Thông báo mời thầu

Xây dựng các hạng mục công trình đoạn từ Km5+300 đến Km8+989. Ký hiệu XL03

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 00:05 11/10/2024
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP, MỞ RỘNG ĐT.753 VÀ XÂY DỰNG CẦU MÃ ĐÀ KẾT NỐI VỚI SÂN BAY QUỐC TẾ LONG THÀNH ĐỒNG NAI VÀ CẢNG CÁI MÉP, THỊ VẢI BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Tên gói thầu
Xây dựng các hạng mục công trình đoạn từ Km5+300 đến Km8+989. Ký hiệu XL03
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Vốn ngân sách trung ương và vốn ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 03/11/2024
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
120 Ngày
Số quyết định phê duyệt
180/QĐ-BQLDA
Ngày phê duyệt
07/10/2024 19:41
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
00:02 11/10/2024
đến
16:00 03/11/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Loại công trình
Công trình đường bộ

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
16:00 03/11/2024
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
1.350.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Một tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/11/2024 (02/04/2025)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Thông tin gia hạn

STT Thời điểm Gia hạn thành công Thời điểm đóng thầu cũ Thời điểm đóng thầu sau gia hạn Thời điểm mở thầu cũ Thời điểm mở thầu sau gia hạn Lý do
1 09:19 23/10/2024 15:00 29/10/2024 16:00 03/11/2024 15:00 29/10/2024 16:00 03/11/2024 - Cập nhật khối lượng mời thầu theo dự toán điều chỉnh được duyệt. - Điều chỉnh một số tiêu chí năng lực và kinh nghiệm tại bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, thuộc mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Bổ sung quy định về hợp đồng để chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự tại bảng số 02. Yêu cầu về nhân sự chủ chốt, thuộc mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Bổ sung nội dung tiêu chí đánh giá tại điểm 8.1 khoản 8. Bảo hành công trình, thuộc mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. - Điều chỉnh tiêu chí đánh giá tại mục 10.1 khoản 10. Các yếu tố khác, thuộc mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. - Bổ sung nội dung khoản 10a tại mục 3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. - Điều chỉnh nội dung tại E-ĐKCT 9.1 Chương VII. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng.

Nội dung làm rõ HSMT

Tên yêu cầu làm rõ: Yêu cầu làm rõ Hồ sơ mời thầu
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT Làm rõ về yêu cầu nhân sự chủ chốt
File đính kèm nội dung cần làm rõ: CV YCLR XL03.pdf
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời:

 Chú ý: File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent!

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
8.3.12 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 12T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II 5.461 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
8.3.13 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 12T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II 5.461 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
8.4 PHỤ TRỢ THI CÔNG GIA CÔNG HẠ LƯU Theo quy định tại Chương V
8.4.1 Gia công hệ phụ trợ (Khấu hao một lần sử dụng) 25 tấn Theo quy định tại Chương V
8.4.2 Lắp dựng, tháo dỡ hệ phụ trợ 25 tấn Theo quy định tại Chương V
9 CỐNG DỌC TUYẾN Theo quy định tại Chương V
9.1 ỐNG CỐNG BTCT Theo quy định tại Chương V
9.1.1 Cung cấp cống D1000 H10, đến chân công trình 4302 m Theo quy định tại Chương V
9.1.2 Cung cấp cống D1000 H30, đến chân công trình 195 m Theo quy định tại Chương V
9.1.3 Cung cấp cống D1200 H10, đến chân công trình 2367 m Theo quy định tại Chương V
9.1.4 Cung cấp cống D120 H30, đến chân công trình 126 m Theo quy định tại Chương V
9.1.5 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính ≤1000mm 1499 1 đoạn ống Theo quy định tại Chương V
9.1.6 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính ≤1200mm 831 1 đoạn ống Theo quy định tại Chương V
9.1.7 Cung câp gioăng cao su, đường kính D1000 1292 cái Theo quy định tại Chương V
9.1.8 Cung câp gioăng cao su, đường kính D1200 724 cái Theo quy định tại Chương V
9.1.9 Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1000mm 1292 mối nối Theo quy định tại Chương V
9.1.10 Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1200mm 724 mối nối Theo quy định tại Chương V
9.2 GỐI CỐNG Theo quy định tại Chương V
9.2.1 Cung câp gối cống đường kính D1000 2998 cái Theo quy định tại Chương V
9.2.2 Cung câp gối cống đường kính D1200 1662 cái Theo quy định tại Chương V
9.2.3 Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1000mm 2998 cái Theo quy định tại Chương V
9.2.4 Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1200mm 1662 cái Theo quy định tại Chương V
9.2.5 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 100.35 m3 Theo quy định tại Chương V
9.2.6 Ván khuôn móng dài 1.355 100m2 Theo quy định tại Chương V
9.2.7 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 54.459 m3 Theo quy định tại Chương V
9.2.8 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 168.109 m3 Theo quy định tại Chương V
9.2.9 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m 69.09 100m2 Theo quy định tại Chương V
9.2.10 Bê tông hố ga máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 807.214 m3 Theo quy định tại Chương V
9.2.11 Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤50m3/h 8.832 100m3 Theo quy định tại Chương V
9.2.12 Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mm 9.321 tấn Theo quy định tại Chương V
9.3 CẤU KIỆN ĐÚC SẴN KHUÔN HẦM-TẤM ĐAN Theo quy định tại Chương V
9.3.1 Bê tông khuôn hầm - tấm đan M250, đá 1x2, PCB40 91.168 m3 Theo quy định tại Chương V
9.3.2 Gia công, lắp đặt cốt thép khuôn hầm tấm đan, ĐK >10mm 20.199 tấn Theo quy định tại Chương V
9.3.3 Gia công các kết cấu thép vỏ bao che 17.661 tấn Theo quy định tại Chương V
9.3.4 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen 7.823 100m2 Theo quy định tại Chương V
9.3.5 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu 618 1cấu kiện Theo quy định tại Chương V
9.3.6 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) 618 1 cấu kiện Theo quy định tại Chương V
9.3.7 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) 618 1 cấu kiện Theo quy định tại Chương V
9.3.8 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km 22.866 10 tấn/1km Theo quy định tại Chương V
9.4 "MIỆNG THU NƯỚC, LƯỚI CHẮN RÁC Theo quy định tại Chương V
9.4.1 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 16.94 m3 Theo quy định tại Chương V
9.4.2 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 250, PCB40 37.303 m3 Theo quy định tại Chương V
9.4.3 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn <= 50m3/h 0.382 100m3 Theo quy định tại Chương V
9.4.4 Cốt thép miệng thu lưới chắn rác, ĐK ≤10mm 5.33 tấn Theo quy định tại Chương V
9.4.5 Ván khuôn cửa thu nước 5.179 100m2 Theo quy định tại Chương V
9.4.6 Sản xuất thép Lưới chắn rác 15.817 tấn Theo quy định tại Chương V
9.4.7 Lắp đặt miệng thu lưới chắn rác 309 1cấu kiện Theo quy định tại Chương V
9.4.8 Mạ kẽm lưới chắn rác 15.817 tấn Theo quy định tại Chương V
9.4.9 Tấm ngăn mùi hố ga 309 Cái Theo quy định tại Chương V
9.5 CỦA XẢ Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC như sau:

  • Có quan hệ với 102 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,42 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,00%, Xây lắp 38,00%, Tư vấn 46,00%, Phi tư vấn 8,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 338.443.766.442 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 295.621.644.419 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,65%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng các hạng mục công trình đoạn từ Km5+300 đến Km8+989. Ký hiệu XL03". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng các hạng mục công trình đoạn từ Km5+300 đến Km8+989. Ký hiệu XL03" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 41

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây