Mẫu số 6B_Mẫu hồ sơ mời quan tâm dịch vụ tư vấn qua mạng

Mẫu số 6B được sử dụng để lập E-HSMQT;

Cơ quan ban hành Bộ kế hoạch và đầu tư Số hiệu văn bản 06/2024/TT-BKHĐT
Thể loại Thông tư Người ký Nguyễn Chí Dũng
Lĩnh vực Đấu thầu Ngày ban hành 26/04/2024
MẪU SỐ 6B

HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM
DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BKHĐT
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)


HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM
 
Số hiệu gói thầu và số E-TBMQT (trên Hệ thống): _________________
Tên gói thầu (theo nội dung E-TBMQT trên Hệ thống): _________________
Dự án/dự toán mua sắm (theo nội dung E-TBMQT trên Hệ thống): _________________
Phát hành ngày (theo nội dung E-TBMQT trên Hệ thống): _________________
Ban hành kèm theo Quyết định (theo nội dung E-TBMQT trên Hệ thống): _________________

MỤC LỤC

Mô tả tóm tắt 
Từ ngữ viết tắt
Phần 1. Thủ tục đấu thầu
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSQT
Chương IV. Biểu mẫu quan tâm
Phần 2.  Điều khoản tham chiếu
Chương V. Tóm tắt điều khoản tham chiếu
MÔ TẢ TÓM TẮT
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị E-HSQT. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp E-HSQT, mở thầu, đánh giá E-HSQT. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương này áp dụng thống nhất đối với tất cả các gói thầu dịch vụ tư vấn mời quan tâm qua mạng, được cố định theo định dạng tệp tin PDF và đăng tải trên Hệ thống.
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu.
Chương này được số hóa dưới dạng các biểu mẫu trên Hệ thống (webform). Chủ đầu tư nhập các nội dung thông tin vào E-BDL trên Hệ thống.
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSQT
Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá E-HSQT.
Cụ thể:
- Mục 1: Đánh giá tính hợp lệ của E-HSQT được cố định theo định dạng tệp tin PDF/word và đăng tải trên Hệ thống;
- Mục 2: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSQT được số hóa dưới dạng webform. Chủ đầu tư cần nhập thông tin vào các webform tương ứng;
Căn cứ vào các thông tin do Chủ đầu tư nhập, Hệ thống sẽ tự động tạo ra các biểu mẫu dự thầu có liên quan tương ứng với tiêu chuẩn đánh giá.
Chương IV. Biểu mẫu quan tâm
Chương này bao gồm các biểu mẫu quan tâm mà nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của E-HSQT.
Trong chương này một số mẫu được số hóa dưới dạng webform và một số Mẫu là tệp tin PDF/Word. Nhà thầu cần nhập các thông tin vào các mẫu để hoàn thiện E-HSQT của mình.
Phần 2.  ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
Chương V. Tóm tắt Điều khoản tham chiếu
Tóm tắt Điều khoản tham chiếu được hiển thị dưới dạng tệp tin PDF/Word do Chủ đầu tư chuẩn bị và đính kèm lên Hệ thống.
Phần 1
THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I
CHỈ DẪN NHÀ THẦU
1.  Phạm vi gói thầu 1.1. Chủ đầu tư quy định tại E-BDL phát hành bộ E-HSMQT này để lựa chọn nhà thầu vào danh sách ngắn.
1.2. Tên gói thầu, dự án/dự toán mua sắm được quy định tại E-BDL.
2. Giải thích từ ngữ trong đấu thầu qua mạng 2.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm hết hạn nhận E-HSQT và được quy định trong E-TBMQT trên Hệ thống.
2.2. Ngày là ngày theo dương lịch, bao gồm cả ngày nghỉ cuối tuần, nghỉ lễ, nghỉ Tết theo quy định của pháp luật về lao động.
2.3. Thời gian và ngày tháng trên Hệ thống là thời gian và ngày tháng được hiển thị trên Hệ thống (GMT+7).
3. Nguồn vốn Nguồn vốn để sử dụng cho gói thầu được quy định tại E-BDL.
4.  Hành vi bị cấm 4.1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
4.2. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để gây ảnh hưởng, can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dưới mọi hình thức.
4.3. Thông thầu bao gồm các hành vi sau đây:
a) Dàn xếp, thỏa thuận, ép buộc để một hoặc các bên chuẩn bị E-HSQT hoặc rút E-HSQT để một bên trúng thầu;
b) Dàn xếp, thỏa thuận để từ chối cung cấp hàng hóa, dịch vụ, không ký hợp đồng thầu phụ hoặc thực hiện các hình thức thỏa thuận khác nhằm hạn chế cạnh tranh để một bên trúng thầu;
c) Nhà thầu có năng lực, kinh nghiệm đã tham dự thầu và đáp ứng yêu cầu của E-HSMQT nhưng cố ý không cung cấp tài liệu để chứng minh năng lực, kinh nghiệm khi được Bên mời thầu yêu cầu làm rõ E-HSQT hoặc khi được yêu cầu đối chiếu tài liệu nhằm tạo điều kiện để một bên trúng thầu.
4.4. Gian lận bao gồm các hành vi sau đây:
a) Làm giả hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu trong đấu thầu;
b) Cố ý cung cấp thông tin, tài liệu không trung thực, không khách quan trong E-HSQT nhằm làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.
4.5. Cản trở bao gồm các hành vi sau đây:
a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo cáo sai sự thật; đe dọa hoặc gợi ý đối với bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc thông đồng với cơ quan có chức năng, thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán;
b) Cản trở người có thẩm quyền, Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu trong lựa chọn nhà thầu;
c) Cản trở cơ quan có thẩm quyền giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đối với hoạt động đấu thầu;
d) Cố tình khiếu nại, tố cáo, kiến nghị sai sự thật để cản trở hoạt động đấu thầu;
đ) Có hành vi vi phạm pháp luật về an toàn, an ninh mạng nhằm can thiệp, cản trở việc đấu thầu qua mạng.
4.6. Không bảo đảm công bằng, minh bạch bao gồm các hành vi sau đây:
a) Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu đối với gói thầu do mình làm Bên mời thầu, Chủ đầu tư hoặc thực hiện nhiệm vụ của Bên mời thầu, Chủ đầu tư không đúng quy định của Luật Đấu thầu;
b) Tham gia lập, đồng thời tham gia thẩm định E-HSMQT đối với cùng một gói thầu;
c) Tham gia đánh giá E-HSQT đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với cùng một gói thầu;
d) Cá nhân thuộc Bên mời thầu, Chủ đầu tư trực tiếp tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu hoặc tham gia tổ chuyên gia, tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc là người có thẩm quyền, người đứng đầu Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối với các gói thầu do người có quan hệ gia đình theo quy định của Luật Doanh nghiệp đứng tên dự thầu hoặc là người đại diện hợp pháp của nhà thầu tham dự thầu;
đ) Đứng tên tham dự thầu gói thầu thuộc dự án do Chủ đầu tư, Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức nơi mình đã công tác và giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong thời gian 12 tháng kể từ ngày không còn làm việc tại cơ quan, tổ chức đó;
e) Nhà thầu tư vấn giám sát đồng thời thực hiện tư vấn kiểm định đối với gói thầu do nhà thầu đó giám sát;
g) Nêu điều kiện trong E-HSMQT nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng, vi phạm quy định tại khoản 3 Điều 44  của Luật Đấu thầu.
4.7. Tiết lộ những tài liệu, thông tin về quá trình lựa chọn nhà thầu, trừ trường hợp cung cấp thông tin theo quy định tại điểm b khoản 8 Điều 77, khoản 11 Điều 78, điểm h khoản 1 Điều 79, khoản 4 Điều 80, khoản 4 Điều 81, khoản 2 Điều 82, điểm b khoản 4 Điều 93 của Luật Đấu thầu, bao gồm:
a) Nội dung E-HSMQT trước thời điểm phát hành theo quy định;
b) Nội dung E-HSQT; nội dung yêu cầu làm rõ E-HSQT của Bên mời thầu và trả lời của nhà thầu trong quá trình đánh giá E-HSQT; báo cáo của Bên mời thầu, báo cáo của tổ chuyên gia, báo cáo thẩm định, báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo cáo của cơ quan chuyên môn có liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu; tài liệu ghi chép, biên bản cuộc họp xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá đối với từng E-HSQT trước khi được công khai theo quy định;
c) Kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi được công khai theo quy định;
d) Các tài liệu khác trong quá trình lựa chọn nhà thầu được xác định chứa nội dung bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật.
4.8. Chuyển nhượng thầu trong trường hợp sau đây:
a) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu ngoài giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ và khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt đã nêu trong hợp đồng;
b) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu chưa vượt mức tối đa giá trị công việc dành cho nhà thầu phụ nêu trong hợp đồng nhưng ngoài phạm vi công việc dành cho nhà thầu phụ đã đề xuất trong E-HSQT mà không được Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận;
c) Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận để nhà thầu chuyển nhượng công việc quy định tại điểm a khoản này;
d) Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận để nhà thầu chuyển nhượng công việc quy định tại điểm b khoản này mà vượt mức tối đa giá trị công việc dành cho nhà thầu phụ nêu trong hợp đồng.
5.  Tư cách hợp lệ của nhà thầu 5.1. Nhà thầu là tổ chức đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
a) Hạch toán tài chính độc lập;
b) Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về phá sản;
c) Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại E-BDL;
d) Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của Luật Đấu thầu;
đ) Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
e) Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống;
5.2. Nhà thầu là hộ kinh doanh đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
a) Có giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định của pháp luật;
b) Không đang trong quá trình chấm dứt hoạt động hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; chủ hộ kinh doanh không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
c) Đáp ứng điều kiện quy định tại các điểm c, d và e Mục 5.1 E-CDNT.
6.  Nội dung của E-HSMQT
 
6.1. E-HSMQT bao gồm: E-TBMQT và Phần 1, Phần 2 cùng với tài liệu sửa đổi, làm rõ E-HSMQT theo quy định tại Mục 7 E-CDNT (nếu có), trong đó bao gồm các nội dung sau đây:
Phần 1. Thủ tục đấu thầu:
- Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu;
- Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu;
- Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSQT;
- Chương IV. Biểu mẫu quan tâm.
Phần 2.  Điều khoản tham chiếu
- Chương V. Tóm tắt Điều khoản tham chiếu
6.2. Chủ đầu tư không chịu trách nhiệm về tính chính xác, hoàn chỉnh của E-HSMQT, tài liệu giải thích làm rõ E-HSMQT hay các tài liệu sửa đổi E-HSMQT theo quy định tại Mục 7 E-CDNT nếu các tài liệu này không được cung cấp bởi Chủ đầu tư trên Hệ thống. E-HSMQT do Chủ đầu tư phát hành trên Hệ thống sẽ là cơ sở để xem xét, đánh giá.
6.3. Nhà thầu phải nghiên cứu mọi thông tin của E-TBMQT, E-HSMQT bao gồm các nội dung sửa đổi, làm rõ E-HSMQT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) để chuẩn bị E-HSQT theo yêu cầu của E-HSMQT cho phù hợp.
7.  Sửa đổi, làm rõ E-HSMQT 7.1.  Trường hợp sửa đổi E-HSMQT thì Bên mời thầu đăng tải  quyết định sửa đổi kèm theo các nội dung sửa đổi và E-HSMQT đã được sửa đổi cho phù hợp (webform và file đính kèm). Việc sửa đổi E-HSMQT phải được thực hiện trong thời gian tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu và bảo đảm đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh E-HSQT; trường hợp không bảo đảm đủ thời gian như nêu trên thì phải gia hạn thời điểm đóng thầu.
7.2. Trường hợp cần làm rõ E-HSMQT, nhà thầu phải gửi đề nghị làm rõ đến Bên mời thầu thông qua Hệ thống trong khoảng thời gian tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử lý. Bên mời thầu tiếp nhận nội dung làm rõ để xem xét, làm rõ theo đề nghị của nhà thầu và thực hiện làm rõ trên Hệ thống nhưng không muộn hơn 02 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu, trong đó mô tả nội dung yêu cầu làm rõ nhưng không nêu tên nhà thầu đề nghị làm rõ. Trường hợp việc làm rõ dẫn đến phải sửa đổi E-HSMQT thì Chủ đầu tư tiến hành sửa đổi E-HSMQT theo quy định tại Mục 7.1 E-CDNT
7.3. Bên mời thầu chịu trách nhiệm theo dõi thông tin trên Hệ thống để kịp thời làm rõ E-HSMQT theo đề nghị của nhà thầu.
7.4. Nhà thầu chịu trách nhiệm theo dõi thông tin trên Hệ thống để cập nhật thông tin về việc sửa đổi E-HSMQT, thay đổi thời điểm đóng thầu (nếu có) để làm cơ sở chuẩn bị E-HSQT. Trường hợp xảy ra các sai sót do không theo dõi, cập nhật thông tin trên Hệ thống dẫn đến bất lợi cho nhà thầu trong quá trình tham dự thầu bao gồm: thay đổi, sửa đổi E-HSMQT, thời điểm đóng thầu và các nội dung khác thì nhà thầu phải tự chịu trách nhiệm và chịu bất lợi trong quá trình tham dự thầu.
8.  Chi phí dự thầu E-HSMQT được phát hành miễn phí trên Hệ thống ngay sau khi Bên mời thầu đăng tải thành công E-TBMQT trên Hệ thống. Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham dự quan tâm. E-HSQT được nộp miễn phí trên Hệ thống. Trong mọi trường hợp, Chủ đầu tư không chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc tham dự quan tâm của nhà thầu.
9.  Ngôn ngữ của E-HSQT
 
E-HSQT cũng như tất cả văn bản và tài liệu liên quan đến E-HSQT được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu bổ trợ trong E-HSQT có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng thời kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung (nếu cần thiết).
10. Thành phần của E-HSQT E-HSQT do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:
1. Thư quan tâm do Hệ thống tự trích xuất  theo quy định tại Mục 11 E-CDNT;
2. Thỏa thuận liên danh được Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 02 Chương IV (đối với trường hợp nhà thầu liên danh);
3. Các Biểu mẫu khác theo quy định tại Chương IV.
11. Thư quan tâm và các bảng biểu Nhà thầu điền đầy đủ thông tin vào các Mẫu ở Chương IV. Nhà thầu kiểm tra thông tin trong thư quan tâm và các bảng biểu được Hệ thống trích xuất để hoàn thành E-HSQT.
12. Thời hạn có hiệu lực của E-HSQT 12.1. E-HSQT có hiệu lực không ngắn hơn thời hạn nêu tại E-BDL.
12.2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của E-HSQT, Bên mời thầu có thể đề nghị các nhà thầu gia hạn hiệu lực của E-HSQT. Nếu nhà thầu không chấp nhận việc gia hạn hiệu lực của E-HSQT thì E-HSQT của nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp. Nhà thầu chấp nhận đề nghị gia hạn E-HSQT không được phép thay đổi bất kỳ nội dung nào của E-HSQT. Việc đề nghị gia hạn và chấp thuận hoặc không chấp thuận gia hạn được thực hiện trên Hệ thống.
13. Thời điểm đóng thầu 13.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm quy định tại E-TBMQT.
13.2. Chủ đầu tư có thể gia hạn thời điểm đóng thầu bằng cách sửa đổi E-TBMQT. Khi gia hạn thời điểm đóng thầu, mọi trách nhiệm của Chủ đầu tư và nhà thầu theo thời điểm đóng thầu trước đó sẽ được thay đổi theo thời điểm đóng thầu mới được gia hạn.
14. Nộp, rút và sửa đổi E-HSQT  14.1. Nộp E-HSQT: Nhà thầu chỉ nộp một bộ E-HSQT đối với một E-TBMQT khi tham gia đấu thầu qua mạng. Trường hợp liên danh, thành viên đứng đầu liên danh (theo thỏa thuận trong liên danh) thay mặt liên danh nộp E-HSQT sau khi được sự chấp thuận của tất cả các thành viên trong liên danh..
14.2. Sửa đổi, nộp lại E-HSQT: Trường hợp cần sửa đổi E-HSQT đã nộp, nhà thầu phải tiến hành rút toàn bộ E-HSQT đã nộp trước đó để sửa đổi cho phù hợp. Sau khi hoàn thiện E-HSQT, nhà thầu tiến hành nộp lại E-HSQT mới. Trường hợp nhà thầu đã nộp E-HSQT trước khi Chủ đầu tư thực hiện sửa đổi E-HSMQT (nếu có) thì nhà thầu phải nộp lại E-HSQT mới cho phù hợp với E-HSMQT đã được sửa đổi.
14.3. Rút E-HSQT: nhà thầu được rút E-HSQT trước thời điểm đóng thầu. Khi rút E-HSQT, Hệ thống sẽ thông báo cho nhà thầu tình trạng rút E-HSQT (thành công hay không thành công). Hệ thống ghi lại thông tin về thời gian rút E-HSQT của nhà thầu.
14.4. Nhà thầu chỉ được rút, sửa đổi, nộp lại E-HSQT trước thời điểm đóng thầu. Sau thời điểm đóng thầu, tất cả các E-HSQT nộp thành công trên Hệ thống đều được mở thầu để đánh giá.
15. Mở E-HSQT 15.1.  Bên mời thầu phải tiến hành mở E-HSQT và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.  Trường hợp có 01 hoặc 02 nhà thầu nộp E-HSQT, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, xử lý tình huống theo quy định tại khoản 5 Điều 131 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP. Trường hợp không có nhà thầu nộp E-HSQT, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét gia hạn thời điểm đóng thầu hoặc tổ chức lại việc lựa chọn nhà thầu qua mạng (huỷ E-TBMQT này và đăng E-TBMQT mới) theo quy định tại khoản 4 Điều 131 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP).
15.2. Biên bản mở E-HSQT được đăng tải công khai trên Hệ thống, bao gồm các nội dung chủ yếu sau: 
a) Thông tin về gói thầu:
- Số E-TBMQT;
- Tên gói thầu;
- Tên Chủ đầu tư;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời điểm hoàn thành mở E-HSQT;
- Tổng số nhà thầu tham dự.
b) Thông tin về các nhà thầu tham dự:
- Tên nhà thầu;
- Thời gian có hiệu lực của E-HSQT;
- Các thông tin liên quan khác (nếu có).
16. Làm rõ E-HSQT 16.1. Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ E-HSQT theo yêu cầu của Bên mời thầu, kể cả về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế, tài liệu về nhân sự cụ thể đã được đề xuất trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu. Đối với nội dung về tư cách hợp lệ, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi bản chất của nhà thầu tham dự thầu. Đối với các nội dung về tính hợp lệ của E-HSQT (trừ nội dung về tư cách hợp lệ), đề xuất về kỹ thuật việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi nội dung cơ bản của E-HSQT đã nộp.
16.2.  Trong quá trình đánh giá, việc làm rõ E-HSQT giữa nhà thầu và Bên mời thầu được thực hiện trực tiếp trên Hệ thống.
16.3. Việc làm rõ E-HSQT chỉ được thực hiện giữa Bên mời thầu và nhà thầu có E-HSQT cần phải làm rõ. Nếu quá thời hạn làm rõ mà nhà thầu không thực hiện làm rõ hoặc có thực hiện làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì Bên mời thầu sẽ đánh giá E-HSQT của nhà thầu theo E-HSQT nộp trước thời điểm đóng thầu. Bên mời thầu phải dành cho nhà thầu một khoảng thời gian hợp lý để nhà thầu thực hiện việc làm rõ E-HSQT.
16.4. Nhà thầu không thể tự làm rõ E-HSQT trên Hệ thống sau thời điểm đóng thầu.
16.5. Trường hợp có nghi ngờ về tính xác thực của các tài liệu do nhà thầu cung cấp, Bên mời thầu, Chủ đầu tư được xác minh với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến nội dung của tài liệu.
17. Đánh giá E-HSQT 17.1. Việc đánh giá tính hợp lệ của E-HSQT thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương III;
- Hệ thống tự động đánh giá trên cơ sở cam kết của nhà thầu đối với các nội dung:
+ Tư cách hợp lệ của nhà thầu;
+ Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định của pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu.
Trường hợp tổ chuyên gia phát hiện nhà thầu cam kết không trung thực dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận trong đấu thầu.
- Tổ chuyên gia đánh giá tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh (đối với trường hợp liên danh).
- Đối với nội dung về thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của nhà thầu được Hệ thống tự động đánh giá trên cơ sở thông tin kê khai, trích xuất trong E-HSQT và nhà thầu không phải đính kèm các tài liệu để chứng minh khi nộp E-HSQT.
-  Nhà thầu được đánh giá là đạt ở tất cả nội dung về tính hợp lệ thì được chuyển sang đánh giá bước tiếp theo.
17.2. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSQT thực hiện theo Mục 2 Chương III. E-HSQT của nhà thầu có số điểm được đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu được đưa vào danh sách ngắn;
- Đối với nội dung đánh giá về hợp đồng tương tự, tổ chuyên gia căn cứ vào thông tin nhà thầu kê khai trong tài liệu đính kèm để đánh giá. Trường hợp các thông tin kê khai trong tài liệu đính kèm E-HSQT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMQT, Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung hợp đồng khác để đáp ứng yêu cầu của E-HSMQT trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc.
- Đối với nội dung nhân sự chủ chốt: Tổ chuyên gia đánh giá theo thông tin nhân sự kê khai trên webform và trong tài liệu đính kèm.
17.3. Nguyên tắc đánh giá E-HSQT:
Đối với các nội dung Hệ thống đánh giá tự động bao gồm tư cách hợp lệ, nhà thầu không có nhân sự bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng, thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế, nộp thuế, trường hợp nhà thầu không kê khai thông tin hoặc có kê khai nhưng không đúng, không đầy đủ, không đáp ứng theo yêu cầu của E-HSMQT thì Hệ thống sẽ đánh giá nhà thầu "không đạt" ở nội dung này. Tổ chuyên gia không thể sửa đổi kết quả đánh giá từ "không đạt" thành "đạt" khi Hệ thống đã đánh giá "không đạt". Trường hợp các thông tin mà nhà thầu cam kết, kê khai trong E-HSQT không trung thực dẫn đến làm sai lệch kết quả đánh giá E-HSQT của nhà thầu thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận; 
17.4. Sau khi đánh giá E-HSQT, Bên mời thầu lập danh sách xếp hạng nhà thầu. E-HSQT của nhà thầu có số điểm cao nhất được xếp thứ nhất.
17.5. Trường hợp có nhiều hơn 06 nhà thầu đạt yêu cầu thì lựa chọn 06 nhà thầu xếp hạng cao nhất vào danh sách ngắn.
18. Đối chiếu tài liệu 18.1. Nhà thầu có tên trong danh sách ngắn phải nộp một bộ tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm cho Bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSQT.
18.2. Đối với thông tin về thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế, Bên mời thầu chỉ đối chiếu nếu nhà thầu cập nhật thông tin mà không đối chiếu trong trường hợp các thông tin trên do Hệ thống tự động trích xuất từ Hệ thống thuế điện tử.
Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu (đối với trường hợp Hệ thống chưa cập nhật thông tin về nghĩa vụ nộp thuế) để đối chiếu khi được mời vào đối chiếu tài liệu. Nghĩa vụ nộp thuế là nộp thuế với giá trị thuế tương ứng với thuế suất, thu nhập chịu thuế, doanh thu tính thuế nhà thầu kê khai trên Hệ thống thuế điện tử (số thuế đã nộp tương ứng với số thuế phải nộp); trường hợp được chậm nộp thuế, miễn thuế, giảm thuế theo chính sách của Nhà nước thì thực hiện theo quy định này. Trường hợp Hệ thống chưa trích xuất tự động thông tin về nghĩa vụ nộp thuế của nhà thầu thì nhà thầu nộp các tài liệu như sau:
- Tờ khai thuế (hoặc thông báo nộp tiền của cơ quan thuế đối với hộ kinh doanh) và Giấy nộp tiền có xác nhận của cơ quan thuế được in từ Hệ thống thuế điện tử hoặc
- Tờ khai thuế (hoặc thông báo nộp tiền của cơ quan thuế đối với hộ kinh doanh) và xác nhận của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế.
18.3. Đối với các nội dung về tính hợp lệ, thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế đã được Hệ thống đánh giá tự động là "đạt" theo thông tin kê khai, trích xuất trong E-HSDT mà tổ chuyên gia đánh giá lại là "không đạt" thì tổ chuyên gia chỉnh sửa lại kết quả đánh giá từ "đạt" thành "không đạt". Trong trường hợp này, Bên mời thầu mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào đối chiếu tài liệu mà không phải xếp hạng lại nhà thầu. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực (bao gồm cả số liệu về thuế do nhà thầu tự cập nhật không phù hợp với số liệu trên Hệ thống thuế điện tử) dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu thì nhà thầu sẽ bị coihành vi gian lận quy định tại Mục 4.4 E-CDNT. Nhà thầu có tài liệu đối chiếu phù hợp sẽ được lựa chọn vào danh sách ngắn.
19. Điều kiện được lựa chọn vào danh sách ngắn Nhà thầu được xem xét, lựa chọn vào danh sách ngắn khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
1. Có E-HSQT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III;
2. Có E-HSQT đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III;
3. Xếp hạng từ thứ nhất tới thứ sáu theo số điểm đánh giá (đối với trường hợp có hơn 06 nhà thầu đạt yêu cầu).
20. Hủy thầu 20.1.  Các trường hợp hủy thầu bao gồm:
a) Tất cả E-HSQT không đáp ứng được các yêu cầu của E-HSMQT;
b) Thay đổi về mục tiêu, phạm vi đầu tư trong quyết định đầu tư đã được phê duyệt làm thay đổi khối lượng công việc, tiêu chuẩn đánh giá đã ghi trong E-HSMQT;
c) E-HSMQT không tuân thủ quy định của Luật Đấu thầu, quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện gói thầu;
d) Nhà thầu trúng thầu thực hiện hành vi bị cấm quy định tại Điều 16 của Luật Đấu thầu;
đ) Tổ chức, cá nhân khác ngoài nhà thầu trúng thầu thực hiện hành vi bị cấm quy định tại Điều 16 của Luật Đấu thầu dẫn đến sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.
20.2. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật về đấu thầu dẫn đến hủy thầu theo quy định tại các điểm c, d và đ Mục 20.1 E-CDNT phải đền bù chi phí cho các bên liên quan và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
21. Thông báo kết quả mời quan tâm
 
