Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
CDNT 1 | Tên Bên mời thầu là:_____ [Theo tên đăng ký trên Hệ thống]. |
CDNT 2 | Tên gói thầu:_____ [Theo TBMT]. Tên dự án là:_____ [Theo TBMT]. Thời gian thực hiện hợp đồng là: _______ [ghi thời gian cụ thể theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]. |
CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn):____ [Theo TBMT]. |
CDNT 4 | Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây:_______ [ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu"]. Gợi ý: (1) Bản SCAN (từ bản gốc) giấy phép đăng ký kinh doanh của nhà thầu; (2) Bản SCAN (từ bản gốc) giấy ủy quyền, thỏa thuận liên danh (nếu có) theo mẫu của HSMT; (3) Bản SCAN (từ bản gốc) Báo cáo tài chính các năm 20.., 20.., 20..,… của nhà thầu (các năm gần nhất); (4) Bản SCAN (từ bản gốc) các Hợp đồng tương tự theo yêu cầu của HSMT, Bản thanh lý hợp đồng hoặc Bản xác nhận khối lượng hoàn thành và hóa đơn chứng từ kèm theo; (5) Bản SCAN (từ bản gốc) văn bằng, chứng chỉ, giấy CMTND hoặc CCCD, hồ sơ chuyên gia đề xuất cho gói thầu; (6) Các tài liệu khác theo yêu cầu của HSMT. |
CDNT 5 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: [Nếu có] - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: [Nếu có] |
CDNT 6 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ:_______ giá dự thầu của nhà thầu [tùy theo quy mô, tính chất gói thầu, Bên mời thầu ghi tỷ lệ % cho phù hợp]. |
CDNT 7 | - Địa chỉ của Chủ đầu tư:_______ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax]; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền:_______ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax]; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: _______ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax]. |
STT | Vị trí công việc | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu____ năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu____ năm) | Trình độ chuyên môn (trình độ tối thiểu__) |
1 | Trưởng nhóm phụ trách cung cấp, lắp đặt | 05 | 03 | Trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành sau: Y, Dược; Điện - Điện tử; Điện tử Y sinh; Điện tử viễn thông; Công nghệ sinh học. |
2 | Cán bộ lắp đặt, vận hành, hướng dẫn chạy thử, đào tạo, chuyển giao công nghệ, bảo hảnh bảo trì thiết bị | 05 | 03 | Trình độ Cao đẳng trở lên một trong các chuyên ngành sau: Y, Dược; Điện - Điện tử; Điện tử Y sinh; Điện tử viễn thông; Công nghệ sinh học. |
Nội dung đánh giá | Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt | |
1. Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ; | ||
Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ, bao gồm các yếu tố như công suất, hiệu suất của máy móc, thiết bị; mức tiêu hao điện năng, nguyên nhiên vật liệu theo yêu cầu tại phần 2 chương V yêu cầu kỹ thuật | Có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ hoàn toàn phù hợp đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. | Đạt |
Không có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ phù hợp, đáp ứng yêu cầu của E -HSMT. | Không đạt | |
2. Tiêu chuẩn chất lượng của hàng hoá: thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường, đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO hoặc tương đương | ||
Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường, đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO hoặc tương đương | Thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường và đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO ….. hoặc tương đương | Đạt |
Không có thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường và không đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO ….. hoặc tương đương | Không đạt | |
3. Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa | ||
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa. | Có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa hợp lý và hiệu quả kinh tế. | Đạt |
Không có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa hợp lý và hiệu quả kinh tế. | Không đạt | |
4. Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì: nhà thầu phải trình bày được kế hoạch cung cấp cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì; năng lực cung cấp các dịch vụ sau bán hàng; khả năng lắp đặt thiết bị, hàng hoá; | ||
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì: nhà thầu phải trình bày được kế hoạch cung cấp cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì; năng lực cung cấp các dịch vụ sau bán hàng; khả năng lắp đặt thiết bị, hàng hoá; | Hàng hóa được Bảo trì, bảo hành ≥ 12 tháng Cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng ≥ 02 năm Cam kết khả năng lắp đặt thiết bị hàng hóa | Đạt |
Hàng hóa được Bảo trì, bảo hành ≤12 tháng Cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng ≤02 năm Không cam kết khả năng lắp đặt thiết bị hàng hóa | Không đạt | |
5. Khả năng thích ứng và tác động đối với môi trường | ||
5.1 Khả năng thích ứng về địa lý | ||
Khả năng thích ứng về địa lý. | Hàng hóa được cung cấp hoàn toàn thích ứng về địa lý. | Đạt |
Hàng hóa được cung cấp không thích ứng về địa lý. | Không đạt | |
5.2 Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết | ||
Hàng hóa được cung cấp có ảnh hưởng tác động đến môi trường và đề xuất biện pháp giải quyết | Hàng hóa được cung cấp không có ảnh hưởng tác động nhiều đến môi trường và đề xuất biện pháp giải quyết hợp lý. | Đạt |
Hàng hóa được cung cấp có ảnh hưởng tác động đến môi trường và có đề xuất biện pháp giải quyết. | Chấp nhận được | |
Hàng hóa được cung cấp có ảnh hưởng tác động nhiều đến môi trường và không đề xuất được biện pháp giải quyết. | Không đạt | |
6. Tiến độ cung cấp hàng hóa | ||
Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT. | Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của bên mời thầu. | Đạt |
Không có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hoặc có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với yêu cầu của bên mời thầu. | Không đạt | |
7. Uy tín của nhà thầu | ||
Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó trong thời gian năm 2019,2020, tính đến thời điểm đóng thầu. | Không có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở hợp đồng do lỗi của nhà thầu. | Đạt |
Có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở hợp đồng tương tự do lỗi của nhà thầu. | Không đạt | |
8. Các yếu tố về điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao công nghệ | ||
Điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao công nghệ hợp lý, khả thi, phù hợp với đề xuất về tiến độ cung cấp | Có điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao công nghệ hợp lý, khả thi, phù hợp với đề xuất về tiến độ cung cấp. | Đạt |
Điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao công nghệ không hợp lý, khả thi, không phù hợp với đề xuất về tiến độ cung cấp. | Không đạt | |
Kết luận | _____ |
ĐKC 1 | Địa điểm Dự án/Điểm giao hàng cuối cùng là:_____ [ghi tên và thông tin chi tiết về địa điểm]. |
ĐKC 2 | Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây: Người nhận:______ [ghi tên đầy đủ của người nhận, nếu có]. Địa chỉ:______ [ghi đầy đủ địa chỉ]. Điện thoại:______ [ghi số điện thoại, bao gồm mã quốc gia và mã thành phố]. Fax:______ [ghi số fax, bao gồm mã quốc gia và mã thành phố]. Địa chỉ email:______ [ghi địa chỉ email (nếu có)]. |
ĐKC 3 | - Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng:_____ [căn cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu, quy định Nhà thầu cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu theo, Mẫu số 23 Chương VIII)]. - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng:_______% Giá hợp đồng. [ghi giá trị cụ thể căn cứ yêu cầu của gói thầu, từ 2% đến 3% Giá hợp đồng]. - Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến hết ngày________ tháng_______ năm________ [căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn này, ví dụ: Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải có hiệu lực cho đến khi toàn bộ hàng hóa được bàn giao, hai bên ký biên bản nghiệm thu và Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định]. |
ĐKC 4 | Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng:_____ [ghi cụ thể thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu]. |
ĐKC 5 | Tạm ứng:__________ [ghi số tiền tạm ứng, các chứng từ để tạm ứng, phương thức tạm ứng… phù hợp quy định của pháp luật. Trong trường hợp cần thiết, có thể yêu cầu Nhà thầu xuất trình bảo lãnh tiền tạm ứng theo Mẫu số 24 Chương VIII. Đối với việc sản xuất các cấu kiện, bán thành phẩm có giá trị lớn, một số vật liệu phải dự trữ theo mùa thì trong hợp đồng phải nêu rõ về kế hoạch tạm ứng và mức tạm ứng để bảo đảm tiến độ thực hiện hợp đồng]. |
ĐKC 6 | Thanh toán:______[căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung cho từng đợt thanh toán, điều kiện thanh toán…] Phương thức thanh toán:______ [căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này. Việc thanh toán cho Nhà thầu có thể quy định thanh toán bằng tiền mặt, thư tín dụng, chuyển khoản… số lần thanh toán là nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành hợp đồng. Thời hạn thanh toán có thể quy định thanh toán ngay hoặc trong vòng không quá một số ngày nhất định kể từ khi Nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật]. |
ĐKC 7 | - Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa:_______ [nêu yêu cầu về vận chuyển hàng hóa, bao gồm cả địa điểm giao hàng tùy theo yêu cầu và tính chất của gói thầu] - Các yêu cầu khác:__________ [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà quy định nội dung này, chẳng hạn yêu cầu về phụ tùng thay thế, dịch vụ kỹ thuật kèm theo đối với máy móc, thiết bị,… + Phụ tùng thay thế: Trường hợp có yêu cầu về phụ tùng thay thế thì nêu rõ nội dung này trên cơ sở phù hợp với yêu cầu quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp. + Dịch vụ kỹ thuật: Trường hợp có yêu cầu về dịch vụ kỹ thuật thì nêu rõ nội dung này trên cơ sở phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp, ví dụ: a) Thực hiện việc lắp đặt hoặc giám sát việc lắp đặt tại hiện trường, chạy thử các máy móc, thiết bị đã cung cấp; b) Cung cấp các dụng cụ cần thiết để lắp ráp, bảo dưỡng máy móc, thiết bị được cung cấp; c) Cung cấp các tài liệu chỉ dẫn chi tiết về vận hành và bảo dưỡng cho mỗi loại thiết bị được cung cấp; d) Thực hiện hoặc giám sát việc bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị đã cung cấp; đ) Đào tạo nhân sự cho Chủ đầu tư về việc lắp đặt, chạy thử, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị được cung cấp; e) Các nội dung khác (nếu có)]. |
ĐKC 8 | Kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa: _______ [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà quy định cụ thể việc kiểm tra, thử nghiệm của Nhà thầu . Việc kiểm tra, thử nghiệm có thể quy định theo từng giai đoạn như: trước khi giao hàng, khi hàng đến... Trong các quy định về kiểm tra, thử nghiệm cần nêu được các nội dung cơ bản như: thời gian, địa điểm, cách thức tiến hành, chi phí cho việc kiểm tra, thử nghiệm... cũng như quy định về cách thức xử lý đối với các hàng hóa không đạt yêu cầu qua kiểm tra, thử nghiệm]. |
ĐKC 9 | Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa là:____% [ghi mức bồi thường thiệt hại tối đa]. Mức khấu trừ:________%/tuần (hoặc ngày, tháng...) [ghi cụ thể quy định về mức khấu trừ là bao nhiêu % nội dung công việc chậm thực hiện tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu]. Mức khấu trừ tối đa: _______ % [ghi mức khấu trừ tối đa]. |
ĐKC 10 | Yêu cầu về bảo hành: _______ [nêu yêu cầu về bảo hành (nếu có) trên cơ sở quy định một số nội dung sau: - Thời hạn bảo hành: Thời hạn bảo hành được tính kể từ khi hàng hóa được bàn giao, nghiệm thu. Tùy theo tính chất, yêu cầu của hàng hóa mà có thể quy định thời hạn bảo hành cho toàn bộ hàng hóa hoặc quy định riêng cho từng loại hàng hóa. - Bảo hành: Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể. Đối với các loại hàng hóa đơn giản thì yêu cầu Nhà thầu có phiếu bảo hành kèm theo, trong đó nêu rõ thời gian và trách nhiệm bảo hành của Nhà thầu. Đối với các loại hàng hóa phức tạp thì ngoài việc có phiếu bảo hành kèm theo còn phải quy định Chủ đầu tư giữ lại một phần giá trị của hợp đồng để bảo đảm nghĩa vụ bảo hành hoặc nộp dưới dạng một bảo lãnh của ngân hàng. Trong trường hợp này, cần quy định cụ thể giá trị khoản tiền giữ lại và thời hạn hoàn trả cho Nhà thầu (ví dụ sẽ hoàn trả lại cho Nhà thầu khi hai bên thanh lý hợp đồng). - Cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong thời hạn bảo hành: Cần nêu thời gian Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu về các hư hỏng, khuyết tật phát sinh; thời hạn Nhà thầu phải tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật sau khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư; chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật và Nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục…]. |
ĐKC 11 | Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng:______ [nêu cụ thể các nội dung khác (nếu có)]. |
Người được ủy quyền [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)] | Người ủy quyền [Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
STT | Tên | Nội dung công việc đảm nhận | Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với tổng giá dự thầu |
1 | Tên thành viên đứng đầu liên danh | - _______ - _______ | - _______ % - _______ % |
2 | Tên thành viên thứ 2 | - _______ - _______ | - _______ % - _______ % |
.... | .... | .... | ...... |
Tổng cộng | Toàn bộ công việc của gói thầu | 100% |
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Tên và số hợp đồng | [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] | ||
Ngày ký hợp đồng | [ghi ngày, tháng, năm] | ||
Ngày hoàn thành | [ghi ngày, tháng, năm] | ||
Giá hợp đồng | [ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương_____ VND | |
Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm | [ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng] | [ghi số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương_____ VND |
Tên dự án: | [ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai] | ||
Tên Chủ đầu tư: | [ghi tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] | ||
Địa chỉ/Điện thoại/fax/E-mail: | [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư] [ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail] | ||
STT | Tên và số hợp đồng | Loại hàng hóa [ghi thông tin phù hợp] | Về giá trị [ghi số tiền bằng VND] | Về quy mô thực hiện [ghi quy mô theo hợp đồng] | Các đặc tính khác [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết] |
1 | Ghi tên và số hợp đồng tương tự 1 | ||||
2 | Ghi tên và số hợp đồng tương tự 2 | ||||
… | |||||
n | Ghi tên và số hợp đồng tương tự n |
STT | Họ và tên | Vị trí công việc |
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
2 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 2] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
… | ||
n | [ghi tên nhân sự chủ chốt n] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
Thông tin nhân sự | Công việc hiện tại | |||||||||
Stt | Tên | Vị trí | Ngày, tháng, năm sinh | Trình độ chuyên môn | Tên người sử dụng lao động | Địa chỉ của người sử dụng lao động | Chức danh | Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại | Người liên lạc (trưởng phòng/cán bộ phụ trách nhân sự) | Điện thoại/ Fax/ Email |
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] | |||||||||
2 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 2] | |||||||||
… | ||||||||||
n | [ghi tên nhân sự chủ chốt n] |
Năm | Tổng tài sản | Tổng nợ | Giá trị tài sản ròng | Tài sản ngắn hạn | Nợ ngắn hạn | Vốn lưu động |
Năm 1 | ||||||
Năm 2 | ||||||
Năm 3 |
Năm | Tổng doanh thu | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh(3) | Lợi nhuận trước thuế | Lợi nhuận sau thuế |
Năm 1 | ||||
Năm 2 | ||||
Năm 3 |
STT | Thời gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của bên mời thầu | Thời gian thực hiện hợp đồng do nhà thầu đề xuất |
Trích xuất từ E-TBMT |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Ký mã hiệu/nhãn mác sản phẩm | Xuất xứ | Đơn giá dự thầu | Thành tiền |
(Cột 4 x 7) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Hàng hóa thứ 1 | M1 | |||||
2 | Hàng hóa thứ 2 | M2 | |||||
…. | |||||||
n | Hàng hóa thứ n | Mn | |||||
Tổng cộng giá dự thầu của hàng hóa đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) | (M) |
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ | Đơn giá dự thầu | Thành tiền |
(Cột 3 x 7) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Ghi nội dung dịch vụ 1 | I1 | |||||
2 | Ghi nội dung dịch vụ 2 | I2 | |||||
.. | |||||||
n | Ghi nội dung dịch vụ n | In | |||||
Tổng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) | (I) |
Bạn đang cần tư vấn về văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực đấu thầu? Sử dụng dịch vụ tư vấn đấu thầu của Hệ sinh thái đấu thầu (HSTĐT) để nhận được hỗ trợ tốt nhất.
Gửi yêu cầu tư vấnNếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta thay đổi. Cảm giác cũng đổi thay. Điều đó không có nghĩa là tình yêu từng một lần chia xớt là giả dối hay không tồn tại. Đơn giản chỉ là khi người ta càng lớn, thì lại càng cách xa. "
Hòa Hỏa
Sự kiện trong nước: Ngày 13-10-1982, Chính phủ đã có nghị định số 174...