Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Mẫu số 1C sử dụng để lập hồ sơ yêu cầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn;
Cơ quan ban hành | Bộ kế hoạch và đầu tư | Số hiệu văn bản | 1C |
Thể loại | Thông tư | Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Lĩnh vực | Đấu thầu | Ngày ban hành | 25/02/2025 |
MẪU SỐ 1C HỒ SƠ YÊU CẦU DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN
(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2024/TT-BKHĐT
ngày .... tháng .... năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
HỒ SƠ YÊU CẦU
DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN
Số hiệu gói thầu: | _________________ |
Tên gói thầu: | _________________ |
Dự án/dự toán mua sắm: | _________________ |
[ghi số hiệu gói thầu, tên gói thầu và tên dự án/dự toán mua sắm | |
Phát hành ngày: | _________________ |
[ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ yêu cầu cho nhà thầu] | |
Ban hành kèm theo Quyết định: | _________________ |
[ghi số quyết định, ngày phát hành quyết định phê duyệt hồ sơ yêu cầu] |
Tư vấn lập hồ sơ yêu cầu | Bên mời thầu |
ĐKC | Điều kiện chung của hợp đồng |
ĐKCT | Điều kiện cụ thể của hợp đồng |
HSĐX | Hồ sơ đề xuất |
HSYC | Hồ sơ yêu cầu |
Luật Đấu thầu | Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 |
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP | Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/2/2024 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
VND | Đồng Việt Nam |
Phần 1. THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH THẦU
Chương I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU
Mục 1. Phạm vi gói thầu
1. Bên mời thầu ___ [Ghi tên bên mời thầu] mời nhà thầu nhận HSYC gói thầu___ [Ghi tên gói thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt] thuộc ___ [Ghi tên dự án/dự toán mua sắm].
2. Nguồn vốn để thực hiện gói thầu__[Ghi rõ nguồn vốn hoặc phương thức thu xếp vốn để thanh toán cho nhà thầu; trường hợp sử dụng vốn ODA thì phải ghi rõ tên nhà tài trợ và cơ cấu nguồn vốn, bao gồm vốn tài trợ, vốn đối ứng trong nước].
3. Thời gian thực hiện gói thầu là: ___ngày [Ghi thời gian cụ thể theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt], được tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến ngày nghiệm thu dịch vụ.
Mục 2. Hành vi bị cấm trong đấu thầu
Hành vi bị cấm trong đấu thầu là hành vi quy định tại Điều 16 của Luật đấu thầu.
Mục 3. Tư cách hợp lệ của nhà thầu
1. Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ khi đáp ứng quy định tại các điểm a, b, c, d, e, g và i khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu.
2. Nhà thầu là hộ kinh doanh có tư cách hợp lệ khi đáp ứng quy định tại các điểm a, b khoản 2 và các điểm d, e khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu.
Nhà thầu là tổ chức, hộ kinh doanh không phải đáp ứng quy định về bảo đảm cạnh tranh tại điểm đ khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu, trừ trường hợp pháp luật có liên quan quy định nhà thầu tham dự thầu, thực hiện hợp đồng phải độc lập với các tổ chức, cá nhân khác.
Mục 4. Làm rõ, sửa đổi HSYC
1. Trường hợp nhà thầu cần làm rõ HSYC thì gửi văn bản đến bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu. Nội dung làm rõ HSYC được thể hiện bằng văn bản.
2. Trường hợp sửa đổi HSYC, bên mời thầu có trách nhiệm gửi quyết định sửa đổi và các nội dung sửa đổi tới nhà thầu. Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSYC đến nhà thầu là ___[Ghi số ngày cụ thể, tối thiểu 03 ngày làm việc. Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi không đáp ứng quy định này, bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng bảo đảm quy định về thời gian gửi văn bản sửa đổi HSYC] trước ngày có thời điểm đóng thầu.
Mục 5. Chi phí, đồng tiền, ngôn ngữ khi dự thầu
1. Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham dự thầu.
2. Đồng tiền tham dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND.
3. Tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc tham dự thầu phải được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu và tư liệu bổ trợ trong HSĐX có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng thời kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung.
Mục 6. Thành phần của HSĐX
Nhà thầu phải nghiên cứu mọi thông tin chỉ dẫn, biểu mẫu, thuật ngữ, thông số, yêu cầu về phạm vi cung cấp và các yêu cầu khác trong HSYC để chuẩn bị HSĐX của mình gồm tất cả thông tin, tài liệu theo quy định của HSYC, bao gồm:
1. Đơn đề xuất chỉ định thầu theo Mẫu số 01 Chương III;
2. Thỏa thuận liên danh nếu là nhà thầu liên danh theo Mẫu số 03 Chương III;
Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
1.1. Kiểm tra HSĐX
a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSĐX;
b) Kiểm tra các thành phần của HSĐX theo quy định tại Mục 6 Chương I;
c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐX.
1.2. Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
HSĐX của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
a) Có bản gốc HSĐX;
b) Có đơn đề xuất chỉ định thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo yêu cầu của HSYC; thời gian ký đơn dự thầu phải sau thời điểm phát hành HSYC; không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên được phân công thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong thỏa thuận liên danh;
c) Hiệu lực của HSĐX đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 9 Chương I;
d) Có thỏa thuận liên danh (trong trường hợp liên danh) được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có); thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu hoặc theo các công việc thuộc quá trình sản xuất hạng mục trong bảng giá dự thầu, không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này hoặc không thuộc quá trình sản xuất các hạng mục này (Mẫu số 04a, Mẫu số 04b, Mẫu số 04c, Mẫu số 04d, Mẫu số 04e Chương III);
đ) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 3 Chương I.
e) Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định của pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm
2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm
Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm thực hiện theo Bảng số 01 Chương này, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ (trừ nhà thầu phụ đặc biệt) sẽ không được xem xét khi đánh giá HSĐX của nhà thầu. Bản thân nhà thầu phải đáp ứng các tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.
Việc xác định mức độ yêu cầu cụ thể đối với từng tiêu chuẩn quy định tại Mục này căn cứ theo yêu cầu của từng gói thầu cụ thể. Nhà thầu được đánh giá đạt tất cả nội dung quy định tại Bảng số 01 thì đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSĐX của nhà thầu. Bản thân nhà thầu phải đáp ứng các tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.
Trường hợp đồng tiền nêu trong các hợp đồng tương tự hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu liên quan chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu không phải VND thì khi lập HSĐX, nhà thầu phải quy đổi về VND nêu tại HSYC để làm cơ sở đánh giá HSĐX. Việc quy đổi được áp dụng tỷ giá quy đổi của ___ [ghi căn cứ xác định tỷ giá quy đổi, thường áp dụng tỷ giá bán ra của một ngân hàng thương mại hoạt động tại Việt Nam] tại ngày ký hợp đồng tương tự đó.
Trường hợp nhà thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) có huy động công ty con thực hiện một phần công việc của gói thầu thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 10b Chương III. Việc đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị, khối lượng công việc do công ty mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói thầu.
Bảng số 01 | ||||||
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||
Stt | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | |||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng do lỗi của nhà thầu | Từ ngày 01 tháng 01 năm ___(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu (2). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Mẫu số 08 |
2 | Thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế | Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế(3) của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Cam kết trong đơn dự thầu và cung cấp tài liệu chứng minh |
3 | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) (4) | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của ___ (5) năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu của nhà thầu có giá trị tối thiểu là ____(6)VND. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 09 |
4 | Kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn tương tự | Nhà thầu đã hoàn thành(7) tối thiểu 01 hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(8) trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm ____(9) đến thời điểm đóng thầu | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Mẫu số 06 |
Trường hợp không yêu cầu về doanh thu thì bỏ nội dung yêu cầu về doanh thu bình quân hằng năm tại Mục số 3 Bảng này. |
Bảng số Y
BẢNG YÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ
(Áp dụng đối với gói thầu có nhiều hạng mục dịch vụ (*))
STT | Danh mục dịch vụ | Giá trị được coi là tương tự (VND)(1) |
1 | Dịch vụ A |
|
2 | Dịch vụ B |
|
3 | Dịch vụ C |
|
… | … |
|
Ghi chú:
Giá trị tại cột này được Chủ đầu tư xác định theo nguyên tắc nêu tại ghi chú số (10), (11) Bảng số 01 Chương này.
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt và thiết bị chủ yếu:
a) Nhân sự chủ chốt:
Không yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn không đòi hỏi nhân sự có chuyên môn cao, trừ trường hợp cần lao động có trình độ cao, lao động lành nghề thực hiện công việc đặc thù. Trường hợp dịch vụ phi tư vấn có yếu tố đặc thù, phức tạp cần thiết phải có nhân sự có trình độ cao, lao động lành nghề, nhiều kinh nghiệm đảm nhận thì có thể đưa ra yêu cầu về huy động nhân sự chủ chốt để thực hiện các công việc đặc thù, phức tạp này. Ngoài ra, không yêu cầu nhân sự chủ chốt là lao động phổ thông.
Trường hợp HSYC có yêu cầu về nhân sự chủ chốt thì nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động các nhân sự chủ chốt đã đề xuất. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà thầu kê khai trong HSĐX không đáp ứng yêu cầu hoặc không chứng minh được khả năng huy động nhân sự (bao gồm cả trường hợp nhân sự đã huy động cho hợp đồng khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này), bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự chủ chốt thay thế đáp ứng yêu cầu của HSYC thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự khác, HSĐX của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể hiện ở số năm tối thiểu nhân sự thực hiện các công việc tương tự hoặc số hợp đồng tối thiểu trong các công việc tương tự. Số năm kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt được tính từ thời điểm nhân sự bắt đầu thực hiện công việc tương tự đó đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất theo các Mẫu số 07a, 07b và 07c Chương III để chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Bảng số 02: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (1)
Stt | Vị trí công việc | Số lượng | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự | Chứng chỉ/trình độ chuyên môn(2) |
1 |
|
| tối thiểu__năm hoặc |
|
2 |
|
| tối thiểu__năm hoặc |
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp gói thầu không có yêu cầu về nhân sự chủ chốt thì Chủ đầu tư không nhập Bảng này.
(2) Chỉ quy định trong trường hợp pháp luật chuyên ngành có yêu cầu về bằng cấp/chứng chỉ chuyên môn.
Trường hợp gói thầu không có yêu cầu về nhân sự chủ chốt, nhà thầu phải cung cấp bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao đồng hoặc thuê nhân sự để chứng minh.
b) Thiết bị chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu:
Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu, Chủ đầu tư, Bên mời thầu đưa ra yêu cầu về thiết bị chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp. Chỉ quy định về thiết bị chủ yếu đối với các thiết bị đặc chủng, đặc thù bắt buộc phải có để triển khai thực hiện gói thầu. Thiết bị thi công chủ yếu có thể của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp thiết bị thi công chủ yếu mà nhà thầu kê khai trong HSĐX không đáp ứng yêu cầu hoặc không chứng minh được khả năng huy động thiết bị (bao gồm cả trường hợp thiết bị đã huy động cho hợp đồng khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này), bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thay thế đáp ứng yêu cầu của HSYC thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai thiết bị không trung thực thì nhà thầu không được thay thế thiết bị khác, HSĐX của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các Thiết bị thi công chủ yếu được đề xuất theo Mẫu số 07d Chương III để chứng minh rằng mình có đầy đủ thiết bị đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị chủ yếu
STT | Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
… |
|
|
Chương III. BIỂU MẪU
Mẫu số 01
ĐƠN ĐỀ XUẤT CHỈ ĐỊNH THẦU
_______ _, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: __________________ [Ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu (bao gồm văn bản sửa đổi hồ sơ yêu cầu, nếu có), chúng tôi, _____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu _______[Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu với tổng số tiền là _____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu]. Thời gian thực hiện gói thầu là ____ [Ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của hồ sơ yêu cầu].
Hồ sơ đề xuất có hiệu lực là ___ngày [Ghi số ngày], kể từ ngày ___tháng ___ năm ___[Ghi ngày có thời điểm đóng thầu].
Chúng tôi cam kết:
1. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về phá sản (không đang trong quá trình chấm dứt hoạt động hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với nhà thầu là hộ kinh doanh).
2. Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu;
3. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu;
4. Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự (chủ hộ không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự trong trường hợp nhà thầu là hộ kinh doanh);
5. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
6. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định của pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu trúng thầu(2).
7. Những thông tin kê khai trong HSĐX là trung thực.
8. Trường hợp trúng thầu, HSĐX và các văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX tạo thành thỏa thuận ràng buộc trách nhiệm giữa hai bên cho tới khi hợp đồng được ký kết.
9. Nếu HSĐX của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định của HSYC.
|
|
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là____ [Ghi tên, số CCCD hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho___[Ghi tên, số CCCD hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu__[Ghi tên gói thầu] thuộc __ [Ghi tên dự án/dự toán mua sắm] do__[Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn đề xuất chỉ định thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo hợp đồng;
- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được chỉ định thầu.] (2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được ủy quyền | Người ủy quyền |
, ngày tháng năm
Gói thầu: [Ghi tên gói thầu]
Thuộc: ___ [Ghi tên dự án/dự toán mua sắm]
- Căn cứ(2)_[Luật đấu thầu];
- Căn cứ(2) ;
- Căn cứ hồ sơ yêu cầu gói thầu __[Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng___ năm__[Ngày được ghi trên HSYC];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh [Ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Giấy ủy quyền số ngày ___tháng ____ năm ___ (trường hợp được ủy quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu [Ghi tên gói thầu] thuộc ___ [Ghi tên dự án/dự toán mua sắm].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: [Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác [Ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu
[Ghi tên gói thầu] thuộc ___ [Ghi tên dự án/dự toán mua sắm] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh
Các bên nhất trí ủy quyền cho [Ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3):
[- Ký đơn đề xuất chỉ định thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSYC và văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo hợp đồng;
- Tham gia quá trình hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng [Ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thống nhất phân công công việc từng thành viên đảm nhận trong liên danh như sau(4):
Stt | Tên | Nội dung công việc đảm nhận | Giá trị đảm nhận hoặc ỷ lệ % so với tổng giá dự thầu |
| ||
1 | Tên thành viên đứng đầu liên danh |
|
|
| ||
2 | Tên thành viên thứ 2 |
|
|
| ||
.... | .... |
|
|
| ||
Tổng cộng | Toàn bộ công việc của gói thầu |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm và nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không được chỉ định thầu;
- Hủy thầu gói thầu [Ghi tên gói thầu] thuộc ___ [Ghi tên dự án/dự toán mua sắm] theo thông báo của bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành bản, mỗi bên giữ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH(5)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi bổ sung cho phù hợp.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh.
(5) Đại diện hợp pháp của thành viên liên danh có thể là người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền.
Mẫu số 04a
BẢNG GIÁ DỰ THẦU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo kết quả đầu ra)
Chủ đầu tư liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu, mô tả ngắn gọn dịch vụ theo Bảng sau:
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ(*) | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành | Ngày hoàn thành dịch vụ do nhà thầu đề xuất | Đơn giá | Thành tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG (kết chuyển vào giá dự thầu trong đơn đề xuất) |
|
Mẫu số 04b
BẢNG GIÁ DỰ THẦU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại diện hợp pháp của nhà thầu |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Mẫu số 04c
BẢNG GIÁ DỰ THẦU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại diện hợp pháp của nhà thầu |
Mẫu số 04d
BẢNG GIÁ DỰ THẦU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(áp dụng đối với loại hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm)
Chủ đầu tư liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ, mô tả ngắn gọn dịch vụ cung cấp theo Bảng sau:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại diện hợp pháp của nhà thầu |
Mẫu số 04e
BẢNG GIÁ DỰ THẦU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại diện hợp pháp của nhà thầu |
Mẫu số 05
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU (1)
Ngày: _________________
Tên gói thầu: _________________
Tên nhà thầu: [ghi tên nhà thầu. Trong trường hợp liên danh, điền tên của từng thành viên] |
Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động: |
Năm thành lập công ty: |
Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu [tại nơi đăng ký]: |
Thông tin về đại diện ủy quyền của nhà thầu |
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp... |
Mẫu số 06
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1) |
Tên nhà thầu:___ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]. |
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng | [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] | ||
Ngày ký hợp đồng | [ghi ngày, tháng, năm] | ||
Ngày hoàn thành | [ghi ngày, tháng, năm] | ||
Giá hợp đồng(3) | [ghi tổng giá hợp đồng theo số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ____ VND | |
Trường hợp là thành viên liên danh, ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh và giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhận | [ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh] | [ghi phần trăm giá trị phần hợp đồng đảm nhận trong tổng giá hợp đồng; số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ___ VND |
Tên dự án/dự toán mua sắm: | [ghi tên đầy đủ của dự án/dự toán mua sắm có hợp đồng đang kê khai] | ||
Tên Chủ đầu tư: | [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] | ||
Địa chỉ: | [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư] | ||
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2.1 Chương II(2) | |||
1. Loại dịch vụ | [ghi thông tin phù hợp] | ||
2. Về giá trị hợp đồng đã thực hiện(3) | [ghi giá trị hợp đồng thực tế đã thực hiện căn cứ theo giá trị nghiệm thu, thanh lý hợp đồng] | ||
3. Về quy mô thực hiện | [ghi quy mô theo hợp đồng] | ||
4. Các đặc tính khác | [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết] | ||
|
|
|
|
Mẫu số 07a
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt theo quy định tại điểm a Mục 2.2 Chương II và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các nhân sự này để tham gia thực hiện gói thầu. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà thầu kê khai trong HSĐX không đáp ứng yêu cầu của HSYC, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung nhân sự chủ chốt để đáp ứng yêu cầu của HSYC. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự thay thế đáp ứng yêu cầu của HSYC thì HSĐX bị loại. Trường hợp nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận, không được thay thế nhân sự và bị loại.
STT | Họ và Tên | Vị trí công việc |
1 | [Thông tin về lý lịch, kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự trong HSĐX ] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
2 | . |
|
… |
|
|
Mẫu số 07b
|
| BẢNG LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT |
| |||||||||||||
Thông tin nhân sự |
| Công việc hiện tại | ||||||||||||||
Stt | Tên | Căn cước công dân/Hộ chiếu | Vị trí | Ngày, tháng, năm sinh | Chứng chỉ/Trình độ chuyên môn | Tên người sử dụng lao động | Địa chỉ của người sử dụng lao động | Chức danh | Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại | Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự) | Điện thoại/ Fax/ Email | |||||
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 2] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
n | [ghi tên nhân sự chủ chốt n] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07c
BẢNG KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN | ||||
STT | Tên nhân sự chủ chốt | Từ ngày | Đến ngày | Công ty/Dự án/dự toán mua sắm/Chức vụ/Hợp đồng/Kinh nghiệm chuyên môn và |
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] | … | … | … |
|
|
| ||
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||
… | … |
|
|
|
Mẫu số 07d
BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
Nhà thầu phải kê khai những thiết bị thi công chủ yếu theo quy định tại điểm b Mục 2.2 Chương II và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các thiết bị này để tham gia thực hiện gói thầu. Thiết bị thi công chủ yếu có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp thiết bị mà nhà thầu kê khai trong HSĐX không đáp ứng yêu cầu của HSYC, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung thiết bị để đáp ứng yêu cầu của HSYC. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thay thế đáp ứng yêu cầu của HSĐX thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai thiết bị không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự, thiết bị khác, HSĐX của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Stt | Thông tin thiết bị | Hiện trạng | |||||||||
Loại thiết bị | Tên nhà sản xuất | Đời máy (model) | Công suất | Năm sản xuất | Tính năng | Xuất xứ | Số đăng ký/đăng kiểm (nếu có) | Địa điểm hiện tại của thiết bị | Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại | Nguồn thiết bị | |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu của mình thì nhà thầu phải kê khai thêm các thông tin dưới đây:
Chủ sở hữu | Thỏa thuận | |||||
Loại thiết bị | Tên chủ sở hữu | Địa chỉ chủ sở hữu | Số điện thoại | Số Fax | Telex | Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 08
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN KHÔNG HOÀN THÀNH DO LỖI CỦA NHÀ THẦU
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
Các hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu theo quy định khoản 2.1 Mục 2 Chương II | |||
¨ Không có hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu kể từ ngày 01 tháng 01 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương II. | |||
Năm | Phần việc hợp đồng không hoàn thành | Mô tả hợp đồng | Tổng giá trị hợp đồng (giá trị, loại đồng tiền, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND) |
|
| Mô tả hợp đồng: __________________ |
|
Mẫu số 09
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Năm tài chính của nhà thầu từ ngày ___ tháng ___ đến ngày ___ tháng ____ (nhà thầu điền nội dung này) | |||
| Số liệu tài chính trong các năm gần nhất theo yêu cầu của HSYC | ||
| Năm 1: | Năm 2: | Năm 3: |
Tổng tài sản |
|
|
|
Tổng nợ |
|
|
|
Giá trị tài sản ròng |
|
|
|
Doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) |
|
|
|
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) (2) |
| ||
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
Mẫu số 10a
PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)
STT | Tên nhà thầu phụ(2) | Phạm vi công việc(3) | Khối lượng công việc(4) | Giá trị % ước tính(5) | Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Mẫu số 10b
| Tên công ty con, công ty thành viên(2) | Công việc đảm nhận trong gói thầu(3) | Giá trị % so với giá dự thầu(4) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con, công ty thành viên. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm nhận trong gói thầu. Trường hợp nhà thầu không phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.
(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công ty thành viên.
(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận của công ty con, công ty thành viên.
(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của công ty con, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.
Mẫu số 11
Stt | Tên nhà thầu phụ(2) | Phạm vi công việc(3) | Khối lượng công việc(4) | Giá trị % | Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ (nếu có)(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của chủ đầu tư.
(3) Ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Ghi cụ thể khối lượng công việc.
(5) Ghi giá trị % công việc ước tính mà từng nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận sử dụng nhà thầu phụ và phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương IV. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Mục 1. Phạm vi cung cấp và kế hoạch thực hiện gói thầu
1. Phạm vi cung cấp
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
Stt | | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Mô tả dịch vụ(1) | Yêu cầu kết quả đầu ra | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật. (ví dụ: tên Mục, số trang...).
2. Kế hoạch thực hiện
Bên mời thầu lập kế hoạch thực hiện/lịch trình thực hiện, trong đó nêu rõ tên dịch vụ và khối lượng công việc, tiến độ cung cấp cụ thể và địa điểm.
Stt | Nội dung | Đơn vị | Khối lượng | Tiến độ | Yêu cầu kết quả đầu ra | Địa điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu cũng như loại dịch vụ cụ thể mà quy định về tiến độ thực hiện.
Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật
Yêu cầu về kỹ thuật mang tính kỹ thuật thuần túy và các yêu cầu khác liên quan đến việc cung cấp dịch vụ (trừ giá). Yêu cầu về kỹ thuật phải được nêu đầy đủ, rõ ràng và cụ thể để làm cơ sở cho nhà thầu lập HSĐX.
Trong yêu cầu về kỹ thuật không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng.
Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
2.1. Giới thiệu chung về dự án/dự toán mua sắm và gói thầu
Mục này nêu thông tin tóm tắt về dự án/dự toán mua sắm, gói thầu như: địa điểm thực hiện dự án/dự toán mua sắm, quy mô của dự án/dự toán mua sắm, yêu cầu về cung cấp dịch vụ, thời gian thực hiện và những thông tin khác tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu.
2.2. Mục tiêu công việc:
Trong mục này Chủ đầu tư, Bên mời thầu cần cung cấp đầy đủ, chi tiết thông tin về các dịch vụ sẽ được thực hiện để bảo đảm nhà thầu có thể lập HSĐX một cách hiệu quả, chính xác và cạnh tranh nhất có thể.
2.3. Yêu cầu kỹ thuật của gói thầu:
Mục này đưa ra các yêu cầu về kỹ thuật đối với việc cung cấp dịch vụ nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ đáp ứng mục tiêu ban đầu của Chủ đầu tư. Trong đó, các yêu cầu do Chủ đầu tư, Bên mời thầu đưa ra cần chú trọng vào sản phẩm đầu ra như tiêu chuẩn, quy cách, thông số kỹ thuật, chất lượng... của dịch vụ. Chủ đầu tư, Bên mời thầu cũng cần nêu các tiêu chuẩn về dịch vụ mà nhà thầu phải đáp ứng. Nhà thầu có thể áp dụng các tiêu chuẩn dịch vụ khác nhưng phải chứng minh các tiêu chuẩn này tương đương hoặc cao hơn tiêu chuẩn do Chủ đầu tư, Bên mời thầu yêu cầu. Về cơ bản, Bên mời thầu không cần nêu quy trình, phương pháp thực hiện dịch vụ cụ thể mà nhà thầu phải tuân theo. Nhà thầu được quyền đề xuất quy trình, phương pháp thực hiện mà nhà thầu thấy là thích hợp để thực hiện gói thầu.
Chủ đầu tư có thể đưa ra các yêu cầu về đấu thầu bền vững để bảo đảm dịch vụ cung cấp cho gói thầu thân thiện với môi trường, xã hội (việc sử dụng các vật tư, vật liệu được chứng nhận nhãn sinh thái và tương đương; sử dụng vật liệu không nung, vật liệu bền vững, thân thiện môi trường có khả năng tái chế, tái sử dụng; hạn chế mức độ xả thải, rác thải, ô nhiễm môi trường, hạn chế lượng bê tông sử dụng trong công trình; biện pháp tổ chức thi công; dây chuyền, công nghệ thi công và các yếu tố khác) nhưng phải bảo đảm các quy định này là rõ ràng, không làm hạn chế nhà thầu.
2.4. Giải pháp và phương pháp luận:
Nhà thầu chuẩn bị đề xuất giải pháp, phương pháp luận tổng quát thực hiện dịch vụ theo các nội dung quy định tại Chương này, gồm các phần như sau:
1. Giải pháp và phương pháp luận;
2. Kế hoạch công tác.
2.5. Quy định về kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm:
Mục này quy định về quy trình kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, trình tự giao nộp sản phẩm (nếu có)... để phục vụ công tác thanh, quyết toán hợp đồng.
Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Căn cứ quy mô, tính chất, loại hợp đồng của gói thầu, chủ đầu tư, bên mời thầu, tổ chuyên gia sử dụng các Chương VI, VII, VIII của Mẫu E-HSMT dịch vụ phi tư vấn một giai đoạn một túi hồ sơ ban hành kèm theo Thông tư số …./2024/TT-BKHĐT ngày …. tháng …. năm 2024 hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để xây dựng các Chương V. ĐIỀU KIỆN CHUNG, Chương VI. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ, Chương VII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG cho phù hợp với quy định của Luật Đấu thầu, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp Thông tư số …./2024/TT-BKHĐT được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Thông tư số …./2024/TT-BKHĐT.
Lưu ý: khi sử dụng cần thay đổi các thuật ngữ cho phù hợp như sau:
- E-ĐKC thành ĐKC;
- E-ĐKCT thành ĐKCT;
- E-HSMT thành HSYC;
- E-HSDT thành HSĐX.
Nếu bạn có thắc mắc hoặc đang gặp khó khăn khi diễn giải văn bản này vào tình huống thực tế, hãy đặt câu hỏi với chuyên gia của DauThau.info hoặc Trí tuệ nhân tạo (AI Tư Vấn Đấu Thầu) ngay nhé!
Đặt câu hỏi tại đây!