21.1. Sau khi có quyết định phê duyệt danh ngắn, Chủ đầu tư đăng tải thông tin về kết quả mời quan tâm (danh sách ngắn) trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả mời quan tâm lên Hệ thống. Trong thông báo phải nêu tóm tắt lý do nhà thầu không đáp ứng.
Nội dung thông báo kết quả mời quan tâm như sau:
a) Thông tin về gói thầu:
- Số E-TBMQT;
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu hoặc dự toán được duyệt (nếu có);
- Tên Chủ đầu tư;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện gói thầu;
b) Thông tin về nhà thầu vào danh sách ngắn:
- Mã số thuế;
- Tên nhà thầu.
c) Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu.
21.2. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 20.1 E-CDNT, trong thông báo kết quả mời quan tâm và trên Hệ thống phải nêu rõ lý do hủy thầu.
22. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
 
22.1.  Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng, nhà thầu, cơ quan, tổ chức được kiến nghị người có thẩm quyền, Chủ đầu tư, Bên mời thầu xem xét lại các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại các Điều 89, 90 và 91 của Luật Đấu thầu.
22.2.  Trường hợp kiến nghị lên Chủ đầu tư, nhà thầu, cơ quan, tổ chức gửi kiến nghị trực tiếp trên Hệ thống. Trường hợp kiến nghị lên Người có thẩm quyền, nhà thầu gửi kiến nghị theo địa chỉ quy định tại E-BDL.
23. Giám sát quá trình mời quan tâm Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ giám sát theo quy định tại E-BDL.

Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU
 
E-CDNT 1.1 Tên Chủ đầu tư:___[ Hệ thống tự động trích xuất].
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu:___[ Hệ thống tự động trích xuất].
Tên dự án/dự toán mua sắm:___[ Hệ thống tự động trích xuất].
E-CDNT 3 Nguồn vốn: ___[Theo E-TBMQT]
E-CDNT 5.1 (c) Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ Chủ đầu tư, Bên mời thầu], trừ trường hợp: (i) Nhà thầu là công ty thành viên, công ty con của tập đoàn, tổng công ty nhà nước có ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính phù hợp với tính chất gói thầu của tập đoàn, tổng công ty nhà nước đó. (ii) Nhà thầu là công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước mà sản phẩm, dịch vụ thuộc gói thầu thuộc ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và gói thầu này là của công ty con, công ty thành viên.
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên, cụ thể như sau:
+ Tư vấn lập E-HSMQT:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)];
+ Tư vấn thẩm định E-HSMQT:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)];
+ Tư vấn đánh giá E-HSQT:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)];
+ Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)];
+ Tư vấn quản lý dự án, tư vấn khác mà các dịch vụ tư vấn này có phần công việc liên quan trực tiếp tới gói thầu:___[ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)];
+ Tư vấn khác:___[tùy theo tính chất tư vấn của gói thầu này để quy định về bảo đảm cạnh tranh cho phù hợp quy định tại Điều 6 của Luật Đấu thầu. Ví dụ: gói thầu tư vấn này là tư vấn giám sát cho một gói thầu xây lắp thì cần quy định nhà thầu tham dự thầu phải độc lập với nhà thầu xây lắp].
Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với nhà thầu tư vấn (đã nêu trên)[1].
Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Chủ đầu tư, Bên mời thầu, trừ trường hợp nhà thầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan quản lý nhà nước có chức năng, nhiệm vụ được giao phù hợp với tính chất gói thầu của cơ quan quản lý nhà nước đó.
- Đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp có cùng một cơ quan trực tiếp quản lý, góp vốn khi tham dự thầu các gói thầu của nhau không phải đáp ứng quy định độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính giữa nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu.
Tỷ lệ cổ phần, vốn góp giữa các bên được xác định tại thời điểm đóng thầu và theo tỷ lệ ghi trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập, các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
- Trường hợp nhà thầu tham dự thầu với tư cách liên danh hoặc nhà thầu tư vấn được lựa chọn với tư cách liên danh, tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong liên danh được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:
Xi: Là tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong thành viên liên danh thứ i;
Yi: Là tỷ lệ phần trăm (%) khối lượng công việc của thành viên liên danh thứ i trong thỏa thuận liên danh;
n: Là số thành viên tham gia trong liên danh.

 
E-CDNT 12.1 Thời gian có hiệu lực của E-HSQT: ≥___ ngày [trích xuất từ E-TBMQT], kể từ ngày có thời điểm đóng thầu
E-CDNT 22.2 - Người có thẩm quyền:_________ [ghi đầy đủ tên người có thẩm quyền]
+ Địa chỉ:_________ [ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền];
+ E-mail:__________ [ghi rõ Email của người có thẩm quyền để nhận đơn kiến nghị của nhà thầu].
- Bộ phận thường trực giúp việc cho Chủ tịch Hội đồng tư vấn:
+ Địa chỉ:_________ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của Bộ phận thường trực giúp việc cho Chủ tịch Hội đồng tư vấn];
+ E-mail:__________ [ghi rõ Email của bộ phận thường trực giúp việc cho Chủ tịch Hội đồng tư vấn để nhận đơn kiến nghị của nhà thầu].
E-CDNT 23 Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ giám sát: ___ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được Người có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện giám sát quá trình mời quan tâm, lựa chọn nhà thầu của gói thầu/dự án (nếu có)].
 

Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSQT

Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSQT
E-HSQT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
1. Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế.
Trường hợp thời điểm đóng thầu sau ngày kết thúc năm tài chính của nhà thầu (năm Y) và trước hoặc trong ngày cuối cùng của tháng thứ 3 tính từ ngày kết thúc năm Y, yêu cầu đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế áp dụng đối với năm tài chính trước năm Y (năm Y-1) (Ví dụ: thời điểm đóng thầu là vào ngày 20/3/2024, năm tài chính của nhà thầu là 01/01 – 31/12 thì nhà thầu phải chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm 2022).
2. Trường hợp nhà thầu liên danh thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục công việc nêu trong điều khoản tham chiếu, đề xuất kỹ thuật, không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này;
3. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu;
4. Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT[2];
5. Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có).
Nhà thầu có E-HSQT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong các bước tiếp theo.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSQT
Việc đánh giá E-HSQT được thực hiện theo phương pháp chấm điểm, trong đó phải quy định mức điểm tối đa đối với các tiêu chuẩn tổng quát, tiêu chuẩn chi tiết; quy định mức điểm tối thiểu đối với tiêu chuẩn tổng quát và chi tiết của nội dung nhân sự chủ chốt; đối với tiêu chuẩn về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu, căn cứ tính chất gói thầu để xác định sự cần thiết quy định về điểm tối thiểu đối với tiêu chuẩn tổng quát này. Việc đánh giá hợp đồng tương tự của nhà thầu liên danh căn cứ vào khối lượng công việc của từng thành viên trong liên danh đảm nhận.
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSQT bao gồm các nội dung sau đây (webform trên Hệ thống):
Stt Tiêu chuẩn (1) Điểm tối đa Thang điểm chi tiết    (nếu có) Mức điểm yêu cầu      tối thiểu
1 Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu
(Từ 30 đến 45% tổng số điểm)
     
a) Đã thực hiện gói thầu có tính chất tương tự trong... năm gần đây [3]      
b) Các yếu tố khác[4]      
2
 
Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu, kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu[5]
(5% tổng số điểm)
     
3 Nhân sự của nhà thầu (2)
(Từ 50 đến 70% tổng số điểm)
    50% tổng số điểm
  Tổng cộng (100%)      
Nhà thầu có thể đề xuất nhân sự chủ chốt thuộc biên chế của nhà thầu hoặc đi thuê.
Ghi chú:
(1) TCĐG được xây dựng theo thang điểm 100, trong đó mức điểm yêu cầu tối thiểu phải quy định không thấp hơn 60% tổng số điểm và điểm đánh giá của nội dung về nhân sự phải quy định không thấp hơn 50% điểm tối đa của nội dung đó.
(2) Tùy từng gói thầu để đưa ra yêu cầu về nhân sự chủ chốt cho phù hợp. Chẳng hạn, trường hợp khi lập E-HSMQT chưa có điều khoản tham chiếu, chưa đưa ra được yêu cầu cho một số nhân sự chủ chốt thì Mục này chỉ yêu cầu về số lượng, trình độ chuyên môn, năng lực và kinh nghiệm của các chuyên gia tư vấn thuộc quản lý của nhà thầu (ký hợp đồng dài hạn hoặc không xác định thời hạn với nhà thầu) như: có 02 chuyên gia có kinh nghiệm làm việc 5 năm, có chứng chỉ hành nghề giám sát….
Trường hợp tại thời điểm lập E-HSMQT đã đưa ra được yêu cầu cho một số nhân sự chủ chốt thì Mục này đưa ra yêu cầu cho các nhân sự chủ chốt này (tư vấn trưởng, chủ nhiệm…). Trong trường hợp này, nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự.
Chương IV
BIỂU MẪU QUAN TÂM
Nhà thầu chuẩn bị tài liệu theo các mẫu sau:
 
STT Biểu mẫu Cách thực hiện Ghi chú
1 Mẫu số 01: Thư quan tâm Webform  
2 Mẫu số 02: Thỏa thuận liên danh Webform Chỉ áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh tham dự mời quan tâm
3 Mẫu số 03: Cơ cấu tổ chức và kinh nghiệm của nhà thầu Scan đính kèm lên Hệ thống  
4 Mẫu số 04: Danh sách chuyên gia chủ chốt của nhà thầu Webform  
5 Mẫu số 05: Lý lịch chuyên gia tư vấn Scan đính kèm lên Hệ thống Chỉ áp dụng trong trường hợp tại Mục 2 Chương III đưa ra được các yêu cầu cho một số nhân sự chủ chốt

Mẫu số 01 (Webform trên Hệ thống)
THƯ QUAN TÂM (1)
Ngày:___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMQT, chúng tôi:
Tên nhà thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất], Mã số thuế: ___ [ Hệ thống tự động trích xuất] bày tỏ sự quan tâm tới gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] số E-TBMQT:___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Hiệu lực của E-HSQT:____ [Hệ thống tự trích xuất từ E-TBMQT]
Chúng tôi cam kết:
1. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về phá sản (không đang trong quá trình chấm dứt hoạt động hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với nhà thầu là hộ kinh doanh).
2. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
3. Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu;
4. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu(2);
5. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu.
6. Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự (chủ hộ không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự trong trường hợp nhà thầu là hộ kinh doanh);
7. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi bày tỏ quan tâm gói thầu này.
8. Những thông tin kê khai trong E-HSQT là trung thực.
9. Nếu được lựa chọn vào danh sách ngắn, chúng tôi sẽ tham gia đấu thầu gói thầu____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Ghi chú:
(1) Thư quan tâm được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp E-HSQT.
(2) E-HSMT không được yêu cầu nhà thầu phải nộp lý lịch tư pháp của nhân sự để chứng minh cho nội dung đánh giá này
Mẫu số 02 (webform trên Hệ thống)
THỎA THUẬN LIÊN DANH
Ngày:___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Gói thầu:        [Hệ thống tự động trích xuất ]
Thuộc dự án/dự toán mua sắm: ­­­­____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ (1)       [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ(1)        [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ E-HSMQT gói thầu: ­­­­­______ Hệ thống tự động trích xuất] với số E-TBMQT:__ [Hệ thống tự động trích xuất]
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh thứ nhất:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:                                                                              
Chức vụ:                                                                                             
Địa chỉ:                                                                                               
Điện thoại:                                                                                          
Tên thành viên liên danh thứ hai:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:                                                                    
Chức vụ:                                                                                             
Địa chỉ:                                                                                               
Điện thoại:                                                                                          
...
Tên thành viên liên danh thứ n:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:                                                                    
Chức vụ:                                                                                             
Địa chỉ:                                                                                               
Điện thoại:                                                                                          

Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
  Điều 1. Nguyên tắc chung
  1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [Hệ thống tự động trích xuất].
  2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [ghi tên của liên danh].
  3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ____ [Hệ thống tự động trích xuất] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí phân công ____ [Hệ thống tự động trích xuất thành viên lập liên danh] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(2):
- Sử dụng tài khoản, chứng thư số để nộp E-HSQT cho cả liên danh.
[-Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, văn bản giải trình, làm rõ E-HSQT hoặc văn bản đề nghị rút E-HSQT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây (3):
STT Tên Nội dung công việc đảm nhận
1 Tên thành viên đứng đầu liên danh
(Hệ thống tự động trích xuất)
- ___
- ___
2 Tên thành viên thứ 2 - ___
- ___
.... .... ....
  Tổng cộng Toàn bộ công việc của gói thầu
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
          1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
          2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
          - Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
          - Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
          - Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
          - Hủy thầu gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [Hệ thống tự động trích xuất] theo thông báo của Chủ đầu tư, Bên mời thầu.
          Thỏa thuận liên danh được lập trên sự chấp thuận của tất cả các thành viên.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]
Ghi chú:
 (1) Hệ thống tự động cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(2) Việc phân công trách nhiệm bao gồm một hoặc nhiều công việc như nêu trên
(3) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm riêng của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục công việc nêu trong điều khoản tham chiếu, đề xuất kỹ thuật, không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này.

Mẫu số 03 (Scan đính kèm)
 

CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ KINH NGHIỆM

CỦA NHÀ THẦU TƯ VẤN

A. Cơ cấu tổ chức của nhà thầu
[Mô tả tóm tắt quá trình hình thành và tổ chức của nhà thầu (trường hợp liên danh thì mô tả tổ chức của mỗi thành viên trong liên danh). Mô tả số lượng chuyên gia tư vấn chuyên ngành mà nhà thầu ký hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn và nêu rõ số năm kinh nghiệm của từng chuyên gia].

B. Kinh nghiệm của nhà thầu
         Các gói thầu dịch vụ tư vấn tương tự do nhà thầu thực hiện trong vòng            [Ghi số năm][6]  năm gần đây.
Nhà thầu phải sử dụng bảng sau để kê khai cho mỗi dịch vụ tư vấn tương tự như dịch vụ tư vấn được yêu cầu trong gói thầu này mà nhà thầu đã thực hiện (với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác hoặc là nhà thầu phụ). Đối với từng công việc tương tự, nhà thầu tư vấn phải cung cấp bản tóm tắt bao gồm tên của nhân sự chủ chốt và nhà thầu phụ của nhà thầu đã tham gia, thời gian thực hiện công việc, giá hợp đồng (trường hợp nhà thầu tham dự quan tâm là thành viên liên danh hoặc là nhà thầu phụ thì ghi rõ khối lượng công việc, giá trị đảm nhận với vai trò thành viên liên danh, thầu phụ).
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng của các chuyên gia với vai trò tư vấn cá nhân hoặc làm chuyên gia cho các nhà thầu tư vấn khác chỉ được tính vào kinh nghiệm làm việc của bản thân chuyên gia, không tính vào kinh nghiệm thực hiện hợp đồng của nhà thầu nộp E-HSQT.
 
Thời gian
 
Tên công việc
[mô tả tóm tắt các kết quả, sản phẩm chính]
Tên gói thầu, tên dự án/dự toán mua sắm, Chủ đầu tư, địa điểm làm việc Giá trị hợp đồng
(trường hợp liên danh thì nêu giá trị dịch vụ tư vấn do nhà thầu thực hiện)
 
Vai trò trong công việc
[ghi nhà thầu, nhà thầu phụ, thành viên trong liên danh]
Thời gian thực hiện gói thầu [ghi rõ từ ngày… đến ngày…] Thời gian thực hiện gói thầu thực tế [từ ngày… đến ngày…]
Trường hợp chậm trễ thì nêu rõ lý do
             
             

Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan.
Mẫu số 04 (Webform trên Hệ thống)

DANH SÁCH CHUYÊN GIA CHỦ CHỐT CỦA NHÀ THẦU (1)

Stt Họ và tên
Số định danh/CMTND/Căn cước công dân/Hộ chiếu
Lĩnh vực chuyên môn Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan tới gói thầu
1        
2        
       
Ghi chú:
(1) Trường hợp tại Mục 2 Chương III nêu yêu cầu cụ thể về nhân sự chủ chốt của nhà thầu theo điều khoản tham chiếu thì mẫu này cần được bổ sung cho phù hợp như sau:
Stt Họ và tên
Số định danh/CMTND/Căn cước công dân/Hộ chiếu
Quốc tịch Chức danh bố trí trong gói thầu Lĩnh vực chuyên môn Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan tới gói thầu
  I. Nhân sự chủ chốt của nhà thầu
1            
2            
  II. Nhân sự chủ chốt do nhà thầu huy động
1            
2            
  III. Nhân sự khác
1            
2            
               

Mẫu số 05 (Scan đính kèm)

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA TƯ VẤN[7]


Tên nhà thầu:
 
Tên và số của vị trí tư vấn [Ví dụ: K-1, TRƯỞNG NHÓM]
Tên chuyên gia tư vấn: [điền tên đầy đủ]
Ngày sinh: [ngày/tháng/năm]
Quốc tịch  
Trình độ học vấn: {liệt kê trường cao đẳng/đại học hoặc khóa học chuyên ngành, nêu tên của cơ sở đào tạo, thời gian học, loại bằng cấp đã đạt được}
________________________________________________________________
Quá trình công tác phù hợp với công việc: [Liệt kê theo trình tự thời gian quá trình công tác của chuyên gia theo Bảng sau, không cần liệt kê các công việc đã làm không phù hợp với công việc đang yêu cầu]
 
Thời gian (từ… đến…) Tên cơ quan, đơn vị, vị trí đảm nhận và thông tin liên hệ để tham chiếu Địa điểm làm việc Tóm tắt công việc đã làm phù hợp với công việc đang yêu cầu
       
       
       

Thành viên của Hiệp hội chuyên ngành, tổ chức nghề nghiệp và tác phẩm đã xuất bản: ________________________________________________________________

Ngôn ngữ (Chỉ nêu những ngôn ngữ có thể dùng để làm việc):
________________________________________________________________

Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
                                                                                                                  

 
_____,  ngày ____ tháng ___năm _____
Người khai
[Ký tên, chức danh và ghi rõ họ tên]
Ghi chú:
- Từng cá nhân chuyên gia tư vấn trong danh sách nêu tại Mẫu số 04 phải kê khai Mẫu này.
- Nhà thầu scan hợp đồng lao động; bản chụp bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề chuyên môn của các chuyên gia tư vấn nêu trên đính kèm cùng E-HSQT.
Phần thứ hai
ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU

Chương V
TÓM TẮT ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
Chương này gồm thông tin yêu cầu về nội dung dịch vụ tư vấn, kế hoạch thực hiện… của gói thầu tư vấn.
1. Giới thiệu chung về dự án/dự toán mua sắm
[Nêu thông tin tóm tắt về dự án/dự toán mua sắm như tên dự án/dự toán mua sắm, chủ đầu tư, nguồn vốn, quyết định đầu tư, các hoạt động chính của dự án,...] 
2. Mô tả sơ bộ về nội dung dịch vụ tư vấn
[Phần này nêu thông tin về quy mô, tính chất, độ phức tạp của dịch vụ tư vấn.]
3. Kế hoạch thực hiện
[Nêu thời gian dự kiến thực hiện và hoàn thành công việc.]
4. 
Kinh nghiệm và nhân sự của nhà thầu
[Nêu yêu cầu về nhân sự cần thiết cho gói thầu và cho từng vị trí .]
 
[1] Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp.
[2] Nhà thầu là đơn vị sự nghiệp ngoài công lập được thành lập theo quy định của pháp luật khi tham dự thầu phải đáp ứng các điều kiện nêu tại Mục 5 E-CDNT
[3] Thời điểm xác định hợp đồng hoàn thành để xác định hợp đồng tương tự là thời điểm nghiệm thu công việc hoàn thành. Đối với các hợp đồng mà Bên mời thầu, tổ chuyên gia có bằng chứng cho thấy nhà thầu đã thực hiện với tư cách nhà thầu phụ do được chuyển nhượng bất hợp pháp, vi phạm quy định tại khoản 8 Điều 16 của Luật Đấu thầu thì hợp đồng này sẽ không được xem xét, đánh giá.
[4] Tùy theo tính chất của gói thầu mà quy định cho phù hợp. Ví dụ: đáp ứng về vật tư, máy móc, thiết bị (thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê) để phục vụ công việc thí nghiệm....
[5] Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu, kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
[6] Ghi số năm cụ thể căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường là 3, 4 hoặc 5 năm, đối với nhà thầu thành lập ít hơn 3 năm vẫn tiếp tục xem xét, đánh giá mà không loại nhà thầu).
[7] Chỉ áp dụng trong trường hợp tại thời điểm lập HSMQT đã đưa ra được yêu cầu cho một số nhân sự chủ chốt theo quy định tại Mục 2 Chương III, các nhân sự chủ chốt đó phải kê khai theo Mẫu này.
Các văn bản cùng thể loại "Thông tư"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:14/2023/TT-BTNMT
Ngày ban hành:16/10/2023
Thông tư 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi các thông tư liên quan đến cư trú lĩnh vực đất đai
Thông tư 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi các thông tư liên quan đến cư trú lĩnh vực đất đai
Số hiệu văn bản:33/2017/TT-BTNMT
Ngày ban hành:29/09/2017
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
Số hiệu văn bản:24/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành:19/05/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính
Số hiệu văn bản:24/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành:19/05/2014
Mẫu 04b/ĐK về danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất
DANH SÁCH NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT,CHỦ SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Số hiệu văn bản:24/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành:19/05/2014
Mẫu 04a/ĐK về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Theo mẫu 04a/ĐK)
Các văn bản cùng lĩnh vực "Đấu thầu"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:115/2024/NĐ-CP
Ngày ban hành:16/09/2024
Nghị định số 115/2024/NĐ-CP
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
Số hiệu văn bản:1A
Ngày ban hành:26/04/2024
Phụ lục 1A_Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT
Phụ lục 1A_Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT đối với gói thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
Số hiệu văn bản:35/2023/NĐ-CP
Ngày ban hành:20/06/2023
Nghị định 35/2023/NĐ-CP
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
Số hiệu văn bản:24/CT-TTg
Ngày ban hành:29/07/2024
Chỉ thị số 24/CT-TTg
Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 29/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thi hành Luật Đấu thầu
Số hiệu văn bản:24/2024/NĐ-CP
Ngày ban hành:27/02/2024
NGHỊ ĐỊNH Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
Các văn bản cùng cơ quan ban hành "Bộ kế hoạch và đầu tư"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:1A
Ngày ban hành:26/04/2024
Phụ lục 1A_Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT
Phụ lục 1A_Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT đối với gói thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
Số hiệu văn bản:07/2024/TT-BKHĐT
Ngày ban hành:26/04/2024
Thông tư 07/2024/TT-BKHĐT quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
Thông tư 07/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
Số hiệu văn bản:06/2024/TT-BKHĐT
Ngày ban hành:26/04/2024
Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT
Hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Số hiệu văn bản:03/2024/TT-BKHĐT
Ngày ban hành:06/03/2024
Mẫu hồ sơ mời quan tâm
Mẫu Thông báo mời quan tâm và Mẫu Hồ sơ mời quan tâm
Số hiệu văn bản:05/2024/TT-BKHĐT
Ngày ban hành:19/04/2024
Thông tư số 05/2024/TT-BKHĐT về chi phí lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng
Quy định về quản lý và sử dụng các chi phí trong lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Banner chung thu so winca

Tiện ích dành cho bạn

Dịch vụ tư vấn đấu thầu

Bạn đang cần tư vấn về văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực đấu thầu? Sử dụng dịch vụ tư vấn đấu thầu của Hệ sinh thái đấu thầu (HSTĐT) để nhận được hỗ trợ tốt nhất.

Gửi yêu cầu tư vấn
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8661 dự án đang đợi nhà thầu
  • 836 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1560 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24140 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 36333 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Banner phai duoi - thi trac nghiem dau thau
tháng 10 năm 2024
4
Thứ sáu
tháng 9
2
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Tân Sửu
giờ Mậu Tý
Tiết Vũ Thủy
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mục đích là sợi chỉ kết nối mọi chuyện bạn làm để dẫn bạn tới một cuộc đời phi thường. "

Oprah Winfrey

Sự kiện trong nước: Ngày 4-10-1953 Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây