chi tiết đo chuyển vị sử dụng trong tiên lượng mời thầu và chi tiết đo chuyển vị sử dụng trong bản vẽ thiết kế không giống nhau (về cấu tạo, loại vật tư), đề nghị làm rõ.
Yêu cầu về kỹ thuật Về thiết bị Máy lu mini ≤ 2 T: là loại lu rất nhỏ và không thông dụng, nhà thầu đề nghị thay thế thành máy lu mini ≤ 3 Tấn, đề nghị Chủ đầu tư xem xét
Yêu cầu về kỹ thuật Về thiết bị Máy bơm nước: là loại thiết bị thông dụng nên nhà thầu đề nghị chỉ chứng minh về hồ sơ sở hữu thiết bị và bỏ qua yêu cầu cần về "hồ sơ Hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật" , đề nghị chủ đầu tư xem xét
Yêu cầu về kỹ thuật Khối lượng mời thầu: Qua kiểm tra rà soát hồ sơ TKKT: Tiên lượng mời thầu hạng mục 5 Phần kênh mương trên bản vẽ trắc ngang chi tiết có khối lượng đá lát khan ở đáy kênh từ lý trình km0+100 đến km0+788 nhưng tiên lượng mời thầu không có khối lượng đá lát khan. Đề nghị làm rõ.
Yêu cầu về kỹ thuật Khối lượng mời thầu: Qua kiểm tra rà soát hồ sơ TKKT: Tiên lượng mời thầu hạng mục 6.1 Hệ thống quan trắc - Đo lún nền đắp tường chắn: chi tiết đo chuyển vị sử dụng trong tiên lượng mời thầu và chi tiết đo chuyển vị sử dụng trong bản vẽ thiết kế không giống nhau (về cấu tạo, loại vật tư), đề nghị làm rõ.
File đính kèm nội dung cần làm rõ: 27022024 Đề xuất làm rõ lân 2- Goi 16 Tuyen kenh dan nuoc.xlsx
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

Tên yêu cầu làm rõ: Yêu cầu làm rõ
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu Phần 1 BVTC (T2.2024) - Tập 3. Bản vẽ - Hạng mục 3.1 Bản vẽ hoàn thiện kênh dẫn: Phần đáy kênh được lát khan và phần đáy kênh chỗ tường chắn là đá hộc xây. Tuy nhiên trong Bảng tiên lượng mời thầu (Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc) thiếu những phần công việc này. Đề nghị làm rõ.
File đính kèm nội dung cần làm rõ:
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

Tên yêu cầu làm rõ: Làm rõ E-HSMT
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu Trong bản Draft Thư Bảo Lãnh Dự Thầu: + Dòng cuối cùng Mẫu thư có nội dung: “Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng của chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.”. Sau khi làm việc với Ngân hàng của Nhà thầu, Nhà thầu đề xuất đến Quý Ban điều chỉnh như sau “Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng của chúng tôi trước hoặc trong ngày hết hạn của bảo lãnh này.”.
File đính kèm nội dung cần làm rõ: 26022024 Đề xuất làm rõ - Goi 16 Tuyen kenh dan nuoc-R2.pdf
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

Tên yêu cầu làm rõ: Yêu cầu làm rõ 1.2
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Yêu cầu về kỹ thuật Trong hồ sơ khối lượng và bản vẽ thì ngoài phần đê bao ra không có biện pháp ngăn nước ngầm. Theo kinh nghiệm và đánh giá của Nhà thầu đã thi công ở khu vực lân cận có địa chất tương đồng, cần phải bổ sung thêm biện pháp ngăn nước ngầm. Đề nghị CĐT làm rõ nếu phải có biện pháp bổ sung này thì phần khối lượng này sẽ được tính phát sinh như thế nào?
File đính kèm nội dung cần làm rõ:
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

Tên yêu cầu làm rõ: Đề nghị làm rõ E-HSMT GT 16 (XL05-QT1)
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Yêu cầu về kỹ thuật 'Bản vẽ chưa có ranh giải phóng mặt bằng để nhà thầu thực hiện gói thầu
Yêu cầu về kỹ thuật '- Đề nghị CĐT cụ thể vị trí, diện tích của bãi đổ thải. - Hình ảnh đính kèm của chủ đầu tư đang thể hiện là "vị trí đổ cát", Vậy vị trí này có được đổ cả đất tầng phủ, đất phong hóa, và đất trong quá trình thi công hay không
Yêu cầu về kỹ thuật 'Đề nghị chủ đầu tư cấp hồ sơ ĐTM của gói dự án/ gói thầu. Công tác nạo vét cửa nhận (Theo vị trí trong bản vẽ HSMT) được bao gồm trong ĐTM hay chưa ?
Yêu cầu về kỹ thuật 'Trách nhiệm thực hiện các quan trắc lún, chuyển vị và quan trắc nước ngầm trong giai đoạn bảo hành có thuộc trách nhiệm của nhà thầu hay không ? Nếu có thì tuần suất quy định như thế nào ?
Yêu cầu về kỹ thuật 'HSMT chưa thấy bao gồm phương pháp tính khối lượng. Đề nghị CĐT cung cấp phương pháp tình khối lượng cho các hạng mục công việc như cách xác định khối lượng đất đào, khối lượng đất vận chuyển
Yêu cầu về kỹ thuật 'Vui lòng cung cấp bản vẽ định dạng autocad
Yêu cầu về kỹ thuật 'Nhà thầu không tìm thấy bản vẽ 3.1 bản vẽ tường chắn trong E-HSMT, đề nghị Chủ đầu tư cung cấp
Yêu cầu về kỹ thuật 'Vui lòng cung cấp hồ sơ khảo sát địa chất-thủy văn
Yêu cầu về kỹ thuật 'Nhà thầu không tìm thấy bản vẽ 3.1 bản vẽ tường chắn trong E-HSMT, đề nghị Chủ đầu tư cung cấp
Yêu cầu về kỹ thuật '- Mục 1.1.11 tiên lượng mời thầu: Xếp đá khan bảo vệ mái (760-:-788) -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế xếp đá khan bảo vệ mái (787-:-788)'- Mục 1.2.4 tiên lượng mời thầu: Đá dăm loại 1 dày 20cm. K>=0.98 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là Đá dăm loại 1 dày 30cm'- Mục 1.2.11 tiên lượng mời thầu: Bê tông lan can M200 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là M300'- Mục 1.2.12 tiên lượng mời thầu: Thép lan can D6 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là D8.'- Mục 1.2.14 tiên lượng mời thầu: Bê tông đúc sẵn bó vỉa bờ kênh M200 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là M300.'- Mục 1.2.17 tiên lượng mời thầu: Sơn kẻ phân tuyến đường, sơn phân tuyến bằng thủ công khối lượng sai khác so với hồ sơ bản vẽ thiết kế.'- Mục 2.1.11 tiên lượng mời thầu: Xếp đá khan bảo vệ mái (760-:-788) -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế xếp đá khan bảo vệ mái (787-:-788).'- Mục 2.2.4 tiên lượng mời thầu: Đá dăm loại 1 dày 20cm. K>=0.98 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là Đá dăm loại 1 dày 15cm.'- Mục 2.2.10 tiên lượng mời thầu: Bê tông lan can M200 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là M300.'- Mục 2.2.11 tiên lượng mời thầu: Thép lan can D6 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là D8.'- Mục 2.2.13 tiên lượng mời thầu: Bê tông đúc sẵn bó vỉa bờ kênh M200 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là M300.'- Mục 2.2.15 tiên lượng mời thầu: Sơn kẻ phần tuyến đường, sơn phần tuyến bằng thủ công: khối lượng sai khác so với hồ sơ bản vẽ thiết kế.'- Bản vẽ có bố trí ống thoát nước mái D76 cho hạng mục đường bờ trái 3.8 nhưng tiên lương mời thầu không có khối lượng ống thoát nước mái D76'Bản vẽ bố trí rọ đá loại 2x1x1m gia cố từ lý trình 0+787 đến 0+820 nhưng tiên lượng mời thầu thì không có khối lượng rọ đá loại 2x1x1m.'Hạng mục Phần kênh mương: Mục 5.15 tiền lượng mời thầu : Xây đá hộc vữa xi măng bền Sunfat M150, dày 40cm, khối lượng sai khác so với hồ sơ bản vẽ thiết kế .
Yêu cầu về kỹ thuật Hạng mục phần tường chắn: Mục 3.1 tiên lượng mời thầu: Đắp cát K>=0,95 lưng tường chắn (cát tận dụng), sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu theo nhà thầu hiểu là tận dụng lớp 1B của phần đào kênh dẫn để đắp sau lưng tường chắn. Trường hợp chỉ tiêu cơ lý sau khi thực tế thí nghiệm không đạt để tận dụng làm vật liệu đắp thì nhà thầu có được thanh toán phần khối lượng phát sinh cát đắp mua mới hay không vì theo E-HSMT chi phí dự phòng cho phần phát sinh khối lượng là 0%?
File đính kèm nội dung cần làm rõ: 21022024 Đề xuất làm rõ - Goi 16 Tuyen kenh dan nuoc-R2.xlsx
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

Tên yêu cầu làm rõ: Làm rõ E-HSMT, Gói thầu số 16 (XL05-QT1)
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Yêu cầu về kỹ thuật Đường 4.6, đường 3.8 và kênh mương:Vui lòng cung cấp cường độ vải địa kỹ thuật
Yêu cầu về kỹ thuật Đường 4.6, đường 3.8:Vui lòng làm rõ mác bê tông của lan can bê tông (chi tiết 3) và bó vỉa bê tông (chi tiết 2) - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: Mác 200 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.02: C24 (M300)
Yêu cầu về kỹ thuật Đường 4.6:Vui lòng làm rõ vật liệu dùng làm ống thoát nước - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.05: Ống thép d76 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-HTKD-02A: Ống PVC d76
Yêu cầu về kỹ thuật Đường 3.8:'Vui lòng làm rõ mác bê tông của mặt đường 3.8 - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: F'c=30 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.11: F'c=24MPa
Yêu cầu về kỹ thuật Kênh mương:Vui lòng làm rõ mác bê tông của móng phao chắn rác - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: Mác 200 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-HTKD-06: F'c=24 (M300)
Yêu cầu về kỹ thuật Hệ thống quan trắc - Đo lún nền đắp tường chắn:Vui lòng cung cấp bản vẽ chi tiết mục 6.1 trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc
Yêu cầu về kỹ thuật Hệ thống quan trắc - Đầu mốc đo chuyển vị gắn trên bê tôngTại bản vẽ 49.2021-QT1-QT.03 có chi tiết đầu mốc đo chuyển vị gắn trên bê tông nhưng trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc không có khối lượng cho hạng mục này. Vui lòng xác nhận hạng mục này có nằm trong phạm vi công việc của nhà thầu hay không
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng cung cấp bản vẽ chi tiết cừ và đê bao, nhà thầu nhận thấy hạng mục này có khối lượng trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc (mục 7) tuy nhiên không có bản vẽ chi tiết
Yêu cầu về kỹ thuật Khảo sát địa hình:Vui lòng cung cấp hồ sơ: Khảo Sát Địa hình
Yêu cầu về kỹ thuật Khảo sát địa chất:Vui lòng cung cấp hồ sơ: Khảo Sát Địa chất
Yêu cầu về kỹ thuật Bản vẽ tường chắn:Vui lòng cung cấp hồ sơ: Bản vẽ tường chắn (Tập 3, mục 3.4)
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng làm rõ giao diện công việc tại khu vực trạm bơm là thi công đồng thời với kênh dẫn hay khác thời điểm
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng cung cấp khảo sát ngầm nổi các công trình, hạng mục xung đột với tuyến kênh xả (nếu có)
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng cung cấp chỉ dẫn kỹ thuật cho hạng mục đường bê tông xi măng (thông số kỹ thuật cho vật liệu matit nhựa, nhựa quét cốt thép khe co giãn, ...
Yêu cầu về kỹ thuật Làm rõ thời điểm nhà thầu thi công Pump Pit sẽ đóng stop log của trạm bơm
File đính kèm nội dung cần làm rõ: Yêu cầu làm rõ Hồ sơ dự thầu.xlsx
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

Tên yêu cầu làm rõ: Yêu cầu làm rõ lần 1
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng cung cấp cường độ vải địa kỹ thuật (Đường 4.6, đường 3.8 và kênh mương)
Yêu cầu về kỹ thuật (Đường 4.6, đường 3.8) Vui lòng làm rõ mác bê tông của lan can bê tông (chi tiết 3) và bó vỉa bê tông (chi tiết 2) - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: Mác 200 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.02: C24 (M300)
Yêu cầu về kỹ thuật (Đường 4.6, đường 3.8)'Vui lòng làm rõ vật liệu dùng làm ống thoát nước - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.05: Ống thép d76 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-HTKD-02A: Ống PVC d76Vui lòng làm rõ mác bê tông của mặt đường 3.8 - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: F'c=30 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.11: F'c=24MPa
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng làm rõ mác bê tông của móng phao chắn rác của Kênh mương - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: Mác 200 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-HTKD-06: F'c=24 (M300)
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng cung cấp bản vẽ chi tiết mục 6.1 trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc (Hệ thống quan trắc - Đo lún nền đắp tường chắn)
Yêu cầu về kỹ thuật Tại bản vẽ 49.2021-QT1-QT.03 có chi tiết đầu mốc đo chuyển vị gắn trên bê tông nhưng trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc không có khối lượng cho hạng mục này. Vui lòng xác nhận hạng mục này có nằm trong phạm vi công việc của nhà thầu hay không
Yêu cầu về kỹ thuật 'Vui lòng cung cấp bản vẽ chi tiết cừ và đê bao, nhà thầu nhận thấy hạng mục này có khối lượng trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc (mục 7) tuy nhiên không có bản vẽ chi tiết
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng cung cấp hồ sơ: Khảo Sát Địa Chất
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng cung cấp hồ sơ: Khảo Sát Địa Hình
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng cung cấp hồ sơ: Bản vẽ tường chắn (Tập 3, mục 3.4)
Yêu cầu về kỹ thuật Vui lòng làm rõ giao diện công việc tại khu vực trạm bơm là thi công đồng thời với kênh dẫn hay khác thời điểm
Yêu cầu về kỹ thuật Xin vui lòng cung cấp khảo sát ngầm nổi các công trình, hạng mục xung đột với tuyến kênh xả (nếu có)
Yêu cầu về kỹ thuật Chủ đầu tư vui lòng cung cấp chỉ dẫn kỹ thuật cho hạng mục đường bê tông xi măng (thông số kỹ thuật cho vật liệu matit nhựa, nhựa quét cốt thép khe co giãn, ...
Yêu cầu về kỹ thuật Xin làm rõ thời điểm nhà thầu thi công Pump Pit sẽ đóng stop log của trạm bơm
File đính kèm nội dung cần làm rõ: Yêu cầu làm rõ Hồ sơ dự thầu.xlsx
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

Tên yêu cầu làm rõ: Đề nghị làm rõ E-HSMT Gói thầu số 16(XL05-QT1):Thi công xây dựng tuyến kênh dẫn nước làm mát từ cửa nhận đến StopLog của trạm bơm nước làm mát.
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Yêu cầu về kỹ thuật 'Theo file "PHẦN 2 (chương V) GT 16 (07.02.24)", mục II. Yêu cầu về tiến độ thực hiện, nhà thầu thấy có nội dung sau: " Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm thực hiện các hoạt động của gói thầu để đảm bảo các yêu cầu về tiến độ như mô tả trong Đính kèm 01: Bảng tiến độ thực hiện thi công" Bên mời thầu vui lòng cung cấp File Đính kèm 01 này.
Yêu cầu về kỹ thuật 'Theo Folder "Phần 1 BVTC( T2.2024)", Tập 3. Bản vẽ, 3.4. Bản vẽ tường chắn, hiện folder này trống. Bên mời thầu vui lòng cung cấp thêm bản vẽ tường chắn
Yêu cầu về kỹ thuật 'Theo Folder "Phần 1 BVTC( T2.2024)", Tập 3. Bản vẽ, 3.1. Bản vẽ hoàn thiện kênh dẫn, bản vẽ số 49.2021-QT1-HTKD-07, phần ghi chú mục 4, có ghi nội dung: "Rọ đá được cấu tạo từ thép mạ kẽm đường kính 8mm có khả năng chịu được khả năng mài mòn của nước biển". Theo nhà thầu được biết, trên thị trường, đường kính sợi thép của rọ đá chỉ dao động từ 2-4mm (dây thép mạ kẽm) và 3-5mm (dây thép mạ kẽm bộc nhựa). Bên mời thầu vui lòng kiểm tra lại đường kính sợ thép của rọ đá.
Yêu cầu về kỹ thuật 'Vui lòng làm rõ khoảng cách từ vị trí nạo vét đến bãi tập kết tạm trên bờ là bao nhiêu? Vật liệu sau khi nạo vét sẽ được vận chuyển đến bãi trữ ở đâu? Và có được tái sử dụng để đắp ngược không?
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu 'Theo mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc, có đầu mục số 7. Phần biện pháp thi công. Bên mời thầu vui lòng cung cấp bản vẽ biện pháp thi công cho phần công việc này.
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu 'Theo mẫu số 02. Đơn dự thầu và Đơn dự thầu trên hệ thống E-HSDT, giá dự thầu là bao gồm tất cả các loại thuế, phí, lệ phí. Bên mời thầu vui lòng làm rõ, thuế VAT sẽ áp dụng cho gói thầu này là 8% hay 10%?
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT 'Theo Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, 2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM, mục 4 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự, có ghi nội dung: "trong đó ít nhất một công trình có giá trị là (V) 75.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các công trình >= 150.000.000.000 VND (X)" Bên mời thầu vui lòng làm rõ, giá trị hợp đồng yêu cầu như trên là có bao gồm thuế VAT không?
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT 'Theo Bảng số 03. Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu, mục số 7 "Xe cẩu ≥ 25T" và mục số 8 "Xe cẩu nhỏ ≤ 2,5T". Bên mời thầu vui lòng làm rõ, mục số 8 yêu cầu là xe cẩu nhỏ ≤ 2,5T hay là ≤ 25T?
File đính kèm nội dung cần làm rõ:
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

 Chú ý: File này không được hệ thống mua sắm công hỗ trợ tải trực tiếp theo chế độ thường. Truy cập DauThau.info và chọn chế độ Tải về nhanh để tải file nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent. DauThau.info hỗ trợ tải về trên hầu hết trình duyệt và thiết bị hiện đại!

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
2.2.1 Bê tông mặt đường F'c=30, dày 25cm 692.14 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.2 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn <= 120m3/h 7.03 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.3 Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly <= 1km, ôtô 10,7m3 7.03 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.4 Đá dăm loại 1 dày 20cm. K>=0.98 4.15 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.5 Lớp nilon dày 0.15mm 27.69 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.6 Khe giãn 45.5 md Theo quy định tại Chương V
2.2.7 Khe co giả 136.5 md Theo quy định tại Chương V
2.2.8 Khe co có cốt thép 455 md Theo quy định tại Chương V
2.2.9 Ván khuôn đường 6.27 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.10 Bê tông lan can M200 201.6 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.11 Thép lan can D6 3.19 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.12 Ván khuôn lan can 10.33 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.13 Bê tông đúc sẵn bó vỉa bờ kênh M200 64.03 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.14 Bó vỉa bờ kênh phía đồng bằng dùng bê tông đúc sẵn M200 790.43 m Theo quy định tại Chương V
2.2.15 Sơn kẻ phân tuyến đường, sơn phân tuyến bằng thủ công 48 m2 Theo quy định tại Chương V
3 Phần tường chắn Theo quy định tại Chương V
3.1 Đắp cát K>=0.95 lưng tường chắn( cát tận dụng) 784.49 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.2 Đào xúc đất để đắp 886.48 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.3 Vận chuyển đất đào để đắp cự ly 1km bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 500m, đất cấp I 886.48 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
3.4 Đắp cát lọc dày 30cm 0.5998 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.5 Đắp đá dăm lọc dày 30cm 0.38 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.6 Thay phần đất yếu bằng đá dăm đầm chặt loại 2 k=0,95 11.21 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.7 Băng cản nước PVC O32 102.16 m Theo quy định tại Chương V
3.8 Ống nhựa PVC D42 2.29 100m Theo quy định tại Chương V
3.9 Bê tông lót M150 dày 10cm 198.66 m3 Theo quy định tại Chương V
3.10 Bê tông bản đáy, bản mặt M350 7750.09 m3 Theo quy định tại Chương V
3.11 Bê tông tường chắn cao 13,5 m, dày 1m , M350 1800 m3 Theo quy định tại Chương V
3.12 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn <= 120m3/h 99.39 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.13 Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly <= 1km, ôtô 10,7m3 99.39 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.14 Ván khuôn tường chắn 42.34 100m2 Theo quy định tại Chương V
3.15 Ván khuôn bản đáy, bản mặt 80.04 100m2 Theo quy định tại Chương V
3.16 Cốt thép trong bê tông Theo quy định tại Chương V
3.16.1 F<18 12.67 tấn Theo quy định tại Chương V
3.16.2 F>18 927.57 tấn Theo quy định tại Chương V
3.17 2 Lớp bao tải tẩm nhựa đường 973.58 m2 Theo quy định tại Chương V
3.18 Quét 2 lớp nhựa đường lưng tường dày 0.5-:-1mm 5827.77 m2 Theo quy định tại Chương V
3.19 Xếp đá khan nền dưới đáy tường chắn bằng đá lớn có cường độ 50-100 Mpa 675 m3 Theo quy định tại Chương V
4 Hoàn thiện Theo quy định tại Chương V
4.1 Bê tông nền dày 10cm. M200 360.58 m3 Theo quy định tại Chương V
4.2 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn <= 120m3/h 3.66 100m3 Theo quy định tại Chương V
4.3 Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly <= 1km, ôtô 10,7m3 3.66 100m3 Theo quy định tại Chương V
4.4 Lớp đá dăm cấp phối K>=0.95. dày 15cm 5.41 100m3 Theo quy định tại Chương V
4.5 Lớp nilon dày 0.15mm để đổ bê tông 36.06 100m2 Theo quy định tại Chương V
4.6 Khe co tấm bê tông kích thước 5mx5m sâu 10cm 1413 md Theo quy định tại Chương V
4.7 Sản xuất lan can sắt 3.68 tấn Theo quy định tại Chương V
4.8 Lắp dựng lan can 163.01 m2 Theo quy định tại Chương V
4.9 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ 163.01 m2 Theo quy định tại Chương V
5 Phần kênh mương Theo quy định tại Chương V
5.1 Phát quang rừng 965.72 100m2 Theo quy định tại Chương V
5.2 Bóc bỏ tầng đất phủ 0.5m 347.36 100m3 Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐIỆN 2 - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM như sau:

  • Có quan hệ với 122 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,12%, Xây lắp 27,12%, Tư vấn 18,64%, Phi tư vấn 27,12%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.095.548.966.894 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.474.433.861.643 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 20,06%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 16 (XL05-QT1): Thi công xây dựng tuyến kênh dẫn nước làm mát từ cửa nhận đến StopLog của trạm bơm nước làm mát.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 16 (XL05-QT1): Thi công xây dựng tuyến kênh dẫn nước làm mát từ cửa nhận đến StopLog của trạm bơm nước làm mát." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 274

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây