Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
1 |
Lập nhiệm vụ khảo sát |
||||
1.1 |
Lập nhiệm vụ khảo sát phục vụ lập thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình Đường nối ĐH.18 (Đoạn từ UBND xã Tân Quang) đến ĐH.10, huyện Văn Lâm |
1 |
Trọn gói |
||
2 |
Công tác khảo sát địa hình tuyến |
||||
2.1 |
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1m, cấp địa hình II |
0.3 |
ha |
||
2.2 |
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình II |
0.014 |
100 ha |
||
2.3 |
Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình II |
6.08 |
100m |
||
2.4 |
Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình II |
5.4 |
100m |
||
3 |
Công tác khoan, thí nghiệm hiện trường: |
||||
3.1 |
Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m. Cấp đất đá I -III |
55 |
m khoan |
||
3.2 |
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp I-III |
27 |
lần TN |
||
4 |
Công tác thí nghiệm trong phòng: |
||||
4.1 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng |
5 |
chỉ tiêu |
||
4.2 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm |
5 |
chỉ tiêu |
||
4.3 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy |
5 |
chỉ tiêu |
||
4.4 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt |
13 |
chỉ tiêu |
||
4.5 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng (xác định lực dính, góc ma sát) |
5 |
chỉ tiêu |
||
4.6 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông (phương pháp nén nhanh, ĐM*0,25) |
5 |
chỉ tiêu |
||
4.7 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, độ chặt tiêu chuẩn (xác định hệ số rỗng nhỏ nhất, lớn nhất) |
8 |
chỉ tiêu |
||
4.8 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) |
5 |
chỉ tiêu |
||
4.9 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời (góc nghỉ khô, góc nghỉ ướt) |
8 |
chỉ tiêu |
||
4.10 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thí nghiệm nén 1 trục trong điều kiện có nở hông |
1 |
chỉ tiêu |
||
5 |
Thí nghiệm vật liệu phục vụ lập thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
||||
5.1 |
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), cường độ nén của đá nguyên khai |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.2 |
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), độ mài mòn của đá dăm (sỏi) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.3 |
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.4 |
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.5 |
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.6 |
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.7 |
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.8 |
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi) (Xác định độ góc cạnh) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.9 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu độ bám dính với đá (Độ dính bám đá - nhựa đường) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.10 |
Thí nghiệm cát, thành phần hạt và mô đun độ lớn |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.11 |
Thí nghiệm cát, khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.12 |
Thí nghiệm cát, chỉ tiêu thí nghiệm là hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn (Hàm lượng vật liệu nhỏ hơn 0,075 mm xác định bằng phương pháp rửa, %) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.13 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi) (xác định độ góc cạnh) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.14 |
Thí nghiệm cát, chỉ tiêu thí nghiệm là hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn (Thí nghiệm đương lượng cát SE) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.15 |
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa, chỉ tiêu khối lượng riêng của bột khoáng chất |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.16 |
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa, thành phần hạt bột khoáng |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.17 |
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa, chỉ tiêu hàm lượng nước |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.18 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy (Thí nghiệm xác định chỉ số dẻo của bột khoáng nghiền từ đá các bô nát) |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.19 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu độ kim lún |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.20 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu nhiệt độ hóa mềm |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.21 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu độ nhớt của nhựa đường |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.22 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu độ kéo dài |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.23 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu hàm lượng Paraphin |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.24 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu nhiệt độ bắt lửa |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.25 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu tỷ lệ hàm lượng hòa tan trong Benzen |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.26 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu khối lượng riêng |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.27 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu lượng mất sau khi nung ở 163oC |
3 |
1 chỉ tiêu |
||
5.28 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum, chỉ tiêu tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163oC trong 5 giờ với độ kim lún 250oC |
3 |
1 chỉ tiêu |