Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Số hiệu gói thầu và số thông báo mời thầu (trên Hệ thống): | _____________ |
Tên gói thầu (theo nội dung thông báo mời thầu trên Hệ thống): | _____________ |
Dự án (theo nội dung thông báo mời thầu trên Hệ thống): | _____________ |
Phát hành ngày (theo nội dung thông báo mời thầu trên Hệ thống): | _____________ |
Ban hành kèm theo Quyết định (theo nội dung thông báo mời thầu trên Hệ thống): | _____________ |
E-TBMT | Thông báo mời thầu |
E-CDNT | Chỉ dẫn nhà thầu |
E-HSMT | Hồ sơ mời thầu |
E-HSDT | Hồ sơ dự thầu |
E-BDL | Bảng dữ liệu đấu thầu |
E-ĐKC | Điều kiện chung của hợp đồng |
E-ĐKCT | Điều kiện cụ thể của hợp đồng |
VND | đồng Việt Nam |
Luật đấu thầu | Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 |
Nghị định số 63 | Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
Thông tư số 07 | Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Hệ thống | Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia tại địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn |
Định dạng tài liệu được cố định theo tiêu chuẩn của hãng Adobe Systems để tài liệu được hiển thị như nhau trên mọi môi trường làm việc | |
Excel | Định dạng tài liệu theo dạng bảng biểu của hãng Microsoft dùng trong việc tính toán, nhập dữ liệu |
Word | Định dạng tài liệu theo dạng văn bản của hãng Microsoft dùng trong việc trình bày, nhập dữ liệu |
Webform | Định dạng tài liệu theo dạng biểu mẫu nhập sẵn trên Hệ thống, thông qua mạng internet, tương tác giữa máy tính của người sử dụng và máy chủ của Hệ thống |
1. Phạm vi gói thầu | 1.1. Bên mời thầu quy định tại E-BDL phát hành bộ E-HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu xây lắp theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ. 1.2. Tên gói thầu, tên dự án, thời gian thực hiện hợp đồng quy định tại E-BDL. |
2. Giải thích từ ngữ trong đấu thầu qua mạng | 2.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm hết hạn nhận E-HSDT và được quy định trong E-TBMT trên Hệ thống. 2.2. Ngày là ngày theo dương lịch, bao gồm cả ngày nghỉ cuối tuần, nghỉ lễ, nghỉ Tết theo quy định của pháp luật về lao động. 2.3. Thời gian và ngày tháng trên Hệ thống là thời gian và ngày tháng được hiển thị trên Hệ thống (GMT+7). 2.4. Nhà thầu trong đấu thầu qua mạng là nhà thầu đã đăng ký trên Hệ thống và còn hiệu lực hoạt động. |
3. Nguồn vốn | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn) để sử dụng cho gói thầu được quy định tại E-BDL. |
4. Hành vi bị cấm | 4.1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ. 4.2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu. 4.3. Thông thầu, bao gồm các hành vi sau đây: a) Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút đơn dự thầu được nộp trước đó để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu; b) Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị E-HSDT cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu; c) Thỏa thuận về việc từ chối cung cấp hàng hóa, không ký hợp đồng thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn khác cho các bên không tham gia thỏa thuận. 4.4. Gian lận, bao gồm các hành vi sau đây: a) Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu được lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ nào; b) Cá nhân trực tiếp đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; c) Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong E-HSDT; d) Nhà thầu sử dụng chứng thư số của nhà thầu khác để tham dự đấu thầu qua mạng; đ) Bên mời thầu cố tình cung cấp thông tin sai lệch khi thông báo và phát hành E-HSMT trên Hệ thống so với E-HSMT được phê duyệt; e) Bên mời thầu cung cấp thông tin sai lệch của E-HSDT so với bản gốc E-HSDT trên Hệ thống cho Tổ chuyên gia. 4.5. Cản trở, bao gồm các hành vi sau đây: a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo cáo sai sự thật; đe dọa, quấy rối hoặc gợi ý đối với bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc thông đồng đối với cơ quan có chức năng, thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; b) Các hành vi cản trở đối với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; c) Các hành vi tấn công vào Hệ thống nhằm phá hoại và cản trở các nhà thầu tham dự. 4.6. Không bảo đảm công bằng, minh bạch, bao gồm các hành vi sau đây: a) Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu đối với gói thầu do mình làm Bên mời thầu, Chủ đầu tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của Bên mời thầu, Chủ đầu tư; b) Tham gia đánh giá E-HSDT đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với cùng một gói thầu; c) Là cá nhân thuộc Bên mời thầu, Chủ đầu tư nhưng trực tiếp tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu hoặc tham gia tổ chuyên gia, tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc là người đứng đầu Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối với các gói thầu do cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng, vợ hoặc chồng, con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể, anh chị em ruột đứng tên dự thầu hoặc là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu tham dự thầu; d) Nhà thầu tham dự thầu gói thầu xây lắp do mình cung cấp dịch vụ tư vấn trước đó; đ) Đứng tên tham dự thầu gói thầu thuộc dự án do Chủ đầu tư, Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức nơi mình đã công tác trong thời hạn 12 tháng, kể từ khi thôi việc tại cơ quan, tổ chức đó; 4.7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về quá trình lựa chọn nhà thầu, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 7 Điều 73, khoản 12 Điều 74, điểm i khoản 1 Điều 75, khoản 7 Điều 76, khoản 7 Điều 78, điểm d khoản 2 Điều 92 của Luật đấu thầu: a) Nội dung E-HSMT trước thời điểm phát hành theo quy định; b) Nội dung E-HSDT, sổ tay ghi chép, biên bản cuộc họp xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá đối với từng E-HSDT trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; c) Nội dung yêu cầu làm rõ E-HSDT của Bên mời thầu và trả lời của nhà thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; d) Báo cáo của Bên mời thầu, báo cáo của tổ chuyên gia, báo cáo thẩm định, báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo cáo của cơ quan chuyên môn có liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi được công khai theo quy định; e) Các tài liệu khác trong quá trình lựa chọn nhà thầu được đóng dấu mật theo quy định của pháp luật. 4.8. Chuyển nhượng thầu, bao gồm các hành vi sau đây: a) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu có giá trị từ 10% trở lên (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ) tính trên giá hợp đồng đã ký kết; b) Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận để nhà thầu chuyển nhượng công việc thuộc trách nhiệm thực hiện của nhà thầu, trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ đã kê khai trong hợp đồng. 4.9. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu. |
5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu | 5.1. Hạch toán tài chính độc lập. 5.2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. 5.3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại E-BDL. 5.4. Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. 5.5. Đã đăng ký trên Hệ thống và còn hiệu lực hoạt động. |
6. Nội dung của E-HSMT | 6.1. E-HSMT bao gồm E-TBMT và Phần 1, Phần 2, Phần 3 cùng với tài liệu sửa đổi, làm rõ E-HSMT theo quy định tại Mục 7 E-CDNT (nếu có), trong đó bao gồm các nội dung sau đây: Phần 1. Thủ tục đấu thầu: - Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu; - Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu; - Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT; - Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật: - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. Phần 3. Điều kiện hợp đồng và Biểu mẫu hợp đồng: - Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng; - Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng; - Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng. 6.2. Bên mời thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác, hoàn chỉnh của E-HSMT, tài liệu giải thích làm rõ E-HSMT hay các tài liệu sửa đổi E-HSMT theo quy định tại Mục 7 E-CDNT. |
7. Sửa đổi, làm rõ E-HSMT, khảo sát hiện trường | 7.1. Trường hợp sửa đổi E-HSMT thì bên mời thầu phải đăng tải quyết định sửa đổi E-HSMT (kèm theo các nội dung sửa đổi) và E-HSMT đã được sửa đổi cho phù hợp (webform và file đính kèm). Việc sửa đổi phải được thực hiện trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 03 ngày làm việc và bảo đảm đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh E-HSDT; trường hợp không bảo đảm đủ thời gian như nêu trên thì phải gia hạn thời điểm đóng thầu. 7.2. Trường hợp cần làm rõ E-HSMT, nhà thầu gửi đề nghị làm rõ đến bên mời thầu thông qua Hệ thống tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử lý. Nội dung làm rõ E-HSMT được bên mời thầu đăng tải lên Hệ thống. Trường hợp sau khi làm rõ dẫn đến sửa đổi E-HSMT thì việc sửa đổi thực hiện theo quy định tại Mục 7.1 E-CDNT. 7.3. Hệ thống gửi thông báo sửa đổi E-HSMT, nội dung làm rõ E-HSMT tới địa chỉ email của nhà thầu đã nhấn nút "theo dõi" trong giao diện của E-TBMT trên Hệ thống. Nhà thầu cần thường xuyên cập nhật thông tin về sửa đổi, làm rõ E-HSMT trên Hệ thống để bảo đảm cho việc chuẩn bị E-HSDT phù hợp và đáp ứng với yêu cầu của E-HSMT. 7.4. Nhà thầu khảo sát hiện trường công trình cũng như khu vực liên quan và tự chịu trách nhiệm tìm hiểu mọi thông tin cần thiết để lập E-HSDT và thực hiện hợp đồng thi công công trình. Toàn bộ chi phí khảo sát hiện trường do nhà thầu tự chi trả. 7.5. Bên mời thầu cho phép nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu tiếp cận hiện trường để phục vụ mục đích khảo sát hiện trường với điều kiện nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu cam kết rằng Bên mời thầu và các bên liên quan của Bên mời thầu không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu liên quan đến việc khảo sát hiện trường. Nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu tự chịu trách nhiệm cho những rủi ro của mình như tai nạn, mất mát hoặc thiệt hại tài sản và bất kỳ các mất mát, thiệt hại và chi phí nào khác phát sinh từ việc khảo sát hiện trường. |
8. Chi phí dự thầu | E-HSMT được phát miễn phí trên Hệ thống ngay sau khi Bên mời thầu đăng tải thành công E-TBMT trên Hệ thống. Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị E-HSDT. Chi phí nộp E-HSDT là 330.000 VND (đã bao gồm thuế). Trong mọi trường hợp, Bên mời thầu không chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc tham dự thầu của nhà thầu. |
9. Ngôn ngữ của E-HSDT | E-HSDT cũng như tất cả thư từ và tài liệu liên quan đến E-HSDT trao đổi giữa nhà thầu với Bên mời thầu được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu và tư liệu bổ trợ trong E-HSDT có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng thời kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung theo đường fax, email hoặc bằng văn bản. |
10. Thành phần của E-HSDT và tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, các dịch vụ liên quan | E-HSDT bao gồm E-HSĐXKT và E-HSĐXTC: 10.1. E-HSĐXKT phải bao gồm các thành phần sau đây: - Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; - Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 E-CDNT; - Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo Mục 15 E-CDNT; - Đề xuất về kỹ thuật theo quy định tại Mục 14 E-CDNT; - Đơn dự thầu trong E-HSĐXKT được Hệ thống trích xuất; - Các nội dung khác theo quy định tại E-BDL; 10.2. E-HSĐXTC phải bao gồm các thành phần sau đây: - Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 11 và Mục 12 E-CDNT; - Đơn dự thầu trong E-HSĐXTC được Hệ thống trích xuất. 10.3. Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị và các dịch vụ liên quan: a) Tất cả vật tư, thiết bị và dịch vụ liên quan được cung cấp theo hợp đồng phải có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Nhà thầu phải nêu rõ ký hiệu, mã hiệu, nhãn mác (nếu có) và xuất xứ của vật tư, thiết bị. Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bằng chứng về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ của dịch vụ. b) "Xuất xứ của vật tư, thiết bị" được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với vật tư, thiết bị trong trường hợp có nhiều nước hoặc vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra vật tư, thiết bị đó. c) Các tài liệu chứng minh về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ của dịch vụ có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn, tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị; tài liệu chứng minh tính hợp lệ của dịch vụ cung cấp cho gói thầu |
11. Đơn dự thầu và các bảng biểu | Nhà thầu điền trực tiếp thông tin vào các Mẫu ở Chương IV. Hệ thống tự động trích xuất ra đơn dự thầu cho nhà thầu. Nhà thầu kiểm tra thông tin trong đơn dự thầu được Hệ thống trích xuất để hoàn thành E-HSDT. |
12. Giá dự thầu và giảm giá | 12.1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu chào trong đơn dự thầu (chưa bao gồm giảm giá), bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu. Hệ thống sẽ tự động trích xuất giá dự thầu từ Mẫu số 18 Chương IV vào đơn dự thầu. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì ghi tỷ lệ phần trăm giá trị giảm giá vào đơn dự thầu. Giá trị giảm giá này được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục trong Bảng tổng hợp giá dự thầu. 12.2. Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu cho tất cả các công việc nêu trong các cột "Hạng mục công việc" theo Mẫu 18 Chương IV. Trường hợp tại cột "đơn giá dự thầu" nhà thầu ghi là "0" thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của nội dung công việc này vào nội dung công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện nội dung công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT. 12.3. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để thực hiện hoàn thành các công việc theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT, trường hợp nhà thầu có đơn giá thấp bất thường, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ về cơ cấu đơn giá đó theo quy định tại Mục 25E-CDNT. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. 12.4. Trường hợp nhà thầu phát hiện khối lượng của các hạng mục công việc nêu trong cột "Hạng mục công việc" chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có thể thông báo cho Bên mời thầu để Bên mời thầu xem xét tại bước thương thảo hợp đồng. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá dự thầu. |
13. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán | Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND. |
14. Thành phần đề xuất kỹ thuật | Nhà thầu phải nộp một Đề xuất kỹ thuật (đính kèm file trên Hệ thống) gồm mô tả cụ thể phương pháp thực hiện công việc, thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và bất kỳ thông tin nào khác theo quy định tại Chương V và phải mô tả đủ chi tiết để chứng minh tính phù hợp của đề xuất đối với các yêu cầu công việc và thời hạn cần hoàn thành công việc. |
15. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu | Nhà thầu kê khai các thông tin cần thiết vào các Mẫu trong Chương IV để cung cấp thông tin về năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu tại Chương III. Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để Bên mời thầu lưu trữ. |
16. Thời hạn có hiệu lực của E-HSDT | 16.1. E-HSDT có hiệu lực bằng thời gian nêu tại E-TBMT. 16.2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, Bên mời thầu có thể đề nghị các nhà thầu gia hạn hiệu lực của E-HSDT, đồng thời yêu cầu nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu (bằng thời gian hiệu lực E-HSDT sau khi gia hạn cộng thêm 30 ngày). Nếu nhà thầu không chấp nhận việc gia hạn hiệu lực của E-HSDT thì E-HSDT của nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp và nhà thầu sẽ được nhận lại bảo đảm dự thầu. Nhà thầu chấp nhận đề nghị gia hạn E-HSDT không được phép thay đổi bất kỳ nội dung nào của E-HSDT. Việc đề nghị gia hạn và chấp thuận hoặc không chấp thuận gia hạn phải được thể hiện bằng văn bản. |
17. Bảo đảm dự thầu | 17.1. Khi tham dự thầu qua mạng, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành. Đối với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống, nhà thầu thực hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng chưa có kết nối đến Hệ thống, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng và đính kèm khi nộp E-HSDT. Giá trị, đồng tiền và thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định cụ thể tại E-BDL. Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu theo một trong hai cách sau: a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu quy định tại Mục 17.1 E-CDNT; nếu bảo đảm dự thầu của một thành viên trong liên danh được xác định là không hợp lệ thì E-HSDT của liên danh đó sẽ không được xem xét, đánh giá tiếp. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm một trong các trường hợp quy định tại điểm b Mục 17.3 E-CDNT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả; b) Thành viên đứng đầu liên danh sẽ thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự thầu có thể bao gồm tên của liên danh hoặc tên của thành viên đứng đầu liên danh. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm một trong các trường hợp quy định tại điểm b Mục 17.3 E-CDNT thì bảo đảm dự thầu của cả liên danh sẽ không được hoàn trả. 17.2. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 17.1 E-CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu. 17.3. Các trường hợp phải nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu cho bên mời thầu: a) Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng; b) Nhà thầu vi phạm quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu trong các trường hợp sau đây: - Nhà thầu có văn bản rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT; - Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 32.1 E-CDNT; - Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 38 E-CDNT; - Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng; - Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng trong thời gian quy định tại Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng. 17.4. Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của bên mời thầu, nếu nhà thầu từ chối nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu theo yêu cầu của bên mời thầu thì nhà thầu sẽ bị xử lý theo đúng cam kết của nhà thầu trong đơn dự thầu. 17.5. Đối với nhà thầu được lựa chọn, bảo đảm dự thầu được hoàn trả hoặc giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng. |
18. Thời điểm đóng thầu | Nhà thầu phải nộp E-HSDT trên Hệ thống trước thời điểm đóng thầu nêu trong E-TBMT. |
19. Nộp, rút và sửa đổi E-HSDT | 19.1. Nộp E-HSDT: nhà thầu chỉ nộp một bộ E-HSDT đối với một E-TBMT khi tham gia đấu thầu qua mạng. Trường hợp liên danh, thành viên đứng đầu liên danh (đại diện liên danh) hoặc thành viên được phân công trong thỏa thuận liên danh nộp E-HSDT. 19.2. Sửa đổi, nộp lại E-HSDT: trường hợp cần sửa đổi E-HSDT đã nộp, nhà thầu phải tiến hành rút toàn bộ E-HSDT đã nộp trước đó để sửa đổi cho phù hợp. Sau khi hoàn thiện E-HSDT, nhà thầu tiến hành nộp lại E-HSDT mới. Trường hợp nhà thầu đã nộp E-HSDT trước khi bên mời thầu thực hiện sửa đổi E-HSMT thì nhà thầu phải nộp lại E-HSDT mới cho phù hợp với E-HSMT đã được sửa đổi. 19.3. Rút E-HSDT: nhà thầu được rút E-HSDT trước thời điểm đóng thầu. Hệ thống thông báo cho nhà thầu tình trạng rút E-HSDT (thành công hay không thành công). Hệ thống ghi lại thông tin về thời gian rút E-HSDT của nhà thầu. Sau thời điểm đóng thầu, tất cả các E-HSDT nộp thành công trên Hệ thống đều được mở thầu để đánh giá. |
20. Mở E-HSĐXKT | 20.1. Bên mời thầu tiến hành mở E-HSĐXKT trên Hệ thống ngay sau thời điểm mở thầu. Trường hợp có ít hơn 03 nhà thầu nộp E-HSDT thì Bên mời thầu mở thầu ngay mà không phải xử lý tình huống theo quy định tại Khoản 4 Điều 117 Nghị định 63. Trường hợp không có nhà thầu nộp E-HSDT, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét tổ chức lại việc lựa chọn nhà thầu qua mạng. 20.2. Biên bản mở E-HSĐXKT được đăng tải công khai trên Hệ thống, bao gồm các nội dung chủ yếu sau: a) Thông tin về gói thầu: - Số E-TBMT; - Tên gói thầu; - Tên bên mời thầu; - Hình thức lựa chọn nhà thầu; - Loại hợp đồng; - Thời điểm hoàn thành mở thầu; - Tổng số nhà thầu tham dự. b) Thông tin về các nhà thầu tham dự: - Tên nhà thầu; - Giá trị và hiệu lực bảo đảm dự thầu; - Thời gian có hiệu lực của E-HSĐXKT; - Thời gian thực hiện hợp đồng; - Các thông tin liên quan khác (nếu có). 20.3. Việc mở E-HSĐXKT phải được hoàn thành trong vòng 02 giờ kể từ thời điểm đóng thầu. |
21. Đánh giá E-HSĐXKT | 21.1. Bên mời thầu áp dụng phương pháp đánh giá theo quy định tại E-BDL để đánh giá E-HSĐXKT. 21.2. Quy trình đánh giá E- HSĐXKT như sau: a) Bước 1: Đánh giá tính hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III; b) Bước 2: Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm theo quy định tại Mục 2 Chương III; c) Bước 3: Đánh giá về kỹ thuật theo quy định tại Mục 3 Chương III; - Nhà thầu có E-HSĐXKT không đáp ứng sẽ không được đánh giá ở bước tiếp theo. |
22. Mở E-HSĐXTC | 22.1. E-HSĐXTC của các nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật sẽ được bên mời thầu tiến hành mở và công khai trên Hệ thống. E-HSĐXTC của các nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật sẽ không được mở. 22.2. Biên bản mở thầu Sau khi hoàn thành mở thầu, Hệ thống đăng tải biên bản mở E-HSĐXTC, bao gồm các nội dung chủ yếu sau: a) Thông tin về gói thầu: - Số thông báo mời thầu; - Tên gói thầu; - Tên bên mời thầu; - Hình thức lựa chọn nhà thầu; - Loại hợp đồng; - Thời điểm hoàn thành mở thầu; b) Thông tin về các nhà thầu được mở hồ sơ đề xuất về tài chính: - Tên nhà thầu; - Giá dự thầu; - Giá dự thầu sau giảm giá (nếu có); - Thời gian có hiệu lực của E-HSĐXTC; - Các thông tin liên quan khác (nếu có). |
23. Đánh giá E-HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu | 23.1. Đánh giá E-HSĐXTC theo quy định tại Mục 4 Chương III; 23.2. Sau khi đánh giá E-HSĐXTC, việc xếp hạng nhà thầu thực hiện theo quy định tại E-BDL. Chủ đầu tư phê duyệt danh sách xếp hạng và đăng tải trên Hệ thống. Bên mời thầu gửi văn bản đến nhà thầu xếp hạng thứ nhất để mời vào thương thảo hợp đồng. |
24. Bảo mật | 24.1. Thông tin liên quan đến việc đánh giá E-HSDT và đề nghị trao hợp đồng phải được giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính thức đến quá trình lựa chọn nhà thầu cho tới khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. Trong mọi trường hợp không được tiết lộ thông tin trong E-HSDT của nhà thầu này cho nhà thầu khác, trừ thông tin được công khai khi mở thầu. 24.2. Trừ trường hợp làm rõ E-HSDT theo quy định tại Mục 25 E-CDNT và thương thảo hợp đồng, nhà thầu không được phép tiếp xúc với Bên mời thầu về các vấn đề liên quan đến E-HSDT của mình và các vấn đề khác liên quan đến gói thầu trong suốt thời gian từ khi mở thầu cho đến khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. |
25. Làm rõ E-HSDT | 25.1. Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ E-HSDT theo yêu cầu của bên mời thầu. Theo đó, khi có yêu cầu, nhà thầu nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm cho bên mời thầu để phục vụ mục đích làm rõ E-HSDT của bên mời thầu. Đối với các nội dung đề xuất về kỹ thuật, tài chính nêu trong E-HSDT của nhà thầu, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi nội dung cơ bản của E-HSDT đã nộp, không thay đổi giá dự thầu. 25.2. Trong quá trình đánh giá, việc làm rõ E-HSDT giữa nhà thầu và Bên mời thầu được thực hiện trực tiếp trên Hệ thống. 25.3. Việc làm rõ E-HSDT chỉ được thực hiện giữa Bên mời thầu và nhà thầu có E-HSDT cần phải làm rõ. Nội dung làm rõ E-HSDT được Bên mời thầu bảo quản như một phần của E-HSDT. Đối với các nội dung làm rõ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá về kỹ thuật, tài chính nếu quá thời hạn làm rõ mà nhà thầu không có văn bản làm rõ hoặc có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì Bên mời thầu sẽ đánh giá E-HSDT của nhà thầu theo E-HSDT nộp trước thời điểm đóng thầu. |
26. Xác định tính đáp ứng của E-HSDT | 26.1. Bên mời thầu sẽ xác định tính đáp ứng của E-HSDT dựa trên nội dung của E-HSDT theo quy định tại Mục 10 E-CDNT. 26.2. E-HSDT đáp ứng cơ bản là E-HSDT đáp ứng các yêu cầu nêu trong E-HSMT mà không có các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản. Sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản nghĩa là những điểm trong E-HSDT mà: a) Nếu được chấp nhận thì sẽ gây ảnh hưởng đáng kể đến phạm vi, chất lượng hay hiệu quả sử dụng của công trình được quy định trong hợp đồng; gây hạn chế đáng kể và không thống nhất với E-HSMT đối với quyền hạn của Chủ đầu tư hoặc nghĩa vụ của nhà thầu trong hợp đồng; b) Nếu được sửa lại thì sẽ gây ảnh hưởng không công bằng đến vị thế cạnh tranh của nhà thầu khác có HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT. 26.3. Bên mời thầu phải kiểm tra các khía cạnh kỹ thuật của E-HSDT theo quy định tại Mục 14 và Mục 15 E-CDNT nhằm khẳng định rằng tất cả các yêu cầu quy định trong E-HSMT đã được đáp ứng và E-HSDT không có những sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót các nội dung cơ bản. 26.4.E-HSDT không đáp ứng cơ bản các yêu cầu nêu trong E-HSMT thì E-HSDT đó sẽ bị loại; không được phép sửa đổi các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản trong E-HSDT đó nhằm làm cho nó trở thành đáp ứng cơ bản E-HSMT. |
27. Sai sót không nghiêm trọng | 27.1. Với điều kiện E-HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong E-HSMT thì Bên mời thầu có thể chấp nhận các sai sót mà không phải là những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót nội dung trong E-HSDT. 27.2. Với điều kiện E-HSDT đáp ứng cơ bản E-HSMT, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các thông tin hoặc tài liệu cần thiết trong một thời hạn hợp lý để sửa chữa những sai sót không nghiêm trọng trong E-HSDT liên quan đến các yêu cầu về tài liệu. Yêu cầu cung cấp các thông tin và các tài liệu để khắc phục các sai sót này không được liên quan đến bất kỳ khía cạnh nào của giá dự thầu. Nếu không đáp ứng yêu cầu nói trên của Bên mời thầu thì E-HSDT của nhà thầu có thể sẽ bị loại. 27.3. Với điều kiện E-HSDT đáp ứng cơ bản E-HSMT, Bên mời thầu sẽ điều chỉnh các sai sót không nghiêm trọng cho phù hợp với yêu cầu của E-HSMT. |
28. Nhà thầu phụ | 28.1. Nhà thầu chính được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu phụ kê khai theo Mẫu số 16 Chương IV. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các trách nhiệm của nhà thầu chính. Nhà thầu chính phải chịu trách nhiệm về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các trách nhiệm khác đối với phần công việc do nhà thầu phụ thực hiện. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá E-HSDT của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí năng lực, kinh nghiệm (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ). Trường hợp trong E-HSDT, nếu nhà thầu chính không đề xuất sử dụng nhà thầu phụ cho một công việc cụ thể hoặc không dự kiến các công việc sẽ sử dụng nhà thầu phụ thì được hiểu là nhà thầu chính có trách nhiệm thực hiện toàn bộ các công việc thuộc gói thầu. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát hiện việc sử dụng nhà thầu phụ thì nhà thầu chính sẽ được coi là thực hiện hành vi "chuyển nhượng thầu" theo quy định tại Mục 4.8 E-CDNT. 28.2. Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá tỷ lệ phần trăm (%) trên giá dự thầu của nhà thầu theo quy định tại E-BDL. 28.3. Nhà thầu chính không được sử dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu trong E-HSDT; việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu trong E-HSDT chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận; trường hợp sử dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu phụ, ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu trong E-HSDT mà không có lý do chính đáng và chưa được Chủ đầu tư chấp thuận được coi là hành vi "chuyển nhượng thầu". |
29. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu | 29.1. Nguyên tắc ưu đãi: a) Trường hợp sau khi tính ưu đãi, nếu các E-HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên cho nhà thầu có đề xuất chi phí trong nước cao hơn hoặc sử dụng nhiều lao động địa phương hơn (tính trên tổng giá trị tiền lương, tiền công chi trả nêu trong E-HSDT); b) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu thuộc đối tượng được hưởng nhiều hơn một loại ưu đãi thì khi tính ưu đãi chỉ được hưởng một loại ưu đãi cao nhất theo quy định của E-HSMT; c) Trường hợp sau khi tính ưu đãi, nếu các E-HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu. 29.2. Đối tượng và cách tính ưu đãi: a) Đối tượng được hưởng ưu đãi là nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu nhưng phải tồn tại trong thời gian thực hiện gói thầu; b) Cách tính ưu đãi: nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được xếp hạng cao hơn E-HSDT của nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp E-HSDT của các nhà thầu được đánh giá ngang nhau. Trường hợp sau khi ưu đãi nếu các E-HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu. |
30. Thương thảo hợp đồng và đối chiếu tài liệu | 30.1. Việc thương thảo hợp đồng phải dựa trên các cơ sở sau đây: a) Báo cáo đánh giá E-HSDT; b) E-HSDT và các tài liệu làm rõ E-HSDT (nếu có) của nhà thầu; c) E-HSMT. 30.2. Nguyên tắc thương thảo hợp đồng: a) Không tiến hành thương thảo đối với các nội dung nhà thầu đã chào thầu theo đúng yêu cầu của E-HSMT; b) Trong quá trình thương thảo hợp đồng, nếu phát hiện hạng mục công việc, khối lượng mời thầu nêu trong Chương IV thiếu so với hồ sơ thiết kế thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu bổ sung khối lượng công việc thiếu đó trên cơ sở đơn giá đã chào; trường hợp trong E-HSDT chưa có đơn giá thì Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định việc áp đơn giá nêu trong dự toán đã phê duyệt đối với khối lượng công việc thiếu so với hồ sơ thiết kế hoặc đơn giá của nhà thầu khác đã vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật nếu đơn giá này thấp hơn đơn giá đã phê duyệt trong dự toán gói thầu. 30.3. Nội dung thương thảo hợp đồng: a) Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, chưa thống nhất giữa E-HSMT và E-HSDT, giữa các nội dung khác nhau trong E-HSDT có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng; b) Thương thảo về các sai lệch do nhà thầu phát hiện và đề xuất trong HSDT (nếu có), c) Thương thảo về nhân sự: Trong quá trình thương thảo, nhà thầu không được thay đổi nhân sự chủ chốt đã đề xuất trong E-HSDT để đảm nhiệm các vị trí như chủ nhiệm thiết kế, chủ nhiệm khảo sát (đối với gói thầu xây lắp có yêu cầu nhà thầu phải thực hiện thiết kế một hoặc hai bước trước khi thi công), vị trí chỉ huy trưởng công trường, trừ trường hợp do thời gian đánh giá E-HSDT kéo dài hơn so với quy định hoặc vì lý do bất khả kháng mà các vị trí nhân sự chủ chốt do nhà thầu đã đề xuất không thể tham gia thực hiện hợp đồng. Trong trường hợp đó, nhà thầu được quyền thay đổi nhân sự khác nhưng phải bảo đảm nhân sự dự kiến thay thế có trình độ, kinh nghiệm và năng lực tương đương hoặc cao hơn với nhân sự đã đề xuất và nhà thầu không được thay đổi giá dự thầu; d) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu; đ) Thương thảo về các sai sót không nghiêm trọng quy định tại Mục 27 E-CDNT; e) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác. 30.4. Trong quá trình thương thảo hợp đồng, các bên tham gia thương thảo tiến hành hoàn thiện dự thảo văn bản hợp đồng; điều kiện cụ thể của hợp đồng, phụ lục hợp đồng gồm danh mục chi tiết về phạm vi công việc, bảng giá, tiến độ thực hiện. 30.5. Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thực dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại điểm c Mục 4.4 E-CDNT. 30.6. Trường hợp thương thảo không thành công, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 32.1 E-CDNT. |
31. Điều kiện xét duyệt trúng thầu | Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 31.1. Có E-HSDT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III; 31.2. Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III; 31.3. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III; 31.4. Đáp ứng điều kiện theo quy định tại E-BDL; 31.5. Có giá đề nghị trúng thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) không vượt giá gói thầu được phê duyệt). |
32. Hủy thầu | 32.1. Bên mời thầu sẽ thông báo hủy thầu trong trường hợp sau đây: a) Không có nhà thầu tham dự hoặc tất cả E-HSDT không đáp ứng được các yêu cầu nêu trong E-HSMT; b) Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong E-HSMT; c) E-HSMT không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện gói thầu, dự án; d) Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu. 32.2. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật về đấu thầu dẫn đến hủy thầu (theo quy định tại điểm c và điểm d Mục 32.1 E-CDNT) phải đền bù chi phí cho các bên liên quan và bị xử lý theo quy định của pháp luật. 32.3. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại Mục 32.1 E-CDNT, trong thời hạn 5 ngày làm việc Bên mời thầu phải hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu cho nhà thầu đã nộp bản gốc bảo đảm dự thầu, trừ trường hợp nhà thầu vi phạm quy định tại điểm d Mục 32.1 E-CDNT. |
33. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu | 33.1. Trong thời hạn quy định tại E-BDL, Bên mời thầu phải gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax và phải đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống. Nội dung thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu như sau: a) Thông tin về gói thầu: - Số E-TBMT; - Tên gói thầu; - Giá gói thầu hoặc dự toán được duyệt (nếu có); - Tên Bên mời thầu; - Hình thức lựa chọn nhà thầu; - Thời gian thực hiện hợp đồng; - Thời điểm hoàn thành đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu; b) Thông tin về nhà thầu trúng thầu: - Mã số doanh nghiệp hoặc số Đăng ký kinh doanh của nhà thầu; - Tên nhà thầu; - Giá dự thầu; - Giá dự thầu sau giảm giá (nếu có); - Điểm kỹ thuật (nếu có); - Giá đánh giá (nếu có); - Giá trúng thầu; 33.2. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 32.1 E-CDNT, trong thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu và trên Hệ thống phải nêu rõ lý do hủy thầu. 33.3. Trong văn bản thông báo phải nêu rõ danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu. |
34. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu | Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi đơn kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đến Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn theo địa chỉ quy định tại E-BDL. Việc giải quyết kiến nghị trong đấu thầu được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương XII Luật đấu thầu và Mục 2 Chương XII Nghị định 63. |
35. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu | Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát theo quy định tại E-BDL. |
36. Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng | Đồng thời với thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng, bao gồm cả yêu cầu về biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo quy định tại Mẫu số 20 Chương VIII cho nhà thầu trúng thầu với điều kiện nhà thầu đã được xác minh là đủ năng lực để thực hiện hợp đồng. Thông báo chấp thuận E-HSDT và thông báo trao hợp đồng là một phần của hồ sơ hợp đồng. Trường hợp nhà thầu trúng thầu không đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng thì nhà thầu sẽ bị loại và không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17.3 E-CDNT. |
37. Điều kiện ký kết hợp đồng | 37.1. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, E-HSDT của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực. 37.2. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu. Trường hợp thực tế nhà thầu không còn đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định nêu trong E-HSMT thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký kết hợp đồng với nhà thầu. Khi đó, Chủ đầu tư sẽ hủy quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng trước đó và mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo sau khi xem xét E-HSDT đã đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT vào thương thảo hợp đồng. 37.3. Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ. |
38. Bảo đảm thực hiện hợp đồng | 38.1. Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành với nội dung và yêu cầu như quy định tại Mục 5 E-ĐKCT Chương VII. Thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng phải sử dụng Mẫu số 22 Chương VIII hoặc một mẫu khác được Chủ đầu tư chấp thuận. 38.2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau đây: a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng có hiệu lực; b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng; c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng. |
E-CDNT 1.1 | Tên Bên mời thầu là:_____ [Theo tên đăng ký trên Hệ thống]. |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu:_____ [Theo E-TBMT]. Tên dự án là:_____ [Theo E-TBMT]. Thời gian thực hiện hợp đồng là:_ [ghi thời gian cụ thể theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]. |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): [Theo E-TBMT]. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:______ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ Chủ đầu tư, Bên mời thầu], trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:__________ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT:______ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:______ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với1:______ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ Chủ đầu tư, Bên mời thầu]; |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:_______ [ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu"]. Gợi ý: + Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và năng lực kỹ thuật. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật - hạng …. trở lên. |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: [Hệ thống trích xuất từ E-TBMT, 1-3% giá gói thầu]. - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: [Hệ thống trích xuất từ E-TBMT]. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT là: [Bên mời thầu căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá cho phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Chương III]. Gợi ý: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục 21.1 như sau: - Chọn phương pháp giá thấp nhất thì trích xuất: "nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất"; - Chọn phương pháp giá đánh giá thì trích xuất: "nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất"]. - Chọn phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì trích xuất: "nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp thứ nhất"]. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: _______ giá dự thầu của nhà thầu [tùy theo quy mô, tính chất gói thầu, Bên mời thầu ghi tỷ lệ % cho phù hợp]. |
E-CDNT 31.4 | [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục 21.1 như sau: - Chọn phương pháp giá thấp nhất thì trích xuất: "nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất"; - Chọn phương pháp giá đánh giá thì trích xuất: "nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất"]. - Chọn phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì trích xuất: "nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất"]. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là________ [ghi cụ thể số ngày, nhưng tối đa là 07 ngày làm việc] ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | - Địa chỉ của Chủ đầu tư:______ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax]; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền:________ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax]; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn:_______ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax]. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:______ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được Người có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu của gói thầu/dự án (nếu có)]. |
Nội dung đánh giá | Chấm điểm | ||
Điểm tối đa | Điểm chi tiết | Điểm tối thiểu | |
1. Giải pháp kỹ thuật | 20 | 14 | |
1.1. Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng: | 6 | ||
a) Có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc cung cấp các vật liệu cát, đá dăm các loại, xi măng, sắt thép, đất đắp, cấp phối đá dăm, nhựa đường, bê tông nhựa ... | 3 | ||
- Có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc mua bán và tài liệu chứng minh khả năng cung cấp | 3 | ||
- Không có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc mua bán và tài liệu chứng minh khả năng cung cấp | 0 | ||
b) Nhà thầu có năng lực và đầy đủ thiết bị thí nghiệm, kiểm tra hiện trường hoặc đi thuê đơn vị có năng lực thí nghiệm | 3 | ||
- Có tài liệu chứng minh là: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. Trường hợp đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và đơn vị cho thuê phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành còn hiệu lực. | 3 | ||
- Không có tài liệu chứng minh | 0 | ||
1.2. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công chủ yếu cho các công tác nêu ở Phần 2 – Yêu cầu về xây lắp | 9 | ||
a) Có giải pháp hợp lý, khả thi; | 9 | ||
b) Có giải pháp tương đối hợp lý, tương đối khả thi; | 4 | ||
c) Không có giải pháp đầy đủ cho các hạng mục hoặc các giải pháp không hợp lý, không khả thi | 0 | ||
1.3. Tổ chức mặt bằng công trường: | 3 | ||
a) Mặt bằng bố trí công trường, thiết bị thi công, kho bãi tập kết vật liệu; | 1 | ||
b) Bố trí rào chắn, biển báo…; | 1 | ||
c) Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công. | 1 | ||
1.4. Hệ thống tổ chức: Sơ đồ hệ thống tổ chức của Nhà thầu tại công trường | 2 | ||
a) Bố trí hợp lý các bộ phận quản lý tiến độ kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, thiết bị, an toàn… | 1 | ||
b) Bố trí hợp lý các tổ đội thi công. | 1 | ||
2. Biện pháp tổ chức thi công các hạng mục nêu ở Phần 2 – Yêu cầu về xây lắp | 30 | 21 | |
2.1. Bảo đảm giao thông: Có phương án thi công bảo đảm an toàn giao thông | 10 | ||
- Có biện pháp tổ chức thi công hợp lý, phù hợp với tiến độ, biện pháp, công nghệ, thiết bị thi công và hiện trạng công trình xây dựng. Có bản vẽ mô tả rõ ràng đầy đủ. | 10 | ||
- Có biện pháp tổ chức thi công tương đối hợp lý, tương đối phù hợp với tiến độ, biện pháp, công nghệ, thiết bị thi công và hiện trạng công trình xây dựng. Có bản vẽ mô tả rõ ràng đầy đủ. | 7 | ||
- Không có biện pháp tổ chức thi công hợp lý, phù hợp với tiến độ, biện pháp, công nghệ, thiết bị thi công và hiện trạng công trình xây dựng. Có bản vẽ mô tả rõ ràng đầy đủ | 0 | ||
2.2. Hạng mục điện chiếu sáng có biện pháp thi công phù hợp, không ảnh hưởng đến thời gian cấp điện phục vụ sản xuất | 10 | ||
- Phối hợp với đơn vị quản lý để có kế hoạch lịch cấp điện đảm bảo công tác thi công | 10 | ||
- Có biện pháp thi công phù hợp không ảnh hưởng đến thời gian cấp điện | 7 | ||
- Không có kế hoạch thi công phù hợp, ảnh hưởng đến thời gian cấp điện phục vụ sản xuất | 0 | ||
2.3. Giải pháp thi công tất cả các hạng mục, công việc theo thiết kế (Biện pháp tổ chức nhân sự, máy móc, thiết bị). | 10 | ||
- Có đề xuất phương án tổ chức thi công, thiết bị, công nghệ thi công các phần công việc phù hợp với tiến độ từng hạng mục, công việc đảm bảo tiến độ, chất lượng và toàn bộ công trình theo trình tự và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật nêu trong E-HSMT và quy định hiện hành, phù hợp với máy móc thiết bị mà nhà thầu kê khai trong hồ sơ dự thầu | 10 | ||
- Có đề xuất phương án tổ chức thi công, thiết bị, công nghệ thi công các phần công việc tương đối phù hợp với tiến độ từng hạng mục, công việc đảm bảo tiến độ, chất lượng và toàn bộ công trình theo trình tự và tương đối phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật nêu trong E-HSMT và quy định hiện hành, phù hợp với máy móc thiết bị mà nhà thầu kê khai trong hồ sơ dự thầu | 7 | ||
- Không có phương án hoặc có phương án nhưng không bảo đảm tiến độ, chất lượng phù hợp với trình tự, yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật nêu trong E-HSMT, không phù hợp với máy móc thiết bị mà nhà thầu kê khai trong hồ sơ dự thầu | 0 | ||
3. Tiến độ thi công | 15 | 10,5 | |
3.1. Biểu đồ thi công: | 2 | ||
a) Có biểu tiến độ thi công hợp lý, khả thi | 2 | ||
b) Không có biểu đồ hoặc có biểu tiến độ thi công không hợp lý, không khả thi | 0 | ||
3.2. Sự phù hợp trong công tác phối hợp giữa các công tác thi công, các tổ đội thi công | 2 | ||
a) Phù hợp | 2 | ||
b) Tương đối phù hợp | 1 | ||
c) Không phù hợp | 0 | ||
3.3. Biểu đồ huy động: Nhà thầu lập các biểu đồ một cách hợp lý và khả thi | 9 | ||
a) Biểu đồ huy động nhân sự; | 3 | ||
b) Biểu đồ huy động thiết bị; | 3 | ||
c) Biểu đồ huy động vật liệu của một số loại vật liệu chính: bê tông nhựa, thép, cát, đá, xi măng, đất đắp. | 3 | ||
3.4. Biện pháp bảo đảm tiến độ thi công: Nhà thầu đưa ra các biện pháp đảm bảo tiến độ thi công của dự án | 2 | ||
a) Khả thi | 2 | ||
b) Tương đối khả thi | 1 | ||
c) Nhà thầu không đưa ra biện pháp hoặc biện pháp không khả thi | 0 | ||
4. Biện pháp bảo đảm chất lượng | 20 | 14 | |
4.1. Sơ đồ quản lý chất lượng: Nhà thầu đưa ra biện pháp đảm bảo chất lượng | 4 | ||
a) Khả thi | 4 | ||
b) Tương đối khả thi | 2 | ||
c) Nhà thầu không đưa ra biện pháp hoặc biện pháp không khả thi | 0 | ||
4.2. Quản lý chất lượng vật tư: | 6 | ||
a) Lập bảng danh mục toàn bộ vật tư, vật liệu thiết bị sẽ đưa vào gói thầu; | 2 | ||
- Có đầy đủ | 2 | ||
- Không có hoặc có nhưng không đầy đủ | 0 | ||
b) Quy trình và các biện pháp quản lý chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị | 2 | ||
- Khả thi | 2 | ||
- Không có hoặc quy trình và các biện pháp không khả thi | 0 | ||
c) Giải pháp xử lý vật tư, vật liệu và thiết bị phát hiện không phù hợp với yêu cầu của gói thầu; | 2 | ||
- Khả thi | 2 | ||
- Không có giải pháp hoặc các giải pháp không khả thi | 0 | ||
4.3. Biện pháp quản lý chất lượng cho từng công tác thi công của các hạng mục nêu ở Phần 2 – Yêu cầu về xây lắp | 7 | ||
- Khả thi | 7 | ||
- Tương đối khả thi | 3,5 | ||
- Không có biện pháp đầy đủ cho các hạng mục hoặc các biện pháp không khả thi | 0 | ||
4.4. Biện pháp bảo quản vật liệu, thiết bị, công trình khi mưa bão; | 3 | ||
- Khả thi | 3 | ||
- Tương đối khả thi | 1,5 | ||
- Không có biện pháp hoặc các biện pháp không khả thi | 0 | ||
5. Vệ sinh môi trường, phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động | 5 | 3,5 | |
5.1 Các biện pháp giảm thiểu, bảo vệ môi trường: Tiếng ồn; Bụi và khói; Rung; Kiểm soát nước thải; Kiểm soát rác thải, vệ sinh. | 1 | ||
- Khả thi | 1 | ||
- Không có biện pháp đầy đủ hoặc các biện pháp không khả thi | 0 | ||
5.2. Phòng cháy, chữa cháy | 2 | ||
- Có biện pháp đầy đủ và phù hợp, đảm bảo theo quy định hiện hành | 2 | ||
- Có biện pháp tương đối đầy đủ và tương đối phù hợp, đảm bảo theo quy định hiện hành | 1 | ||
- Không nêu đầy đủ hoặc một trong các nội dung không hợp lý, không đảm bảo theo quy định | 0 | ||
5.3. An toàn lao động | 2 | ||
- Có biện pháp phù hợp và khả thi đảm bảo an toàn lao động trong tất cả công tác liên quan đến quá trình tổ chức thi công | 2 | ||
- Có biện pháp tương đối phù hợp và tương đối khả thi | 1 | ||
- Không nêu đầy đủ hoặc một trong các nội dung không hợp lý. | 0 | ||
6. Bảo hành, bảo trì: Nhà thầu thuyết minh rõ công tác bảo hành, bảo trì cho dự án. | 5 | 3,5 | |
- Phù hợp | 5 | ||
- Tương đối phù hợp | 3,5 | ||
- Không nêu hoặc có nêu nhưng không phù hợp | 0 | ||
7. Uy tín nhà thầu: Thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó trong vòng 3 năm trở lại đây (….) | 5 | 3,5 | |
- Không có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu. | 5 | ||
- Có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu | 0 | ||
Tổng cộng | 100 | 70 |
Stt | Biểu mẫu | Cách thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | |
Bên mời thầu | Nhà thầu | |||
1 | Mẫu số 01A. Bảng chi tiết hạng mục xây lắp đối với hợp đồng trọn gói | Số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống | X | |
2 | Mẫu số 01B. Bảng chi tiết hạng mục xây lắp đối với hợp đồng theo đơn giá cố định | X | ||
3 | Mẫu số 01C. Bảng chi tiết hạng mục xây lắp đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh | X | ||
4 | Mẫu số 02. Bảng tiến độ thực hiện | X | ||
5 | Mẫu số 03. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm | X | ||
6 | Mẫu số 04A. Yêu cầu nhân sự chủ chốt | X | ||
7 | Mẫu số 04B. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu | X | ||
I | Mẫu thuộc Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật | |||
8 | Mẫu số 05. Giấy ủy quyền | scan và đính kèm khi nộp E-HSDT | X | |
9 | Mẫu số 06. Thỏa thuận liên danh | X | ||
10 | Mẫu số 07A. Bảo lãnh dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu độc lập) | X | ||
11 | Mẫu số 07B. Bảo lãnh dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh) | X | ||
12 | Mẫu số 08. Đơn dự thầu (thực hiện trên Hệ thống) | số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống | X | |
13 | Mẫu số 09. Phân công trách nhiệm công việc trong thỏa thuận liên danh | X | ||
14 | Mẫu số 10A. Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện | X | ||
15 | Mẫu số 10B. Mô tả tính chất tương tự của hợp đồng | X | ||
16 | Mẫu số 11A. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt | X | ||
17 | Mẫu số 11B. Bảng lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt | X | ||
18 | Mẫu số 11C. Bảng kinh nghiệm chuyên môn | X | ||
19 | Mẫu số 11D. Bảng kê khai thiết bị | X | ||
20 | Mẫu số 12. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ | X | ||
21 | Mẫu số 13A. Tình hình tài chính của nhà thầu | X | ||
22 | Mẫu số 13B. Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | X | ||
23 | Mẫu số 14. Nguồn lực tài chính | X | ||
24 | Mẫu số 15. Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện | X | ||
25 | Mẫu số 16. Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ | X | ||
26 | Mẫu số 17. Bảng tiến độ thực hiện | X | ||
II | Mẫu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính | |||
27 | Mẫu số 18A. Bảng tổng hợp giá dự thầu đối với hợp đồng trọn gói | số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống | X | |
28 | Mẫu số 18B. Bảng tổng hợp giá dự thầu đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định | X | ||
29 | Mẫu số 18C. Bảng tổng hợp giá dự thầu đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh | X | ||
30 | Mẫu số 19. Đơn dự thầu (HSĐXTC) | X |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Hạng mục 1: Hạng mục chung | |||
1 | … | |||
2 | … | |||
II | Hạng mục 2: Công tác đất | |||
1 | … | |||
2 | … | |||
II | Hạng mục 3:…. | |||
1 | …. | |||
2 | … |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Hạng mục 1: Hạng mục chung | |||
1 | … | |||
2 | … | |||
II | Hạng mục 2: Công tác đất | |||
1 | … | |||
2 | … | |||
II | Hạng mục 3: | |||
1 | …. | |||
2 | … | |||
II | Chi phí dự phòng | |||
II.1 | Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính | |||
1 | Chi phí công nhật | |||
2 | Chi phí cho các khoản tạm tính khác | |||
II.2 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(*): B2 = b2% x A | b2% |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Hạng mục 1: Hạng mục chung | |||
1 | … | |||
2 | … | |||
II | Hạng mục 2: Công tác đất | |||
1 | … | |||
2 | … | |||
II | Hạng mục 3:…. | |||
1 | …. | |||
2 | … | |||
II.1 | Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính | |||
1 | Chi phí công nhật | |||
2 | Chi phí cho các khoản tạm tính khác | |||
II.2 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(*): B2 = b2% x A | b2% | ||
II.3 | Chi phí dự phòng trượt giá(**): B3 = b3% x A | b3% |
Thời gian thực hiện công trình | Trích xuất từ E-TBMT |
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Hạng mục 1 | ||
2 | Hạng mục 2 | ||
... | |||
n | Hàng mục n |
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | |||||
TT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | |||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | |||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm_________ (1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 12 |
2 | Năng lực tài chính | ||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm___ đến năm_________ (3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 13A |
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | |||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là______(4) VND, trong vòng_____(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu số 13B |
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là______ [ghi số tiền](7). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Các Mẫu số 14, 15 |
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng__(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu số 10A, 10B |
(i) số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V (N x V = X) hoặc | |||||||
(ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn N, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là V và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X Có thể đưa thêm: Loại công trình:…. Cấp công trình (tương đương với cấp công trình của gói thầu) |
STT | Vị trí công việc(2) | Số lượng | Trình độ chuyên môn | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu____ năm)(3) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu____ năm)(4) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng Giao thông; - Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng … (I-IV), đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng (kèm tài liệu chứng minh). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng | 2 | - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng giao thông trở lên, Đính kèm hồ sơ chứng minh 5 năm kinh nghiệm. | 5 | 5 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ | 1 | - Có bằng đại học trở lên. - Có giấy chứng nhận đào tạo về an toàn lao động đang còn hiệu lực. | 5 | 3 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 20 | - Có chứng chỉ nghề phù hợp với công việc của gói thầu và thẻ ATLĐ đang còn hiệu lực, chứng chỉ nghề và thẻ ATLĐ phải sao y công chứng. | 2 | 2 |
STT | Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Trạm trộn bê tông, loại bê tông nhưa | 01 |
2 | Máy đào, Loại gàu 0.5 | 02 |
3 | Máy ủi, Loại bánh xích | 01 |
4 | Xe lu; Loại lu rung | 02 |
5 | Xe lu; Loại lu tĩnh | 02 |
6 | Xe ben; Ô tô > 7-10T | 05 |
7 | Máy phun nhựa đường; Loại 190CV | 01 |
8 | Máy rải bê tông nhựa; Loại 130CV | 01 |
… |
Người được ủy quyền [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)] | Người ủy quyền [ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
STT | Tên | Nội dung công việc đảm nhận | Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với tổng giá dự thầu |
1 | Tên thành viên đứng đầu liên danh | - _______ - _______ | - _______% - _______% |
2 | Tên thành viên thứ 2 | - _______ - _______ | - _______% - _______% |
.... | .... | .... | ...... |
Tổng cộng | Toàn bộ công việc của gói thầu | 100% |
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
STT | Tên | Mã số doanh nghiệp | Nội dung công việc đảm nhận | Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với tổng giá dự thầu |
1 | Tên thành viên đứng đầu liên danh | - _______ | - _______ % | |
2 | Tên thành viên thứ 2 | - _______ | - _______ % | |
.... | .... | .... | ...... | |
Tổng cộng | Toàn bộ công việc của gói thầu | 100% |
Hợp đồng tương tự | ||
Hợp đồng số___ ngày____ tháng__ năm_______ | Thông tin hợp đồng: | |
Ngày trao hợp đồng: ngày____ tháng__ năm____ | Ngày hoàn thành: ngày____ tháng____năm__ | |
Tổng giá hợp đồng | _______ VND | |
Nếu là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng giá hợp đồng | Tỷ lệ trên tổng giá hợp đồng | Số tiền: _______ VND |
Tên Chủ đầu tư Địa chỉ Điện thoại/Số Fax | ||
Mô tả đặc điểm tương tự tại tiêu chí đánh giá 4 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT | ||
Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự(1) | Đặc điểm tương tự của hợp đồng mà nhà thầu đã hoàn thành(2) |
STT | Tên và số hợp đồng | Đặc điểm tương tự của hợp đồng mà nhà thầu đã hoàn thành (1) [ghi thông tin phù hợp] |
1 | Ghi tên và số hợp đồng tương tự 1 | |
2 | Ghi tên và số hợp đồng tương tự 2 | |
… | ||
n | Ghi tên và số hợp đồng tương tự n |
STT | Họ và tên | Vị trí công việc |
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
2 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 2] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
… | ||
n | [ghi tên nhân sự chủ chốt n] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
Thông tin nhân sự | Công việc hiện tại | ||||||||||
STT | Tên | Số định danh/ CMTND | Vị trí | Ngày, tháng, năm sinh | Trình độ chuyên môn | Tên người sử dụng lao động | Địa chỉ của người sử dụng lao động | Chức danh | Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại | Người liên lạc (trưởng phòng/cán bộ phụ trách nhân sự) | Điện thoại/ Fax/ Email |
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] | ||||||||||
2 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 2] | ||||||||||
… | |||||||||||
n | [ghi tên nhân sự chủ chốt n] |
STT | Tên nhân sự chủ chốt | Từ ngày | Đến ngày | Công ty/Dự án/Chức vụ/ Kinh nghiệm chuyên môn và quản lý có liên quan |
1 | … | … | … | |
2 | ||||
.. | … |
STT | Thông tin thiết bị | Hiện trạng | Nguồn thiết bị (Sở hữu của nhà thầu, Đi thuê, Cho thuê, Chế tạo đặc biệt) | |||||||
Loại thiết bị | Tên nhà sản xuất | Đời máy (model) | Công suất | Năm sản xuất | Tính năng | Xuất xứ | Địa điểm hiện tại của thiết bị | Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại | ||
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
… |
STT | Loại thiết bị | Tên chủ sở hữu | Địa chỉ chủ sở hữu | Số điện thoại | Tên và chức danh | Số fax | Thông tin chi tiết về thỏa thuận/ cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án |
1 | |||||||
2 | |||||||
… |
STT | Năm | Phần việc hợp đồng không hoàn thành | Mô tả hợp đồng | Chủ đầu tư | Địa chỉ | Nguyên nhân | Tổng giá trị hợp đồng |
1 | |||||||
2 | |||||||
… |
Năm | Tổng tài sản | Tổng nợ | Giá trị tài sản ròng | Tài sản ngắn hạn | Nợ ngắn hạn | Vốn lưu động |
Năm 1 | ||||||
Năm 2 | ||||||
Năm 3 |
Năm | Tổng doanh thu | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh(3) | Lợi nhuận trước thuế | Lợi nhuận sau thuế |
Năm 1 | ||||
Năm 2 | ||||
Năm 3 |
STT | Tên nhà thầu/thành viên liên danh | Năm | Số tiền | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng(2) |
1 | ||||
2 | ||||
… |
STT | Nguồn tài chính | Số tiền (VND) |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
… | ||
Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL) |
STT | Tên hợp đồng | Người liên hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại, fax) | Ngày hoàn thành hợp đồng | Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng tháng (A)(2) | Giá trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế (B)(3) | Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng (B/A) |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
… | ||||||
Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH) |
STT | Tên công ty(2) | Công việc đảm nhận trong gói thầu(3) | Khối lượng công việc | Giá trị % so với giá dự thầu(4) | Hợp đồng/Văn bản thỏa thuận(5) |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
… |
STT | Thời gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của bên mời thầu | Thời gian thực hiện hợp đồng do nhà thầu đề xuất |
Trích xuất E-HSMT |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá dự thầu | Thành tiền |
(Cột 4 x 6) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Hạng mục 1: Hạng mục chung | A | ||||
1 | … | |||||
2 | … | |||||
II | Hạng mục 2: Công tác đất | B | ||||
1 | … | |||||
2 | … | |||||
II | Hạng mục 3:…. | |||||
1 | …. | |||||
2 | … | |||||
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | A + B + … |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/ Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá dự thầu | Thành tiền |
(Cột 4 x 6) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Các Hạng mục | A=A1+A2+A3 | ||||
I.1 | Hạng mục 1: Hạng mục chung | A1 | ||||
1 | … | |||||
2 | … | |||||
I.2 | Hạng mục 2: Công tác đất | A2 | ||||
1 | … | |||||
2 | … | |||||
I.3 | Hạng mục 3:…. | A3 | ||||
1 | …. | |||||
2 | … | |||||
II | Chi phí dự phòng | B=B1+B2 | ||||
II.1 | Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính | B1 | ||||
1 | Chi phí công nhật | |||||
2 | Chi phí cho các khoản tạm tính khác | |||||
II.2 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(4): B2 = b2% x A | b2% | B2 | |||
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | A+B |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá dự thầu | Thành tiền |
(Cột 4 x 6) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Các Hạng mục | A=A1+A2+A3 | ||||
I.1 | Hạng mục 1: Hạng mục chung | A1 | ||||
1 | … | |||||
2 | … | |||||
I.2 | Hạng mục 2: Công tác đất | A2 | ||||
1 | … | |||||
2 | … | |||||
I.3 | Hạng mục 3:…. | A3 | ||||
1 | …. | |||||
2 | … | |||||
II | Chi phí dự phòng | B=B1+B2+B3 | ||||
II.1 | Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính | B1 | ||||
1 | Chi phí công nhật | |||||
2 | Chi phí cho các khoản tạm tính khác | |||||
II.2 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(4): B2 = b2% x A | b2% | B2 | |||
II.3 | Chi phí dự phòng trượt giá(5): B3 = b3% x A | b3% | B3 | |||
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | A+B |
TT | Tên tiêu chuẩn | Mã Hiệu |
I | Tiêu chuẩn áp dụng công tác khảo sát | |
1 | Quy phạm thành lập bản đồ địa chính | 55/2013/TT-BTNMT |
2 | Quy chuẩn quốc gia về xây dựng lưới cao độ | QCVN 11:2008/BTNMT |
3 | Quy trình khảo sát đường ô tô | 22TCN 263-2000 |
4 | Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu (Áp dụng cho khảo sát và thiết kế) | 22TCN 262-2000 |
5 | Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản | TCVN 4419:1987 |
6 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung | TCVN 9398:2012 |
7 | Tiêu chuẩn kỹ thuật đo, xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | TCVN 9401:2012 |
8 | Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng Karst | TCVN 9402:2012 |
9 | Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng | TCVN 9486:2013 |
10 | Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất | TCVN 8869:2011 |
11 | Quy phạm đo vẽ địa hình | 96TCN 43-90 |
12 | Khoan thăm dò địa chất công trình | TCVN 9437:2012 |
13 | Đất xây dựng - Phân loại | TCVN 5747:1993 |
14 | Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) | TCVN 9351:2012 |
16 | Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU) | TCVN 8352:2012 |
17 | Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm mẫu đất trong thí nghiệm | TCVN 9153-2012 |
18 | Thí nghiệm xác định xức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục | TCVN 8868:2011 |
19 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học của nước | TCXD 81-1981 |
20 | Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường | 22TCN 355-06 |
21 | Phương pháp lấy bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu đất | TCVN 2683-2012 |
22 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính | TCVN 8862:2011 |
23 | Thí nghiệm nén nở hông | ASTM D2166 |
24 | Xác định mô dun đàn hồi chung của áo đường bằng cân đo độ võng Benkelman | TCVN 8867:2011 |
II | Tiêu chuẩn áp dụng thiết kế | |
1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên | QCVN 02:2009/BXD |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật - công trình giao thông | QCVN 07-04:2016/BXD |
3 | Đường đô thị - Yêu câu thiết kế | TCXDVN 104-2007 |
4 | Áo đường cứng đường ô tô - Tiêu chuẩn thiết kế | 22TCN 223-95 |
5 | Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế | 22TCN 211-06 |
6 | Đường giao thông nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 10380-2014 |
7 | Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu | TCVN 9844:2013 |
8 | Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa | TCVN 5664:2009 |
9 | Tính toán đặc trưng dòng chảy lũ | TCVN 9845:2013 |
10 | Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông | QĐ số 3230/QĐ BGTVT ngày 14/12/2012 |
11 | Hướng dẫn áp dụng hệ thống các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành nhằm tăng cường quản lý chất lượng thiết kế và thi công mặt đường bê tông nhựa nóng đối với tuyến đường có quy mô giao thông lớn | QĐ số 858/QĐ -BGTVT ngày 26/03/2014 |
12 | Quy định kỹ thuật về phương pháp thử dộ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa và xác định bằng thiết bị Wheel tracking | QĐ số 1617/QĐ-BGTVT ngày 29/04/2014 |
13 | Màng phản quang cho báo hiệu đường bộ | TCVN 7887:2018 |
14 | Phụ gia hóa học cho bê tông | TCVN 8826:2011 |
15 | Thiết kế mạng lưới thoát nước bên ngoài công trình | TCVN 7957:2011 |
16 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo hiệu đường bộ | QCVN 41:2019/BGTVT |
17 | Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện | TCVN 4756:1989 |
18 | Chống sét cho các công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế,kiểm tra, bảo trì hệ thống | TCVN 9385:2012 |
19 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5573:2011 |
20 | Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán | TCVN 9379:2012 |
III | Tiêu chuẩn áp dụng thi công và nghiệm thu | |
1 | Công tác đất. Thi công và nghiệm thu | TCVN 4447:2012 |
2 | Quy trình kiểm tra, nghiệm thu độ chặt của nền đất | CTCN 02-71; 22TCN 346-06 |
3 | Quy trình công nghệ thi công và nghiệm mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime | 22TCN 356-06 |
4 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong cấu kết áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu | TCVN 8859:2011 |
5 | Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên- Vật liệu thi công và nghiệm thu | TCVN 8857:2011 |
6 | Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu | TCVN 8863:2011 |
7 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công mà nghiệm thu | TCVN 8809:2011 |
8 | Mặt đường láng nhũ nóng - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9505:2012 |
9 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu | TCVN 8819:2011 |
10 | Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá (sỏi cuội) gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô | 22TCN 245-98 |
11 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall | TCVN 8820:2011 |
12 | Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường | TCVN 8821:2011 |
13 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng | TCVN 8861:2011 |
14 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu | TCVN 8858:2011 |
15 | Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông | QĐ số 1951/QĐ - BGTVT NGÀY 17/8/2012 |
16 | Cống hộp BTCT | TCVN 9116:2012 |
17 | Ống BTCT thoát nước | TCVN 9113:2012 |
18 | Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | TCVN4085:2011 |
19 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu | TCVN 4453:1995 |
20 | Bê tông khối lớn, Quy phạm thi công và nghiệm thu | TCXDVN 305-2004 |
21 | Thi công bê tông dưới nước bằng phương pháp vữa dâng | TCVN 9984:2013 |
22 | Kết cấu BT & BTCT,hướng dẫn công tác bảo trì | TCVN 5724:1993 |
23 | Kết cấu BT & BTCT- Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm | TCVN 9345:2012 |
24 | Kết cấu BT& BTCT, hướng dẫn công tác bảo trì | TCVN 9343:2012 |
25 | Vữa xây dựng - phương pháp thử | TCVN 3121:2003 |
26 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng | 22TCN 255-99 |
27 | Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên | TCVN 8828:2011 |
28 | Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ - AASHTO LRFD- Tiêu chuẩn cơ sở | TCCS 02:2010/TCĐB VN |
29 | Lưới ép sợi | ASTM A392 |
30 | Dây thép buộc | ASTN A824 |
31 | Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cáu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực | TCVN 3394:1985 |
32 | Thép cacbon cán nóng dùng làm kết cấu cho xây dựng | TCVN 5709:2009 |
33 | Tiêu chuẩn kỹ thuật thép kết cấu | ASTM A709M |
34 | Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm | TCVN 8866:2011 |
35 | Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số đò gồ ghề quốc tế IRI | TCVN 8865:2011 |
36 | Mặt đường ô tô - xác định độ bằng phẳng thước dài 3,0m | TCVN 8864:2011 |
37 | Quy trình thií nghiệm bột khoáng dùng cho bê tông nhựa | 22 TCN 58-84 |
38 | Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo động FWD | 22 TCN 335-06 |
39 | Bê tông nặng - Phân mác theo điều kiện nén | TCVN 6025:1995 |
40 | Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ | TCVN 9397:2012 |
41 | Thí nghiệm cọc theo phương pháp P.D.A | ASTM D4945 |
42 | Đất sét - phương pháp phân tích hóa học | TCVN 7131:2002 |
43 | Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu | TCVN 2683:2012 |
44 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm | TCVN 4195:2012 |
45 | Chất lượng đất - Xác định ph | TCVN 5979:2007 |
46 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định thành phần hạt trong thí nghiệm | TCVN 4198:2014 |
47 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt trong thí nghiệm ở máy cắt phẳng | TCVN 4199:1995 |
48 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong thí nghiệm | TCVN 4200:2012 |
49 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong thí nghiệm | TCVN 4201:2012 |
50 | Đất xây dựng - Các phương pháp xác định khối lượng thể tích trong thí nghiệm | TCVN 4202:2012 |
51 | Đất xây dựng - Các phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng | TCVN 9357:2012 |
52 | Đất xây dựng - Các phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm | TCVN 4197:2012 |
53 | Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng đường bằng phều rót cát | 22TCN 346-06 |
54 | Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm | 22TCN 332-06 |
55 | Quy trình đầm nét đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm | 22TCN 333-06 |
56 | Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm vật liệu nhựa đường POLIME | 22TCN 319-04 |
57 | Thí nghiệm Bitum - Phương pháp lấy mẫu | TCVN 7494:2005; TCVN 7504:2005 |
58 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử | TCVN 8860:2011 |
59 | Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit | TCVN 8816:2011 |
60 | Nhũ tương nhựa đường axit | TCVN 8817:2011 |
61 | Nhựa đường lỏng | TCVN 8818:2011 |
62 | Xi măng - Danh mục chi tiêu chất lượng | TCVN 4745:2005 |
63 | Xi măng - Pooclang - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 2682:2009 |
64 | Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | TCVN 4787:2009 |
65 | Xi măng Pooc Lăng. Phương pháp phân tích hóa học | TCVN 141:2008 |
66 | Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn | TCVN 4030:2003 |
67 | Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa | TCVN 6070:2005 |
68 | Thí nghiệm phân tích hóa học của xi măng | AASHTO T105-08 |
69 | Tiêu chuẩn thí nghiệm độ sệt của xi măng | AASHTO T133-06 |
70 | Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý | TCVN 4029:1985 |
71 | Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén | TCVN 4032:1985 |
72 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ | TCVN 6016:2011 |
73 | Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng | TCVN 6227:1996 |
74 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 7570:2006 |
75 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử | TCVN 7572:2006 |
76 | Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học | TCVN 9191:2012 |
77 | Bê tông nặng - Phương pháp thử xác định khối lượng riêng | TCVN 3112:1993 |
78 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước | TCVN 3113:1993 |
79 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn | TCVN 3114:1993 |
80 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích | TCVN 3115:1993 |
81 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước | TCVN 3116:1993 |
83 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ co | TCVN 3117:1993 |
84 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh | TCVN 5726:1993 |
85 | Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm | TCVN 9357:2012 |
86 | Bê tông nặng - chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình | TCVN 239:2006 |
87 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nảy | TCVN 9334:2012 |
88 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết | TCVN 9338:2012 |
89 | Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định ph | TCVN 9339:2012 |
90 | Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử | TCVN 3105:1993 |
91 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt | TCVN 3106:1993 |
92 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp vebe xác định độ cứng | TCVN 3107:1993 |
93 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích | TCVN 3108:1993 |
94 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước | TCVN 3109:1993 |
95 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần | TCVN 3110:1993 |
96 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí | TCVN 3111:1993 |
97 | Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn | TCVN 9348:2012 |
98 | Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 4506:2012 |
99 | Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền | TCVN 9382:2012 |
100 | Phụ gia hóa học cho bê tông | TCVN 8826:2011 |
101 | Nước dùng trong xây dựng - Phương pháp phân tích hóa học | TCXD 81:1991 |
102 | Vữa xây dựng - yêu cầu kỹ thuật | TCVN 4314:2003 |
103 | Vữa xây dựng - Các chỉ tiêu cơ lý | TCVN 3121:2003 |
108 | Vữa xây dựng hướng dẫn pha trộn và sử dụng | TCVN 4459:1987 |
109 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafime và tro trấu nghiền mịn | TCVN 8827:2011 |
110 | Thép cacbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 5709:2009 |
111 | Thép tấm kết cấu cán nóng | TCVN 6522:2008 |
115 | Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao | TCVN 6523:2006 |
116 | Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử | TCVN 3909:2000 |
117 | Sơn xây dựng - Phân loại | TCVN 9404:2012 |
118 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 8789:2011 |
119 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên | TCVN 8785:2011 |
120 | Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 8787:2011 |
121 | Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 8786:2011 |
122 | Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô | TCVN 9406:2012 |
123 | Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn | TCVN 9405:2012 |
124 | Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu | TCVN 8791:2011 |
125 | Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu | TCVN 8788:2011 |
126 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử mù muôi | TCVN 8792:2011 |
127 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng | TCVN 9384:2012 |
STT | Ký hiệu | Tên bản vẽ | Phiên bản/ngày phát hành |
1 | |||
2 | |||
… |
A. Các quy định chung | ||
1. Định nghĩa | Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.1. "Bản vẽ" là các bản vẽ của công trình, bao gồm các bản vẽ theo hợp đồng và bất kỳ bản vẽ điều chỉnh hoặc bổ sung nào do Chủ đầu tư (hay đại diện) phát hành theo đúng hợp đồng, bao gồm các tính toán và thông tin khác được Chủ đầu tư cung cấp hay phê duyệt để thực hiện hợp đồng; 1.2. "Bảng kê các hạng mục" là bảng liệt kê các hạng mục công việc thuộc gói thầu bao gồm thi công, lắp đặt, thử nghiệm và nghiệm thu công trình. Nội dung của Bảng kê các hạng mục bao gồm giá trọn gói cho mỗi hạng mục, làm cơ sở thanh toán, quyết toán, bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng; 1.3. "Bất khả kháng" là những sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát và khả năng lường trước của các bên, chẳng hạn như: chiến tranh, bạo loạn, đình công, hỏa hoạn, thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch; 1.4. "Chủ đầu tư" là bên thuê Nhà thầu thực hiện công trình và được quy định tại E-ĐKCT; 1.5. "Chứng nhận hết thời hạn bảo hành công trình" là giấy chứng nhận được Chủ đầu tư phát hành trên cơ sở Nhà thầu đã khắc phục sửa chữa các sai sót của công trình trong thời hạn bảo hành công trình xây dựng; 1.6. "Công trình" là những gì mà Hợp đồng yêu cầu Nhà thầu thi công, lắp đặt và bàn giao cho Chủ đầu tư được xác định trong E-ĐKCT; 1.7. "Công trình tạm" là các công trình cần thiết cho việc thi công và lắp đặt công trình do Nhà thầu thiết kế, thi công, lắp đặt và tháo dỡ; 1.8. "Công trường" là khu vực được xác định trong E-ĐKCT; 1.9. "Giá hợp đồng" là tổng số tiền ghi trong hợp đồng cho việc thực hiện và hoàn thành công trình, trong đó bao gồm cả chi phí cho việc duy tu bảo dưỡng công trình. Giá hợp đồng đã bao gồm tất cả các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng; 1.10. "Hợp đồng" là thỏa thuận giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu để thực hiện, hoàn thành và duy tu bảo dưỡng công trình. Hợp đồng bao gồm các tài liệu liệt kê trong Mục 2 E-ĐKC; 1.11. "Ngày" là ngày dương lịch; tháng là các tháng dương lịch; 1.12. "Ngày hoàn thành" là ngày hoàn tất công trình được Chủ đầu tư xác nhận theo Mục 46 E-ĐKC; 1.13. "Ngày hoàn thành dự kiến" là ngày mà dự kiến Nhà thầu sẽ hoàn thành công trình. Ngày hoàn thành dự kiến được quy định tại E-ĐKCT. Chỉ có Chủ đầu tư mới có thể điều chỉnh Ngày hoàn thành dự kiến bằng cách cho phép gia hạn thời gian hay đẩy nhanh tiến độ; 1.14. "Ngày khởi công" là ngày được ghi trong E-ĐKCT. Đó là ngày chậm nhất mà Nhà thầu phải bắt đầu thực hiện công trình. Ngày khởi công không nhất thiết phải trùng với ngày tiếp nhận mặt bằng công trường; 1.15. "Nhà thầu" là bên có E-HSDT được Chủ đầu tư chấp thuận cho thực hiện công trình và được quy định tại E-ĐKCT; 1.16. "Nhà thầu phụ" là một cá nhân hay tổ chức có tên trong danh sách các nhà thầu phụ do nhà thầu chính đề xuất trong E-HSDT hoặc nhà thầu thực hiện các phần công việc mà nhà thầu chính đề xuất trong E-HSDT; ký Hợp đồng với nhà thầu chính để thực hiện một phần công việc trong Hợp đồng theo nội dung đã kê khai trong E-HSDT được Chủ đầu tư chấp thuận; 1.17. "Nhà xưởng" là bất kỳ bộ phận không tách rời nào của công trình có chức năng cơ điện, hóa học hay sinh học; 1.18. "Sai sót" là bất kỳ phần nào của công trình chưa hoàn thành theo đúng hợp đồng; 1.19. "Sự kiện bồi thường" là các sự kiện được xác định theo Mục 42 E-ĐKC dưới đây; 1.20. "Thay đổi" là những yêu cầu do Chủ đầu tư đưa ra bằng văn bản làm thay đổi công trình; 1.21. "Thiết bị" là các nhà xưởng, xe, máy móc của Nhà thầu được tạm thời mang đến công trường để thi công công trình; 1.22. "Thời hạn bảo hành công trình xây dựng" là thời gian Nhà thầu chịu trách nhiệm pháp lý về sửa chữa các sai sót đối với công trình. Thời hạn bảo hành được tính từ ngày công trình được nghiệm thu, bàn giao; 1.23. "Thông số kỹ thuật" là các yêu cầu kỹ thuật của công trình kèm trong Hợp đồng và bất kỳ thay đổi hay bổ sung nào được Chủ đầu tư đưa ra hay phê duyệt; 1.24. "Tư vấn giám sát" là nhà thầu tư vấn được Chủ đầu tư lựa chọn để hoạt động thường xuyên và liên tục tại hiện trường nhằm giám sát việc thi công xây dựng công trình, hạng mục công trình. Tên nhà thầu tư vấn giám sát được quy định tại E-ĐKCT; 1.25. "Vật tư" là tất cả những thứ được cung cấp, kể cả các vật tư tiêu hao cho Nhà thầu sử dụng trong công trình. | |
2. Thứ tự ưu tiên | Các tài liệu cấu thành Hợp đồng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên sau đây: 2.1. Hợp đồng, kèm theo các phụ lục hợp đồng; 2.2. Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng; 2.3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; 2.4. E-ĐKCT; 2.5. E-ĐKC; 2.6. E-HSDT và các văn bản làm rõ E-HSDT của Nhà thầu; 2.7. E-HSMT và các tài liệu bổ sung E-HSMT (nếu có); 2.8. Các tài liệu khác quy định tại E-ĐKCT. | |
3. Luật và ngôn ngữ | Luật điều chỉnh hợp đồng là luật Việt Nam, ngôn ngữ của hợp đồng là tiếng Việt. | |
4. Ủy quyền | Trừ khi có quy định khác trong E-ĐKCT, Chủ đầu tư có thể ủy quyền thực hiện bất kỳ trách nhiệm nào của mình cho người khác, sau khi thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu và có thể rút lại quyết định ủy quyền sau khi đã thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu. | |
5. Bảo đảm thực hiện hợp đồng | Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được nộp đến Chủ đầu tư không muộn hơn ngày quy định trong Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng. Bảo đảm thực hiện hợp đồng được thực hiện theo hình thức và giá trị quy định cụ thể trong E-ĐKCT và có hiệu lực đến hết ngày thứ 28 sau khi Chủ đầu tư phát hành Giấy chứng nhận hoàn thành. | |
6. An toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường | Nhà thầu phải thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường cho tất cả các hoạt động tại Công trường. | |
7. Nhà thầu phụ | 7.1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu phụ quy định tại E-ĐKCT để thực hiện một phần công việc nêu trong E-HSDT. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do nhà thầu phụ thực hiện. Việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã được nêu tại Mục này chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận. 7.2. Giá trị công việc mà các nhà thầu phụ quy định tại Mục 7.1. E-ĐKC thực hiện không được vượt quá tỷ lệ phần trăm theo giá hợp đồng quy định tại E-ĐKCT. 7.3. Nhà thầu không được sử dụng nhà thầu phụ cho các công việc khác ngoài công việc kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu trong E-HSDT. 7.4. Yêu cầu khác về nhà thầu phụ quy định tại E-ĐKCT. | |
8. Hợp tác với các Nhà thầu khác | Nhà thầu phải hợp tác với các nhà thầu khác và các đơn vị liên quan cùng làm việc trên công trường trong quá trình thực hiện hợp đồng. | |
9. Nhân sự và Thiết bị | 9.1. Nhà thầu phải huy động các nhân sự chủ chốt và sử dụng các thiết bị đã xác định trong E-HSDT để thực hiện công trình hoặc huy động các nhân sự hay thiết bị khác được Chủ đầu tư chấp thuận. Chủ đầu tư sẽ chỉ chấp thuận đề xuất thay thế nhân sự chủ chốt và thiết bị trong trường hợp kinh nghiệm, năng lực của nhân sự và chất lượng, tính năng của thiết bị thay thế về cơ bản bằng hoặc cao hơn so với đề xuất trong E-HSDT. 9.2. Nếu Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu cho một cán bộ/nhân viên của Nhà thầu thôi việc với lý do chính đáng, thì Nhà thầu phải bảo đảm rằng người đó sẽ rời khỏi công trường trong vòng 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư và không còn được thực hiện bất kỳ công việc nào liên quan đến hợp đồng. 9.3. Nếu Chủ đầu tư xác định được một cán bộ/nhân viên nào của Nhà thầu tham gia các hành vi tham nhũng, gian lận, thông đồng, ép buộc hoặc gây trở ngại trong quá trình thực hiện công trình thì nhân viên đó sẽ bị buộc thôi việc theo Mục 9.2 E-ĐKC. | |
10. Bất khả kháng | 10.1. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho bên kia về sự kiện đó và nguyên nhân gây ra sự kiện. Đồng thời, chuyển cho bên kia giấy xác nhận về sự kiện bất khả kháng đó được cấp bởi một tổ chức có thẩm quyền tại nơi xảy ra sự kiện bất khả kháng. Trong khoảng thời gian không thể thi công công trình do điều kiện bất khả kháng, Nhà thầu theo hướng dẫn của Chủ đầu tư vẫn phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng của mình theo hoàn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để thực hiện các phần việc không bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng. Trong trường hợp này, Chủ đầu tư phải xem xét để bồi hoàn cho Nhà thầu các khoản phụ phí cần thiết và hợp lý mà họ phải gánh chịu. 10.2. Một bên không hoàn thành nhiệm vụ của mình do trường hợp bất khả kháng sẽ không phải bồi thường thiệt hại, bị phạt hoặc bị chấm dứt hợp đồng. Trường hợp phát sinh tranh chấp giữa các bên do sự kiện bất khả kháng xảy ra hoặc kéo dài thì tranh chấp sẽ được giải quyết theo quy định tại Mục 21 E-ĐKC. | |
11. Rủi ro của Chủ đầu tư và Nhà thầu | Chủ đầu tư chịu mọi rủi ro mà Hợp đồng này xác định là rủi ro của Chủ đầu tư, Nhà thầu chịu mọi rủi ro mà Hợp đồng này xác định là rủi ro của Nhà thầu. | |
12. Rủi ro của Chủ đầu tư | Kể từ ngày khởi công cho đến ngày hết hạn nghĩa vụ bảo hành của Nhà thầu, Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về những rủi ro sau đây: 12.1. Rủi ro về thương tích, tử vong đối với con người, mất mát hoặc hư hỏng tài sản (loại trừ công trình, vật tư, máy móc, thiết bị) do lỗi của Chủ đầu tư; 12.2. Rủi ro về tổn thất, hư hại đối với công trình, vật tư, máy móc, thiết bị do lỗi của Chủ đầu tư, do thiết kế của Chủ đầu tư hoặc do bất khả kháng. | |
13. Rủi ro của Nhà thầu | Nhà thầu chịu trách nhiệm về những rủi ro sau đây: 13.1. Các rủi ro không phải là rủi ro của Chủ đầu tư, bao gồm rủi ro về thương tích, tử vong, mất mát hay hư hỏng tài sản (kể cả đối với công trình, vật tư, máy móc, thiết bị) kể từ ngày khởi công cho đến ngày hết hạn nghĩa vụ bảo hành; 13.2. Rủi ro về tổn thất, hư hại đối với công trình kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao công trình cho đến ngày hết hạn nghĩa vụ bảo hành của Nhà thầu do: - Bất kỳ sai sót nào xảy ra vào Ngày hoàn thành; - Bất kỳ sự việc nào xảy ra trước Ngày hoàn thành mà sự việc này không phải là rủi ro của Chủ đầu tư; - Các hoạt động của Nhà thầu trên Công trường sau Ngày hoàn thành. | |
14. Bảo hiểm | Yêu cầu về bảo hiểm được quy định tại E-ĐKCT. | |
15. Thông tin về công trường | Nhà thầu có trách nhiệm nghiên cứu các thông tin về công trường được đề cập trong E-ĐKCT và bất kỳ thông tin nào khác có liên quan đến công trường. | |
16. An toàn | Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về an toàn của tất cả các hoạt động tại công trường. | |
17. Cổ vật phát hiện tại công trường | 17.1. Bất kỳ đồ vật gì có tính chất lịch sử hay có giá trị đáng kể được phát hiện tại công trường sẽ là tài sản của Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Nhà thầu không cho người của mình hoặc người khác lấy hoặc làm hư hỏng cổ vật được phát hiện. Nhà thầu phải thông báo ngay cho Chủ đầu tư về việc phát hiện này để giải quyết theo quy định của pháp luật. 17.2. Trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị chậm do việc phát hiện cổ vật hoặc Nhà thầu phải tham gia việc xử lý, bảo quản, vận chuyển cổ vật thì nhà thầu phải thông báo cho Chủ đầu tư để xem xét, giải quyết. | |
18. Quyền sử dụng công trường | Chủ đầu tư phải giao quyền sử dụng công trường cho Nhà thầu vào ngày quy định tại E-ĐKCT. Nếu một phần nào đó của Công trường chưa được giao cho Nhà thầu sử dụng vào ngày quy định tại E-ĐKCT thì Chủ đầu tư sẽ được xem là gây chậm trễ cho việc bắt đầu các hoạt động liên quan và điều này sẽ được xác định là một Sự kiện bồi thường. | |
19. Ra vào Công trường | Nhà thầu phải cho phép Chủ đầu tư hay bất kỳ người nào khác được Chủ đầu tư ủy quyền ra vào Công trường và ra vào bất kỳ nơi nào đang thực hiện hoặc dự kiến sẽ thực hiện công việc có liên quan đến Hợp đồng. | |
20. Tư vấn giám sát | 20.1. Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện các công việc nêu trong hợp đồng. 20.2. Tư vấn giám sát có thể đưa ra chỉ dẫn cho Nhà thầu về việc thi công xây dựng công trình và sửa chữa sai sót vào bất kỳ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các chỉ dẫn của tư vấn giám sát. 20.3. Trường hợp Chủ đầu tư thay đổi tư vấn giám sát, Chủ đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu. | |
21. Giải quyết tranh chấp | 21.1. Chủ đầu tư và Nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải. 21.2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian quy định quy định tại E-ĐKCT kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế được xác định tại E-ĐKCT. | |
B. Quản lý thời gian | ||
22. Ngày khởi công và ngày hoàn thành dự kiến | Nhà thầu có thể bắt đầu thực hiện công trình vào Ngày khởi công quy định tại E-ĐKCT và phải tiến hành thi công công trình theo đúng Biểu tiến độ thi công chi tiết do Nhà thầu trình và được Chủ đầu tư chấp thuận. Nhà thầu phải hoàn thành công trình vào Ngày hoàn thành dự kiến quy định tại E-ĐKCT. | |
23. Biểu tiến độ thi công chi tiết | 23.1. Trong khoảng thời gian quy định tại E-ĐKCT, Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư xem xét, chấp thuận Biểu tiến độ thi công chi tiết bao gồm các nội dung sau: a) Trình tự thực hiện công việc của Nhà thầu và thời gian thi công dự tính cho mỗi giai đoạn chính của công trình; b) Quá trình và thời gian kiểm tra, kiểm định được nêu cụ thể trong hợp đồng; c) Báo cáo kèm theo gồm: báo cáo chung về các phương pháp mà Nhà thầu dự kiến áp dụng và các giai đoạn chính trong việc thi công công trình; số lượng cán bộ, công nhân và thiết bị của Nhà thầu cần thiết trên công trường cho mỗi giai đoạn chính. 23.2. Nhà thầu phải thực hiện theo Biểu tiến độ thi công chi tiết sau khi Bảng này được Chủ đầu tư chấp thuận. 23.3. Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư xem xét, chấp thuận Biểu tiến độ thi công chi tiết đã cập nhật vào những thời điểm không vượt quá thời gian quy định tại E-ĐKCT. Nếu Nhà thầu không trình Biểu tiến độ thi công chi tiết đã cập nhật vào những thời điểm trên, Chủ đầu tư có thể giữ lại một số tiền quy định tại E-ĐKCT trong kỳ thanh toán tiếp theo. Số tiền này sẽ được thanh toán ở kỳ thanh toán kế tiếp sau khi Biểu tiến độ thi công chi tiết này được trình. 23.4. Việc chấp thuận Biểu tiến độ thi công chi tiết của Chủ đầu tư sẽ không thay thế các nghĩa vụ của Nhà thầu. Nhà thầu có thể điều chỉnh lại Biểu tiến độ thi công chi tiết và trình lại cho Chủ đầu tư vào bất kỳ thời điểm nào. | |
24. Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng | Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ thương thảo về việc gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng trong những trường hợp sau đây: 24.1. Chủ đầu tư không giao quyền sử dụng công trường cho Nhà thầu vào thời gian quy định tại Mục 18 E-ĐKC; 24.2. Chủ đầu tư chậm trễ không có lý do trong việc cấp Biên bản nghiệm thu công trình; 24.3. Các trường hợp khác được mô tả tại E-ĐKCT. | |
25. Đẩy nhanh tiến độ | 25.1. Khi Chủ đầu tư cần Nhà thầu hoàn thành trước Ngày hoàn thành dự kiến, Chủ đầu tư phải yêu cầu Nhà thầu đề xuất các chi phí phát sinh nhằm đẩy nhanh tiến độ. Nếu Chủ đầu tư chấp nhận các chi phí mà Nhà thầu đề xuất thì Ngày hoàn thành dự kiến sẽ được điều chỉnh cho phù hợp và được cả Chủ đầu tư và Nhà thầu xác nhận. 25.2. Nếu các chi phí phát sinh do Nhà thầu đề xuất để đẩy nhanh tiến độ được Chủ đầu tư chấp thuận thì Giá hợp đồng sẽ được điều chỉnh và các chi phí phát sinh sẽ được xử lý như một thay đổi của hợp đồng. | |
26. Trì hoãn theo lệnh của Chủ đầu tư | Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu hoãn việc khởi công hay thực hiện chậm tiến độ của bất kỳ hoạt động nào trong công trình. | |
C. Quản lý chất lượng | ||
27. Kiểm tra chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị | 27.1. Nhà thầu phải đảm bảo tất cả vật tư, máy móc, thiết bị đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật. 27.2. Nhà thầu phải cung cấp mẫu, kết quả kiểm nghiệm đối với vật tư, máy móc, thiết bị quy định tại E-ĐKCT để kiểm tra và làm cơ sở nghiệm thu công trình. 27.3. Chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị tại nơi khai thác, nơi sản xuất hoặc tại công trường vào bất kỳ thời điểm nào. 27.4. Nhà thầu phải đảm bảo bố trí cán bộ và các điều kiện cần thiết cho việc kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị nêu trên. | |
28. Xác định các sai sót trong công trình | Chủ đầu tư phải kiểm tra, đánh giá chất lượng công việc của Nhà thầu và thông báo cho Nhà thầu về bất kỳ sai sót nào được phát hiện. Việc kiểm tra của Chủ đầu tư không làm thay đổi trách nhiệm của Nhà thầu. Chủ đầu tư có thể chỉ thị Nhà thầu tìm kiếm xem công trình có sai sót hay không và nhà thầu phải kiểm tra, thử nghiệm bất kỳ phần việc nào mà Chủ đầu tư cho là có thể có sai sót. | |
29. Thử nghiệm | Nếu Chủ đầu tư chỉ thị Nhà thầu tiến hành một thử nghiệm không được quy định tại phần Thông số kỹ thuật nhằm kiểm tra xem có sai sót hay không và sau đó kết quả thử nghiệm cho thấy có sai sót thì Nhà thầu sẽ phải trả chi phí lấy mẫu và thử nghiệm. Nếu không có sai sót thì việc lấy mẫu, thử nghiệm đó sẽ được coi là một Sự kiện bồi thường. | |
30. Sửa chữa khắc phục sai sót | 30.1. Kể từ Ngày hoàn thành cho đến khi kết thúc Thời hạn bảo hành công trình, Chủ đầu tư phải thông báo cho Nhà thầu về các sai sót trong công trình. Thời hạn bảo hành công trình phải được gia hạn cho đến khi các sai sót được sửa chữa xong. 30.2. Mỗi lần có thông báo về sai sót trong Công trình, Nhà thầu phải tiến hành sửa chữa sai sót đó trong khoảng thời gian quy định mà Chủ đầu tư đã thông báo. | |
31. Sai sót không được sửa chữa | Nếu Nhà thầu không sửa chữa sai sót trong khoảng thời gian được Chủ đầu tư quy định tại thông báo sai sót trong Công trình thì Chủ đầu tư được thuê tổ chức khác khắc phục sai sót, xác định chi phí khắc phục sai sót và Nhà thầu sẽ phải hoàn trả khoản chi phí này. | |
32. Dự báo về sự cố | Nhà thầu cần dự báo sớm cho Chủ đầu tư về các sự việc có thể sắp xảy ra mà tác động xấu đến chất lượng công trình, làm tăng giá hợp đồng hay làm chậm trễ việc thực hiện hợp đồng. Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu dự báo về ảnh hưởng của sự việc này đối với giá hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng. Nhà thầu phải hợp tác với Chủ đầu tư để đưa ra các biện pháp khắc phục. | |
D. Quản lý chi phí | ||
33. Loại hợp đồng | Loại hợp đồng theo quy định tại E-ĐKCT. | |
34. Giá hợp đồng và bảng giá hợp đồng | 34.1. Giá hợp đồng được ghi tại E-ĐKCT là toàn bộ chi phí để thực hiện hoàn thành tất cả các hạng mục của gói thầu nêu trong Bảng giá hợp đồng bảo đảm tiến độ, chất lượng theo đúng yêu cầu của gói thầu. Giá hợp đồng đã bao gồm toàn bộ các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng. 34.2. Bảng giá hợp đồng quy định tại Phụ lục bảng giá hợp đồng là một bộ phận không tách rời của hợp đồng này, bao gồm các hạng mục công việc mà Nhà thầu phải thực hiện và thành tiền của các hạng mục đó. | |
35. Điều chỉnh Giá hợp đồng và khối lượng hợp đồng | Việc điều chỉnh Giá hợp đồng và khối lượng hợp đồng thực hiện theo quy định tại E-ĐKCT. | |
36. Tạm ứng | 36.1. Chủ đầu tư phải cấp cho Nhà thầu khoản tiền tạm ứng theo quy định tại E-ĐKCT, sau khi Nhà thầu nộp Bảo lãnh tiền tạm ứng tương đương với khoản tiền tạm ứng. Bảo lãnh tiền tạm ứng phải được phát hành bởi một ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam và có hiệu lực cho đến khi hoàn trả hết khoản tiền tạm ứng; giá trị của Bảo lãnh tiền tạm ứng sẽ được giảm dần theo số tiền tạm ứng mà Nhà thầu hoàn trả. Không tính lãi đối với tiền tạm ứng. 36.2. Nhà thầu chỉ được sử dụng tiền tạm ứng cho việc trả lương cho người lao động, mua hoặc huy động thiết bị, nhà xưởng, vật tư và các chi phí huy động cần thiết cho việc thực hiện Hợp đồng. Nhà thầu phải chứng minh rằng khoản tiền tạm ứng đã được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng bằng cách nộp bản sao các hóa đơn chứng từ hoặc tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư. Nhà thầu sẽ bị thu Bảo lãnh tiền tạm ứng trong trường hợp sử dụng tiền tạm ứng không đúng mục đích. 36.3. Tiền tạm ứng phải được hoàn trả bằng cách khấu trừ một tỷ lệ nhất định trong các khoản thanh toán đến hạn cho Nhà thầu, theo bảng kê tỷ lệ phần trăm công việc đã hoàn thành làm cơ sở thanh toán. Khoản tiền tạm ứng hay hoàn trả tiền tạm ứng sẽ không được tính đến khi định giá các công việc đã thực hiện, các Thay đổi Hợp đồng, các Sự kiện bồi thường, thưởng hợp đồng hoặc Bồi thường thiệt hại. | |
37. Thanh toán | 37.1. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại E-ĐKCT. Trường hợp Chủ đầu tư thanh toán chậm, Nhà thầu sẽ được trả lãi trên số tiền thanh toán chậm vào lần thanh toán kế tiếp. Lãi suất thanh toán chậm được tính từ ngày phải thanh toán theo thỏa thuận hoặc kế hoạch phải thanh toán cho đến ngày thanh toán thực tế và mức lãi suất áp dụng là mức lãi suất hiện hành đối với các khoản vay thương mại. 37.2. Đồng tiền thanh toán là: VND. | |
38. Điều chỉnh thuế | Việc điều chỉnh thuế thực hiện theo quy định tại E-ĐKCT. | |
39. Tiền giữ lại | 39.1. Mỗi lần thanh toán cho Nhà thầu, Chủ đầu tư sẽ giữ lại một phần theo quy định tại E-ĐKCT cho đến khi hoàn thành toàn bộ công trình. 39.2. Tiền giữ lại sẽ được hoàn trả cho Nhà thầu khi kết thúc Thời hạn bảo hành và Chủ đầu tư đã xác nhận rằng mọi sai sót mà Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu trước khi kết thúc thời hạn đó đã được sửa chữa. Nhà thầu có thể thay thế tiền giữ lại bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | |
40. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng | 40.1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau: a) Bổ sung hạng mục công việc, vật tư, máy móc, thiết bị hoặc dịch vụ cần thiết ngoài khối lượng công việc phải thực hiện theo thiết kế và ngoài phạm vi công việc quy định trong hợp đồng; b) Thay đổi về chất lượng và các thông số của một hạng mục công việc nào đó; c) Thay đổi về thiết kế; d) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng. 40.2. Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng. 40.3. Trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng, Nhà thầu phải đưa khối lượng công việc được bổ sung vào Biểu tiến độ thi công chi tiết. | |
41. Dự trù dòng tiền mặt | Khi cập nhật Biểu tiến độ thi công, Nhà thầu đồng thời phải cung cấp cho Chủ đầu tư một bản dự trù dòng tiền mặt đã cập nhật. | |
42. Sự kiện bồi thường | 42.1. Các sự kiện sau đây sẽ được xem là Sự kiện bồi thường: a) Chủ đầu tư không giao một phần mặt bằng Công trường vào Ngày tiếp nhận Công trường theo quy định tại Mục 18 E-ĐKC; b) Chủ đầu tư sửa đổi lịch hoạt động của các Nhà thầu khác, làm ảnh hưởng đến công việc của Nhà thầu trong Hợp đồng này; c) Chủ đầu tư thông báo trì hoãn công việc hoặc không cấp Bản vẽ, Thông số kỹ thuật hay các chỉ thị cần thiết để thực hiện Công trình đúng thời hạn; d) Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu tiến hành các thử nghiệm bổ sung nhưng kết quả không tìm thấy sai sót; đ) Chủ đầu tư không phê chuẩn hợp đồng sử dụng Nhà thầu phụ mà không có lý do xác đáng, hợp lý; e) Chủ đầu tư yêu cầu giải quyết tình huống đột xuất hoặc công việc phát sinh cần thiết để bảo đảm an toàn công trình hoặc các lý do khác; g) Tạm ứng chậm; h) Nhà thầu chịu ảnh hưởng từ rủi ro của Chủ đầu tư; i) Chủ đầu tư chậm cấp giấy chứng nhận hoàn thành công trình mà không có lý do hợp lý. 42.2. Nếu Sự kiện bồi thường làm tăng chi phí hay cản trở việc hoàn thành công việc trước Ngày hoàn thành dự kiến, thì Giá hợp đồng sẽ được điều chỉnh tăng lên, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được gia hạn. Chủ đầu tư phải xem xét quyết định việc điều chỉnh Giá hợp đồng và gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng. 42.3. Sau khi Nhà thầu cung cấp thông tin chứng minh ảnh hưởng của từng Sự kiện bồi thường đối với dự toán chi phí của Nhà thầu, Chủ đầu tư phải xem xét, đánh giá và điều chỉnh Giá hợp đồng cho phù hợp. Nếu dự toán của Nhà thầu không hợp lý thì Chủ đầu tư sẽ điều chỉnh Giá hợp đồng dựa trên dự toán phù hợp theo đúng quy định do Chủ đầu tư lập. 42.4. Nhà thầu có thể không được bồi thường khi các quyền lợi của Chủ đầu tư bị ảnh hưởng nặng nề do việc Nhà thầu không cảnh báo sớm hoặc không hợp tác với Chủ đầu tư. | |
43. Phạt vi phạm và thưởng hợp đồng | 43.1. Nhà thầu bị phạt theo mức quy định tại E-ĐKCT cho mỗi ngày chậm hoàn thành công trình so với ngày hoàn thành dự kiến hoặc ngày hoàn thành dự kiến được gia hạn. Tổng số tiền phạt không vượt quá tổng số tiền quy định tại E-ĐKCT. Chủ đầu tư có thể khấu trừ khoản tiền phạt từ các khoản thanh toán đến hạn của Nhà thầu. 43.2. Chủ đầu tư bị phạt hợp đồng theo mức quy định tại E-ĐKCT trong trường hợp Chủ đầu tư không thanh toán cho Nhà thầu theo thời gian quy định trong E-ĐKCT. 43.3. Trường hợp quy định tại E-ĐKCT, Nhà thầu được thưởng một khoản tiền theo mức quy định tại E-ĐKCT cho các sáng kiến của Nhà thầu, cho mỗi ngày hoàn thành sớm công trình so với ngày hoàn thành dự kiến. Tổng số tiền thưởng không vượt quá tổng số tiền quy định tại E-ĐKCT. | |
44. Chi phí sửa chữa | Những tổn thất hoặc hư hại của Công trình hoặc Vật tư đưa vào sử dụng cho Công trình trong khoảng thời gian từ Ngày khởi công đến khi kết thúc Thời hạn bảo hành sẽ do Nhà thầu sửa chữa và tự chi trả chi phí sửa chữa, nếu các tổn thất hay hư hại đó xảy ra do các hành động hay sơ suất của Nhà thầu. | |
E. Kết thúc hợp đồng | ||
45. Nghiệm thu | Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật xây dựng chuyên ngành hiện hành. Biên bản nghiệm thu phải được đại diện Chủ đầu tư, tư vấn giám sát và Nhà thầu ký xác nhận. | |
46. Hoàn thành | Nhà thầu phải yêu cầu Chủ đầu tư cấp Giấy chứng nhận hoàn thành công trình và Chủ đầu tư sẽ cấp Giấy chứng nhận sau khi xác định Công trình đã được hoàn thành. | |
47. Bàn giao | Chủ đầu tư cần tiếp nhận công trường và công trình theo thời gian được quy định tại E-ĐKCT kể từ khi Nhà thầu được cấp Biên bản nghiệm thu công trình. | |
48. Bản vẽ hoàn công, hướng dẫn vận hành | 48.1. Nhà thầu phải hoàn thành và nộp cho Chủ đầu tư bản vẽ hoàn công theo quy định của pháp luật hiện hành, tài liệu hướng dẫn quy trình vận hành thiết bị lắp đặt (nếu có) vào ngày quy định tại E-ĐKCT. 48.2. Nếu Nhà thầu không nộp bản vẽ hoàn công hoặc hướng dẫn vận hành vào ngày quy định tại E-ĐKCT hoặc các tài liệu này không được Chủ đầu tư chấp nhận, Chủ đầu tư sẽ giữ lại số tiền quy định tại E-ĐKCT từ khoản thanh toán đến hạn cho Nhà thầu. | |
49. Quyết toán | Nhà thầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư một bản kê chi tiết cho số tiền mà Nhà thầu yêu cầu được thanh toán theo Hợp đồng trước khi kết thúc Thời hạn bảo hành. Chủ đầu tư phải cấp Giấy chứng nhận kết thúc thời hạn bảo hành và xác nhận quyết toán cho Nhà thầu trong vòng 56 ngày kể từ ngày nhận được bản kê chi tiết đúng và hoàn chỉnh của Nhà thầu. | |
50. Chấm dứt hợp đồng | 50.1. Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu có thể chấm dứt Hợp đồng nếu bên kia có vi phạm cơ bản Hợp đồng. 50.2. Các vi phạm cơ bản Hợp đồng bao gồm, nhưng không chỉ hạn chế ở các trường hợp sau đây: a) Nhà thầu dừng thi công 28 ngày trong khi việc dừng thi công này không có trong Biểu tiến độ thi công và chưa được Chủ đầu tư cho phép; b) Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu trì hoãn tiến độ Công trình và không rút lại chỉ thị này trong vòng 28 ngày kể từ ngày ban hành văn bản yêu cầu Nhà thầu trì hoãn tiến độ; c) Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu bị phá sản hoặc phải thanh lý tài sản để tái cơ cấu hoặc sáp nhập; d) Nhà thầu có một giấy đề nghị thanh toán cho các khối lượng công việc hoàn thành đã được nghiệm thu theo quy định nhưng không được Chủ đầu tư thanh toán trong vòng 28 ngày kể từ ngày Nhà thầu gửi đề nghị thanh toán; đ) Nhà thầu không sửa chữa những sai sót gây ảnh hưởng đến tiến độ, chất lượng Công trình trong khoảng thời gian mà Chủ đầu tư yêu cầu; e) Nhà thầu không duy trì Bảo lãnh tiền tạm ứng, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo quy định; g) Nhà thầu chậm trễ việc hoàn thành Công trình và số tiền phạt hợp đồng tương đương với tổng số tiền tối đa bị phạt; h) Có bằng chứng cho thấy Nhà thầu đã vi phạm một trong các hành vi bị cấm quy định tại Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 trong quá trình đấu thầu hoặc thực hiện Hợp đồng. 50.3. Khi Nhà thầu vi phạm Hợp đồng do một nguyên nhân khác ngoài các trường hợp liệt kê trong Mục 50.2 E-ĐKC nêu trên, Chủ đầu tư sẽ quyết định đó có phải một vi phạm cơ bản với Hợp đồng hay không. 50.4. Nếu Hợp đồng bị chấm dứt, Nhà thầu phải ngừng công việc ngay lập tức, giữ Công trường an toàn và rời khỏi Công trường càng sớm càng tốt. | |
51. Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng | 51.1. Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của Nhà thầu quy định tại Mục 50 E-ĐKC, Chủ đầu tư sẽ lập biên bản xác nhận giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua trừ đi khoản tiền tạm ứng của Nhà thầu đã nhận. Nếu số tiền tạm ứng nhiều hơn giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua thì Nhà thầu phải có trách nhiệm hoàn trả lại cho Chủ đầu tư khoản tiền chênh lệch này. Trường hợp ngược lại, Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh toán cho Nhà thầu. 51.2. Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của Chủ đầu tư quy định tại Mục 50 E-ĐKC hoặc do bất khả kháng, Chủ đầu tư sẽ lập biên bản xác nhận giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua, chi phí hợp lý cho việc di chuyển máy móc, thiết bị, hồi hương nhân sự mà Nhà thầu thuê cho công trình và chi phí của Nhà thầu về việc bảo vệ công trình, trừ đi khoản tiền tạm ứng mà Nhà thầu đã nhận. Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh toán cho Nhà thầu khoản tiền chênh lệch này. | |
52. Tài sản | Tất cả Vật tư trên công trường, Nhà xưởng, Thiết bị, Công trình tạm và Công trình đều sẽ là tài sản của Chủ đầu tư nếu Hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của Nhà thầu. | |
53. Chấm dứt hợp đồng do bất khả kháng | Nếu việc thực hiện hợp đồng bị dừng lại do bất khả kháng thì Chủ đầu tư phải chứng nhận hợp đồng bị chấm dứt do bất khả kháng. Nhà thầu phải bảo đảm an toàn cho Công trường và dừng công việc càng nhanh càng tốt sau khi nhận được giấy chứng nhận của Chủ đầu tư; Nhà thầu sẽ được thanh toán cho tất cả các công việc đã thực hiện trước khi có giấy chứng nhận hợp đồng bị chấm dứt do bất khả kháng. | |
A. Các quy định chung | |
E-ĐKC 1.4 | Chủ đầu tư là: [ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế, điện thoại, fax, email của Chủ đầu tư và đại diện ủy quyền (nếu có)]. |
E-ĐKC 1.6 | Công trình bao gồm [ghi tóm tắt sơ lược về tên, địa điểm thi công gói thầu, bao gồm cả thông tin về quan hệ với các gói thầu khác trong Dự án]. |
E-ĐKC 1.8 | Địa điểm Công trường tại [ghi địa chỉ của công trường] và được xác định trong Bản vẽ số [ghi số]. |
E-ĐKC 1.13 | Ngày hoàn thành dự kiến cho toàn bộ Công trình là [ghi ngày]. [Nếu quy định các ngày khác nhau để hoàn thành các phần Công trình ("hoàn thành từng phần" hoặc các mốc hoàn thành) thì phải liệt kê toàn bộ ở đây]. |
E-ĐKC 1.14 | Ngày khởi công là [ghi ngày]. |
E-ĐKC 1.15 | Nhà thầu là: [ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế, điện thoại, fax, email của Nhà thầu]. |
E-ĐKC 1.24 | Tư vấn giám sát là: [ghi tên, địa chỉ, điện thoại, fax, email của tư vấn giám sát]. |
E-ĐKC 2.8 | Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng: [liệt kê tài liệu]. |
E-ĐKC 4 | Chủ đầu tư [có thể hoặc không thể] ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác. |
E-ĐKC 5 | Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, quy định Nhà thầu cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu theo Mẫu số 22 Chương VIII). - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng:_______ % Giá hợp đồng. [ghi giá trị cụ thể căn cứ yêu cầu của gói thầu, từ 2% đến 10% Giá hợp đồng]. - Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng là: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến ngày____ tháng____ năm_______ [căn cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn này, ví dụ: Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải có hiệu lực cho đến khi công trình được nghiệm thu, bàn giao và Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định]. Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: [ghi cụ thể thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu. Ví dụ: Chủ đầu tư phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Nhà thầu ngay sau khi hoặc không chậm hơn_______ ngày kể từ khi công trình được nghiệm thu, bàn giao, đồng thời Nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định]. |
E-ĐKC 7.1 | Danh sách nhà thầu phụ: [ghi danh sách nhà thầu phụ phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong E-HSDT]. |
E-ĐKC 7.2 | Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá:_______ giá hợp đồng [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà ghi tỷ lệ % theo tỷ lệ quy định tại Mục 28.2 CDNT]. |
E-ĐKC 7.4 | Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ [ghi yêu cầu khác về nhà thầu phụ (nếu có)]. |
E-ĐKC 14 | Yêu cầu về bảo hiểm: [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu để nêu yêu cầu về bảo hiểm, bao gồm cả bảo hiểm công trình phù hợp với pháp luật xây dựng đối với cả Chủ đầu tư và Nhà thầu. Ví dụ, kể từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn bảo hành công trình, Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, máy móc, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba cho rủi ro của Nhà thầu…]. |
E-ĐKC 15 | Thông tin về Công trường là: [liệt kê các thông tin và dữ liệu về công trường]. |
E-ĐKC 18 | Ngày tiếp nhận, sử dụng Công trường là: [ghi địa điểm và ngày]. |
E-ĐKC 21.2 | Thời gian để tiến hành hòa giải: [ghi số ngày tiến hành hòa giải tối đa]. Giải quyết tranh chấp: [ghi cụ thể thời gian và cơ chế giải quyết tranh chấp căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu. Trong đó cần nêu rõ thời gian gửi yêu cầu giải quyết tranh chấp, tổ chức giải quyết tranh chấp, chi phí cho việc giải quyết tranh chấp...]. |
B. Quản lý thời gian | |
E-ĐKC 22 | - Ngày khởi công: [ghi ngày dự định khởi công]. - Ngày hoàn thành dự kiến: [ghi ngày hoàn thành dự kiến]. |
E-ĐKC 23.1 | Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư Biểu tiến độ thi công chi tiết trong vòng [ghi số ngày] từ ngày ký Hợp đồng. |
E-ĐKC 23.3 | - Thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết: [ghi thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết]. - Số tiền giữ lại nếu nộp muộn Biểu tiến độ thi công chi tiết cập nhật [ghi số tiền]. |
E-ĐKC 24.3 | Các trường hợp khác:_____ [ghi các trường hợp gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng khác (nếu có)]. |
C. Quản lý chất lượng | |
E-ĐKC 27.2 | Vật tư, máy móc, thiết bị: [ghi tên, chủng loại vật tư, máy móc, thiết bị cần yêu cầu Nhà thầu cung cấp mẫu, kết quả kiểm nghiệm (nếu có)]. |
D. Quản lý chi phí | |
E-ĐKC 33 | Loại hợp đồng:______ [ghi loại hợp đồng theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]. |
E-ĐKC 34.1 | Giá hợp đồng: [ghi giá hợp đồng theo giá trị nêu trong Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng]. |
E-ĐKC 35 | 35.1. Điều chỉnh giá hợp đồng và khối lượng hợp đồng: - Đối với loại hợp đồng trọn gói:_______ [ghi "không áp dụng"]; - Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh:______ [ghi như sau: "a) Việc điều chỉnh giá hợp đồng chỉ được áp dụng trong thời gian hợp đồng còn hiệu lực. b) Việc điều chỉnh đơn giá được thực hiện từ thời điểm phát sinh yếu tố làm thay đổi giá và chỉ áp dụng đối với khối lượng được thực hiện theo đúng tiến độ ghi trong hợp đồng hoặc tiến độ được điều chỉnh theo quy định tại Mục 35.2 E-ĐKCT. Không điều chỉnh đơn giá cho các khối lượng công việc trong hợp đồng tương ứng với số tiền đã tạm ứng hợp đồng. c) Giá Hợp đồng được điều chỉnh theo sự thay đổi của các chi phí đầu vào. Việc điều chỉnh giá Hợp đồng được thực hiện theo công thức điều chỉnh giá dưới đây hoặc công thức khác phù hợp với quy định của pháp luật xây dựng chuyên ngành: Pc = Ac + (Bc x Imc/Ioc) Trong đó: - Pc là hệ số điều chỉnh cho phần Giá Hợp đồng được thanh toán bằng đồng tiền cụ thể "c"; - Ac và Bc là các hệ số1 quy định tại E-ĐKCT, trong đó Ac là hệ số của phần không được điều chỉnh và Bc là hệ số của phần được điều chỉnh trong giá hợp đồng được thanh toán bằng đồng tiền cụ thể "c"; - Imc là chỉ số giá đầu vào hiện hành tại thời điểm cuối tháng lập hóa đơn và Ioc là chỉ số giá đầu vào hiện hành tại thời điểm 28 ngày trước khi mở thầu; cả hai đều được thanh toán bằng đồng tiền cụ thể "c". Nếu giá trị chỉ số thay đổi sau khi đã tính toán thì kết quả tính toán sẽ được điều chỉnh và được ghi vào giấy xác nhận thanh toán của lần kế tiếp. Giá trị của chỉ số phải tính đến tất cả các thay đổi trong chi phí do biến động giá cả. d) Điều chỉnh khối lượng: - Những khối lượng công việc tăng do lỗi chủ quan của Nhà thầu gây ra thì không được phép điều chỉnh; - Đối với những khối lượng công việc trong bảng giá hợp đồng mà thực tế thực hiện chênh lệch quá 20% khối lượng quy định ban đầu thì hai bên phải thỏa thuận nguyên tắc điều chỉnh đơn giá hợp lý, phù hợp với điều kiện thay đổi khối lượng (tăng hoặc giảm) khi thanh toán cho phần khối lượng thực hiện chênh lệch quá 20% này; - Những khối lượng phát sinh ngoài điều kiện quy định điều chỉnh ban đầu của hợp đồng hoặc trường hợp cần phải có sự tham gia của cả hai bên trong hợp đồng để ngăn ngừa, khắc phục các rủi ro thuộc trách nhiệm một bên thì hai bên cùng bàn bạc thống nhất biện pháp xử lý. 35.2. Điều chỉnh tiến độ: Tiến độ thực hiện hợp đồng chỉ được điều chỉnh trong trường hợp sau đây: a) Trường hợp bất khả kháng, không liên quan đến vi phạm hoặc sơ suất của các bên tham gia hợp đồng; b) Thay đổi phạm vi công việc, thiết kế, biện pháp thi công do yêu cầu khách quan làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện hợp đồng; c) Việc bàn giao mặt bằng không đúng với các thỏa thuận trong hợp đồng ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện hợp đồng mà không do lỗi của Nhà thầu gây ra"]. |
E-ĐKC 36.1 | - Tạm ứng: [ghi số tiền tạm ứng, các chứng từ để tạm ứng, phương thức tạm ứng… phù hợp quy định của pháp luật về xây dựng]. - Thời gian tạm ứng:______ ngày______ tháng______ năm____ [ghi cụ thể thời gian tạm ứng]. |
E-ĐKC 37.1 | Phương thức thanh toán: [căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này. Việc thanh toán cho Nhà thầu có thể quy định thanh toán bằng tiền mặt, thư tín dụng, chuyển khoản… số lần thanh toán là nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành hợp đồng. Thời hạn thanh toán có thể quy định thanh toán ngay hoặc trong vòng một số ngày nhất định kể từ ngày Nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật]. |
E-ĐKC 38 | Điều chỉnh thuế: [ghi "được phép" hoặc "không được phép" áp dụng điều chỉnh thuế. Trường hợp được phép áp dụng điều chỉnh thuế thì ghi: "trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp tại thời điểm thanh toán nếu chính sách về thuế có sự thay đổi (tăng hoặc giảm) và trong hợp đồng có quy định được điều chỉnh thuế, đồng thời nhà thầu xuất trình được các tài liệu xác định rõ số thuế phát sinh thì khoản chênh lệch về thuế sẽ được điều chỉnh theo quy định trong hợp đồng"]. |
E-ĐKC 39.1 | Phần tiền giữ lại từ số tiền thanh toán là: [ghi tỷ lệ phần trăm]. [Số tiền giữ lại thường xấp xỉ 5% và không vượt quá 10% trong mọi trường hợp]. |
E-ĐKC 43.1 | Mức phạt: [ghi nội dung phạt, mức phạt và tổng giá trị phạt tối đa phù hợp với quy định của pháp luật về xây dựng]. |
E-ĐKC 43.2 | Yêu cầu về phạt do Chủ đầu tư không thanh toán cho Nhà thầu theo thời gian quy định trong hợp đồng: [nêu quy định về phạt hợp đồng trong trường hợp này (nếu có)]. |
E-ĐKC 43.3 | Mức thưởng: [ghi mức thưởng đối với việc hoàn thành sớm công trình, sáng kiến của Nhà thầu. Trường hợp không áp dụng thưởng hợp đồng thì nêu rõ]. Tổng số tiền thưởng tối đa: [ghi tổng số tiền thưởng tối đa (nếu có)]. |
E. Kết thúc hợp đồng | |
E-ĐKC 47 | Thời gian bàn giao công trình: [ghi thời gian bàn giao công trình]. |
E-ĐKC 48.1 | Thời gian nộp bản vẽ hoàn công: [ghi thời gian nộp bản vẽ hoàn công]. |
E-ĐKC 48.2 | Số tiền giữ lại: [ghi số tiền giữ lại]. |
Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU(4) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
STT | Mô tả công việc | Yêu cầu kỹ thuật/ Chỉ dẫn kỹ thuật | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | Hạng mục 1: Hạng mục chung | |||||
1 | Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | Khoản | 1 | |||
2 | Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của Nhà thầu | Khoản | 1 | |||
3 | Bảo hiểm thiết bị của Nhà thầu | Khoản | 1 | |||
4 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba | Khoản | 1 | |||
5 | Chi phí bảo trì Công trình | Tháng | 12 | |||
6 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Khoản | 1 | |||
7 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường | Khoản | 1 | |||
8 | Chi phí làm đường tránh | Khoản | 1 | |||
9 | Chi phí kiểm soát giao thông và bảo trì đường tránh | Tháng | 24 | |||
10 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | Khoản | 1 | |||
II | Hạng mục 2: Công tác đất | |||||
1 | Đào đất hữu cơ | m3 | 13.500 | |||
2 | Đào đất cấp III | m3 | 3.450 | |||
3 | Đào đất cấp IV | m3 | 209.985 | |||
4 | Đào đá cấp III | m3 | 182.376 | |||
5 | Đào đá cấp IV | m3 | 179.736 | |||
6 | Đắp đất đầm K = 0,95 | m3 | 50.102 | |||
7 | Trồng cỏ | m2 | 1.650 | |||
8 | Vận chuyển đất đá thừa đổ đi | m3 | 401.820 | |||
9 | Phát cây, dãy có, chặt cây | Khoản | 1 | |||
III | Hạng mục… | |||||
… | …. | |||||
Giá hợp đồng (Kết chuyển sang Điều 5 của Hợp đồng) |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Hạng mục số | Mô tả công việc | Yêu cầu kỹ thuật/ Chỉ dẫn kỹ thuật | Trang số | Số tiền(1) |
I | Các hạng mục | A | ||
1 | Hạng mục 1: Hạng mục chung (Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 01) | |||
2 | Hạng mục 2: Công tác đất (Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 02) | |||
… | … | |||
II | Chi phí dự phòng (B1 + B2) | B | ||
1 | Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính (B1.1 + B1.2) | B1 | ||
1.1 | Chi phí công nhật | B1.1 | ||
1.2 | Chi phí cho các khoản tạm tính khác | B1.2 | ||
2 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh: B2 = b2% x A | b2% | B2 | |
Giá hợp đồng (A + B) (Kết chuyển sang Điều 5 của Hợp đồng) |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Công việc số | Mô tả công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | Khoản | 1 | ||
2 | Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu | Khoản | 1 | ||
3 | Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu | Khoản | 1 | ||
4 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba | Khoản | 1 | ||
5 | Chi phí bảo trì Công trình | Tháng | 12 | ||
6 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Khoản | 1 | ||
7 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường | Khoản | 1 | ||
8 | Chi phí làm đường tránh | Khoản | 1 | ||
9 | Chi phí kiểm soát giao thông và bảo trì đường tránh | Tháng | 24 | ||
10 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | Khoản | 1 | ||
… | ….. | ||||
Tổng cộng bảng số 01 (Kết chuyển sang cột "số tiền" của hạng mục tương ứng trong Bảng tổng hợp giá hợp đồng, trang số….) |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Công việc số | Mô tả công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Đào đất hữu cơ | m3 | 13.500 | ||
2 | Đào đất cấp III | m3 | 3.450 | ||
3 | Đào đất cấp IV | m3 | 209.985 | ||
4 | Đào đá cấp III | m3 | 182.376 | ||
5 | Đào đá cấp IV | m3 | 179.736 | ||
6 | Đắp đất đầm K = 0,95 | m3 | 50.102 | ||
7 | Trồng cỏ | m2 | 1.650 | ||
8 | Vận chuyển đất đá thừa đổ đi | m3 | 401.820 | ||
9 | Phát cây, dãy có, chặt cây | Khoản |