Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
8.7 |
Vận chuyển phế thải bằng ô tô |
33.419 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.8 |
Vận chuyển phế thải tiếp bằng ô tô |
1499 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.9 |
Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m đất cấp II |
0.606 |
100m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.10 |
Đào đất móng băng rộng <= 3m, sâu <= 2m, đất cấp II |
3.88 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.11 |
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II |
3.062 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.12 |
Đổ bê tông lót, đá 2x4, mác 100 |
5.215 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.13 |
Xây gạch đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 |
25.23 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.14 |
Xây gạch đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 |
11.534 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.15 |
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm |
0.109 |
tấn |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.16 |
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm |
0.671 |
tấn |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.17 |
Ván khuôn móng dài |
0.153 |
100m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.18 |
Ván khuôn móng cột |
0.135 |
100m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.19 |
Đổ bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250 |
4.859 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.20 |
Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 |
0.508 |
100m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.21 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ đất cấp II |
0.168 |
100m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.22 |
Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 |
0.104 |
100m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.23 |
Đổ bê tông nền, đá 2x4, mác 100 |
2.443 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.24 |
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m |
0.011 |
tấn |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.25 |
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m |
0.061 |
tấn |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.26 |
Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật |
0.083 |
100m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.27 |
Đổ bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 |
0.414 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.28 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
27.159 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.29 |
Xây gạch chỉ đặc (6,5x10,5x22)cm, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
2.176 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.30 |
Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn |
0.026 |
tấn |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.31 |
Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp |
0.025 |
100m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.32 |
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 |
0.032 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.33 |
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng <= 50kg |
4 |
1 cấu kiện |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.34 |
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m |
0.008 |
tấn |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.35 |
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m |
0.017 |
tấn |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.36 |
Ván khuôn xà dầm, giằng |
0.019 |
100m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.37 |
Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 |
0.134 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.38 |
Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22 |
0.938 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.39 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 |
151.828 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.40 |
Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 |
111.116 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.41 |
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 |
20.72 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.42 |
Trát, tu bổ, phục hồi tường và kết cấu tương tự, chiều dày 1,5 cm |
39.392 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.43 |
Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự |
377.84 |
m |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.44 |
Trát, tu bổ, phục hồi phào và các kết cấu tương tự |
27.946 |
m |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.45 |
Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói ri, lợp mái |
108.097 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.46 |
Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữa |
4 |
hiện vật |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.47 |
Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữa |
7 |
hiện vật |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.48 |
Lắp dựng các loại đấu, hiện vật trên mái, cao >4m |
4 |
con |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.49 |
Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô da |
3.776 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.50 |
Tu bổ, phục hồi các loại hoa văn trên mái, diện tích hoa văn <= 1m2 |
1.466 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.51 |
Lắp dựng hoa văn trên mái, bờ nóc, bờ chảy, diện tích hoa văn <= 1m2, cao >4m |
1.466 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.52 |
Tu bổ, phục hồi ô chữ thọ, chữ cổ và các loại tương tự, loại tô da |
0.849 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.53 |
Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng đá đẽo, đá thanh |
1.03 |
m3 |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.54 |
Chân tảng đá KT: 390x390x210. |
4 |
cái |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.55 |
Chân tảng đá KT: 460x460x210. |
12 |
cái |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.56 |
Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát, công mạch, vữa XM mác 75 |
65.675 |
m2 |
Theo quy định tại Chương V |