Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Thời điểm Gia hạn thành công | Thời điểm đóng thầu cũ | Thời điểm đóng thầu sau gia hạn | Thời điểm mở thầu cũ | Thời điểm mở thầu sau gia hạn | Lý do |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16:56 03/03/2024 | 08:30 05/03/2024 | 08:30 25/03/2024 | 08:30 05/03/2024 | 08:30 25/03/2024 | Gia hạn theo quy định tại điểm b khoản 3 điều 16 của Thông tư số 01/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 27/02/2024. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Qua kiểm tra rà soát hồ sơ mời thầu Nhà thầu nhận thấy các loại vật tư sau không có trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật nhưng có nêu theo mục “Thuyết minh thiết kế-chương 6”, mục III, chương V của E-HSMT" thì nhà thầu có phải cung cấp các hồ sơ cho các loại vật tư theo yêu cầu của tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật hay không: 1 Cáp DUL sử dụng cho dầm I : Hệ neo và ống ghen 2 Khe co giãn cho cầu qua kênh 3 Gối cầu qua kênh 4 Lớp chống thấm mặt cảu kênh 5 Màng chống thấm HDPE |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Theo folder Phần 1 BVTC( T2.2024), Tập 1. Thuyết Minh Chung, Chuong 5. Giai phap ky thuat, mục 5.6 Công tác đắp đất và đổ thải, có hình ảnh thể hiện vị trí chỉ định bãi đổ cát. Tuy nhiên khi nhà thầu khảo sát hiện trạng thì thấy vị trí này nằm trong khu vực nhà dân đền bù giải tỏa và chưa được tháo dở và chưa có đường vào. Vui lòng làm rõ công tác phá dỡ nhà dân và làm đường vào vị trí đổ cát này có thuộc phạm vi gói thầu ko? | |
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | 'Theo Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc, mục 3.14 "ván khuông tường chắn" và mục 3.15 "ván khuôn bản đáy, bản mặt". Nhà thầu có tính toán loại khối lượng trong 2 mục này thì ít hơn rất nhiều so với khối lượng của hồ sơ mời thầu. Bên mời thầu vui lòng kiểm tra lại khối lượng này và làm rõ khối lượng chính xác là bao nhiêu? Khối lượng nhà thầu tính toán lại cho mục 3.14 là 5.666 (m2), mục 3.15 là 1.133 (m2). |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Theo Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, mục 3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu, có quy định về Thời gian có hiệu lực của cam kết cung cấp tín dụng: có hiệu lực trong 15 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc có hiệu lực đến ngày 30/06/2025. Nhà thầu xin làm rõ như sau: Trong Thư cam kết cấp tín dụng, Nhà thầu sẽ chọn một trong các trường hợp dưới đây để thể hiện, cụ thể: 1/ Thư cam kết này có hiệu lực trong 15 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; hoặc 2/ Thư cam kết này có hiệu lực đến ngày 30/6/2025; hoặc 3/ Thư cam kết này có hiệu lực trong 15 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc có hiệu lực đến ngày 30/06/2025, tùy theo điều kiện nào đến trước. Kính đề nghị Quý Ban xem xét và xác nhận. | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Tiên lượng mời thầu hạng mục 6.1 Hệ thống quan trắc - Đo lún nền đắp tường chắn: chi tiết đo chuyển vị sử dụng trong tiên lượng mời thầu và chi tiết đo chuyển vị sử dụng trong bản vẽ thiết kế không giống nhau (về cấu tạo, loại vật tư), đề nghị làm rõ. | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Về thiết bị Máy lu mini ≤ 2 T: là loại lu rất nhỏ và không thông dụng, nhà thầu đề nghị thay thế thành máy lu mini ≤ 3 Tấn, đề nghị Chủ đầu tư xem xét | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Về thiết bị Máy bơm nước: là loại thiết bị thông dụng nên nhà thầu đề nghị chỉ chứng minh về hồ sơ sở hữu thiết bị và bỏ qua yêu cầu cần về "hồ sơ Hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật" , đề nghị chủ đầu tư xem xét | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Khối lượng mời thầu: Qua kiểm tra rà soát hồ sơ TKKT: Tiên lượng mời thầu hạng mục 5 Phần kênh mương trên bản vẽ trắc ngang chi tiết có khối lượng đá lát khan ở đáy kênh từ lý trình km0+100 đến km0+788 nhưng tiên lượng mời thầu không có khối lượng đá lát khan. Đề nghị làm rõ. | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Khối lượng mời thầu: Qua kiểm tra rà soát hồ sơ TKKT: Tiên lượng mời thầu hạng mục 6.1 Hệ thống quan trắc - Đo lún nền đắp tường chắn: chi tiết đo chuyển vị sử dụng trong tiên lượng mời thầu và chi tiết đo chuyển vị sử dụng trong bản vẽ thiết kế không giống nhau (về cấu tạo, loại vật tư), đề nghị làm rõ. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | Phần 1 BVTC (T2.2024) - Tập 3. Bản vẽ - Hạng mục 3.1 Bản vẽ hoàn thiện kênh dẫn: Phần đáy kênh được lát khan và phần đáy kênh chỗ tường chắn là đá hộc xây. Tuy nhiên trong Bảng tiên lượng mời thầu (Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc) thiếu những phần công việc này. Đề nghị làm rõ. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | Trong bản Draft Thư Bảo Lãnh Dự Thầu: + Dòng cuối cùng Mẫu thư có nội dung: “Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng của chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.”. Sau khi làm việc với Ngân hàng của Nhà thầu, Nhà thầu đề xuất đến Quý Ban điều chỉnh như sau “Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng của chúng tôi trước hoặc trong ngày hết hạn của bảo lãnh này.”. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Trong hồ sơ khối lượng và bản vẽ thì ngoài phần đê bao ra không có biện pháp ngăn nước ngầm. Theo kinh nghiệm và đánh giá của Nhà thầu đã thi công ở khu vực lân cận có địa chất tương đồng, cần phải bổ sung thêm biện pháp ngăn nước ngầm. Đề nghị CĐT làm rõ nếu phải có biện pháp bổ sung này thì phần khối lượng này sẽ được tính phát sinh như thế nào? |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Bản vẽ chưa có ranh giải phóng mặt bằng để nhà thầu thực hiện gói thầu | |
Yêu cầu về kỹ thuật | '- Đề nghị CĐT cụ thể vị trí, diện tích của bãi đổ thải. - Hình ảnh đính kèm của chủ đầu tư đang thể hiện là "vị trí đổ cát", Vậy vị trí này có được đổ cả đất tầng phủ, đất phong hóa, và đất trong quá trình thi công hay không | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Đề nghị chủ đầu tư cấp hồ sơ ĐTM của gói dự án/ gói thầu. Công tác nạo vét cửa nhận (Theo vị trí trong bản vẽ HSMT) được bao gồm trong ĐTM hay chưa ? | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Trách nhiệm thực hiện các quan trắc lún, chuyển vị và quan trắc nước ngầm trong giai đoạn bảo hành có thuộc trách nhiệm của nhà thầu hay không ? Nếu có thì tuần suất quy định như thế nào ? | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'HSMT chưa thấy bao gồm phương pháp tính khối lượng. Đề nghị CĐT cung cấp phương pháp tình khối lượng cho các hạng mục công việc như cách xác định khối lượng đất đào, khối lượng đất vận chuyển | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Vui lòng cung cấp bản vẽ định dạng autocad | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Nhà thầu không tìm thấy bản vẽ 3.1 bản vẽ tường chắn trong E-HSMT, đề nghị Chủ đầu tư cung cấp | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Vui lòng cung cấp hồ sơ khảo sát địa chất-thủy văn | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Nhà thầu không tìm thấy bản vẽ 3.1 bản vẽ tường chắn trong E-HSMT, đề nghị Chủ đầu tư cung cấp | |
Yêu cầu về kỹ thuật | '- Mục 1.1.11 tiên lượng mời thầu: Xếp đá khan bảo vệ mái (760-:-788) -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế xếp đá khan bảo vệ mái (787-:-788)'- Mục 1.2.4 tiên lượng mời thầu: Đá dăm loại 1 dày 20cm. K>=0.98 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là Đá dăm loại 1 dày 30cm'- Mục 1.2.11 tiên lượng mời thầu: Bê tông lan can M200 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là M300'- Mục 1.2.12 tiên lượng mời thầu: Thép lan can D6 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là D8.'- Mục 1.2.14 tiên lượng mời thầu: Bê tông đúc sẵn bó vỉa bờ kênh M200 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là M300.'- Mục 1.2.17 tiên lượng mời thầu: Sơn kẻ phân tuyến đường, sơn phân tuyến bằng thủ công khối lượng sai khác so với hồ sơ bản vẽ thiết kế.'- Mục 2.1.11 tiên lượng mời thầu: Xếp đá khan bảo vệ mái (760-:-788) -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế xếp đá khan bảo vệ mái (787-:-788).'- Mục 2.2.4 tiên lượng mời thầu: Đá dăm loại 1 dày 20cm. K>=0.98 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là Đá dăm loại 1 dày 15cm.'- Mục 2.2.10 tiên lượng mời thầu: Bê tông lan can M200 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là M300.'- Mục 2.2.11 tiên lượng mời thầu: Thép lan can D6 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là D8.'- Mục 2.2.13 tiên lượng mời thầu: Bê tông đúc sẵn bó vỉa bờ kênh M200 -> trong hồ sơ bản vẽ thiết kế là M300.'- Mục 2.2.15 tiên lượng mời thầu: Sơn kẻ phần tuyến đường, sơn phần tuyến bằng thủ công: khối lượng sai khác so với hồ sơ bản vẽ thiết kế.'- Bản vẽ có bố trí ống thoát nước mái D76 cho hạng mục đường bờ trái 3.8 nhưng tiên lương mời thầu không có khối lượng ống thoát nước mái D76'Bản vẽ bố trí rọ đá loại 2x1x1m gia cố từ lý trình 0+787 đến 0+820 nhưng tiên lượng mời thầu thì không có khối lượng rọ đá loại 2x1x1m.'Hạng mục Phần kênh mương: Mục 5.15 tiền lượng mời thầu : Xây đá hộc vữa xi măng bền Sunfat M150, dày 40cm, khối lượng sai khác so với hồ sơ bản vẽ thiết kế . | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Hạng mục phần tường chắn: Mục 3.1 tiên lượng mời thầu: Đắp cát K>=0,95 lưng tường chắn (cát tận dụng), sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu theo nhà thầu hiểu là tận dụng lớp 1B của phần đào kênh dẫn để đắp sau lưng tường chắn. Trường hợp chỉ tiêu cơ lý sau khi thực tế thí nghiệm không đạt để tận dụng làm vật liệu đắp thì nhà thầu có được thanh toán phần khối lượng phát sinh cát đắp mua mới hay không vì theo E-HSMT chi phí dự phòng cho phần phát sinh khối lượng là 0%? |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Đường 4.6, đường 3.8 và kênh mương:Vui lòng cung cấp cường độ vải địa kỹ thuật | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Đường 4.6, đường 3.8:Vui lòng làm rõ mác bê tông của lan can bê tông (chi tiết 3) và bó vỉa bê tông (chi tiết 2) - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: Mác 200 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.02: C24 (M300) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Đường 4.6:Vui lòng làm rõ vật liệu dùng làm ống thoát nước - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.05: Ống thép d76 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-HTKD-02A: Ống PVC d76 | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Đường 3.8:'Vui lòng làm rõ mác bê tông của mặt đường 3.8 - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: F'c=30 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.11: F'c=24MPa | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Kênh mương:Vui lòng làm rõ mác bê tông của móng phao chắn rác - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: Mác 200 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-HTKD-06: F'c=24 (M300) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Hệ thống quan trắc - Đo lún nền đắp tường chắn:Vui lòng cung cấp bản vẽ chi tiết mục 6.1 trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Hệ thống quan trắc - Đầu mốc đo chuyển vị gắn trên bê tôngTại bản vẽ 49.2021-QT1-QT.03 có chi tiết đầu mốc đo chuyển vị gắn trên bê tông nhưng trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc không có khối lượng cho hạng mục này. Vui lòng xác nhận hạng mục này có nằm trong phạm vi công việc của nhà thầu hay không | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng cung cấp bản vẽ chi tiết cừ và đê bao, nhà thầu nhận thấy hạng mục này có khối lượng trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc (mục 7) tuy nhiên không có bản vẽ chi tiết | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Khảo sát địa hình:Vui lòng cung cấp hồ sơ: Khảo Sát Địa hình | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Khảo sát địa chất:Vui lòng cung cấp hồ sơ: Khảo Sát Địa chất | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Bản vẽ tường chắn:Vui lòng cung cấp hồ sơ: Bản vẽ tường chắn (Tập 3, mục 3.4) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng làm rõ giao diện công việc tại khu vực trạm bơm là thi công đồng thời với kênh dẫn hay khác thời điểm | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng cung cấp khảo sát ngầm nổi các công trình, hạng mục xung đột với tuyến kênh xả (nếu có) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng cung cấp chỉ dẫn kỹ thuật cho hạng mục đường bê tông xi măng (thông số kỹ thuật cho vật liệu matit nhựa, nhựa quét cốt thép khe co giãn, ... | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Làm rõ thời điểm nhà thầu thi công Pump Pit sẽ đóng stop log của trạm bơm |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng cung cấp cường độ vải địa kỹ thuật (Đường 4.6, đường 3.8 và kênh mương) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | (Đường 4.6, đường 3.8) Vui lòng làm rõ mác bê tông của lan can bê tông (chi tiết 3) và bó vỉa bê tông (chi tiết 2) - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: Mác 200 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.02: C24 (M300) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | (Đường 4.6, đường 3.8)'Vui lòng làm rõ vật liệu dùng làm ống thoát nước - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.05: Ống thép d76 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-HTKD-02A: Ống PVC d76Vui lòng làm rõ mác bê tông của mặt đường 3.8 - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: F'c=30 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-DVH.MC.11: F'c=24MPa | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng làm rõ mác bê tông của móng phao chắn rác của Kênh mương - Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc: Mác 200 - Tại bản vẽ 49.2021-QT1-HTKD-06: F'c=24 (M300) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng cung cấp bản vẽ chi tiết mục 6.1 trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc (Hệ thống quan trắc - Đo lún nền đắp tường chắn) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Tại bản vẽ 49.2021-QT1-QT.03 có chi tiết đầu mốc đo chuyển vị gắn trên bê tông nhưng trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc không có khối lượng cho hạng mục này. Vui lòng xác nhận hạng mục này có nằm trong phạm vi công việc của nhà thầu hay không | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Vui lòng cung cấp bản vẽ chi tiết cừ và đê bao, nhà thầu nhận thấy hạng mục này có khối lượng trong Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc (mục 7) tuy nhiên không có bản vẽ chi tiết | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng cung cấp hồ sơ: Khảo Sát Địa Chất | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng cung cấp hồ sơ: Khảo Sát Địa Hình | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng cung cấp hồ sơ: Bản vẽ tường chắn (Tập 3, mục 3.4) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Vui lòng làm rõ giao diện công việc tại khu vực trạm bơm là thi công đồng thời với kênh dẫn hay khác thời điểm | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Xin vui lòng cung cấp khảo sát ngầm nổi các công trình, hạng mục xung đột với tuyến kênh xả (nếu có) | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Chủ đầu tư vui lòng cung cấp chỉ dẫn kỹ thuật cho hạng mục đường bê tông xi măng (thông số kỹ thuật cho vật liệu matit nhựa, nhựa quét cốt thép khe co giãn, ... | |
Yêu cầu về kỹ thuật | Xin làm rõ thời điểm nhà thầu thi công Pump Pit sẽ đóng stop log của trạm bơm |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Theo file "PHẦN 2 (chương V) GT 16 (07.02.24)", mục II. Yêu cầu về tiến độ thực hiện, nhà thầu thấy có nội dung sau: " Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm thực hiện các hoạt động của gói thầu để đảm bảo các yêu cầu về tiến độ như mô tả trong Đính kèm 01: Bảng tiến độ thực hiện thi công" Bên mời thầu vui lòng cung cấp File Đính kèm 01 này. | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Theo Folder "Phần 1 BVTC( T2.2024)", Tập 3. Bản vẽ, 3.4. Bản vẽ tường chắn, hiện folder này trống. Bên mời thầu vui lòng cung cấp thêm bản vẽ tường chắn | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Theo Folder "Phần 1 BVTC( T2.2024)", Tập 3. Bản vẽ, 3.1. Bản vẽ hoàn thiện kênh dẫn, bản vẽ số 49.2021-QT1-HTKD-07, phần ghi chú mục 4, có ghi nội dung: "Rọ đá được cấu tạo từ thép mạ kẽm đường kính 8mm có khả năng chịu được khả năng mài mòn của nước biển". Theo nhà thầu được biết, trên thị trường, đường kính sợi thép của rọ đá chỉ dao động từ 2-4mm (dây thép mạ kẽm) và 3-5mm (dây thép mạ kẽm bộc nhựa). Bên mời thầu vui lòng kiểm tra lại đường kính sợ thép của rọ đá. | |
Yêu cầu về kỹ thuật | 'Vui lòng làm rõ khoảng cách từ vị trí nạo vét đến bãi tập kết tạm trên bờ là bao nhiêu? Vật liệu sau khi nạo vét sẽ được vận chuyển đến bãi trữ ở đâu? Và có được tái sử dụng để đắp ngược không? | |
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | 'Theo mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc, có đầu mục số 7. Phần biện pháp thi công. Bên mời thầu vui lòng cung cấp bản vẽ biện pháp thi công cho phần công việc này. | |
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | 'Theo mẫu số 02. Đơn dự thầu và Đơn dự thầu trên hệ thống E-HSDT, giá dự thầu là bao gồm tất cả các loại thuế, phí, lệ phí. Bên mời thầu vui lòng làm rõ, thuế VAT sẽ áp dụng cho gói thầu này là 8% hay 10%? | |
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | 'Theo Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, 2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM, mục 4 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự, có ghi nội dung: "trong đó ít nhất một công trình có giá trị là (V) 75.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các công trình >= 150.000.000.000 VND (X)" Bên mời thầu vui lòng làm rõ, giá trị hợp đồng yêu cầu như trên là có bao gồm thuế VAT không? | |
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | 'Theo Bảng số 03. Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu, mục số 7 "Xe cẩu ≥ 25T" và mục số 8 "Xe cẩu nhỏ ≤ 2,5T". Bên mời thầu vui lòng làm rõ, mục số 8 yêu cầu là xe cẩu nhỏ ≤ 2,5T hay là ≤ 25T? |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2.2.1 | Bê tông mặt đường F'c=30, dày 25cm | 692.14 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.2 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn <= 120m3/h | 7.03 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.3 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly <= 1km, ôtô 10,7m3 | 7.03 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.4 | Đá dăm loại 1 dày 20cm. K>=0.98 | 4.15 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.5 | Lớp nilon dày 0.15mm | 27.69 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.6 | Khe giãn | 45.5 | md | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.7 | Khe co giả | 136.5 | md | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.8 | Khe co có cốt thép | 455 | md | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.9 | Ván khuôn đường | 6.27 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.10 | Bê tông lan can M200 | 201.6 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.11 | Thép lan can D6 | 3.19 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.12 | Ván khuôn lan can | 10.33 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.13 | Bê tông đúc sẵn bó vỉa bờ kênh M200 | 64.03 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.14 | Bó vỉa bờ kênh phía đồng bằng dùng bê tông đúc sẵn M200 | 790.43 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.15 | Sơn kẻ phân tuyến đường, sơn phân tuyến bằng thủ công | 48 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3 | Phần tường chắn | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1 | Đắp cát K>=0.95 lưng tường chắn( cát tận dụng) | 784.49 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.2 | Đào xúc đất để đắp | 886.48 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.3 | Vận chuyển đất đào để đắp cự ly 1km bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 500m, đất cấp I | 886.48 | 100m3/1km | Theo quy định tại Chương V | |
3.4 | Đắp cát lọc dày 30cm | 0.5998 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.5 | Đắp đá dăm lọc dày 30cm | 0.38 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.6 | Thay phần đất yếu bằng đá dăm đầm chặt loại 2 k=0,95 | 11.21 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.7 | Băng cản nước PVC O32 | 102.16 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.8 | Ống nhựa PVC D42 | 2.29 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
3.9 | Bê tông lót M150 dày 10cm | 198.66 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.10 | Bê tông bản đáy, bản mặt M350 | 7750.09 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.11 | Bê tông tường chắn cao 13,5 m, dày 1m , M350 | 1800 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.12 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn <= 120m3/h | 99.39 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.13 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly <= 1km, ôtô 10,7m3 | 99.39 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.14 | Ván khuôn tường chắn | 42.34 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.15 | Ván khuôn bản đáy, bản mặt | 80.04 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.16 | Cốt thép trong bê tông | Theo quy định tại Chương V | |||
3.16.1 | F<18 | 12.67 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.16.2 | F>18 | 927.57 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
3.17 | 2 Lớp bao tải tẩm nhựa đường | 973.58 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.18 | Quét 2 lớp nhựa đường lưng tường dày 0.5-:-1mm | 5827.77 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.19 | Xếp đá khan nền dưới đáy tường chắn bằng đá lớn có cường độ 50-100 Mpa | 675 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4 | Hoàn thiện | Theo quy định tại Chương V | |||
4.1 | Bê tông nền dày 10cm. M200 | 360.58 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.2 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn <= 120m3/h | 3.66 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.3 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn, cự ly <= 1km, ôtô 10,7m3 | 3.66 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.4 | Lớp đá dăm cấp phối K>=0.95. dày 15cm | 5.41 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.5 | Lớp nilon dày 0.15mm để đổ bê tông | 36.06 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.6 | Khe co tấm bê tông kích thước 5mx5m sâu 10cm | 1413 | md | Theo quy định tại Chương V | |
4.7 | Sản xuất lan can sắt | 3.68 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.8 | Lắp dựng lan can | 163.01 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.9 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 163.01 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
5 | Phần kênh mương | Theo quy định tại Chương V | |||
5.1 | Phát quang rừng | 965.72 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
5.2 | Bóc bỏ tầng đất phủ 0.5m | 347.36 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐIỆN 2 - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM như sau:
- Có quan hệ với 122 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,12%, Xây lắp 27,12%, Tư vấn 18,64%, Phi tư vấn 27,12%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.095.548.966.894 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.474.433.861.643 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 20,06%.
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hầu hết những điều quan trọng trên thế giới đã được thực hiện bởi những người không bỏ cuộc ngay cả khi dường như chẳng có chút hy vọng nào. "
Dale Carnegie
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐIỆN 2 - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐIỆN 2 - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.