Mẫu 04a/ĐK về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Theo mẫu 04a/ĐK)

Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên Môi trường Số hiệu văn bản 24/2014/TT-BTNMT
Thể loại Thông tư Người ký Nguyễn Mạnh Hiển
Lĩnh vực Đấu giá Ngày ban hành 19/05/2014
Ngày bắt đầu hiệu lực 05/07/2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ……………………………………
Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: …..
Quyển …..
Ngày …../…../…..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ thường trú(1): ………………………………………………………………………
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ £
- Cấp GCN đối với đất £
Đăng ký quyền quản lý đất £
Cấp GCN đối với tài sản trên đất £
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)
3. Thửa đất đăng ký (2) ……………………………………………………………………….
3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: ………………………………;
3.3. Địa chỉ tại: …..……………………………………………………………………………;
3.4. Diện tích: ………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²;
3.5. Sử dụng vào mục đích: ……………………………. , từ thời điểm: ……………………..;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ……………………………………………………..;
3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): ……………………………………………………………………;
3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………..;
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Loại nhà ở, công trình(4): ……………………………………………………………………;
b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ……………………;
d) Sở hữu chung: ………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²;
đ) Kết cấu: ………………………………..; e) Số tầng: ……………………………………;
g) Thời hạn sở hữu đến: ………………………………………………………………………
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:
a) Loại cây chủ yếu: ……………………
b) Diện tích: ……………………….. m²;
c) Nguồn gốc tạo lập:
- Tự trồng rừng:                                  £
- Nhà nước giao không thu tiền:         £
- Nhà nước giao có thu tiền:               £
- Nhận chuyển quyền:                         £
- Nguồn vốn trồng, nhận quyền:…..    £
d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ............m2;
đ) Thời hạn sở hữu đến: …………………
a) Loại cây chủ yếu: ……………….;
b) Diện tích: …………………………m²;
c) Sở hữu chung: …………………..m²,
Sở hữu riêng: ………………………m²;
d) Thời hạn sở hữu đến: …………………
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………………………………………
Đề nghị khác: …………………………………………………………………………………..

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
  …………., ngày .... tháng ... năm ……
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)



 
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ………………………………………………………..
2. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………….
3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký:……………………………………………..
4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ………………………………………………….
5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ……………………………………
6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …………………………….
7. Nội dung khác: ………………………………………………………………………………
 
Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)



 
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

Hướng dẫn:
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
Tải tập tin
Các văn bản cùng thể loại "Thông tư"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:3C
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3C sử dụng để lập báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Mẫu số 3C sử dụng để lập báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
Số hiệu văn bản:3B
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3B sử dụng để lập báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu
Mẫu số 3B sử dụng để lập báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật cho gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, gói thầu áp dụng hình thức chào giá trực tuyến theo quy trình thông thường;
Số hiệu văn bản:3A
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3A sử dụng để lập báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Mẫu số 3A sử dụng để lập báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Số hiệu văn bản:09/2024/TT-BXD
Ngày ban hành:30/08/2024
Thông tư 09/2024/TT-BXD
Thông tư số 09/2024/TT-BXD của Bộ Xây dựng: Sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Số hiệu văn bản:12/2021/TT-BXD
Ngày ban hành:31/08/2021
Phụ lục VIII kèm theo Thông tư 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Các văn bản cùng lĩnh vực "Đấu giá"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:172/2024/NĐ-CP
Ngày ban hành:27/12/2024
Nghị định 172/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu giá tài sản
Nghị định số 172/2024/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15
Số hiệu văn bản:31/2024/QH15
Ngày ban hành:18/01/2024
Luật đất đai 2024
Luật Đất đai 2024 thay thế Luật Đất đai 2013
Số hiệu văn bản:01
Ngày ban hành:12/07/2024
Mẫu đơn xin đấu thầu đất
Mẫu đơn xin đấu thầu đất
Số hiệu văn bản:24/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành:19/05/2014
Mẫu 04b/ĐK về danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất
DANH SÁCH NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT,CHỦ SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Số hiệu văn bản:47/2023/NĐ-CP
Ngày ban hành:03/07/2023
Nghị định 47/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 62/2017/NĐ-CP quy định Luật Đấu giá tài sản
Nghị định 47/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản
Các văn bản cùng cơ quan ban hành "Bộ Tài nguyên Môi trường"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:14/2023/TT-BTNMT
Ngày ban hành:16/10/2023
Thông tư 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi các thông tư liên quan đến cư trú lĩnh vực đất đai
Thông tư 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi các thông tư liên quan đến cư trú lĩnh vực đất đai
Số hiệu văn bản:33/2017/TT-BTNMT
Ngày ban hành:29/09/2017
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
Số hiệu văn bản:24/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành:19/05/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính
Số hiệu văn bản:24/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành:19/05/2014
Mẫu 04b/ĐK về danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất
DANH SÁCH NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT,CHỦ SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
AI Tư Vấn Đấu Thầu

Tiện ích dành cho bạn

Tư vấn pháp lý cùng chuyên gia hoặc AI Tư Vấn Đấu Thầu

Nếu bạn có thắc mắc hoặc đang gặp khó khăn khi diễn giải văn bản này vào tình huống thực tế, hãy đặt câu hỏi với chuyên gia của DauThau.info hoặc Trí tuệ nhân tạo (AI Tư Vấn Đấu Thầu) ngay nhé!

Đặt câu hỏi tại đây!
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây