Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Ban hành Mẫu Hồ sơ Mời thầu Hài hòa cho gói thầu Xây lắp và Mua sắm Hàng hóa đấu thầu theo hình thức đấu thầu cạnh tranh trong nước cho các dự án ADB&WB tài trợ
Cơ quan ban hành | ADB&WB | Số hiệu văn bản | ADB-WB |
Thể loại | Văn bản | Người ký | ADB&WB |
Lĩnh vực | Đấu thầu | Ngày ban hành | 02/07/2015 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 02/07/2015 |
The Asian Development Bank 3rdFloorCornerStone Building 16 Phan Chu Trinh, Hanoi, Vietnam Telephone: (84-4) 39331374 Facsimile: (84-4) 39331373 | The World Bank 8th Floor, 63 Ly Thai To, Hanoi, Vietnam Telephone: (84-4) 39346600 Facsimile: (84-4) 39346597 |
July 2, 2015
Subject: Mandatory Usage of Harmonized Standard Bidding Documents for Procurement of Goods and Works in the Asian Development Bank and the World Bank Financed Projects
Following the approval of Law on Procurement No. 43/2013/QH13 dated November 26, 2013 and Decree No. 63/2014/ND-CP dated June 26, 2014, the Asian Development Bank (ADB) and the World Bank (WB) in collaboration with the Public Procurement Agency (PPA) of Ministry of Planning and Investment (MPI) have jointly prepared harmonized standard bidding documents.
In accordance with para 2, Article 1 of Circular 03/2015/TT-BKHDT dated May 06,2015 and Circular 05/2015/TT-BKHDT dated June 16, 2015 issued by Ministry of Planning and Investment: "When procuring goods and works contracts through national competitive bidding under ADB and World Bank funded projects, the standard bidding documents in Vietnamese issued by ADB and World Bank shall be used".
Consequently, these harmonized standard bidding documents shall be used for goods and works contracts under ADB and WB investment financed projects, procured through National Competitive Bidding (NCB), whose invitations for bids are scheduled to be issued on or after July 15, 2015. These documents however are not applicable to procurement under WB’s Program for Results (PforR) financing and ADB’s Results Based for Programs.
For those contracts whose bidding documents have been prepared using WB/ADB’s earlier templates prior to July 15, 2015, Implementing Agencies or Project Management Units may proceed with the procurement using those documents subject to WB/ADB’s prior agreement.
It shall be mandatory for all Project Management Units or Implementing Agencies under ADB and World Bank funded projects to use such standard bidding documents from the date set forth above. Project Management Units or Implementing Agencies may contact the designated procurement specialists and task team/project team leaders of WB or ADB for their project in case of the need for clarifications or soft copies of the documents.
These are living documents that may be updated from time to time to incorporate useful feedbacks and lessons learned from its implementation. Users are therefore encouraged to provide useful feedbacks to the Banks’ procurement staff where necessary.
___________________ | ___________________ | |
Andrew Head | Michel J. Welmond | |
Deputy Country Director for Vietnam Southeast Asia Department Asian Development Bank | Acting Country Director for Vietnam East Asia and Pacific Region World Bank |
Ngân hàng Phát triển châu Á Tầng 3, tòa nhà CornerStone 16 Phan Chu Trinh, Hà Nội, Việt Nam Telephone: (84-4) 3933 1374 Facsimile: (84-4) 3933 1373 | Ngân hàng Thế giới Tầng 8, 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội, Việt Nam Telephone: (84-4) 3934 6600 Facsimile: (84-4) 3934 6597 |
Hà Nội, ngày 2 tháng 7 năm 2015
Kính gửi: Các cơ quan chủ quản và cơ quan thực hiện dự án do Ngân hàng Phát triển châu Á và Ngân hàng Thế giới tài trợ
Về việc: Ban hành Mẫu Hồ sơ Mời thầu Hài hòa cho gói thầu Xây lắp và Mua sắm Hàng hóa đấu thầu theo hình thức đấu thầu cạnh tranh trong nước cho các dự án do Ngân hàng Phát triển châu Á và Ngân hàng Thế giới tài trợ
Sau khi Luật Đấu thầu của Quốc hội số 43/2013 được ban hành ngày 26/11/2013 và Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ được ban hành ngày 26/06/2014, Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) và Ngân hàng Thế giới (WB) phối hợp với Cục Quản lý Đấu thầu (PPA) thuộc Bộ Kế hoạch và đầu tư (MPI) đã cùng soạn thảo Mẫu Hồ Sơ Mời Thầu Hài Hòa.
Theo khoản 2, Điều 1 của Thông tư số 03/2015/TT-BKHDT ngày 06/05/2015 và Thông tư số 05/2015/TT-BKHDT ngày 16/06/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa được tổ chức đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) thuộc các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của ADB, WB thì áp dụng mẫu hồ sơ mời thầu NCB do ADB và WB ban hành bằng tiếng Việt.
Trên cơ sở đó, những Mẫu Hồ sơ Mời thầu Hài hòa đính kèm theo văn bản này sẽ được áp dụng cho các dự án sử dụng vốn hỗ trợ của ADB và WB. Mẫu này sẽ được áp dụng cho những gói thầu mà dự kiến sẽ mời thầu vào hoặc sau ngày 15/07/2015. Tuy nhiên các Mẫu Hồ sơ Mời thầu này không áp dụng cho các hoạt động đấu thầu trong dự án tài trợ theo Chương trình cho vay dựa vào Kết quả (PforR của WB và RBL của ADB).
Đối với các gói thầu mà hồ sơ mời thầu đang được soạn thảo theo các mẫu trước đây (tức là trước ngày 15/07/2015) của WB/ADB, thì các cơ quan thực hiện dự án hoặc ban quản lý dự án vẫn có thể tiếp tục sử dụng các hồ sơ mời thầu đó để thực hiện đấu thầu nếu được ADB và WB phê duyệt trước.
Các ban quản lý dự án và cơ quan thực hiện dự án sử dụng nguồn vốn tài trợ của ADB và WB phải áp dụng những Mẫu Hồ sơ Mời thầu Hài hòa này kể từ ngày nêu trên. Các ban quản lý dự án và cơ quan thực hiện dự án có thể liên hệ các chuyên gia Đấu thầu và cán bộ quản lý dự án của ADB và WB khi cần làm rõ thêm thông tin hoặc để lấy bản mềm của các Mẫu Hồ sơ Mời thầu Hài hòa này.
Các Mẫu Hồ sơ Mời thầu Hài hòa này sẽ đươc cập nhật thường xuyên nhằm phản ánh kịp thời và chính xác ý kiến đóng góp cũng như các bài học kinh nghiệm rút ra từ thực tiễn thực hiện. Do vậy, chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý cơ quan gửi tới các cán bộ Đấu thầu của ADB và WB.
(đã ký) (đã ký)
___________________ | ___________________ | |
Andrew Head | Michel J. Welmond | |
Phó Giám đốc Quốc gia tại Việt Nam Vụ Đông Nam Á Ngân hàng Phát triển châu Á | Quyền Giám đốc Quốc gia tại Việt Nam Khu vực Đông Á và Thái Bình Dương Ngân hàng Thế giới |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
HARMONIZED STANDARD BIDDING DOCUMENTS
(for ADB/WB FUNDED PROJECTS)
Procurement of Goods
Under
National Competitive Bidding
(NCB)
July2015Summary Description
Summary
PART 1 – BIDDING PROCEDURES
Section I. Instructions to Bidders (ITB)
This Section provides information to help Bidders prepare their bids. Information is also provided on the submission, opening, and evaluation of bids and on the award of Contracts. Section I contains provisions that are to be used without modification.
Section II. Bid Data Sheet (BDS)
This Section includes provisions that are specific to each procurement and that supplement Section I, Instructions to Bidders.
Section III. Evaluation and Qualification Criteria
This Section specifies the criteria to determine the lowest evaluated bid and the qualifications of the Bidder to perform the contract.
Section IV. Bidding Forms
This Section includes the forms for the Bid Submission, Price Schedules, Bid Security, and the Manufacturer’s Authorizationto be submitted completed by the Bidder and submitted as part of his Bid.
Section V. Eligible Countries
This Section contains information regarding eligible countries.
Section VI. Bank Policy – Corrupt and Fraudulent Practices
This Section provides the Bidders with the reference to the Bank’s policy in regard to corrupt and fraudulent practices applicable to this process.
PART 2 – SUPPLY REQUIREMENTS
Section VII. Schedule of Requirements
This Section includes the List of Goods and Related Services, the Delivery and Completion Schedules, the Technical Specifications and the Drawings that describe the Goods and Related Services to be procured.
PART 3 – CONDITIONS OF CONTRACT AND CONTRACT FORMS
Section VIII. General Conditions of Contract (GCC)
This Section includes the general clauses to be applied in all contracts. The text of the clauses in this Section shall not be modified.
Section IX. Special Conditions of Contract (SCC)
This Section consists of Contract Data and Specific Provisions which contains clauses specific to each contract. The contents of this Section modify or supplement, but not over-write, the General Conditions and shall be prepared by the Purchaser.
Section X. Contract Forms
This Section contains forms which, once completed, will form part of the Contract. The forms for Performance Security and Advance Payment Security, when required, shall only be completed by the successful Bidder after contract award.
Attachment: Invitation for Bids
An “Invitation for Bids” form is provided at the end of the Bidding Documents for information.
PROCUREMENT DOCUMENTS
Bidding Document for
Procurement of Goods under National Competitive Bidding
Procurement of
NCB PACKAGE No:_____________
[insert reference number as per procurement plan]
Project:______________
Purchaser:_____________
Country: Viet nam
Issued on: ____________
[insert date when document was issued to bidders]
Standard Bidding Document
Table of Contents
PART 1 – Bidding Procedures 4
Section I. Instructions to Bidders 4
Section II. Bid Data Sheet (BDS) 26
Section III. Evaluation and Qualification Criteria 32
Section IV. Bidding Forms 37
Section V. Eligible Countries 56
Section VI. Bank Policy - Corrupt and Fraudulent Practices 58
PART 2 – Supply Requirements 63
Section VII. Schedule of Requirements 64
PART 3 - Contract 71
Section VIII. General Conditions of Contract 72
Section IX. Special Conditions of Contract 95
Section X. Contract Forms 100
PART 1 – BIDDING PROCEDURES
Section I. Instructions to Bidders |
Table of Clauses
A. General 4
1. Scope of bid 4
2. Source of Funds 4
3. Corrupt and Fraudulent Practices 4
4. Eligible Bidders 5
5. Eligible Goods and, Related Services 7
B. Contents of Bidding Document 8
6. Sections of Bidding Document 8
7. Clarification of Bidding Documents, 9
8. Amendment of Bidding Document 9
C. Preparation of Bids 9
9. Cost of Bidding 9
10. Language of Bid 9
11. Documents Comprising the Bid 10
12. Letter of Bid and Price Schedules 10
13. Alternative Bids 10
14. Bid Prices and Discounts 11
15. Currencies of Bid and Payment 12
16. Documents Establishing the Eligibility and Conformity of the
Goods and Related Services 12
17. Documents Establishing the Eligibility and Qualifications of the Bidder 13
18. Period of Validity of Bids 13
19. Bid Security 14
20. Format and Signing of Bid 16
D. Submission and Opening of Bids 16
21. Sealing and Marking of Bids 16
22. Deadline for Submission of Bids 17
23. Late Bids 17
24. Withdrawal, Substitution, and Modification of Bids 17
25. Bid Opening 18
E. Evaluation and Comparison of Bids 19
26. Confidentiality 19
27. Clarification of Bids 19
28. Deviations, Reservations, and Omissions 20
29. Determination of Responsiveness 20
30. Nonconformities, Errors and Omissions 21
31. Correction of Arithmetical Errors 21
32. Evaluation of Bids 21
33. Comparison of Bids 22
34. Qualification of the Bidder 23
35. Purchaser’s Right to Accept Any Bid, and to Reject Any or All Bids 23
F. AWARD OF CONTRACT 23
36. Award Criteria 23
37. Purchaser’s Right to Vary Quantities at Time of Award 23
38. Notification of Award 23
39. Signing of Contract 24
40. Performance Security 24
41. Handling of Procurement Complaints 25
Section I. Instructions to Bidders
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Scope of bid | 1.1. The Purchaseras specified in the Bid Data Sheet(BDS) issues the Bidding Document for selection of Bidder to supply of Goods and Related Services incidental thereto as specified in Section VII, Schedule of Requirements. 1.2. Title of the procurement package is stated in the BDS. The number and identification of lots comprising this procurement package are provided in the BDS. 1.3. Throughout these Bidding Documents:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Source of Funds | 2.1 Social Republic of Vietnam (hereinafter called “Borrower”) has applied for or received financing (hereinafter called “funds”) from the financing institution named in the BDS(hereinafter called “the Bank”) in an amount specified in the BDS, toward the project named in the BDS. The Borrower intends to apply a portion of the funds to eligible payments under the contract(s) for which this Bidding Document is issued. 2.2 Payments by the Bank will be made only at the request of the Borrower and upon approval by the Bank in accordance with the terms and conditions of the financing agreement between the Borrower and the Bank (hereinafter called the Financing Agreement), and will be subject in all respects to the terms and conditions of that Financing Agreement. No party other than the Borrower shall derive any rights from the Financing Agreement or have any claim to the funds. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Corrupt and Fraudulent Practices | 3.1 The Bank requires compliance with its policy in regard to corrupt and fraudulent practices as set forth in Section VI. 3.2 In further pursuance of this policy, Bidders shall permit and shall cause its agents (where declared or not), sub-contractors, sub-consultants, service providers or suppliers and to permit the Bank to inspect all accounts, records and other documents relating to the submission of the application, bid submission (in case prequalified), and contract performance (in the case of award), and to have them audited by auditors appointed by the Bank. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Eligible Bidders |
4.7 A Bidder shall provide such evidence of eligibility satisfactory to the Purchaser, as the Purchasershall reasonably request. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Eligible Goods and,Related Services | 5.1 All the Goods and Related Services to be supplied under the Contract and financed by the Bank may have their origin in any country in accordance with Section V, Eligible Countries.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Sections of Bidding Document | 6.1 The Bidding Documents consist of Parts 1, 2, and 3, which include all the Sections indicated below, and should be read in conjunction with any Addenda issued in accordance with ITB 8 Part 1 Bidding Procedures
PART 2 Supply Requirements
PART 3 Conditions and Forms of Contract
6.2 The Invitation for Bids issued by the Purchaser is not part of the Bidding Document. 6.3. Unless obtained directly from the Purchaser, the Purchaser is not responsible for the completeness of the document, responses to requests for clarification, or Addenda to the Bidding Document in accordance with ITB 8. In case of any contradiction, documents obtained directly from the Purchaser shall prevail. 6.4 The Bidder is expected to examine all instructions, forms, terms, and specifications in the Bidding Documents and to furnish with its Bid all information or documentation as required by the Bidding Documents. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Clarification of Bidding Documents, | 7.1 A Bidder requiring any clarification of the Bidding Document shall contact the Purchaser in writing at the Purchaser’s address specified in the BDS The Purchaser will respond in writing to any request for clarification, provided that such request is received no later than number of days specified in the BDS prior to the deadline for submission of bids. The Purchaser shall forward copies of its response to all Bidders who have acquired the Bidding Documents from the Purchaser in accordance with ITB 6.3, including a description of the inquiry but without identifying its source. Should the clarification result in changes to the essential elements of the Bidding Documents, the Purchaser shall amend the Bidding Documents following the procedure under ITB 8 and ITB 22.2. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Amendment of Bidding Document | 8.1 At any time prior to the deadline for submission of bids, the Purchaser may amend the Bidding Documents by issuing addenda. 8.2Any addendum issued shall be part of the Bidding Document and shall be communicated in writing to all bidders who have obtained the Bidding Document from the Purchaser in accordance with ITB 6.3. 8.3 Thetime to send the addendum of Bidding Document to all Bidders who have acquired the Bidding Documents from the Purchaser shall be stipulatedin the BDS. To give prospective Bidders reasonable time in which to take an addendum into account in preparing their bids, the Purchaser may, at its discretion, extend the deadline for the submission of bids, pursuant to ITB 22.2. The Bidders are required to notify the Purchaser in writing that the addendum has been received by one of the following methods: sending letter directly, by post, fax or email. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Cost of Bidding | 9.1 The Bidder shall bear all costs associated with the preparation and submission of its Bid, and the Purchaser shall in no case be responsible or liable for those costs, regardless of the conduct or outcome of the bidding process. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Language of Bid | 10. The Bid, as well as all correspondence and documents relating to the bid exchanged by the Bidder and the Purchaser, shall be written in Vietnamese. Supporting documents and printed literature that are part of the Bid may be in another language provided they are accompanied by an accurate translation of the relevant passages into the Vietnamese, in which case, for purposes of interpretation of the Bid, such translation shall govern. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Documents Comprising the Bid | 11.1 The Bid shall comprise the following:
11.2 The Bidder shall furnish in the Letter of Bid information on commissions and gratuities, if any, paid or to be paid to agents or any other party relating to this Bid. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Letter of Bid and Price Schedules | 12.1 The Letter of Bid and Price Schedules shall be prepared using the relevant forms furnished in Section IV, Bidding Forms. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Alternative Bids | 13.1 Unless otherwise specified in theBDS, alternative bids shall not be considered | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14.Bid Prices and Discounts |
14.8 Prices shall be quoted as specified in each Price Schedule included in Section IV, Bidding Forms. The dis-aggregation of price components is required solely for the purpose of facilitating the comparison of bids by the Purchaser Prices shall be entered in the following manner: (i) the price of the Goods quoted EXW (ex-works, ex-factory, ex warehouse, ex showroom, or off-the-shelf, as applicable), including all customs duties and sales and other taxes already paid or payable on the components and raw material used in the manufacture or assembly of the Goods; (ii) any sales tax and other taxes which will be payable on the Goods in Vietnam if the contract is awarded to the Bidder; and (iii) the price for inland transportation, insurance, and other local services required to convey the Goods to their final destination (Project Site) (inclusive of any applicable taxes) specified in the BDS. 14.9 For Related Services, other than inland transportation and other services required to convey the Goods to their final destination, whenever such Related Services are specified in the Schedule of Requirements: (a) the price of each item comprising the Related Services (inclusive of any applicable taxes). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. Currencies of Bid and Payment | 15.1 The currency of the bid and the currency of payments shall be Vietnamese Dong. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16.Documents Establishing the Eligibility and Conformity of the Goods and Related Services |
16.5. Standards for workmanship, process, material, and equipment, as well as references to brand names or catalogue numbers specified by the Purchaser in the Schedule of Requirements, are intended to be descriptive only and not restrictive. The Bidder may offer other standards of quality, brand names, and/or catalogue numbers, provided that it demonstrates, to the Purchaser’s satisfaction, that the substitutions ensure substantial equivalence or are superior to those specified in the Section VII, Schedule of Requirements. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17. Documents Establishing the Eligibility and Qualifications of the Bidder() | 17.1. To establish Bidder’s their eligibility in accordance with ITB 4, Bidders shall complete the Letter of Bid, included in Section IV, Bidding Forms.
(c) that the Bidder meets each of the qualification criterion specified in Section III, Evaluation and Qualification Criteria. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18. Period of Validity of Bids |
18.2 In exceptional circumstances, prior to the expiration of the bid validity period, the Purchaser may request bidders to extend the period of validity of their bids. The request and the responses shall be made in writing. The Bid Security as requested in accordance with ITB 19 shall also be extended for 30 days beyond the deadline of the extended validity period. If a bidder refuses to extend its bid validity as required, the bid shall not be further evaluated and its bid security will be returned. A Bidder granting the request shall not be required or permitted to modify its bid. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19. Bid Security | 19.1 The Bidder shall furnish as part of its bid a bid security in a form of unconditional guarantee issued by a bank or financial institution which is legally operating in Vietnam or in the form of a certified check in accordance with ITB 19.2. In the case of a bank guarantee, the bid security shall be submitted either using the bid security Form included in Section IV, Bidding Forms, or in another substantially similar format approved by the Purchaser prior to bid submission. The bid security shall be valid for thirty (30) days beyond the original validity period of the bid, or beyond any period of extension if requested under ITB 18.2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19.2 In case of Joint Venture, the bid security shall comply with one of the following :
b) All partners of the JV shall nominate one partner to arrange a single bid security for itself and all other partners in the JV. In this case, the bid security shall be in the name of the JV or the name of the partner who arranges the bid security for the entire JV provided that the total amount is not less than the required amount in Bid Data Sheet ITB 19.2. If any JV partner is in breach of the rules resulting in forfeiture of the bid security in accordance with ITB 19.6, the bid security shall be forfeited. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Format and Signing of Bid | 20.1 The Bidder shall prepare one original of the documents comprising the bid as described in ITB 11 and clearly mark it “Original.” Alternative bids, if permitted in accordance with ITB 13, shall be clearly marked “Alternative.” In addition, the Bidder shall submit copies of the bid, in the number specified in the BDS and clearly mark them “Copy”.In the event of any discrepancy between the original and the copies, the original shall prevail 20.2 The original of the bid shall be typed or written in indelible ink and numbered pages continuously. Letter of Bid, , supplementary documents, clarifications to bid, price schedules and other schedules in Chapter IV – Bidding forms shall be signed by a person duly authorized to sign on behalf of the Bidder and be stamped. This authorization shall consist of a written confirmation as specified in the BDS and shall be attached to the bid. The name and position held by each person signing the authorization must be typed or printed below the signature. All pages of the bid where entries or amendments have been made shall be signed or initialed by the person signing the bid. 20.3 In case the Bidder is a JV, the Bid shall be signed by an authorized representative of the JV on behalf of the JV, and so as to be legally binding on all the members as evidenced by a power of attorney signed by their legally authorized representatives. 20.4 Any inter-lineation, erasures, or overwriting shall be valid only if they are signed or initialed by the person signing the bid | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21. Sealing and Marking of Bids | 21.1 The Bidder shall enclose the original and all copies of the bid, including alternative bids, if permitted in accordance with ITB 13, in separate sealed envelopes, duly marking the envelopes as “Original”, or “Alternative” and “Copy.” These envelopes containing the original and the copies shall then be enclosed in one single envelope.
21.3 If all envelopes are not sealed and marked as required, the Purchaser will assume no responsibility for the misplacement or premature opening of the bid. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22. Deadline for Submission of Bids | 22.1 Bids must be received by the Purchaserat the address and no later than the date and time specifiedin theBDS. 22.2 The Purchaser may at its discretion, extend the deadline for the submission of bids by amending the Bidding Documents in accordance with ITB 8, in which case all rights and obligations of the Purchaser and Bidders previously subject to the deadline shall thereafter be subject to the deadline as extended. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23. Late Bids | 23.1 The Purchaser shall not consider any bid that arrives after the deadline for submission of bids in accordance with ITB 22. Any bid received by the Purchaser after the deadline for submission of bids shall be declared late, rejected, and returned unopened to the Bidder. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24. Withdrawal, Substitution, and Modification of Bids |
24.3 No bid may be withdrawn, substituted, or modified in the interval between the deadline for submission of bids and the expiration of the period of bid validity specified by the Bidder on the Letter of Bid or any extension thereof. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25. Bid Opening | 25.1. Except in the cases specified in ITB 23 and 24, the Purchaser shall publicly open and read out in accordance with ITB 25.3 all bids received by the deadlineat the date, time and place specified in theBDSin the presence of Bidders’ designated representatives and anyone who chooses to attend. 25.2. First, envelopes marked “WITHDRAWAL” shall be opened and read out and the envelope with the corresponding bid shall not be opened, but returned to the Bidder. No bid withdrawal shall be permitted unless the corresponding withdrawal notice contains a valid authorization to request the withdrawal and is read out at bid opening. Next, envelopes marked “SUBSTITUTION” shall be opened and read out and exchanged with the corresponding bid being substituted, and the substituted bid shall not be opened, but returned to the Bidder. No bid substitution shall be permitted unless the corresponding substitution notice contains a valid authorization to request the substitution and is read out at bid opening. Envelopes marked “MODIFICATION” shall be opened and read out with the corresponding bid. No bid modification shall be permitted unless the corresponding modification notice contains a valid authorization to request the modification and is read out at bid opening. Only bidsthat are opened and read out at bid opening shall be considered further. 25.3. All other envelopes shall be opened one at a time following the alphabetical sequence of the Bidders’ names and sequence below: a) Examine the seals; b) Open bids and read out: the name of the Bidder and whether there is a modification; the total Bid Price, per lot (contract) if applicable, including any discounts and alternative bids; the presence or absence of a bid security; and any other details as the Purchaser may consider appropriate. Only discounts and alternative bids read out at bid opening shall be considered for evaluation. c) The Letter of Bid and the Price Schedules shall be initialized by the representative of the Purchaser participating in the Bid Opening. No bid shall be rejected at bid opening (except for late bids in accordance with ITB 23) nor shall the merit of any bidbe discussed. 25.4. The Purchaser shall prepare a record of the bid opening that shall include, as a minimum: the name of the Bidder and whether there is a withdrawal, substitution, or modification; the Bid Price, per lot (contract) if applicable, including any discounts, and alternative bids; and the presence or absence of a Bid Security. The Bidders’ representatives who are present shall be requested to sign the record. The omission of a Bidder’s signature on the record shall not invalidate the contents and effect of the record. A copy of the record shall be distributed to all Bidders. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26. Confidentiality | 26.1. Information relating to the evaluation of bids and recommendation of contract award, shall not be disclosed to bidders or any other persons not officially concerned with the bidding process until information on Contract Award is communication to all Bidders in accordance with ITB 40.
26.3 Notwithstanding ITB 26.2, from the time of bid opening to the time of Contract Award, if any Bidder wishes to contact the Purchaser on any matter related to the bidding process, it should do so in writing. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27. Clarification of Bids |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28. Deviations, Reservations, and Omissions |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29. Determination of Responsiveness |
29.4 If a bid is not substantially responsive to the requirements of Bidding Documents, it shall be rejected by the Purchaser and may not subsequently be made responsive by correction of the material deviation, reservation, or omission. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. Nonconformities, Errors and Omissions |
30.3 Provided that a bid is substantially responsive, the Purchaser shall rectify quantifiable nonmaterial nonconformities related to the Bid Price. To this effect, the Bid Price shall be adjusted, for comparison purposes only, to reflect the price of a missing or non-conforming item or component. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31.Correction of Arithmetical Errors |
31.2 Bidders shall be requested to accept correction of arithmetical errors. If the Bidder that submitted the lowest evaluated Bid does not accept the correction of errors, its Bid shall be rejected, and its bid security may be forfeited. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32.Evaluation of Bids | 32.1 The Purchaser shall use the criteria and methodologies listed in this Clause. No other evaluation criteria or methodologies shall be permitted. 32.2 To evaluate a Bid, the Purchaser shall consider the following:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.Comparison of Bids | 33.1 The Purchaser shall compare the evaluated prices of all substantially responsive bids established in accordance with ITB 32.2 to determine the lowest evaluated bid. The comparison shall be on the basis ofEXW prices, plus cost of inland transportation and insurance to place of destination, together with prices for any required installation, training, commissioning and other services. The evaluation of prices shall take into account sales and similar taxes levied in connection with the sale or delivery of goods. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34. Qualification of the Bidder | 34.1 The Purchaser shall determine to its satisfaction whether the Bidder that is selected as having submitted the lowest evaluated and substantially responsive bid meets the qualifying criteria specified in Section III, Evaluation and Qualification Criteria 34.2 The determination shall be based upon an examination of the documentary evidence of the Bidder’s qualifications submitted by the Bidder, pursuant to ITB 17 34.3 An affirmative determination shall be a prerequisite for award of the Contract to the Bidder. A negative determination shall result in disqualification of the bid, in which event the Purchaser shall proceed to the next lowest evaluated bid to make a similar determination of that Bidder’s qualifications to perform satisfactorily. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35. Purchaser’s Right to Accept Any Bid, and to Reject Any or All Bids | 35.1 The Purchaser reserves the right to accept or reject any bid, and to annul the bidding process and reject all bids at any time prior to contract award, without thereby incurring any liability to Bidders. In case of annulment, all bids submitted and specifically, bid securities, shall be promptly returned to the Bidders. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36.Award Criteria | 36.1 Subject to ITB 35.1, The Purchaser shall award the Contract to the Bidder whose bid has been determined to be the lowest evaluated bid and is substantially responsive to the Bidding Documents, provided further that the Bidder is determined to be qualified to perform the Contract satisfactorily. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37. Purchaser’s Right to Vary Quantities at Time of Award | 37.1 At the time the Contract is awarded, the Purchaser reserves the right to increase or decrease the quantity of Goods and Related Services originally specified in Section VII, Schedule of Requirements, provided this does not exceed the percentages specified in the BDS, and without any change in the unit prices or other terms and conditions of the bid and the Bidding Documents. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38. Notification of Award | 38.1 Prior to the expiration of the period of bid validity, the Purchaser shall notify the successful Bidder, in writing, that its Bid has been accepted. The notification letter (hereinafter and in the Conditions of Contract and Contract Forms called the “Letter of Acceptance”) shall specify the sum that the Purchaser will pay the Supplier in consideration of the supply of Goods (hereinafter and in the Conditions of Contract and Contract Forms called “the Contract Price”). At the same time, the Purchaser shall also notify all other Bidders of the results of the bidding and shall publish in Procurement Gazette or well-known freely accessible website the results identifying the bid and lot (contract) numbers and the following information: (i) name of each Bidder who submitted a Bid; (ii) bid prices as read out at Bid Opening; (iii) name and evaluated prices of each Bid that was evaluated; (iv) name of bidders whose bids were rejected and the reasons for their rejection; and (v) name of the successful Bidder, and the Price it offered, as well as the duration and summary scope of the contract awarded. 38.2 Until a formal Contract is prepared and executed, the notification of award shall constitute a binding Contract. 38.3 The Purchaser shall promptly respond in writing to any unsuccessful Bidder who, after notification of award in accordance with ITB 38.1, requests in writing the grounds on which its bid was not selected. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39. Signing of Contract | 39.1 Promptly after notification, the Purchaser shall send the successful Bidder the Contract Agreement. 39.2 Within twenty-eight (28) days of receipt of the Contract Agreement, the successful Bidder shall sign, date, and return it to the Purchaser. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40. Performance Security |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41. Handling of Procurement Complaints |
|
Section II. Bid Data Sheet (BDS) The following specific data for the goods to be procured shall complement, supplement, or amend the provisions in the Instructions to Bidders (ITB). Whenever there is a conflict, the provisions herein shall prevail over those in ITB. [Instructions for completing the Bid Data Sheet are provided, as needed, in the notes in italics mentioned for the relevant ITB Clauses.] | |||
A. General | |||
ITB 1.1 | The Purchaser is: [insert name of the Purchaser] | ||
ITB 1.1 | Name of procurement package: [insert complete package name as described in approved procurement plan] Project title: [insert Project title as described in approved procurement plan] The number and identification of lots comprising this procurement package is: [insert number and identification of lots (if the procurement package is divided into several lots)] | ||
ITB 2.1 | The financing institution is: [insert Asian Development Bank (ADB) or The International Bank for Reconstruction and Development or the International Development Association] | ||
ITB 2.1 | Loan or Financing Agreement amount:[insert US$ equivalent]____________________________ The name of the Project is:[insert name of the project] | ||
ITB 4.1 | Maximum number of members in the JV shall be: [insert a number]_______________ | ||
IITB 4.4 | For ADB: Please insertthe text below and delete the text for WB: A list of debarred firms and individuals is available on the Bank’s external website: http://www.adb.org/site/integrity/sanctions For WB: Please insert the text below and delete the text for ADB: A list of debarred firms and individuals is available on the Bank’s external website: http://www.worldbank.org/debarr. | ||
ITB 4.5 | The Employer: [insert name of the Employer] The project executing agency: [insert name of the executing agency as specified in the Financing Agreement] Firms wholly- or partly-owned by the state should submit the following documents: - Decision of establishment - Certificate of Business Registration - Business Charter - Links between members of Board of Directors, Board of Management, Supervisory Board (each as applicable) and senior management with the ______[insert name of Purchaser and the prọject executing agency] for the contract - Updated list of shareholders (if relevant) - Any other relevant document that may establish/confirm the firm’s status | ||
B. Contents of Bidding Documents | |||
ITB 7.1 | For Clarification of bid purposes only, the Purchaser’s address is: Attention: [ [insert full name of person, if applicable] Address: [insert street address and number] Floor/ Room number: [insert floor and room number, if applicable] City:] [insert name of city or town] ZIP Code:[insert postal (ZIP) code, if applicable] Country: : Vietnam Telephone: [insert telephone number, including country and city codes] Facsimile number: [insert fax number, including country and city codes] Electronic mail address: [insert email address, if applicable] Requests for clarification should be received by the Purchaser no later than: [insert no. of days] prior to the deadline for submissions of Bids. | ||
ITB 8.3 | The Addendum of the Bidding Document shall be sent to all bidders who have obtained the bidding document from the Purchaser. The addendum shall be sent no later than: [insert no. of days] before the bid submission deadline. [The number of days given must be long enough for the bidder to take the addendum into account in preparing their bids and not shorter than 3 working days]. If the Purchaser fails to send the addendum within the period as specified as above, the Purchaser shall extend the deadline for submission of Bids. | ||
C. Preparation of Bids | |||
ITB 11.1 (k) | The Bidder shall submit the following additional documents in its bid: [list any additional document not already listed in ITB Sub-Clause 11.1 that must be submitted with the Bid] | ||
ITB 13.1 | Alternative Bids [insert “shall be” or “shall not be”] considered. [If alternatives shall be considered, the methodology shall be defined in Section III – Evaluation and Qualification Criteria. See Section III for further details ]: | ||
ITB 14.5 | The prices quoted by the Bidder [insert “shall “or “shall not”] be subject to adjustment during the performance of the Contract. | ||
ITB 14.6 | Prices quoted for each lot (contract) shall correspond at least to [insert figure] percent of the items specified for each lot (contract). Prices quoted for each item of a lot shall correspond at least to[insert figure]percent of the quantities specified for this item of a lot. | ||
ITB 14.7 | The Incoterms edition is: [insert relevant edition]. | ||
ITB 14.8 (iii) | “Final destination (Project Site)”: [insert name of location where the Goods are to be actually delivered] | ||
ITB 16.4 | Period of time the Goods are expected to be functioning (for the purpose of spare parts): [insert duration ] | ||
ITB 17.2 (a) | Manufacturer’s authorization is: [insert “required” or “not required”] | ||
ITB 17.2 (b) | After sales service is: [insert “required” or “not required”] | ||
ITB 18.1 | The bid validity period shall be:……. Days from the deadline for bid submission[insert a number of days with maximum 180 days.] | ||
ITB 19.2 | Bid Security: The amount of the bid security shall be: [Insert amount of the bid security in VND]. [specify value of Bid Security in VND.Depending on the nature of the package, the amount of the bid security may be equal to 1-1.5% of theestimated value of the package.]. [In case of lots, insert amount of the Bid Security for each lot.] | ||
ITB 20.1 | In addition to original of Bid, the Bidders are requested to submit: ___[insert number] copies. | ||
ITB 20.2 | The written confirmation of authorization to sign on behalf of the Bidder shall consist of: [insert the name and description of the documentation required to demonstrate the authority of the signatory to sign the Bid. Employer may wish to consider the following language: “An organizational document, board resolution or its equivalent, or power of attorney specifying the representative’s authority to sign the Bid on behalf of the Bidder. If the Bidder is an existing joint venture, the power of attorney should be signed by all partners and specify the authority of the named representative of the joint venture to sign on behalf of the existing joint venture.”] | ||
D. Submission and Opening of Bids | |||
ITB 22.1 | Purchaser's address (to submit bids): [insert all necessary information as appropriate] Recipients: [name of Purchaser] - Number of house /floor/room: - Street name: - City: - Country: Vietnam The deadline for bid submission is: Date:[insert day, month, and year, e.g. 15 June, 2008] Time: [insert time, and identify if a.m. or p.m., e.g. 10:30 a.m.] [The date and time should be the same as those provided in the Invitation for Bids, unless subsequently amended pursuant to Clause 22.2.] [Insert the date, time as appropriate to the size and nature of the package. The time allowed for the preparation and submission of bids for large and/or complex packages shall not be less than thirty (30) days from the date of the invitation to bid or the date of availability of the bidding documents, whichever is later] | ||
ITB 25.1 | The bid opening shall take place at: Street Address: [insert street address and number] Floor/ Room number: [insert floor and room number, if applicable] City: [insert name of city or town] Country: Vietnam Date:[insert day, month, and year, e.g.15 June, 2008] Time: [insert time, and identify if a.m. or p.m. e.g. 10:30 a.m.] [Date and time should be the same as those given for the deadline for submission of bids (Clause 22).] | ||
E. Evaluation and Comparison of Bids | |||
ITB 32.2(a) | Evaluation will be done for……..[Select Items or Lots(contracts)] Note: [Select one of the two sample clauses below as appropriate Bids will be evaluated for each item and the Contract will comprise the item(s) awarded to the successful Bidder. Or Bids will be evaluated lot by lot. If a Price Schedule shows items listed but not priced, their prices shall be assumed to be included in the prices of other items. An item not listed in the Price Schedule shall be assumed to be not included in the bid, and provided that the bid is substantially responsive, the average price of the item quoted by substantially responsive bidders will be added to the bid price and the equivalent total cost of the bid so determined will be used for price comparison.] | ||
ITB 32.5 | The adjustments shall be determined using the following criteria, from amongst those set out in Section III, Evaluation and Qualification Criteria: [refer to Schedule III, Evaluation and Qualification Criteria; insert complementary details if necessary]
[insert any other specific criteria] | ||
F. Award of Contract | |||
ITB 37.1 | The maximum percentage by which quantities may be increased is: [insert percentage, usually 15%] The maximum percentage by which quantities may be decreased is: [insert percentage, usually 15%] | ||
ITB 41.1 | - The Purchaser’s address: [insert name, address, tel, fax of the Purchaser] - The Competent Person’s address: [insert name, address, tel, fax of the Competent Person] - The Advisory Panel:[insert name, address, tel, fax of the Advisory Panel] |
Section III.
Evaluation and Qualification Criteria
This Section contains all the criteria that the Purchaser shall use to evaluate bids and qualify in accordance with ITB 32 and ITB 34, no other factors, methods or criteria shall be used by the Purchaser.
(The Purchaser shall select the criteria deemed appropriate for the procurement process, insert the appropriate wording using the samples below or other acceptable wording, and delete the text in italics.)
1. Evaluation (Refer to ITB 32)
1.1. Evaluation Criteria 32.2 ITB
The Purchaser’s evaluation of a bid may take into account, in addition to the Bid Price quoted in accordance with ITB Clause 14.8, one or more of the following factors as specified in ITB32.2 (e) and in BDS referring to ITB32.5, usingthe following criteria and methodologies.
(a) Delivery schedule. [insert one of the following]
Deviations from the Delivery and Completion Schedule specified in Section VII, Schedule of Requirements, are not permitted.
or
The Goods covered by this bidding process are required to be delivered in accordance with, and completed within, the Delivery and Completion Schedule specified in Section VII, Schedule of Requirements. No credit will be given for earlier completion. Bids offering late Delivery and Completion schedules will be accepted but the Bids shall be adjusted in the evaluation by adding to the Bid Price at the rate of (…specify percentage) of the Bid Price for each day of delay. Bids offering delivery schedules beyond (…specify time limit) of the date specified in Section VII, Schedule of Requirements, shall be rejected.
(b) Deviation in payment schedule. [insert one of the following]
(i) Bidders shall state their bid price for the payment schedule outlined in the SCC. Bids shall be evaluated on the basis of this base price. Bidders are, however, permitted to state an alternative payment schedule and indicate the reduction in bid price they wish to offer for such alternative payment schedule. The Purchaser may consider the alternative payment schedule and the reduced bid price offered by the Bidder selected on the basis of the base price for the payment schedule outlined in the SCC.
or
(ii) The SCC stipulates the payment schedule specified by the Purchaser. If a bid deviates from the schedule and if such deviation is considered acceptable to the Purchaser, the bid will be evaluated by calculating interest earned for any earlier payments involved in the terms outlined in the bid as compared with those stipulated in the SCC, at the rate per annum specified in BDS 32.5.
(c) Cost of major replacement components, mandatory spare parts, and service. [insert one of the following]
(i) The list of items and quantities of major assemblies, components, and selected spare parts, likely to be required during the initial period of operation specified in the BDS16.4, is in the List of Goods. An adjustment equal to the total cost of these items, at the unit prices quoted in each bid, shall be added to the bid price, for evaluation and price comparison purposes only.
or
(ii) The Purchaser will draw up a list of high-usage and high-value items of components and spare parts, along with estimated quantities of usage in the initial period of operation specified in the BDS 16.4. The total cost of these items and quantities will be computed from spare parts unit prices submitted by the Bidder and added to the bid price, for evaluation purposes only.
(d) Availability of spare parts and after sales services for equipment offered in the bid.
An adjustment equal to the cost to the Purchaser of establishing the minimum service facilities and parts inventories, as outlined in BDS 32.5(d), if quoted separately, shall be added to the bid price, for evaluation purposes only
(e) Projected operating and maintenance costs.
Operating and maintenance costs.An adjustment to take into account the operating and maintenance costs of the Goods will be added to the bid price, for evaluation purposes only, if specified in BDS 32.5. The adjustment will be evaluated in accordance with the methodology specified in the BDS32.5 (e).
(f) Performance and productivity of the equipment. [insert one of the following]
(i) Performance and productivity of the equipment.An adjustment representing the capitalized cost of additional operating costs over the life of the plant will be added to the bid price, for evaluation purposes if specified in the BDS 32.5 (f). The adjustment will be evaluated based on the drop in the guaranteed performance or efficiency offered in the bid below the norm of 100, using the methodology specified in BDS 32.5(f).
or
(ii) An adjustment to take into account the productivity of the goods offered in the bid will be added to the bid price, for evaluation purposes only, if specified in BDS 32.5. The adjustment will be evaluated based on the cost per unit of the actual productivity of goods offered in the bid with respect to minimum required values, using the methodology specified in BDS 32.5
(g) Specific additional criteria
Other specific additional criteria to be considered in the evaluation, and the evaluation method shall be detailed in BDS 32.5]
1.2. Multiple Contracts (32.4 ITB)
The Purchaser shall award multiple contracts to the Bidder that offers the lowest evaluated combination of bids (one contract per bid) and meets the post-qualification criteria (this Section III, Sub-Section ITB 34.1 Post-Qualification Requirements)
The Purchaser shall:
(a) evaluate only lots or contracts that include at least the percentages of items per lot and quantity per item as specified in ITB 14.6 and 14.8
(b) take into account:
the lowest-evaluated bid for each lot and
(ii) the price reduction per lot and the methodology for its application as offered by the Bidder in its bid”
If a bidder submits successful bids for multiple lots (lowest evaluated substantially responsive bids), the evaluation will also include an assessment of the Bidder's capacity to meet the aggregated qualifying requirements relating to: [Purchaser to list here the qualifying requirements set for individual contracts, i.e., Average Annual Turnover, Financial Resources, Contractual Experience]
1.3. Alternative Bids (13 ITB)
An alternative if permitted under ITB 13.1, will be evaluated as follows:
“A bidder may submit an alternative bid only with a bid for the base case. The Purchaser shallonly consider the alternative bids offered by the Bidder whose bid for the base case was determined to be the lowest-evaluated bid.”
2. Qualification(34ITB)
Unless specifically indicated otherwise, it is the legal entity or entities comprising the Bidder, and not the Bidder’s parent companies, subsidiaries or affiliates, that must satisfy the qualification criteria described below.
The following criteria (and any other criteria if appropriate) may be used individually or in combination to establish one or several critical qualifications of the Bidder:
Financial Requirements
2.1.1 Historical Financial Performance
The Bidder shall submit audited financial statements for the last [insert number]1years to demonstrate the current soundness of the Bidder’s financial position. As a minimum, a Bidder's net worth for the last year, calculated as the difference between total assets and total liabilities should be positive.
In the case of a Joint venture, each JV partner must meet this requirement by itself. Bidder shall use Form FIN-1 in Section IV, Bidding Forms.
-- Note --
1Indicate time period, normally 3 years. |
2.1.2 Average Annual Turnover
Average annual turnover defined as the total payments received by the Bidder for contracts completed or under execution over the last [insert number]1years of VND [insert value]2.
In the case of a Joint venture, all partners combined must meet the requirement, while one partner must meet [insert percent]3of the requirement and each partner must meet [insert percent]4 of the requirement. Bidder shall use Form FIN-2 in Section IV, Bidding Forms.
-- Note --
1 Indicate time period, normally 3 years 2Usually not less than 2 times the estimated value of the subject contract. 3 Usually not less than 40% 4 Usually not less than 25% |
2.1.3 Financial Resources
Using Forms FIN – 3 the Bidder must demonstrate access to, or availability of, liquid assets1, lines of credit, or other financial resources, net of current commitments to meet the financial resources requirement of VND [insert value]2for the subject contract.
-- Note -- |
1Liquid assets means cash and cash equivalents, short-term financial instruments, short-term available-for-sale-securities, marketable securities, trade receivables, short-term financing receivables and other assets that can be converted into cash within ONE YEAR. It is noted that this criterion should normally be used for goods of large value and high complexity that are to be manufactured based on specific purchase orders. 2Usually 20-30% of the estimated value of the subject contract. |
2.2 Contractual Experience
Participation in at least [insert number]1 contracts that have been successfully completed within the last [insert number]2 years, and that are similar to the proposed Goods, where the value of the Bidder’s participation exceeds VND [insert value]3. The similarity of the Bidder’s participation shall be based on the physical size, complexity, methods, technology or other characteristics as described in Section VII, Schedule of Requirements.
Note --
1 Usually from 1-3 contracts; 2 Insert number of years in words and figures. The range is normally three (3) to five (5) years; 3 Usually about 80% of the estimated value of the subject contract. |
2.3 Technical Experience and Capacity
Goods offered have been in production for at least [insert number] years and a minimum of [insert number] units of similar capacity have been sold and have been in operation satisfactorily for at least [insert number] years. A list of end-users and contact details for the Purchaser's reference shall be submitted.
Note --
The above requirement is indicative only. The Purchaser should revise and amend as appropriate based on the nature and complexity of the goods required under the contract. |
2.4 Pending Litigation and Arbitration
All pending claims and arbitration, if any, shall be treated as resolved against the Bidder and so shall in total not represent more than [insert percent]1of the Bidder’s networth calculated as the difference between total assets and total liabilities.
In the case of Joint venture, each JV partner must meet requirement by itself or as partner to past or exixting JV. Bidder shall use Form LIT-1 in Section IV, Bidding Forms.
Note --
1 Indicate the percentage within the range of 50% to 100% of the Bidder’s networth |
Section IV. Bidding Forms |
Table of Forms
Letter of Bid 38
Bidder Information Form 41
Bidder’s JV Members Information Form 42
Price Schedule Forms 43
Price Schedule 44
Price and Completion Schedule - Related Services 45
Form of Bid Security 46
Manufacturer’s Authorization 48
Bidder’s Qualification 49
Form FIN - 1: Historical Financial Performance 50
Form FIN - 2: Average Annual Turnover 52
Form FIN-3: Financial Resources 53
Form EXP – 1: Contracts of Similar Size and Nature 54
Form LIT - 1: Pending Litigation and Arbitration 55
Letter of Bid
The Bidder must prepare the Letter of Bid on stationery with its letterhead clearly showing the Bidder’s complete name and address. Note: All italicized text is for use in preparing these forms and shall be deleted from the final products. |
Date: [insert date (as day, month and year) of Bid Submission]
NCB No.: [insert number of bidding process]
Invitation for Bid No.: [insert identification]
Alternative No.:[insert identification No if this is a Bid for an alternative]
To: [insert complete name of Purchaser]
We have examined and have no reservations to the Bidding Documents, including Addenda issued in accordance with Instructions to Bidders (ITB 8) ;
We meet the eligibility requirements and have no conflict of interest in accordance with ITB 4;
We offer to supply in conformity with the Bidding Documents and in accordance with the Delivery Schedules specified in the Schedule of Requirements the following Goods: [insert a brief description of the Goods and Related Services];
The total price of our Bid, excluding any discounts offered in item (e) below is:
[Select one and delete the rest]
In case of only one lot, total price of the Bid [insert the total price of the bid in words and figures in Vietnamese Dong];
In case of multiple lots, total price of each lot [insert the total price of each lot in words and figures in Vietnamese Dong];
In case of multiple lots, total price of all lots (sum of all lots) [insert the total price of all lots in words and figures in Vietnamese Dong];
The discounts offered and the methodology for their application are:
(i) The discounts offered are: [Specify in detail each discount offered.]
(ii) The exact method of calculations to determine the net price after application of discounts is shown below:[Specify in detail the method that shall be used to apply the discounts];
Our bid shall be valid for a period of [specify the number of calendar days] days from the date fixed for the bid submission deadline in accordance with the Bidding Documents, and it shall remain binding upon us and may be accepted at any time before the expiration of that period;
If our bid is accepted, we commit to obtain a performance security in accordance with the Bidding Documents;
Our firm, including any subcontractors or suppliers for any part of the Contract, have nationalities from eligible countries in accordance with ITB 4.3. [insert the nationality of the Bidder, including that of all parties that comprise the Bidder if the Bidder is a consortium or association, and the nationality of each Subcontractor and Supplier];
Weare not participating, as a Bidder, in more than one bid in this bidding process in accordance with ITB 4.2(e), other than alternative bids submitted in accordance with ITB 13;
We, including any of our subcontractors or suppliers for any part of the contract,have not been declared ineligible by the Bank,under the Vietnam laws or official regulations or by an act of compliance with a decision of the United Nations Security Council;
We are not a government owned entity/ We are a government owned entity but meet the requirements of ITB 4.5;
We have paid, or will pay the following commissions, gratuities, or fees with respect to the bidding process or execution of the Contract: [insert complete name of each Recipient, its full address, the reason for which each commission or gratuity was paid and the amount and currency of each such commission or gratuity]
Name of Recipient | Address | Reason | Amount |
(If none has been paid or is to be paid, indicate “none.”)
We understand that this bid, together with your written acceptance thereof included in your notification of award, shall constitute a binding contract between us, until a formal contract is prepared and executed; and
We understand that you are not bound to accept the lowest evaluated bid or any other bid that you may receive.
We hereby certify that we have taken steps to ensure that no person acting for us or on our behalf will engage in any type of fraud and corruption
We agree to permit the Bank or its representative to inspect our accounts and records and other documents relating to the bid submission and to have them audited by auditors appointed by the Bank.
Name of the Bidder* [insert complete name of the Bidder]
Name of the person duly authorized to sign the Bid on behalf of the Bidder** [insert complete name of person duly authorized to sign the Bid]
Title of the person signing the Bid [insert complete title of the person signing the Bid]
Signature of the person named above [insert signature of person whose name and capacity are shown above]
Date signed [insert date of signing]day of [insert month], [insert year]
*: In the case of the Bid submitted by joint venture specify the name of the Joint Venture as Bidder
**: Person signing the Bid shall have the power of attorney given by the Bidder to be attached with the Bid Schedules.
Bidder Information Form
[The Bidder shall fill in this Form in accordance with the instructions indicated below. No alterations to its format shall be permitted and no substitutions shall be accepted.]
Date: [insert date (as day, month and year) of Bid Submission]
NCB No.: [insert number of bidding process]
Alternative No.: [insert identification No if this is a Bid for an alternative]
Page ________ of_ ______ pages
1. Bidder’s Name [insert Bidder’s legal name] |
2. In case of JV, legal name of each member : [insert legal name of each member in JV] |
3. Bidder’s country of registration: [insert country of registration] |
4. Bidder’s year of registration: [insert Bidder’s year of registration] |
5. Bidder’s Address in country of registration: [insert Bidder’s legal address in country of registration] |
6. Bidder’s Authorized Representative Information Name: [insert Authorized Representative’s name] Address: [insert Authorized Representative’s Address] Telephone/Fax numbers: [insert Authorized Representative’s telephone/fax numbers] Email Address: [insert Authorized Representative’s email address] |
1. Attached are copies of original documents of [check the box(es) of the attached original documents] ◻ Articles of Incorporation (or equivalent documents of constitution or association), and/or documents of registration of the legal entity named above, in accordance with ITB 4.3. ◻ In case of JV, JV agreement, in accordance with ITB 4.1. ◻ In case of Government-owned enterprise or institution, in accordance with ITB 4.5 documents establishing:
2. Included are the organizational chart, a list of Board of Directors, and the beneficial ownership. |
Bidder’s JV Members Information Form
[The Bidder shall fill in this Form in accordance with the instructions indicated below. The following table shall be filled in for the Bidder and for each member of a Joint Venture]].
Date: [insert date (as day, month and year) of Bid Submission]
NCB No.: [insert number of bidding process]
Alternative No.: [insert identification No if this is a Bid for an alternative]
Page ________ of_ ______ pages
1. Bidder’s Name: [insert Bidder’s legal name] |
2. Bidder’s JV Member’s name: [insert JV’s Member legal name] |
3. Bidder’s JV Member’s country of registration: [insert JV’s Member country of registration] |
4. Bidder’s JV Member’s year of registration: [insert JV’s Member year of registration] |
5. Bidder’s JV Member’s legal address in country of registration: [insert JV’s Member legal address in country of registration] |
6. Bidder’s JV Member’s authorized representative information Name: [insert name of JV’s Member authorized representative] Address: [insert address of JV’s Member authorized representative] Telephone/Fax numbers: [insert telephone/fax numbers of JV’s Member authorized representative] Email Address: [insert email address of JV’s Member authorized representative] |
1. Attached are copies of original documents of [check the box(es) of the attached original documents] ◻ Articles of Incorporation (or equivalent documents of constitution or association), and/or registration documents of the legal entity named above, in accordance with ITB 4.3. ◻ In case of a Government-owned enterprise or institution, documents establishing legal and financial autonomy, operation in accordance with commercial law, and absence of dependent status, in accordance with ITB 4.5. 2. Included are the organizational chart, a list of Board of Directors, and the beneficial ownership. |
Price Schedule Forms
[The Bidder shall fill in these Price Schedule Forms in accordance with the instructions indicated. The list of line items in column 1 of the Price Schedules shall coincide with the List of Goods and Related Services specified by the Purchaser in the Schedule of Requirements.]
Price Schedule - Goods
Date:_________________________ NCB No: _____________________ Alternative No: ________________ Currency: Vietnamese Dong Page N° ______ of ______ | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
Item N° | Description of Goods | Delivery Date | Quanity and Physical unit | Unit price EXW | Total EXW price per line item (Col. 4x5) | Price per line item for inland transportation, insurance, and other services required to convey the Goods to their final destination | Sales and other taxes payable per line item if Contract is awarded (in accordance with ITB 14.8(ii) | Total Price per line item (Col. (6+7+8) | |
[insert number of the item] | [insert name of Good] | [insert quoted Delivery Date] | [insert number of units to be supplied and name of the physical unit] | [insert EXW unit price] | [insert total EXW price per line item] | [insert the corresponding price per line item] | [insert sales and other taxes payable per line item if Contract is awarded] | [insert total price per item] | |
Price of Goods and inland transportation, insurance, and other services required to convey the Goods to their final destination | |||||||||
Name of Bidder [insert complete name of Bidder] Signature of Bidder [signature of person signing the Bid] Date [insert date] |
Price and Completion Schedule - Related Services | |||||||
Date:_________________________ NCB No: _____________________ Alternative No: ________________ Currency: Vietnamese Dong Page N° ______ of ______ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Service N° | Description of Services (excludes inland transportation and other services required to convey the goods to their final destination) | Country of Origin | Completion Date | Quantity and Physical unit | Unit price | Total Price per Service (Col. 5*6 ) | |
[insert number of the Service ] | [insert name of Services] | [insert country of origin of the Services] | [insert completion date] | [insert unit price per item] | [insert total price per item] | ||
Price for Related Services (excludes inland transportation and other services required to convey the goods to their final destination) | |||||||
Name of Bidder [insert complete name of Bidder] Signature of Bidder [signature of person signing the Bid] Date [insert date] |
Form of Bid Security
(Bank Guarantee)
[The bank shall fill in this Bank Guarantee Form in accordance with the instructions indicated.]
[Guarantor letterhead or SWIFT identifier code]
Beneficiary:
[Insert name and address of the Purchaser]
Invitation for Bids No: _[Insert reference number for the Invitation for Bids]
Date:[Insert date of issue]
BID GUARANTEE No.:[Insert guarantee reference number]
Guarantor: _[Insert name and address of place of issue, unless indicated in the letterhead]
We have been informed that [insert name of the Bidder. In the case of a joint venture, insert either (i) in the case of bid security to be provided in accordance with ITB 19.1, the name of the member of the joint venture providing the bid security, or (ii) in the case of bid security to be provided in accordance with ITB 19.2 the name of the joint venture or the name of the member of the joint venture who is responsible to arrange bid security for the joint venture] (hereinafter called "the Applicant") has submitted or will submit to the Beneficiary, either in its own capacity or as a member of a joint venture [insert the name of the joint venture] its bid (hereinafter called "the Bid") for the execution of [insert description of contract] under Invitation for Bids No. [insert number] (“the IFB”).
Furthermore, we understand that, according to the Beneficiary’s conditions, bids must be supported by a bid guarantee.
At the request of the Applicant, we , as Guarantor, hereby irrevocably undertake to pay the Beneficiary any sum or sums not exceeding in total an amount of [insert amount in letters] (insert amount in numbers) [Note: Amount to be inserted must comply with the requirements set out in ITB 19.1 and 19.2] upon receipt by us of the Beneficiary’s complying supported by the Beneficiary’s statement, whether in the demand itself or a separate signed document accompanying or identifying the demand, stating either that the Applicant or any other member of the joint venture:
has withdrawn its Bid during the period of bid validity specified by the Applicant in the Letter of Bid, or any extension thereto provided by the Applicant; or
does not accept the correction of errors in accordance with the Instructions to Bidders (hereinafter “the ITB”); or
(c) having been notified of the acceptance of its Bid by the Beneficiary during the period of bid validity, (i) fails to execute the Contract Agreement or (ii) fails to furnish the performance security, in accordance with the ITB of the Beneficiary’s bidding document.
This guarantee will expire: (a) if the Applicant is the successful Bidder, upon our receipt of copies of the contract agreement signed by the Applicant and the performance security issued to the Beneficiary upon the instruction of the Applicant; or (b) if the Applicantis not the successful Bidder, upon the earlier of (i) our receipt of a copy of the Beneficiary’s notification to the Applicant of the results of the bidding process; or (ii) thirty days after the Validity Period, which date shall be established by presentation to us of copies of the Letter of Bid and any extension(s) thereto, accompanied by the bidding document.
Consequently, any demand for payment under this guarantee must be received by us at the office indicated above on or before that date.
This guarantee is subject to the Uniform Rules for Demand Guarantees (URDG) 2010 Revision, ICC Publication No. 758.
_____________________________
[signature(s)]
Note: All italicized text is for use in preparing this form and shall be deleted from the final product.
Manufacturer’s Authorization
[The Bidder shall require the Manufacturer to fill in this Form in accordance with the instructions indicated. Thisletter of authorization should be on the letterhead of the Manufacturer and should be signed by a person with the proper authority to sign documents that are binding on the Manufacturer. The Bidder shall include it in its bid, if so indicated in the BDS.]
Date: [insert date (as day, month and year) of Bid Submission]
NCB No.: [insert number of bidding process]
Alternative No.: [insert identification No if this is a Bid for an alternative]
To: [insert complete name of Purchaser]
WHEREAS
We [insert complete name of Manufacturer], who are official manufacturers of[insert type of goods manufactured], having factories at [insert full address of Manufacturer’s factories], do hereby authorize [insert complete name of Bidder] to submit a bid the purpose of which is to provide the following Goods, manufactured by us [insert name and or brief description of the Goods], and to subsequently negotiate and sign the Contract.
We hereby extend our full guarantee and warranty in accordance with Clause 28 of the General Conditions of Contract, with respect to the Goods offered by the above firm.
Signed: [insert signature(s) of authorized representative(s) of the Manufacturer]
Name: [insert complete name(s) of authorized representative(s) of the Manufacturer]
Title: [insert title]
Dated on ____________ day of __________________, _______ [insert date of signing]
Bidder’s Qualification
To establish its qualifications to perform the contract in accordance with Section III (Evaluation and Qualification Criteria) the Bidder shall provide the information requested in the corresponding Information Sheets included hereunder:
Form FIN - 1: Historical Financial Performance
Each Bidder or member of a JV must fill in this form
Financial Data for Previous Years1 (VND) | |||
Year 1: | Year 2: | Year 3: |
Information from Balance Sheet
Total Assets | |||
Total Liabilities | |||
Net Worth | |||
Current Assets | |||
Current Liabilities | |||
Working Capital |
Information from Income Statement
Total Revenues | |||
Profits Before Taxes | |||
Profits After Taxes | |||
|
- Note -
1 If the time period indicated under Criterion 2.1.1of Section III (Evaluation and Qualification Criteria) is either four or five years, then the table columns above should be expanded accordingly. 2 The time period stated here should be the same as the time period indicated under Criterion 2.1.1of Section III (Evaluation and Qualification Criteria). |
Form FIN - 2: Average Annual Turnover
Each Bidder or member of a JV must fill in this form.
The information supplied should be the Annual Turnover of the Bidder or each member of a JV in terms of the amounts billed to clients for each year for contracts completed or under execution
Bidder’s Name: ________________
Date: ______________________
Joint Venture Member’s Name_________________________
NCB No. and title: ___________________________
Page _______________of ______________pages
Annual turnover data for the Last … Years1 | |
Year | Amount (VND) |
[indicate year] | [insert amount] |
Average Annual Turnover 2 |
- Note -
1 The Purchaser should insert the period described in Criterion 2.1.2 of Section III (Evaluation and Qualification Criteria).
2 To determine the AAT the Purchaser shall divide the sum of each year’s Annual Turnover by the number of years, for which such information was requested.
Form FIN-3: Financial Resources
Specify proposed sources of financing, such as liquid assets1, lines of credit, and other financial resources, net of current commitments, available to meet the financial resources requirement for the subject contract as specified in Section III (Evaluation and Qualification Criteria).
Financial Resources | ||
No. | Source of financing | Amount (VND) |
1. | ||
2. | ||
3. | ||
4. |
- Note -
1 Liquid Assets mean cash and cash equivalents, short-term financial instruments, short term available-for-sale-securities, marketable securities, trade receivables, short-term financing receivables and other assets that can be converted into cash within one year.
Form EXP – 1: Contracts of Similar Size and Nature
Fill up one (1) form per contract.
Contract of Similar Size and Nature | |||
Contract No . . . . . .of. . . . . . | Contract Identification | ||
Award Date | Completion Date | ||
Total Contract Amount | VND | ||
If partner in a JV or subcontractor, specify participation of total contract amount | Percent of Total | Amount | |
Purchaser’s Name Address Telephone/Fax Number | |||
Description of the similarity in accordance with Criteria 2.2 of Section III | |||
-- Note -- The Purchaser should insert here contract size, complexity, methods, technology or other characteristics as described in Criterion 2.2 of Section III against which the Bidder demonstrates similarity in the box on the right-hand-side. |
Form LIT - 1: Pending Litigation and Arbitration
Each Bidder or member of a JV must fill in this form if so required under Criterion 2.4 of Section III (Evaluation and Qualification Criteria).
Pending Litigation and Arbitration | |||
Choose one of the following:
| |||
Year | Matter in Dispute | Value of Pending Claim in VND | Value of Pending Claim as a Percentage of Net Worth |
Section V
Eligible Countries
WORLD BANK
For World Bank:
In reference to ITB 4.6and 5.1 for the information of the Bidders, at the present time firms, goods and services from the following countries are excluded from this bidding process:
In reference to ITB 4.6 (a) and 5.1: None
In reference to ITB 4.6 (b) and 5.1: None
Section V
Eligible Countries
ADB
For ADB: This Section shall contain the list of eligible countries. Please choose one of the following cases and follow its instruction as appropriate.
- Note -
Section VI. Bank Policy - Corrupt and Fraudulent Practices (ADB)
(Section VI shall not be modified)
[For contracts financed by Asian Development Bank]
It is the Bank’s policy to require that Borrowers (including beneficiaries of Bank loans), bidders, suppliers, contractors and their agents (whether declared or not), sub-contractors, sub-consultants, service providers or suppliers, and any personnel thereof, observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of Bank-financed contracts. In pursuance of this policy, the Bank:
(a) defines, for the purposes of this provision, the terms set forth below as follows:
(i) “corrupt practice” is the offering, giving, receiving, or soliciting, directly or indirectly, of anything of value to influence improperly the actions of another party;;
(ii) “fraudulent practice” is any act or omission, including a misrepresentation, that knowingly or recklessly misleads, or attempts to mislead, a party to obtain a financial or other benefit or to avoid an obligation;
(iii) “coercive practice” is impairing or harming, or threatening to impair or harm, directly or indirectly, any party or the property of the party to influence improperly the actions of a party;
(iv) “collusive practice” is an arrangement between two or more parties designed to achieve an improper purpose, including to influence improperly the actions of another party;
(v) “obstructive practice” is
(a) deliberately destroying, falsifying, altering, or concealing of evidence material to a Bank investigation; (b) making false statements to investigators in order to materially impede a Bank investigation; (c) failing to comply with requests to provide information, documents or records in connection with a Bank investigation; (d)_threatening, harassing or intimidating any party to prevent it from disclosing its knowledge of matters relevant to the investigation or from pursuing the investigation, or (e) materially impeding the Bank’s contractual rights of audit or access to information.
(vi) “integrity violation” means any act which violates the Bank’s Anticorruption Policy including (i) to (v) above and the following: abuse, conflict of interest, violations of ADB sanctions, retaliation against whistleblowers or witnesses, and other violations of the Bank's Anticorruption Policy including failure to adhere to the highest ethical standard.
(b) will reject a proposal for award if it determines that the bidder recommended for award, or any of its personnel, or its agents, or its sub-consultants, sub-contractors, service providers, suppliers and/or their employees, has, directly or indirectly, engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations in competing for the contract in question;
(c) will declare misprocurement and cancel the portion of the loan allocated to a contract if it determines at any time that representatives of the Borrower or of a recipient of any part of the proceeds of the loan engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations during the procurement or the implementation of the contract in question, without the Borrower having taken timely and appropriate action satisfactory to the Bank to address such practices when they occur, including by failing to inform the Bank in a timely manner at the time they knew of the practices;
(d) will impose remedial action on a firm or individual, at any time, in accordance with the prevailing Bank’s sanctions procedures, including by publicly declaring such firm or individual ineligible, either indefinitely or for a stated period of time: to participate in Bank-financed, or administered or supported activities or to benefit from a Bank-financed, administered or supported contract, financially or otherwise, if it at any time determines that the firm or individual has, directly or through an agent engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations;
(e) will require that a clause be included in bidding documents and in contracts financed by a Bank loan, requiring bidders, suppliers and contractors, and their sub-contractors, agents, personnel, consultants, service providers, or suppliers, to permit the Bank to inspect all accounts, records, and other documents relating to the submission of bids and contract performance, and to have them audited by auditors appointed by the Bank.”
Section VI. Bank Policy - Corrupt and Fraudulent Practices (WORLD BANK)
(Section VI shall not be modified)
[For contracts financed by World Bank]
Guidelines for Procurement of Goods, Works, and Non-Consulting Services under IBRD Loans and IDA Credits & Grants by World Bank Borrowers, dated January 2011:
“Fraud and Corruption:
1.16 It is the Bank’s policy to require that Borrowers (including beneficiaries of Bank loans), bidders, suppliers, contractors and their agents (whether declared or not), sub-contractors, sub-consultants, service providers or suppliers, and any personnel thereof, observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of Bank-financed contracts. In pursuance of this policy, the Bank:
(a) defines, for the purposes of this provision, the terms set forth below as follows:
(i) “corrupt practice” is the offering, giving, receiving, or soliciting, directly or indirectly, of anything of value to influence improperly the actions of another party;;
(ii) “fraudulent practice” is any act or omission, including a misrepresentation, that knowingly or recklessly misleads, or attempts to mislead, a party to obtain a financial or other benefit or to avoid an obligation;
(iii) “collusive practice” is an arrangement between two or more parties designed to achieve an improper purpose, including to influence improperly the actions of another party;
(iv) “coercive practice” is impairing or harming, or threatening to impair or harm, directly or indirectly, any party or the property of the party to influence improperly the actions of a party;
(v) “obstructive practice” is
(aa) deliberately destroying, falsifying, altering, or concealing of evidence material to the investigation or making false statements to investigators in order to materially impede a Bank investigation into allegations of a corrupt, fraudulent, coercive or collusive practice; and/or threatening, harassing or intimidating any party to prevent it from disclosing its knowledge of matters relevant to the investigation or from pursuing the investigation, or
(bb) acts intended to materially impede the exercise of the Bank’s inspection and audit rights provided for under paragraph 1.16(e) below.
(b) will reject a proposal for award if it determines that the bidder recommended for award, or any of its personnel, or its agents, or its sub-consultants, sub-contractors, service providers, suppliers and/or their employees, has, directly or indirectly, engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices in competing for the contract in question;
(c) will declare misprocurement and cancel the portion of the loan allocated to a contract if it determines at any time that representatives of the Borrower or of a recipient of any part of the proceeds of the loan engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices during the procurement or the implementation of the contract in question, without the Borrower having taken timely and appropriate action satisfactory to the Bank to address such practices when they occur, including by failing to inform the Bank in a timely manner at the time they knew of the practices;
(d) will sanction a firm or individual, at any time, in accordance with the prevailing Bank’s sanctions procedures, including by publicly declaring such firm or individual ineligible, either indefinitely or for a stated period of time: (i) to be awarded a Bank-financed contract; and (ii) to be a nominated;
(e) will require that a clause be included in bidding documents and in contracts financed by a Bank loan, requiring bidders, suppliers and contractors, and their sub-contractors, agents, personnel, consultants, service providers, or suppliers, to permit the Bank to inspect all accounts, records, and other documents relating to the submission of bids and contract performance, and to have them audited by auditors appointed by the Bank.”
PART 2: Schedule of Requirements
Section VII
Schedule of Requirements
Notes for Preparing the Schedule of Requirements
The Schedule of Requirements shall be included in the bidding documents by the Purchaser, and shall cover, at a minimum, a description of the goods and services to be supplied and the delivery schedule.
The objective of the Schedule of Requirements is to provide sufficient information to enable bidders to prepare their bids efficiently and accurately, in particular, the Price Schedule, for which a form is provided in Section IV. In addition, the Schedule of Requirements, together with the Price Schedule, should serve as a basis in the event of quantity variation at the time of award of contract pursuant to ITB 37.
The date or period for delivery should be calculated from the date from which the Supplier’s delivery obligations start (i.e., contract signature) and until goods are delivered in the Final destination (Project Site).
1. List of Goods and Delivery Schedule [The Purchaser shall fill in this table, with the exception of the column “Bidder’s offered Delivery date” to be filled by the Bidder] | |||||||
Line Item N° | Description of Goods | Quantity | Physical unit | Final Destination (Project Site) as specified in BDS | Delivery Date* | ||
Earliest Delivery Date | Latest Delivery Date | Bidder’s offered Delivery date [to be provided by the bidder] | |||||
[insert item No] | [insert description of Goods] | [insert quantity of item to be supplied] | [insert physical unit for the quantity] | [insert place of Delivery] | [insert the number of days] | [insert the number of days] | [insert the number of days following the] |
*Delivery date will start from the contract signature date till the goods are delivered at the final destination place.
2. List of Related Services and Completion Schedule [This table shall be filled in by the Purchaser. The Required Completion Dates should be realistic, and consistent with the required Goods Delivery Dates] | |||||
Service | Description of Service | Quantity1 | Physical Unit | Place where Services shall be performed | Final Completion Date(s) of Services |
[insert Service No] | [insert description of Related Services] | [insert quantity of items to be supplied] | [insert physical unit for the items] | [insert name of the Place] | [insert required Completion Date(s)] |
TechnicalSpecifications
The purpose of the Technical Specifications (TS), is to define the technical characteristics of the Goods and Related Services required by the Purchaser. The Purchaser shall prepare the detailed TS take into account that:
The TS constitute the benchmarks against which the Purchaser will verify the technical responsiveness of bids and subsequently evaluate the bids. Therefore, well-defined TS will facilitate preparation of responsive bids by bidders, as well as examination, evaluation, and comparison of the bids by the Purchaser.
The TS shall require that all goods and materials to be incorporated in the goods be new, unused, and of the most recent or current models, and that they incorporate all recent improvements in design and materials, unless provided for otherwise in the contract.
The TS shall make use of best practices. Samples of specifications from successful similar procurements in the same country or sector may provide a sound basis for drafting the TS.
The Bank encourages the use of metric units.
Standardizing technical specifications may be advantageous, depending on the complexity of the goods and the repetitiveness of the type of procurement. Technical Specifications should be broad enough to avoid restrictions on workmanship, materials, and equipment commonly used in manufacturing similar kinds of goods.
Standards for equipment, materials, and workmanship specified in the Bidding Documents shall not be restrictive. Recognized international standards should be specified as much as possible. Reference to brand names, catalogue numbers, or other details that limit any materials or items to a specific manufacturer should be avoided as far as possible. Where unavoidable, such item description should always be followed by the words “or substantially equivalent.” When other particular standards or codes of practice are referred to in the TS, whether from the Borrower’s or from other eligible countries, a statement should follow other authoritative standards that ensure at least a substantially equal quality, then the standards mentioned in the TS will also be acceptable.
Reference to brand names and catalogue numbers should be avoided as far as possible; where unavoidable the words “or at least equivalent” shall always follow such references.
Technical Specifications shall be fully descriptive of the requirements in respect of, but not limited to, the following:
(a) Standards of materials and workmanship required for the production and manufacturing of the Goods.
(b) Detailed tests required (type and number).
(c) Other additional work and/or Related Services required to achieve full delivery/completion.
(d) Detailed activities to be performed by the Supplier, and participation of the Purchaser thereon.
(e) List of detailed functional guarantees covered by the Warranty and the specification of the liquidated damages to be applied in the event that such guarantees are not met.
The TS shall specify all essential technical and performance characteristics and requirements, including guaranteed or acceptable maximum or minimum values, as appropriate. Whenever necessary, the Purchaser shall include an additional ad-hoc bidding form (to be an Attachment to the Bid Submission Sheet), where the Bidder shall provide detailed information on such technical performance characteristics in respect to the corresponding acceptable or guaranteed values.
When the Purchaser requests that the Bidder provides in its bid a part or all of the Technical Specifications, technical schedules, or other technical information, the Purchaser shall specify in detail the nature and extent of the required information and the manner in which it has to be presented by the Bidder in its bid.
[If a summary of the Technical Specifications (TS) has to be provided, the Purchaser shall insert information in the table below. The Bidder shall prepare a similar table to justify compliance with the requirements]
“Summary of Technical Specifications. The Goods and Related Services shall comply with following Technical Specifications and Standards:
Item No | Name of Goods or Related Service | Technical Specifications and Standards |
[insert item No] | [insert name] | [insert TS and Standards] |
Detailed Technical Specifications and Standards [whenever necessary].
[Insert detailed description of TS] __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________”_]
Drawings
These Bidding Documents includes [insert“the following”or “no”] drawings.
[If documents shall be included, insert the following List of Drawings]
List of Drawings | ||
Drawing Nr. | Drawing Name | Purpose |
Inspections and Tests
The following inspections and tests shall be performed: [insert list of inspections and tests]
PART 3- CONTRACT
Section VIII. General Conditions of Contract |
Table of Clauses
1. Definitions 73
2. Contract Documents 74
3. Corrupt and Fradulent Practices 74
4. Interpretation 74
5. Language 75
6. Joint Venture 76
7. Eligibility 76
8. Notices 76
9. Governing Law 76
10. Settlement of Disputes 76
11. Inspections and Audit by the Bank 77
12. Scope of Supply 77
13. Delivery and Documents 77
14. Supplier’s Responsibilities 78
15. Contract Price 78
16. Terms of Payment 78
17. Taxes and Duties 78
18. Performance Security 78
19. Copyright 79
20. Confidential Information 79
21. Subcontracting 80
22. Specifications and Standards 80
23. Packing and Documents 81
24. Insurance 81
25. Transportation and Incidental Services 81
26. Inspections and Tests 82
27. Liquidated Damages 83
28. Warranty 83
29. Patent Indemnity 84
30. Limitation of Liability 85
31. Change in Laws and Regulations 85
32. Force Majeure 86
33. Change Orders and Contract Amendments 86
34. Extensions of Time 87
35. Termination 87
36. Assignment 89
Section VIII
General Conditions of Contract
Contractsinclude: General conditionsofcontract, specificconditionsofcontractandother documentswhich regulatesthe rightsandobligations of theparties tothe contract.
1. Definitions | 1.1 The following words and expressions shall have the meanings hereby assigned to them:
| ||
2. Contract Documents |
| ||
3. Corrupt and Fraudulent Practices | 3.1 The Bank requires compliance with its policy in regard to corrupt and fraudulent practices as set forth in Appendix A to GCC. 3.2 The Purchaser requires the Supplier to disclose any commissions or fees that may have been paid or are to be paid to agents or any other party with respect to the bidding process or execution of the Contract. The information disclosed must include at least the name and address of the agent or other party, the amount and currency, and the purpose of the commission, gratuity or fee | ||
4. Interpretation |
The Contract constitutes the entire agreement between the Purchaser and the Supplier and supersedes all communications, negotiations and agreements (whether written or oral) of the parties with respect thereto made prior to the date of Contract
No amendment or other variation of the Contract shall be valid unless it is in writing, is dated, expressly refers to the Contract, and is signed by a duly authorized representative of each party thereto.
If any provision or condition of the Contract is prohibited or rendered invalid or unenforceable, such prohibition, invalidity or unenforceability shall not affect the validity or enforceability of any other provisions and conditions of the Contract | ||
5. Language |
| ||
6. Joint Venture |
| ||
7. Eligibility |
| ||
8. Notices |
| ||
9. Governing Law |
| ||
10 Settlement of Disputes |
| ||
11. Inspections and Audit by the Bank |
| ||
12. Scope of Supply | 12.1 The Goods and Related Services to be supplied shall be as specified in Section VII,Schedule of Requirements. | ||
13. Delivery and Documents | 13.1 Subject to GCC Sub-Clause 33.1, the Delivery of the Goods and Completion of the Related Services shall be in accordance with the Delivery and Completion Schedule specified in Section VII, Schedule of Requirements. The details of shipping and other documents to be furnished by the Supplier are specified in the SCC | ||
14. Supplier’s Responsibilities | 14.1 The Supplier shall supply all the Goods and Related Services included in the Scope of Supply in accordance with GCC Clause 12, and the Delivery and Completion Schedule, as per GCC Clause 13 | ||
15. Contract price | 15.1 Prices charged by the Supplier for the Goods supplied and the Related Services performed under the Contract shall not vary from the prices quoted by the Supplier in its bid, with the exception of any price adjustments authorized in the SCC. | ||
16. Terms of Payment | 16.1 The Contract Price, including any Advance Payments, if applicable, shall be paid as specified in the SCC. 16.2 The Supplier’s request for payment shall be made to the Purchaser in writing, accompanied by invoices describing, as appropriate, the Goods delivered and Related Services performed, and by the documents submitted pursuant to GCC Clause 13 and upon fulfillment of all other obligations stipulated in the Contract 16.3 Payments shall be made promptly by the Purchaser, but in no case later than sixty (60) days after submission of an invoice or request for payment by the Supplier, and after the Purchaserhas accepted it. 16.4 The payment shall be made in Vietnamese Dong 16.5 In the event that the Purchaserfails to pay the Supplier any payment by its due date or within the period set forth in the SCC, the Purchasershall pay to the Supplier interest on the amount of such delayed payment at the rate shown in the SCC, for the period of delay until payment has been made in full, whether before or after judgment or arbitrage award | ||
17. Taxes and Duties | 17.1 The Supplier shall be entirely responsible for, and accordingly shall include in the Contract Price all taxes, duties, license fees, etc., incurred until delivery of the contracted Goods to the Purchaser. | ||
18. Performance Security | 18.1 If required as specified in the SCC, the Supplier shall, within twenty-eight (28) days of the notification of contract award, provide a performance security for the performance of the Contract in the amount specified in the SCC 18.2 The proceeds of the Performance Security shall be payable to the Purchaser as compensation for any loss resulting from the Supplier’s failure to complete its obligations under the Contract. 18.3 As specified in the SCC, the Performance Security, shall be denominated in Vietnamese Dong; and shall bein the format by the Purchaser, or in another format acceptable to the Purchaser. 18.4 The Performance Security shall be discharged by the Purchaserand returned to the Supplier not later than twenty-eight (28) days following the date of Completion of the Supplier’s performance obligations under the Contract, including any warranty obligations, unless specified otherwise in the SCC | ||
19. Copyright | 19.1 The copyright in all drawings, documents, and other materials containing data and information furnished to the Purchaser by the Supplier herein shall remain vested in the Supplier, or, if they are furnished to the Purchaser directly or through the Supplier by any third party, including suppliers of materials, the copyright in such materials shall remain vested in such third party | ||
20. Confidential Information | 20.1 The Purchaserand the Supplier shall keep confidential and shall not, without the written consent of the other party hereto, divulge to any third party any documents, data, or other information furnished directly or indirectly by the other party hereto in connection with the Contract, whether such information has been furnished prior to, during or following completion or termination of the Contract. Notwithstanding the above, the Supplier may furnish to its Subcontractor such documents, data, and other information it receives from the Purchaserto the extent required for the Subcontractor to perform its work under the Contract, in which event the Supplier shall obtain from such Subcontractor an undertaking of confidentiality similar to that imposed on the Supplier under GCC Clause 20. 20.2 The Purchasershall not use such documents, data, and other information received from the Supplier for any purposes unrelated to the contract. Similarly, the Supplier shall not use such documents, data, and other information received from the Purchaserfor any purpose other than the performance of the Contract 20.3 The obligation of a party under GCC Sub-Clauses 20.1 and 20.2 above, however, shall not apply to information that:
20.4 The above provisions of GCC Clause 20 shall not in any way modify any undertaking of confidentiality given by either of the parties hereto prior to the date of the Contract relating tothe supply ofgoodsorperformpartofthecontract 20.5 The provisions of GCC Clause 20 shall survive completion or termination, for whatever reason, of the Contract. | ||
21. Subcontracting | 21.1 The Supplier shall notify the Purchaserin writing of all subcontracts awarded under the Contract if not already specified in the bid. Such notification, in the original bid or later shall not relieve the Supplier from any of its obligations, duties, responsibilities, or liability under the Contract 21.2 Subcontracts shall comply with the provisions of GCC Clauses 3 and 7. 21.3 The Supplier is responsible for payment in full and on schedule for the subcontractors in accordance to the agreed terms between the Supplier and Subcontractors. | ||
22. Specifications and Standards | 22.1 Technical Specifications and Drawings
| ||
23. Packing and Documents | 23.1 The Supplier shall provide such packing of the Goods as is required to prevent their damage or deterioration during transit to their final destination, as indicated in the Contract. During transit, the packing shall be sufficient to withstand, without limitation, rough handling and exposure to extreme temperatures, salt and precipitation, and open storage. Packing case size and weights shall take into consideration, where appropriate, the remoteness of the goods’ final destination and the absence of heavy handling facilities at all points in transit. 23.2 The packing, marking, and documentation within and outside the packages shall comply strictly with such special requirements as shall be expressly provided for in the Contract, including additional requirements, if any, specified in the SCC, and in any other instructions ordered by the Purchaser. | ||
24. Insurance | 24.1 Insurance from EXW up to final destination is included in the contract price | ||
25. Transportation and Incidental Services | 25.1 The supplier is responsible for arranging transportation of the Goods to the Project Site. | ||
25.2 The Supplier may be required to provide any or all of the following services, including additional services, if any, specified in SCC: (a) performance or supervision of on-site assembly and/or startup of the supplied Goods (b) furnishing of tools required for assembly and/or maintenance of the supplied Goods; (c) furnishing of a detailed operations and maintenance manual for each appropriate unit of the supplied Goods; (d) performance or supervision or maintenance and/or repair of the supplied Goods, for a period of time agreed by the parties, provided that this service shall not relieve the Supplier of any warranty obligations under this Contract; and (e) training of the Purchaser’s personnel, at the Supplier’s plant and/or on-site, in assembly, start-up, operation, maintenance, and/or repair of the supplied Goods. 25.3 The cost of provision of the incidental services specified in SCC 25.2 shall be included in the Contract Price. To the extent the Purchaser requires additional incidental services from the Supplier that are not indicated in SCC 25.2, the Supplier shall use reasonable efforts to provide such services at prices to be agreed upon in advance by the parties, but which prices shall in any event not exceed the prevailing rates charged to other parties by the Supplier for similar services | |||
26. Inspections and Tests | 26.1 The Supplier shall at its own expense and at no cost to the Purchasercarry out all such tests and/or inspections of the Goods and Related Services as are specified in the SCC 26.2 The inspections and tests may be conducted on the premises of the Supplier or its Subcontractor, at point of delivery, and/or at the Goods’ final destination, or in another place in Vietnam as specified in the SCC. Subject to GCC Sub-Clause 26.3, if conducted on the premises of the Supplier or its Subcontractor, all reasonable facilities and assistance, including access to drawings and production data, shall be furnished to the inspectors at no charge to the Purchaser. 26.3 The Purchaser or its designated representative shall be entitled to attend the tests and/or inspections referred to in GCC Sub-Clause 26.2, provided that the Purchaserbear all of its own costs and expenses incurred in connection with such attendance including, but not limited to, all traveling and board and lodging expenses. 26.4 Whenever the Supplier is ready to carry out any such test and inspection, it shall give a reasonable advance notice, including the place and time, to the Purchaser. The Supplier shall obtain from any relevant third party or manufacturer any necessary permission or consent to enable the Purchaseror its designated representative to attend the test and/or inspection 26.5 The Purchasermay require the Supplier to carry out any test and/or inspection not required by the Contract but deemed necessary to verify that the characteristics and performance of the Goods comply with the technical specifications codes and standards under the Contract, provided that the Supplier’s reasonable costs and expenses incurred in the carrying out of such test and/or inspection shall be added to the Contract Price. Further, if such test and/or inspection impedes the progress of manufacturing and/or the Supplier’s performance of its other obligations under the Contract, due allowance will be made in respect of the Delivery Dates and Completion Dates and the other obligations so affected 26.6 The Supplier shall provide the Purchaserwith a report of the results of any such test and/or inspection 26.7 The Purchasermay reject any Goods or any part thereof that fail to pass any test and/or inspection or do not conform to the specifications. The Supplier shall either rectify or replace such rejected Goods or parts thereof or make alterations necessary to meet the specifications at no cost to the Purchaser, and shall repeat the test and/or inspection, at no cost to the Purchaser, upon giving a notice pursuant to GCC Sub-Clause 26.4 26.8 The Supplier agrees that neither the execution of a test and/or inspection of the Goods or any part thereof, nor the attendance by the Purchaseror its representative, nor the issue of any report pursuant to GCC Sub-Clause 26.6, shall release the Supplier from any warranties or other obligations under the Contract. | ||
27. Liquidated Damages | 27.1 Except as provided under GCC Clause 32, if the Supplier fails to deliver any or all of the Goods by the Date(s) of delivery or perform the Related Services within the period specified in the Contract, the Purchasermay without prejudice to all its other remedies under the Contract, deduct from the Contract Price, as liquidated damages, a sum equivalent to the percentage specified in the SCC of the delivered price of the delayed Goods or unperformed Services for each week or part thereof of delay until actual delivery or performance, up to a maximum deduction of the percentage specified in those SCC. Once the maximum is reached, the Purchasermay terminate the Contract pursuant to GCC Clause 35. | ||
28. Warranty | 28.1 The Supplier warrants that all the Goods are new, unused, and of the most recent or current models, and that they incorporate all recent improvements in design and materials, unless provided otherwise in the Contract. 28.2 Subject to GCC Sub-Clause 22.1(b), the Supplier further warrants that the Goods shall be free from defects arising from any act or omission of the Supplier or arising from design, materials, and workmanship, under normal use in the conditions prevailing in the country of final destination 28.3 Unless otherwise specified in the SCC, the warranty shall remain valid for twelve (12) months after the Goods, or any portion thereof as the case may be, have been delivered to and accepted at the final destination indicated in the SCC 28.4 The Purchasershall give notice to the Supplier stating the nature of any such defects together with all available evidence thereof, promptly following the discovery thereof. The Purchasershall afford all reasonable opportunity for the Supplier to inspect such defects. 28.5 Upon receipt of such notice, the Supplier shall, within the period specified in the SCC, expeditiously repair or replace the defective Goods or parts thereof, at no cost to the Purchaser 28.6 If having been notified, the Supplier fails to remedy the defect within the period specified in the SCC, the Purchasermay proceed to take within a reasonable period such remedial action as may be necessary, at the Supplier’s risk and expense and without prejudice to any other rights which the Purchasermay have against the Supplier under the Contract. | ||
29. Patent Indemnity | 29.1 The Supplier shall, subject to the Purchaser’s compliance with GCC Sub-Clause 29.2, indemnify and hold harmless the Purchaserand its employees and officers from and against any and all suits, actions or administrative proceedings, claims, demands, losses, damages, costs, and expenses of any nature, including attorney’s fees and expenses, which the Purchasermay suffer as a result of any infringement or alleged infringement of any patent, utility model, registered design, trademark, copyright, or other intellectual property right registered or otherwise existing at the date of the Contract by reason of:
Such indemnity shall not cover any use of the Goods or any part thereof other than for the purpose indicated by or to be reasonably inferred from the Contract, neither any infringement resulting from the use of the Goods or any part thereof, or any products produced thereby in association or combination with any other equipment, plant, or materials not supplied by the Supplier, pursuant to the Contract 29.2 If any proceedings are brought or any claim is made against the Purchaserarising out of the matters referred to in GCC Sub-Clause 29.1, the Purchasershall promptly give the Supplier a notice thereof, and the Supplier may at its own expense and in the Purchaser’s name conduct such proceedings or claim and any negotiations for the settlement of any such proceedings or claim. 29.3 If the Supplier fails to notify the Purchaserwithin twenty-eight (28) days after receipt of such notice that it intends to conduct any such proceedings or claim, then the Purchasershall be free to conduct the same on its own behalf. 29.4 The Purchasershall, at the Supplier’s request, afford all available assistance to the Supplier in conducting such proceedings or claim, and shall be reimbursed by the Supplier for all reasonable expenses incurred in so doing. 29.5 The Purchasershall indemnify and hold harmless the Supplier and its employees, officers, and Subcontractors from and against any and all suits, actions or administrative proceedings, claims, demands, losses, damages, costs, and expenses of any nature, including attorney’s fees and expenses, which the Supplier may suffer as a result of any infringement or alleged infringement of any patent, utility model, registered design, trademark, copyright, or other intellectual property right registered or otherwise existing at the date of the Contract arising out of or in connection with any design, data, drawing, specification, or other documents or materials provided or designed by or on behalf of the Purchaser. | ||
30 Limitation of Liability | 30.1 Except in cases of criminal negligence or willful misconduct, (a) the Supplier shall not be liable to the Purchaser, whether in contract, tort, or otherwise, for any indirect or consequential loss or damage, loss of use, loss of production, or loss of profits or interest costs, provided that this exclusion shall not apply to any obligation of the Supplier to pay liquidated damages to the Purchaserand (b) the aggregate liability of the Supplier to the Purchaser, whether under the Contract, in tort or otherwise, shall not exceed the total Contract Price, provided that this limitation shall not apply to the cost of repairing or replacing defective equipment, or to any obligation of the supplier to indemnify the Purchaserwith respect to patent infringement | ||
31. Change in Laws and Regulations | 31.1 Unless otherwise specified in the Contract, if after the date of 28 days prior to date of Bid submission, any law, regulation, ordinance, order or bylaw having the force of law is enacted, promulgated, abrogated, or changed in Vietnam (which shall be deemed to include any change in interpretation or application by the competent authorities) that subsequently affects the Delivery Date and/or the Contract Price, then such Delivery Date and/or Contract Price shall be correspondingly increased or decreased, to the extent that the Supplier has thereby been affected in the performance of any of its obligations under the Contract. Notwithstanding the foregoing, such additional or reduced cost shall not be separately paid or credited if the same has already been accounted for in the price adjustment provisions where applicable, in accordance with GCC Clause 15. | ||
32. Force Majeure | 32.1 The Supplier shall not be liable for forfeiture of its Performance Security, liquidated damages, or termination for default if and to the extent that its delay in performance or other failure to perform its obligations under the Contract is the result of an event of Force Majeure 32.2 For purposes of this Clause, “Force Majeure” means an event or situation beyond the control of the Supplier that is not foreseeable, is unavoidable, and its origin is not due to negligence or lack of care on the part of the Supplier. Such events may include, but not be limited to, acts of the Purchaserin its sovereign capacity, wars or revolutions, fires, floods, epidemics, quarantine restrictions, and freight embargoes. 32.3 If a Force Majeure situation arises, the Supplier shall promptly notify the Purchaserin writing of such condition and the cause thereof. Unless otherwise directed by the Purchaserin writing, the Supplier shall continue to perform its obligations under the Contract as far as is reasonably practical, and shall seek all reasonable alternative means for performance not prevented by the Force Majeure event. | ||
33Change Orders and Contract Amendments | 33.1 The Purchasermay at any time order the Supplier through notice in accordance GCC Clause 8, to make changes within the general scope of the Contract in any one or more of the following:
33.2 If any such change causes an increase or decrease in the cost of, or the time required for, the Supplier’s performance of any provisions under the Contract, an equitable adjustment shall be made in the Contract Price or in the Delivery/Completion Schedule, or both, and the Contract shall accordingly be amended. Any claims by the Supplier for adjustment under this Clause must be asserted within twenty-eight (28) days from the date of the Supplier’s receipt of the Purchaser’s change order. 33.3 Prices to be charged by the Supplier for any Related Services that might be needed but which were not included in the Contract shall be agreed upon in advance by the parties and shall not exceed the prevailing rates charged to other parties by the Supplier for similar services. 33.4 Subject to the above, no variation in or modification of the terms of the Contract shall be made except by written amendment signed by the parties | ||
34. Extensions of Time | 34.1 If at any time during performance of the Contract, the Supplier or its subcontractors should encounter conditions impeding timely delivery of the Goods or completion of Related Services pursuant to GCC Clause 13, the Supplier shall promptly notify the Purchaserin writing of the delay, its likely duration, and its cause. As soon as practicable after receipt of the Supplier’s notice, the Purchasershall evaluate the situation and may at its discretion extend the Supplier’s time for performance, in which case the extension shall be ratified by the parties by amendment of the Contract. 34.2 Except in case of Force Majeure, as provided under GCC Clause 32, a delay by the Supplier in the performance of its Delivery and Completion obligations shall render the Supplier liable to the imposition of liquidated damages pursuant to GCC Clause 27, unless an extension of time is agreed upon, pursuant to GCC Sub-Clause 34.1. | ||
35. Termination | 35.1 Termination for Default
35.2 Termination for Insolvency.
35.3 Termination for Convenience
| ||
36. Assignment | 36.1 Neither the Purchasernor the Supplier shall assign, in whole or in part, their obligations under this Contract, except with prior written consent of the other party |
APPENDIX A to GENERAL CONDITIONS
Bank’s Policy- Corrupt and Fraudulent Practices
ASIAN DEVELOPMENT BANK
(text in this Appendix shall not be modified)
[For contracts financed by Asian Development Bank]
It is the Bank’s policy to require that Borrowers (including beneficiaries of Bank loans), bidders, suppliers, contractors and their agents (whether declared or not), sub-contractors, sub-consultants, service providers or suppliers, and any personnel thereof, observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of Bank-financed contracts. In pursuance of this policy, the Bank:
(a) defines, for the purposes of this provision, the terms set forth below as follows:
(i) “corrupt practice” is the offering, giving, receiving, or soliciting, directly or indirectly, of anything of value to influence improperly the actions of another party;;
(ii) “fraudulent practice” is any act or omission, including a misrepresentation, that knowingly or recklessly misleads, or attempts to mislead, a party to obtain a financial or other benefit or to avoid an obligation;
(iii) “coercive practice” is impairing or harming, or threatening to impair or harm, directly or indirectly, any party or the property of the party to influence improperly the actions of a party;
(iv) “collusive practice” is an arrangement between two or more parties designed to achieve an improper purpose, including to influence improperly the actions of another party;
(v) “obstructive practice” is
(a) deliberately destroying, falsifying, altering, or concealing of evidence material to a Bank investigation; (b) making false statements to investigators in order to materially impede a Bank investigation; (c) failing to comply with requests to provide information, documents or records in connection with a Bank investigation; (d)_threatening, harassing or intimidating any party to prevent it from disclosing its knowledge of matters relevant to the investigation or from pursuing the investigation, or (e) materially impeding the Bank’s contractual rights of audit or access to information.
(vi) “integrity violation” means any act which violates the Bank’s Anticorruption Policy including (i) to (v) above and the following: abuse, conflict of interest, violations of ADB sanctions, retaliation against whistleblowers or witnesses, and other violations of the Bank's Anticorruption Policy including failure to adhere to the highest ethical standard.
(b) will reject a proposal for award if it determines that the bidder recommended for award, or any of its personnel, or its agents, or its sub-consultants, sub-contractors, service providers, suppliers and/or their employees, has, directly or indirectly, engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations in competing for the contract in question;
(c) will declare misprocurement and cancel the portion of the loan allocated to a contract if it determines at any time that representatives of the Borrower or of a recipient of any part of the proceeds of the loan engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations during the procurement or the implementation of the contract in question, without the Borrower having taken timely and appropriate action satisfactory to the Bank to address such practices when they occur, including by failing to inform the Bank in a timely manner at the time they knew of the practices;
(d) will impose remedial action on a firm or individual, at any time, in accordance with the prevailing Bank’s sanctions procedures, including by publicly declaring such firm or individual ineligible, either indefinitely or for a stated period of time: to participate in Bank-financed, or administered or supported activities or to benefit from a Bank-financed, administered or supported contract, financially or otherwise, if it at any time determines that the firm or individual has, directly or through an agent engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations;
(e) will require that a clause be included in bidding documents and in contracts financed by a Bank loan, requiring bidders, suppliers and contractors, and their sub-contractors, agents, personnel, consultants, service providers, or suppliers, to permit the Bank to inspect all accounts, records, and other documents relating to the submission of bids and contract performance, and to have them audited by auditors appointed by the Bank.”
APPENDIX A to GENERAL CONDITIONS
Bank’s Policy- Corrupt and Fraudulent Practices
WORLD BANK
(text in this Appendix shall not be modified)
Guidelines for Procurement of Goods, Works, and Non-Consulting Services under IBRD Loans and IDA Credits & Grants by World Bank Borrowers, dated January 2011:
“Fraud and Corruption:
1.16 It is the Bank’s policy to require that Borrowers (including beneficiaries of Bank loans), bidders, suppliers, contractors and their agents (whether declared or not), sub-contractors, sub-consultants, service providers or suppliers, and any personnel thereof, observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of Bank-financed contracts. In pursuance of this policy, the Bank:
(a) defines, for the purposes of this provision, the terms set forth below as follows:
(i) “corrupt practice” is the offering, giving, receiving, or soliciting, directly or indirectly, of anything of value to influence improperly the actions of another party;;
(ii) “fraudulent practice” is any act or omission, including a misrepresentation, that knowingly or recklessly misleads, or attempts to mislead, a party to obtain a financial or other benefit or to avoid an obligation;
(iii) “collusive practice” is an arrangement between two or more parties designed to achieve an improper purpose, including to influence improperly the actions of another party;
(iv) “coercive practice” is impairing or harming, or threatening to impair or harm, directly or indirectly, any party or the property of the party to influence improperly the actions of a party;
(v) “obstructive practice” is
(aa) deliberately destroying, falsifying, altering, or concealing of evidence material to the investigation or making false statements to investigators in order to materially impede a Bank investigation into allegations of a corrupt, fraudulent, coercive or collusive practice; and/or threatening, harassing or intimidating any party to prevent it from disclosing its knowledge of matters relevant to the investigation or from pursuing the investigation, or
(bb) acts intended to materially impede the exercise of the Bank’s inspection and audit rights provided for under paragraph 1.16(e) below.
(b) will reject a proposal for award if it determines that the bidder recommended for award, or any of its personnel, or its agents, or its sub-consultants, sub-contractors, service providers, suppliers and/or their employees, has, directly or indirectly, engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices in competing for the contract in question;
(c) will declare misprocurement and cancel the portion of the loan allocated to a contract if it determines at any time that representatives of the Borrower or of a recipient of any part of the proceeds of the loan engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices during the procurement or the implementation of the contract in question, without the Borrower having taken timely and appropriate action satisfactory to the Bank to address such practices when they occur, including by failing to inform the Bank in a timely manner at the time they knew of the practices;
(d) will sanction a firm or individual, at any time, in accordance with the prevailing Bank’s sanctions procedures, including by publicly declaring such firm or individual ineligible, either indefinitely or for a stated period of time: (i) to be awarded a Bank-financed contract; and (ii) to be a nominated;
(e) will require that a clause be included in bidding documents and in contracts financed by a Bank loan, requiring bidders, suppliers and contractors, and their sub-contractors, agents, personnel, consultants, service providers, or suppliers, to permit the Bank to inspect all accounts, records, and other documents relating to the submission of bids and contract performance, and to have them audited by auditors appointed by the Bank.”
Section IX. Special Conditions of Contract | |
The following Special Conditions of Contract (SCC) shall supplement and / or amend the General Conditions of Contract (GCC). Whenever there is a conflict, the provisions herein shall prevail over those in the GCC. [The Purchaser shall select insert the appropriate wording using the samples below or other acceptable wording, and delete the text in italics] | |
GCC 1.1(j) | The Purchaser is: [Insert complete legal name of the Purchaser] |
GCC 1.1 (o) | The Project Site(s)/Final Destination(s) is/are: [Insert name(s) and detailed information on the location(s) of the site(s)] |
GCC 4.2 (a) | The edition of Incoterms shall be [insert date of current edition] |
GCC 8.1 | For notices, the Purchaser’s address shall be: Attention: [ insert full name of person, if applicable] Street Address: [insert street address and number] Floor/ Room number: [insert floor and room number, if applicable] City: [insert name of city or town] Country: Vietnam Telephone: [include telephone number, including country and city codes] Facsimile number: [insert facsimile number, including country and city codes] Electronic mail address: [insert e-mail address, if applicable] |
GCC 13.1 | Details of Shipping and other Documents to be furnished by the Supplier are [insert the required documents, Supplier’s invoice, Manufacturer’s or Supplier’s warranty certificate, inspection certificate issued by nominated inspection agency, etc]. |
GCC 15.1 | The prices charged for the Goods supplied and the related Services performed [insert “shall” or “shall not,” as appropriate] be adjustable. If prices are adjustable, the following method shall be used to calculate the price adjustment [see attachment to these SCC for a sample Price Adjustment Formula] |
GCC 16.1 | The method and conditions of payment to be made to the Supplier under this Contract shall be as follows: Payment for Goods and Related Services supplied shall be made in Vietnamese Dong, as follows: (i) Advance Payment: Ten (10) percent of the Contract Price shall be paid within thirty (30) days of signing of the Contract against a request for payment and a bank guarantee for the equivalent amount and in the form provided in the bidding documents or another form acceptable to the Purchaser. (ii) On Delivery: Eighty (80) percent of the Contract Price shall be paid on receipt of the Goods and upon submission of the documents specified in GCC Clause 13. (iii) On Acceptance: The remaining ten (10) percent of the Contract Price shall be paid to the Supplier within thirty (30) days after the date of the acceptance certificate for the respective delivery issued by the Purchaser. |
GCC 16.5 | The payment-delay period after which the Purchasershall pay interest to the supplier shall be [insert number] days. The interest rate that shall be applied is [insert number] % |
GCC 18.1 | A Performance Security [ insert “shall” or “shall not” be required] [If a Performance Security is required, insert “the amount of the Performance Security shall be: [insert amount] [The amount of the Performance Security is usually expressed as a percentage of the Contract Price. The percentage varies according to the Purchaser’s perceived risk and impact of nonperformance by the Supplier. A 10% percentage is used under normal circumstances] |
GCC 18.3 | If required, the Performance Security shall be in the form of : Bank Guarantee If required, the Performance security shall be denominated in Vietnamese dong |
GCC 18.4 | Discharge of the Performance Security shall take place: [insert date if different from the one indicated in sub clause GCC 18.4 e.g The percentage could be reduced up to …% of the Contract price after acceptance of goods] |
GCC 23.2 | The packing, marking and documentation within and outside the packages shall be: [insert in detail the type of packing required, the markings in the packing and all documentation required] |
GCC 25.2 | Incidental services to be provided are: [Selected services covered under GCC Clause 25.2 and/or other should be specified with the desired features. The price quoted in the bid price or agreed with the selected Supplier shall be included in the Contract Price.] |
GCC 26.1 | The inspections and tests shall be: [insert nature, frequency, procedures for carrying out the inspections and tests] |
GCC 26.2 | The Inspections and tests shall be conducted at: [insert name(s) of location(s)] |
GCC 27.1 | The liquidated damage shall be: [insert number]% per week or part thereof |
GCC 27.1 | The maximum amount of liquidated damages shall be: [insert number]% |
GCC 28.3 | The period of validity of the Warranty shall be: [insert number] days For purposes of the Warranty, the place(s) of final destination(s) shall be: Final project site destination as stated in the list of goods and delivery schedule. |
GCC 28.5 | The period for repair or replacement shall be: [insert number(s)] days. |
Attachment: Price Adjustment Formula
If in accordance with GCC 15.1, prices shall be adjustable, the following method shall be used to calculate the price adjustment:
15.1 Prices payable to the Supplier, as stated in the Contract, shall be subject to adjustment during performance of the Contract to reflect changes in the cost of labor and material components in accordance with the formula:
P1 = P0 [a + bL1 + cM1] - P0
L0 M0
a+b+c = 1
in which:
P1 = adjustment amount payable to the Supplier.
P0 = Contract Price (base price).
a = fixed element representing profits and overheads included in the Contract Price and generally in the range of five (5) to fifteen (15) percent.
b = estimated percentage of labor component in the Contract Price.
c = estimated percentage of material component in the Contract Price.
L0, L1 = *labor indices applicable to the appropriate industry in the country of origin on the base date and date for adjustment, respectively.
M0, M1 = *material indices for the major raw material on the base date and date for adjustment, respectively, in the country of origin.
The Bidder shall indicate the source of the indices and the base date indices in its bid.
The coefficients a, b, and c as specified by the Purchaser are as follows:
a = [insert value of coefficient]
b= [insert value of coefficient]
c= [insert value of coefficient]
Base date = thirty (30) days prior to the deadline for submission of the bids.
Date of adjustment = [insert number of weeks] weeks prior to date of shipment (representing the mid-point of the period of manufacture).
The above price adjustment formula shall be invoked by either party subject to the following further conditions:
(a) No price adjustment shall be allowed beyond the original delivery dates. As a rule, no price adjustment shall be allowed for periods of delay for which the Supplier is entirely responsible. The Purchaser will, however, be entitled to any decrease in the prices of the Goods and Services subject to adjustment.
(b) If the currency in which the Contract Price P0 is expressed is different from the currency of origin of the labor and material indices, a correction factor will be applied to avoid incorrect adjustments of the Contract Price. The correction factor shall correspond to the ratio of exchange rates between the two currencies on the base date and the date for adjustment as defined above.
(c) No price adjustment shall be payable on the portion of the Contract Price paid to the Supplier as advance payment.
Section X Contract Forms |
This Section contains forms which, once completed, will form part of the Contract. The forms for Performance Security and Advance Payment Security, when required, shall only be completed by the successful Bidder after contract award.
Table of Forms
Letter of Acceptance
1. Contract Agreement
2. Performance Security
Letter of Acceptance
[letterhead paper of the Purchaser]
[date]
To: [name and address of the Supplier]
Subject: Notification of Award Contract No. . . . . . . . . . .
This is to notify you that your Bid dated . . . . [insert date] . . . . for execution of the . . . . . . . . . .[insert name of the contract and identification number, as given in the SCC]. . . . . . . . . . for the Accepted Contract Amount of . . . . . . . . .[insertamount in numbers and words and name of currency], as corrected and modified in accordance with the Instructions to Bidders is hereby accepted by our Agency.
You are requested to furnish the Performance Security within 28 days in accordance with the Conditions of Contract, using for that purpose the of the Performance Security Form included in Section X, Contract Forms, of the Bidding Document.
Authorized Signature:
Name and Title of Signatory:
Name of Agency:
Attachment: Contract Agreement
Contract Agreement
[The successful Bidder shall fill in this form in accordance with the instructions indicated]
THIS AGREEMENT made
the [ insert: number ] day of [ insert: month ], [ insert: year ].
BETWEEN
(1) [insert complete name of Purchaser], a [insert description of type of legal entity, for example, an agency of the Ministry of .... of the Government of the Social Republic of Vietnam, or corporation incorporated under the laws of the Socialist Republic of Viet Nam] and having its principal place of business at [ insert address of Purchaser ] (hereinafter called “the Purchaser”), of the one part, and
(2) [ insert name of Supplier], a corporation incorporated under the laws of [ insert: country of Supplier] and having its principal place of business at [ insert: address of Supplier ] (hereinafter called “the Supplier”), of the other part :
WHEREAS the Purchaserinvited bids for certain Goods and ancillary services, viz., [insert brief description of Goods and Services] and has accepted a Bid by the Supplier for the supply of those Goods and Services
The Purchaserand the Supplier agree as follows:
1. In this Agreement words and expressions shall have the same meanings as are respectively assigned to them in the Contract documents referred to.
2. The following documents shall be deemed to form and be read and construed as part of this Agreement. This Agreement shall be interpreted in the following order of priority and shallprevail over all other contract documents.
The Contract Agreement
the Letter of Acceptance
the Letter of Bid
Special Conditions of Contract
the List of Eligible Countries that was specified in Section V of the bidding document
General Conditions of Contract
the Specification (including Schedule of Requirements and Technical Specifications)
the completed Schedules (including Price Schedules)
[Indicate other documents required]
3. In consideration of the payments to be made by the Purchaserto the Supplier as specified in this Agreement, the Supplier hereby covenants with the Purchaserto provide the Goods and Services and to remedy defects therein in conformity in all respects with the provisions of the Contract.
4. The Purchaserhereby covenants to pay the Supplier in consideration of the provision of the Goods and Services and the remedying of defects therein, the Contract Price or such other sum as may become payable under the provisions of the Contract at the times and in the manner prescribed by the Contract.
IN WITNESS whereof the parties hereto have caused this Agreement to be executed in accordance with the laws of the Socialist Republic of Vietnam on the day, month and year indicated above.
For and on behalf of the Purchaser
Signed: [insert signature]
in the capacity of [ insert title or other appropriate designation ]
in the presence of [insert identification of official witness]
For and on behalf of the Supplier
Signed: [insert signature of authorized representative(s) of the Supplier]
in the capacity of [ insert title or other appropriate designation ]
in the presence of [ insert identification of official witness]
Performance Security |
The bank, as requested by the successful Bidder, shall fill in this form in accordance with the instructions indicated]
[Guarantor letterhead or SWIFT identifier code]
Beneficiary: [insert Purchaser’s name and address]
Date: [insert date of issue]
PERFORMANCE SECURITY No. [insert numbers]
The Guarantor: [insert name and address of the security issuing institution, unless stated in the letterhead]
We have been informed that _ [insert name of Supplier, which in the case of a joint venture shall be the name of the joint venture] (hereinafter called "the Applicant") has entered into Contract No. [insert reference number of the contract] dated [insert date] with the Beneficiary, for the supply of _ [insert name of contract and brief description of Goods and related Services](hereinafter called "the Contract").
Furthermore, we understand that, according to the conditions of the Contract, a performance guarantee is required.
At the request of the Applicant, we as Guarantor, hereby irrevocably undertake to pay the Beneficiary any sum or sums not exceeding in total an amount of VND[insert amount in figures]
()[insert amount in words],1 upon receipt by us of the Beneficiary’s complying demand supported by the Beneficiary’s statement, whether in the demand itself or in a separate signed document accompanying or identifying the demand, stating that the Applicant is in breach of its obligation(s) under the Contract, without the Beneficiary needing to prove or to show grounds for your demand or the sum specified therein.
This guarantee shall expire, no later than the …. Day of ……, 2… 2, and any demand for payment under it must be received by us at this office indicated above on or before that date.
This guarantee is subject to the Uniform Rules for Demand Guarantees (URDG) 2010 Revision, ICC Publication No. 758, except that the supporting statement under Article 15(a) is hereby excluded.
_____________________
[signature(s)]
Note: All italicized text (including footnotes) is for use in preparing this form and shall be deleted from the final product.
|
[Guarantor letterhead or SWIFT identifier code]
Beneficiary: [insert Purchaser’s name and address]
Date: [insert date of issue]
Advance Payment Security No. : [insert numbers]
The Guarantor: [insert name and address of the security issuing institution, unless stated in the letterhead]
We have been informed that [insert name of Supplier, which in the case of a joint venture shall be the name of the joint venture] (hereinafter called “the Applicant”) has entered into Contract No. [insert reference number of the contract] dated [insert date] with the Beneficiary, for the execution of [insert name of contract and brief description of Goods and related Services] (hereinafter called "the Contract").
Furthermore, we understand that, according to the conditions of the Contract, an advance payment in the sum [insert amount in figures] () [insert amount in words] is to be made against an advance payment guarantee.
At the request of the Applicant, we as Guarantor, hereby irrevocably undertake to pay the Beneficiary any sum or sums not exceeding in total an amount of [insert amount in figures]
() [insert amount in words]1 upon receipt by us of the Beneficiary’s complying demand supported by the Beneficiary’s statement, whether in the demand itself or in a separate signed document accompanying or identifying the demand, stating that the Applicant is in breach of its obligations under the Contract because the Applicant used the advance payment for purposes other than performing its obligations under the Contract, without the Beneficiary needing to prove or show grounds for its demand or the sum specified therein.
A demand under this guarantee may be presented as from the presentation to the Guarantor of a certificate from the Beneficiary’s bank stating that the advance payment referred to above has been credited to the Applicant on its account number [insert number] at [insert name and address of Applicant’s bank].
This guarantee shall expire, on the [insert day] day of [insert month], 2 [insert year].Consequently, any demand for payment under thisguarantee must be received by us at this office on or before that date.
This guarantee is subject to the Uniform Rules for Demand Guarantees (URDG) 2010 Revision, ICC Publication No.758, except that the supporting statement under Article 15(a) is hereby excluded.
.
___________________
[signature(s)]
Note: All italicized text (including footnotes) is for use in preparing this form and shall be deleted from the final product.
SAMPLE FORMAT:
INVITATION FOR BIDS
(PROCUREMENT OF GOODS)
[NAME OF PROJECT]
Loan No./Credit No./ Grant No.:___________________________
Contract Title: __________________
Reference No. (as per Procurement Plan): ___________________
The Social Republic of Vietnam [has received/has applied for/intends to apply for] financing from the [insert Asian Development Bank or World Bank] toward the cost of the [insert name of project or grant], and intends to apply part of the proceeds toward payments under the contract for [insert title of contract].
The [insert name of implementing agency] now invites sealed bids from eligible bidders for [insert brief description of Goods required, including quantities, location, delivery period, etc.].
Bidding will be conducted through the National Competitive Bidding procedures as specified in the [insert Asian Development Bank’s or World Bank’s] [Guidelines: Procurement of Goods, Works and Non-Consulting Services under Asian Development Bank/IBRD Loans and IDA Credits & Grants by Borrowers][insert correct title and date of applicable Guidelines edition as per legal agreement] (“Procurement Guidelines”), and is open to all eligible bidders as defined in the Procurement Guidelines.
Only eligible Bidders with the following key qualifications should participate in this bidding:
…..insert key experience requirement
…..insert key financial requirement (if any)
The qualification criteria are more completely described in the bidding document.
Interested eligible bidders may obtain further information from [insert name of implementing agency, insert name and e-mail of officer in charge] and inspect the bidding documents during office hours [insert office hours if applicable i.e. 0900 to 1700 hours] at the address given below [state address at the end of this invitation].
A complete set of bidding documents in Vietnamese may be purchased by interested eligible bidders upon the submission of a written application to the address below and upon payment of a nonrefundable fee of [insert amount in Vietnamese Dong]. The method of payment will be [insert method of payment]. The document will be sent by [insert delivery procedure]. The Purchaser will assume no liability for loss or late delivery.
Bids must be delivered to the address below [state address at the end of this invitation] on or before [insert time and date].Late bids will be rejected. Bids will be publicly opened in the presence of the bidders’ designated representatives and anyone who choose to attend at the address below [state address at the end of this invitation] on [insert time and date].
All bids must be accompanied by a Bid Security as described in the Bidding Document.
The address(es) referred to above is(are): [insert detailed address(es) ]
[insert name of office, room number]
Attn: [insert name of officer & title]
[insert postal address and/or street address]
[insert postal code, city, country]
Tel: [include the country and city code]
Fax: [include the country and city code]
E-mail: [insert email]
Web site:
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
HARMONIZED STANDARD BIDDING DOCUMENTS
(for ADB/WB FUNDED PROJECTS)
Procurement of Works
Under
National Competitive Bidding
(NCB)
July 2015
Summary Description
SBD for Procurement of Works under National Competitive Bidding
PART 1 – BIDDING PROCEDURES
Section I. Instructions to Bidders (ITB)
This Section provides relevant information to help Bidders prepare their bids. Information is also provided on the submission, opening, and evaluation of bids and on the award of Contracts. Section I contains provisions that are to be used without modification.
Section II. Bid Data Sheet (BDS)
This Section includes of provisions that are specific to each procurement and that supplement Section I, Instructions to Bidders.
Section III. Evaluation and Qualification Criteria
This Section includes the criteria to determine the lowest evaluated bid and the qualifications of the Bidder to perform the contract.
Section IV. Bidding Forms
This Section includes the forms which are to be completed by the Bidder and submitted as part of his Bid
Section V. Eligible Countries
This Section contains information regarding eligible countries.
Section VI. Bank Policy – Corrupt and Fraudulent Practices
This Section provides the Bidders with the reference to the Bank’s policy in regard to corrupt and fraudulent practices applicable to this process.
PART 2 – WORKS REQUIREMENTS
Section VII. Works Requirements
This Section contains the Specification, the Drawings, and supplementary information that describe the Works to be procured, the Personnel Requirements and the Equipment Requirements.
PART 3 – CONDITIONS OF CONTRACT AND CONTRACT FORMS
Section VIII. General Conditions of Contract (GCC)
This Section contains the general clauses to be applied in all contracts. The text of the clauses in this Section shall not be modified.
Section IX. Particular Conditions of Contract (PCC)
This Section consists of Contract Data and Specific Provisions which contains clauses specific to each contract. The contents of this Section modify or supplement, but not over-write, the General Conditions and shall be prepared by the Employer.
Section X. Contract Forms
This Section contains forms which, once completed, will form part of the Contract. The forms for Performance Security and Advance Payment Security, when required, shall only be completed by the successful Bidder after contract award.
PROCUREMENT DOCUMENTS
Bidding Document for
Procurement of Works under National Competitive Bidding
Procurement of
NCB PACKAGE No:_____________
[insert reference number as per procurement plan]
Project:______________
Employer:_____________
Country: Viet Nam
Issued on: ____________
[insert date when document was issued to bidders]
Standard Bidding Document
Table of Contents
PART 1 – Bidding Procedures 1
Section I - Instructions to Bidders 1
Section II - Bid Data Sheet (BDS) 27
Section III - Evaluation and Qualification Criteria 33
Section IV - Bidding Forms 46
Section V - Eligible Countries 90
PART 2 – Works Requirements 93
Section VII - Work’s Requirements 94
PART 3 – Conditions of Contract and Contract Forms 101
Section VIII - General Conditions of Contract 107
Section IX - Particular Conditions of Contract 139
Section X - Contract Forms 143
PART I – Bidding Procedures
Section I - Instructions to Bidders
Table of Clauses
A. General 3
1. Scope of Bid 3
2. Source of Funds 3
3. Corrupt and Fraudulent Practices 3
4. Eligible Bidders 4
5. Eligible Materials, Equipment and Services 7
B. Contents of Bidding Document 7
6. Sections of Bidding Document 7
7. Clarification of Bidding Document, Site Visit, Pre-Bid Meeting 8
8. Amendment of Bidding Document 9
C. Preparation of Bids 10
9. Cost of Bidding 10
10. Language of Bid 10
11. Documents Comprising the Bid 10
12. Letter of Bid and Schedules 11
13. Alternative Bids 11
14. Bid Prices and Discounts 11
15. Currencies of Bid and Payment 13
16. Documents Comprising the Technical Proposal 13
17. Documents Establishing the Qualifications of the Bidder 13
18. Period of Validity of Bids 13
19. Bid Security 13
20. Format and Signing of Bid 15
D. Submission and Opening of Bids 16
21. Sealing and Marking of Bids 16
22. Deadline for Submission of Bids 16
23. Late Bids 16
24. Withdrawal, Substitution, and Modification of Bids 17
25. Bid Opening 17
E. Evaluation and Comparison of Bids 19
26. Confidentiality 19
27. Clarification of Bids 19
28. Deviations, Reservations, and Omissions 20
29. Determination of Responsiveness 20
30. Nonconformities, Errors, and Omissions 21
31. Correction of Arithmetical Errors 21
32. Subcontractors 22
33. Evaluation of Bids 22
34. Comparison of Bids 23
35. Qualification of the Bidder 23
36. Employer’s Right to Accept Any Bid, and to Reject Any or All Bids 24
F. Award of Contract 24
37. Award Criteria 24
38. Notification of Award 24
39. Signing of Contract 26
40. Performance Security 26
41. Handling of Procurement Complaints 26
42. Adjudicator 26
Section I - Instructions to Bidders
General | |
|
(a) the term “in writing” means communicated in written form and delivered against receipt; (b) except where the context requires otherwise, words indicating the singular also include the plural and words indicating the plural also include the singular; and (c) “day” means calendar day. |
|
|
|
|
|
|
| |
| |
| |
| |
| |
|
|
Contents of Bidding Document | |
|
PART 1 Bidding Procedures Section I - Instructions to Bidders (ITB) Section II - Bid Data Sheet (BDS) Section III - Evaluation and Qualification Criteria Section IV - Bidding Forms Section V - Eligible Countries Section VI – Bank Policy-Corrupt and Fraudulent Practices PART 2 Works Requirements Section VII - Works Requirements PART 3 Conditions of Contract and Contract Forms Section VIII - General Conditions of Contract (GCC) Section IX - Particular Conditions of Contract (PCC) Section X - Contract Forms |
| |
| |
| |
|
|
| |
| |
|
|
| |
|
|
| |
| |
Preparation of Bids | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| |
| |
|
|
| |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
In case of Joint Venture, the bid security shall comply with one of the following:
|
| |
| |
| |
| |
|
|
| |
Submission and Opening of Bids | |
|
|
(a) bear the name and address of the Bidder; (b) be addressed to the Employer as provided in the BDS pursuant to ITB 22.1; (c) bear the specific identification of this bidding process specified in accordance with BDS 1.1; and (d) bear a warning not to open before the time and date for bid opening. | |
| |
|
|
| |
|
|
|
(a) prepared and submitted in accordance with ITB 20 and ITB 21, and in addition, the respective envelopes shall be clearly marked “Withdrawal,” “Substitution,” “Modification;” and (b) received by the Employer prior to the deadline prescribed for submission of bids, in accordance with ITB 22. |
| |
| |
|
|
a) Check the seal; b) Open bids and read out: the name of the Bidder and whether there is a modification; the total Bid Price, per lot (contract) if applicable, including any discounts and alternative bids; the presence or absence of a bid security; and any other details as the Employer may consider appropriate. Only discounts and alternative bids read out at bid opening shall be considered for evaluation. c) The Letter of Bid and the Schedules are to be initialed by representative of the Employer attending bid opening. The Employer shall neither discuss the merits of any bid nor reject any bid (except for late bids, in accordance with ITB 23.1). | |
| |
Evaluation and Comparison of Bids | |
|
|
| |
| |
|
|
| |
|
(a) “Deviation” is a departure from the requirements specified in the Bidding Document; (b) “Reservation” is the setting of limiting conditions or withholding from complete acceptance of the requirements specified in the Bidding Document; and (c) “Omission” is the failure to submit part or all of the information or documentation required in the Bidding Document. |
|
|
(a) if accepted, would: (i) affect in any substantial way the scope, quality, or performance of the Works specified in the Contract; or (ii) limit in any substantial way, inconsistent with the Bidding Document, the Employer’s rights or the Bidder’s obligations under the proposed Contract; or (b) if rectified, would unfairly affect the competitive position of other Bidders presenting substantially responsive bids. | |
| |
| |
|
|
| |
| |
|
(a) only for admeasurement contracts, if there is a discrepancy between the unit price and the total price that is obtained by multiplying the unit price and quantity, the unit price shall prevail and the total price shall be corrected, unless in the opinion of the Employer there is an obvious misplacement of the decimal point in the unit price, in which case the total price as quoted shall govern and the unit price shall be corrected; (b) if there is an error in a total corresponding to the addition or subtraction of subtotals, the subtotals shall prevail and the total shall be corrected; and (c) if there is a discrepancy between words and figures, the amount in words shall prevail, unless the amount expressed in words is related to an arithmetic error, in which case the amount in figures shall prevail subject to (a) and (b) above. |
| |
|
|
|
|
(a) the bid price, excluding Provisional Sums and the provision, if any, for contingencies in the Summary Bill of Quantities for admeasurement contracts, but including Daywork items, where priced competitively; (b) price adjustment for correction of arithmetic errors in accordance with ITB 31.1; (c) price adjustment due to discounts offered in accordance with ITB 14.4; (d) price adjustment for nonconformities in accordance with ITB 30.3; (e) the additional evaluation factors are specified in Section III (Evaluation and Qualification Criteria); | |
| |
| |
| |
|
|
|
|
| |
| |
|
|
Award of Contract | |
|
|
|
(i) name of each Bidder who submitted a Bid; (ii) bid prices as read out at Bid Opening; (iii) name and evaluated prices of each Bid that was evaluated; (iv) name of bidders whose bids were rejected and the reasons for their rejection; and (v) name of the winning Bidder, and the Price it offered, as well as the duration and summary scope of the contract awarded. |
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
|
Section II - Bid Data Sheet (BDS)
A. Introduction
ITB 1.1 | The Employer is: [insert complete name] |
ITB 1.1 | The name of the bidding process is: [insert complete name] The identification number of the bidding process is: [insert identification number] The number and identification of lots comprising this bidding process is: [insert number of lots and identification number of each lot, if applicable] |
ITB 2.1 | The financing institution is: [insert Asian Development Bank (ADB) or The International Bank for Reconstruction and Development or the International Development Association] |
ITB 2.1 | Loan or Financing Agreement amount: [insert amount] The name of the Project is: [insert name of the Project] |
ITB 4.1 | Maximum number of members in the JV shall be: [insert number]. |
ITB 4.4 | For contracts financed by ADB: Please insert: A list of debarred firms and individuals is available on the Bank’s external website: http://www.adb.org/site/integrity/sanctions For contracts financed by WB: Please insert: A list of debarred firms and individuals is available on the Bank’s external website: http://www.worldbank.org/debarr |
ITB 4.5 | The Employer: [insert name of the Employer] The project executing agency: [insert name of the executing agency as specified in the Financing Agreement] Firms wholly- or partly-owned by the state should submit the following documents: - Decision of establishment - Certificate of Business Registration - Business Charter - Links between members of Board of Directors, Board of Management, Supervisory Board (each as applicable) and senior management with the ______[insert name of Employer and the project executing agency] for the contract - Updated list of shareholders (if relevant) - Any other relevant document that may establish/confirm the firm’s status |
B. Bidding Documents
ITB 7.1 | For clarification purposes only, the Employer’s address is: Attention: [insert full name of person, if applicable] Street Address: [insert street address and number] Floor/Room number: [insert floor and room number, if applicable] City: [insert name of city or town] Country: Vietnam Telephone: : [insert telephone number, including country and city codes] Facsimile number: [insert phone number, with country and city codes] Electronic mail address: [insert email address, if applicable] The clarification requests must be received by the Employer no later than [insert number of days] prior to the deadline for submissions of Bids. |
ITB 7.3 | A site visit conducted by the Employer [insert “shall be” or “shall not be”] organized at the following date, time and place: [insert date, time & place below, if applicable] Time: Place: |
ITB 7.4 | A Pre-Bid meeting [insert “shall” or “shall not”] take place. If a Pre-Bid meeting will take place, it will be at the following date, time and place: [insert date, time & place below, if applicable] Time: Place: |
ITB 8.3 | The Addendum of the Bidding Document shall be sent to all bidders who have obtained the bidding document from the Employer. The Addendum shall be sent no later than______ [insert no. of days] before the bid submission deadline. [The number of days given must be long enough for the bidder to take the addendum into account in preparing their bids and not shorter than 3 working days]. If the Employer fails to send the addendum within the period as specified as above, the Employer shall extend the deadline for submission of Bids. |
C. Preparation of Bids
ITB 11.1 (b) | The following schedules shall be submitted with the bid: [insert schedules that must be submitted with the Bid, including the priced Bill of Quantities for admeasurement contracts or Activity Schedule for lump sum contracts] |
ITB 11.1 (j) | The Bidder shall submit with its bid the following additional documents: [insert type of any additional documents not already listed in ITB 11.1 that must be submitted with the Bid]. |
ITB 13.1 | Alternative bids [insert “shall be” or “shall not be”] permitted. |
ITB 13.2 | Alternative times for completion [insert “shall be” or “shall not be”] permitted. If alternative times for completion are permitted, the evaluation method will be as specified in Section III (Evaluation and Qualification Criteria). |
ITB 13.4 | Alternative technical solutions shall be permitted for the following parts of the Works: [insert parts of the Works] If alternative technical solutions are permitted, the evaluation method will be as specified in Section III (Evaluation and Qualification Criteria). |
ITB 14.5 | The prices quoted by the Bidder [insert “shall be” or “shall not be”] subject to adjustment during the performance of the Contract. |
ITB 18.1 | The bid validity period shall be: [insert the number of days that is a multiple of seven counting as of the deadline for bid submission] days. |
ITB 19.2 | The amount of the bid security shall be: [Insert amount of the bid security in VND. Depending on the nature of the package, the amount of the bid security may be equal to 1-1.5% of the engineer’s estimates]. [In case of lots, insert amount of the Bid Security for each lot] |
ITB 20.1 | In addition to the original of the bid, the number of copies is: [insert number of copies required]. |
ITB 20.2 | The written confirmation of authorization to sign on behalf of the Bidder shall consist of: [insert the name and description of the documentation required to demonstrate the authority of the signatory to sign the Bid. Employer may wish to consider the following language: “An organizational document, board resolution or its equivalent, or power of attorney specifying the representative’s authority to sign the Bid on behalf of the Bidder. If the Bidder is an existing joint venture, the power of attorney should be signed by all partners and specify the authority of the named representative of the joint venture to sign on behalf of the existing joint venture.”] |
D. Submission and Opening of Bids
ITB 22.1 | For bid submission purposes only, the Employer’s address is: [insert all required and applicable information] Attention: Street Address: Floor/Room number: City: Country: Vietnam The deadline for bid submission is: Date: Time: [Insert the date, time as appropriate to the size and nature of the package. The time allowed for the preparation and submission of bids for large and/or complex packages shall not be less than thirty (30) days from the date of the invitation to bid or the date of availability of the bidding documents, whichever is later.] |
ITB 25.1 | The bid opening shall take place at: [insert all required and applicable information] Street Address: Floor/Room number: City: Country: Vietnam Date: Time: [Insert date, time and venue of the bid opening which is within 1 hour after the deadline for bid submission] |
E. Evaluation and Comparison of Bids
ITB 32.1 | At this time the Employer _______[insert does or does not] intend to execute certain specific parts of the Works by sub-contractors selected in advance by the Employer. |
ITB 32.3 | a) Bidder’s proposed subcontracting: Maximum percentage of subcontracting permitted is: [choose one of the two options below] _______[insert percentage] of the total contract amount [or] _______[insert percentage] of the volume of work. b) Bidders planning to subcontract more than 10% of total volume of work shall specify the activity (ies) or parts of the works to be subcontracted along with complete details of the sub-contractors and their qualification and experience, using the form titled “List of proposed subcontractor” provided in Section IV, Bidding Forms. The qualification and experience of the sub-contractors must meet the minimum criteria for the relevant work to be sub-contracted failing which such sub-contractors will not be permitted to participate. c) Except for specialized sub-contractor as mentioned in ITB 32.2, sub-contractors’ qualification and experience will not be considered for evaluation of the Bidder. |
F. Award of Contract
ITB 41.1 | - The Employer’s address: [insert name, address, tel, fax of the Employer] - The Competent Person’s address: [insert name, address, tel, fax of the Competent Person] - The Advisory Panel: [insert name, address, tel, fax of the Advisory Panel] |
ITB 42.1 | The Adjudicator proposed by the Employer is:_________________[insert name and address of proposed Adjudicator]. The hourly fee for this proposed Adjudicator shall be:__________[insert amount in Vietnamese Dong]. The biographical data of the proposed Adjudicator is as follows: ___________________________________________________________ [provide relevant information, such as education, experience, age, nationality, and present position; attach additional pages as necessary] |
Section III - Evaluation and Qualification Criteria
-Note-
This Section contains all the criteria that the Employer shall use to evaluate Bids and qualify Bidders if the bidding was not preceded by a prequalification exercise and postqualification is applied. The Bank requires Bidders to be qualified by meeting predefined, precise minimum requirements. The method entails setting pass-fail criteria, which, if not met by the Bidder, results in disqualification. It will therefore be necessary to ensure that a Bidder’s risk of having its bid rejected on grounds of qualification is remote if due diligence is exercised by the Bidder during bid preparation. For that purpose, clear-cut, fail-pass qualification criteria need to be defined and indicated in the Invitation for Bids and the Bidding Document in order to enable Bidders to make an informed decision whether to pursue a specific contract and, if so, whether to pursue it as a single entity or in joint venture. The criteria adopted must relate to characteristics that are essential to ensure satisfactory execution of the contract, and must be stated in unambiguous terms. In accordance with ITB 33 and ITB 35, no other methods, criteria and factors shall be used. The Bidder shall provide all the information requested in the forms included in Section IV (Bidding Forms). In case the bidding was preceded by a prequalification process updating of information pertaining to a bidder’s eligibility, pending litigation and arbitration (if it was indicated as an applicable criterion), and financial situation will be necessary during bidding. |
Table of Criteria
1. Evaluation 35
1.1 Adequacy of Technical Proposal 35
1.2 Multiple Contracts 35
1.3 Completion Time 36
1.4 Technical Alternatives 36
1.5 Quantifiable Nonconformities, Errors and Omissions 36
1.6 Margin of Preference 36
2. Qualification 37
2.1 Eligibility 37
2.1.1 Nationality 37
2.1.2 Conflict of Interest 37
2.1.3 Bank Eligibility 37
2.1.4 Government-Owned Entity 37
2.1.5 United Nations Eligibility 38
2.2 Historical Contract Non-Performance 38
2.3 Pending Litigation 38
2.3.1 Pending Litigation and Arbitration 38
2.4 Financial Requirements 39
2.4.1 Historical Financial Performance 39
2.4.2 Average Annual Construction Turnover 41
2.4.3 Financial Resources Requirement 42
2.5 Construction Experience 396
2.5.1 Contracts of Similar Size and Nature 43
2.5.2 Construction Experience in Key Activities 44
1. Evaluation
In addition to the criteria listed in ITB 33.2 (a) – (e) the following criteria shall apply:
- Note -
The Employer shall include only the applicable criteria from those listed below.
1.1 Adequacy of Technical Proposal
Evaluation of the Bidder's Technical Proposal will include an assessment of the Bidder's technical capacity to mobilize key equipment and personnel for the contract consistent with its proposal regarding work methods, scheduling, and material sourcing in sufficient detail and fully in accordance with the requirements stipulated in Section VII (Works Requirements).
Non-compliance with equipment and personnel requirements described in Section VII (Works Requirements) shall not normally be a ground for bid rejection and such non-compliance will be subject to clarification during bid evaluation and rectification prior to contract award. Failure to rectify such non-compliance will result in rejection of bid.
- Note -
The Employer shall refer to the appropriate forms in Section 4 to be filled out, if provided. The Employer shall assess whether proposed site organization, method statement, mobilization and construction schedule described in Section IV (Bidding Forms) are presented in consistent manner and comply with requirements stipulated in Section VII (Works Requirements) without material deviation, reservation, or omission.
1.2 Multiple Contracts
Works are grouped in multiple contracts and pursuant to ITB 33.4, the Employer will evaluate and compare Bids on the basis of a contract, or a combination of contracts, or as a total of contracts in order to arrive at the least cost combination for the Employer by taking into account discounts offered by Bidders in case of award of multiple contracts.
If a Bidder submits several successful (lowest evaluated substantially responsive) bids, the evaluation will also include an assessment of the Bidder’s capacity to meet the following aggregated requirements as presented in the bid:
Construction Experience (value of similar contracts previously undertaken by the Bidder),
Financial Resources Requirements,
Equipment to be allocated, and
Personnel to be fielded.
- Note -
The Employer shall refer to the applicable qualification requirement/(s) for each contract in part 2 of this Section.
1.3 Completion Time
An alternative Completion Time, if permitted under ITB 13.2, will be evaluated as follows:
- Note -
The Employer shall describe how this factor will be evaluated.
1.4 Technical Alternatives
Technical alternatives, if permitted under ITB 13.4, will be evaluated as follows:
- Note -
The Employer shall describe how this factor will be evaluated.
1.5 Quantifiable Nonconformities, Errors and Omissions
The evaluated cost of quantifiable nonconformities, errors and/or omissions are determined as follows:
[Insert in bidding document: “Pursuant to ITB 30.3, the cost of all quantifiable nonmaterial nonconformities or omissions shall be evaluated. The Employer will make its own assessment of the cost of any nonmaterial nonconformities and omissions for the purpose of ensuring fair comparison of bids.”]
- Note -
The cost of minor omissions or missing items should be added to the Bid Price to allow for bid comparison on an equal basis. The price adjustment should be based on a reasonable estimate of the cost by the executing agency, engineer, consultant or bid evaluation committee, taking into consideration the corresponding quoted prices from other conforming bids. The price adjustment should be based on the fair price of the omitted item. The most frequently used method is to use the price equal to the highest price quoted for the same item by the other Bidders.
1.6 Margin of Preference
Not Applicable.
2. Qualification
Unless specifically indicated otherwise, it is the legal entity or entities comprising the Bidder, and not the Bidder’s parent companies, subsidiaries or affiliates, that must satisfy the qualification criteria described below.
2.1 Eligibility
Criteria | Compliance Requirements | Documents | |||
---|---|---|---|---|---|
Requirement | Single Entity | Joint Venture | Submission Requirements | ||
All Partners Combined | Each Partner | One Partner |
2.1.1 Nationality
Nationality in accordance with ITB Sub-Clause 4.3. | must meet requirement | must meet requirement | must meet requirement | not applicable | Forms ELI – 1; ELI – 2 with attachments |
2.1.2 Conflict of Interest
No conflicts of interest in accordance with ITB Sub-Clause 4.2. | must meet requirement | must meet requirement | must meet requirement | not applicable | Letter of Bid |
2.1.3 Bank Eligibility
Not having been declared ineligible by the Bank, as described in ITB Sub-Clause 4.4. | must meet requirement | must meet requirement | must meet requirement | not applicable | Letter of Bid |
2.1.4 Government-Owned Entity
Bidder required to meet conditions of ITB Sub-Clause 4.5. | must meet requirement | must meet requirement | must meet requirement | not applicable | Forms |
2.1.5 United Nations Eligibility
Not having been excluded by an act of compliance with a UN Security Council resolution or Vietnamese law, both in accordance with ITB 4.6 and Section V. | must meet requirement | must meet requirement | must meet requirement | not applicable | Letter of Bid |
2.2 Historical Contract Non-Performance
Criteria | Compliance Requirements | Documents | |||
Requirement | Single Entity | Joint Venture | Submission Requirements | ||
All Partners Combined | Each Partner | One Partner | |||
Non-performance1 of a contract did not occur within the last …………2 years prior to the deadline for bid submission. | must meet requirement | not applicable | must meet requirement | not applicable | Form CON - 1 |
Note -
1 Non performance, as decided by the Employer, shall include all contracts where (a) non performance was not challenged by the contractor, including through referral to the dispute resolution mechanism under the respective contract, and (b) contracts that were so challenged but fully settled against the contractor. Non performance shall not include contracts where Employers decision was overruled by the dispute resolution mechanism. Non performance must be based on all information on fully settled disputes or litigation, i.e. dispute or litigation that has been resolved in accordance with the dispute resolution mechanism under the respective contract or applicable law and where all appeal instances available to the Bidder have been exhausted.
2 Indicate time period between three (3) to five (5) years.
2.3 Pending Litigation
Pending Litigation criterion [shall/shall not]1 apply.
2.3.1 Pending Litigation and Arbitration
Criteria | Compliance Requirements | Documents | |||
Requirement | Single Entity | Joint Venture | Submission Requirements | ||
All Partners Combined | Each Partner | One Partner | |||
All pending litigation and arbitration, if any, shall be treated as resolved against the Bidder and so shall in total not represent more than . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 percent of the Bidder’s net worth calculated as the difference between total assets and total liabilities. | must meet requirement by itself or as partner to past or existing JV | not applicable | must meet requirement by itself or as partner to past or existing JV | not applicable | Form LIT - 1 |
- Note -
1 The Employer can choose to apply this criterion
-- If the Employer chooses not to apply this criterion, it shall indicate “shall not apply” and delete the table and the corresponding Form LIT-1 in Section IV (Bidding Forms).
-- If the Employer chooses to apply this criterion, it should indicate “shall apply”.
2 If the criterion will be applied, the Employer should indicate a percentage within the range of 50% to 100% of a Bidder’s net worth
2.4 Financial Requirements
2.4.1 Historical Financial Performance
Criteria | Compliance Requirements | Documents | |||
Requirement | Single Entity | Joint Venture | Submission Requirements | ||
All Partners Combined | Each Partner | One Partner | |||
Submission of audited financial statements or, if not required by the law of the Bidder’s country, other financial statements acceptable to the Employer, for the last . . . . . . . . . . . . 1. years to demonstrate the current soundness of the Bidder’s financial position. As a minimum, the Bidder's net worth for the last year, calculated as the difference between total assets and total liabilities should be positive. | must meet requirement | not applicable | must meet requirement | not applicable | Form FIN - 1 with attachments |
- Note -
The financial information provided by the Bidder should be reviewed in its entirety to allow a truly informed judgment, and the pass–fail decision on the financial position of the Bidder should be given on this basis. Any abnormal features which may lead to financial problems should alert the Employer to seek expert professional advice for further review and interpretation.
Indicate time period between three (3) to five (5) years.
2.4.2 Average Annual Construction Turnover
Criteria | Compliance Requirements | Documents | |||
Requirement | Single Entity | Joint Venture | Submission Requirements | ||
All Partners Combined | Each Partner | One Partner | |||
Minimum average annual construction turnover of VND . . . . . . . . . . . 1 calculated as total certified payments received for contracts in progress or completed, within the last . . . . . . . . 2 years. | must meet requirement | must meet requirement | must meet 3 . . . . . .. . . . . of the requirement | must meet 4 . . . . . . . . . of the requirement | Form FIN - 2 |
- Note -
1 The amount stated should normally not be less than 2 x V/T, the estimated annual turnover in the subject contract based on a straight-line projection of the Employer's estimated cost (V), including contingencies, over the contract duration in years (T), where T for contract duration of up to one year shall be “1”. The multiplier of two may be reduced for very large contracts but should not be less than 1.5.
2 Insert number of years in words and figures and indicate time period between three (3) to five (5) years.
3 Usually not less than 25%.
Usually not less than 40%.
2.4.3 Financial Resources Requirement
Criteria | Compliance Requirements | Documents | |||
Requirement | Single Entity | Joint Venture | Submission Requirements | ||
All Partners Combined | Each Partner | One Partner | |||
Using Forms FIN-3 and FIN-4 in Section IV (Bidding Forms), the Bidder must demonstrate access to, or availability of, liquid assets1, lines of credit, or other financial resources (other than any contractual advance payments) to meet the Bidder’s financial resources requirement indicated in Form FIN-4. | must meet requirement | must meet requirement | must meet 2 . . . . . .. . . . . of the requirement | must meet 3 . . . . . . . . . of the requirement | Form FIN – 3 and Form FIN - 4 |
- Note -
1 Liquid Assets mean cash and cash equivalents, short-term financial instruments, short term available-for-sale-securities, marketable securities, trade receivables, short-term financing receivables and other assets that can be converted into cash within one year.
2 Usually not less than 25%.
3 Usually not less than 40%.
If the bid evaluation process and the decision for the award of the Contract takes more than one year from the date of bid submission, Bidders shall be asked to re-submit their current contract commitments and latest information on financial resources supported by latest audited accounts / audited financial statements, or if not required by the law of the Bidder’s country, other financial statements acceptable to the Employer, and the Bidders’ financial capacity shall be re-assessed on this basis.
2.5 Construction Experience
Contracts of Similar Size and Nature
- Note -
The Employer has the option of requiring either one or two contracts of similar size and nature and should choose the appropriate language below.
Criteria | Compliance Requirements | Documents | |||
Requirement | Single Entity | Joint Venture | Submission Requirements | ||
All Partners Combined | Each Partner | One Partner | |||
Participation in at least one contract that has been successfully or substantially completed within the last . . . . . 1 years and that is similar to the proposed works, where the value of the Bidder’s participation exceeds VND . . . . . . . . . 2. The similarity of the Bidder’s participation shall be based on the physical size, nature of works, complexity, methods, technology or other characteristics as described in Section VII (Works Requirements). | must meet requirement | must meet requirement | not applicable3 | must meet requirement | Form EXP-1 |
Or
Participation in at least two contracts that have been successfully or substantially completed within the last . . . . . 1 years and that are similar to the proposed works, where the value of the Bidder’s participation exceeds VND . . . . . . . . . 2. The similarity of the Bidder’s participation shall be based on the physical size, nature of works, complexity, methods, technology or other characteristics as described in Section VII (Works Requirements). | must meet requirement | must meet requirement as follows: Either one partner must meet requirement Or any two partners must each demonstrate one (1) successfully or substantially completed contract of similar size and nature | not applicable3 | not applicable | Form EXP - 1 |
- Note -
1 Insert number of years in words and figures. The range is normally five (5) to ten (10) years.
2 Usually 80% of the estimated value of the subject contract. In case of repetitive and contiguous works (e.g. transmission lines, water pipeline), the Employer has the option of specifying a value that is between 50% to 80% of the subject contract value.
3 In case of complex works, the Employer may require each partner to demonstrate one successfully or substantially completed contract of similar nature where such partner's value of participation exceeds 25% of the subject contract value.
Construction Experience in Key Activities1 (May be complied by Specialized Subcontractors. Employer shall require evidence of subcontracting agreement from the Bidder. Specialized Subcontractor is a specialized enterprise engaged for highly specialized processes which cannot be provided by the main Contractor.)
Criteria | Compliance Requirements | Documents | |||
Requirement | Single Entity | Joint Venture | Submission Requirements | ||
All Partners Combined | Each Partner | One Partner | |||
For the above or other contracts executed during the period stipulated in 2.5.1 above, a minimum construction experience in the following key activities: | must meet requirements | must meet requirements2 | not applicable | not applicable | Form EXP-2 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
- Note -
1 Key activities criterion should only test Bidder’s experience in performing highly specialized construction activities (e.g. tunneling, dredging and bridge construction) rather than achievement of specified production rates.
2 In the case of a Joint Venture Bidder, at least one of the partners must have the experience in the key activity if it is the Bidder itself (not its subcontractor) that will carry out the relevant activity.
These requirements for experience in key activities may be waived in simple contracts.
Section IV - Bidding Forms
Table of Forms
Letter of Bid 47
Schedules 50
Bill of Quantities 53
Schedule(s) of Adjustment Data 70
Form of Bid Security (Bank Guarantee) 71
Technical Proposal 73
Technical Proposal Forms 73
Forms for Personnel 74
Forms for Equipment 76
List of proposed subcontractors 77
Bidder’s Qualification 78
Form ELI -1: Bidder’s Information Form 79
Form ELI - 2: Information Form for JV Bidders 80
Form CON – 1: Historical Contract Non-Performance 81
Form LIT - 1: Pending Litigation and Arbitration 82
Form FIN - 2: Average Annual Construction Turnover 84
Form FIN-3: Financial Resources 85
Form FIN-4: Financial Resources Requirement 86
Form EXP – 1: Contracts of Similar Size and Nature 88
Form EXP - 2: Construction Experience in Key Activities 89
Letter of Bid
The Bidder must prepare the Letter of Bid on stationery with its letterhead clearly showing the Bidder’s complete name and address. Note: All italicized text is for use in preparing these forms and shall be deleted from the final products. |
Date: [insert date (as day, month and year) of Bid Submission]
NCB No.: [insert number of bidding process]
Invitation for Bid No.: [insert identification]
Alternative No.: [insert identification No if this is a Bid for an alternative]
To: [insert complete name of Employer]
We have examined and have no reservations to the Bidding Documents, including Addenda issued in accordance with Instructions to Bidders (ITB 8) ;
We meet the eligibility requirements and have no conflict of interest in accordance with ITB 4;
We offer to execute in conformity with the Bidding Documents the following Works: [insert a brief description of the Works];
The total price of our Bid, excluding any discounts offered in item (e) below is:
[Select one and delete the rest]
In case of only one lot, total price of the Bid [insert the total price of the bid in words and figures];
In case of multiple lots, total price of each lot [insert the total price of each lot in words and figures];
In case of multiple lots, total price of all lots (sum of all lots) [insert the total price of all lots in words and figures];
The discounts offered and the methodology for their application are:
(i) The discounts offered are: [Specify in detail each discount offered.]
(ii) The exact method of calculations to determine the net price after application of discounts is shown below: [Specify in detail the method that shall be used to apply the discounts];
Our bid shall be valid for a period of [specify the number of calendar days] days from the date fixed for the bid submission deadline in accordance with the Bidding Documents, and it shall remain binding upon us and may be accepted at any time before the expiration of that period;
If our bid is accepted, we commit to obtain a performance security in accordance with the Bidding Documents;
Our firm, including any subcontractors or suppliers for any part of the Contract, have nationalities from eligible countries in accordance with ITB 4.3. [insert the nationality of the Bidder, including that of all parties that comprise the Bidder if the Bidder is a consortium or association, and the nationality of each Subcontractor and Supplier];
We, including any subcontractors or suppliers for any part of the contract, do not have any conflict of interest in accordance with ITB 4.2;
We are not participating, as a Bidder, in more than one bid in this bidding process in accordance with ITB 4.2(e), other than alternative bids submitted in accordance with ITB 13;
We, including any of our subcontractors or suppliers for any part of the contract, have not been declared ineligible by the Bank, under laws of the Socialist Republic of Vietnam or official regulations or by an act of compliance with a decision of the United Nations Security Council;
We are not a government owned entity/ We are a government owned entity but meet the requirements of ITB 4.5;
We have paid, or will pay the following commissions, gratuities, or fees with respect to the bidding process or execution of the Contract: [insert complete name of each Recipient, its full address, the reason for which each commission or gratuity was paid and the amount and currency of each such commission or gratuity]
Name of Recipient | Address | Reason | Amount |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(If none has been paid or is to be paid, indicate “none.”)
We understand that this bid, together with your written acceptance thereof included in your notification of award, shall constitute a binding contract between us, until a formal contract is prepared and executed; and
We understand that you are not bound to accept the lowest evaluated bid or any other bid that you may receive.
We hereby certify that we have taken steps to ensure that no person acting for us or on our behalf will engage in any type of fraud and corruption.
We agree to permit the Bank or its representative to inspect our accounts and records and other documents relating to the bid submission and to have them audited by auditors appointed by the Bank.
If our Bid is accepted, we commit to mobilizing key equipment and personnel in accordance with the requirements set forth in Section VII (Works Requirements) and our technical proposal, or as otherwise agreed with the Employer.
Name of the Bidder* [insert complete name of the Bidder]
Name of the person duly authorized to sign the Bid on behalf of the Bidder** [insert complete name of person duly authorized to sign the Bid]
Title of the person signing the Bid [insert complete title of the person signing the Bid]
Signature of the person named above [insert signature of person whose name and capacity are shown above]
Date signed _[insert date of signing] day of [insert month], [insert year]
*: In the case of the Bid submitted by joint venture specify the name of the Joint Venture as Bidder
**: Person signing the Bid shall have the power of attorney given by the Bidder to be attached with the Bid Schedules.
Schedules
Activity Schedule
[Schedules of Prices – Lump Sum Contract]
The Employer shall indicate the list of major activities comprising the works and the number of measurement units consistent with the description of works, drawings and specifications in Section VII (Works Requirements). Each work item shall be described in sufficient details to provide a clear guidance to Bidders with respect to the type of works, their scope and complexity and compliance with the required standards.
Bidders are required to enter the prices against each work item on a lump sum basis. Work items against which no lump sum price is entered by the Bidder will not be paid for by the Employer when executed and shall be deemed covered by other work items against which the lump sum prices were entered. The sum of prices entered against each work item will represent the total bid price.
The whole cost of complying with the provisions of the Contract shall be included in the Items provided in the Activity Schedule, and where no Items are provided, the cost shall be deemed to be distributed among the Amounts for the related Items of Work.
Sample Activity Schedule
Construction of Building Structure
Item no. | Description | Unit | Amount |
---|---|---|---|
A. Substructure | |||
1 | Earth Work | ||
1.1 | Excavation works (1,250 m3) | ||
1.2 | Backfilling (1,415 m3) | ||
2 | Concrete Works | ||
2.1 | Concrete for footing (350 m3) | ||
2.2 | Column necks (360 m3) | ||
3. | Waterproofing Works | ||
B. Superstructure | |||
4. | Ground Floor | ||
4.1 | Ground Floor Columns (310 m3) | ||
4.2 | Ground Floor Slab and Stairs (785 m3) | ||
5. | First Floor | ||
5.1 | First Floor Columns (310 m3) | ||
5.2 | First Floor Slab and Stairs (785 m3) | ||
etc… | |||
C. Rough Finishes | |||
6. | Ground Floor | ||
6.1 | Masonry Works (1,055 m2) | ||
6.2 | Ceramic Tiles (1,925 m2) | ||
7. | First Floor | ||
7.1 | Masonry Works (1,055 m2) | ||
7.2 | Ceramic Tiles (1,925 m2) | ||
etc… | |||
D. Final Finishes | |||
8. | Ground Floor | ||
8.1 | Paint Works (3,655 m2) | ||
8.2 | Doors and Windows (165) | ||
9. | First Floor | ||
9.1 | Paint Works (3,655 m2) | ||
9.2 | Doors and Windows (165) | ||
etc… | |||
E. Electrical Works | |||
10. | Ground Floor | ||
10.1 | Panelboards, Wiring Devices, and Circuit Breaker Installations | ||
10.2 | Socket Outlets, Lighting Fixtures, and Switches | ||
11. | First Floor | ||
11.1 | Panelboards, Wiring Devices, and Circuit Breaker Installations | ||
11.2 | Socket Outlets, Lighting Fixtures, and Switches | ||
etc. | |||
F. Mechanical Works | |||
12. | Ground Floor | ||
12.1 | Pipes and Fittings (1,415 m) | ||
12.2 | Plumbing | ||
12.3 | Cooling System | ||
13 | First Floor | ||
13.1 | Pipes and Fittings (1,250 m) | ||
13.2 | Plumbing | ||
13.3 | Cooling System | ||
G. Other Works | |||
14. | Elevator System | ||
15. | Security System (CCTV, etc…) | ||
16. | Generator System | ||
17. | Fencing | ||
18. | Landscaping | ||
etc. | |||
TOTAL |
-- Note --
In case of Admeasurement Contract, use “Bill of Quantities”.
Bill of Quantities
[Admeasurement Contract]
Objectives
The objectives of the Bill of Quantities are
(a) to provide sufficient information on the quantities of Works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately; and
(b) when a contract has been entered into, to provide a priced Bill of Quantities for use in the periodic valuation of Works executed.
In order to attain these objectives, Works should be itemized in the Bill of Quantities in sufficient detail to distinguish between the different classes of Works, or between Works of the same nature carried out in different locations or in other circumstances that may give rise to different considerations of cost. Consistent with these requirements, the layout and content of the Bill of Quantities should be as simple and brief as possible.
Content
The Bill of Quantities should be divided generally into the following sections:
(a) Preamble;
(b) Work Items (grouped into parts);
(c) Daywork Schedule; and
(d) Summary.
Preamble
The Preamble should indicate the inclusiveness of the unit prices, and should state the methods of measurement that have been adopted in the preparation of the Bill of Quantities and that are to be used for the measurement of any part of the Works.
Rock
Where excavation, boring, or driving is included in the Works, a comprehensive definition of rock (always a contentious topic in contract administration), if not given in the Technical Specification, should be given in the Preamble, and this definition should be used for the purposes of measurement and payment.
Work Items
The items in the Bill of Quantities should be grouped into sections to distinguish between those parts of the Works that by nature, location, access, timing, or any other special characteristics may give rise to different methods of construction, phasing of the Works, or considerations of cost. General items common to all parts of the Works may be grouped as a separate section in the Bill of Quantities. When families of Price Adjustment Formulae are used, they should relate to appropriate sections in the Bill of Quantities.
Quantities
Quantities should be computed net from the Drawings, unless directed otherwise in the Contract, and no allowance should be made for bulking, shrinkage, or waste. Quantities should be rounded up or down where appropriate and spurious accuracy should be avoided.
Units of Measurement
The following units of measurement and abbreviations are recommended for use.
Unit | Abbreviation | Unit | Abbreviation |
cubic meter hectare kilogram meter | m3 ha kg m | millimeter number square meter square millimeter | mm nr m2 mm2 |
Ground and Excavation Levels
The commencing surface should be identified in the description of each item for work involving excavation, boring, or driving, for which the commencing surface is not also the original surface. The excavated surface should be identified in the description of each item for work involving excavation for which the excavated surface is not also the final surface. The depths of work should be measured from the commencing surface to the excavated surface, as defined.
Daywork Schedule
A Daywork Schedule should be included if the probability of unforeseen work, outside the items included in the Bill of Quantities, is relatively high. To facilitate checking by the Employer of the realism of rates quoted by the bidders, the Daywork Schedule should normally comprise:
(a) a list of the various classes of labor, materials, and Contractor’s Equipment for which basic Daywork rates or prices are to be inserted by the bidder, together with a statement of the conditions under which the Contractor will be paid for work executed on a Daywork basis; and
(b) a percentage to be entered by the bidder against each basic Daywork Subtotal amount for labor, materials, and plant representing the Contractor’s profit, overheads, supervision, and other charges.
Provisional Quantities and Sums
Provision for quantity contingencies in any particular item or class of work with a high expectation of quantity overrun should be made by entering specific “Provisional Quantities” or “Provisional Items” in the Bill of Quantities, and not by increasing the quantities for that item or class of work beyond those of the work normally expected to be required. To the extent not covered above, a general provision for physical contingencies (quantity overruns) should be made by including a “Provisional Sum” in the Summary of the Bill of Quantities. Similarly, a contingency allowance for possible price increases should be provided as a “Provisional Sum” in the Summary of the Bill of Quantities. The inclusion of such Provisional Sums often facilitates budgetary approval by avoiding the need to request periodic supplementary approvals as future needs arise.
The estimated cost of specialized work to be carried out, or of special goods to be supplied, by a Nominated Subcontractor should be indicated in the relevant part of the Bill of Quantities as a particular Provisional Sum with an appropriate brief description. A separate bidding procedure is normally carried out by the Employer to select the specialized supplier/contractor, who are then nominated as subcontractors to the main or prime contractor. To provide an element of competition among the main bidders (or prime contractors) in respect of any facilities, amenities, attendance, etc., to be provided by the successful bidder as prime contractor for the use and convenience of the specialized or nominated subcontractor, each related Provisional Sum should be following by an item in the Bill of Quantities inviting a percentage (to be quoted by the main bidder) payable on the actual expenditure from the Provisional Sum.
Summary
The Summary should contain a tabulation of the separate parts of the Bill of Quantities carried forward, with provisional sums for Daywork, for physical (quantity) contingencies, and for price contingencies (upward price adjustment) where applicable.
Sample Bill of Quantities
A. Preamble
1. The Bill of Quantities shall be read in conjunction with the Instructions to Bidders, General and Particular Conditions of Contract, Technical Specifications, and Drawings.
2. The quantities given in the Bill of Quantities are estimated and provisional, and are given to provide a common basis for bidding. The basis of payment will be the actual quantities of work ordered and carried out, as measured by the Contractor and verified by the Project Manager and valued at the rates and prices bid in the priced Bill of Quantities, where applicable, and otherwise at such rates and prices as the Project Manager may fix within the terms of the Contract.
3. The rates and prices bid in the priced Bill of Quantities shall, except as otherwise provided under the Contract, include all construction equipment, labor, supervision, materials, erection, maintenance, insurance, profit, taxes, and duties, together with all general risks, liabilities, and obligations set out or implied in the Contract.
4. A rate or price shall be entered against each item in the priced Bill of Quantities, whether quantities are stated or not. The cost of Items against which the Contractor has failed to enter a rate or price shall be deemed to be covered by other rates and prices entered in the Bill of Quantities.
5. The whole cost of complying with the provisions of the Contract shall be included in the Items provided in the priced Bill of Quantities, and where no Items are provided, the cost shall be deemed to be distributed among the rates and prices entered for the related Items of Work.
6. General directions and descriptions of work and materials are not necessarily repeated nor summarized in the Bill of Quantities. References to the relevant sections of the Contract documentation shall be made before entering prices against each item in the priced Bill of Quantities.
7. Provisional Sums included and so designated in the Bill of Quantities shall be expended in whole or in part at the direction and discretion of the Project Manager in accordance with the Conditions of Contract.
8. The method of measurement of completed work for payment shall be in accordance with [insert the name of a standard reference guide, or full details of the methods to be used. The method of measurement should be spelled out precisely in the Preamble to the Bill of Quantities, describing for example the allowances (if any) for timbering in excavation, etc.]
9. Arithmetic errors will be corrected by the Employer as follows:
(a) if there is a discrepancy between the unit price and the total price that is obtained by multiplying the unit price and quantity, the unit price shall prevail and the total price shall be corrected, unless in the opinion of the Employer there is an obvious misplacement of the decimal point in the unit price, in which case the total price as quoted shall govern and the unit price shall be corrected;
(b) if there is an error in a total corresponding to the addition or subtraction of subtotals, the subtotals shall prevail and the total shall be corrected;
(c) if there is a discrepancy between words and figures, the amount in words shall prevail, unless the amount expressed in words is related to an arithmetic error, in which case the amount in figures shall prevail subject to (a) and (b) above.
B. Work Items
1. The Bill of Quantities usually contains the following part Bills, which have been grouped according to the nature or timing of the work:
Bill No. 1 - General Items;
Bill No. 2 - Earthworks;
Bill No. 3 - Culverts and Bridges;
Bill No. 4 - etc., as required;
Daywork Schedule; and
Summary Bill of Quantities.
2. Bidders shall price the Bill of Quantities in VND only
Bill No. 1: General Items
Item no. | Description | Unit | Quantity | Rate | Amount |
101 | Performance Bond/Guarantee | sum | item | — | |
102 | Insurance of the Works | sum | item | — | |
103 | Insurance of Contractor’s Equipment | sum | item | — | |
104 | Third-Party Insurance | sum | item | — | |
105 | Allow for maintenance of Works for 12 months after completion | month | 12 | ||
106 | —etc.— | ||||
112 | Provide and equip Project Manager’s offices | nr | 2 | ||
113 | Maintain Project Manager’s offices for 24 months, including services | month | 24 | ||
114 | —etc.— | ||||
121 | Provide diversion road | sum | item | — | |
122 | Provide for traffic control and maintenance of diversion road | month | 24 | — | |
123 | —etc.— | ||||
132 | Provide for cleaning up the Site on completion —etc.— | sum | item | — | |
Total for Bill No. 1 (carried forward to Summary, p. ) |
|
Bill No. 2: Earthworks
Item no. | Description | Unit | Quantity | Rate | Amount |
201 | Excavate topsoil to maximum depth 25 cm and stockpile for reuse, maximum haul distance 1 km | m3 | 95,000 | ||
202 | Excavate topsoil to maximum depth 25–50 cm, and dispose | m3 | 15,000 | ||
203 | —etc.— | ||||
206 | Excavate fill material from cuttings or approved borrow pits, haul up to 1 km, deposit, shape, and compact to fill | m3 | 258,000 | ||
207 | Excavate rock in cuttings and dispose, any depth | m3 | 25,000 | ||
208 | —etc.— | ||||
Total for Bill No. 2 (carried forward to Summary, p. ) |
|
Bill No. 3: Culverts and Bridges
Item no. | Description | Unit | Quantity | Rate | Amount |
301 | Excavate in all materials other than rock from ground level to underside of foundations, maximum depth 5 m, and dispose | m3 | 18,500 | ||
302 | Excavate in all materials other than rock, depth 5 m to 7.5 m | m3 | 2,500 | ||
303 | Provisional Item As Item 302, depth 7.5 m to 10 m | m3 | 500 | ||
304 | —etc.— | ||||
311 | Concrete class B in abutments | m3 | 18,500 | ||
312 | —etc.— | ||||
318 | Mild steel reinforcement in abutments and piers up to 20 mm diameter | t | 370 | ||
319 | —etc.— | ||||
Total for Bill No. 3 (carried forward to Summary, p. ) |
|
C. Daywork Schedule
- Note -
A “Daywork Schedule” is commonly found in contracts where the likely incidence of unforeseen work cannot be covered by definitive descriptions and approximate quantities in the Bill of Quantities. The preferred alternative is to value the additional work in accordance with the provisions of Sub-Clause 48.6 and Clause 61of the General Conditions of Contract. A Daywork Schedule normally has the disadvantage of not being competitive among bidders, who may therefore load the rates assigned to some or all the items. If a Daywork Schedule is to be included at all in the bidding documents, it is preferable to include nominal quantities against the items most likely to be used, and to carry the sum of the extended amounts forward into the Bid Summary in order to make the basic Schedule of Daywork Rates competitive.
The total amount assigned to such competitive daywork is normally 3–5 percent of the estimated base Contract Price and is regarded as a Provisional Sum for contingencies to be expended under the direction and at the discretion of the Project Manager. A limitation on quantity should not apply, and the unit rate quoted should be invariable whatever quantities of work are ordered.
General
1. Work shall not be executed on a daywork basis except by written order of the Project Manager. Bidders shall enter basic rates for daywork items in the Schedules, which rates shall apply to any quantity of daywork ordered by the Project Manager. Nominal quantities have been indicated against each item of daywork, and the extended total for Daywork shall be carried forward as a Provisional Sum to the Summary Total Bid Amount. Unless otherwise adjusted, payments for daywork shall be subject to price adjustment in accordance with the provisions in the Conditions of Contract.
Daywork Labor
2. In calculating payments due to the Contractor for the execution of daywork, the hours for labor will be reckoned from the time of arrival of the labor at the job site to execute the particular item of daywork to the time of return to the original place of departure, but excluding meal breaks and rest periods. Only the time of classes of labor directly doing work ordered by the Project Manager and for which they are competent to perform will be measured. The time of gangers (charge hands) actually doing work with the gangs will also be measured but not the time of foremen or other supervisory personnel.
3. The Contractor shall be entitled to payment in respect of the total time that labor is employed on daywork, calculated at the basis rates entered by him in the Schedule of Daywork Rates: 1. Labor. The rates for labor shall be deemed to cover all costs to the Contractor including (but not limited to) the amount of wages paid to such labor, transportation time, overtime, subsistence allowances, and any sums paid to or on behalf of such labor for social benefits in accordance with laws of the Social Republic of Vietnam, as well as Contractor's profit, overheads, superintendence, liabilities and insurance and allowance to labor, timekeeping and clerical and office work, the use of consumable stores water, lighting and power; the use and repair of stagings, scaffolding workshops and stores portable power tools, manual plant and tools; supervision by the Contractor's staff, foremen and other supervisory personnel; and charges incidental to the foregoing. The rates shall be stated in VND
Daywork Materials
4. The Contractor shall be entitled to payment in respect of materials used for daywork (except for materials for which the cost is included in the percentage addition to labor costs as detailed heretofore), at the rates entered by him in the Schedule of Daywork Rates: 2. Materials and shall be deemed to include overhead charges and profit as follows;
(a) the rates for materials shall be calculated on the basis of the invoiced price, freight, insurance, handling expenses, damage, losses, etc., and shall provide for delivery to store for stockpiling at the Site. The rates shall be stated in VND.
(b) the cost of hauling materials for use on work ordered to be carried out as daywork from the store or stockpile on the Site to the place where it is to be used will be paid in accordance with the terms for Labor and Constructional Plant in this Schedule.
Daywork Contractor’s Equipment
5. The Contractor shall be entitled to payments in respect of Contractor’s Equipment already on Site and employed on daywork at the basic rental rates entered by him in the Schedule of Daywork Rates: 3. Contractor’s Equipment. The said rates shall be deemed to include due and complete allowance for depreciation, interest, indemnity and insurance, repairs, maintenance, supplies, fuel, lubricants, and other consumable, and all overhead profit and administrative costs related to the use of such equipment. The cost of drivers, operators and assistants will be paid for separately as described under the section on Daywork Labor.
6. In calculating the payment due to the Contractor’s Equipment employed on daywork, only the actual number of working hours will be eligible for payment, except that where applicable and agreed with the Project Manager, the traveling time from the part of the Site where the Construction Plant was located when ordered by the Project Manager to be employed on daywork and the time for return journey thereto shall be included for payment.
7. The basic rental rates for Contractor’s Equipment employed on daywork shall be stated in VND.
Schedule of Daywork Rates: 1. Labor
Item no. | Description | Unit | Nominal Quantity | Rate | Extended Amount |
D100 | Ganger | hour | 500 | ||
D101 | Laborer | hour | 5,000 | ||
D102 | Bricklayer | hour | 500 | ||
D103 | Mason | hour | 500 | ||
D104 | Carpenter | hour | 500 | ||
D105 | Steelwork Erector | hour | 500 | ||
D106 | —etc.— | hour | |||
D113 | Driver for vehicle up to 10 tons | hour | 1,000 | ||
D114 | Operator for excavator, dragline, shovel, or crane | hour | 500 | ||
D115 | Operator for tractor with dozer blade or ripper | hour | 500 | ||
D116 | —etc.— | hour | |||
Total for Daywork: Labor (carried forward to Daywork Summary, p. ) |
|
Schedule of Daywork Rates: 2. Materials
Item no. | Description | Unit | Nominal Quantity | Rate | Extended Amount |
D201 | Cement, ordinary Portland, or equivalent in bags | t | 200 | ||
D202 | Mild steel reinforcing bar up to 16 mm diameter to BS 4449 or equivalent | t | 100 | ||
D203 | Fine aggregate for concrete as specified in Clause | m3 | 1,000 | ||
D204 | —etc.— | ||||
D222 | Gelignite (Nobel Special Gelatine 60%, or equivalent) including caps, fuse, wire, and requisite accessories | t | 10 | ||
Total for Daywork: Materials (carried forward to Daywork Summary, p. ) |
|
Schedule of Daywork Rates: 3. Contractor’s Equipment
Item no. | Description | Nominal quantity (hours) | Basic Hourly Rental Rate | Extended Amount | |
D301 | Excavator, face shovel, or dragline: | ||||
.1 | Up to and including 1 m3 | 500 | |||
.2 | Over 1 m3 to 2 m3 | 400 | |||
.3 | Over 2 m3 | 100 | |||
D302 | Tractor, including bull or angle dozer: | ||||
.1 | Up to and including 150 kW | 500 | |||
.2 | Over 150 kW to 200 kW | 400 | |||
.3 | Over 200 kW to 250 kW | 200 | |||
D303 | Tractor with ripper: | ||||
.1 | Up to and including 200 kW | 400 | |||
.2 | Over 200 kW to 250 kW | 200 | |||
D304 | —etc.— | ||||
Total for Daywork: Contractor’s Equipment (carried forward to Daywork Summary, p. ) |
|
Daywork Summary
Amount [VND] | |
1. Total for Daywork: Labor | |
2. Total for Daywork: Materials | |
3. Total for Daywork: Contractor’s Equipment | |
Total for Daywork (Provisional Sum) (carried forward to Bid Summary, p. ) |
|
Summary of Specified Provisional Sums
Bill no. | Item no. | Description | Amount |
1 | |||
2 | 2.8 | Supply and install equipment in pumping station | 1,250,000 |
3 | |||
4 | 4.32 | Provide for ventilation system in subway tunnel | 3,500,000 |
etc. | |||
Total for Specified Provisional Sums (carried forward to Grand Summary (B), p. ) | 4,750,000 |
Summary of Bill of Quantities
General Summary | Page | Amount |
Bill No. 1: Preliminary Items | ||
Bill No. 2: Earthworks | ||
Bill No. 3: Drainage Structures | ||
—etc.— | ||
Subtotal of Bills | (A) | |
Total for Daywork (Provisional Sum) | (B) | |
Specified Provisional Sums included in Subtotal of Bills | (C) | 4,750,000 |
Total of Bills plus Provisional Sums (A + B + C) | (D) | |
Add Provisional Sum for Contingency | (E) | |
Bid Price (D + E) Carried forward to Letter of Bid | (F) |
- Note -
All Provisional Sums are to be expended in whole or in part at the direction and discretion of the Project Manager in accordance with the Conditions of Contract.
The amount for (C) Specified Provisional Sums included in Subtotal of Bills, if any, is to be entered by the Employer.
The amount for (B) Daywork needs to be included only when the Daywork Schedule is made competitive by the introduction of nominal quantities of work to be extended at the rates quoted. Otherwise it should be included in (E) Provisional Sum for Contingencies.
For (E) Provisional Sum for Contingency, covering unforeseen physical quantities of work, it is recommended to insert a predetermined percentage to provide for unforeseen physical quantities of work (usually 5-15 per cent of base cost, that is of the Subtotal of Bills) and, if included in the Contract, for price escalation adjustments (commonly 6-12 percent per annum on estimated annual payments). The resulting total Bid Price is then a more realistic estimated final Contract value for the purposes of budgetary approval. As an alternative to the percentage addition for contingencies, a fixed amount can be predetermined by the Employer, based on the estimated Contract amount, and inserted as a common figure in the “Amount” column.
Schedule(s) of Adjustment Data
Index Code | Index Description | Source of Index | Base Value and Date | Bidder’s Amount (VND) | Bidder’s Proposed Weighting |
Nonadjustable | — | — | — | a: 0.00 ~ 0.15 b: c: d: e: | |
Total | 1.00 |
-- Note --
“Base Date” means the date 28 days prior to the deadline for submission of bids.
Form of Bid Security (Bank Guarantee) |
[Guarantor letterhead or SWIFT identifier code]
Beneficiary:
[Insert name and address of the Employer]
Invitation for Bids No: _[Insert reference number for the Invitation for Bids]
Date: [Insert date of issue]
BID GUARANTEE No.: [Insert guarantee reference number]
Guarantor: _[Insert name and address of place of issue, unless indicated in the letterhead]
We have been informed that [insert name of the Bidder. In the case of a joint venture, insert either (i) in the case of bid security to be provided in accordance with ITB 19.1(a), the name of the member of the joint venture providing the bid security, or (ii) in the case of bid security to be provided in accordance with ITB 19.1(b) the name of the joint venture or the name of the member of the joint venture who is responsible to arrange bid security for the joint venture] (hereinafter called "the Applicant") has submitted or will submit to the Beneficiary, either in its own capacity or as a member of a joint venture [insert the name of the joint venture] its bid (hereinafter called "the Bid") for the execution of [insert description of contract] under Invitation for Bids No. [insert number] (“the IFB”).
Furthermore, we understand that, according to the Beneficiary’s conditions, bids must be supported by a bid guarantee.
At the request of the Applicant, we , as Guarantor, hereby irrevocably undertake to pay the Beneficiary any sum or sums not exceeding in total an amount of [insert amount in letters] (insert amount in numbers) [Note: Amount to be inserted must comply with the requirements set out in ITB 19.1 and 19.2] upon receipt by us of the Beneficiary’s complying supported by the Beneficiary’s statement, whether in the demand itself or a separate signed document accompanying or identifying the demand, stating either that the Applicant or any other member of the joint venture:
has withdrawn its Bid during the period of bid validity specified by the Applicant in the Letter of Bid, or any extension thereto provided by the Applicant; or
does not accept the correction of errors in accordance with the Instructions to Bidders (hereinafter “the ITB”); or
(b) having been notified of the acceptance of its Bid by the Beneficiary during the period of bid validity, (i) fails to execute the Contract Agreement or (ii) fails to furnish the performance security, in accordance with the ITB of the Beneficiary’s bidding document.
This guarantee will expire: (a) if the Applicant is the successful Bidder, upon our receipt of copies of the contract agreement signed by the Applicant and the performance security issued to the Beneficiary upon the instruction of the Applicant; or (b) if the Applicant is not the successful Bidder, upon the earlier of (i) our receipt of a copy of the Beneficiary’s notification to the Applicant of the results of the bidding process; or (ii) thirty days after the Validity Period, which date shall be established by presentation to us of copies of the Letter of Bid and any extension(s) thereto, accompanied by the bidding document; or (c) three years after the date of issue of this guarantee.
Consequently, any demand for payment under this guarantee must be received by us at the office indicated above on or before that date.
This guarantee is subject to the Uniform Rules for Demand Guarantees (URDG) 2010 Revision, ICC Publication No. 758.
_____________________________
[signature(s)]
Note: All italicized text is for use in preparing this form and shall be deleted from the final product.
Technical Proposal
Technical Proposal Forms
Personnel
Equipment
List of proposed subcontractors
Site Organization
Method Statement
Mobilization Schedule
Construction Schedule
Others
-Note-
The Employer shall assess whether proposed site organization, method statement, mobilization and construction schedule described in Section IV (Bidding Forms) are presented in consistent manner and comply with requirements stipulated in Section VII (Works Requirements) without material deviation, reservation, or omission.
Forms for Personnel
Form PER – 1: Proposed Personnel
Bidders should provide the names of suitably qualified personnel to meet the specified requirements for each of the positions listed in Section VII (Works Requirements). The data on their experience should be supplied using the Form below for each candidate.
1. | Title of position |
Name | |
2. | Title of position |
Name | |
3. | Title of position |
Name | |
4. | Title of position |
Name | |
5. | Title of position |
Name | |
6. | Title of position |
Name | |
etc. | Title of position |
Name |
Form PER – 2: Resume of Proposed Personnel
The Bidder shall provide all the information requested below. Fields with asterisk (*) shall be used for evaluation.
Position* | ||
Personnel information | Name * | Date of birth |
Professional qualifications | ||
Present employment | Name of Employer | |
Address of Employer | ||
Telephone | Contact (manager / personnel officer) | |
Fax | | |
Job title | Years with present Employer |
Summarize professional experience in reverse chronological order. Indicate particular technical and managerial experience relevant to the project.
From* | To* | Company, Project , Position, and Relevant Technical and Management Experience* |
Forms for Equipment
The Bidder shall provide adequate information to demonstrate clearly that it has the capability to meet the requirements for the key equipment listed in Section VII (Works Requirements). A separate Form shall be prepared for each item of equipment listed, or for alternative equipment proposed by the Bidder. The Bidder shall provide all the information requested below, to the extent possible. Fields with asterisk (*) shall be used for evaluation.
Type of Equipment* | ||
Equipment Information | Name of manufacturer, | Model and power rating |
Capacity* | Year of manufacture* | |
Current Status | Current location | |
Details of current commitments | ||
Source | Indicate source of the equipment o Owned o Rented o Leased o Specially manufactured |
The following information shall be provided only for equipment not owned by the Bidder.
Owner | Name of owner | |
Address of owner | ||
Telephone | Contact name and title | |
Fax | Telex | |
Agreements | Details of rental / lease / manufacture agreements specific to the project | |
List of proposed subcontractors |
Where the Bidder plans to subcontract more than 10% of total volume of work, the Bidder shall provide the following information for each of the proposed subcontractor:
name, head office address; place of incorporation / registration; year of incorporation / registration and contact details;
brief description and the estimated value of the part of the Works, which is intended to be subcontracted;
description of the capability and resources of the proposed subcontractor (s) to perform the proposed part of the Works including:
experience and past performance on the execution of similar works;
capabilities with respect to personnel, equipment, and construction; and
financial position
appropriate justification of the need for the use of the proposed subcontractor for the execution of the Works
Bidder’s Qualification
To establish its qualifications to perform the contract in accordance with Section III (Evaluation and Qualification Criteria) the Bidder shall provide the information requested in the corresponding Information Sheets included hereunder
Form ELI -1: Bidder’s Information Form
Date: _________________
NCB No. and title: _________________
Page __________of _______________pages
Bidder's name |
In case of Joint Venture (JV), name of each member: |
Bidder's actual or intended country of registration: [indicate country of Constitution] |
Bidder's actual or intended year of incorporation: |
Bidder's legal address [in country of registration]: |
Bidder's authorized representative information Name: _____________________________________ Address: ___________________________________ Telephone/Fax numbers: _______________________ E-mail address: ______________________________ |
1. Attached are copies of original documents of ◻ Articles of Incorporation (or equivalent documents of constitution or association), and/or documents of registration of the legal entity named above, in accordance with ITB 4.3. ◻ In case of JV, letter of intent to form JV or JV agreement, in accordance with ITB 4.1. ◻ In case of Government-owned enterprise or institution, in accordance with ITB 4.5 documents establishing:
2. Included are the organizational chart, a list of Board of Directors, and the beneficial ownership. |
Form ELI - 2: Information Form for JV Bidders
Each member of a JV and Specialized Subcontractor must fill in this form
Date: _______________
NCB No. and title: __________________
Page _______________ of ____________ pages
Bidder’s Joint Venture name: |
JV member’s or Specialized Subcontractor’s name: |
JV member’s or Specialized Subcontractor’s country of registration: |
JV member’s or Specialized Subcontractor’s year of constitution: |
JV member’s or Specialized Subcontractor’s legal address in country of constitution: |
JV member’s or Specialized Subcontractor’s authorized representative information Name: ____________________________________ Address: __________________________________ Telephone/Fax numbers: _____________________ E-mail address: _____________________________ |
1. Attached are copies of original documents of ◻ Articles of Incorporation (or equivalent documents of constitution or association), and/or registration documents of the legal entity named above, in accordance with ITB 4.3. ◻ In case of a Government-owned enterprise or institution, documents establishing legal and financial autonomy, operation in accordance with commercial law, and absence of dependent status, in accordance with ITB 4.5. 2. Included are the organizational chart, a list of Board of Directors, and the beneficial ownership. |
Specialized Subcontractor is a specialized enterprise engaged for highly specialized processes which cannot be provided by the main Contractor.
Form CON – 1: Historical Contract Non-Performance
Each bidder or member of a JV must fill in this form.
Bidder’s Name: ________________
Date: ______________________
Joint Venture Member’s Name_________________________
NCB No. and title: ___________________________
Page _______________of ______________pages
Non-Performed Contracts in accordance with Section III, Evaluation and Qualification Criteria | |||
◻ Contract non-performance did not occur during the last [insert number] years specified in Section III, Evaluation and Qualification Criteria, criterion 2.2. ◻ Contract(s) not performed during the last [insert number] specified in Section III, Evaluation and Qualification Criteria, criterion 2.2. | |||
Year | Non- performed portion of contract | Contract Identification | Total Contract Amount |
Contract Identification: Name of Employer: Address of Employer: Reason(s) for non performance: |
Form LIT - 1: Pending Litigation and Arbitration
Each Bidder or member of a JV must fill in this form if so required under Criterion 2.3 of Section III (Evaluation and Qualification Criteria).
Pending Litigation and Arbitration | |||
Choose one of the following:
| |||
Year | Matter in Dispute | Value of Pending Claim in VND | Value of Pending Claim as a Percentage of Net Worth |
Form FIN - 1: Historical Financial Performance
Each Bidder or member of a JV must fill in this form
Financial Data for Previous 3 Years1 (VND) | |||
Year 1: | Year 2: | Year 3: |
Information from Balance Sheet
Total Assets | |||
Total Liabilities | |||
Net Worth | |||
Current Assets | |||
Current Liabilities | |||
Working Capital |
Information from Income Statement
Total Revenues | |||
Profits Before Taxes | |||
Profits After Taxes | |||
|
- Note -
1 If the time period indicated under Criterion 2.4.1 of Section III (Evaluation and Qualification Criteria) is either four or five years, then the table columns above should be expanded accordingly. 2 The time period stated here should be the same as the time period indicated under Criterion 2.4.1 of Section III (Evaluation and Qualification Criteria). |
Form FIN - 2: Average Annual Construction Turnover
Each Bidder or member of a JV must fill in this form.
The information supplied should be the Annual Construction Turnover of the Bidder or each member of a JV in terms of the amounts billed to clients for each year for work in progress or completed
Bidder’s Name: ________________
Date: ______________________
Joint Venture Member’s Name_________________________
NCB No. and title: ___________________________
Page _______________of ______________pages
Annual turnover data for the Last … Years1 (construction only) | |
Year | Amount (VND) |
[indicate year] | [insert amount] |
Average Annual Construction Turnover 2 |
- Note -
1 The Employer should insert the period described in Criterion 2.4.2 of Section III (Evaluation and Qualification Criteria).
2 To determine the AACT the Employer shall divide the sum of each year’s Annual Turnover by the number of years, for which such information was requested.
Form FIN-3: Financial Resources
Specify proposed sources of financing, such as liquid assets1, lines of credit, and other financial resources (other than any contractual advance payments) available to meet the financial resources requirement indicated in Form FIN-4.
Financial Resources | ||
No. | Source of financing | Amount (VND) |
1. | ||
2. | ||
3. | ||
4. |
- Note -
1 Liquid Assets mean cash and cash equivalents, short-term financial instruments, short term available-for-sale-securities, marketable securities, trade receivables, short-term financing receivables and other assets that can be converted into cash within one year.
Form FIN-4: Financial Resources Requirement
Bidder (or each JV partner) should provide information indicated below in order to calculate the aggregated financial resources requirement, which equals the sum of: (i) the Bidder’s (or each JV partner’s) current commitments on all contracts that have been awarded, or for which a letter of intent or acceptance has been received, or for contracts approaching completion, but for which an unqualified, full completion certificate has yet to be issued and (ii) financial resources requirement for subject contract as determined by the Employer. Bidder must also disclose any other financial obligations that could materially affect the implementation of subject contract if such contract were to be awarded to the Bidder.
Financial Resources Requirement |
No. | Name of Contract | Employer’s Contact (Address, Tel, Fax) | Contract Completion Date | Remaining Contract Period in months (A)1 | Outstanding Contract Value (B)2 | Monthly Financial Resources Requirement (B / A) |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
A. Cumulative Financial Resources Requirement for Current Contract Commitments3 | VND ………. | |||||
B. Financial Resources Requirement for Subject Contract (Employer to specify) | VND ……….* | |||||
Financial Resources Requirement (Sum of A and B) | VND ………. |
1 Remaining contract period to be calculated from 28 days prior to bid submission deadline.
2 Remaining Outstanding Contract Values to be calculated from 28 days prior to the bid submission deadline
3 Bidder should calculate this amount based on the sum of Monthly Financial Resources Requirements for Each Current Works Contract based on the following calculation:
Estimated Contract Value (Inclusive of Taxes and Duties)
Completion Period in Months
- Note -
* The Employer shall specify financial resources requirement for the subject contract based on the following calculation:
3 x Estimated Contract Value (Inclusive of Taxes and Duties)
Completion Period in Months
Form EXP – 1: Contracts of Similar Size and Nature
Fill up one (1) form per contract.
Contract of Similar Size and Nature | |||
Contract No . . . . . . of . . . . . . | Contract Identification | ||
Award Date | Completion Date | ||
Total Contract Amount | VND | ||
If partner in a JV or subcontractor, specify participation of total contract amount | Percent of Total | Amount | |
Employer’s Name Address Telephone/Fax Number | |||
Description of the similarity in accordance with Criteria 2.5.1 of Section III | |||
-- Note -- The Employer should insert here contract size, complexity, methods, technology or other characteristics as described in Criterion 2.5.1 of Section III against which the Bidder demonstrates similarity in the box on the right-hand-side. |
Form EXP - 2: Construction Experience in Key Activities
Fill up one (1) form per contract
Contract with Similar Key Activities | |||
Contract No . . . . . . of . . . . . | Contract Identification | ||
Award Date | Completion Date | ||
Total Contract Amount | VND | ||
If partner in a JV or subcontractor, specify participation of total contract amount | Percent of Total | Amount | |
Employer’s Name Address Telephone Number Fax Number | |||
Description of key activities in accordance with Criteria 2.5.2 of Section III | |||
-- Note -- The Employer should insert here the highly specialized construction activities listed under Criterion 2.5.2 of Section III. |
Section V - Eligible Countries
[For contracts financed by Asian Development Bank]
This Section shall contain the list of eligible countries. Please choose one of the following cases and follow its instruction as appropriate.
- Note -
[For contracts financed by World Bank]
Eligibility for the Provision of Goods, Works and Services in Bank-Financed Procurement
1. In reference to ITB 4.6, and 5.1, for the information of the Bidders, at the present time firms, goods and services from the following countries are excluded from this bidding process:
Under ITB 4.6 (a) and 5.1 [insert a list of the countries following approval by the Bank to apply the restriction or state “none”]
Under ITB 4.6 (b) and 5.1 [insert a list of the countries following approval by the Bank to apply the restriction or state “none”]
Section VI. Bank Policy - Corrupt and Fraudulent Practices
(Section VI shall not be modified)
[For contracts financed by Asian Development Bank]
It is the Bank’s policy to require that Borrowers (including beneficiaries of Bank loans), bidders, suppliers, contractors and their agents (whether declared or not), sub-contractors, sub-consultants, service providers or suppliers, and any personnel thereof, observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of Bank-financed contracts. In pursuance of this policy, the Bank:
(a) defines, for the purposes of this provision, the terms set forth below as follows:
(i) “corrupt practice” is the offering, giving, receiving, or soliciting, directly or indirectly, of anything of value to influence improperly the actions of another party;;
(ii) “fraudulent practice” is any act or omission, including a misrepresentation, that knowingly or recklessly misleads, or attempts to mislead, a party to obtain a financial or other benefit or to avoid an obligation;
(iii) “coercive practice” is impairing or harming, or threatening to impair or harm, directly or indirectly, any party or the property of the party to influence improperly the actions of a party;
(iv) “collusive practice” is an arrangement between two or more parties designed to achieve an improper purpose, including to influence improperly the actions of another party;
(v) “obstructive practice” is
(a) deliberately destroying, falsifying, altering, or concealing of evidence material to a Bank investigation; (b) making false statements to investigators in order to materially impede a Bank investigation; (c) failing to comply with requests to provide information, documents or records in connection with a Bank investigation; (d)_threatening, harassing or intimidating any party to prevent it from disclosing its knowledge of matters relevant to the investigation or from pursuing the investigation, or (e) materially impeding the Bank’s contractual rights of audit or access to information.
(vi) “integrity violation” means any act which violates the Bank’s Anticorruption Policy including (i) to (v) above and the following: abuse, conflict of interest, violations of the Bank’s sanctions, retaliation against whistleblowers or witnesses, and other violations of the Bank's Anticorruption Policy including failure to adhere to the highest ethical standard.
(b) will reject a proposal for award if it determines that the bidder recommended for award, or any of its personnel, or its agents, or its sub-consultants, sub-contractors, service providers, suppliers and/or their employees, has, directly or indirectly, engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations in competing for the contract in question;
(c) will declare misprocurement and cancel the portion of the loan allocated to a contract if it determines at any time that representatives of the Borrower or of a recipient of any part of the proceeds of the loan engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations during the procurement or the implementation of the contract in question, without the Borrower having taken timely and appropriate action satisfactory to the Bank to address such practices when they occur, including by failing to inform the Bank in a timely manner at the time they knew of the practices;
(d) will impose remedial action on a firm or individual, at any time, in accordance with the prevailing Bank’s sanctions procedures, including by publicly declaring such firm or individual ineligible, either indefinitely or for a stated period of time: to participate in Bank-financed, or administered or supported activities or to benefit from a Bank-financed, administered or supported contract, financially or otherwise, if it at any time determines that the firm or individual has, directly or through an agent engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations;
(e) will require that a clause be included in bidding documents and in contracts financed by a Bank loan, requiring bidders, suppliers and contractors, and their sub-contractors, agents, personnel, consultants, service providers, or suppliers, to permit the Bank to inspect all accounts, records, and other documents relating to the submission of bids and contract performance, and to have them audited by auditors appointed by the Bank.”
[For contracts financed by World Bank]
Guidelines for Procurement of Goods, Works, and Non-Consulting Services under IBRD Loans and IDA Credits & Grants by World Bank Borrowers, dated January 2011:
“Fraud and Corruption:
1.16 It is the Bank’s policy to require that Borrowers (including beneficiaries of Bank loans), bidders, suppliers, contractors and their agents (whether declared or not), sub-contractors, sub-consultants, service providers or suppliers, and any personnel thereof, observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of Bank-financed contracts. In pursuance of this policy, the Bank:
(a) defines, for the purposes of this provision, the terms set forth below as follows:
(i) “corrupt practice” is the offering, giving, receiving, or soliciting, directly or indirectly, of anything of value to influence improperly the actions of another party;;
(ii) “fraudulent practice” is any act or omission, including a misrepresentation, that knowingly or recklessly misleads, or attempts to mislead, a party to obtain a financial or other benefit or to avoid an obligation;
(iii) “collusive practice” is an arrangement between two or more parties designed to achieve an improper purpose, including to influence improperly the actions of another party;
(iv) “coercive practice” is impairing or harming, or threatening to impair or harm, directly or indirectly, any party or the property of the party to influence improperly the actions of a party;
(v) “obstructive practice” is
(aa) deliberately destroying, falsifying, altering, or concealing of evidence material to the investigation or making false statements to investigators in order to materially impede a Bank investigation into allegations of a corrupt, fraudulent, coercive or collusive practice; and/or threatening, harassing or intimidating any party to prevent it from disclosing its knowledge of matters relevant to the investigation or from pursuing the investigation, or
(bb) acts intended to materially impede the exercise of the Bank’s inspection and audit rights provided for under paragraph 1.16(e) below.
(b) will reject a proposal for award if it determines that the bidder recommended for award, or any of its personnel, or its agents, or its sub-consultants, sub-contractors, service providers, suppliers and/or their employees, has, directly or indirectly, engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices in competing for the contract in question;
(c) will declare misprocurement and cancel the portion of the loan allocated to a contract if it determines at any time that representatives of the Borrower or of a recipient of any part of the proceeds of the loan engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices during the procurement or the implementation of the contract in question, without the Borrower having taken timely and appropriate action satisfactory to the Bank to address such practices when they occur, including by failing to inform the Bank in a timely manner at the time they knew of the practices;
(d) will sanction a firm or individual, at any time, in accordance with the prevailing Bank’s sanctions procedures, including by publicly declaring such firm or individual ineligible, either indefinitely or for a stated period of time: (i) to be awarded a Bank-financed contract; and (ii) to be a nominated;
(e) will require that a clause be included in bidding documents and in contracts financed by a Bank loan, requiring bidders, suppliers and contractors, and their sub-contractors, agents, personnel, consultants, service providers, or suppliers, to permit the Bank to inspect all accounts, records, and other documents relating to the submission of bids and contract performance, and to have them audited by auditors appointed by the Bank.”
PART 2 – Works Requirements
Section VII - Work’s Requirements
This Section contains the Specifications, the Drawings, and supplementary information that describe the Works to be procured, Personnel Requirements and Equipment Requirements.
Table of Contents
Specifications 95
Drawings 97
Supplementary Information 98
Regarding Works To Be Procured 98
Personnel Requirements 99
Equipment Requirements 100
Specifications
- Note -
1. Precise and clear Specifications are a prerequisite for Bidders to respond realistically and competitively to the requirements of the Employer without qualifying or conditioning their bids. In the context of international competitive bidding, the Specifications must be drafted to permit the widest possible competition and, at the same time, present a clear statement of the required standards of materials, Plant, other supplies, and workmanship to be provided. Only if this is done will the objectives of economy, efficiency, and equality in procurement be realized, responsiveness of bids be ensured, and the subsequent task of bid evaluation facilitated. The Specifications should require that all materials, Plant, and other supplies to be incorporated in the Works are new, unused, of the most recent or current models, and incorporate all recent improvements in design and materials unless provided otherwise in the Contract. A clause setting out the scope of the Works is often included at the beginning of the Specifications, and it is customary to give a list of the Drawings. Where the Contractor is responsible for the design of any part of the Permanent Works, the extent of his obligations must be stated. (Ref. GCC Sub-Clause 23.1 Designs by Contractor and Approval by the Project Manager)
2. Samples of Specifications from previous similar projects in the same country are useful in this respect. ADB encourages the use of metric units. Most Specifications are normally written specially by the Employer or Project Manager to suit the contracts for the Works in hand. There are no standard Specifications for universal application in all sectors in all countries, but there are established principles and practices that are reflected in these documents.
3. There are considerable advantages in standardizing General Specifications for repetitive Works in recognized public sectors, such as highways, ports, railways, urban housing, irrigation, and water supply, in the same country or region where similar conditions prevail. The General Specifications should cover all classes of workmanship, materials, and equipment commonly involved in construction, although not necessarily to be used in a particular Works contract. Deletions or addenda should then adapt the General Specifications to the particular Works.
4. Care must be taken in drafting Specifications to ensure that they are not restrictive. In the specification of standards for materials, plant, other supplies, and workmanship, recognized international standards should be used as much as possible. Where other particular standards are used, whether national standards of Vietnam or other standards, the Specifications should state those materials, plant, other supplies, and workmanship meeting other authoritative standards, and which ensure substantially equal performance, as the standards mentioned, will also be acceptable.
5. Employers should decide whether alternative technical solutions to specified parts of the Works are to be permitted. Alternatives are appropriate in cases where obvious (and potentially less costly) alternative solutions are possible to the technical solutions indicated in the bidding documents for certain elements of the Works, taking into consideration the comparative specialized advantage of potential Bidders. For example:
• pile foundations (proprietary methods and different material)
• bridge foundations (open well, caissons, piles, etc.)
• columns, beams, decking (reinforced concrete, prestressed concrete, steel, etc.)
• proprietary methods for post-tensioning concrete
• lining of canals
• pipeline materials, coating, jointing
• road surfacing (asphalt, concrete, etc.)
• transmission tower design and erection
• street lighting
• offshore foundations
• offshore trestle spans
6. The Employer should provide a description of the selected parts of the Works with appropriate references to Drawings, Specifications, Bill of Quantities, and Design or Performance criteria, stating that the alternative solutions shall be at least structurally and functionally equivalent to the basic design parameters and specifications.
7. Such alternative solutions shall be accompanied by all information necessary for a complete evaluation by the Employer, including drawings, design calculations, technical specifications, breakdown of prices, proposed construction methodology, and other relevant details.
Drawings
- Note -
1. It is customary to bind the drawings in a separate volume, which is often larger than other volumes of the Contract documents. The size will be dictated by the scale of the drawings, which must not be reduced to the extent that details are rendered illegible.
2. A simplified map showing the location of the Site in relation to the local geography, including major roads, ports, airports, and railroads, is helpful.
3. The construction drawings, even if not fully developed, must show sufficient details to enable Bidders to understand the type and complexity of the work involved and to price the Bill of Quantities or Activity Schedule.
Supplementary Information
Regarding Works To Be Procured
Personnel Requirements
Using Form PER-1 and PER-2 in Section 4 (Bidding Forms), the Bidder must demonstrate it has personnel that meet the following requirements:
No. | Position | Total Work Experience [years] | Experience In Similar Work [years] |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
- Note -
The managerial and technical competence of a Contractor is largely related to key personnel on site. The extent to which the Bidder should demonstrate having staff with extensive experience should be limited to those requiring critical operational or technical skills. The personnel requirement should therefore refer to a limited number of such key personnel, for instance, the project or contract manager and those superintendents working under the project manager who will be responsible for major components (e.g., superintendents specialized in dredging, piling, tunneling, or earthworks, as required for each particular project). Requirement should specify:
(a) a minimum number of years of experience in similar position; and
(b) a minimum number of years of experience and/or number of comparable projects carried out in a specified number of preceding years.
The requirement of specified education and academic qualifications is normally unnecessary for such positions, as contractors often employ competent staff who have learned their profession “on the job” rather than through academic training. It is appropriate to specify that certain positions are filled by individuals who have held posts of comparable authority for, say, three years with the Bidder, so that key staff in executive site positions have sufficient knowledge of the Bidder's management, policy, procedures, and practices to act with confidence and authority within that framework.
Equipment Requirements
Using Form EQU in Section 4 (Bidding Forms), the Bidder must demonstrate it has the key equipment listed below:
No. | Equipment Type and Characteristics | Minimum Number Required |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 | ||
- Note -
Employer should only specify bulky or specialized items that are critical for the type of project to be implemented, and that may be difficult for the Contractor to obtain quickly. Examples may include items such as heavy lift cranes and piling barges, dredgers, tunnel boring machines, or asphalt mixing plant.
PART 3 – Conditions of Contract and Contract Forms
Section VIII - General Conditions of Contract
These General Conditions of Contract (GCC), read in conjunction with the Particular Conditions of Contract (PCC) and other documents listed therein, should be a complete document expressing fairly the rights and obligations of both parties.
These General Conditions of Contract have been developed on the basis of considerable international experience in the drafting and management of contracts, bearing in mind a trend in the construction industry towards simpler, more straightforward language.
Table of Clauses
A. General 110
1. Definitions 110
2. Interpretation 112
3. Language and Law 113
4. Contract Agreement 113
5. Assignment 113
6. Care and Supply of Documents 114
7. Confidential Details 114
8. Compliance with Laws 115
9. Joint and Several Liability 115
10. Project Manager’s Decisions 115
11. Delegation 116
12. Communications 116
13. Subcontracting 116
14. Other Contractors 116
15. Personnel and Equipment 116
16. Employer’s and Contractor’s Risks 116
17. Employer’s Risks 117
18. Contractor’s Risks 117
19. Insurance 117
20. Site Data 118
21. Contractor to Construct the Works 118
22. The Works to Be Completed by the Intended Completion Date 118
23. Approval by the Project Manager 118
24. Safety 119
25. Discoveries 119
26. Possession of the Site 119
27. Access to the Site 119
28. Instructions, Inspections and Audits 120
29. Appointment of the Adjudicator 120
30. Procedure for Disputes 120
31. Corrupt and Fraudulent Practices 121
B. Staff and Labor 121
32. Forced Labor 121
33. Child Labor 121
34. Workers’ Organizations 121
35. Non-Discrimination and Equal Opportunity 122
C. Time Control 122
36. Program 122
37. Extension of the Intended Completion Date 123
38. Acceleration 123
39. Delays Ordered by the Project Manager 123
40. Management Meetings 123
41. Early Warning 124
D. Quality Control 124
42. Identifying Defects 124
43. Tests 124
44. Correction of Defects 124
45. Uncorrected Defects 124
E. Cost Control 125
46. Contract Price 125
47. Changes in the Contract Price 125
48. Variations 125
49. Cash Flow Forecasts 126
50. Payment Certificates 126
51. Payments 127
52. Compensation Events 127
53. Tax 128
54. Currencies 128
55. Price Adjustment 128
56. Retention 130
57. Liquidated Damages 130
58. Bonus 131
59. Advance Payment 131
60. Securities 131
61. Dayworks 132
62. Cost of Repairs 132
F. Finishing the Contract 132
63. Completion 132
64. Taking Over 132
65. Final Account 132
66. Operating and Maintenance Manuals 132
67. Termination 133
68. Payment upon Termination 134
69. Property 134
70. Release from Performance 134
71. Suspension of Bank Loan or Credit 135
72. Eligibility 135
General Conditions of Contract
A. General
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
(a) may assign the whole or any part with the prior agreement of the other Party, at the sole discretion of such other Party, and (b) may, as security in favor of a bank or financial institution, assign its right to any moneys due, or to become due, under the Contract. | |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
|
B. Staff and Labor
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Time Control | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Quality Control
|
|
|
|
|
|
|
|
E. Cost Control
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pn = a + b Ln/Lo + c En/Eo + d Mn/Mo +…. where: “Pn” is the adjustment multiplier to be applied to the estimated contract value of the work carried out in period “n”, this period being a month; “a” is a fixed coefficient, stated in the table of adjustment data, representing the non-adjustable portion in contractual payments; “b”, “c”, “d”, … are coefficients representing the estimated proportion of each cost element related to the execution of the Works, as stated in the table of adjustment data; such tabulated cost elements may be indicative of resources such as labour, equipment and materials; “Ln”, “En”, “Mn”, … are the current cost indices or reference prices for period “n”, each of which is applicable to the relevant tabulated cost element on the date 28 days prior to the last day of the period (to which the particular Payment Certificate relates); and “Lo”, “Eo”, “Mo”, … are the base cost indices or reference prices, each of which is applicable to the relevant tabulated cost element on the base date.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F. Finishing the Contract
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
APPENDIX TO GENERAL CONDITIONS
Bank’s Policy- Corrupt and Fraudulent Practices
(text in this Appendix shall not be modified)
[For contracts financed by Asian Development Bank]
It is the Bank’s policy to require that Borrowers (including beneficiaries of Bank loans), bidders, suppliers, contractors and their agents (whether declared or not), sub-contractors, sub-consultants, service providers or suppliers, and any personnel thereof, observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of Bank-financed contracts. In pursuance of this policy, the Bank:
(a) defines, for the purposes of this provision, the terms set forth below as follows:
(i) “corrupt practice” is the offering, giving, receiving, or soliciting, directly or indirectly, of anything of value to influence improperly the actions of another party;;
(ii) “fraudulent practice” is any act or omission, including a misrepresentation, that knowingly or recklessly misleads, or attempts to mislead, a party to obtain a financial or other benefit or to avoid an obligation;
(iii) “coercive practice” is impairing or harming, or threatening to impair or harm, directly or indirectly, any party or the property of the party to influence improperly the actions of a party;
(iv) “collusive practice” is an arrangement between two or more parties designed to achieve an improper purpose, including to influence improperly the actions of another party;
(v) “obstructive practice” is
(a) deliberately destroying, falsifying, altering, or concealing of evidence material to a Bank investigation; (b) making false statements to investigators in order to materially impede a Bank investigation; (c) failing to comply with requests to provide information, documents or records in connection with a Bank investigation; (d)_threatening, harassing or intimidating any party to prevent it from disclosing its knowledge of matters relevant to the investigation or from pursuing the investigation, or (e) materially impeding the Bank’s contractual rights of audit or access to information.
(vi) “integrity violation” means any act which violates the Bank’s Anticorruption Policy including (i) to (v) above and the following: abuse, conflict of interest, violations of ADB sanctions, retaliation against whistleblowers or witnesses, and other violations of the Bank's Anticorruption Policy including failure to adhere to the highest ethical standard.
(b) will reject a proposal for award if it determines that the bidder recommended for award, or any of its personnel, or its agents, or its sub-consultants, sub-contractors, service providers, suppliers and/or their employees, has, directly or indirectly, engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations in competing for the contract in question;
(c) will declare misprocurement and cancel the portion of the loan allocated to a contract if it determines at any time that representatives of the Borrower or of a recipient of any part of the proceeds of the loan engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations during the procurement or the implementation of the contract in question, without the Borrower having taken timely and appropriate action satisfactory to the Bank to address such practices when they occur, including by failing to inform the Bank in a timely manner at the time they knew of the practices;
(d) will impose remedial action on a firm or individual, at any time, in accordance with the prevailing Bank’s sanctions procedures, including by publicly declaring such firm or individual ineligible, either indefinitely or for a stated period of time: to participate in Bank-financed, or administered or supported activities or to benefit from a Bank-financed, administered or supported contract, financially or otherwise, if it at any time determines that the firm or individual has, directly or through an agent engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices or other integrity violations;
(e) will require that a clause be included in bidding documents and in contracts financed by a Bank loan, requiring bidders, suppliers and contractors, and their sub-contractors, agents, personnel, consultants, service providers, or suppliers, to permit the Bank to inspect all accounts, records, and other documents relating to the submission of bids and contract performance, and to have them audited by auditors appointed by the Bank.”
[For contracts financed by World Bank]
Guidelines for Procurement of Goods, Works, and Non-Consulting Services under IBRD Loans and IDA Credits & Grants by World Bank Borrowers, dated January 2011:
“Fraud and Corruption:
1.16 It is the Bank’s policy to require that Borrowers (including beneficiaries of Bank loans), bidders, suppliers, contractors and their agents (whether declared or not), sub-contractors, sub-consultants, service providers or suppliers, and any personnel thereof, observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of Bank-financed contracts. In pursuance of this policy, the Bank:
(a) defines, for the purposes of this provision, the terms set forth below as follows:
(i) “corrupt practice” is the offering, giving, receiving, or soliciting, directly or indirectly, of anything of value to influence improperly the actions of another party;;
(ii) “fraudulent practice” is any act or omission, including a misrepresentation, that knowingly or recklessly misleads, or attempts to mislead, a party to obtain a financial or other benefit or to avoid an obligation;
(iii) “collusive practice” is an arrangement between two or more parties designed to achieve an improper purpose, including to influence improperly the actions of another party;
(iv) “coercive practice” is impairing or harming, or threatening to impair or harm, directly or indirectly, any party or the property of the party to influence improperly the actions of a party;
(v) “obstructive practice” is
(aa) deliberately destroying, falsifying, altering, or concealing of evidence material to the investigation or making false statements to investigators in order to materially impede a Bank investigation into allegations of a corrupt, fraudulent, coercive or collusive practice; and/or threatening, harassing or intimidating any party to prevent it from disclosing its knowledge of matters relevant to the investigation or from pursuing the investigation, or
(bb) acts intended to materially impede the exercise of the Bank’s inspection and audit rights provided for under paragraph 1.16(e) below.
(b) will reject a proposal for award if it determines that the bidder recommended for award, or any of its personnel, or its agents, or its sub-consultants, sub-contractors, service providers, suppliers and/or their employees, has, directly or indirectly, engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices in competing for the contract in question;
(c) will declare misprocurement and cancel the portion of the loan allocated to a contract if it determines at any time that representatives of the Borrower or of a recipient of any part of the proceeds of the loan engaged in corrupt, fraudulent, collusive, coercive, or obstructive practices during the procurement or the implementation of the contract in question, without the Borrower having taken timely and appropriate action satisfactory to the Bank to address such practices when they occur, including by failing to inform the Bank in a timely manner at the time they knew of the practices;
(d) will sanction a firm or individual, at any time, in accordance with the prevailing Bank’s sanctions procedures, including by publicly declaring such firm or individual ineligible, either indefinitely or for a stated period of time: (i) to be awarded a Bank-financed contract; and (ii) to be a nominated;
(e) will require that a clause be included in bidding documents and in contracts financed by a Bank loan, requiring bidders, suppliers and contractors, and their sub-contractors, agents, personnel, consultants, service providers, or suppliers, to permit the Bank to inspect all accounts, records, and other documents relating to the submission of bids and contract performance, and to have them audited by auditors appointed by the Bank.”
Section IX - Particular Conditions of Contract
Except where otherwise specified, all PCC should be filled in by the Employer prior to issuance of the Bidding Documents. Schedules and reports to be provided by the Employer should be annexed.
A. General | |
GCC 1.1 (d) | The financing institution is: [select the World Bank or the Asian Development Bank] |
GCC 1.1 (r) | The Employer is [insert name, address, and name of authorized representative]. |
GCC 1.1 (v) | The Intended Completion Date for the whole of the Works shall be [insert date] [If different dates are specified for completion of the Works by section (“sectional completion” or milestones), these dates should be listed here] |
GCC 1.1 (z) | The Project Manager is [insert name, address, and name of authorized representative]. |
GCC 1.1 (bb) | The Site is located at [insert address of Site ] and is defined in drawings No. [insert numbers] |
GCC 1.1 (ee) | The Start Date shall be [insert date]. |
GCC 1.1 (ii) | The Works consist of [insert brief summary, including relationship to other contracts under the Project]. |
GCC 2.2 | Sectional Completions are: [insert nature and dates, if appropriate] |
GCC 2.3(j) | The following documents also form part of the Contract: [list documents] |
GCC 11.1 | The Project manager [may or may not] delegate any of his duties and responsibilities. |
GCC 14.1 | Schedule of other contractors: [insert Schedule of Other Contractors, if appropriate] |
GCC 19.1 | The minimum insurance amounts and deductibles shall be: (a) for loss or damage to the Works, Plant and Materials: [insert amounts]. (b) for loss or damage to Equipment: [insert amounts]. (c) for loss or damage to property (except the Works, Plant, Materials, and Equipment) in connection with Contract [insert amounts]. (d) for personal injury or death:
|
GCC 20.1 | Site Data are: [list Site Data] |
GCC 26.1 | The Site Possession Date(s) shall be: [insert location(s) and date(s)] |
GCC 29.1 & GCC 29.2 | Appointing Authority for the Adjudicator: [insert name of Authority]. |
GCC 30.3 | Hourly rate and types of reimbursable expenses to be paid to the Adjudicator: [insert hourly fees and reimbursable expenses]. |
GCC 30.4 | Arbitration shall be conducted in accordance with the laws of the Socialist Republic of Vietnam. |
B. Time Control | |
GCC 36.1 | The Contractor shall submit for approval a Program for the Works within [number] days from the date of the Letter of Acceptance. |
GCC 36.3 | The period between Program updates is [insert number] days. The amount to be withheld for late submission of an updated Program is [insert amount]. |
C. Quality Control | |
GCC 44.1 | The Defects Liability Period is: [insert number] days. [The Defects Liability Period is usually limited to 12 months, but could be less in very simple cases] |
D. Cost Control | |
GCC 55.1 | The Contract [insert “is” or “is not”] subject to price adjustment in accordance with GCC Clause 55. [Price adjustment is mandatory for contracts which provide for time of completion exceeding 18 months]
|
GCC 56.1 | The proportion of payments retained is: [insert percentage] [The retention amount is usually close to 5 percent and in no case exceeds 10 percent.] |
GCC 57.1 | The liquidated damages for the whole of the Works are [insert percentage of the final Contract Price] per day. The maximum amount of liquidated damages for the whole of the Works is [insert percentage] of the final Contract Price. [Usually liquidated damages are set between 0.05 percent and 0.10 percent per day, and the total amount is not to exceed between 5 percent and 10 percent of the Contract Price. If Sectional Completion and Damages per Section have been agreed, the latter should be specified here] |
GCC 58.1 | The Bonus for the whole of the Works is [insert percentage of final Contract Price] per day. The maximum amount of Bonus for the whole of the Works is [insert percentage] of the final Contract Price. [If early completion would provide benefits to the Employer, this clause should remain; otherwise delete. The Bonus is usually numerically equal to the liquidated damages.] |
GCC 59.1 | The Advance Payments shall be: [insert amount(s)] and shall be paid to the Contractor no later than [insert date(s)]. |
GCC 60.1 | The Performance Security amount is [insert amount(s) in Vietnamese Dong] Bank Guarantee: [insert percentage and amount(s)]. [A Bank Guarantee shall be unconditional (on demand) (see Section X, Contract Forms). An amount of 5 to 10 percent of the Contract Price is commonly specified for Performance Bank Guarantees.] |
E. Finishing the Contract | |
GCC 66.1 | The date by which operating and maintenance manuals are required is [insert date]. The date by which “as built” drawings are required is [insert date]. |
GCC 66.2 | The amount to be withheld for failing to produce “as built” drawings and/or operating and maintenance manuals by the date required in GCC 66.1 is [insert amount in VND]. |
GCC 67.2 (h) | The maximum number of days is: [insert number; consistent with Clause 57.1 on liquidated damages]. |
GCC 68.1 | The percentage to apply to the value of the work not completed, representing the Employer’s additional cost for completing the Works, is [insert percentage, normally 10 to 15 percent]. |
Section X - Contract Forms
This Section contains forms which, once completed, will form part of the Contract. The forms for Performance Security and Advance Payment Security, when required, shall only be completed by the successful Bidder after contract award.
Table of Forms
Letter of Acceptance 144
Contract Agreement 145
Performance Security (Bank Guarantee) 147
Advance Payment Security 149
Letter of Acceptance
[ on letterhead paper of the Employer]
. . . . . . . [date]. . . . . . .
To: . . . . . . . . . . [ name and address of the Contractor] . . . . . . . . . .
Subject: . . . . . . . . . . [Notification of Award Contract No]. . . . . . . . . . .
This is to notify you that your Bid dated . . . . [insert date] . . . . for execution of the . . . . . . . . . .[insert name of the contract and identification number, as given in the PCC] . . . . . . . . . . for the Accepted Contract Amount of . . . . . . . . .[insert amount in numbers and words in Vietnamese dong], as corrected and modified in accordance with the Instructions to Bidders is hereby accepted by our Agency.
You are requested to furnish the Performance Security within 28 days in accordance with the Conditions of Contract, using for that purpose the of the Performance Security Form included in Section X. Contract Forms, of the Bidding Document.
[Choose one of the following statements:]
We accept that __________________________[insert the name of Adjudicator proposed by the Bidder] be appointed as the Adjudicator.
[or]
We do not accept that _______________________[insert the name of the Adjudicator proposed by the Bidder] be appointed as the Adjudicator, and by sending a copy of this Letter of Acceptance to ________________________________________[insert name of the Appointing Authority], the Appointing Authority, we are hereby requesting such Authority to appoint the Adjudicator in accordance with ITB 43.1 and GCC 23.1.
Authorized Signature:
Name and Title of Signatory:
Name of Agency:
Attachment: Contract Agreement
Contract Agreement
THIS AGREEMENT made the . . . . . .day of . . . . . . . . . . . . . . . . ., . . . . . . ., between . . . . . [name of the Employer]. . . . .. . . . . (hereinafter “the Employer”), of the one part, and . . . . . [name of the Contractor]. . . . .(hereinafter “the Contractor”), of the other part:
WHEREAS the Employer desires that the Works known as . . . . . [name of the Contract]. . . . .should be executed by the Contractor, and has accepted a Bid by the Contractor for the execution and completion of these Works and the remedying of any defects therein,
The Employer and the Contractor agree as follows:
1. In this Agreement words and expressions shall have the same meanings as are respectively assigned to them in the Contract documents referred to.
2. The following documents shall be deemed to form and be read and construed as part of this Agreement. This Agreement shall be interpreted in the following order of priority and shall prevail over all other Contract documents.
The Contract Agreement
the Letter of Acceptance
the Letter of Bid
the Particular Conditions
the List of Eligible Countries that was specified in Section V of the bidding document
the General Conditions of Contract, including appendix;
the Specification
the Drawings
Bill of Quantities; and
any other document listed in the PCC as forming part of the Contract,
3. In consideration of the payments to be made by the Employer to the Contractor as specified in this Agreement, the Contractor hereby covenants with the Employer to execute the Works and to remedy defects therein in conformity in all respects with the provisions of the Contract.
4. The Employer hereby covenants to pay the Contractor in consideration of the execution and completion of the Works and the remedying of defects therein, the Contract Price or such other sum as may become payable under the provisions of the Contract at the times and in the manner prescribed by the Contract.
IN WITNESS whereof the parties hereto have caused this Agreement to be executed in accordance with the laws of . . . . . [name of the borrowing country]. . . . .on the day, month and year specified above.
Signed by: | Signed by: | ||
for and on behalf of the Employer | for and on behalf the Contractor | ||
in the presence of: | in the presence of: | ||
Witness, Name, Signature, Address, Date | Witness, Name, Signature, Address, Date |
Performance Security (Bank Guarantee)
[Guarantor letterhead or SWIFT identifier code]
Beneficiary: [insert name and Address of Employer]
Date: _ [Insert date of issue]
PERFORMANCE GUARANTEE No.: [Insert guarantee reference number]
Guarantor: [Insert name and address of place of issue, unless indicated in the letterhead]
We have been informed that _ [insert name of Contractor, which in the case of a joint venture shall be the name of the joint venture] (hereinafter called "the Applicant") has entered into Contract No. [insert reference number of the contract] dated [insert date] with the Beneficiary, for the execution of _ [insert name of contract and brief description of Works] (hereinafter called "the Contract").
Furthermore, we understand that, according to the conditions of the Contract, a performance guarantee is required.
At the request of the Applicant, we as Guarantor, hereby irrevocably undertake to pay the Beneficiary any sum or sums not exceeding in total an amount of [insert amount in figures] (______) [insert amount in words], upon receipt by us of the Beneficiary’s complying demand supported by the Beneficiary’s statement, whether in the demand itself or in a separate signed document accompanying or identifying the demand, stating that the Applicant is in breach of its obligation(s) under the Contract, without the Beneficiary needing to prove or to show grounds for your demand or the sum specified therein.
This guarantee shall expire, no later than the …. Day of ……, 2… and any demand for payment under it must be received by us at this office indicated above on or before that date.
This guarantee is subject to the Uniform Rules for Demand Guarantees (URDG) 2010 Revision, ICC Publication No. 758, except that the supporting statement under Article 15(a) is hereby excluded.
_____________________
[signature(s)]
Note: All italicized text (including footnotes) is for use in preparing this form and shall be deleted from the final product.
Advance Payment Security
[Guarantor letterhead or SWIFT identifier code]
Beneficiary: [Insert name and Address of Employer]
Date: [Insert date of issue]
ADVANCE PAYMENT GUARANTEE No.: [Insert guarantee reference number]
Guarantor: [Insert name and address of place of issue, unless indicated in the letterhead]
We have been informed that [insert name of Contractor, which in the case of a joint venture shall be the name of the joint venture] (hereinafter called “the Applicant”) has entered into Contract No. [insert reference number of the contract] dated [insert date] with the Beneficiary, for the execution of [insert name of contract and brief description of Works] (hereinafter called "the Contract").
Furthermore, we understand that, according to the conditions of the Contract, an advance payment in the sum [insert amount in figures] () [insert amount in words] is to be made against an advance payment guarantee.
At the request of the Applicant, we as Guarantor, hereby irrevocably undertake to pay the Beneficiary any sum or sums not exceeding in total an amount of [insert amount in figures] ( ) [insert amount in words] upon receipt by us of the Beneficiary’s complying demand supported by the Beneficiary’s statement, whether in the demand itself or in a separate signed document accompanying or identifying the demand, stating either that the Applicant:
has used the advance payment for purposes other than the costs of mobilization in respect of the Works; or
has failed to repay the advance payment in accordance with the Contract conditions, specifying the amount which the Applicant has failed to repay.
A demand under this guarantee may be presented as from the presentation to the Guarantor of a certificate from the Beneficiary’s bank stating that the advance payment referred to above has been credited to the Applicant on its account number [insert number] at [insert name and address of Applicant’s bank]..
The maximum amount of this guarantee shall be progressively reduced by the amount of the advance payment repaid by the Applicant as specified in copies of interim statements or payment certificates which shall be presented to us. This guarantee shall expire, at the latest, upon our receipt of a copy of the interim payment certificate indicating that eighty (80) percent of the Contract Price, has been certified for payment, or on the [insert day] day of [insert month], 2 [insert year], whichever is earlier. Consequently, any demand for payment under this guarantee must be received by us at this office on or before that date.
This guarantee is subject to the Uniform Rules for Demand Guarantees (URDG) 2010 Revision, ICC Publication No. 758, except that the supporting statement under Article 15(a) is hereby excluded.
____________________
[signature(s)]
Note: All italicized text (including footnotes) is for use in preparing this form and shall be deleted from the final product.
SAMPLE FORMAT:
INVITIATION FOR BIDS
(PROCUREMENT OF WORKS)
[NAME OF PROJECT]
Loan No./Credit No./ Grant No.:___________________________
Contract Title: __________________
Reference No. (as per Procurement Plan): ___________________
1. The Social Republic of Vietnam [has received/has applied for/intends to apply for] financing from the [insert Asian Development Bank or World Bank] toward the cost of the [insert name of project or grant], and intends to apply part of the proceeds toward payments under the contract for [insert title of contract].
2. The [insert name of implementing agency] now invites sealed bids from eligible bidders for [insert brief description of Works required, including statement of principal quantities involved, location, construction period, etc.].
3. Bidding will be conducted through the National Competitive Bidding procedures as specified in the [insert Asian Development Bank’s or World Bank’s] [Guidelines: Procurement of Goods, Works and Non-Consulting Services under Asian Development Bank/IBRD Loans and IDA Credits & Grants by Borrowers] [insert correct title and date of applicable Guidelines edition as per legal agreement] (“Procurement Guidelines”), and is open to all eligible bidders as defined in the Procurement Guidelines.
4. Only eligible Bidders with the following key qualifications should participate in this bidding:
…..insert key experience requirement
…..insert key financial requirement
The qualification criteria are more completely described in the bidding document.
5. Interested eligible bidders may obtain further information from [insert name of implementing agency, insert name and e-mail of officer in charge] and inspect the bidding documents during office hours [insert office hours if applicable i.e. 0900 to 1700 hours] at the address given below [state address at the end of this invitation] .
6. A complete set of bidding documents in Vietnamese may be purchased by interested eligible bidders upon the submission of a written application to the address below and upon payment of a nonrefundable fee of [insert amount in Vietnamese Dong]. The method of payment will be [insert method of payment]. The document will be sent by [insert delivery procedure]. The Employer will assume no liability for loss or late delivery.
7. Bids must be delivered to the address below [state address at the end of this invitation] on or before [insert time and date]. Late bids will be rejected. Bids will be publicly opened in the presence of the bidders’ designated representatives and anyone who choose to attend at the address below [state address at the end of this invitation] on [insert time and date].
All bids must be accompanied by a Bid Security as described in the Bidding Document.
The address(es) referred to above is(are): [insert detailed address(es) ]
[insert name of office, room number]
Attn: [insert name of officer & title]
[insert postal address and/or street address]
[insert postal code, city, country]
Tel: [include the country and city code]
Fax: [include the country and city code]
E-mail: [insert email]
Web site:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU HÀI HÒA
(dành cho CÁC DỰ ÁN DO ADB/WB TÀI TRỢ)
Mua sắm Hàng hóa
dưới hình thức
Đấu thầu Cạnh tranh Trong nước
(NCB)
Tháng 7/2015MÔ TẢ TÓM TẮT
Mẫu Hồ sơ mời thầu (HSMT) cho gói thầu xây lắp dưới hình thức Đấu thầu cạnh tranh trong nước
PHẦN 1 – THỦ TỤC ĐẤU THẦU
ChươngI. Chỉdẫn Nhà thầu (CDNT)
Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp các Nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu. Thông tin cũng bao gồm các quy định về nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương II. BảngDữ liệu đấu thầu (BDL)
Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I, Chỉ dẫn Nhà thầu khi áp dụng đối với từng gói thầu.
Chương III.Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu
Chương này bao gồm các tiêu chí nhằm xác định hồ sơ dự thầu có giá đánh giá thấp nhất và năng lực của nhà thầu để thực hiện hợp đồng.
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu
Chương này gồm có các biểu mẫu để nộp Hồ sơ dự thầu, Bảng giá, Bảo lãnh dự thầu và Ủy quyền của nhà sản xuất, mà nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh thành một phần nội dung của hồ sơ dự thầu để nộp lên Chủ đầu tư.
Chương V. Các quốc gia hợp lệ
Chương này cung cấp thông tin về các quốc gia hợp lệ.
Chương VI. Chính sách của Ngân hàng – Các hành vi gian lận và tham nhũng
Chương này cung cấp thông tin cho Nhà thầu về chính sách của Ngân hàng về các hành vi gian lận và tham nhũng trong đấu thầu.
PHẦN 2 –YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP
Chương VII. Phạm viYêu cầu
Chương này bao gồm Danh mục Hàng hóa và các Dịch vụ liên quan, Lịch Giao hàng và Hoàn thành, các Thông số kỹ thuật và Bản vẽ để mô tả Hàng hóa và các dịch vụ liên quan sẽ được mua sắm.
PHẦN 3 – CÁC ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Chương VIII.Điều kiện chung của Hợp đồng (ĐKC)
Chươngnày gồm các điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương IX. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng (ĐKCT)
Chương này bao gồm các Dữ liệu Hợp đồng và các Điều kiện Riêng cho từng hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng do Chủ đầu tư soạn nhằm sửa đổi, bổ sung nhưng không được thay thế Điều kiện chung của Hợp đồng
Chương X. Biểu mẫu hợp đồng
Chương này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi được điền đầy đủ thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần của Hợp đồng. Chỉ có nhà thầu trúng thầu phải điền vào các mẫu Bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Bảo lãnh tạm ứng, nếu có yêu cầu, sau khi được trao hợp đồng.
Phụ đính: Thông báo mời thầu
Mẫu “Thông báo mời thầu” được đính kèm ở cuối bộ Mẫu Hồ sơ mời thầu này.
TÀI LIỆU ĐẤU THẦU
Hồ sơ mời thầu dành cho
Mua sắm hàng hoá dưới hình thức Đấu thầu cạnh tranh trong nước
Mua sắm
GÓI THẦU NCB số:_____________
[điền số hiệu tham chiếu của gói thầu theo kế hoạch đấu thầu]
Dự án:______________
Chủ đầu tư:_____________
Quốc gia: Việt Nam
Phát hành ngày: ____________
[điền ngày phát hành Hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]
Mẫu Hồ sơ Mời thầu
Mục lục
PHẦN 1 – THỦ TỤC ĐẤU THẦU 3
Chương I. Chỉ dẫn Nhà thầu (CDNT) 4
Chương II. Bảng Dữ liệu đấu thầu (BDL) 24
Chương III. Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu 30
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu 36
Chương V. Các Quốc gia hợp lệ 55
Chương VI. Chính sách của Ngân hàng - Các hành vi gian lậnvà tham nhũng 57
PHẦN 2 –YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP 62
Chương VII. Phạm viYêu cầu 63
PHẦN 3 - HỢP ĐỒNG 70
Chương VIII. Điều kiện chung của Hợp đồng (ĐKC) 71
Chương IX. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng (ĐKCT) 94
Chương X. Biểu mẫu Hợp đồng 99
PHẦN 1 – Thủ tục đấu thầu
Chương I. Chỉdẫn nhà thầu |
Mục lục
A. Thông tin Chung 4
1. Phạm vi của Gói thầu 4
2. Nguồn vốn 4
3. Hành vi gian lận và tham nhũng 4
4. Các Nhà thầu hợp lệ 5
5. Tính hợp lệ của hàng hóa và các dịch vụ liên quan 7
B. Nội dung của Hồ sơ mời thầu 8
6. Các Chương trong Hồ sơ mời thầu 8
7. Làm rõ Hồ sơ mời thầu 9
8. Sửa đổi Hồ sơ mời thầu 9
C. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu 9
9. Chi phí dự thầu 9
10. Ngôn ngữ của hồ sơ dự thầu 9
11. Thành phần của hồ sơ dự thầu 9
12. Đơn dự thầu và Biểu giá 10
13. Hồ sơ dự thầu thay thế 10
14. Giá dự thầu và giảm giá 10
15. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán 12
16. Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ và tính phù hợp của Hàng hóa
và Dịch vụ Liên quan 12
17. Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ và năng lực của nhà thầu 12
18. Thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu 13
19. Bảo đảm dự thầu 13
20. Quy cách hồ sơ dự thầu và chữ ký trong hồ sơ dự thầu 15
D. Nộp hồ sơ dự thầu và Mở thầu 15
21. Niêm phong và ghi bên ngoài hồ sơ dự thầu 15
22. Thời điểm đóng thầu 16
23. Hồ sơ dự thầu nộp muộn 16
24. Rút lại, thay thế và sửa đổi hồ sơ dự thầu 16
25. Mở thầu 17
E. Đánh giá và So sánh các hồ sơ dự thầu 18
26. Bảo mật 18
27. Làm rõ hồ sơ dự thầu 18
28. Các sai lệch, đặt điều kiện và bỏ sót nội dung 18
29. Xác định tính đáp ứng của hồ sơ dự thầu 19
30. Những điểm không phù hợp, các lỗi và bỏ sót trong hồ sơ dự thầu 19
31. Sửa lỗi số học 20
32. Đánh giá hồ sơ dự thầu 20
33. So sánh các hồ sơ dự thầu 21
34. Năng lực của Nhà thầu 21
35. Chủ đầu tư có quyền chấp nhận bất kỳ hồ sơ nào, hoặc loại bỏ
bất kỳ hay tất cả các hồ sơ dự thầu 22
F. Trao Hợp đồng 22
36. Tiêu chí trao Hợp đồng 22
37. Chủ đầu tư có quyền thay đổi khối lượng vào thời điểm trao hợp đồng 22
38. Thông báo trao Hợp đồng 22
39. Ký Hợp đồng 23
40. Bảo lãnhThực hiện Hợp đồng 23
41. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu 23
PHẦN 1 – Thủ tục đấu thầu
Chương I. Chỉdẫn Nhà thầu
| ||||||||||||||||||||||||
1. Phạm vi của Gói thầu | 1.1. Chủ đầu tư, như quy định trong BảngDữ liệu đấu thầu (BDL), phát hành bộ Hồ sơ mời thầu này để lựa chọn Nhà thầu cung cấp các Hàng hóa và Dịch vụ liên quan theo quy định trong Phạm viYêu cầu thuộc Chương VII. 1.2. Tên gói thầu được ghi trong BDL. Số lượng và số hiệu của các lô trong gói thầu này được ghi trong BDL. 1.3. Trong bộ Hồ sơ mời thầu này:
| |||||||||||||||||||||||
2. Nguồn vốn | 2.1 Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (sau đây gọi là "Bên vay") đã đề nghị hoặc đã nhận tài trợ (sau đây gọi là "tài trợ") từ tổ chức tài trợđược nêu tên trong BDL (sau đây gọi là "Ngân hàng") với giá trịđược nêu trong BDL, để thực hiệndự án được nêu tên ở BDL. Bên vay dự định sử dụng một phần tài trợ để chi trả các khoản chi tiêu hợp lệ cho hợp đồng (các hợp đồng) được đấu thầu trên cơ sở Hồ sơ mời thầu này. 2.2 Việc thanh toán của Ngân hàng sẽ chỉ được thực hiện khi Bên vay có yêu cầu và sau khi được Ngân hàng phê duyệt tuân theo các điều khoản và điều kiện của hiệp định tài trợ ký giữa Bên vay và Ngân hàng (sau đây gọi là Hiệp định tài trợ), và về mọi phương diện phải tuân theo các điều khoản và điều kiện của Hiệp định tài trợ đó. Không một bên nào khác ngoài Bên vay có bất kỳ quyền hạn nào phát sinh từ Hiệp định tài trợ hoặc có quyền đòi hỏi các khoản tiền từ tài trợ. | |||||||||||||||||||||||
3. Hành vi gian lận và tham nhũng | 3.1 Ngân hàng yêu cầu tuân thủ chính sách của Ngân hàng về các hành vi gian lận và tham nhũng như quy định tạiChương VI. 3.2 Để tuân thủ chính sách nói trên, Nhà thầu phải cho phép, và đảm bảo rằng các đại lý (dù có khai báohay không khai báo), các nhà thầu phụ, tư vấn phụ, các bên cung cấp dịch vụ hay nhà cung ứng cho Nhà thầu cũng sẽ cho phép Ngân hàng thanh tra mọi tài khoản, sổ sách ghi chép và các tài liệu khác liên quan đến việc nộp hồ sơ dự sơ tuyển, nộp hồ sơ dự thầu (trong trường hợp Nhà thầu được sơ tuyển) và thực hiện hợp đồng (trong trường hợp Nhà thầu được trao hợp đồng), và cho phép các kiểm toán viên do Ngân hàng bổ nhiệm thực hiện việc kiểm toán các hồ sơ tài liệu đó. | |||||||||||||||||||||||
4. Các Nhà thầu hợp lệ |
4.6 Các công ty và cá nhân từ một quốc gia có thể không đủ tư cách hợp lệ nếu có quy định ở Chương V và (a) theo luật hoặc các quy định chính thức, Chính phủ Việt Nam cấm các quan hệ thương mại với quốc gia đó, với điều kiện Ngân hàng chấp nhận rằng việc loại trừ này không gây ảnh hưởng đến sự cạnh tranh hiệu quả cho hợp đồng cung cấp hàng hóa hay hợp đồng xây lắp hoặc dịch vụ cần thiết và tuân thủ với chính sách của Ngân hàng về thừa nhận lệnh trừng phạt quốc gia; hoặc (b) để tuân thủ quyết định của Hội đồng Bảo an liên hợp quốc theo Chương VII Hiến chương liên hợp quốc, Chính phủ Việt Nam đã cấm nhập khẩu bất kỳ hàng hóa hoặc ký hợp đồng cho bất kỳ công việc hay dịch vụ nào từ quốc gia đó, cũng như cấm thanh toán, chi trả bất kỳ khoản tiền nào cho bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào tại quốc gia đó. 4.7 Nhà thầu phải cung cấp những bằng chứng về tư cách hợp lệ để thỏa mãn các yêu cầu hợp lý từ phía Chủ đầu tư. | |||||||||||||||||||||||
5. Tính hợp lệ của hàng hóa và các dịch vụ liên quan | 5.1 Tất cả những Hàng hóa và Dịch vụ liên quan được cung cấp theoHợp đồng và được Ngân hàng tài trợ có thể có xuất xứ từ bất kỳ quốc gia nào nằm trong danh sách các quốc gia hợp lệ ở Chương V, Các Quốc gia hợp lệ.
| |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||
6. Các Chương trong Hồ sơ mời thầu | 6.1 Hồ sơ mời thầu gồm có các Phần 1, 2 và 3, bao gồm các Chương như liệt kê dưới đây, và cần được đọc cùng với bất kỳ Phụ lụcsửa đổi hồ sơ mời thầu nào được phát hành theo quy định tạiMục8 CDNT. PHẦN 1 Thủ tục đấu thầu
PHẦN 2 Yêu cầu về phạm vi cung cấp
PHẦN 3 Điều kiện Hợp đồngvà Biểu mẫu Hợp đồng
6.2 Thông báo mời thầu do Chủ đầu tư phát hành không phải là một phần của Hồ sơ mời thầu. 6.3 Trừ khi được cung cấp trực tiếp bởi Chủ đầu tư, nếu không thì Chủ đầu tư sẽ không chịu trách nhiệm về tính hoàn chỉnh của Hồ sơ mời thầu, các văn bản trả lời yêu cầu làm rõ Hồ sơ mời thầu hay các Phụ lục sửa đổi Hồ sơ mời thầu theo Mục8 CDNT. Nếu có mâu thuẫn về nội dung, các tài liệu do Chủ đầu tư trực tiếp cung cấp sẽ có ý nghĩa quyết định. 6.4 Nhà thầu phải nghiên cứu mọi chỉ dẫn, biểu mẫu, thuật ngữ và thông số trong Hồ sơ mời thầu và đưa ra trong hồ sơ dự thầu của mình tất cảthông tin hay tài liệu mà Hồ sơ mời thầu yêu cầu. | |||||||||||||||||||||||
7. Làm rõ Hồ sơ mời thầu | 7.1 Trong trường hợp cầnlàm rõ Hồ sơ mời thầu, Nhà thầu phải gửi văn bản đề nghị làm rõ đến Chủ đầu tư theo địa chỉ của Chủ đầu tưnêu tạiBDL. Chủ đầu tưsẽ trả lời bằng văn bản tất cả các yêu cầu làm rõ, với điều kiện Chủ đầu tư nhận được yêu cầu đó không muộn hơn số ngày quy định trong BDL trước thời điểm đóng thầu. Chủ đầu tưsẽgửi bản sao văn bản trả lời cho tất cả các nhà thầu đã nhận Hồ sơ mời thầu từ phía Chủ đầu tư theo Mục 6.3 CDNT, trong đó có mô tả nội dung của yêu cầu làm rõ nhưng không nêu tên nhà thầu đề nghị làm rõ. Trường hợpviệc làm rõ hồ sơ mời thầu dẫn đến phải sửa đổi các nội dung quan trọng trong Hồ sơ mời thầu thì Chủ đầu tưsẽtiến hành sửa đổi Hồ sơ mời thầu theo thủ tục quy định tạiMục8 và Mục22.2 CDNT. | |||||||||||||||||||||||
8. Sửa đổi Hồ sơ mời thầu | 8.1 Vào bất kỳ thời điểm nào trước khi hết hạn nộp hồ sơ dự thầu, Chủ đầu tư đều có thể sửa đổi Hồ sơ mời thầu bằng cách phát hành phụ lụcsửa đổiHồ sơ mời thầu. 8.2 Bất kỳ phụ lụcsửa đổi Hồ sơ mời thầu nào đều được coi là một phần của Hồ sơ mời thầu, và sẽđược thông báo bằng văn bản tới tất cả các nhà thầu đã nhận Hồ sơ mời thầu từ phía Chủ đầu tư theo Mục6.3 CDNT. 8.3 Thời hạn gửi phụ lục sửa đổi Hồ sơ mời thầu đếntất cả các nhà thầu đã nhận Hồ sơ mời thầu từ Chủ đầu tư được quy định trong BDL. Nhằm giúp các nhà thầu có đủ thời gian hợp lý để cân nhắc những sửa đổi trong khi chuẩn bị hồ sơ dự thầu, Chủ đầu tư có thể quyết định gia hạn thời điểm đóng thầu theo Mục 22.2 CDNT. Nhà thầu phải thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư về việc đã nhận được các phụ lục sửa đổi HSMT theo một trong các phương thức sau: gửi trực tiếp, qua đường bưu điện, fax hoặc email. | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||
9. Chi phí dự thầu | 9.1 Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị và nộp hồ sơ dự thầu, bất kể tiến trình hay kết quả của quátrình đấu thầu này như thế nào thì Chủ đầu tư cũng sẽ không chịu trách nhiệm về các chi phí đó. | |||||||||||||||||||||||
10. Ngôn ngữ của hồ sơ dự thầu | 10.1 Hồ sơ dự thầu, cũng như tất cả các thư từ và tài liệu liên quan đến hồ sơ dự thầu được trao đổi giữa Nhà thầu với Chủ đầu tư đều phải viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu và tư liệu bổ trợ được in ra thành một phần của Hồ sơ dự thầu có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, với điều kiện phải kèm theo bản dịch chính xác sang tiếng Việt, khi đó, với mục đích để diễn giải hồ sơ dự thầu,bản dịch sẽ có ý nghĩa quyết định. | |||||||||||||||||||||||
11. Thành phần của hồ sơ dự thầu | 11.1 Hồ sơ dự thầu phải bao gồm những phần sau:
11.2 Trong Đơn dự thầu, Nhà thầu phải cung cấp các thông tin về các khoản hoa hồng và tiền thưởng, nếu có, được trả hoặc sẽ được trả cho các đại lý hoặc bất kỳ bên nào khác có liên quan đến hồ sơ dự thầu. | |||||||||||||||||||||||
12. Đơn dự thầu và Biểu giá | 12.1 Nhà thầu phải chuẩn bị Đơn dự thầu và Biểu giá theo mẫu tương ứng trong Chương IV, Biểu mẫu dự thầu. | |||||||||||||||||||||||
13. Hồ sơ dự thầu thay thế |
| |||||||||||||||||||||||
14. Giá dựthầu và giảm giá |
(i) chào giá EXW (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, hay giá cho hàng có sẵn tại cửa hàng, tùy theo trường hợp cụ thể), bao gồm tất cả các khoản thuế hải quan, thuế bán hàng và các loại thuế khác đã nộp hoặc sẽ phải nộp cho các cấu kiện và nguyên liệu thô dùng để sản xuất hay lắp ráp Hàng hóa đó; (ii) bất kỳ khoản thuế bán hàng nào hay các loại thuế khác phải nộp cho Hàng hóa đó tại Việt Nam, nếu nhà thầu được trao hợp đồng; và (iii) giá vận tải nội địa, bảo hiểm và các dịch vụ cần thiết khác ở trong nội địa nhằm đưa Hàng hóađến địa điểmcuối cùng (Địa điểm Dự án) bao gồm mọi khoản thuế và phí áp dụngnêu trong BDL.
(a) chào giá cho từng hạng mục có những Dịch vụ liên quan đó (bao gồm bất kỳ loại thuế nào được áp dụng). | |||||||||||||||||||||||
15. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán | 15.1 Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là Việt Nam đồng. | |||||||||||||||||||||||
16. Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ và tính phù hợp của Hàng hóa và Dịch vụ Liên quan |
16.5. Các tiêu chuẩn về tay nghề, quy trình, vật tư và thiết bị cũng như các tham chiếu đến nhãn hiệu hàng hóa hoặc số ca-ta-lô do Chủ đầu tư nêu ra trong Phạm vi Yêu cầu chỉ nhằm mục đích mô tả và không nhằm mục đích hạn chế Nhà thầu. Nhà thầu có thể đưa ra các tiêu chuẩn chất lượng khác, các nhãn hiệu hàng hóa khác và/hoặc số ca-ta-lô khác, miễn là Nhà thầu có thể chứng minh cho Chủ đầu tư thoả mãn rằng những thay thế đó vẫn đảm bảo sự tương đương cơ bản hoặc thậm chí cao hơn so với các thông số nêu ở Chương VII, Phạm viYêu cầu. | |||||||||||||||||||||||
17.Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ và năng lực của nhà thầu() | 17.1Để chứng minh có tư cách hợp lệ theo Mục4 CDNT, Nhà thầu phải hoàn chỉnh Đơn dự thầu như quy định trong Chương IV, Biểu mẫu dựthầu.
(c) Nhà thầu đáp ứng được từng tiêu chí trong các tiêu chí năng lực quy định ở Chương III, Tiêu chí Đánh giá hồ sơ dự thầu và Năng lực nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||
18. Thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu | 18.1 Hồ sơ dự thầu phải có hiệu lực không ngắn hơnthời hạn quy định trong BDL tính từ sau ngàyhết hạn nộp hồ sơ dự thầu như Chủ đầu tư quy định theo Mục22.1 CDNT. Hồ sơ dự thầu nào có thời hạn hiệu lực ngắn hơn sẽ bị loại do không đáp ứng yêu cầu. 18.2 Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu, Chủ đầu tư có thể đề nghị các Nhà thầu gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu. Đề nghị này và trả lời từ phía các nhà thầu phải được thể hiện bằng văn bản. Chủ đầu tư đồng thời sẽ yêu cầu Nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu như yêu cầu tại Mục 19 CDNT, tức là bằng thời gian hiệu lực của hồ sơ dự thầu sau khi gia hạn cộng thêm 30 ngày. Nếu nhà thầu từ chối gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ dự thầu đó sẽ không được tiếp tục đánh giá và bảo đảm dự thầu tương ứng sẽ được trả lại cho nhà thầu. Nhà thầu chấp nhận yêu cầu này sẽ không bị yêu cầu hay được phép chỉnh sửa hồ sơ dự thầu của mình. | |||||||||||||||||||||||
19. Bảo đảmdự thầu | 19.1 Nhà thầu phải cung cấp một bảo đảm dự thầu, là một phần của hồ sơ dự thầu, theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc séc bảo chi như quy định tại Mục 19.2 CDNT. Trường hợp sử dụng thư bảo lãnh của ngân hàng thì thư bảo lãnh phải được lập theo Mẫu bảo lãnh dự thầu tại Chương IV- Biểu mẫu dự thầu hoặc theo một mẫu khác tương tự và phải được Chủ đầu tư chấp nhận trước khi nộp HSDT. Thời gian có hiệu lực của bảo đảmdự thầu bằng thời gian có hiệu lực của HSDT như quy định trong HSMT hoặc sau khi gia hạn theo Mục 18.2 CDNT cộng thêm 30 ngày. | |||||||||||||||||||||||
Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu theo một trong hai cách sau: a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu nhưng phải bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu như quy định tại Mục 19.2 CDNTcủa Bảng dữ liệu; nếu bảo đảm dự thầu của bất kỳ thành viên trong liên danh nào được xác định là không hợp lệ thì HSDT của liên danh đó sẽ bị loại. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định dẫn phải tịch thu bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.6 CDNT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ bị tịch thu. b) Các thành viên trong liên danh thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho thành viên liên danh đó và cho các thành viên khác trong liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự thầu có thể bao gồm tên của liên danh hoặc tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh nhưng phải bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu như quy định tại Mục 19.2 CDNT của Bảng dữ liệu. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định dẫn đến phải tịch thu bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.6 CDNT thì bảo đảm dự thầu sẽ bị tịch thu. | ||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||
20. Quy cách hồ sơ dự thầu và chữ ký trong hồ sơ dự thầu | 20.1 Nhà thầu phải chuẩn bị một bộ hồ sơ dự thầu gốc theo mô tả ở Mục11 CDNT và ghi rõ “BẢN GỐC”. Các hồ sơ dự thầu thay thế, nếu được phép theo Mục13 CDNT, phải được ghi rõ “HỒ SƠ THAY THẾ”. Ngoài ra, Nhà thầu còn phải nộp các bản chụpcủa hồ sơ dự thầu với số lượng bản chụpnhư quy định trong BDL, các bản chụpphải ghi rõ “BẢN CHỤP”. Nếu có sự khác biệt giữa bản gốc và bản chụpthì bản gốc sẽ có ý nghĩa quyết định. 20.2 Bản gốc của hồ sơ dự thầu phải được đánh máy hoặc viết bằng mực không phai và đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự thầu, các văn bản bổ sung, làm rõ hồ sơ dự thầu, biểugiá và các bảng biểu khác trong Chương IV, Biểu mẫu dựthầu phải được người được ủy quyền hợp pháp thay mặt cho Nhà thầu ký tên và đóng dấu. Tài liệu chứng minh thẩm quyền của người ký bao gồm văn bản xác nhận như quy định tại BDL và phải được nộp cùng hồ sơ dự thầu. Tên và chức vụ của từng người ký văn bản ủy quyền phải được đánh máy hoặc in bên dưới chữ ký. Tất cả các trang của hồ sơ dự thầu được chèn thêm hoặc sửa đổi thì đều phải có chữ ký đầy đủ hoặc chữ ký tắt của người ký hồ sơ dự thầu. 20.3 Trong trường hợp Nhà thầu là một Liên danh thì hồ sơ dự thầu phải có chữ ký của đại diện được ủy quyền thay mặt Liên danh và bằng cách đó, tất cả các thành viên của Liên danh đều bị ràng buộc về mặt pháp lý, với bằng chứng là giấy ủy quyền có chữ ký của các đại diện được ủy quyền hợp pháp của các thành viên Liên danh. 20.4 Những chữ được ghi thêm, ghi chèn vào giữa các dòng, những chữ bị tẩy xóa hoặc viết đè lên sẽ chỉ được coi là hợp lệ nếu có chữ ký đầy đủ hoặc chữ ký tắt của người ký hồ sơ dự thầu. | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||
21. Niêm phong và ghi bên ngoài hồ sơ dự thầu | 21.1 Nhà thầu phải đặt bản gốc và các bản chụpcủa hồ sơ dự thầu, bao gồm cả hồ sơ thay thế nếu được phép theo Mục 13 CDNT, vào trong các túi riêng có niêm phong, bên ngoài ghi rõ "BẢN GỐC", hoặc “HỒ SƠ THAY THẾ” và “BẢN CHỤP”. Các túi này phải được đặt vào trong một túi khác lớn hơn và có niêm phong.
21.3 Nếu tất cả các túi hồ sơ không được niêm phong và ghi nội dung như quy định, Chủ đầu tư sẽ không chịu trách nhiệm nếu hồ sơ bị thất lạc hoặc bị mở trước thời điểm mở thầu. | |||||||||||||||||||||||
22. Thời điểm đóng thầu | 22.1 Chủ đầu tư phải nhận được các hồ sơ dự thầu tại địa chỉ và không muộn hơn ngày giờ quy định trong BDL. 22.2 Chủ đầu tư có quyền gia hạn thời điểm đóng thầu bằng cách sửa đổi Hồ sơ mời thầu theo Mục8 CDNT. Khi gia hạn thời điểm đóng thầu, mọi trách nhiệm và nghĩa vụ của Chủ đầu tư và Nhà thầu theo thời điểm đóng thầu trước đó sẽ được thay đổi theo thời điểm đóng thầu mới được gia hạn. | |||||||||||||||||||||||
23.Hồ sơ dự thầu nộp muộn | 23.1 Chủ đầu tư sẽ không xem xét bất kỳ hồ sơ dự thầu nào được nộp sau thời điểm đóng thầu như quy định tại Mục 22 CDNT. Bất kỳ hồ sơ dự thầu nào mà Chủ đầu tư nhận được sau thời điểm đóng thầu sẽ bị tuyên bố là hồ sơ dự thầu nộp muộn, bị loại và được trả lại nguyên trạng cho Nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||
24. Rút lại, thay thế và sửa đổi hồ sơ dự thầu |
24.3 Nhà thầu không được sửa đổi, thay thế hoặc rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu cho đến khi hết hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu mà Nhà thầu đã ghi trong Đơn Dự thầu hoặc đến khi hết hạn hiệu lực đã gia hạn của hồ sơ dự thầu. | |||||||||||||||||||||||
25. Mở thầu | 25.1. Ngoại trừ các trường hợp quy định tạiMục23 và Mục24 CDNT, Chủ đầu tư phải mở công khai và đọc to theo quy định tạiMục25.3 CDNT tất cả các hồ sơ dự thầu đã nhận được trước thời điểm đóng thầu vào ngày giờ và tại địa điểm quy định ởBDL trước sự chứng kiến của các đại diện của các Nhà thầu và bất kỳ ai có nhu cầu tham dự lễ mở thầu. 25.2. Trước hết, các túi hồ sơ bên ngoài có ghi chữ “RÚT LẠI” sẽ được mở và đọc to, túi hồ sơ để hồ sơ dự thầu bên trong sẽ không được mởmà được trả lại nguyên trạng cho Nhà thầu. Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận cho nhà thầu rút lại hồ sơ, trừkhi văn bản thông báo rút hồ sơ của nhà thầu có kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó có thẩm quyền yêu cầu rút hồ sơ dự thầu và được công bố ở lễ mở thầu. Tiếp theo, các túi hồ sơ bên ngoài có ghi chữ “THAY THẾ” sẽ được mở và đọc to, và sẽ thay thế hồ sơ dự thầu bị thay thế tương ứng, và hồ sơ dự thầu bị thay thế sẽ không được mở mà được trả lại nguyên trạng cho Nhà thầu. Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận cho nhà thầu thay thế hồ sơ, trừ khi văn bản thông báo thay thế của nhà thầu có kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó có thẩm quyền yêu cầu thay thế hồ sơ dự thầu và phải được công bố ở lễ mở thầu. Các túi hồ sơ bên ngoài có ghi chữ"SỬA ĐỔI" sẽ được mở và được đọc to cùng với hồ sơ dự thầu sửa đổi tương ứng. Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận cho nhà thầu sửa đổi hồ sơ, trừ khi văn bản thông báo sửa đổi của nhà thầu có kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó có thẩm quyền yêu cầu sửa đổi hồ sơ dự thầu và phải được công bố ở lễ mở thầu.Chỉ có các hồ sơ dự thầu được mở và đọc to tại lễmở thầu mới được xem xét tiếp. 25.3. Việc mở thầu được thực hiện đối với từng hồ sơ dự thầu theo thứ tự chữ cái tên của Nhà thầu và theo trình tự sau đây: a) Kiểm tra niêm phong; b) Mở và đọc to những thông tin sau: tên Nhà thầu, có sửa đổi hay không; tổng Giá dự thầu, giá dự thầu theo từng lô (hợp đồng) nếu có, các khoản giảm giá và hồ sơ dự thầu thay thế, nếu có; nhà thầu có bảo đảmdự thầu hay không, và cácthông tin khác mà Chủ đầu tư thấy cần thiết. Chỉ có những đề nghị giảm giá và hồ sơ dự thầu thay thế được đọc trong lễ mở thầu mới được xem xét trong giai đoạn đánh giá. c) Đại diện của Chủ đầu tư tham gia lễ mở thầu phải ký tắt vào Đơn dự thầu và Biểu giácủa các hồ sơ dự thầu. Chủ đầu tư không được loại bỏ bất kỳ hồ sơ dự thầu nào tại lễ mở thầu (ngoại trừ các hồ sơ dự thầu nộp muộn theo Mục 23 CDNT) và cũng không trao đổi về chất lượng của bất kỳ hồ sơ dự thầu nào. 25.4. Chủ đầu tưsẽlập Biên bản mở thầu trong đó bao gồm các thông tin tối thiểu như sau: tên Nhà thầu, và có yêu cầu rút lại hồ sơ, thay thế hay sửa đổi hồ sơ dự thầu nào không; giá dựthầu, theo từng lô (hợp đồng) nếu áp dụng, bao gồm tất cả các khoản giảm giá, và hồ sơ dự thầu thay thế; có hay không có bảo đảmdự thầu. Đại diện của các Nhà thầu tham dựlễ mở thầu sẽ được yêu cầu ký vào biên bản. Việc thiếu chữ ký của một Nhà thầu trong biên bản sẽ không làm cho biên bản mất ý nghĩa và mất hiệu lực. Bản sao của biên bản mở thầu sẽ được gửi đến tất cả các Nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||
26. Bảo mật | 26.1Thông tin liên quan đến việc đánh giá hồ sơ dự thầu và đềnghị trao hợp đồng phải được giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho các Nhà thầu hay bất kỳ ai không có liên quan chính thức đến quátrình đấu thầu, cho tới khi kết quả lựa chọn nhà thầu được thông báo tới tất cả các nhà thầu theo Mục38CDNT.
26.3 Bất kể quy định ở Mục26.2 CDNT, trong thời gian từ khi mở thầu đến khi trao hợp đồng, nếu Nhà thầu muốn liên hệ với Chủ đầu tư để trao đổi về bất kỳ vấn đề nào liên quan đến quátrình đấu thầu thì phải liên hệ bằng văn bản. | |||||||||||||||||||||||
27. Làm rõ hồ sơ dự thầu |
| |||||||||||||||||||||||
28. Các sai lệch, đặt điều kiện và bỏ sót nội dung |
| |||||||||||||||||||||||
29. Xác định tính đáp ứng của hồ sơ dự thầu |
29.4Nếu hồ sơ dự thầu không đáp ứng cơbản các yêu cầu của Hồ sơ mời thầu, hồ sơ đó sẽ bị loại; không được phép sửa đổi các sai lệch, đặtđiều kiện hay bỏ sót nội dung nghiêmtrọngtrong hồ sơ đó nhằm làm cho nó trở thànhđáp ứng cơbản với Hồ sơ mời thầu. | |||||||||||||||||||||||
30.Những điểm không phù hợp, các lỗi và bỏ sót trong hồ sơ dự thầu |
30.3 Với điều kiện hồ sơ dự thầu đáp ứng cơbản Hồ sơ mời thầu, Chủ đầu tư sẽ hiệu chỉnh những sai sót không nghiêm trọng và có thể định lượng được liên quan đến Giá dựthầu.Theo đó, Giá dựthầu có thểđược hiệu chỉnh, chỉ nhằm mục đích so sánh, để phản ánh giá của hạng mục hoặc cấu phần bị thiếu hoặc không đáp ứng yêu cầu. | |||||||||||||||||||||||
31. Sửa lỗi số học |
31.2 Các Nhà thầu sẽ được yêu cầu chấp nhận việc sửa lỗi số học. Nếu Nhà thầu có hồ sơ dự thầu có giáđánh giá thấp nhất không chấp nhận việc sửa lỗi, hồ sơ dự thầu của nhà thầu đó sẽ bị loại và bảo đảmdự thầu của Nhà thầu có thể sẽ bị tịch thu. | |||||||||||||||||||||||
32. Đánh giá hồ sơ dự thầu |
32.2 Để đánh giá hồ sơ dự thầu, Chủ đầu tư sẽ xem xét những điểm sau:
| |||||||||||||||||||||||
33. So sánh các hồ sơ dự thầu | 33.1 Chủ đầu tư sẽ so sánh giá đánh giá của tất cả các hồ sơ dự thầu đáp ứng cơbản theo Mục32.2 CDNTđể xác định hồ sơ dự thầu có giá đánh giá thấp nhất. Việc so sánh sẽ dựa trên cơ sở giá EXW cộng với chi phí vận tải nội địa và bảo hiểm tới điểm đến, cộng với chi phí cho việc lắp đặt, đào tạo, chạy thử và các dịch vụ cần thiết khác. Việcđánh giá về giá, sẽ tính tới thuế bán hàng cũng như các loại thuế tương tự liên quan đến việc bán hoặc giao hàng. | |||||||||||||||||||||||
34.Năng lực của Nhà thầu | 34.1 Chủ đầu tư sẽ xác minh xem Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất và có hồ sơ dự thầu đáp ứng cơbản Hồ sơ mời thầu có thỏa mãn các tiêu chí năng lực quy định ở Chương III, Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu hay không. 34.2 Việc xác minh sẽ được thực hiện trên cơ sở kiểm tra các tài liệu mà Nhà thầu đã nộp làm bằng chứng để chứng minh năng lực, theo Mục17 CDNT. 34.3 Điều kiện tiên quyết để Nhà thầu được trao hợp đồng là phải đáp ứng năng lực. Nếu Nhà thầu không đáp ứng năng lực thì HSDT của Nhà thầu sẽ bị loại và Chủ đầu tư sẽ tiếp tục đánh giá năng lực của Nhà thầu có giá đánh giá thấptiếp theo. | |||||||||||||||||||||||
35. Chủ đầu tư có quyền chấp nhận bất kỳ hồ sơ nào, hoặc loại bỏ bất kỳ hay tất cả các hồ sơ dự thầu | 35.1 Bất kỳ thời điểmnào trước khi trao hợp đồng, Chủ đầu tư đều có quyền chấp nhận hoặc loại bỏ bất kỳ hồ sơ dự thầu nào, hoặc tuyên bố hủy thầu và loại bỏ tất cả các hồ sơ dự thầu mà không phải chịu bất kỳ trách nhiệm gì đối với các nhà thầu. Trong trường hợp hủy thầu, tất cả các hồ sơ dự thầu đã nhận được và nhất là các bảo đảmdự thầu phải được trả lại ngay lập tức cho các Nhà thầu. | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||
36.Tiêu chí trao Hợp đồng | 36.1 Theo Mục 35.1 CDNT, Chủ đầu tư sẽ trao Hợp đồng cho Nhà thầu nào có hồ sơ được xác định là giá đánh giá thấp nhất và đáp ứng cơbản Hồ sơ mời thầu, với điều kiện Nhà thầu đã được xác minh là đủ năng lực để thực hiện thành côngHợp đồng. | |||||||||||||||||||||||
37.Chủ đầu tư có quyền thay đổi khối lượng vào thời điểm trao hợp đồng | 37.1 Vào thời điểm trao Hợp đồng, Chủ đầu tư có quyền tăng hoặc giảm khối lượng Hàng hóa và Dịch vụ nêu trong Chương VII, Phạm viYêu cầu, với điều kiện sự thay đổi đó không vượt quá tỷ lệ quy định trong BDL và không có bất kỳ thay đổi nào về đơn giá hay các điều kiện, điều khoản khác của hồ sơ dự thầu và Hồ sơ mời thầu. | |||||||||||||||||||||||
38. Thông báo trao Hợp đồng | 38.1 Trước khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu, Chủ đầu tư phải có văn bản thông báo cho Nhà thầu trúng thầu rằng hồ sơ dự thầu của Nhà thầu đã được chấp nhận. Văn bản thông báo (ở đây và trong phần Các Điều kiện Hợp đồng và Biểu mẫu Hợp đồng được gọi là “Thư Chấp thuận”) phải ghi rõ số tiền mà Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Nhà thầu khi cung cấp Hàng hóa (ở đây và trong phần Các Điều kiện Hợp đồng và Biểu mẫu Hợp đồng, số tiền được thanh toán sẽ được gọi là “Giá Hợp đồng”). Đồng thời Chủ đầu tư phải thông báo cho các Nhà thầu khác về kết quả đấu thầu, và đăng tải trên Báo Đấu thầu hoặc một trang web phổ biến và có thể tự do truy cậpkết quả đó, bao gồm tên và số hiệu của các lô (hợp đồng) và các thông tin dưới đây: (i) tên của từngNhà thầu đã nộp hồ sơ dự thầu; (ii) giá dự thầu như đã đọc công khai tại lễ mở thầu; (iii) tên và giá đánh giá của từng hồ sơ dự thầu đã được đánh giá; (iv) tên của các nhà thầu bị loại hồ sơ và lý do bị loại; và (v) tên của Nhà thầu trúng thầu và giá trúng thầu, cũng như thời gian thực hiện hợp đồngvà tóm tắt phạm vi hợp đồng được trao. 38.2 Thông báo trao Hợp đồng sẽ tạo thành một hợp đồng ràng buộc giữa hai bên cho đến khi Hợp đồng chính thức được lập và được thực hiện. 38.3 Sau khi thông báo trao Hợp đồng theo Mục38.1 CDNT, nếu có Nhà thầu không trúng thầu gửi văn bản hỏi về lý do bị loại thì Chủ đầu tư phải có văn bản trả lời ngay. | |||||||||||||||||||||||
39. Ký Hợp đồng | 39.1 Ngay sau khi thông báo trao Hợp đồng, Chủ đầu tưsẽgửi Thỏa thuận Hợp đồng đến Nhà thầu trúng thầu. 39.2 Trong vòng 28 ngày kể từ ngàynhận được Thỏa thuận Hợp đồng, Nhà thầu trúng thầu phải ký và ghi rõ ngày tháng và chuyển lại cho Chủ đầu tư. | |||||||||||||||||||||||
40. Bảo lãnh Thực hiện Hợp đồng |
| |||||||||||||||||||||||
41. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu |
|
Chương II. BảngDữ liệu đấu thầu (BDL) Các quy định ở phần Chỉdẫn Nhà thầu (CDNT) được bổ sung, cụ thể hóa hoặc sửa đổi bởi các dữ kiện cụ thể dưới đây liên quan đến hàng hóa sẽ được mua sắm. Nếu có mâu thuẫn giữa các quy định ở CDNT với các điều khoản quy định ở phần này thì các điều khoản quy định ở phần này sẽ có ý nghĩa quyết định. [để hoàn chỉnh BảngDữ liệu đấu thầu, có thể tham khảo phần chú thích in chữ nghiêng cho các Điều khoản tương ứng trong CDNT.] | |
A. Thông tin Chung | |
CDNT 1.1 | Chủ đầu tư là: [điền tên của Chủ đầu tư] |
CDNT 1.1 | Tên của gói thầu: [điền tên đầy đủ của gói thầu như được nêu trong kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt] Tên dự án: [điền tên Dự án như được nêu trong kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt] Số lượng và số hiệu các lôtrong gói thầu này: [ghi số lượng các lô và số hiệu của từng lô (nếu gói thầu chia thành nhiều lô)]. |
CDNT 2.1 | Tổ chức tài trợ là: [điền Ngân hàng Phát triển Châu Á hoặc Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Quốc tế hay Hiệp hội Phát triển Quốc tế] |
CDNT 2.1 | Giá trị Khoản vay hoặc Hiệp định vay: [điền giá trị] Tên Dự án là: [điền tên của Chủ đầu tư] |
CDNT 4.1 | Số lượng thành viên tối đa trong liên danh: [điền số lượng]_______________ |
ICDNT 4.4 | Đối với các dự án do ADB tài trợ: Điền các câu chữ dưới đây và xóa các câu chữ dành cho Ngân hàng Thế giới: Danh sách các công ty và cá nhân bị cấm tham gia đấu thầu có trên trang web liên kết ngoài của Ngân hàng tại địa chỉ: http://www.adb.org/site/integrity/sanctions Đối với các dự án do Ngân hàng Thế giới tài trợ: Điền các câu chữ dưới đây và xóa các câu chữ dành cho ADB: Danh sách các công ty và cá nhân bị cấm tham gia đấu thầu có trên trang web liên kết ngoài của Ngân hàng Thế giới tại địa chỉ: http://www.worldbank.org/debarr. |
CDNT 4.5 | Chủ đầu tư là: [điền tên Chủ đầu tư] Cơ quan chủ quản dự án là: [điền tên cơ quan chủ quản dự án như quy định tại Hiệp định Vay] Công ty do Nhà nước sở hữu toàn bộ hoặc một phần phải nộp các tài liệu sau đây: - Quyết định thành lập - Chứng nhận đăng ký kinh doanh - Điều lệ công ty - Mối liên hệ giữa các thành viên Ban Giám đốc, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát (nếu có) và quản lý cấp cao với ______[điền tên Chủ đầu tư và cơ quan chủ quản dự án] đối với hợp đồng - Danh sách cổ đông cập nhật (nếu có) - Các tài liệu khác có liên quan để xác định tính hợp lệ của công ty. |
B. Hồ sơ mời thầu | |
CDNT 7.1 | Địa chỉ của Chủ đầu tư (chỉ liên hệ khi cần giải thích làm rõ hồ sơ dự thầu): Người nhận: [điền tên đầy đủ của người nhận, nếu có] Địa chỉ: [điền địa chỉ, số nhà, tên đường phố] Số tầng/số phòng:[điền số tầng, số phòng, nếu có] Thành phố:[điền tên thành phố hoặc thị xã] Mã bưu điện:[điền mã bưu điện, nếu có] Quốc gia: Việt Nam Số điện thoại: [điền số điện thoại, bao gồm mã thành phố và mã nước] Số fax: [điền số fax, bao gồm mã thành phố và mã nước] Địa chỉ e-mail: [điền địa chỉ e-mail, nếu có] Hạn cuối để Chủ đầu tư nhận các yêu cầu giải thích làm rõ từ phía nhà thầu: [điền số ngày]trước ngày hết hạn nộp hồ sơ dự thầu. |
CDNT 8.3 | Chủ đầu tưsẽgửi Phụ lục sửa đổi Hồ sơ mời thầu (nếu có) cho tất cả các nhà thầu đã nhận được Hồ sơ mời thầu từ phía Chủ đầu tư. Phụ lục sửa đổi sẽ được gửi không muộn hơn: [điền số ngày]trước thời điểm đóng thầu. [Số ngày quy định phải đủ dài để nhà thầu xem xét sửa đổi khi chuẩn bị hồ sơ dự thầu và không ít hơn 3 ngày làm việc]. Nếu Chủ đầu tư không kịp gửi Phụ lục sửa đổi Hồ sơ mờithầu trong thời gian quy định ở trên thìChủ đầu tưsẽgia hạn thời điểm đóng thầu. |
C. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu | |
CDNT 11.1 (k) | Nhà thầu phảinộp các tài liệu bổ sung sau đây cùng với hồ sơ dự thầu: [liệt kê bất kỳ tài liệu bổ sung nào chưa được quy định ở Mục11.1 CDNT mà Nhà thầu phải nộp cùng hồ sơ dự thầu] |
CDNT 13.1 | Các hồ sơ dự thầu thay thế [điền “sẽ được” hoặc “sẽ không được”] xem xét. [nếu các hồ sơ thay thế sẽ được xem xét thì phải áp dụng phương pháp quy định ở Chương III –Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu. Xem Chương III để biết thêm chi tiết]: |
CDNT 14.5 | Giá dự thầucủa Nhà thầu [điền “sẽ được” hoặc “sẽ không được”] điều chỉnh giá trong thời gian thực hiện Hợp đồng. |
CDNT 14.6 | Giá chào cho mỗi lô (hợp đồng) phải tối thiểu cho[điền số] phần trăm các hạng mục đã nêu cho từng lô (hợp đồng). Giá chào cho mỗi hạng mục của mỗi lô phải tối thiểu cho[điền số] phần trăm khối lượng đã nêu cho hạng mục đó. |
CDNT 14.7 | Phiên bản Incoterms: [điền phiên bản thích hợp]. |
CDNT 14.8 (iii) | “Điểm đến cuối cùng (Địa điểm dự án)”: [điền tên địa điểm nơi Hàng hóa sẽ được chuyển giao] |
CDNT 16.4 | Thời hạn hoạt động dự kiến của Hàng hóa (để dự kiến yêu cầu phụ tùng thay thế): [điền thời hạn] |
CDNT 17.2 (a) | Giấy Ủy quyền của Nhà sản xuất: [điền "có yêu cầu" hoặc "không yêu cầu”] |
CDNT 17.2 (b) | Dịch vụ sau bán hàng: [điền "có yêu cầu" hoặc "không yêu cầu”] |
CDNT 18.1 | Thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu sẽ là:……. ngày kể từ ngày hạn chót nộp hồ sơ thầu[điền số ngày với tối đa là 180 ngày]. |
CDNT 19.2 | Giá trị bảo đảmdự thầu là: [điền giá trị bảo đảmdự thầu bằng VND]. [Xác định giá trị bảo đảmdự thầu bằng Việt Nam đồng.Tùy thuộc vào tính chất của gói thầu, giá trị của bảo đảm dự thầu có thể bằng 1 - 1,5% giá gói thầu.] [Trong trường hợp gói thầu có nhiều lô, cần quy định rõ giá trị bảo đảm dự thầu cho từng lô]. |
CDNT 20.1 | Bên cạnh bản gốc Hồ sơ dự thầu, Nhà thầu cần nộp: ___ [điền số] bản chụpHồ sơ dự thầu. |
CDNT 20.2 | Văn bản chứng minhthẩmquyền ký hồ sơ thay mặt Nhà thầu gồm có: [điền tên và mô tả các tài liệu cần thiết để chứng minh thẩm quyền của người ký hồ sơ dự thầu]. Chủ đầu tư có thể yêu cầu như sau: "Điều lệ công ty, nghị quyết hội đồng quản trị hoặc văn bản tương đương, hoặc thư ủy quyền xác định rõ thẩm quyền của người đại diện để ký Hồ sơ thầu thay mặt cho Nhà dự thầu. Nếu Nhà dự thầu là một liên danh đang tồn tại thì thư ủy quyền phải được ký bởi tất cả các thành viên liên danh và quy định rõ thẩm quyền của đại diện được nêu tên của liên danh để ký thay mặt cho liên danh.] |
D. Nộp hồ sơ dự thầu và Mở thầu | |
CDNT 22.1 | Địa chỉ của Chủ đầu tư (để nộp hồ sơ dự thầu): [điền tất cả các thông tin cần thiết nếu có] Người nhận: [tên của Chủ đầu tư] - Số nhà/tầng/phòng: - Tên đường, phố: - Thành phố: - Quốc gia: Việt Nam Thời điểm đóng thầu là: Ngày:[điền ngày tháng năm, ví dụ ngày 15 tháng 6 năm 2008] Thời gian: [điền thời gian, và ghi rõ là buổi sáng hay buổi chiều, ví dụ 10 giờ 30 sáng] [Ngày giờ phải giống như ngày giờ nêu ở Thông báo mời thầu, trừ phi đã được sửa đổi theo Mục22.2.] [Điền ngày, thời gian phù hợp với quy mô và tính chất của gói thầu. Đối với gói thầu có quy mô lớn và/hoặc tính chất phức tạp, thời gian chuẩn bị HSDT tối thiểu là 30 ngày kể từ ngày đăng tải thông báo mời thầu hoặc ngày phát hành HSMT tùy theo ngày nào muộn hơn.] |
CDNT 25.1 | Lễ Mở thầu sẽ diễn ra tại: Tên đường, phố: [điền địa chỉ, số nhà, tên đường phố] Số tầng/số phòng: [điền số tầng, số phòng, nếu có] Thành phố: [điền tên thành phố hoặc thị xã] Quốc gia:Việt Nam Ngày:[điền ngày tháng năm, ví dụ ngày 15 tháng 6 năm 2008] Thời gian: [điền thời gian và xác định rõ là buổi sang hay buổi chiều, ví dụ 10 giờ 30 sáng] [Ngày giờ phải giống như ngày giờ đóng thầu (Mục22).] |
E. Đánh giá và So sánh các hồ sơ dự thầu | |
CDNT32.2(a) | Việc đánh giá sẽ được tiến hành cho ……..[lựa chọn các hạng mục hoặc lô (hợp đồng)] Chú thích: [Lựa chọn một trong hai điều khoản mẫu dưới đây: Các hồ sơ dự thầu sẽ được đánh giá cho từng hạng mục và Hợp đồng sẽ bao gồm các hạng mục được trao cho nhà thầu trúng thầu. Hoặc Các hồ sơ dự thầu sẽ được đánh giá theo lô. Nếu trong Biểu giá thể hiện các hạng mục có tên nhưng không có giá thì giá của các hạng mục đó được coi như đã bao gồm trong giá của các hạng mục còn lại. Hạng mục nào không có tên trong Biểu giá thì được coi như không bao gồm trong hồ sơ dự thầu, và nếu hồ sơ dự thầu đó đáp ứng căn bản với Hồ sơ mời thầu thì giá chào của hồ sơ sẽ được cộng thêm mức giá trung bình của hạng mục tương ứng do các nhà thầu khác chào trong hồ sơ của họ và tổng giá chào sau khi điều chỉnh như vậy sẽ được sử dụng để so sánh giá giữa các hồ sơ dự thầu.] |
CDNT32.5 | Việc hiệuchỉnh sẽ được thực hiện theo các tiêu chí dưới đây và theo quy định ở Chương III, Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu: [tham khảo Chương III, Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu; điền thêm thông tin chi tiết, nếu cần]
[điền thêm bất kỳ tiêu chí cụ thể nào khác thích hợp] |
F. Trao hợp đồng | |
CDNT37.1 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa là: [điền tỷ lệ, thường là 15%] Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa là: [điền tỷ lệ, thường là 15%] |
CDNT41.1 | - Địa chỉ Chủ đầu tư: [điền tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của Chủ đầu tư] - Địa chỉ Người có thẩm quyền [điền tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của Người có thẩm quyền] - Địa chỉ của Hội đồng tư vấn:[điền tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của Hội đồng tư vấn] |
Chương III.
Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu
Chương này bao gồm tất cả các tiêu chí mà Chủ đầu tư sẽ áp dụng để đánh giá hồ sơ dự thầu và xác minh năng lực của nhà thầu theo Mục32 và Mục34 CDNT. Chủ đầu tư không được áp dụng bất kỳ hệ số, phương pháp hay tiêu chí nào khác ngoài những tiêu chí đó.
(Chủ đầu tư sẽ lựa chọn các tiêu chí thích hợp với quy trình đấu thầu, điền các câu chữ phù hợp theo mẫuở dưới hoặc lựa chọn các câu chữ khác, và xóa phần chữ in nghiêng.)
1. Đánh giá (tham chiếu Mục32CDNT)
1.1. Tiêu chí đánh giá 32.2 CDNT
Khi đánh giá hồ sơ dự thầu, ngoài việc xem xét Giá dựthầu theo Mục14.8 CDNT, Chủ đầu tư cũng sẽ xem xét một hoặc nhiều yếu tố dưới đây như quy định trong Mục32.2 (e) CDNT và như quy định trong BDL liên quan đến Mục32.5CDNT, bằng cách sử dụng các tiêu chí và phương pháp dưới đây.
(a) Lịch giao hàng. [chọn một trong các phương án sau]
Không cho phép sai lệch so với Lịch giao hàng và hoàn thành như quy định tại Chương VII. Phạm vi Yêu cầu.
hoặc
Hàng hóa phải cung cấp cho gói thầu này phải được giao và hoàn thành trong phạm vi Lịch giao hàng và Hoàn thành như quy định tại Chương VII, Phạm vi Yêu cầu. Không thưởng cho việc hoàn thành sớm hơn so vớilịch hoàn thành theo yêu cầu. Hồ sơ dự thầu đề xuất lịch giao hàng và hoàn thành trễ hơn so với quy định sẽ được chấp nhận nhưng Hồ sơ dự thầu sẽ bị hiệu chỉnh bằng cách cộng thêm vào Giá dự thầu một khoản tiền tương đương (… điền tỷ lệ phần trăm) Giá dự thầucho mỗi ngày chậm trễ. Hồ sơ dự thầu đề xuất lịch giao hàng vượt quá (...điền thời gian tối đa) so với ngày quy định tại Chương VII, Phạm vi Yêu cầu, sẽ bị loại.
(b) Sai lệch trong lịch biểu thanh toán: [chọnmột trong các phương án sau]
(i) Nhà thầu phải chào giá theo lịch biểu thanh toán quy định trong ĐKCT. Hồ sơ dự thầu sẽ được đánh giá dựa trên mức giá cơ sởđó. Tuy nhiên, các Nhà thầu được phép đề xuất lịch biểu thanh toán thay thế và nêu rõ khoản giảm giá mà nhà thầu muốn đề xuất nếu thực hiện theolịch biểu thanh toán thay thế đó. Chủ đầu tư có thể xem xét lịch biểu thanh toán thay thế và giá chào thầu được giảm giá của Nhà thầu được đề nghị trúng thầutrên cơ sở giá cơ sởcho lịch biểu thanh toán quy định ở ĐKCT.
hoặc
(ii) ĐKCT quy định lịch biểu thanh toán theo yêu cầu của Chủ đầu tư. Nếu hồ sơ dự thầu có điểm sai lệch so với lịch biểu thanh toán và nếu sai lệch đó được Chủ đầu tư xem xét và chấp nhận thì hồ sơ dự thầu sẽ được đánh giá bằng cách tính số tiền lãi của các khoản được thanh toán sớm trong thời hạn nêu ở hồ sơ dự thầu so với thời hạn quy định ở ĐKCT, theo mức lãi suất theonăm như quy định ở Mục32.5BDL.
(c) Chi phí cho các linh kiện thay thế chính, các phụ tùng thay thế bắt buộc, và dịch vụ: [chọn một trong các phương án sau]
(i) Danh mục Hàng hóa bao gồm danhsách các hạng mục, và số lượng của các cấu phần, linhkiện lắp ráp chính và các phụ tùng thay thế được lựachọn mà có nhiều khả năng cần cho giai đoạn vận hành ban đầu theo quy định ở Mục16.4 BDL. Để phục vụ việc đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu, giá chào thầu sẽ được cộng thêm một khoản tương đương với tổng chi phí của các hạng mục đó theo đơn giá chào trong hồ sơ dự thầu.
hoặc
(ii) Chủ đầu tư sẽ lập một danh sách các linh kiện và phụ tùng thay thế được sử dụng nhiều và có giá trị cao, cùng với sốlượng ước tính sử dụng trong thời gian vận hành ban đầu theo quy định ở Mục16.4 BDL. Tổng chi phí của các hạng mục và số lượng này sẽ được tính toán theo đơn giá Nhà thầu chào cho phụ tùng thay thế, và sẽ được cộng vào giá dựthầu để phục vụ việc đánh giá hồ sơ dự thầu.
(d) Khả năng cung cấp phụ tùng thay thế và các dịch vụ sau bán hàng cho thiết bị được chào trong hồ sơ dự thầu.
Để phục vụ việc đánh giá hồ sơ dự thầu, giá dựthầu sẽ được cộng thêm một khoản tương đương với chi phí mà Chủ đầu tư phải bỏ ra để thiết lập các cơ sở dịch vụ tối thiểu và lưu kho các phụ tùng thay thế, theo quy định ở Mục32.5 (d) BDL, nếu các mục này được chào riêng rẽ.
(e) Chi phí vận hành và bảo trì dự kiến.
Chi phí vận hành và bảo trì. Để phục vụ việc đánh giá hồ sơ dự thầu, nếu được quy định ở Mục32.5BDL thì giá dựthầu sẽ được cộng thêm một khoản cho chi phí vận hành và duy tu bảo dưỡng Hàng hóa. Phầnđiều chỉnh sẽ được đánh giá theo phương pháp quy định ở Mục32.5 (e) BDL.
(f) Hiệu suất và công suất của thiết bị. [điền một trong các lựa chọn sau]
(i) Hiệu suất và công suất của thiết bị. Để phục vụ việc đánh giá hồ sơ dự thầu nếu được quy định theo Mục32.5 (f) BDL, giá dựthầu sẽ được cộng thêm một khoản phản ánh chi phí vốn hóa của các chi phí vận hành phát sinh trong suốt vòng đời của thiết bị/nhà xưởng. Phầnđiều chỉnh sẽ được đánh giá dựa trên mức sụt giảm hiệu suất bảo đảm mà hồ sơ dự thầu chào thấp hơn định mức 100, việc đánh giá sẽ được thực hiện theo phương pháp quy định ở Mục32.5 (f) BDL.
hoặc
(ii) Để phục vụ việc đánh giá hồ sơ dự thầu, nếu được quy định trong Mục32.5BDL, giá dựthầu sẽ được cộng thêm một khoản để xem xét công suất của Hàng hóa được chào trong hồ sơ dự thầu. Phầnđiều chỉnh sẽ được đánh giá dựa trên chi phí cho từng đơn vị công suất thực tế của Hàng hóa được chào trong hồ sơ dự thầu so với các giá trị yêu cầu tối thiểu; việc đánh giá sẽ được thực hiện theo phương pháp quy định ở Mục32.5BDL.
(g) Các tiêu chí khác
Khi đánh giá hồ sơ dự thầu, có thể xem xét các tiêu chí khác, và phương pháp đánh giá sẽ theo quy định ở Mục32.5BDL.
1.2. Trường hợp mời thầu nhiều hợp đồng một lúc (32.4 CDNT)
Chủ đầu tư sẽ trao nhiều hợp đồng một lúc cho Nhà thầu mà chào tổng giá đánh giá kết hợp thấp nhất (mỗi hợp đồng một hồ sơ dự thầu) và đáp ứng các tiêu chí về năng lực (xem Chương III, Mục34.1 CDNT, Các yêu cầu về năng lực)
Chủ đầu tư sẽ:
(a) chỉ đánh giá các lô hoặc hợp đồng mà có tối thiểu tỷ lệ các hạng mục trên mỗi lô và khối lượng cho mỗi hạng mục đáp ứng quy định ở Mục14.6 và 14.8 CDNT
(b) xem xét:
hồ sơ dự thầu có giá đánh giá thấp nhất cho từng lô, và
(ii) giảm giá theo lô và phương pháp áp dụng giảm giá mà Nhà thầu chào trong hồ sơ dự thầu.
Nếu một Nhà thầu nộp Hồ sơ dự thầu thành công cho nhiều lô (được đánh giá thấp nhất và đáp ứng cơ bản) thì việc đánh giá cũng sẽ bao gồm việc đánh giá năng lực của Nhà thầu trong việc đáp ứng các yêu cầu năng lực tổng thể liên quan đến: [Chủ đầu tư liệt kê các yêu cầu năng lực quy định đối với từng hợp đồng, ví dụ như Doanh thu bình quân hàng năm, Nguồn lực tài chính, Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự]
1.3. Hồ sơ dự thầu thay thế (13CDNT)
Nếu được phép theo Mục13 CDNT thì hồ sơ dự thầu thay thế sẽ được đánh giá như sau:
“Nhà thầu chỉ có thể nộp hồ sơ dự thầu thay thế cùng với hồ sơ dự thầu chào theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Chủ đầu tư sẽ chỉ xem xét các hồ sơ thay thế của Nhà thầu nào có hồ sơ dự thầu chào theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu được xác định là hồ sơ có giá đánh giá thấp nhất”.
2. Yêu cầu năng lực (34CDNT)
Trừ khi có quy định cụ thể khác, pháp nhân hoặc các pháp nhân hình thành nên Nhà thầu, chứ không phải công ty mẹ, công ty con hay chi nhánh của Nhà thầu, sẽ phải đáp ứng các tiêu chí năng lực được mô tả dưới đây.
Chủ đầu tư có thể sử dụng các tiêu chí dưới đây (và các tiêu chí khác nếu phù hợp) một cách riêng rẽ hay kết hợp để hình thành một hoặc vài tiêu chí đánh giá năng lực của nhà thầu:
Yêu cầu Tài chính
2.1.1 Kết quả hoạt động tài chính
Nhà thầu phải nộp các báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong[điền số năm]1 năm trở lại đây để chứng minh tình hình tài chính hiện tại của Nhà thầu là lành mạnh. Yêu cầu tối thiểu là giá trị tài sản ròng của Nhà thầu trong năm gần nhất được tính bằng chênh lệch giữa tổng tài sản và tổng nợ phải dương.
Trong trường hợp nhà thầu là Liên danh, từng thành viên Liên danh phải đáp ứng yêu cầu nêu trên. Nhà thầu sẽ sử dụng mẫu FIN-1 ở Chương IV, Biểu mẫu dựthầu.
- Ghi chú -
|
2.1.2 Doanh thu bình quân hàng năm
Doanh thu bình quân hàng năm được xác định là tổng các khoản thanh toán mà Nhà thầu nhận được cho các hợp đồng đã hoàn thành hoặc đang thực hiện trong vòng [điền số năm]1 năm gần đây nhất bằng [điền giá trị]2VNĐ.
Trong trường hợp nhà thầu là Liên danh, tổng doanh thu của tất cả các thành viên Liên danh phải đáp ứng yêu cầu, đồng thời doanh thu của một thành viên phải đáp ứng [điền số phần trăm]3phần trăm của yêu cầu và từng thành viên phải đáp ứng [điền số phần trăm]4 phần trăm của yêu cầu. Nhà thầu sẽ sử dụng mẫu FIN-2 ở Chương IV, Biểu mẫu dự thầu.
- Ghi chú -
1 Nêu rõ khoảng thời gian, thường là 3 năm. 2 Thường tối thiểu bằng 2 lần giá dự toán của hợp đồng đang được đấu thầu. 3 Thường không nhỏ hơn 40% 4 Thường không nhỏ hơn 25% |
2.1.3 Nguồn lực tài chính
Bằng cách sử dụng mẫu FIN – 3, Nhà thầu phải chứng minh khả năng tiếp cận với hoặc tính sẵn có của tài sản có tính thanh khoản cao1, hạn mức tín dụng hoặc các nguồn lực tài chính khác, các cam kết ròng hiện tại để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xem xét là [điền giá trị]2VNĐ.
- Ghi chú - |
1Tài sảncótính thanh khoản caolà tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng MỘT NĂM. Lưu ý là tiêu chí này thường chỉ yêu cầu đối với hàng hóa có giá trị lớn sản xuất theo đơn đặt hàng cụ thể. 2Thường là 20-30% giá dự toán của hợp đồng đang được đấu thầu. |
2.2 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồngcó quy mô và tính chất tương tự:
Nhà thầu phải tham gia vào ít nhất [điền số lượng hợp đồng]1 hợp đồng đã được thực hiện thành công trong vòng [điền số năm]2 năm vừa qua, và có tính chất tương tự như Hàng hoá được đề xuất, trong đó giá trị của sự tham gia của Nhà thầu lớn hơn[điền giá trị]3VNĐ. Tính chất tương tự phải dựa trên quy mô, độ phức tạp, phương pháp, công nghệ hoặc đặc tính khác như mô tả trong Chương VII (Phạm viYêu cầu).
- Ghi chú -
1 Thường là từ 1-3 hợp đồng; 2 Điền số năm bằng số và bằng chữ. Phạm vi thường là ba (3) tới năm (5) năm. 3Thường là khoảng 80% giá dự toán của hợp đồng đang được đấu thầu. |
2.3 Năng lực và Kinh nghiệm Kỹ thuật
Hàng hóa được chào phải đã được đưa vào sản xuất ít nhất là [điền số năm] năm và tối thiểu có [điền số lượng] đơn vị hàng hóa có tính năng,công suất tương tự đã được bán ra và đi vào hoạt động một cách thành công trong ít nhất [điền số năm] năm. Nhà thầu sẽ nộp cho Chủ đầu tư một danh sách người sử dụng cuối cùng của những hàng hóa đó và địa chỉ liên hệ cho mục đích tham khảo.
Các yêu cầu trên chỉ có tính chất tham khảo. Chủ đầu tư phải bổ sung sửa đổi phù hợp theo quy mô và tính chất hàng hóa yêu cầu trong gói thầu |
2.4 Kiện tụng và phân xử đang giải quyết
Tất cả kiện tụng và phân xử đang giải quyết, nếu có, sẽ được coi là được giải quyết bất lợi cho Nhà thầu và vì thế sẽ không được có tổng số lớn hơn [điền phần trăm] 1 phần trăm của giá trị tài sản ròng được tính bằng chênh lệch giữa tổng tài sản và tổng nợ.
Trong trường hợp nhà thầu là Liên danh, từng thành viên Liên danh phải đáp ứng yêu cầu này với tư cách độc lập hoặc với tư cách là thành viên trong Liên danh trước đây hoặc đang tồn tại. Nhà thầu sẽ sử dụng mẫu LIT-1 ở ChươngIV, Biểu mẫu dựthầu.
- Ghi chú -
1 Nêu rõ tỷ lệ phần trăm trong phạm vi từ 50% đến 100% giá trị tài sản ròng của Nhà thầu |
Chương IV. Biểu mẫu dựthầu |
Mục lục
Đơn dự thầu 37
Mẫu kê khai thông tin cho Nhà thầu 40
Mẫu kê khai thông tin cho các thành viên của Nhà thầu Liên danh 41
Các Mẫu Biểu giá 42
Biểu giá 43
Biểu giá và Lịch hoàn thành - Các dịch vụ liên quan 44
Bảo lãnh dự thầu 45
Uỷ quyền của Nhà sản xuất 47
Năng lực của Nhà thầu 48
Mẫu FIN - 1: Tình hình thực hiện tài chính trước đây 49
Mẫu FIN - 2: Doanh thu bình quân hàng năm 51
Mẫu FIN-3: Nguồn lực tài chính 52
Mẫu EXP - 1: Hợp đồng có Quy mô và Tính chất Tương tự 53
Form LIT - 1: Kiện tụng và phân xử đang giải quyết 54
Đơn dự thầu
Nhà thầu phải tự soạn thảo Đơn dự thầu trên giấy in tiêu đề có ghi rõ tên đầy đủ và địa chỉ của Nhà thầu. Lưu ý: Sử dụng các câu chữ in nghiêng để soạn đơn dự thầu, và xóa đi sau khi đã hoàn tất đơn dự thầu. |
Ngày:[điền ngày, tháng, năm nộp Hồ sơ dự thầu]
Gói thầu NCB số: [điền số hiệu gói thầu]
Thông báo mời thầu số: [điền số hiệucủa thông báo mời thầu]
Hồ sơ dự thầu thay thế số:[điền số trích yếu của Hồ sơ thay thế, nếu có]
Kính gửi: [điền tên đầy đủ của Chủ đầu tư]
Chúng tôi đã kiểm tra và không có điều kiện hạn chế nào đối với Hồ sơ mời thầu, kể cả Phụ lục Sửa đổi Hồ sơ mời thầu được phát hành theo Mục8 Chỉdẫn Nhà thầu (CDNT);
Chúng tôi đáp ứng các yêu cầu về tư cách hợp lệ và không có xung đột lợi ích theo như quy định của Mục 4 CDNT;
Chúng tôi chào cung cấp những Hàng hóa sau đây phù hợp với Hồ sơ mời thầu và theo Lịch biểu giao hàng quy định ở Phạm viYêu cầu: [mô tả ngắn gọn về Hàng hóa và Các Dịch vụ Liên quan];
Tổng giá chào của chúng tôi trong Hồ sơ dự thầu này, chưa bao gồm các khoản giảm giá nêu ở mục (e), là:
[chọn một phương án và xóa các phương án còn lại]
Trong trường hợp gói thầu không chia thành nhiều lô, tổng giá dự thầu là [điền tổng giá dự thầu bằng chữ và bằng sốtheo Việt Nam đồng];
Trong trường hợp gói thầu chia thành nhiều lô, tổng giá dự thầucho mỗi lô là[điền tổng giá dự thầu cho từng lô bằng chữ và bằng sốtheo Việt Nam đồng];
Trong trường hợp gói thầu chia thànhnhiều lô, tổng giá dự thầucho tất cả các lô (tổng các lô) là[điền tổng giá dự thầu cho tất cả các lô bằng chữ và bằng sốtheo Việt Nam đồng];
Các khoản giảm giá và phương pháp áp dụng giảm giá là:
(i) Các khoản giảm giá là:[ghi rõ và chi tiết về từng đề nghị giảm giá]
(ii) Phương pháp tính toán chính xác để xác định giá dự thầusau khi áp dụng giảm giá:[nêu chi tiết phương pháp áp dụng giảm giá];
Hồ sơ dự thầu của chúng tôi sẽ có hiệu lực trong thời hạn [ghi rõ số ngày theo niên lịch] ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ dự thầu theo Hồ sơ mời thầu, và sẽ tiếp tục có ý nghĩa ràng buộc đối với chúng tôi và có thể được chấp thuận vào bất kỳ thời điểm nào trước khi kết thúc thời hạn đó;
Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp thuận, chúng tôi cam kết sẽ nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của Hồ sơ mời thầu;
Chúng tôi, bao gồm các nhà thầu phụ của chúng tôi hoặc các nhà cung ứng cho bất kỳ phần việc nào của hợp đồng này, đều có quốc tịch từ các quốc gia hợp lệ theo Mục 4.3 CDNT. [điền quốc tịch của Nhà thầu, bao gồm cả quốc tịch của tất cả thành viên liên danh nếu Nhà thầu là liên danh, và quốc tịch của từng Nhà thầu phụ và Nhà cung ứng];
Chúng tôi không tham gia, với tư cách Nhà thầu trong nhiều hơn một hồ sơ dự thầu cho gói thầu này theo Mục4.2 (e) CDNT, ngoại trừ các hồ sơ dự thầu thay thế nộp theo quy định tại Mục 13 CDNT;
Chúng tôi, bao gồm các nhà thầu phụ của chúng tôi hoặc các nhà cung ứng cho bất kỳ phần việc nào của hợp đồng này, đều không bị tuyên bố là không đủ tư cách hợp lệ bởi Ngân hàng, hoặc theo luật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, hoặc trên cơ sở tuân thủ quyết định của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc;
Chúng tôi không phải là một doanh nghiệp/tổ chức có vốn nhà nước / Chúng tôi là một doanh nghiệp/tổ chức có vốn nhà nước nhưng đáp ứng các yêu cầu của Mục4.5 CDNT;
Chúng tôi đã trả, hoặc sẽ trả, các khoản hoa hồng, tiền thưởng hoặc các phí tổn liệt kê dưới đây liên quan đến quátrình đấu thầu hoặc liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng này: [điền tên đầy đủ của từng người nhận, địa chỉ, lý do tại sao trả khoản hoa hồng hoặc tiền thưởng đó, số tiền và đồng tiền sử dụng để chi trả từng khoản hoa hồng hoặc tiền thưởng]
Tên người nhận | Địa chỉ | Lý do | Số tiền |
(Nếu không có các khoản nói trên thì ghi “không có”)
Chúng tôi hiểu rằng, hồ sơ dự thầu này, cùng với văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư kèm trong thông báo trao hợp đồng, sẽ là căn cứ thành lập hợp đồng ràng buộc giữa hai bên, cho tới khi hợp đồng chính thức được soạn thảo và thực hiện; và
Chúng tôi hiểu rằng Chủ đầu tư không bị bắt buộc phải chấp nhận hồ sơ dự thầu có giá đánh giá thấp nhất hoặc bất kỳ hồ sơ dự thầu nào khác mà Chủ đầu tư nhận được.
Chúng tôi sau đây xác nhận rằng chúng tôi đã tiến hành các bước cần thiết để đảm bảo rằng những người hành động cho chúng tôi và thay mặt chúng tôi sẽ không tham gia vào các hành vi gian lận vàtham nhũng.
Chúng tôi đồng ý cho phép Ngân hàng hoặc đại diện của Ngân hàng kiểm tra các tài khoản, sổ sách và các tài liệu khác của chúng tôi liên quan đến việc nộp Hồ sơ dự thầu và chúng tôi đồng ý cho phép các kiểm toán viên do Ngân hàng chỉ định kiểm toán các tài khoản,sổ sách và các tài liệu đó.
Tên Nhà thầu* [điền tên đầy đủ của Nhà thầu]
Tên của người được ủy quyền hợp lệ để ký Hồ sơ dự thầu thay mặt Nhà thầu**[điền tên đầy đủ của người được ủy quyền hợp lệ để ký Hồ sơ dự thầu]
Chức vụ của người ký Hồ sơ dự thầu [điền chức vụ đầy đủ của người ký Hồ sơ dự thầu]
Chữ ký của người có tên ở trên [chữ ký của người có tên và chức vụ ghi ở trên]
Ngày ký____[điền ngày ký] [tháng], [năm]
*: Nếu là liên danh thì phải ghi rõ tên Liên danh vào mục Tên Nhà thầu
**: Người ký Hồ sơ dự thầu phải có giấy ủy quyền của Nhà thầu nộp cùng với các Biểu của Hồ sơ dự thầu.
Mẫu kê khai thông tin cho Nhà thầu
[Nhà thầu phải điền vào Mẫu này theo các chỉ dẫn phía dưới. Không được thay đổi định dạng trình bày và không được dùng các mẫu khác thay thế.]
Ngày: [điền ngày, tháng, năm nộp Hồ sơ dự thầu]
Gói thầu NCB số: [điền số hiệu của gói thầu]
Hồ sơ dự thầu thay thế số: [điền số hiệu của hồ sơ dự thầu thay thế nếu đây là Hồ sơ dự thầu thay thế]
Trang ________ / ______ trang
1. Tên Nhà thầu [điền tên hợp pháp của Nhà thầu] |
2. Trong trường hợp Liên danh, điền tên hợp pháp của từng thành viên: [điền tên hợp pháp của từng thành viên trong Liên danh] |
3. Quốc gia nơi thành lập Nhà thầu: [điền tên quốc gia nơi thành lập] |
4. Năm thành lập Nhà thầu: [điền năm thành lập Nhà thầu] |
5. Địa chỉ của Nhà thầu tại quốc gia nơi thành lập: [điền địa chỉ hợp pháp của Nhà thầu tại quốc gia nơi thành lập] |
6. Thông tin Đại diện Ủy quyền của Nhà thầu Tên: [điền tên của Đại diện được ủy quyền] Địa chỉ: [điền địa chỉ của Đại diện được ủy quyền] Điện thoại/Số Fax: [điền số điện thoại/số fax của Đại diện được ủy quyền] Địa chỉ email: [điền địa chỉ của Đại diện được ủy quyền] |
1. Kèm theo là bản sao của các tài liệu gốc sau đây [đánh dấu vào các ô ghi tên tài liệu gốc kèm theo] ◻ Điều lệ công ty (hoặc các tài liệu tương đương liên quan đến việc thành lập hoặc liên kết), và/hoặc các tài liệu đăng ký của pháp nhân có tên ở trên, theo Mục4.3 CDNT. ◻ Thỏa thuận liên danh, nếu nhà thầu là Liên danh, theo Mục4.1 CDNT. ◻ Các tài liệu chứng minh những điểm nêu dưới đây, nếu nhà thầu là doanh nghiệp hoặc tổ chức có vốn nhà nước theo Mục4.5 CDNT:
2. Trình bày sơ đồ tổ chức, danh sách Hội đồng Quản trị, và quyền thụ hưởng. |
Mẫu kê khai Thông tin cho các thành viên củaNhà thầu Liên danh
[Nhà thầu phải điền vào Mẫu này theo các chỉ dẫn phía dưới. Nhà thầu và từng thành viên của Liên danh đều phải điền thông tin vào bảng ở dưới.]
Ngày: [điền ngày, tháng, năm nộp Hồ sơ dự thầu]
Gói thầu NCB số: [điền số hiệu của gói thầu]
Hồ sơ dự thầu thay thế số: [điền số hiệu của hồ sơ dự thầu thay thế nếu đây là Hồ sơ dự thầu thay thế]
Trang ________ / ______ trang
1. Tên của Nhà thầu: [điền tên hợp pháp của Nhà thầu] |
2. Tên của thành viên Liên danh: [điền tên hợp pháp của thành viên Liên danh] |
3. Quốc gia nơi thành lập của thành viên Liên danh: [điền quốc gia nơi thành lập thành viên Liên danh] |
4. Năm thành lập của thành viên Liên danh: [điền năm thành lập thành viên Liên danh] |
5. Địa chỉ hợp pháp của thành viên Liên danh tại quốc gia nơi thành lập: [điền địa chỉ hợp pháp của thành viên Liên danh tại quốc gia nơi thành lập] |
6. Thông tin đại diện được ủy quyền của thành viên Liên danh Tên: [điền tên đại diện được ủy quyền của thành viên Liên danh] Địa chỉ: [điền địa chỉ của đại diện được ủy quyền của thành viên Liên danh] Điện thoại/Số Fax: [điền số điện thoại/số fax của đại diện được ủy quyền của thành viên Liên danh] Địa chỉ email: [điền địa chỉ email của đại diện được ủy quyền của thành viên Liên danh] |
1.Kèm theo là bản sao của các tài liệu gốc sau đây [đánh dấu vào các ô ghi tên tài liệu gốc kèm theo] ◻ Điều lệ công ty (hoặc các tài liệu tương đương liên quan đến việc thành lập hoặc liên kết), và/hoặc các tài liệu đăng ký của pháp nhân có tên ở trên, theo Mục4.3 CDNT. ◻ Các tài liệu chứng minh những điểm sau đây, nếu nhà thầu là doanh nghiệp hoặc tổ chức có vốn nhà nước theo Mục4.5 CDNT: tự chủ về pháp lý và tài chính, hoạt động theo luật thương mại, không phải cơ quan trực thuộc Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền. 2. Trình bày sơ đồ tổ chức, danh sách Hội đồng Quản trị, và quyền thụ hưởng. |
Các Mẫu Biểu giá
[Nhà thầu phải điền vào các Mẫu Biểu giá theo các chỉ dẫn kèm theo. Danh sách các hạng mục chính trong cột 1 của các Biểu giá phải trùng khớp với Danh mục Hàng hóa và Dịch vụ liên quan mà Chủ đầu tư quy định ở Phạm vi Yêu cầu.]
BIỂU GIÁ -HÀNG HÓA
Ngày:_________________________ Gói thầu NCB số: _____________________ Hồ sơ dự thầu thay thế số: _____________________ Loại tiền tệ: Việt Nam đồng Trang° ______/ ______trang | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
Hạng mục Số° | Mô tả Hàng hóa | Ngày giao hàng | Số lượng và đơn vị tính | Đơn giá EXW | Tổng giá EXWcho từng hạng mục (Cột 4x5) | Đơn giá trên từng hạng mục bao gồm chi phí vận chuyển nội địa, bảo hiểm và các dịch vụ khác cần thiết để chuyên chở hàng hóa đến đích cuối cùng | Thuế bán hàng và các loại thuế khác trả cho từng hạng mục nếu được trao hợp đồng (theo Mục14.8(ii) CDNT) | Tổng giá cho từng hạng mục (Cột (6+7+8)) | |
[điền số thứ tự của hạng mục] | [điền tên hàng hóa] | Điền ngày giao hang đề xuất | [điền số lượng đơn vị hàng hóa sẽ được cung cấp và đơn vị tính] | [điền đơn giá EXW] | [điền tổng giá EXW cho từng hạng mục] | [điền chi phí tương ứng cho từng hạng mục] | [điền thuế bán hàng và các loại thuế khác phải trả cho từng hạng mục nếu được trao hợp đồng] | [điền tổng giá cho hạng mục] | |
Tổng giácho hàng hóa và chi phí vận chuyển nội địa, bảo hiểm và các dịch vụ khác cần thiết để chuyên chở hàng hóa đến đích cuối cùng | |||||||||
Tên Nhà thầu [điền tên đầy đủ của Nhà thầu] Chữ ký của Nhà thầu [chữ ký của người ký Hồ sơ dự thầu] Ngày [điền ngày tháng năm] |
Biểu giá và Lịch hoàn thành - Các dịch vụ liên quan | |||||||
Ngày:_________________________ Gói thầu NCB số: _____________________ Hồ sơ dự thầu thay thế số: _____________________ Loại tiền tệ: Việt Nam đồng Trang° ______/ ______trang | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Dịch vụ Số° | Mô tả dịch vụ (không bao gồm vận chuyển nội địa và các dịch vụ khác cần thiết để chuyên chở hàng hóa đến đích cuối cùng) | Nước xuất xứ | Ngày hoàn thành | Khối lượng và Đơn vị tính | Đơn giá | Tổng giá cho dịch vụ (Cột 5*6) | |
[điền số hiệu dịch vụ] | [điền tên Dịch vụ] | [điền tên nước xuất xứ của dịch vụ] | [điền ngày hoàn thành] | [điền đơn giá cho hạng mục] | [điền tổng giá cho hạng mục] | ||
Tổng giá dịch vụ liên quan (không bao gồm vận chuyển nội địa và các dịch vụ khác cần thiết để chuyên chở hàng hóa đến đích cuối cùng) | |||||||
Tên Nhà thầu [điền tên đầy đủ của Nhà thầu] Chữ ký của Nhà thầu [chữ ký của người ký Hồ sơ dự thầu] Ngày [điền ngày tháng năm] |
Bảo lãnh dự thầu
(Bảo lãnh Ngân hàng)
[Ngân hàng phải điền thông tin vào Mẫu Bảo lãnh này theo chỉ dẫn ở dưới.]
[giấy có in tiêu đề hoặc mã SWIFT của ngân hàng bảo lãnh]
Bên thụ hưởng:
[điền tên và địa chỉ của Chủ đầu tư]
Thông báo mời thầu số: [điền số trích yếu của Thông báo mời thầu]
Ngày:[điền ngày phát hành]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số:[điền số trích yếu của bảo lãnh]
Bên bảo lãnh: [điền tên và địa chỉ nơi phát hành bảo lãnh ngân hàng, trừ khi giấy in tiêu đề đã ghi sẵn tên và địa chỉ]
Chúng tôi được thông báo rằng [điền tên Nhà thầu. Trong trường hợp nhà thầu là Liên danh, điền (i) tên của thành viên liên danh cung cấp bảo lãnh dự thầu trong trường hợp bảo lãnh dự thầu được được thực hiện theo quy định tại Mục 19.1(a)CDNT, hoặc (ii) tên của Liên danh hoặc thành viên Liên danh chịu trách nhiệm thu xếp bảo lãnh dự thầu cho cả Liên danh trong trường hợp bảo lãnh dự thầu được thực hiện theo quy định tại Mục19.1(b)CDNT] (sau đây được gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") đã nộp hoặc sẽ nộp cho Bênthụ hưởng, với tư cách nhà thầu độc lập hoặc là thành viên liên danh [điền tên Liên danh], hồ sơ dự thầu (sau đây gọi là 'Hồ sơ dự thầu") để thực hiện [điền mô tả hợp đồng] theo Thông báo mời thầu số [điền số].
Chúng tôi cũng hiểu rằng, theo các điều kiện do Bên thụ hưởng yêu cầu, hồ sơ dự thầu phải có một Bảo lãnh dự thầu.
Theo yêu cầu của Bên yêu cầubảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ trả cho Bênthụ hưởng một khoản tiền hoặc các khoản tiền với tổng giá trị không vượt quá [điền số tiền ghi bằng số] (điền số tiền ghi bằng chữ) [Lưu ý: Số tiền được điền phải tuân thủ các yêu cầu đề ra trong Mục 19.1 và 19.2 CDNT] sau khi chúng tôi nhận được văn bản yêu cầu trả tiền của Bên thụ hưởng, kèm theo tuyên bố của Bên thụ hưởng, có thể ghi ngay trong văn bản yêu cầu hoặc trong một tài liệu riêng rẽ khác có chữ ký đủ thẩm quyền, trong đó nêu rõ Bên yêu cầu bảo lãnh hoặc bất kỳ thành viên nào khác trong liên danh:
đã rút hồ sơ dự thầu khi hồ sơ dự thầu vẫn đang trong thời hạn hiệu lực mà Bên yêu cầu bảo lãnh đã ghi rõ trong Đơn dự thầu, hoặc trong thời gian gia hạn hiệu lực mà Bên yêu cầu bảo lãnh chấp nhận; hoặc
không chấp nhận sửa lỗi số học theo quy định tại Chương Chỉ dẫn Nhà thầu (sau đây được gọi là “CDNT”); hoặc
đã được Bên thụ hưởng thông báo chấp nhận trúng thầu trong thời hạn hiệu lực của Hồ sơ dự thầu nhưng (i) không thực hiệnthỏa thuận hợp đồng, hoặc (ii) không nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo quy định tạiCDNT trong Hồ sơ mời thầu của Bên thụ hưởng.
Bảo lãnh này: (a) nếu Bên yêu cầu bảo lãnh trúng thầu: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản sao thỏa thuận hợp đồng có chữ ký của Bên yêu cầu bảo lãnh và bản sao Bảo lãnh thực hiện hợp đồng được phát hành cho Bên thụ hưởng theo chỉ thị của Bên yêu cầu bảo lãnh; hoặc (b) nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không trúng thầu: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực (i) ngay sau khi chúng tôi nhận được bản sao văn bản thông báo từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh thông báo kết quả đấu thầu; hoặc (ii) trong vòng 30 ngày sau thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu là ngày được xác định thông qua bản sao của Đơn dự thầu và bất kỳ văn bản gia hạn nào, đi kèm với hồ sơ mời thầu được trình lên chúng tôi.
Như vậy, bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi tới văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
Bảo lãnh này tuân theo Các Quy tắc thống nhất về Bảo lãnh (URDG) bản sửa đổi 2010, Ấn bản số 758 của Phòng Thương mại Quốc tế ICC.
_____________________________
[ký tên]
Lưu ý: Tất cả các chữ in nghiêng chỉ dùng cho mục đích soạn giấy bảo lãnh, và sẽ được xóa đi khi đã hoàn thành.
Ủy quyền của Nhà sản xuất
[Nhà thầu phải yêu cầu Nhà sản xuất điền vào Mẫu này theo các chỉ dẫn ở dưới. Thư ủy quyền này phải được in trên giấy có tiêu đề của Nhà sản xuất và có chữ ký của người có thẩm quyền hợp lệ để ký các tài liệu có ý nghĩa ràng buộc đối với Nhà sản xuất. Nhà thầu phải đính kèm Ủy quyền của Nhà sản xuất vào Hồ sơ dự thầu, nếuBDL quy định như vậy.]
Ngày: [điền ngày, tháng, năm nộp Hồ sơ dự thầu]
Gói thầu NCB số: [điền số hiệu của quy trình đấu thầu]
Hồ sơ dự thầu thay thế số: [điền số hiệu hồ sơ dự thầu thay thế nếu đây là Hồ sơ dự thầu thay thế]
Kính gửi: [điền tên đầy đủ của Chủ đầu tư]
XÉT VÌ
Chúng tôi [điền tên đầy đủ của Nhà sản xuất], là nhà sản xuất chính thức [điền tên loại hàng hóa được sản xuất], có nhà máy tại [điền địa chỉ đầy đủ của nhà máy], tuyên bố ủy quyền cho [điền tên đầy đủ của Nhà thầu] nộp hồ sơ dự thầu cung cấp những hàng hóa sau đây do chúng tôi sản xuất [điền tên và/hoặc mô tả ngắn gọn về hàng hóa], vàđể sau đó đàm phán và ký Hợp đồng.
Chúng tôi xin bảo đảm và bảo hành đầy đủ theo Điều 28 Điều kiện chung của Hợp đồng đối với Hàng hóa do công ty nêu trên chào cung ứng.
Đã ký: [chữ ký của (các) đại diện được ủy quyền của Nhà sản xuất]
Tên: [điền tên của (các) đại diện được ủy quyền của Nhà sản xuất]
Chức vụ: [điền chức vụ]
Thứ _________ ngày_______,tháng _______ năm ____________[điền ngày ký]
Năng lực Nhà thầu
Để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng theo quy định tạiChương III (Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu) Nhà thầu phảicung cấp các thông tin được yêu cầu trong các bảng thông tin tương ứng dưới đây.
Biểu mẫu FIN - 1: Tình hình thực hiện tài chính trước đây
Từng Nhà thầu hoặc thành viên của Liên danhphải điền vào mẫu này.
Dữ liệu tài chính của các năm trước1 (VND) | |||
Năm 1: | Năm 2: | Năm 3: |
Thông trin từ Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản | |||
Tổng nợ | |||
Giá trị tài sản ròng | |||
Tài sản ngắn hạn | |||
Nợ ngắn hạn | |||
Vốn lưu động |
Thông tin từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tổng doanh thu | |||
Lợi nhuận trước thuế | |||
Lợi nhuận sau thuế | |||
|
- Ghi chú -
1Nếu khoảng thời gian được nêu tại Tiêu chí 2.1.1 của Chương 3 (Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu) là bốn hoặc năm năm, thì các cột bảng trên cần được mở rộng cho phù hợp. 2Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được nêu tại Tiêu chí 2.1.1 của Chương 3 Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu). |
Biểu mẫu FIN - 2: Doanh thu bình quân hàng năm
Từng Nhà thầu hoặc thành viên của Liên danh phải điền vào mẫu này.
Thông tin được cung cấp cần phải là Doanh thu hàng năm của Nhà thầu hoặc của từng thành viên Liên danh được tính bằng tổngcác khoản tiền theo hóa đơn xuất cho khách hàng cho hợp đồng đã hoàn thành hoặc đang thực hiện.
Tên của Nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên của thành viên Liên danh_________________________
Số và tên gói thầu NCB: ___________________________
Trang _______________/ ______________trang
Dữ liệu doanh thu hàng năm trong … năm qua1 | |
Năm | Số tiền (VND) |
[điền năm] | [điền số tiền] |
Doanh thu bình quân hàng năm 2 |
- Ghi chú -
1Chủ đầu tư cần điền thời hạn được mô tả tại Tiêu chí 2.1.2 của Chương III (Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu)
2 Để xác định Doanh thu bình quân hàng năm, Chủ đầu tư sẽ chia tổng Doanh số hàng năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Biểu mẫu FIN-3: Nguồn lực tài chính
Chỉ rõ các nguồn lực tài chính được đề xuất, ví dụ như tài sản có tính thanh khoản cao1, hạn mức tín dụng và các nguồn lực tài chính khác, các cam kết ròng hiện tại, sẵn có để đáp ứng yêu cầu nguồn lực tài chính của hợp đồng như quy định trong Chương III (Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu)
Nguồn lực tài chính | ||
TT | Nguồn vốn | Số tiền (VND) |
1. | ||
2. | ||
3. | ||
4. |
- Ghi chú -
1 Tài sản có tính thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
Biểu mẫu EXP – 1: Hợp đồng có Quy mô và Tính chất Tương tự
Điền vào một (1) biểu mẫu cho mỗi hợp đồng.
Hợp đồng có Quy mô và Tính chất Tương tự | |||
Hợp đồng số . . . . của . . . . . | Số hiệu hợp đồng | ||
Ngày trao hợp đồng | Ngày hoàn thành | ||
Tổng giá trị Hợp đồng | VND | ||
Nếu là thành viên trong Liên danh hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng giá trị hợp đồng | Tỷ lệ trên Tổng giá Hợp đồng | Số tiền | |
Tên Chủ đầu tư Địa chỉ Điện thoại/Số Fax | |||
Mô tả những điểm tương tự theo như Tiêu chí 2.2 của Chương III: | |||
- Ghi chú - Chủ đầu tư cần điền tại đây quy mô hợp đồng, mức độ phức tạp, các phương pháp, công nghệ hoặc các đặc điểm khác như mô tả trong trong Tiêu chí 2.2 của Chương III mà theo đó Nhà thầu trình bày các đặc điểm tương tự trong hộp bên tay phải. |
Biểu mẫu LIT - 1: Kiện tụng và phân xửđang giải quyết
Từng nhà thầu hoặc từng thành viên của Liên danh phải điền vào mẫu này nếu được yêu cầu theo Tiêu chí 2.4 của Chương III – Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu.
Chọn một trong các thông tin mô tả dưới đây:
| |||
Năm | Vấn đề tranh chấp | Giá trị vụ kiện đang giải quyết tính bằng VND | Tỷ lệ của Giá trị vụ kiện đang giải quyết so với Giá trị tài sản ròng |
Chương V
Các quốc gia hợp lệ
NGÂN HÀNG THẾ GIỚI
Đối Ngân hàng Thế giới:
Theo Mục4.6 và 5.1 CDNT, các Nhà thầu cần biết hiện tại các hàng hóa và dịch vụ từ các quốc gia sau đây bị cấm tham gia quy trình đấu thầu này:
Theo Mục4.6 (a) và 5.1 CDNT: Không có
Theo Mục4.6 (b) và 5.1 CDNT: Không có
Chương V
Các quốc gia hợp lệ
ADB
Đối với ADB: Phần này quy định danh mục các quốc gia có tư cách hợp lệ. Đề nghị chọn một trong các trường hợp sau đây và làm theo các chỉ dẫn thích hợp.
-Ghi chú -
Chương VI. Chính sách của Ngân hàng – Các hành vi gian lận và tham nhũng (ADB)
(Không được phép điều chỉnh Chương VI)
[Đối với các dự án do ADB tài trợ]
Chính sách của Ngân hàng đòi hỏi Bên vay (bao gồm tất cả các bên hưởng lợi từ các khoản vay của Ngân hàng), các bên tham gia đấu thầu, nhà cung cấp, nhà thầu và đại lý của họ (dù có khai báo hay không), các nhà thầu phụ, tư vấn phụ, các bên cung cấp hoặc cung ứng dịch vụ, và bất kỳ cá nhân nào thuộc các chủ thể nói trên, phải tuân thủ chuẩn mực đạo đức cao nhất khi tham gia đấu thầu và thực hiện các hợp đồng được Ngân hàng tài trợ.Theo chính sách này:
(a) Ngân hàng định nghĩa các thuật ngữ dưới đây để áp dụng cho điều khoản này như sau:
(i) “hành vi tham nhũng” nghĩa là cho, tặng, nhận hoặc đòi hỏi, một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, bất kỳ một thứ gì có giá trị nhằm gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của một bên khác;
(ii) “hành vi gian lận” là bất cứ hành vi nào hay việc bỏ sót thông tin, bao gồm cả việc trình bày sai sự thật một cách cố ý hay vô tình, khiến cho một bên khác hiểu nhầm hoặc cố gắng khiến cho một bên khác hiểu nhầm để thu lợi về mặt tài chính hoặc các lợi ích khác, hoặc để tránh né một nghĩa vụ;
(iii) “hành vi ép buộc” nghĩa là gây tổn hại hoặc đe dọa gây tổn hại một cách trực tiếp hoặc gián tiếp cho một bên bất kỳ hoặc tài sản của bên đó nhằm gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của bên đó;
(iii) “hành vi thông đồng” là sự thu xếp giữa hai hoặc nhiều hơn hai bên nhằm đạt được một mục đích sai trái, kể cả mục đích gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của một bên khác;
(v) "hành vi cản trở" nghĩa là
(aa) cố ý phá hủy, làm giả, thay đổi hoặc che giấu bằng chứng quan trọng đối với việc điều tra của Ngân hàng, (bb) đưa ra các tuyên bố sai sự thật với người điều tra nhằm gây cản trở đáng kể cho việc điều tra của Ngân hàng; (cc) không tuân thủ các yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, hoặc chứng từ phục vụ cho việc điều tra của Ngân hàng; (dd) đe dọa, quấy rối hoặc hăm dọa bất kỳ bên nào có liên quan nhằm ngăn cản việc bên đó cung cấp thông tin về những vấn đề liên quan đến việc điều tra hay ngăn cản bên đó tiếp tục việc điều tra, hoặc (e) gây cản trở đáng kể quyền kiểm toán và tiếp cận thông tin của Ngân hàng
(vi) “vi phạm liêm chính” nghĩa là tất cả các hành vi vi phạm Chính sách chống tham nhũng của Ngân hàng bao gồm các hành vi liệt kê từ (i) đến (v) như trên và các hành vi sau: lạm dụng, xung đột lợi ích, vi phạm các biện pháp xử phạt của Ngân hàng, hành vi trả thù người tố giác hoặc nhân chứng và các hành vi vi phạm Chính sách Chống tham nhũng của Ngân hàng khác bao gồm việc không tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức cao nhất của Ngân hàng.
(b) Ngân hàng sẽ bác bỏ đề nghị trao thầu nếu xác định được rằng nhà thầu được đề nghị trao thầu, hoặc bất kỳ nhân sự, đại lý, tư vấn phụ, nhà thầu phụ, nhà cung cấp dịch vụ, nhà cung ứng nào của nhà thầu và/hoặc nhân viên của các chủ thể đó đó tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở hoặc các vi phạm liêm chính khác để cạnh tranh cho hợp đồng đó;
(c) Ngân hàng sẽ tuyên bố mua sắm sai quy định và hủy bỏ phần vốn vay đó phân bổ cho một hợp đồng vào bất kỳ lúc nào nếu Ngân hàng xác định được rằng các đại diện của Bên vay hoặc bên được nhận một phần tiền khoản vay đó tham gia các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở hoặc các vi phạm liêm chính khác trong quá trình mua sắm đấu thầu hoặc thực hiện hợp đồng đó, mà Bên vay không xúc tiến các hành động kịp thời, thích hợp và theo yêu cầu của Ngân hàng để giải quyết những vấn đề đó khi phát sinh, kể cả trường hợp Bên vay không thông báo kịp thời cho Ngân hàng khi biết về các hành vi đó;
(d) Ngân hàng áp đặt các biện pháp trừng phạt lên công ty hoặc cá nhân vào bất kỳ thời điểm nào theo các thủ tục trừng phạt đang có hiệu lực của Ngân hàng,kể cả việc thông báo công khai rằng công ty hoặc cá nhân đó không đủ tư cách hợp lệ vô thời hạn hoặc trong một khoảng thời gian nhất định để tham gia vào các hoạt động do Ngân hàng tài trợ, quản lý hoặc hỗ trợ hoặc có thể thu lợi từ các hợp đồng do Ngân hàng tài trợ, quản lý hoặc hỗ trợ về mặt tài chính hoặc các mặt khác, nếu tại bất kỳ thời điểm nào Ngân hàng xác định rằng công ty hoặc cá nhân đó đã trực tiếp hoặc thông qua một bên khác thực hiện các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở hoặc các vi phạm liêm chính khác;
(e) Ngân hàng sẽ yêu cầu đưa một điều khoản vào hồ sơ mời thầu và các hợp đồng được tài trợ từ khoản vay của Ngân hàng, trong đó yêu cầu các bên dự thầu, nhà cung cấp và nhà thầu, cũng như các nhà thầu phụ, các đại lý, nhân sự, tư vấn, bên cung cấp dịch vụ hoặc nhà cung ứng của họ, cho phép Ngân hàng thanh tra các tài khoản, hồ sơ ghi chép và các tài liệu khác liên quan đến việc nộp hồ sơ dự thầu và thực hiện hợp đồng, cũng như cho phép các kiểm toán viên do Ngân hàng chỉ định tiến hành kiểm toán các hồ sơ và tài liệu đó.”
Chương VI. Chính sách của Ngân hàng – Các hành vi gian lận và tham nhũng (NGÂN HÀNG THẾ GIỚI)
(Không được phép điều chỉnh Chương VI)
[Đối với các dự án do Ngân hàng Thế giới tài trợ]
Hướng dẫn Đấu thầu Mua sắm Hàng hóa, Công trình và Dịch vụ phi tư vấn trong các Khoản vay IBRD và Tín dụng & Tài trợ không hoàn lại IDA cho các Bên vay vốn Ngân hàng Thế giới, xuất bản tháng 1 năm 2011.
“Gian lận và Tham nhũng:
1.16 Chính sách của Ngân hàng đòi hỏi Bên vay (bao gồm tất cả các bên hưởng lợi từ các khoản vay của Ngân hàng), các bên tham gia đấu thầu, nhà cung cấp, nhà thầu và đại lý của họ (dù có khai báo hay không), các nhà thầu phụ, tư vấn phụ, các bên cung cấp hoặc cung ứng dịch vụ, và bất kỳ cá nhân nào thuộc các chủ thể nói trên, phải tuân thủ chuẩn mực đạo đức cao nhất khi tham gia đấu thầu và thực hiện các hợp đồng được Ngân hàng tài trợ.Theo chính sách này:
(a) Ngân hàng định nghĩa các thuật ngữ dưới đây để áp dụng cho điều khoản này như sau:
(i) “hành vi tham nhũng” nghĩa là cho, tặng, nhận hoặc đòi hỏi, một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, bất kỳ một thứ gì có giá trị nhằm gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của một bên khác;
(ii) “hành vi gian lận” là bất cứ hành vi nào hay việc bỏ sót thông tin, bao gồm cả việc trình bày sai sự thật một cách cố ý hay vô tình, khiến cho một bên khác hiểu nhầm hoặc cố gắng khiến cho một bên khác hiểu nhầm để thu lợi về mặt tài chính hoặc các lợi ích khác, hoặc để tránh né một nghĩa vụ;
(iii) “hành vi thông đồng” là sự thu xếp giữa hai hoặc nhiều hơn hai bên nhằm đạt được một mục đích sai trái, kể cả mục đích gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của một bên khác;
(iv) “hành vi ép buộc” nghĩa là gây tổn hại hoặc đe dọa gây tổn hại một cách trực tiếp hoặc gián tiếp cho một bên bất kỳ hoặc tài sản của bên đó nhằm gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của bên đó;
(v) "hành vi cản trở" nghĩa là
(aa) cố ý phá hủy, làm giả, thay đổi hoặc che giấu bằng chứng quan trọng đối với việc điều tra, hoặc đưa ra các tuyên bố sai sự thật với người điều tra nhằm gây cản trở đáng kể cho Ngân hàng khi điều tra các cáo buộc về hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc hoặc thông đồng; và/hoặc đe dọa, quấy rối hoặc hăm dọa bất kỳ bên nào có liên quan nhằm ngăn cản việc bên đó cung cấp thông tin về những vấn đề liên quan đến việc điều tra hay ngăn cản bên đó tiếp tục việc điều tra, hoặc
(bb) cố ý hành động nhằm gây cản trở đáng kể cho việc thực hiện quyền thanh tra và kiểm toán của Ngân hàng theo quy định ở đoạn 1.16(e) dưới đây.
(b) Ngân hàng sẽ bác bỏ đề nghị trao thầu nếu xác định được rằng nhà thầu được đề nghị trao thầu, hoặc bất kỳ nhân sự, đại lý, tư vấn phụ, nhà thầu phụ, nhà cung cấp dịch vụ, nhà cung ứng nào của nhà thầu và/hoặc nhân viên của các chủ thể đó đó tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở để cạnh tranh cho hợp đồng đó;
(c) Ngân hàng sẽ tuyên bố mua sắm sai quy định và hủy bỏ phần vốn vay đó phân bổ cho một hợp đồng vào bất kỳ lúc nào nếu Ngân hàng xác định được rằng các đại diện của Bên vay hoặc bên được nhận một phần tiền khoản vay đó tham gia các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở trong quá trình mua sắm đấu thầu hoặc thực hiện hợp đồng đó, mà Bên vay không xúc tiến các hành động kịp thời, thích hợp và theo yêu cầu của Ngân hàng để giải quyết những vấn đề đó khi phát sinh, kể cả trường hợp Bên vay không thông báo kịp thời cho Ngân hàng khi biết về các hành vi đó;
(d) Ngân hàng sẽ trừng phạt công ty hoặc cá nhân vào bất kỳ thời điểm nào theo các thủ tục trừng phạt đang có hiệu lực của Ngân hàng,kể cả việc thông báo công khai rằng công ty hoặc cá nhân đó không đủ tư cách hợp lệ vô thời hạn hoặc trong một khoảng thời gian nhất định, để: (i) được trao thầu trong một hợp đồng do Ngân hàng tài trợ; và (ii) được chỉ định làm nhà thầu phụ, tư vấn, nhà cung ứng hoặc cung cấp dịch vụ cho một công ty khác hợp lệ và được trao thầu một hợp đồng do Ngân hàng tài trợ;
(e) Ngân hàng sẽ yêu cầu đưa một điều khoản vào hồ sơ mời thầu và các hợp đồng được tài trợ từ khoản vay của Ngân hàng, trong đó yêu cầu các bên dự thầu, nhà cung cấp và nhà thầu, cũng như các nhà thầu phụ, các đại lý, nhân sự, tư vấn, bên cung cấp dịch vụ hoặc nhà cung ứng của họ, cho phép Ngân hàng thanh tra các tài khoản, hồ sơ ghi chép và các tài liệu khác liên quan đến việc nộp hồ sơ dự thầu và thực hiện hợp đồng, cũng như cho phép các kiểm toán viên do Ngân hàng chỉ định tiến hành kiểm toán các hồ sơ và tài liệu đó.”
PHẦN 2 -yêu cầu về phạm vi cung cấp
Chương VII
Phạm vi Yêu cầu
Các lưu ý khi chuẩn bị Phạm viYêu cầu
Phạm viYêu cầu phải được Chủ đầu tư đưa vào Hồ sơ mời thầu, và Phạm viYêu cầu ít nhất phải bao gồm mô tả về các hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung cấp cũng như lịch giao hàng và hoàn thành.
Mục đích của Phạm viYêu cầu là cung cấp đủ thông tin để hỗ trợ các nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu một cách hiệu quả và chính xác, nhất là Biểu giá (theo mẫu ở Chương IV). Ngoài ra, Phạm viYêu cầu cùng với Biểu giá sẽ là căn cứ cho việc thay đổi khối lượng vào thời điểm trao hợp đồng theo Mục37CDNT.
Ngày giao hàng hoặc thời hạn giao hàng nên được tính từ thời điểm mà các nghĩa vụ giao hàng của Bên cung cấp bắt đầu (ví dụ như ngày ký hợp đồng) cho đến ngày hàng hoá được giao đến đích cuối cùng (Địa điểm Dự án).
1. Danh mục Hàng hóa và Lịch giao hàng [Chủ đầu tư phải điền vào bảng này, ngoại trừ cột “Ngày giao hàng theo đề xuất của Nhà thầu” sẽ do Nhà thầu điền] | |||||||
Hạng mục Số° | Mô tả Hàng hóa | Khối lượng | Đơn vị tính | Điểm giao hàng cuối cùng (Địa điểm dự án) theo quy định ở BDL | Ngày giao hàng* | ||
Ngày giao hàng sớm nhất | Ngày giao hàng muộn nhất | Ngày giao hàng theo đề xuất của Nhà thầu [Nhà thầu tự điền vào cột này] | |||||
[điền số hiệu hạng mục] | [điền mô tả hàng hóa] | [điền khối lượng hạng mục sẽ được cung cấp] | [điền đơn vị tính] | [điền địa điểm nơi giao hàng] | [điền số ngày] | [điền số ngày] | [điền số ngày theo đề xuất của nhà thầu] |
* Ngày giao hàng sẽ bắt đầu từ ngày ký hợp đồng cho đến ngày hàng hoá được giao đến điểm giao hàng cuối cùng.
2. Danh mục các Dịch vụ liên quan và Lịch hoàn thành [Chủ đầu tư phải điền vào bảng này. Ngày yêu cầu hoàn thành phải thực tế và nhất quán với Ngày giao hàng yêu cầu] | |||||
Dịch vụ | Mô tả Dịch vụ | Số lượng1 | Đơn vị tính | Địa điểm nơi thực hiện Dịch vụ | Ngày chính thức hoàn thành Dịch vụ |
[điền số hiệu Dịch vụ] | [mô tả các Dịch vụ liên quan] | [điền khối lượng hạng mục sẽ được cung cấp] | [điền đơn vị tính] | [điền tên địa điểm] | [điền Ngày hoàn thành yêu cầu] |
Thông số kỹ thuật
Mục đích của phần Thông số kỹ thuật là xác định các đặc tính kỹ thuật của Hàng hóa và Dịch vụ liên quan theo yêu cầu của Chủ đầu tư. Chủ đầu tư phải soạn thảo chi tiết phần Thông số kỹ thuật trên cơ sở xem xét đến những yếu tố sau:
Thông số kỹ thuật bao gồm các chuẩn làm căn cứ cho Chủ đầu tư xác minh tính đáp ứng về mặt kỹ thuật của các hồ sơ dự thầu và sau đó đánh giá hồ sơ dự thầu. Do đó, nếu thông số kỹ thuật được xác định đủ và rõ ràng thì sẽ giúp các nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu tốt có tính đáp ứng cao, đồng thời cũng giúp Chủ đầu tư nghiên cứu, đánh giá và so sánh các hồ sơ dự thầu.
Thông số kỹ thuật yêu cầu tất cả các hàng hóa và vật liệu, vật tư sử dụng cho hàng hóa phải mới, chưa qua sử dụng, kiểu mới nhất hoặc hiện hành, và sử dụng toàn bộ các cải tiến mới nhất về thiết kế và vật liệu, trừ phi có quy định cụ thể khác trong hợp đồng.
Thông số kỹ thuật phải sử dụng các thông lệ tốt nhất. Các mẫu thông số kỹ thuật từ các gói thầu tương tự đã thành công ở cùng quốc gia hoặc trong cùng ngành có thể là căn cứ tốt để soạn thảo Thông số kỹ thuật cho gói thầu này.
Ngân hàng khuyến khích sử dụng hệ đơn vị mét tấn.
Việc chuẩn hóa các thông số kỹ thuật có thể có ích, tùy theo mức độ phức tạp của hàng hóa và tần suất lặp lại của loại hình gói thầu. Thông số kỹ thuật phải đủ khái quát để tránh gây hạn chế liên quan đến các yêu cầu tay nghề và vật tư thiết bị thường được sử dụng để sản xuất các hàng hóa thuộc loại tương tự.
Hồ sơ mời thầu không được quy định các tiêu chuẩn có tính hạn chế về thiết bị, vật tư và tay nghề. Nên quy định càng nhiều tiêu chuẩn quốc tế đã được công nhận càng tốt. Nên tránh đề cập đến các nhãn hiệu, số hiệu ca-ta-lô hoặc các chi tiết khác giới hạn vào loại vật tư hay hạng mục của một nhà sản xuất cụ thể. Nếu không thể tránh được thì đằng sau phần mô tả hạng mục đó luôn luôn phải có câu “hoặc cơ bản là tương đương”. Nếu thông số kỹ thuật đề cập đến các tiêu chuẩn cụ thể hoặc các bộ quy tắc thực hành khác được áp dụng ở quốc gia Chủ đầu tư hay một quốc gia hợp lệ khác, thì phải có tuyên bố đảm bảo chất lượng về cơ bản là tương đương, khi đó các tiêu chuẩn được đề cập trong phần Thông số kỹ thuật cũng có thể được chấp nhận.
Nên tránh đề cập đến các nhãn hiệu và số hiệu ca-ta-lô; nếu không tránh được thì phải luôn luôn có câu “hoặc ít nhất là tương đương” ở đằng sau các nhãn hiệu hay số hiệu ca-ta-lô đó.
Thông số kỹ thuật phải mô tả đầy đủ các yêu cầu liên quan đến, nhưng không chỉ giới hạn ở, những điểm sau đây:
(a) Các tiêu chuẩn về vật liệu, vật tư và tay nghề cần thiết để sản xuất chế tạo Hàng hóa.
(b) Các yêu cầu chi tiết về thử nghiệm (loại hình và số lần thử).
(c) Các công việc bổ sung khác và/hoặc các dịch vụ liên quan cần thiết để giao hàng/hoàn thành đầy đủ.
(d) Các hoạt động cụ thể mà Nhà thầu sẽ phải thực hiện, và sự tham gia của Chủ đầu tư.
(e) Danh sách các yêu cầu bảo đảm chức năng vận hành cụ thể thuộc phạm vi Bảo hành và quy định bồi thường thiệt hại nếu các yêu cầu bảo đảm nói trên không được thực hiện.
Thông số kỹ thuật phải nêu rõ tất cả các đặc tính và yêu cầu công năng và kỹ thuật, bao gồm các giá trị tối đa và tối thiểu được bảo đảm hoặc được chấp nhận, tùy theo trường hợp. Nếu cần, Chủ đầu tư phải cung cấp thêm một biểu mẫu đặc biệt (đính kèm theo Đơn dự thầu) để Nhà thầu cung cấp các thông tin chi tiết về các đặc tính công năng và kỹ thuật của hàng hóa so với các giá trị được bảo đảm hoặc được chấp nhận.
Nếu Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu cung cấp trong hồ sơ dự thầu của mình một phần hoặc toàn bộ các thông số kỹ thuật, các bảng biểu kỹ thuật hoặc các thông tin kỹ thuật khác thì Chủ đầu tư phải quy định rõ tính chất và mức độ thông tin yêu cầu và cách trình bày các thông tin đó trong hồ sơ dự thầu.
[Nếu yêu cầu cung cấp bản tóm tắt Thông số kỹ thuật thì Chủ đầu tư phải điền thông tin vào bảng dưới đây. Nhà thầu sẽ soạn một bảng tương tự để chứng minh hàng hóa do Nhà thầu chào tuân thủ với các yêu cầu đó.]
“Tóm tắt Thông số kỹ thuật. Hàng hóa và các dịch vụ liên quan phải tuân thủ các thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn sau đây:
Hạng mục số | Tên Hàng hóa hoặc Dịch vụ liên quan | Thông số kỹ thuật và các Tiêu chuẩn |
[điền số hiệu hạng mục] | [điền tên] | [điền thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn] |
Thông số kỹ thuật chi tiết và các Tiêu chuẩn chi tiết [khi cần thiết].
[Mô tả chi tiết thông số kỹ thuật]
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________”_]
Bản vẽ
Hồ sơ mời thầu này gồm có [điền số lượng bản vẽ hoặc điền “các bản vẽ sau đây”] bản vẽ.
[nếu kèm theo tài liệu bản vẽ thì phải có Danh mục Bản vẽ theo mẫu dưới đây]
Danh mục bản vẽ | ||
Bản vẽ số | Tên bản vẽ | Mục đích sử dụng |
Kiểm địnhvà Thử nghiệm
Các kiểm địnhvà thử nghiệm cần tiến hành gồm có: [điền danh sách các kiểm địnhvà thử nghiệm]
PHẦN 3 - HỢP ĐỒNG
Chương VIII
Điều kiện chung của Hợp đồng
Mục lục
1. Định nghĩa 72
2. Tài liệu Hợp đồng 73
3. Các hành vi gian lận và tham nhũng 73
4. Diễn giải Hợp đồng 73
5. Ngôn ngữ 74
6. Liên danh 75
7. Tư cách hợp lệ 75
8. Thông báo 75
9. Luật điều chỉnh hợp đồng 75
10. Giải quyết tranh chấp 75
11. Kiểm tra và Kiểm toán của Ngân hàng 76
12. Phạm vi cung cấp 76
13. Giao hàng và tài liệu chứng từ 76
14. Các trách nhiệm của Nhà thầu 76
15. Giá Hợp đồng 77
16. Điều khoản thanh toán 77
17. Thuế và phí 77
18. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 77
19. Bản quyền 78
20. Thông tin bảo mật 78
21. Ký hợp đồng phụ 79
22. Thông số kỹ thuật và Tiêu chuẩn 79
23. Bao gói và tài liệu chứng từ 79
24. Bảo hiểm 80
25. Vận chuyển và các dịch vụ phát sinh 81
26. Kiểm định và Thử nghiệm 80
27. Bồi thường thiệt hại 82
28. Bảo hành 82
29. Bồi thường vi phạm bằng sáng chế 83
30. Giới hạn về trách nhiệm 84
31. Thay đổi luật pháp và quy định 84
32. Bất khả kháng 84
33. Thay đổi đơn hàng và Sửa đổi Hợp đồng 85
34. Gia hạn 86
35. Chấm dứt Hợp đồng 86
36. Chuyển nhượng 87
Chương VIII
Điều kiện chung của Hợp đồng
Hợp đồngbao gồm: Điều kiện chung của Hợp đồng, Điều kiện cụ thể của Hợp đồng và các tài liệu khác quy định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng.
1. Định nghĩa | 1.1 Các câu từ dưới đây sẽ có ý nghĩa như sau:
| ||
2. Tài liệu Hợp đồng |
| ||
3. Các hành vi gian lận và tham nhũng | 3.1 Ngân hàng yêu cầu các bên phải tuân thủ chính sách của Ngân hàng liên quan tới các hành vi gian lận và tham nhũng như quy định ở Phụ lục A của ĐKC. 3.2 Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu kê khai bất kỳ khoản hoa hồng hoặc phí tổn nào mà Nhà thầu có thể đã trả hoặc sẽ trả cho các đại lý hoặc bất kỳ bên nào khác liên quan đến quá trình đấu thầu hoặc thực hiện Hợp đồng này. Thông tin kê khai ít nhất phải bao gồm tên và địa chỉ của đại lý hoặc bên nhận tiền hoa hồng, số tiền và đồng tiền dùng để chi trả tiền hoa hồng, lý do trả tiền hoa hồng tiền thưởng hoặc phí tổn. | ||
4. Diễn giải Hợp đồng |
Hợp đồng này cấu thành một thỏa thuận toàn bộ giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu và thay thế tất cả các thư từ trao đổi, đàm phán và thỏa thuận khác (dù bằng miệng hay bằng văn bản) mà các bên đã đưa ra trước ngày ký Hợp đồng.
Không sửa đổi hoặc thay đổi khác nào của Hợp đồng có hiệu lực trừ phi được thông báo bằng văn bản, có ngày tháng, đề cập rõ ràng đến Hợp đồng, và được ký bởi đại diện được ủy quyền hợp lệ của mỗi bên trong Hợp đồng.
Nếu một quy định hoặc điều kiện bất kỳ của Hợp đồng bị cấm hoặc trở thành vô hiệu hoặc không thực hiện được thì điều đó cũng không ảnh hưởng đến hiệu lực hoặc khả năng thực hiện các quy định và điều kiện khác của Hợp đồng. | ||
5. Ngôn ngữ |
| ||
6. Liên danh |
| ||
7. Tư cách hợp lệ |
| ||
8. Thông báo |
| ||
9. Luật điều chỉnh hợp đồng |
| ||
10. Giải quyết tranh chấp |
| ||
11. Kiểm tra và Kiểm toán của Ngân hàng |
| ||
12. Phạm vi cung cấp | 12.1 Hàng hóa và các Dịch vụ Liên quan phải được cung cấp theo quy định ở Chương VII, Phạm viYêu cầu. | ||
13. Giao hàng và tài liệu chứng từ | 13.1 Theo Điều 33.1 ĐKC, việc giao hàng và hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo Lịch Giao hàng và Hoàn thành nêu ở Chương VII, Phạm viYêu cầu. Nhà thầu phải cung cấp các thông tin chi tiết về việc vận chuyển và các tài liệu khác theo quy định ở ĐKCT. | ||
14. Trách nhiệm của Nhà thầu | 14.1 Nhà thầu phải cung cấp toàn bộ Hàng hóa và các Dịch vụ Liên quan trong Phạm vi Cung cấp quy định ở Điều 12 ĐKC và theo Lịch Giao hàng và Hoàn thành quy định ở Điều 13 ĐKC. | ||
15. Giá Hợp Đồng | 15.1 Giá cho Hàng hóa được cung cấp và giá cho các Dịch vụ Liên quan được thực hiện bởi Nhà thầu phải khớp với giá mà Nhà thầu chào trong hồ sơ dự thầu, ngoại trừ trường hợp được phép điều chỉnh giá theo quy định ở ĐKCT. | ||
16. Điều khoản thanh toán | 16.1 Giá Hợp đồng, bao gồm các khoản Thanh toán Tạm ứng nếu có, sẽđược thanh toán cho Nhà thầu theo quy định ở ĐKCT. 16.2 Yêu cầu thanh toán của Nhà thầu phải được gửi cho Chủ đầu tư bằng văn bản, kèm theo hóa đơn mô tả Hàng hóa đã giao và các Dịch vụ Liên quan đã thực hiện, cùng với chứng từ nộp theo quy định ở Điều 13 ĐKC sau khi đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ khác quy định trong Hợp đồng. 16.3 Việc thanh toán sẽđược Chủ đầu tư thực hiện nhanh chóng, và trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được kéo dài quá 60 ngày kể từ khi Nhà thầu xuất trình hóa đơn hoặc yêu cầu thanh toán và được Chủ đầu tư chấp nhận. 16.4 Việc thanh toán sẽ được thực hiện bằng Việt Nam đồng. 16.5 Trong trường hợp Chủ đầu tư không thanh toán cho Nhà thầu đúng hạn hoặc trong thời hạn quy định ở ĐKCT, Chủ đầu tư sẽ trả lãi cho số tiền bị thanh toán chậm theo mức lãi suất quy định ở ĐKCT tính cho khoảng thời gian bị chậm cho đến khi thanh toán đầy đủ số tiền đó, dù là trước hay sau khi có quyết định phân xử hoặc quyết định trọng tài. | ||
17. Thuế và phí | 17.1 Nhà thầu phải chịu toàn bộ trách nhiệm về và bao gồm trong Giá Hợp đồng toàn bộ các loại thuế, phí, phí cấp phép, …phát sinh cho đến khi Hàng hóa theo Hợp đồng được giao cho Chủ đầu tư. | ||
18. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 18.1 Nếu có yêu cầu trong ĐKCT, trong vòng 28 ngày kể từ khi nhận được thông báo trao hợp đồng, Nhà thầu phải nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng với giá trị quy định trong ĐKCT. 18.2 Khoản tiền bảo lãnh thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Chủ đầu tư để bồi thường cho bất kỳ tổn thất nào phát sinh do Nhà thầu không hoàn thành các nghĩa vụ Hợp đồng. 18.3Theo quy định ở ĐKCT, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng phải ghi bằng Việt Nam đồng và được viết theo mẫu doChủ đầu tưcung cấp hoặc một mẫu khác được Chủ đầu tư chấp nhận. 18.4 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng sẽ được Chủ đầu tư giải trừ và trả lại cho Nhà thầu không muộn hơn 28 ngày sau ngày Hoàn thành các nghĩa vụ hợp đồng của Nhà thầu, kể cả các nghĩa vụ bảo hành, trừ khi có quy định khác trong ĐKCT. | ||
19. Bản quyền | 19.1 Bản quyền đối với tất cả các bản vẽ, tài liệu và các hồ sơ giấy tờ khác chứa đựng thông tin và dữ liệu mà Nhà thầu đã nộp cho Chủ đầu tư vẫn thuộc về Nhà thầu, hoặc nếu các hồ sơ tài liệu đó được cung cấp cho Chủ đầu tưmột cáchtrực tiếp hoặc thông quaNhà thầubởibất kỳ bên thứ ba nào, bao gồm những bên cung cấp hồ sơ tài liệu đó, thì bản quyền của các hồ sơ tài liệu này vẫn sẽ thuộc về bên thứ ba đó. | ||
20. Thông tin bảo mật | 20.1 Chủ đầu tư và Nhà thầu phải bảo mật bất kỳ hồ sơ tài liệu, dữ liệu hoặc các thông tin khác liên quan đến Hợp đồng và do một trong hai bên cung cấp trực tiếp hoặc gián tiếp cho bên kia; và bất kỳ bên nào cũng không được tiết lộ những tài liệu hoặc thông tin đó cho bên thứ ba, nếu không có văn bản đồng ý của bên còn lại, dù thông tin được cung cấp trước, trong hoặc sau khi hoàn thành hoặc chấm dứt Hợp đồng. Dù vậy, Nhà thầu có thể chuyển cho các Nhà thầu phụ những hồ sơ tài liệu, dữ liệu và thông tin nhận được từ Chủ đầu tư, ở mức độ chi tiết cần thiết để Nhà thầu phụ có thể thực hiện phần việc của mình theo Hợp đồng; khi đó, Nhà thầu có trách nhiệm đảm bảo rằng Nhà thầu phụ cam kết bảo mật những thông tin đó theo quy định giống như quy định đối với Nhà thầu ở Điều 20 ĐKC. 20.2 Chủ đầu tư không được phép sử dụng các hồ sơ tài liệu, dữ liệu và các thông tin nhận được từ Nhà thầu cho bất kỳ mục đích nào khác không liên quan đến Hợp đồng. Tương tự, Nhà thầu không được phép sử dụng các hồ sơ tài liệu, dữ liệu và thông tin nhận được từ Chủ đầu tư cho bất kỳ mục đích nào khác không liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng. 20.3 Tuy nhiên, nghĩa vụ của mỗi bên theo quy định ở Điều 20.1 và 20.2 ĐKC nói trên sẽ không áp dụng đối với các thông tin mà:
20.4 Các quy định ở Điều 20 ĐKC nói trên sẽ không làm thay đổi bất kỳ cam kết bảo mật nào do một trong hai bên đưa ra trước ngày Hợp đồng liên quan đến việc cung cấp hàng hóa hoặc thực hiện một phần việc của hợp đồng. 20.5 Các quy định ở Điều 20 ĐKC sẽ tiếp tục được áp dụng sau khi hoàn thành hoặc chấm dứt Hợp đồng vì bất cứ lý do gì. | ||
21. Ký hợp đồng thầu phụ | 21.1 Nhà thầu phải thông báo cho Chủ đầu tư bằng văn bản về tất cả các hợp đồng thầu phụ đã ký theo Hợp đồng này, nếu điều này chưa được ghi rõ trong hồ sơ dự thầu. Việc thông báo này, dù là thực hiện trong hồ sơ dự thầu ban đầu hay được thực hiện sau đó, sẽ không miễn trừ cho Nhà thầu khỏi bất cứ nghĩa vụ, nhiệm vụ hoặc trách nhiệm nào theo Hợp đồng. 21.2 Việc sử dụngthầu phụ phải tuân theo quy định ở Điều 3 và 7 ĐKC. 21.3 Nhà thầu có trách nhiệm thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho nhà thầu phụ theo các điều khoản thỏa thuận giữa Nhà thầu và Nhà thầu phụ. | ||
22. Thông số kỹ thuật và Tiêu chuẩn | 22.1 Thông số kỹ thuật và Các bản vẽ
| ||
23. Bao gói và tài liệu chứng từ | 23.1 Nhà thầu phải đảm bảo rằng Hàng hóa được đóng gói theo cách thức cần thiết nhằm tránh hư hại hoặc bị hỏng trong khi chuyên chở đến đích cuối cùng, như quy định trong Hợp đồng. Trong khi chuyên chở, việc đóng gói Hàng hóa phải đủ chắc chắn để chịu được những va chạm mạnh, hoặc khi để trong nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, trong nước mặn, nước mưa và ở ngoài trời. Kích thước và trọng lượng của thùng đóng gói cũng phải được cân nhắc tùy theo khoảng cách vận chuyển đến đích cuối cùng, và tùy thực tế có thiết bị bốc xếp hạng nặng ở tất cả các điểm dừng trên quãng đường chuyên chở hay không. 23.2 Việc đóng gói, ghi ký mã hiệuvà các tài liệu bên trong và bên ngoài bao gói phải tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu đặc biệt trong Hợp đồng, bao gồm các yêu cầu bổ sung, nếu có, được quy định ở ĐKCT, và bất kỳ chỉ dẫn nào khác từ phía Chủ đầu tư. | ||
24. Bảo hiểm | 24.1 Giá Hợp đồng bao gồm bảo hiểm từ kho (EWX) cho tới điểm giao hàng cuối cùng. | ||
25. Vận chuyển và các dịch vụ phát sinh | 25.1 Nhà thầu có trách nhiệm thu xếp việc vận chuyển hàng hóa đến Địa điểm dự án. | ||
25.2 Nhà thầu có thể được yêu cầu cung cấp một hoặc tất cả các dịch vụ dưới đây, bao gồm các dịch vụ bổ sung, nếu có, theo quy định ở ĐKCT: (a) Thực hiện hoặc giám sát việc lắp ráp tại chỗ và/hoặc khởi động vận hành Hàng hóa đã được cung cấp (b) Cung cấp dụng cụ cần thiết để lắp ráp và/hoặc bảo dưỡng Hàng hoá được cung cấp; (c) Cung cấp tài liệu chi tiết hướng dẫn vận hành và bảo trì thích hợp cho từng đơn vị Hàng hóa được cung cấp; (d) Thực hiện hoặc giám sát việc bảo dưỡng và/hoặc sửa chữa Hàng hóa được cung cấp, trong khoảng thời gian đã được các bên thoả thuận, với điều kiện là dịch vụ này sẽ không miễn trừ cho Nhà thầu khỏi bất kỳ nghĩa vụ bảo hành nào theo Hợp đồng này;và (e) Đào tạo nhân viên của Chủ đầu tư, tại nhà máy của Nhà thầu và/hoặc tại địa điểm dự án, về cách lắp ráp, khởi động, vận hành, bảo dưỡng và/hoặc sửa chữa Hàng hóa được cung cấp. 25.3 Giá phải trả cho các dịch vụ phụ trợ quy định trong Điều 25.2 ĐKCT sẽ bao gồm trong Giá Hợp đồng. Trong trường hợp Chủ đầu tư yêu cầu các dịch vụ phụ trợ bổ sung không được quy định trong Điều 25.2 ĐKCT từ Nhà thầu, Nhà thầu sẽ dùng mọi nỗ lực hợp lý để cung cấp các dịch vụ này với mức giá được các bên thống nhất trước và trong mọi trường hợp không được vượt quá mức giá hiện hành mà Nhà thầu áp dụng khi cung cấp các dịch vụ tương tự cho các bên khác. | |||
26. Kiểm địnhvà Thử nghiệm | 26.1 Nhà thầu phải tiến hành tất cả các thử nghiệm và/hoặc kiểm địnhđối với Hàng hóa và các Dịch vụ Liên quan theo quy định ở ĐKCT, và chịu toàn bộ chi phí cho việc kiểm định, thử nghiệm đó. 26.2 Việc kiểm địnhvà thử nghiệm có thể được tiến hành tại cơ sở của Nhà thầu hoặc các Nhà thầu phụ của Nhà thầu, hoặc ở địa điểm giao hàng, và/hoặc ở điểm giao hàng cuối cùng của Hàng hóa, hoặc ở bất kỳ địa điểm nào khác tại Việt Nam theo quy định ở ĐKCT. Theo Điều 26.3 ĐKC, nếu tiến hành tại cơ sở của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ thì các cán bộ kiểm tra phải được cung cấp tất cả phương tiện và hỗ trợ thỏa đáng, kể cả việc tiếp cận bản vẽ và các số liệu sản xuất; và Chủ đầu tư sẽ không phải chịu bất kỳ chi phí nào cho những phương tiện và hỗ trợ này. 26.3 Chủ đầu tư hoặc các đại diện được chỉ định của Chủ đầu tư có quyền tham dự các thử nghiệm và/hoặc kiểm địnhnhư đề cập ở Điều 26.2 ĐKC, với điều kiện Chủ đầu tư phải tự chịu mọi chi phí và phí tổn phát sinh liên quan đến việc tham dự, bao gồm nhưng không giới hạn ở chi phí đi lại, ăn ở và sinh hoạt 26.4 Bất kỳ khi nào Nhà thầu sẵn sàng tiến hành các kiểm địnhvà thử nghiệm đó thì Nhà thầu phải thông báo trước một cách hợp lý cho Chủ đầu tư về địa điểm và thời gian tiến hành kiểm định, thử nghiệm. Nhà thầu phải thu xếp để có giấy phép hoặc thỏa thuận đồng ý từ bất kỳ bên thứ ba nào liên quan hoặc từ nhà sản xuất để Chủ đầu tư hoặc đại diện được chỉ định của Chủ đầu tư có thể tham dự buổi kiểm địnhvà/hoặc thử nghiệm. 26.5 Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu tiến hành bất kỳ thử nghiệm và/hoặc kiểm địnhnào tuy chưa được yêu cầu trong Hợp đồng nhưng trở nên cần thiết để xác minh rằng các đặc điểm và tính năng sử dụng của Hàng hóa đáp ứng các bộ thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của Hợp đồng, với điều kiện là chi phí và phí tổn hợp lý của Nhà thầu để tiến hành các thử nghiệm/kiểm địnhđó sẽ được cộng thêm vào Giá Hợp đồng. Ngoài ra, nếu các thử nghiệm và/hoặc kiểm địnhđó làm chậm tiến độ sản xuất và/hoặc tiến độ thực hiện các nghĩa vụ khác của Nhà thầu theo Hợp đồng, thì các Ngày giao hàng và Ngày hoàn thành cũng như các nghĩa vụ khác bị ảnh hưởng phải được cho phép điều chỉnh một cách hợp lý. 26.6 Nhà thầu phải cung cấpcho Chủ đầu tư báo cáo kết quả của tất cả các thử nghiệm và/hoặc kiểm định. 26.7 Chủ đầu tư có thể từ chối nhận bất kỳ Hàng hóa hoặc phần nào của hàng hóa nếu không đạt sau khi thử nghiệm và/hoặc kiểm định hoặc không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu sẽ phải sửa chữa hoặc thay thế các Hàng hóa hoặc các phần không đạt yêu cầu đó hoặc tiến hành những sửa đổi cần thiết để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, và phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc thay thế hoặc sửa chữa này. Sau đó Nhà thầu phải tiến hành kiểm địnhvà/hoặc thử nghiệm lại và chịu mọi chi phí cho việc này, sau khi đã gửi thông báo cho Chủ đầu tư theo Điều 26.4 ĐKC. 26.8 Nhà thầu đồng ý rằng việc thực hiện thử nghiệm và/hoặc kiểm địnhHàng hóa hoặc bất kỳ phần nào của Hàng hóa, cũng như việc Chủ đầu tư hay đại diện của Chủ đầu tư tham dự thử nghiệm và/hoặc kiểm định, và việc báo cáo kết quả thử nghiệm theo Điều 26.6 ĐKC, đều không thể miễn trừ cho Nhà thầu nghĩa vụ bảo hành hoặc các nghĩa vụ khác theo Hợp đồng. | ||
27. Bồi thường thiệt hại | 27.1 Ngoại trừ trường hợp có quy định ở Điều 32 ĐKC, nếu Nhà thầu không thực hiện được việc giao bất kỳ hoặc tất cả Hàng hóa vào Ngày giao hàng (hoặc các Ngày giao hàng) hoặc không thực hiện được các Dịch vụ Liên quan trong thời hạn quy định ở Hợp đồng, Chủ đầu tư sẽ khấu trừ từ Giá Hợp đồng một khoản bồi thường thiệt hại (mà không gây tổn hại đến các biện pháp chấn chỉnh khác theo Hợp đồng), tương ứng với tỷ lệ bồi thường quy định trong ĐKCT cho phần Hàng hóa bị chậm trễ hoặc Dịch vụ chưa được thực hiện cho mỗi tuần lễ bị chậm trễ cho đến khi hàng được giao hoặc dịch vụ được thực hiện, cho tới khi đạt mức khấu trừ tối đa theo tỷ lệ quy định ở ĐKCT. Khi đã đạt tới mức bồi thường tối đa, Chủ đầu tư có thể chấm dứt hợp đồng theo Điều 35 ĐKC. | ||
28. Bảo hành | 28.1 Nhà thầu bảo đảm rằng tất cả Hàng hóa đều còn mới, chưa qua sử dụng, là kiểu mẫu mới nhất hoặc hiện hành, và đã đưa vào tất cả các cải tiến mới nhất về thiết kế và vật liệu, trừ phi Hợp đồng có quy định khác. 28.2 Theo Điều 22.1(b), Nhà thầu cũng phải bảo đảm rằng Hàng hóa sẽ không phát sinh khuyết tật do bất kỳ hành động hay sơ xuất nào từ phía Nhà thầu hoặc do thiết kế, vật liệu hoặc kỹ thuật chế tạo khi Hàng hóa được sử dụng bình thường trong các điều kiện phổ biến tại quốc gia là điểm giao hàng cuối cùng của Hàng hóa. 28.3 Trừ phi ĐKCT có quy định khác, bảo hành phải có hiệu lực trong vòng 12 tháng sau khi Hàng hoá hoặc bất kỳ bộ phận nào của Hàng hóa đã được giao và nghiệm thu ở đích cuối cùng theo quy định trong ĐKCT. 28.4 Chủ đầu tư phải thông báo cho Nhà thầu về đặc điểm của bất kỳ khuyết tật nào ngay sau khi phát hiện được, cùng với tất cả các bằng chứng sẵn có về khuyết tật đó. Chủ đầu tư phải tạo mọi điều kiện và cơ hội hợp lý cho Nhà thầu đến kiểm tra các khuyết tật đó. 28.5 Khi nhận được thông báo như vậy, trong thời hạn quy định ở ĐKCT, Nhà thầu phải khẩn trương sửa chữa hoặc thay thế Hàng hóa hoặc bộ phận Hàng hóa bị khuyết tật và chịu toàn bộ chi phí cho việc này. 28.6 Nếu đã được thông báo mà Nhà thầu không sửa chữa những khuyết tật của Hàng hóa trong thời hạn quy định ở ĐKCT thì trong một khoảng thời gian thoả đáng, Chủ đầu tư có thể tiến hành các hoạt động sửa chữa cần thiết, mà Nhà thầu sẽ phải chịu mọi rủi ro và chi phí liên quan; việc này cũng sẽ không tổn hại gì đến các quyền khác của Chủ đầu tư đối với Nhà thầu theo Hợp đồng. | ||
29. Bồi thường vi phạm bằng sáng chế | 29.1 Theo việc Chủ đầu tư tuân thủ Điều 29.2 ĐKC, Nhà thầu sẽ phải bồi thường và giữ cho Chủ đầu tư cũng như các nhân viên và cán bộ của Chủ đầu tư không bị tổn hại bởi tất cả các vụ kiện cáo hoặc các thủ tục hành chính, các khiếu kiện, khiếu nại, yêu cầu, tổn thất, thiệt hại, phí tổn và chi phí thuộc bất kỳ loại nào, kể cả các chi phí và phí tổn cho luật sư khi Chủ đầu tư có thể bị ảnh hưởng bởi sự vi phạm hoặc cáo buộc vi phạm bằng sáng chế, mô hình sử dụng, thiết kế đã được đăng ký, thương hiệu, bản quyền, hoặc các quyền sở hữu trí tuệ khác đã được đăng ký hoặc hiện hữu vào thời điểm Ngày ký Hợp đồng do:
Việc bồi thường nói trên sẽ không bao gồm việc sử dụng Hàng hóa hoặc bất kỳ phần nào của Hàng hóa ngoài mục đích nêu trong Hợp đồng hoặc phát sinh hợp lý từ Hợp đồng, và không bao gồm bất kỳ vi phạm nào xuất phát từ việc sử dụng Hàng hóa hoặc bất kỳ phần nào của Hàng hóa, hay bất kỳ sản phẩm nào do Hàng hóa sản xuất ra hoặc kết hợp với các thiết bị, máy móc hay vật tư khác để sản xuất ra mà các thiết bị, máy móc và vật tư đó không phải do Nhà thầu cung ứng theo Hợp đồng. 29.2 Nếu xảy ra kiện tụng hoặc có bất kỳ khiếu nại nào chống lại Chủ đầu tư xuất phát từ những vấn đề được nhắc đến ở Điều 29.1 ĐKC thì Chủ đầu tư phải nhanh chóng thông báo cho Nhà thầu, khi đó Nhà thầu phải xử lý vụ việc và đứng tên Chủ đầu tư để thương lượng, đàm phán nhằm giải quyết kiện tụng hay khiếu nại và chịu mọi chi phí liên quan. 29.3 Nếu trong vòng 28 ngày kể từ khi nhận được thông báo nói trên mà Nhà thầu không báo lại cho Chủ đầu tư ý định xử lý khiếu nại hay kiện tụng đó thì Chủ đầu tư sẽ tự mình xử lý. 29.4 Nếu Nhà thầu yêu cầu, Chủ đầu tư sẽ cung cấp mọi hỗ trợ có thể để giúp Nhà thầu xử lý vụ kiện tụng hay khiếu nại đó, và sẽ được Nhà thầu hoàn trả mọi chi phí hợp lý phát sinh. 29.5 Chủ đầu tư sẽ bồi thường và giữ cho Nhà thầu cũng như các nhân viên và cán bộ và Nhà thầu phụ của Nhà thầu không bị tổn hại bởi tất cả các vụ kiện cáo hoặc các thủ tục hành chính, các khiếu kiện khiếu nại, yêu cầu, tổn thất, thiệt hại, phí tổn và chi phí thuộc bất kỳ loại nào, kể cả các chi phí và phí tổn cho luật sư khi Nhà thầu có thể bị ảnh hưởng bởi sự vi phạm hoặc cáo buộc vi phạm bằng sáng chế, mô hình sử dụng, thiết kế đã được đăng ký, thương hiệu, bản quyền, hoặc các quyền sở hữu trí tuệ khác đã được đăng ký hoặc hiện hữu vào ngày phát sinh Hợp đồng hoặc có liên quan đến bất kỳ thiết kế, dữ liệu, bản vẽ, thông số kỹ thuật hoặc các tài liệu và tư liệu nào được cung cấp hoặc thiết kế bởi Chủ đầu tư hoặc thay mặt Chủ đầu tư. | ||
30. Giới hạn về trách nhiệm | 30.1 Ngoại trừ trường hợp sơ suất dẫn đến phạm tội hoặc cố ý làm sai, (a) Nhà thầu không phải chịu trách nhiệm pháp lý với Chủ đầu tư, dù trong hợp đồng, khế ước hay bất cứ phương thức nào khác, về bất kỳ thiệt hại hoặc tổn thất nào mang tính gián tiếp hoặc là kết quả của những gì đã xảy ra, hoặc tổn thất về mặt sử dụng, sản xuất, lợi nhuận hay chi phí trả lãi, với điều kiện sự loại trừ này không áp dụng với bất kỳ nghĩa vụ nào của Nhà thầu liên quan đến việc bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư do hàng hóa có khiếm khuyết và (b) Tổng mức trách nhiệm của Nhà thầu đối với Chủ đầu tư, dù trong hợp đồng, khế ước hay theo bất cứ phương thức nào khác, sẽ không vượt quá tổng Giá Hợp đồng, với điều kiện quy định giới hạn này không áp dụng cho chi phí sửa chữa thay thế thiết bị hư hại, hoặc không áp dụng cho bất kỳ nghĩa vụ nào từ phía Nhà thầu khi bồi thường cho Chủ đầu tư liên quan đến hành vi vi phạm bằng sáng chế. | ||
31. Thay đổi luật pháp và quy định | 31.1 Trừ phi Hợp đồng có quy định khác, nếu 28 ngày trước ngày hết hạn nộp Hồ sơ dự thầu có một luật, quy định, pháp lệnh, chỉ thị hoặc văn bản quy phạm pháp luật được ban hành, xóa bỏ hoặc thay đổi tại Việt Nam (bao gồm cả trường hợp các cơ quan có thẩm quyền thay đổi cách diễn giải và áp dụng các luật định và văn bản quy phạm pháp luật nói trên) gây ảnh hưởng đến Ngày Giao hàng và/hoặc Giá Hợp đồng, thì Ngày Giao hàng và/hoặc Giá Hợp đồng phải được điều chỉnh để tăng hoặc giảm tương ứng với mức độ mà Nhà thầu bị ảnh hưởng khi thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Hợp đồng. Tuy vậy, chi phí tăng hay giảm đó sẽ không được thanh toán riêng rẽ hoặc ghi thành khoản phải thanh toán riêng rẽ nếu trường hợp điều chỉnh đó đã được tính đến trong các quy định điều chỉnh giá áp dụng theo Điều 15 ĐKC. | ||
32. Bất khả kháng | 32.1 Nhà thầu sẽ không phải chịu trách nhiệm, bị tịch thu bảo lãnh thực hiện hợp đồng hoặc phải bồi thường thiệt hại hay bị phạt, bị chấm dứt hợp đồng nếu sự chậm trễ trong thực hiện Hợp đồng hoặc không thực hiện được những nghĩa vụ khác theo Hợp đồng có nguyên nhân từ những trường hợp bất khả kháng. 32.2 Trong quy định ở Điều này, trường hợp bất khả kháng được hiểu là những sự kiện hoặc tình huống nằm ngoài tầm kiểm soát của Nhà thầu và không thể dự đoán cũng như không tránh được, mà nguyên nhân gây ra không phải do sơ xuất hoặc thiếu chú ý từ phía Nhà thầu. Những trường hợp bất khả kháng có thể bao gồm các hành động của Chủ đầu tư trong phạm vi thẩm quyền của mình, chiến tranh, bạo loạn, hỏa hoạn, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch, cấm vận, v.v. 32.3 Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, Nhà thầu phải kịp thời thông báo cho Chủ đầu tư bằng văn bản về sự kiện đó và nguyên nhân gây ra sự kiện. Đồng thời, nếu không có chỉ dẫn khác từ Chủ đầu tư thông qua văn bản thì Nhà thầu phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng cho đến khi nào còn có thể thực hiện được, và Nhà thầu cũng phải tìm kiếm mọi biện pháp hợp lý để thực hiện các phần việc không bị ảnh hưởng bởi trường hợp bất khả kháng | ||
33. Thay đổi đơn hàng và Sửa đổi Hợp đồng | 33.1 Bất cứ lúc nào, Chủ đầu tư có thể ra thông báo đặt hàng cho Nhà thầu Điều 8 ĐKC, trong đó đưa ra những thay đổi trong phạm vi cung cấp chung của Hợp đồng liên quan đến một hoặc một số điểm dưới đây:
33.2 Nếu một thay đổi như vậy làm tăng hoặc giảm chi phí hoặc thời gian cần thiết cho Nhà thầu thực hiện bất kỳ điều khoản nào trong Hợp đồng thì Giá Hợp đồng, hoặc Lịch Giao hàng/Hoàn thành, hoặc cả hai, sẽ được điều chỉnh một cách thỏa đáng và Hợp đồng sẽ được sửa đổi một cách tương ứng. Bất cứ yêu cầu điều chỉnh nào của Nhà thầu đưa ra theo quy định ở Điều khoản này đều phải được xem xét giải quyết trong vòng 28 ngày tính từ ngày Nhà thầu nhận được yêu cầu thay đổi của Chủ đầu tư. 33.3 Mức giá mà Nhà thầu đòi hỏi cho các Dịch vụ Liên quan cần thiết nhưng chưa có trong Hợp đồng phải được các bên thỏa thuận trước và không được vượt quá mức giá phổ biến mà Nhà thầu áp dụng khi cung cấp các dịch vụ tương tự cho các bên khác. 33.4 Theo quy định ở trên, các điều khoản Hợp đồng không thể thay đổi hoặc sửa đổi khi các bên chưa ký văn bản sửa đổi. | ||
34. Gia hạn hợp đồng | 34.1 Nếu tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện Hợp đồng, Nhà thầu hoặc các nhà thầu phụ gặp điều kiện khó khăn cản trở việc giao Hàng hóa và thực hiện các Dịch vụ Liên quan đúng thời hạn theo Điều 13 ĐKC thì Nhà thầu phải ngay lập tức thông báo cho Chủ đầu tư bằng văn bản về sự việc chậm trễ, khoảng thời gian có thể bị chậm trễ và nguyên nhân của sự việc. Ngay sau khi nhận được thông báo của Nhà thầu, Chủ đầu tư phải khẩn trương đánh giá tình hình và có thể chủ động gia hạn hợp đồng cho Nhà thầu thực hiện, khi đó, việc gia hạn phải được các bên thông qua bằng cách sửa đổi Hợp đồng. 34.2 Trừ trường hợp bất khả kháng theo Điều 32 ĐKC, sự chậm trễ của Nhà thầu khi thực hiện các nghĩa vụ giao hàng và hoàn thành công việc sẽ dẫn đến việc Nhà thầu phải bồi thường thiệt hại theo Điều 27ĐKC, trừ phi các bên đã thỏa thuận gia hạn theo Điều 34.1 ĐKC. | ||
35. Chấm dứt hợp đồng | 35.1 Chấm dứt hợp đồng do sai phạm
35.2 Chấm dứt do phá sản
35.3 Chấm dứt vì lý do thuận tiện
| ||
36. Chuyển nhượng | 36.1 Chủ đầu tư cũng như Nhà thầu đều không được phép ủy quyền toàn bộ hoặc từng phần các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này, trừ phi có văn bản chấp nhận trước của bên kia. |
PHỤ LỤC A CHO CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG
Chính sách của Ngân hàng - Các hành vi gian lận và tham nhũng
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHÂU Á
(không được thay đổi các câu chữ trong Phụ lục này)
[Đối với các dự án do ADB tài trợ]
Chính sách của Ngân hàng đòi hỏi Bên vay (bao gồm tất cả các bên hưởng lợi từ các khoản vay của Ngân hàng), các bên tham gia đấu thầu, nhà cung cấp, nhà thầu và đại lý của họ (dù có tuyên bố hay không), các nhà thầu phụ, tư vấn phụ, các bên cung cấp hoặc cung ứng dịch vụ, và bất kỳ cá nhân nào thuộc các chủ thể nói trên, phải tuân thủ chuẩn mực đạo đức cao nhất khi tham gia đấu thầu và thực hiện các hợp đồng được Ngân hàng tài trợ.Theo chính sách này:
(a) Ngân hàng định nghĩa các thuật ngữ dưới đây để áp dụng cho điều khoản này như sau:
(i) “hành vi tham nhũng” nghĩa là cho, tặng, nhận hoặc đòi hỏi, một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, bất kỳ một thứ gì có giá trị nhằm gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của một bên khác;
(ii) “hành vi gian lận” là bất cứ hành vi nào hay việc bỏ sót thông tin, bao gồm cả việc trình bày sai sự thật một cách cố ý hay vô tình, khiến cho một bên khác hiểu nhầm hoặc cố gắng khiến cho một bên khác hiểu nhầm để thu lợi về mặt tài chính hoặc các lợi ích khác, hoặc để tránh né một nghĩa vụ;
(iii) “hành vi ép buộc” nghĩa là gây tổn hại hoặc đe dọa gây tổn hại một cách trực tiếp hoặc gián tiếp cho một bên bất kỳ hoặc tài sản của bên đó nhằm gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của bên đó;
(iii) “hành vi thông đồng” là sự thu xếp giữa hai hoặc nhiều hơn hai bên nhằm đạt được một mục đích sai trái, kể cả mục đích gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của một bên khác;
(v) "hành vi cản trở" nghĩa là
(aa) cố ý phá hủy, làm giả, thay đổi hoặc che giấu bằng chứng quan trọng đối với việc điều tra của Ngân hàng, (bb) đưa ra các tuyên bố sai sự thật với người điều tra nhằm gây cản trở đáng kể cho việc điều tra của Ngân hàng; (cc) không tuân thủ các yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, hoặc chứng từ phục vụ cho việc điều tra của Ngân hàng; (dd) đe dọa, quấy rối hoặc hăm dọa bất kỳ bên nào có liên quan nhằm ngăn cản việc bên đó cung cấp thông tin về những vấn đề liên quan đến việc điều tra hay ngăn cản bên đó tiếp tục việc điều tra, hoặc (e) gây cản trở đáng kể quyền kiểm toán và tiếp cận thông tin của Ngân hàng
(vi) “vi phạm liêm chính” nghĩa là tất cả các hành vi vi phạm Chính sách chống tham nhũng của Ngân hàng bao gồm các hành vi liệt kê từ (i) đến (v) như trên và các hành vi sau: lạm dụng, xung đột lợi ích, vi phạm các biện pháp xử phạt của Ngân hàng, hành vi trả thù người tố giác hoặc nhân chứng và các hành vi vi phạm Chính sách Chống tham nhũng của Ngân hàng khác bao gồm việc không tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức cao nhất của Ngân hàng.
(b) Ngân hàng sẽ bác bỏ đề nghị trao thầu nếu xác định được rằng nhà thầu được đề nghị trao thầu, hoặc bất kỳ nhân sự, đại lý, tư vấn phụ, nhà thầu phụ, nhà cung cấp dịch vụ, nhà cung ứng nào của nhà thầu và/hoặc nhân viên của các chủ thể đó đó tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở hoặc các vi phạm liêm chính khác để cạnh tranh cho hợp đồng đó;
(c) Ngân hàng sẽ tuyên bố mua sắm sai quy định và hủy bỏ phần vốn vay đó phân bổ cho một hợp đồng vào bất kỳ lúc nào nếu Ngân hàng xác định được rằng các đại diện của Bên vay hoặc bên được nhận một phần tiền khoản vay đó tham gia các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở hoặc các vi phạm liêm chính khác trong quá trình mua sắm đấu thầu hoặc thực hiện hợp đồng đó, mà Bên vay không xúc tiến các hành động kịp thời, thích hợp và theo yêu cầu của Ngân hàng để giải quyết những vấn đề đó khi phát sinh, kể cả trường hợp Bên vay không thông báo kịp thời cho Ngân hàng khi biết về các hành vi đó;
(d) Ngân hàng áp đặt các biện pháp trừng phạt lên công ty hoặc cá nhân vào bất kỳ thời điểm nào theo các thủ tục trừng phạt đang có hiệu lực của Ngân hàng,kể cả việc thông báo công khai rằng công ty hoặc cá nhân đó không đủ tư cách hợp lệ vô thời hạn hoặc trong một khoảng thời gian nhất định để tham gia vào các hoạt động do Ngân hàng tài trợ, quản lý hoặc hỗ trợ hoặc có thể thu lợi từ các hợp đồng do Ngân hàng tài trợ, quản lý hoặc hỗ trợ về mặt tài chính hoặc các mặt khác, nếu tại bất kỳ thời điểm nào Ngân hàng xác định rằng công ty hoặc cá nhân đó đã trực tiếp hoặc thông qua một bên khác thực hiện các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở hoặc các vi phạm liêm chính khác;
(e) Ngân hàng sẽ yêu cầu đưa một điều khoản vào hồ sơ mời thầu và các hợp đồng được tài trợ từ khoản vay của Ngân hàng, trong đó yêu cầu các bên dự thầu, nhà cung cấp và nhà thầu, cũng như các nhà thầu phụ, các đại lý, nhân sự, tư vấn, bên cung cấp dịch vụ hoặc nhà cung ứng của họ, cho phép Ngân hàng thanh tra các tài khoản, hồ sơ ghi chép và các tài liệu khác liên quan đến việc nộp hồ sơ dự thầu và thực hiện hợp đồng, cũng như cho phép các kiểm toán viên do Ngân hàng chỉ định tiến hành kiểm toán các hồ sơ và tài liệu đó.”
PHỤ LỤC A CHO CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG
Chính sách của Ngân hàng - Các hành vi gian lận và tham nhũng
NGÂN HÀNG THẾ GIỚI
(không được thay đổi các câu chữ trong Phụ lục này)
Hướng dẫn Đấu thầu Mua sắm Hàng hóa, Công trình và Dịch vụ phi tư vấn trong các Khoản vay IBRD và Tín dụng & Tài trợ không hoàn lại IDA cho các Bên vay vốn Ngân hàng Thế giới, xuất bản tháng 1 năm 2011.
“Gian lận và Tham nhũng:
1.16 Chính sách của Ngân hàng đòi hỏi Bên vay (bao gồm tất cả các bên hưởng lợi từ các khoản vay của Ngân hàng), các bên tham gia đấu thầu, nhà cung cấp, nhà thầu và đại lý của họ (dù có khai báo hay không), các nhà thầu phụ, tư vấn phụ, các bên cung cấp hoặc cung ứng dịch vụ, và bất kỳ cá nhân nào thuộc các chủ thể nói trên, phải tuân thủ chuẩn mực đạo đức cao nhất khi tham gia đấu thầu và thực hiện các hợp đồng được Ngân hàng tài trợ.Theo chính sách này:
(a) Ngân hàng định nghĩa các thuật ngữ dưới đây để áp dụng cho điều khoản này như sau:
(i) “hành vi tham nhũng” nghĩa là cho, tặng, nhận hoặc đòi hỏi, một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, bất kỳ một thứ gì có giá trị nhằm gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của một bên khác;
(ii) “hành vi gian lận” là bất cứ hành vi nào hay việc bỏ sót thông tin, bao gồm cả việc trình bày sai sự thật một cách cố ý hay vô tình, khiến cho một bên khác hiểu nhầm hoặc cố gắng khiến cho một bên khác hiểu nhầm để thu lợi về mặt tài chính hoặc các lợi ích khác, hoặc để tránh né một nghĩa vụ;
(iii) “hành vi thông đồng” là sự thu xếp giữa hai hoặc nhiều hơn hai bên nhằm đạt được một mục đích sai trái, kể cả mục đích gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của một bên khác;
(iv) “hành vi ép buộc” nghĩa là gây tổn hại hoặc đe dọa gây tổn hại một cách trực tiếp hoặc gián tiếp cho một bên bất kỳ hoặc tài sản của bên đó nhằm gây ảnh hưởng sai trái đến các hành động của bên đó;
(v) "hành vi cản trở" nghĩa là
(aa) cố ý phá hủy, làm giả, thay đổi hoặc che giấu bằng chứng quan trọng đối với việc điều tra, hoặc đưa ra các tuyên bố sai sự thật với người điều tra nhằm gây cản trở đáng kể cho Ngân hàng khi điều tra các cáo buộc về hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc hoặc thông đồng; và/hoặc đe dọa, quấy rối hoặc hăm dọa bất kỳ bên nào có liên quan nhằm ngăn cản việc bên đó cung cấp thông tin về những vấn đề liên quan đến việc điều tra hay ngăn cản bên đó tiếp tục việc điều tra, hoặc
(bb) cố ý hành động nhằm gây cản trở đáng kể cho việc thực hiện quyền thanh tra và kiểm toán của Ngân hàng theo quy định ở đoạn 1.16(e) dưới đây.
(b) Ngân hàng sẽ bác bỏ đề nghị trao thầu nếu xác định được rằng nhà thầu được đề nghị trao thầu, hoặc bất kỳ nhân sự, đại lý, tư vấn phụ, nhà thầu phụ, nhà cung cấp dịch vụ, nhà cung ứng nào của nhà thầu và/hoặc nhân viên của các chủ thể đó đó tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở để cạnh tranh cho hợp đồng đó;
(c) Ngân hàng sẽ tuyên bố mua sắm sai quy định và hủy bỏ phần vốn vay đó phân bổ cho một hợp đồng vào bất kỳ lúc nào nếu Ngân hàng xác định được rằng các đại diện của Bên vay hoặc bên được nhận một phần tiền khoản vay đó tham gia các hành vi tham nhũng, gian lận, ép buộc, thông đồng hay cản trở trong quá trình mua sắm đấu thầu hoặc thực hiện hợp đồng đó, mà Bên vay không xúc tiến các hành động kịp thời, thích hợp và theo yêu cầu của Ngân hàng để giải quyết những vấn đề đó khi phát sinh, kể cả trường hợp Bên vay không thông báo kịp thời cho Ngân hàng khi biết về các hành vi đó;
(d) Ngân hàng sẽ trừng phạt công ty hoặc cá nhân vào bất kỳ thời điểm nào theo các thủ tục trừng phạt đang có hiệu lực của Ngân hàng,kể cả việc thông báo công khai rằng công ty hoặc cá nhân đó không đủ tư cách hợp lệ vô thời hạn hoặc trong một khoảng thời gian nhất định, để: (i) được trao thầu trong một hợp đồng do Ngân hàng tài trợ; và (ii) được chỉ định làm nhà thầu phụ, tư vấn, nhà cung ứng hoặc cung cấp dịch vụ cho một công ty khác hợp lệ và được trao thầu một hợp đồng do Ngân hàng tài trợ;
(e) Ngân hàng sẽ yêu cầu đưa một điều khoản vào hồ sơ mời thầu và các hợp đồng được tài trợ từ khoản vay của Ngân hàng, trong đó yêu cầu các bên dự thầu, nhà cung cấp và nhà thầu, cũng như các nhà thầu phụ, các đại lý, nhân sự, tư vấn, bên cung cấp dịch vụ hoặc nhà cung ứng của họ, cho phép Ngân hàng thanh tra các tài khoản, hồ sơ ghi chép và các tài liệu khác liên quan đến việc nộp hồ sơ dự thầu và thực hiện hợp đồng, cũng như cho phép các kiểm toán viên do Ngân hàng chỉ định tiến hành kiểm toán các hồ sơ và tài liệu đó.”
Chương IX. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng | |
Các Điều kiện cụ thể của Hợp đồng (ĐKCT) trình bày dưới đây sẽ bổ sung và/hoặc sửa đổi Các Điều kiện chung của Hợp đồng (ĐKC). Nếu có nội dung nào mâu thuẫn thì các quy định ở Chương này sẽ có ý nghĩa quyết định. [Chủ đầu tư phải lựa chọn điền các câu từ thích hợp theo mẫu dưới đây hoặc các câu từ khác được chấp nhận, sau đó xóa phần chỉ dẫn in nghiêng đi] | |
ĐKC 1.1(j) | Chủ đầu tư là: [điền tên hợp pháp đầy đủ của Chủ đầu tư] |
ĐKC 1.1 (o) | Địa điểm dự án/Địa điểm giao hàng cuối cùng là: [điền tên và thông tin chi tiết về địa điểm] |
ĐKC 4.2 (a) | Phiên bản Incoterms được áp dụng là [điền thời gian của phiên bản hiện hành] |
ĐKC 8.1 | Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây: Người nhận: [điền tên đầy đủ của người nhận, nếu có] Tên đường, phố: [điền địa chỉ, số nhà, tên đường phố] Số tầng/số phòng: [điền số tầng, số phòng, nếu có] Thành phố: [điền tên thành phố hoặc thị xã] Quốc gia: Việt Nam Số điện thoại: [điền số điện thoại, bao gồm mã quốc gia và mã thành phố] Số fax: [điền số fax, bao gồm mã quốc gia và mã thành phố] Địa chỉ e-mail: [điền địa chỉ e-mail, nếu có] |
ĐKC 13.1 | Nhà thầu phải cung cấp các thông tin và chứng từ sau đây về việc vận chuyển hàng hóa [điền tên các tài liệu chứng từ cần có, hóa đơn của Nhà thầu, chứng nhận bảo hành của Nhà sản xuất hoặc Nhà thầu, chứng nhận kiểm địnhcủa đơn vị kiểm địnhđược bổ nhiệm, v.v]. |
ĐKC 15.1 | Giá của các Hàng hóa được cung cấp và cho các Dịch vụ liên quan được thực hiện [điền “sẽ” hoặc“sẽ không” tùy trường hợp cụ thể] được điều chỉnh. Nếu giá được điều chinh thì phương pháp sau đây sẽ được sử dụng để tính điều chỉnh giá [xem mẫu công thức điều chỉnh giá ở phụ lục đính kèm theo ĐKCT] |
ĐKC 16.1 | Nhà thầu sẽ được thanh toán cho Hợp đồng này theo phương pháp và các điều kiện sau đây: Hàng hóa và Dịch vụ có liên quan sẽ được thanh toán bằng Việt Nam đồng như sau: (i) Tạm ứng: 10% Giá Hợp đồng được thanh toán trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng sau khi Nhà thầu gửi yêu cầu thanh toán và bảo lãnh ngân hàng với giá trị tương đương và được viết theo mẫu quy định ở Hồ sơ mời thầu hoặc một mẫu khác được Chủ đầu tư chấp nhận. (ii) Vào ngày giao hàng: 80% Giá Hợp đồng được thanh toán khi nhận hàng và sau khi Nhà thầu nộp các tài liệu chứng từ theo quy định ở Điều 13 ĐKC. (iii) Vào ngày nghiệm thu: 10% Giá Hợp đồng còn lại được thanh toán cho Nhà thầu trong vòng 30 ngày kể từ ngày Chủ đầu tư phát hành chứng nhận nghiệm thu tương ứng với hàng hóa đã giao nhận. |
ĐKC 16.5 | Thời hạn thanh toán muộn là [điền số ngày] ngày, sau thời hạn này, Chủ đầu tư phải trả lãi thanh toán chậm cho Nhà thầu. Mức lãi suất sẽ áp dụng là [điền mức lãi suất] %. |
ĐKC 18.1 | Nhà thầu[điền “phải” hoặc “không phải] nộp Bảo lãnh thực hiện. [Nếu phải nộp Bảo lãnh thực hiện thì bổ sung câu “giá trị của Bảo lãnh thực hiện là: [điền số tiền] [Giá trị Bảo lãnh thực hiện thường được thể hiện bằng một tỷ lệ % của Giá Hợp đồng. Tỷ lệ này thay đổi tùy theo mức độ rủi ro mà Chủ đầu tưđánh giá và tác động của việc Nhà thầu không thực hiện được hợp đồng. Trong các trường hợp thông thường, tỷ lệ thường áp dụng là 10%] |
ĐKC 18.3 | Nếu có yêu cầu nộp Bảo lãnh thực hiện thì Bảo lãnh thực hiện phải được thực hiện theo hình thức: Bảo lãnh Ngân hàng Nếu có yêu cầu nộp Bảo lãnh thực hiện thì Bảo lãnh thực hiện phải được ghi bằng Việt Nam đồng. |
ĐKC 18.4 | Bảo lãnh thực hiện sẽ hết hiệu lực vào ngày [điền ngày tháng năm, nếu khác với quy định ở Điều 18.4 ĐKC, ví dụ Tỷ lệ phần trăm có thể được giảm xuống ...% của giá hợp đồng sau khi nhận hàng.] |
ĐKC 23.2 | Việc đóng gói, đánh dấu và ghi chữ bên trong và bên ngoài bao bì sẽ được thực hiện như sau: [điền chi tiết các yêu cầu đối với loại hình bao gói, đánh dấu trên bao bì và các tài liệu chứng từ cần thiết] |
ĐKC 25.2 | Các dịch vụ bổ sung cần cung cấp gồm có: [Phảimô tả các yêu cầu cụ thể cho các dịch vụ được lựa chọn theo quy định ở Điều 25.2 ĐKC và/hoặc các dịch vụ khác. Giá chào thầu hoặc giá thống nhất với Nhà thầutrúng thầu sẽ được ghi vào Giá Hợp đồng.] |
ĐKC 26.1 | Các kiểm địnhvà thử nghiệm cần tiến hành: [mô tả tính chất, tần suất, thủ tục tiến hành kiểm địnhvà thử nghiệm] |
ĐKC 26.2 | Các kiểm địnhvà thử nghiệm sẽ được tiến hành tại: [điền tên địa điểm (các địa điểm)] |
ĐKC 27.1 | Bồi thường thiệt hại sẽ là: [điền số phần trăm] % cho mỗi tuần lễ hoặc phần hàng hóa |
ĐKC 27.1 | Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa là: [điền số phần trăm]% |
ĐKC 28.3 | Thời hạn Bảo hành là: [điền số ngày] ngày Để áp dụng Bảo hành, địa điểm nơi giao nhận hàng cuối cùng sẽ là: Địa điểm dự án/địa điểm giao hàng cuối cùng được quy định trong danh mục hàng hóa và lịch giao hàng. |
ĐKC 28.5 | Thời hạn sửa chữa hoặc thay thế là: [điền số ngày] ngày |
Phụ đính: Công thức điều chỉnh giá
Nếu giá hợp đồng đượcđiều chỉnh theo Điều 15.1 ĐKC thì phương pháp sau đây sẽ được áp dụng để tính toán điều chỉnh giá:
15.1 Giá trả cho Nhà thầu như đã tuyên bố trong Hợp đồng sẽ được điều chỉnh trong thời gian thực hiện Hợp đồng nhằm phản ánh những thay đổi về chi phí nhân công và vật tư. Điều chỉnh giá sẽ được thực hiện theo công thức sau:
P1 = P0 [a + bL1 + cM1] - P0
L0 M0
a+b+c = 1
trong đó:
P1 = Giá trị điều chỉnh giá phải trả cho Nhà thầu
P0 = Giá Hợp đồng (giá cơ bản)
a = yếu tố cố định thể hiện lợi nhuận và phí quản lý chung được gộp vào trong Giá Hợp đồng, thường xê dịch từ 5% đến 15%
b = ước tính tỷ lệ của chi phí lao động (nhân công) trong Giá Hợp đồng
c = ước tính tỷ lệ của chi phí vật tư trong Giá Hợp đồng
L0, L1 = *lần lượt là chỉ số giá nhân công áp dụng cho ngành sản xuất hàng hóa tại nước xuất xứ của hàng hóa vào ngày cơ bản và ngày điều chỉnh giá
M0, M1 = *lần lượt là chỉ số giá vật tư vào ngày cơ bản và ngày điều chỉnh giá tại nước xuất xứ của hàng hóa
Trong hồ sơ dự thầu, nhà thầu phải ghi rõ nguồn trích dẫn các chỉ số đó, và giá trị các chỉ số vào ngày cơ bản.
Các hệ số a, b, và c sẽ do Chủ đầu tư xác định như sau:
a = [điền giá trị hệ số]
b = [điền giá trị hệ số]
c = [điền giá trị hệ số]
Ngày cơ bản = 30 ngày trước khi hết hạn chót nộp hồ sơ dự thầu.
Ngày điều chỉnh giá = [điền số tuần] tuần trước ngày vận chuyển hàng hóa (thường tương ứng với thời điểm khi quá trình sản xuất đã hoàn thành một nửa).
Một trong hai bên có thể viện dẫn đến công thức điều chỉnh giá nói trên trong các điều kiện sau đây:
(a) Không được phép điều chỉnh giá ngoài thời hạn giao hàng gốc. Thông thường, điều chỉnh giá không được áp dụng cho khoảng thời gian chậm trễ mà Nhà thầu phải chịu toàn bộ trách nhiệm. Tuy nhiên, Chủ đầu tư có quyền điều chỉnh giảm giá Hàng hóa và Dịch vụ thuộc diện điều chỉnh giá.
(b) Nếu đồng tiền thể hiện Giá Hợp đồng P0 không phải là đồng tiền ghi chỉ số giá nhân công và vật tư thì sẽ áp dụng một hệ số quy đổi để tránh sai sót khi điều chỉnh Giá Hợp đồng. Hệ số quy đổi phải tương ứng với tỷ lệ tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền vào ngày cơ bản và ngày điều chỉnh giá đã xác định ở trên.
(c) Số tiền tương ứng với khoản thanh toán tạm ứng cho Nhà thầu sẽ không được điều chỉnh giá.
Chương X Biểu mẫu Hợp đồng |
Chương này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi được điền đầy đủ thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần của Hợp đồng. Các mẫu Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng và Bảo lãnh tạm ứng, nếu có yêu cầu sử dụng, sẽ do Nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh sau khi được trao hợp đồng.
Mục lục
Thư chấp thuận
1.
Thỏa thuận Hợp đồng
2. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Thư chấp thuận
[in trên giấy có tiêu đề của Chủ đầu tư]
[ngày tháng năm]
Kính gửi: [tên và địa chỉ của Nhà thầu]
Trích yếu: Thông báo trao hợp đồng số . . . . . . . . . .
Xin trân trọng thông báo cơ quan chúng tôi chấp thuận hồ sơ dự thầu đề ngày . . . . [điền ngày] . . . . mà quý công ty đã nộp để tham gia đấu thầu thực hiện . . . . . . . . . .[điền tên và số hiệu hợp đồng như trong ĐKCT]. . . . . . . . . . với Giá Hợp đồng được Chấp thuận là . . . . . . . . .[điền số tiền ghi bằng số và bằng chữ, kèm theo đơn vị tiền tệ], đã được sửa lỗi và điều chỉnh theo các quy định ở phần Hướng dẫn dành cho Nhà thầu.
Quý công ty cần nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng trong vòng 28 ngày theo quy định ở phần Các Điều kiện Hợp đồng, và theo mẫu Bảo lãnh thực hiện hợp đồng quy định ở Chương X, Các Biểu mẫu Hợp đồng, của Hồ sơ mời thầu.
Chữ ký của người có thẩm quyền:
Tên và chức danh của người ký:
Tên cơ quan:
Kèm theo: Thỏa thuận Hợp đồng
Thỏa thuận Hợp đồng
[Nhà thầu trúng thầu phải điền vào mẫu này theo các chỉ dẫn ở dưới]
THỎA THUẬN NÀY được lập vào
ngày [điền ngày] tháng [điền tháng] năm [điềnnăm]
GIỮA
(1) một bên là [ điền tên đầy đủ của Chủ đầu tư], [ mô tả loại hình pháp nhân, ví dụ như một cơ quan thuộc Bộ ........................thuộc Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, hoặc một công ty thành lập theo luật pháp của nước Việt Nam ] và có địa điểm hoạt động chính đặt tại [điền địa chỉ của Chủ đầu tư ] (sau đây gọi là “Chủ đầu tư”), với
(2) một bên là [điền tên Nhà thầu], một công ty được thành lập theo luật pháp của [điền tên quốc gia Chủ đầu tư] và có địa điểm hoạt động chính tại [điền địa chỉ của Nhà thầu] (sau đây gọi là “Nhà thầu”):
CĂN CỨ VÀO VIỆC Chủ đầu tư đã mời thầu cung cấp các Hàng hóa và dịch vụ phụ trợ như sau [mô tả ngắn gọn các Hàng hóa và Dịch vụ] và đã chấp thuận Hồ sơ dự thầu của Nhà thầu nhằm cung cấp các Hàng hóa và Dịch vụ đó.
Chủ đầu tư và Nhà thầu cùng thống nhất những điểm dưới đây:
1. Trong Thỏa thuận này, các câu chữ giữ nguyên nghĩa như giải thích trong các Tài liệu Hợp đồng được đề cập ở dưới.
2. Các tài liệu dưới đây là các thành tố cấu thành Thỏa thuận Hợp đồng, và cần được đọc và coi như một phần của Thỏa thuận Hợp đồng. Thỏa thuận này sẽ được diễn giải theo thứ tự ưu tiến như sau và sẽ có hiệu lực cao hơn tất cả các tài liệu Hợp đồng khác.
Thỏa thuận Hợp đồng
Thư Chấp thuận
Đơn Dự thầu
Các Điều kiện cụ thể của Hợp đồng
Danh sách các quốc gia hợp lệ được quy định tại Chương V của Hồ sơ mời thầu
Các Điều kiện chung của Hợp đồng
Thông số kỹ thuật (bao gồm Lịch biểuYêu cầu và các Thông số kỹ thuật)
Các bảng biểu đã hoàn chỉnh (bao gồm các Biểu giá)
[điền các tài liệu nào khác được xem là một phần của Hợp đồng]
3. Xét đến số tiền mà Chủ đầu tư sẽ trả cho Nhà thầu theo quy định trong Thỏa thuận này, Nhà thầu cam kết sẽ cung cấp các Hàng hóa và Dịch vụ cho Chủ đầu tư và sửa chữa các sai sót và khuyết tật của Hàng hóa và Dịch vụ để phù hợp mọi mặt với các quy định của Hợp đồng.
4. Xét đến việc Nhà thầu sẽ cung cấp các Hàng hóa, Dịch vụ và sửa chữa các sai sót, khuyết tật của Hàng hóa và Dịch vụ, Chủ đầu tư cam kết sẽ trả cho Nhà thầu khoản tiền là Giá Hợp đồng hoặc các khoản phải trả khác theo quy định của Hợp đồng vào các thời điểm và phương thức quy định trước trong Hợp đồng.
CHỨNG NHẬN DƯỚI ĐÂY, hai bên đã ký Thỏa thuận này theo luật pháp của Việt Nam vào ngày tháng ghi ở trên.
Đại diện cho Chủ đầu tư
Đã ký: [chữ ký]
với tư cách là [điền chức vụ hoặc chức danh thích hợp]
dưới sự chứng kiến của [điền thông tin nhận dạng của nhân chứng chính thức]
Đại diện cho Nhà thầu
Đã ký: [chữ ký của (các) đại diện được ủy quyền của Nhà thầu]
với tư cách là [điền chức vụ hoặc chức danh thích hợp]
dưới sự chứng kiến của [điền thông tin nhận dạng của nhân chứng chính thức]
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
[Theo yêu cầu của nhà thầu trúng thầu, Ngân hàng phải điền vào mẫu này theo các chỉ dẫn ở dưới]
[giấy có in tiêu đề hoặc mã SWIFT của ngân hàng bảo lãnh]
Bên thụ hưởng: [điền tên và địa chỉ của Chủ đầu tư]
Ngày: [điền ngày phát hành]
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG số [điền số]
Bên bảo lãnh: [điền tên và địa chỉ nơi phát hành bảo đảm ngân hàng, trừ phi giấy in tiêu đề đã ghi sẵn tên và địa chỉ]
Chúng tôi được thông báo rằng ________ [điền tên Nhà thầu, nếu là liên danh thì điền tên của Liên danh] (sau đây gọi là “Bên đề nghị”) đã ký Hợp đồng số [điền số trích yếu của hợp đồng] ngày [điền ngày tháng] với Bên thụ hưởng để cung cấp __________ [điền tên hợp đồng và mô tả ngắn gọn Hàng hóa và dịch vụ liên quan] (sau đây gọi là “Hợp đồng”).
Chúng tôi cũng hiểu rằng theo Các Điều kiện của Hợp đồng, Bên Đề nghị phải nộp một bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Theo yêu cầu của Bên đề nghị, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ trả cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hoặc các khoản tiền với tổng giá trị không vượt quá [điền số tiền ghi bằng chữ] () [điền số tiền ghi bằng số]1Việt Nam đồng, sau khi chúng tôi nhận được văn bản yêu cầu trả tiềntừ phía Bên thụ hưởng, kèm theo tuyên bố của Bên thụ hưởng, tuyên bố này có thể ghi ngay trong văn bản yêu cầu hoặc trong một tài liệu riêng rẽ khác có chữ ký, trong đó nêu rõ Bên đề nghị đã vi phạm nghĩa vụ hoặc các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng, mà không cần Bên thụ hưởng phải chứng minh hoặc đưa ra các căn cứ để chứng minh yêu cầu đó hoặc số tiền quy định ở đây.
Bảo lãnhnày sẽ hết hạn muộn nhất là vào ngày..... tháng.... năm … 2, và bất kỳ yêu cầu trả tiền nào theo bảo lãnhnày phải được chuyển tới văn phòng của chúng tôi trước hoặc trong ngày hôm đó.
Bảo lãnhnày tuân theo Các Nguyên tắc thống nhất về Các yêu cầu bảo lãnh (URDG) bản sửa đổi 2010, ấn bản số 758 của Phòng Thương mại Quốc tế ICC, ngoại trừ tuyên bố kèm theo theo Điều 15(a) không được đưa vào đây.
_____________________
[chữ ký]
Chú thích: tất cả các câu chữ in nghiêng (bao gồm cả chú thích cuối trang) chỉ dùng để soạn đơn bảo lãnh và sẽ được xóa đi sau khi làm xong.
|
[giấy có in tiêu đề hoặc mã SWIFT của ngân hàng bảo lãnh]
Bên thụ hưởng: [điền tên và địa chỉ của Chủ đầu tư]
Ngày: [điền ngày phát hành]
Bảo lãnh Tạm ứng Số: [điền số]
Bên bảo lãnh: [điền tên và địa chỉ nơi phát hành bảo đảm ngân hàng, trừ phi giấy in tiêu đề đã ghi sẵn tên và địa chỉ]
Chúng tôi được thông báo rằng [điền tên Nhà thầu, nếu là liên danh thì điền tên của Liên danh] (sau đây gọi là “Bên đề nghị bảo lãnh”) đã ký Hợp đồng số [điền số trích yếu của hợp đồng] ngày [điền ngày tháng] với Bên thụ hưởng để thực hiện [điền tên hợp đồng và mô tả ngắn gọn Hàng hóa và dịch vụ liên quan] (sau đây gọi là “Hợp đồng”).
Chúng tôi cũng hiểu rằng theo Các Điều kiện của Hợp đồng, Bên đề nghị sẽ được tạm ứng một khoản tiền là [điền số tiền ghi bằng số] [điền số tiền ghi bằng chữ] với điều kiện có bảo lãnh tạm ứng.
Theo yêu cầu của Bên đề nghị bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [điền số tiền bằng số] (___________) [điền số tiền bằng chữ] 1sau khi chúng tôi nhận được văn bản yêu cầu trả tiền từ phía Bên thụ hưởng, kèm theo tuyên bố của Bên thụ hưởng, tuyên bố này có thể được ghi ngay trong văn bảnyêu cầu hoặc trong một văn bản riêng rẽ có chữ ký, trong đó nêu rõ rằng Bên đề nghị bảo lãnh đã vi phạm nghĩa vụ theo Hợp đồng bởi vì Bên đề nghị bảo lãnh đã sử dụng tiền tạm ứng cho các mục đích khác không phải là để thực hiện các nghĩa vụ theo Hợp đồng mà không cần Bên thụ hưởng phải chứng minh hoặc đưa ra căn cứ để chứng minh cho yêu cầu hay khoản tiền quy định ở đây.
Bênthụ hưởng chỉ có thể yêu cầu trả tiền theo đơn bảo lãnh này sau khi Bên bảo lãnh nhận được xác nhận từ ngân hàng của Bênthụ hưởng trong đó khẳng định rằng số tiền tạm ứng nói trên đã được chuyển vào tài khoản của Bênđề nghị bảo lãnh với số tài khoản là [điền số tài khoản] tại [điền tên và địa chỉ ngân hàng của Bên đề nghị bảo lãnh].
Bảo lãnh này sẽ hết hạn vào ngày [điền ngày] tháng [điền tháng], năm [điền năm]. Do đó, bất kỳ yêu cầu bồi thường nào theo đơn bảo lãnh này đều phải được chuyển tới văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
Bảo lãnh này tuân thủ Các Quy tắc Thống nhất về Yêu cầu bảo lãnh (URDG) phiên bản 2010, ấn bản 758 của Phòng Thương mại Quốc tế ICC, ngoại trừ yêu cầu về tuyên bố khẳng định được nêu ở Điều 15(a).
_____________________
[chữ ký]
Chú thích: tất cả các câu chữ in nghiêng (bao gồm cả chú thích cuối trang) chỉ dùng để soạn đơn bảo lãnh và sẽ được xóa đi sau khi làm xong.
MẪU:
THÔNG BÁO MỜI THẦU
(MUA SẮM HÀNG HÓA)
[TÊN DỰ ÁN]
Khoản vay số/Tín dụng số/Tài trợ số:___________________________
Tiêu đề Hợp đồng: __________________
Số trích yếu (theo Kế hoạch đấu thầu): ___________________
1. Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam [đã nhận được/đã đệ đơn yêu cầu/dự định đệ đơn yêu cầu] tài trợ từ [điền Ngân hàng Phát triển Châu Á hoặc Ngân hàng Thế giới]để chi trả chi phí cho [điền tên dự án hoặc chương trình tài trợ], và dự định dùng một phần tiền tài trợ đó để thanh toán cho hợp đồng[điền tên hợp đồng].
2. [điền tên cơ quan thực hiện] mời các nhà thầu hợp lệ nộp hồ sơ dự thầu cho hợp đồng [mô tả ngắn gọn Hàng hóa cần cung cấp, bao gồm khối lượng, địa điểm, thời hạn giao hàng, v.v].
3. Việc đấu thầu sẽ được thực hiện thông qua thủ tục Đấu thầu Cạnh tranh Trong nước được quy định trong [điềnHướng dẫn của Ngân hàng Phát triển Châu Á: Hướng dẫn mua sắm hoặc Hướng dẫncủa Ngân hàng Thế giới:Đấu thầu mua sắm hàng hóa, công trình và dịch vụ phi tư vấn theo khoản vay IBRD và tín dụng IDA & Tài trợ của Ngân hàng Thế giới [điền chính xác tên tiêu đề và ngày của phiên bản hướng dẫn áp dụng theo thỏa thuận pháp lý] (“Hướng dẫn mua sắm đấu thầu”), và được mở cho tất cả các nhà thầu hợp lệ như xác định trong Hướng dẫn Đấu thầu.
4. Chỉ các nhà thầu hợp lệ đáp ứng các tiêu chí về năng lực chính sau đây nên tham dự thầu:
. . . . . điền các tiêu chí chính về kinh nghiệm
. . . . . điền các tiêu chí chính về năng lực tài chính(nếu có)
Tiêu chí về năng lực nhà thầu sẽ được mô tả đầy đủ hơn trong Hồ sơ mời thầu.
5. Các nhà thầu hợp lệ và quan tâm đến hợp đồng này có thể tìm hiểu thêm thông tin từ [điền tên cơ quan thực hiện, tên và địa chỉ e-mail của cán bộ phụ trách] và kiểm tra hồ sơ mời thầu trong giờ hành chính [điền khung giờ hành chính nếu có, ví dụ như từ 08.00 giờ đến 17.00 giờ] tại địa chỉ liên hệ ghi ở dưới [ghi địa chỉ ở cuối thông báo mời thầu].
6. Các nhà thầu hợp lệ và quan tâm đến hợp đồng này có thể mua một bộ hồ sơ mời thầu hoàn chỉnh tiếng Việt bằng cách nộp đơn mua hồ sơ tới địa chỉ liên hệ ghi ở dưới và nộp một khoản phí không hoàn lại là [điền số tiền bằng Việt Nam đồng]. Phương thức thanh toán là [điền phương thức thanh toán]. Hồ sơ mời thầu sẽ được gửi cho nhà thầu theo phương thức sau [điền phương thức giao hồ sơ].Chủ đầu tư sẽ không chịu trách nhiệm nếu hồ sơ mời thầu bị thất lạc hoặc bị giao muộn.
7. Hồ sơ dự thầu phải được gửi tới địa chỉ liên hệ ghi ở dưới [địa chỉ ghi ở cuối thông báo mời thầu]vào lúc hoặc trước[điền ngày giờ].Hồ sơ dự thầu nộp muộn sẽ bị loại. Các hồ sơ dự thầu sẽ được mở công khai với sự hiện diện của đại diện nhà thầu và bất kỳ ai khác muốn tham dự lễ mở thầu tại địa chỉ ghi ở dưới [địa chỉ ghi ở cuối thông báo mời thầu] vào lúc [điền ngày giờ].
8. Tất cả hồ sơ dự thầu phải kèm theo Bảo lãnh dự thầu như quy định trong Hồ sơ mời thầu.
9. Địa chỉ liên hệ: [điền thông tin địa chỉ chi tiết]
[điền tên cơ quan, số phòng]
Người nhận: [điền tên cán bộ và chức vụ]
[điền địa chỉ bưu điện và/hoặc tên đường phố]
[điền mã bưu điện, thành phố, quốc gia]
Điện thoại: [có ghi mã thành phố và quốc gia]
Số fax: [có ghi mã thành phố và quốc gia]
E-mail: [điền email]
Trang Web:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU HÀI HÒA
(dành cho CÁC DỰ ÁN DO ADB/WB TÀI TRỢ)
Xây lắp
dưới hình thức
Đấu thầu Cạnh tranh Trong nước
(NCB)
Tháng 7/2015
MÔ TẢ TÓM TẮT
Mẫu Hồ sơ mời thầu (HSMT) cho gói thầu xây lắp dưới hình thức Đấu thầu cạnh tranh trong nước
PHẦN 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. Chỉ dẫn Nhà thầu (CDNT)
Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp các Nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu. Thông tin cũng bao gồm các quy định về việc nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương II. Bảng Dữ liệu đấu thầu (BDL)
Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I, Chỉ dẫn Nhà thầu khi áp dụng đối với từng gói thầu.
Chương III. Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và năng lực nhà thầu
Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá hồ sơ dự thầu và đánh giá năng lực của Nhà thầu để thực hiện gói thầu.
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu
Chương này gồm có các biểu mẫu mà Nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của Hồ sơ dự thầu.
Chương V. Quốc gia hợp lệ
Chương này cung cấp thông tin về các quốc gia hợp lệ.
Chương VI. Chính sách của Ngân hàng – Các hành vi gian lận và tham nhũng
Chương này cung cấp thông tin cho Nhà thầu về chính sách của Ngân hàng về các hành vi gian lận và tham nhũng trong đấu thầu.
PHẦN 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
Chương VII. Yêu cầu về xây lắp
Chương này cung cấp các thông tin về quy định kỹ thuật, bản vẽ, thông tin bổ sung mô tả công trình đang được đấu thầu, các yêu cầu về nhân sự và thiết bị để thực hiện gói thầu.
PHẦN 3. CÁC ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Chương VIII. Điều kiện chung của hợp đồng (ĐKC)
Chương này gồm các điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương IX. Điều kiện cụ thể của hợp đồng (ĐKCT)
Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và các quy định cụ thể bao gồm các điều khoản cụ thể cho mỗi hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng do Chủ đầu tư soạn nhằm sửa đổi, bổ sung nhưng không được thay thế Điều kiện chung của Hợp đồng.
Chương X. Biểu mẫu hợp đồng
Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Chỉ có nhà thầu trúng thầu phải điền vào các mẫu Bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Bảo lãnh tạm ứng, nếu có yêu cầu, sau khi được trao hợp đồng.
Phụ đính: Thông báo mời thầu
Mẫu “Thông báo mời thầu” được đính kèm ở cuối bộ Mẫu Hồ sơ mời thầu này.
TÀI LIỆU ĐẤU THẦU
Hồ sơ mời thầu dành cho
Gói thầu xây lắp dưới hình thức Đấu thầu cạnh tranh trong nước
XÂY LẮP
GÓI THẦU NCB số: _____________
[điền số hiệu tham chiếu của gói thầu theo kế hoạch đấu thầu]
Dự án:______________
Chủ đầu tư:_____________
Quốc gia: Việt Nam
Phát hành ngày: ____________
[điền ngày phát hành Hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]
MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU
MỤC LỤC
PHẦN 1 – Thủ tục đấu thầu 2
Chương I – Chỉ dẫn nhà thầu 3
Chương II – Bảng dữ liệu đấu thầu 24
Chương III – Tiêu chí đánh giá HSDT và năng lực nhà thầu.................................. 30
Chương IV – Biểu mẫu dự thầu 41
Chương V – Các quốc gia hợp lệ 83
Chương VI – Chính sách của Ngân hàng – Các hành vi tham nhũng và gian lận 85
PHẦN 2 – Yêu cầu về xây lắp 90
Chương VII – Yêu cầu về xây lắp 91
PHẦN 3 – Các điều kiện hợp đồng và biểu mẫu hợp đồng 98
Chương VIII – Điều kiện chung của hợp đồng 99
Chương IX – Điều kiện cụ thể của hợp đồng 130
Chương X – Biểu mẫu hợp đồng 135
PHẦN 1 – Thủ tục Đấu thầu
Chương I – Chỉ dẫn nhà thầu
Mục lục
A. Khái quát 5
1. Phạm vi gói thầu 5
2. Nguồn vốn 5
3. Hành vi gian lận và tham nhũng 5
4. Các nhà thầu hợp lệ 6
5. Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, dịch vụ liên quan 8
B. Nội dung hồ sơ mời thầu 8
6. Các Chương trong HSMT 8
7. Làm rõ HSMT, khảo sát hiện trường, hội nghị tiền đấu thầu 9
8. Sửa đổi HSMT 10
C. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu 10
9. Chi phí dự thầu 10
10. Ngôn ngữ của HSDT 10
11. Thành phần của HSDT 11
12. Đơn dự thầu và các bảng biểu 11
13. Hồ sơ dự thầu thay thế 11
14. Giá dự thầu và giảm giá 12
15. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán 12
16. Thành phần đề xuất kỹ thuật 13
17. Tài liệu chứng minh năng lực của nhà thầu 13
18. Thời hạn hiệu lực của HSDT 13
19. Bảo đảm dự thầu 13
20. Quy cách HSDT và chữ ký trong HSDT 14
D. Nộp hồ sơ dự thầu và Mở thầu 15
21. Niêm phong và ghi bên ngoài HSDT 15
22. Thời điểm đóng thầu 15
23. HSDT nộp muộn 16
24. Rút, thay thế, và sửa đổi HSDT 16
25. Mở thầu 16
E. Đánh giá và so sánh các hồ sơ dự thầu 17
26. Bảo mật 18
27. Làm rõ HSDT 18
28. Sai lệch, đặt điều kiện, và bỏ sót nội dung 18
29. Xác định tính đáp ứng của HSDT 18
30. Những điểm không phù hợp, các lỗi và thiếu sót trong HSDT 19
31. Sửa lỗi số học 19
32. Nhà thầu phụ 20
33. Đánh giá HSDT 20
34. So sánh các HSDT 21
35. Năng lực của nhà thầu 21
36. Chủ đầu tư có quyền chấp nhận bất kỳ hồ sơ nào, hoặc loại bỏ bất kỳ hay tất cả các HSDT 21
F. Trao Hợp đồng 22
37. Tiêu chí trao Hợp đồng 22
38. Thông báo trao Hợp đồng 22
39. Ký Hợp đồng 22
40. Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng 22
41. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu 23
42. Hòa giải viên 23
CHƯƠNG I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU
| |
|
(c ) thuật ngữ “ngày” có nghĩa là ngày theo niên lịch. |
|
|
|
|
|
|
5. Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị và các dịch vụ liên quan | 5.1 Tất cả những vật tư, thiết bị và dịch vụ được cung cấp theo Hợp đồng và được Ngân hàng tài trợ có thể có xuất xứ từ bất kỳ quốc gia nào ngoại trừ những trường hợp bị hạn chế theo quy định tại Chương V, Danh sách các quốc gia hợp lệ và tất cả các chi phí trong Hợp đồng cũng phải tuân thủ theo các quy định đó. Chủ đầu tư sẽ có thể yêu cầu Nhà thầu cung cấp bằng chứng về xuất xứ của các vật tư, thiết bị và dịch vụ. 5.2 Vì mục đích của Mục 5.1 CDNT ở trên, “xuất xứ” là địa điểm nơi vật tư và thiết bị được khai thác, trồng, sản xuất hoặc chế tạo, và từ đó các dịch vụ được cung cấp. Vật tư và thiết bị được sản xuất khi, thông qua việc chế tạo, chế biến, hoặc lắp ráp phần lớn hoặc hầu hết các hợp phần, tạo ra một sản phẩm được công nhận về mặt thương mại và có sự khác biệt đáng kể về các đặc tính cơ bản hoặc mục đích hoặc công dụng so với các hợp phần cấu thành ban đầu của sản phẩm đó. |
B. Nội dung Hồ sơ mời thầu | |
6. Các Chương trong HSMT | 6.1. HSMT gồm có các Phần 1, 2 và 3, bao gồm các Chương như liệt kê dưới đây, và cần được đọc cùng với bất kỳ Phụ lục sửa đổi HSMT nào được phát hành theo quy định tại Mục 8 CDNT. Phần 1.Thủ tục đấu thầu: - Chương I. Chỉ dẫn Nhà thầu (CDNT) - Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu (BDL) - Chương III. Tiêu chí đánh giá HSDT và năng lực nhà thầu - Chương IV. Biểu mẫu dự thầu - Chương V. Các quốc gia hợp lệ - Chương VI. Chính sách của Ngân hàng – Các hành vi gian lận và tham nhũng Phần 2. Yêu cầu về xây lắp: - Chương VII. Yêu cầu về xây lắp Phần 3. Điều kiện Hợp đồng và Biểu mẫu Hợp đồng - Chương VIII. Điều kiện chung của Hợp đồng (ĐKC) - Chương IX. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng (ĐKCT) - Chương X. Biểu mẫu Hợp đồng. 6.2. Thông báo mời thầu do Chủ đầu tư phát hành không phải là một phần của HSMT. 6.3. Trừ khi được cung cấp trực tiếp bởi Chủ đầu tư, nếu không thì Chủ đầu tư sẽ không chịu trách nhiệm về tính hoàn chỉnh của HSMT, các văn bản trả lời yêu cầu làm rõ HSMT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) hay các Phụ lục sửa đổi HSMT theo Mục 8 CDNT. Nếu có mâu thuẫn về nội dung, các tài liệu do Chủ đầu tư trực tiếp cung cấp sẽ có ý nghĩa quyết định. 6.4. Nhà thầu phải nghiên cứu mọi chỉ dẫn, biểu mẫu, yêu cầu về xây lắp và các yêu cầu khác trong HSMT để chuẩn bị lập HSDT của mình bao gồm tất cả thông tin hay tài liệu theo yêu cầu nêu trong HSMT. |
7. Làm rõ HSMT, khảo sát hiện trường, hội nghị tiền đấu thầu | 7.1. Trong trường hợp cần làm rõ HSMT, Nhà thầu phải gửi văn bản đề nghị làm rõ đến Chủ đầu tư theo địa chỉ nêu tại BDL hoặc đặt câu hỏi trong hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) theo quy định tại Mục 7.4 CDNT. Chủ đầu tư sẽ có văn bản trả lời tất cả các yêu cầu làm rõ HSMT với điều kiện Chủ đầu tư nhận được các yêu cầu đó không muộn hơn một số ngày như quy định tại BDL trước thời điểm đóng thầu. Chủ đầu tư sẽ gửi bản saovăn bản trả lời cho tất cả các Nhà thầu đã nhận HSMT từ Chủ đầu tư theo Mục 6.3 CDNT, trong đó có mô tả nội dung của yêu cầu làm rõ nhưng không nêu tên nhà thầu đề nghị làm rõ. Trường hợp việc làm rõ dẫn đến phải sửa đổi các nội dung quan trọng trong HSMT thì Chủ đầu tư sẽ tiến hành sửa đổi HSMT theo thủ tục quy định tại Mục 8 và Mục 22.2 CDNT. 7.2. Nhà thầu nên đi khảo sát hiện trường công trình cũng như khu vực liên quan và tự chịu trách nhiệm tìm hiểu mọi thông tin cần thiết để lập HSDT cũng như thực hiện hợp đồng thi công công trình. Toàn bộ chi phí đi khảo sát hiện trường do Nhà thầu tự chi trả. 7.3. Chủ đầu tư sẽ cho phép Nhà thầu và các bên liên quan của Nhà thầu tiếp cận hiện trường để phục vụ mục đích khảo sát hiện trường với điều kiện Nhà thầu và các bên liên quan của Nhà thầu cam kết rằng Chủ đầu tư và các bên liên quan của Chủ đầu tư không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với Nhà thầu và các bên liên quan của Nhà thầu liên quan đến việc khảo sát hiện trường này và Nhà thầu và các bên liên quan của Nhà thầu sẽ tự chịu trách nhiệm cho những rủi ro của mình như tai nạn, mất mát hoặc thiệt hại tài sản và bất kỳ các mất mát, thiệt hại, và chi phí nào khác phát sinh từ việc khảo sát hiện trường. Trong trường hợp cần thiết, Chủ đầu tư sẽ tổ chức, hướng dẫn Nhà thầu đi khảo sát hiện trường theo quy định tại BDL. 7.4. Trong trường hợp cần thiết, Chủ đầu tư sẽ tổ chức hội nghị tiền đấu thầu theo quy định tại BDL. Mục đích của hội nghị là giải thích, làm rõ các vấn đề và trả lời các câu hỏi mà Nhà thầu thấy chưa rõ liên quan đến nội dung HSMT. Để tạo điều kiện thuận lợi cho Chủ đầu tư trả lời yêu cầu làm rõ HSMT, Nhà thầu nên gửi yêu cầu làm rõ tới Chủ đầu tư trước ngày tổ chức hội nghị tiền đấu thầu. 7.5 Nội dung hội nghị tiền đấu thầu sẽ được Chủ đầu tư lập thành biên bản, trong đó bao gồm: nội dung các câu hỏi của Nhà thầu (không nêu tên cụ thể Nhà thầu hỏi), nội dung câu trả lời của Chủ đầu tư. Biên bản hội nghị tiền đấu thầu được gửi đến tất cả các Nhà thầu đã nhận HSMT từ Chủ đầu tư theo Mục 6.3 CDNT. Trong trường hợp HSMT cần phải được sửa đổi sau khi tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, Chủ đầu tư sẽ phát hành văn bản sửa đổi HSMT như quy định tại Mục 8 CDNT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu không phải là văn bản sửa đổi HSMT. Việc không tham gia hội nghị tiền đấu thầu không phải là lý do để loại Nhà thầu. |
8. Sửa đổi HSMT | 8.1. Vào bất kỳ thời điểm nào trước khi hết hạn nộp HSDT, Chủ đầu tư đều có thể sửa đổi HSMT bằng cách phát hành phụ lục sửa đổi HSMT. 8.2. Bất kỳ phụ lục sửa đổi HSMT nào đều được coi là một phần của HSMT và được thông báo bằng văn bản tới tất cả các Nhà thầu đã nhận HSMT từ Chủ đầu tư theo Mục 6.3 CDNT. 8.3. Thời gian gửi phụ lục sửa đổi HSMT đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Chủ đầu tư được quy định tại BDL. Nhằm giúp các Nhà thầu có đủ thời gian hợp lý để cân nhắc những sửa đổi trong khi chuẩn bị HSDT, Chủ đầu tư có thể quyết định gia hạn thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.2 CDNT. Nhà thầu phải thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư là đã nhận được các phụ lục sửa đổi HSMT theo một trong những cách sau: gửi trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail. |
C. Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu | |
9. Chi phí dự thầu | 9.1 Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị và nộp HSDT bất kể tiến trình hay kết quả của quy trình đấu thầu như thế nào thì Chủ đầu tư cũng sẽ không chịu trách nhiệm về các chi phí đó. |
10. Ngôn ngữ của HSDT | 10.1 HSDT cũng như tất cả các thư từ và tài liệu liên quan đến HSDT được trao đổi giữa Nhà thầu với Chủ đầu tư được viết bằng tiếng Việt. |
11. Thành phần của HSDT | 11.1 HSDT phải bao gồm các thành phần sau đây: (a). Đơn dự thầu theo quy định tại Mục 12 CDNT; (b). Các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 12 và Mục 14 CDNT: như quy định tại BDL (c). Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.1 CDNT; (d). Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của Nhà thầu theo quy định tại Mục 4 CDNT; (e). Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp Nhà thầu liên danh; (f). Tài liệu chứng minh thẩm quyền của người ký đơn dự thầu theo quy định tại Mục 20.2 CDNT; (g). Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của Nhà thầu để thực hiện gói thầu nếu trúng thầu theo quy định tại Mục 17 CDNT; (h). Đề xuất kỹ thuật theo quy định tại Mục 16 CDNT; (i). Hồ sơ dự thầu thay thế, nếu cho phép tại Mục 13 CDNT; (j). Các tài liệu khác theo yêu cầu tại BDL. 11.2 Trong Đơn dự thầu, Nhà thầu phải cung cấp các thông tin về các khoản hoa hồng và tiền thưởng, nếu có, được trả hoặc sẽ được trả cho các đại lý hoặc bất kỳ bên nào khác có liên quan đến HSDT. |
12. Đơn dự thầu và các bảng biểu | 12.1 Nhà thầu phải chuẩn bị Đơn Dự thầu và các bảng biểu theo mẫu quy định tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. |
13. Hồ sơ dự thầu thay thế |
13.4 Nếu có quy định trong BDL thì Nhà thầu được phép đề xuất các giải pháp kỹ thuật thay thế cho các phần việc cụ thể của Công trình. Các phần việc đó phải được xác định trong BDL và được mô tả trong Chương VI, Yêu cầu về xây lắp. Phương pháp đánh giá các giải pháp kỹ thuật thay thế sẽ được quy định tại Chương III, Tiêu chí đánh giá HSDT và Tiêu chí đánh giá năng lực của Nhà thầu. |
14. Giá dự thầu và giảm giá | 14.1. Giá dự thầu và giảm giá (bao gồm tất cả các loại giảm giá) do Nhà thầu ghi trong đơn dự thầu và trong biểu giá phải tuân thủ các quy định sau đây. 14.2. Nhà thầu phải nộp HSDT cho toàn bộ công trình được mô tả trong Mục 1.1 CDNT thông qua việc điền đơn giá, thành tiền cho tất cả các hạng mục công việc được liệt kê trong Bảng tiên lượng đối với hợp đồng theo đơn giá và điền giá trọn gói cho các hạng mục liệt kê trong Bảng kê các hoạt động đối với hợp đồng trọn gói. Chủ đầu tư sẽ không thanh toán cho những hạng mục mà không được Nhà thầu điền đơn giá, thành tiền hay giá trọn gói khi thực hiện hợp đồng và sẽ coi giá của các hạng mục này đã được phân bổ vào giá của các hạng mục khác trong Bảng tiên lượng hoặc trong Bảng kê các hoạt động. 14.3 Giá ghi trong Đơn dự thầu theo Mục 12.1 CDNT là tổng giá của hồ sơ dự thầu, không tính các khoản giảm giá. 14.4. Nhà thầu sẽ ghi tất cả các đề xuất giảm giá và cách thức áp dụng giảm giá vào đơn dự thầu theo Mục 12.1 CDNT. 14.5. Trừ khi có quy định khác trong BDL và trong Điều kiện của Hợp đồng, giá dự thầu của Nhà thầu phải là giá cố định. Trường hợp giá dự thầu của Nhà thầu được phép điều chỉnh trong thời gian thực hiện Hợp đồng theo quy định tại Điều kiện của Hợp đồng thì Nhà thầu phải cung cấp các dữ liệu điều chỉnh giá theo Bảng dữ liệu điều chỉnh tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu để phục vụ điều chỉnh giá theo công thức điều chỉnh giá. Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu giải trình về các dữ liệu này. 14.6. Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập (hợp đồng) và cho phép dự thầu theo từng phần (hợp đồng) hoặc kết hợp các phần (hợp đồng) như quy định tại Mục 1.1 CDNT thì Nhà thầu có thể dự thầu một hoặc nhiều phần (hợp đồng) của gói thầu. Trường hợp Nhà thầu có đề xuất giảm giá nếu trúng nhiều hơn một phần (hợp đồng) thì Nhà thầu phải nêu rõ cách thức và giá trị giảm giá cụ thể cho từng phần (hợp đồng). Cách thức nộp giảm giá phải tuân thủ theo quy định tại Mục 14.4 CDNT với điều kiện HSDT của tất cả các phần (hợp đồng) được mở đồng thời. 14.7. Đơn giá, giá và tổng giá dự thầu đối với hợp đồng theo đơn giá, và tổng giá dự thầu với hợp đồng trọn gói phải bao gồm tất cả các loại thuế, phí và lệ phí mà Nhà thầu phải trả theo Hợp đồng, hoặc cho bất kỳ nguyên nhân nào khác, tính đến thời điểm 28 ngày trước ngày hết hạn nộp HSDT. |
15. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán | 15.1 Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là Việt Nam đồng. |
16. Thành phần đề xuất kỹ thuật | 16.1 Nhà thầu phải nộp một Đề xuất kỹ thuật gồm mô tả cụ thể phương pháp thực hiện công việc, thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và bất kỳ thông tin nào khác theo quy định tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và phải mô tả đủ chi tiết để chứng minh tính phù hợp của đề xuất đối với các yêu cầu công việc và thời hạn cần hoàn thành công việc. |
17. Tài liệu chứng minh năng lực của Nhà thầu | 17.1 Nhà thầu phải ghi các thông tin cần thiết vào các mẫu trong Chương IV - Biểu mẫu dự thầu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng theo quy định tại Chương III – Tiêu chí đánh giá HSDT và năng lực nhà thầu. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Chủ đầu tư. |
18. Thời hạn hiệu lực của HSDT | 18.1. HSDT phải có hiệu lực không ngắn hơn thời hạn quy định tại BDL tính từ sau ngày hết hạn nộp HSDT như Chủ đầu tư quy định theo Mục 22.1 CDNT. HSDT nào có thời hạn hiệu lực ngắn hơn quy định sẽ bị loại vì không đáp ứng yêu cầu của HSMT. 18.2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của HSDT, Chủ đầu tư có thể đề nghị các Nhà thầu gia hạn hiệu lực của HSDT. Đề nghị này và trả lời từ phía các Nhà thầu phải được thể hiện bằng văn bản. Chủ đầu tư đồng thời sẽ yêu cầu Nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu như yêu cầu tại Mục 19 CDNT, tức là bằng thời gian hiệu lực HSDT sau khi gia hạn cộng thêm 30 ngày. Nếu Nhà thầu từ chối gia hạn hiệu lực của HSDT thì HSDT của Nhà thầu không được xem xét tiếp và bảo đảm dự thầu tương ứng sẽ được trả lại cho Nhà thầu. Nhà thầu chấp nhận đề nghị gia hạn sẽ không bị yêu cầu hay được phép thay đổi bất kỳ nội dung nào trong HSDT của mình. |
19. Bảo đảm dự thầu | 19.1 Nhà thầu phải cung cấp một bảo đảm dự thầu, là một phần của hồ sơ dự thầu, theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc séc bảo chi như quy định tại Mục 19.2 CDNT. Trường hợp sử dụng thư bảo lãnh của ngân hàng thì thư bảo lãnh phải được lập theo Mẫu bảo lãnh dự thầu tại Chương IV- Biểu mẫu dự thầu hoặc theo một mẫu khác tương tự và phải được Chủ đầu tư chấp nhận trước khi nộp HSDT. Thời gian có hiệu lực của bảo lãnh dự thầu bằng thời gian có hiệu lực của HSDT như quy định trong HSMT hoặc sau khi gia hạn theo Mục 18.2 CDNT cộng thêm 30 ngày. Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu theo một trong hai cách sau: a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu nhưng phải bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu như quy định tại Mục 19.2 CDNT của BDL; nếu bảo đảm dự thầu của bất kỳ thành viên trong liên danh nào được xác định là không hợp lệ thì HSDT của liên danh đó sẽ bị loại. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định dẫn phải tịch thu bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.6 CDNT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ bị tịch thu; b) Các thành viên trong liên danh thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho thành viên liên danh đó và cho các thành viên khác trong liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự thầu có thể bao gồm tên của liên danh hoặc tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh nhưng phải bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu như quy định tại Mục 19.2 CDNT của BDL. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định dẫn đến phải tịch thu bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.6 CDNT thì bảo đảm dự thầu sẽ bị tịch thu. 19.2 Giá trị của bảo đảm dự thầu được quy định trong BDL. 19.3 Bất kỳ HSDT nào không kèm theo bảo đảm dự thầu đáp ứng căn bản yêu cầu của Chủ đầu tư sẽ bị loại do nguyên nhân không đáp ứng yêu cầu của HSMT. 19.4 Bảo đảm dự thầu của các Nhà thầu không trúng thầu sẽ được trả lại trong thời gian sớm nhất có thể sau khi Nhà thầu trúng thầu ký hợp đồng và nộp Bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mục 40 CDNT. 19.5 Bảo đảm dự thầu của Nhà thầu trúng thầu sẽ được trả lại trong thời gian ngắn nhất có thể sau khi Nhà thầu trúng thầu ký hợp đồng và nộp Bảo đảm thực hiện hợp đồng. 19.6 Bảo đảm dự thầu sẽ bị tịch thu trong các trường hợp sau đây: (a) Nhà thầu rút lại HSDT khi HSDT vẫn đang trong thời hạn hiệu lực mà Nhà thầu đã ghi rõ trong Đơn dự thầu, hoặc trong thời gian gia hạn hiệu lực mà Nhà thầu đã chấp nhận; hoặc (b) Nhà thầu trúng thầu nhưng: (i) Không ký hợp đồng theo Mục 39 CDNT; hoặc (ii) Không nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mục 40 CDNT; hoặc (iii) Không chấp nhận sửa lỗi số học theo Mục 31 CDNT. |
20. Quy cách HSDT và chữ ký trong HSDT | 20.1. Nhà thầu phải chuẩn bị một bộ hồ sơ dự thầu gốc theo mô tả nội dung ở Mục 11 CDNT và ghi rõ “BẢN GỐC”. Các hồ sơ dự thầu thay thế, nếu được phép theo Mục 13 CDNT, phải được ghi rõ “HỒ SƠ THAY THẾ”. Ngoài ra, Nhà thầu còn phải nộp các bản chụp của HSDT với số lượng bản chụp như quy định trong BDL, các bản chụp phải ghi rõ “BẢN CHỤP”. Nếu có sự khác biệt giữa bản gốc và bản chụp thì bản gốc sẽ có ý nghĩa quyết định. 20.2. Bản gốc của HSDT phải được đánh máy hoặc viết bằng mực không phai và đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự thầu, các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT, biểu giá và các biểu mẫu khác tại Chương IV – Biểu mẫu dự thầu phải được người được ủy quyền hợp pháp thay mặt cho Nhà thầu ký tên và đóng dấu. Tài liệu chứng minh thẩm quyền của người ký bao gồm văn bản xác nhận như quy định tại BDL và phải được nộp cùng HSDT. Tên và chức vụ của từng người ký văn bản ủy quyền phải được đánh máy hoặc in bên dưới chữ ký. Tất cả các trang của HSDT được chèn thêm hoặc sửa đổi thì đều phải có chữ ký đầy đủ hoặc chữ ký tắt của người ký HSDT. 20.3. Trong trường hợp Nhà thầu là một Liên danh thì hồ sơ dự thầu phải có chữ ký của đại diện được ủy quyền thay mặt Liên danh và bằng cách đó, tất cả các thành viên của Liên danh đều bị ràng buộc về mặt pháp lý, với bằng chứng là giấy ủy quyền có chữ ký của các đại diện được ủy quyền hợp pháp của các thành viên Liên danh. 20.4. Những chữ được ghi thêm, ghi chèn vào giữa các dòng, những chữ bị tẩy xóa hoặc viết đè lên sẽ chỉ được coi là hợp lệ nếu có chữ ký đầy đủ hoặc chữ ký tắt của người ký HSDT. |
D. Nộp HSDT và Mở thầu | |
21. Niêm phong và ghi bên ngoài HSDT | 21.1. Nhà thầu phải đặt bản gốc và các bản chụp của HSDT, bao gồm cả hồ sơ thay thế nếu được phép theo Mục 13 CDNT, vào từng túi riêng có niêm phong, bên ngoài ghi rõ "BẢN GỐC", “HỒ SƠ THAY THẾ” và “BẢN CHỤP”. Các túi này phải được đặt vào trong một túi khác lớn hơn và có niêm phong. 21.2. Trên các túi đựng hồ sơ bên trong và bên ngoài phải: a) Ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu; b) Ghi tên người nhận là tên Chủ đầu tư như quy định tại BDL theo Mục 22.1 CDNT; c) Ghi tên và số hiệu gói thầu theo quy định tại Mục 1.1 CDNT; và d) Ghi dòng chữ cảnh báo không được mở trước ngày giờ mở thầu. 21.3. Nếu tất cả các túi hồ sơ không được niêm phong và ghi nội dung như quy định, Chủ đầu tư sẽ không chịu trách nhiệm nếu HSDT bị thất lạc hoặc bị mở trước thời điểm mở thầu. |
22. Thời điểm đóng thầu | 22.1. Chủ đầu tư phải nhận được HSDT tại địa chỉ và không muộn hơn ngày giờ quy định tại BDL. 22.2. Chủ đầu tư có thể gia hạn thời điểm đóng thầu bằng cách sửa đổi HSMT theo Mục 8 CDNT. Khi gia hạn thời điểm đóng thầu, mọi trách nhiệm và nghĩa vụ của Chủ đầu tư và Nhà thầu theo thời điểm đóng thầu trước đó sẽ được thay đổi theo thời điểm đóng thầu mới được gia hạn. |
23. HSDT nộp muộn | 23.1 Chủ đầu tư sẽ không xem xét bất kỳ HSDT nào được nộp sau thời điểm đóng thầu như quy định tại Mục 22 CDNT. Bất kỳ HSDT nào mà Chủ đầu tư nhận được sau thời điểm đóng thầu sẽ bị tuyên bố là HSDT nộp muộn, bị loại và được trả lại nguyên trạng cho Nhà thầu. |
24. Rút, thay thế và sửa đổi HSDT | 24.1. Sau khi nộp HSDT, Nhà thầu có thể rút lại, thay thế hoặc sửa đổi HSDT bằng cách gửi văn bản thông báo có chữ ký hợp lệ của đại diện được ủy quyền, đồng thời phải gửi kèm văn bản chứng minh thẩm quyền đó theo quy định tại Mục 20.2 CDNT. Văn bản thông báo thay thế hoặc sửa đổi HSDT phải đính kèm HSDT thay thế hoặc HSDT sửa đổi tương ứng. Tất cả văn bản thông báo này phải: a) Được Nhà thầu chuẩn bị và nộp cho Chủ đầu tư theo quy định tại Mục 20 và Mục 21 CDNT (trừ văn bản thông báo rút HSDT thì không cần nộp các bản chụp), ngoài ra, bên ngoài túi hồ sơ để văn bản thông báo phải ghi rõ “RÚT LẠI”, “THAY THẾ”, hoặc “SỬA ĐỔI”, tùy theo trường hợp tương ứng, và b) được Chủ đầu tư nhận được trước thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22 CDNT. 24.2. Các HSDT mà Nhà thầu yêu cầu rút lại theo Mục 24.1 CDNT sẽ được trả lại nguyên trạng cho Nhà thầu. 24.3 Nhà thầu không được sửa đổi, thay thế hoặc rút HSDT sau thời điểm đóng thầu cho đến khi hết hạn hiệu lực của HSDT mà Nhà thầu đã ghi trong Đơn Dự thầu hoặc đến khi hết hạn hiệu lực đã gia hạn của HSDT. |
25. Mở thầu | 25.1. Ngoại trừ các trường hợp quy định tại Mục 23 và Mục 24 CDNT, Chủ đầu tư phải mở công khai và đọc to theo quy định tại Mục 25.3 CDNT của tất cả HSDT đã nhận được trước thời điểm đóng thầu theo thời gian và địa điểm quy định tại BDL trước sự chứng kiến của đại diện của các Nhà thầu và bất kỳ ai có nhu cầu tham dự lễ mở thầu, không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của đại diện của các Nhà thầu. 25.2. Trước tiên Chủ đầu tư sẽ mở và đọc to các túi hồ sơ bên ngoài có ghi chữ “RÚT LẠI”, túi đựng HSDT bên trong sẽ không được mở và được trả lại nguyên trạng cho Nhà thầu. Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận cho Nhà thầu rút lại HSDT trừ khi văn bản thông báo trút HSDT của nhà thầu có kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó có thẩm quyền yêu cầu rút HSDT và phải được công bố ở lễ mở thầu. Tiếp theo, Chủ đầu tư sẽ mở và đọc to các túi hồ sơ bên ngoài có ghi chữ “THAY THẾ” và HSDT thay thế này sẽ được thay cho HSDT bị thay thế tương ứng. HSDT bị thay thế sẽ không được mở và được trả lại nguyên trạng cho Nhà thầu. Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận cho Nhà thầu thay thế HSDT trừ khi văn bản thông báo thay thế HSDT kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó có thẩm quyền yêu cầu thay thế HSDT và phải được công bố ở lễ mở thầu. Chủ đầu tư sẽ mở các túi hồ sơ bên ngoài có ghi chữ “SỬA ĐỔI” và sẽ được đọc cùng với HSDT sửa đổi tương ứng. Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận cho Nhà thầu sửa đổi HSDT trừ khi văn bản thông báo sửa đổi HSDT có kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó có thẩm quyền sửa đổi HSDT và phải được công bố ở lễ mở thầu. Chỉ có các HSDT được mở và đọc tại lễ mở thầu mới được tiếp tục xem xét. 25.3. Việc mở thầu được thực hiện đối với từng HSDT theo thứ tự chữ cái tên của Nhà thầu và theo trình tự sau đây: a) Kiểm tra niêm phong; b) Mở và đọc to: tên của Nhà thầu, có sửa đổi gì hay không, tổng giá dự thầu, theo từng lô (hợp đồng), nếu áp dụng, bao gồm tất cả các giảm giá và HSDT thay thế; có hay không có bảo đảm dự thầu, và các thông tin khác mà Chủ đầu tư thấy cần thiết. Chỉ những thông tin về giảm giá và HSDT thay thế được đọc trong lễ mở thầu mới được xem xét trong quá trình đánh giá; c) Đại diện của Chủ đầu tư tham dự lễ mở thầu phải ký xác nhận vào bản gốc đơn dự thầu, các biểu dự thầu. Chủ đầu tư không được trao đổi về chất lượng HSDT hay loại bỏ bất kỳ HSDT nào tại lễ mở thầu (trừ các HSDT nộp muộn theo quy định tại Mục 23.1 CDNT). 25.4. Chủ đầu tư phải lập biên bản mở thầu trong đó bao gồm tối thiểu các thông tin sau: tên của Nhà thầu và có yêu cầu rút, thay thế hay sửa đổi HSDT nào không; giá dự thầu, theo từng phần (hợp đồng) nếu áp dụng, bao gồm tất cả các giảm giá và HSDT thay thế; có hay không có bảo đảm dự thầu. Đại diện của các Nhà thầu tham dự lễ mở thầu sẽ được yêu cầu ký vào biên bản. Việc thiếu chữ ký của Nhà thầu trong biên bản sẽ không làm cho biên bản mất ý nghĩa và mất hiệu lực. Biên bản mở thầu sẽ được gửi đến tất cả các Nhà thầu. |
E. Đánh giá và So sánh Hồ sơ dự thầu | |
26. Bảo mật |
|
27. Làm rõ HSDT |
|
28. Các sai lệch, đặt điều kiện và bỏ sót nội dung |
a) “Sai lệch” là các khác biệt so với yêu cầu nêu trong HSMT; b) “Đặt điều kiện” là việc đặt ra các điều kiện có tính hạn chế hoặc thể hiện sự không chấp nhận hoàn toàn đối với các yêu cầu nêu trong HSMT; c) “Bỏ sót nội dung” là việc Nhà thầu không cung cấp được một phần hoặc toàn bộ thông tin hay tài liệu theo yêu cầu nêu trong HSMT. |
29. Xác định tính đáp ứng của HSDT | 29.1. Chủ đầu tư sẽ xác định tính đáp ứng của HSDT dựa trên nội dung của HSDT theo quy định tại Mục 11 CDNT. 29.2. HSDT đáp ứng cơ bản là HSDT đáp ứng các yêu cầu nêu trong HSMT mà không có các sai lệch, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung có tính chất nghiêm trọng. Sai lệch, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung nghiêm trọng nghĩa là những điểm trong HSDT mà: a) Nếu được chấp nhận thì sẽ: (i) gây ảnh hưởng đáng kể đến phạm vi, chất lượng hay hiệu quả sử dụng của công trình được quy định trong hợp đồng; hoặc (ii) gây hạn chế đáng kể và không thống nhất với HSMT đối với quyền hạn của Chủ đầu tư hoặc nghĩa vụ của Nhà thầu trong hợp đồng; hoặc b) Nếu được sửa lại thì sẽ gây ảnh hưởng không công bằng đến vị thế cạnh tranh của các Nhà thầu khác có HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT. 29.3. Chủ đầu tư phải kiểm tra các khía cạnh kỹ thuật của HSDT theo Mục 16 CDNT và việc kiểm tra đề xuất kỹ thuật nhằm khẳng định rằng tất cả các yêu cầu nêu trong Chương VII (Yêu cầu về xây lắp) đã được đáp ứng và HSDT không có những sai lệch, đặt điều kiện hay bỏ sót các nội dung nghiêm trọng. 29.4. Nếu HSDT không đáp ứng cơ bản các yêu cầu nêu trong HSMT thì HSDT đó sẽ bị loại; không được phép sửa đổi các sai lệch, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung nghiêm trọng trong HSDT đó nhằm làm cho nó trở thành đáp ứng cơ bản HSMT. |
30. Những điểm không phù hợp, các lỗi và bỏ sót trong hồ sơ dự thầu | 30.1. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT thì Chủ đầu tư có thể chấp nhận các sai sót mà không phải là những sai lệch, đặt điều kiện hay bỏ sót nghiêm trọng trong HSDT. 30.2. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu cung cấp các thông tin hoặc tài liệu cần thiết trong một thời hạn hợp lý để khắc phục những sai sót không nghiêm trọng trong HSDT liên quan đến các yêu cầu về tài liệu. Yêu cầu cung cấp thông tin và tài liệu để khắc phục các sai sót này không được liên quan đến bất kỳ khía cạnh nào của giá dự thầu của Nhà thầu. Nếu không đáp ứng yêu cầu nói trên của Chủ đầu tư thì HSDT của Nhà thầu có thể sẽ bị loại. 30.3. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Chủ đầu tư sẽ hiệu chỉnh các sai sót không nghiêm trọng có thể định lượng được liên quan đến giá dự thầu. Theo đó, giá dự thầu có thể được hiệu chỉnh để phản ánh giá của các hạng mục bị thiếu hoặc chưa đáp ứng yêu cầu; việc hiệu chỉnh này chỉ hoàn toàn nhằm mục đích so sánh các HSDT. Chủ đầu tư sẽ sử dụng phương pháp hiệu chỉnh như quy định tại Chương III (Tiêu chí đánh giá HSDT và năng lực nhà thầu) để hiệu chỉnh HSDT. |
31. Sửa lỗi số học | 31.1 Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Chủ đầu tư sẽ sửa lỗi số học dựa trên các căn cứ sau đây: (a) với các hợp đồng theo đơn giá, nếu có sai khác giữa đơn giá với thành tiền của một hạng mục (thành tiền của hạng mục được tính bằng cách nhân đơn giá với khối lượng) thì đơn giá sẽ có ý nghĩa quyết định và thành tiền của hạng mục đó sẽ được sửa lại; trừ khi Chủ đầu tư cho rằng dấu phẩy thập phân trong đơn giá rõ ràng đã bị đặt sai chỗ, trong trường hợp đó, thành tiền của hạng mục sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn giá sẽ được sửa lại; (b) nếu có sai sót ở khi cộng hoặc trừ các khoản tiền để ra tổng số tiền thì sẽ căn cứ vào các khoản tiền để sửa lại tổng số tiền; và (c) nếu có sai khác giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ thì số tiền ghi bằng chữ sẽ có ý nghĩa quyết định, trừ trường hợp số tiền ghi bằng chữ có liên quan đến một lỗi số học thì khi đó, số tiền ghi bằng số sẽ có ý nghĩa quyết định theo mục (a) và (b) ở trên. 31.2 Chủ đầu tư sẽ gửi văn bản yêu cầu các Nhà thầu chấp nhận việc sửa lỗi số học. Nếu Nhà thầu có HSDT có giá đánh giá thấp nhất không chấp nhận việc sửa lỗi số học theo Mục 31.1 CDNT thì HSDT của Nhà thầu đó sẽ bị loại và bảo đảm dự thầu của Nhà thầu có thể sẽ bị tịch thu. |
32. Nhà thầu phụ | 32.1 Trừ khi có quy định khác tại BDL, Chủ đầu tư không có ý định giao bất kỳ phần v |