Mẫu số 7D_Mẫu báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu dịch vụ tư vấn theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ

Mẫu số 7D được sử dụng để lập báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu dịch vụ tư vấn theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.

Cơ quan ban hành Bộ kế hoạch và đầu tư Số hiệu văn bản 7D
Thể loại Thông tư Người ký Nguyễn Chí Dũng
Lĩnh vực Đấu thầu Ngày ban hành 26/04/2024
MẪU SỐ 7D

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ DỰ THẦU QUA MẠNG
CHO GÓI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN


(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BKHĐT
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 
PHẦN I:
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT

Tên gói thầu : [trích xuất từ Hệ thống]
Dự án/dự toán mua sắm : [trích xuất từ Hệ thống]
Chủ đầu tư: [trích xuất từ Hệ thống]
Bên mời thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
 
Mẫu số 01 (Webform trên Hệ thống)
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSĐXKT
E-HSĐXKT của nhà thầu:____[Hệ thống tự động trích xuất tên của từng nhà thầu]
 
Stt Nội dung đánh giá trong E-HSMT Kết quả đánh giá tự động từ Hệ thống
 (Căn cứ cam kết trong
E–HSDT)
Kết quả đánh giá của chuyên gia  
Đạt Không đạt  
Đạt Không đạt  
1 Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)(1)        
2 Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 hoặc 2 Điều 5 của Luật Đấu thầu        
2.1 Nhà thầu là tổ chức đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:        
2.1.1 Hạch toán tài chính độc lập(2)        
2.1.2 Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về phá sản (2)        
2.1.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu(2)        
2.1.4 Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế, nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu(2)        
2.1.5 Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu. (2)        
2.1.6 Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của Luật Đấu thầu(2)        
2.1.7 Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự(2)        
2.1.8 Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống(2)        
2.2 Nhà thầu là hộ kinh doanh đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:        
2.2.1 Có giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định của pháp luật(2)        
2.2.2 Không đang trong quá trình chấm dứt hoạt động hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; chủ hộ kinh doanh không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự(2)        
2.2.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu(2)        
2.2.4 Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế, nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu(2)        
2.2.5 Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu. (2)        
2.2.6 Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của Luật Đấu thầu(2)        
2.2.7 chủ hộ không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự trong trường hợp nhà thầu là hộ kinh doanh(2)        
2.2.8 Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống(2)        
3 Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có) (3)        
KẾT LUẬN      
 
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)


Ghi chú:
(1) Tổ chuyên gia đánh giá theo bản thỏa thuận liên danh thuộc E-HSDT.
(2) Hệ thống tự động đánh giá trên cơ sở cam kết của nhà thầu trong E-HSDT.
Trường hợp tổ chuyên gia phát hiện Hệ thống đánh giá nhà thầu "đạt" là chưa chính xác thì tổ chuyên gia có quyền đánh giá lại để làm kết quả đánh giá ở nội dung này và nêu  rõ ý kiến tại phiếu chấm của tổ chuyên gia. Trường hợp Hệ thống đánh giá "không đạt" thì nhà thầu bị loại. Đối với các nội dung Hệ thống tự động đánh giá "không đạt", tổ chuyên gia không thể sửa đổi kết quả đánh giá từ "không đạt" thành "đạt".
(3) Tổ chuyên gia đánh giá theo bản scan tài liệu chứng minh.
Mẫu số 02 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT
(Sử dụng phương pháp chấm điểm)

E-HSĐXKT của nhà thầu:____  
Stt Nội dung đánh giá(1) Mức điểm quy định trong E-HSMT(2) ĐÁNH GIÁ(3) Ghi chú
Điểm tối đa Điểm tối thiểu Điểm Nhận xét của chuyên gia
             
             
             
TỔNG CỘNG          
KẾT LUẬN (4)      
 
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

 
Ghi chú:
(1), (2) Theo quy định trong E-HSMT.
(3) Đối với từng nội dung đánh giá, phải ghi rõ số điểm tại cột Điểm.
(4) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định của E-HSMT trên cơ sở số điểm của nhà thầu. Trong đó:
- Đối với nội dung hợp đồng tương tự: Tổ chuyên gia đánh giá trên cơ sở các hợp đồng tương tự nhà thầu kê khai trong tài liệu đính kèm;
- Đối với nội dung giải pháp, phương pháp luận: Tổ chuyên gia đánh giá trên cơ sở file đính kèm;
- Đối với nội dung nhân sự chủ chốt: Tổ chuyên gia đánh giá theo thông tin nhân sự kê khai trên webform và trong tài liệu đính kèm.
 
[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT]
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______, ngày____ tháng____ năm____
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT

Tên gói thầu_____ [Hệ thống trích xuất]
Thuộc dự án/dự toán mua sắm_____ [Hệ thống trích xuất]
Kính gửi:_____ [Hệ thống trích xuất]

I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án/ dự toán mua sắm, gói thầu
- Chủ đầu tư: [Hệ thống trích xuất]
- Bên mời thầu: [Hệ thống trích xuất]
- Tên dự án/dự toán mua sắm: [Hệ thống trích xuất]
- Tên gói thầu: [Hệ thống trích xuất];
- Số KHLCNT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];
- Số E-TBMT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];
- Các văn bản pháp lý liên quan (Phần này tổ chức/đơn vị đánh giá E-HSĐXKT liệt kê).
2. Tổ chuyên gia
a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:
Tổ chuyên gia được [Ghi tên chủ đầu tư/đơn vị tư vấn đấu thầu ] thành lập theo Quyết định số [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá E-HSĐXKT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án/dự toán mua sắm [trích xuất từ Hệ thống].
Trường hợp Chủ đầu tư thuê đơn vị tư vấn đấu thầu đánh giá E-HSĐXKT thì bổ sung nội dung sau:
Căn cứ hợp đồng số [Ghi số hiệu hợp đồng] ngày [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa [Ghi tên Chủ đầu tư] và____ [Ghi tên đơn vị tư vấn đấu thầu] về việc thuê tổ chức/ đơn vị đánh giá E-HSĐXKT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án/dự toán mua sắm [trích xuất từ Hệ thống].
b) Thành phần tổ chuyên gia:
Số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia được nêu tại Bảng số 01.
Bảng số 01
Stt Họ và tên Chức vụ, vị trí trong
tổ chuyên gia
Phân công công việc của các thành viên
       
       
c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:
Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành... Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT
1. Biên bản mở thầu
[trích xuất biên bản mở thầu từ Hệ thống]
2. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSĐXKT
a) Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSĐXKT được tổng hợp theo Bảng số 02 dưới đây: (trích xuất từ Mẫu số 01)
Bảng số 02
Stt Tên nhà thầu Kết luận
(Đạt, không đạt)
     
     
b) Thuyết minh về các trường hợp E-HSĐXKT không hợp lệ: (Hệ thống tự động trích xuất các nội dung ý kiến của tổ chuyên gia về việc nhà thầu được đánh giá không đạt, kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT (nếu có)).
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT của nhà thầu (nếu có).
3. Đánh giá chi tiết E-HSĐXKT
a) Trên cơ sở đánh giá chi tiết về kỹ thuật của từng E-HSĐXKT (lập theo Mẫu số 02), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 03 dưới đây:
Liệt kê tên nhà thầu, số điểm tương ứng (theo thứ tự từ cao xuống thấp).
Bảng số 03
Stt Tên nhà thầu Kết quả đánh giá Ghi chú
       
       
       
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong E-HSMT (kể cả khi đã làm rõ E-HSĐXKT (nếu có)). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó (nếu có).
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở đánh giá E-HSĐXKT, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:
1. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
2. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý;
3. Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá E-HSĐXKT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý. [Trường hợp không có nội dung này thì ghi KHÔNG CÓ]
IV. Ý KIẾN BẢO LƯU
Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:
Stt Nội dung
đánh giá
Ý kiến
bảo lưu
Lý do Ký tên
         
         
[Trường hợp không có nội dung này thì ghi KHÔNG CÓ]
Báo cáo đánh giá này được lập bởi:
____________________
____________________
____________________
[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].
PHẦN II:
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC

Tên gói thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Dự án/Dự toán mua sắm: [trích xuất từ Hệ thống]
Chủ đầu tư: [trích xuất từ Hệ thống]
Bên mời thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Mẫu số 01 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
XÁC ĐỊNH ĐIỂM TỔNG HỢP
(Đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá)

E-HSĐXTC của nhà thầu:____
A. Xác định điểm giá
Gnhà thầu Gthấp nhất Điểm giá (điểm)
(1) (2) (3)
     
Ghi chú:
(1) Là giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu
(2) Là giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính.

(3) Điểm giá = (2) x (Mức điểm tối đa kỹ thuật)/(1)
B. Xác định điểm tổng hợp
Đề xuất về kỹ thuật Đề xuất về tài chính Điểm tổng hợp
Điểm kỹ thuật K% Điểm giá G%
(1) (2) (3) (4) (5)
         
Ghi chú:
(1) Điểm kỹ thuật của nhà thầu đang xét trên Hệ thống;
(2) Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong E-HSMT;
(3) Lấy ở bảng xác định điểm giá;
(4) Tỷ trọng điểm về giá quy định trong E-HSMT;
(5) = (1) x (2) + (3) x (4);
Mẫu số 02 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH
(Đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp
dựa trên kỹ thuật)

E-HSĐXTC của nhà thầu:____
 
Stt Nội dung Giá trị
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu)  
2 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có)  
3 Giá trị giảm giá (nếu có)  
4 Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có)  
 
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)



 
Mẫu số 02B (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH
(Đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá)

E-HSĐXTC của nhà thầu:____
Stt Nội dung Giá trị
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu)  
2 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có)  
3 Giá trị giảm giá (nếu có)  
4 Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có)  
5 Điểm giá  
6 Điểm kỹ thuật  
7 Điểm tổng hợp  
 
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

 
 
 [TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC]


Số:       /
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______, ngày____ tháng____ năm____
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC

Tên gói thầu_____ [Hệ thống trích xuất]
Thuộc dự án/dự toán mua sắm_____ [Hệ thống trích xuất]
Kính gửi: _____ [Hệ thống trích xuất]

I. DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Căn cứ Quyết định số:____ ngày______ của________ [ghi tên Chủ đầu tư], danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật bao gồm:
[Liệt kê danh sách nhà thầu trong quyết định phê duyệt]
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC
1. Mở E-HSĐXTC
    [Trích xuất biên bản mở E-HSĐXTC từ Hệ thống] 
2. Kết quả đánh giá về tài chính
Trên cơ sở đánh giá từng E-HSĐXTC (lập theo Mẫu số 02A hoặc 02B), kết quả đánh giá về giá được tổng hợp dưới đây:
Stt Nội dung Nhà thầu A Nhà thầu B
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu)      
2 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có)      
3 Giá trị giảm giá (nếu có)      
4 Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có)      
  Phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật      
5 Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có)      
6 Xếp hạng E-HSDT*      
  Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá      
7 Điểm giá      
8 Điểm kỹ thuật      
9 Điểm tổng hợp      
10 Xếp hạng E-HSDT*      
Ghi chú:
-  Trường hợp nhiều nhà thầu xếp hạng ngang nhau thì xử lý theo quy định tại khoản 18 Điều 131 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
- Trường hợp chỉ có 1 nhà thầu được đánh giá E-HSĐXTC, không cần xếp hạng nhà thầu.
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở đánh giá E-HSĐXTC, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:
1. Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu;
2. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý;
3. Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá E-HSĐXKT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý. [Trường hợp không có nội dung này thì ghi KHÔNG CÓ].
V. Ý KIẾN BẢO LƯU
Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:
Stt Nội dung
đánh giá
Ý kiến
bảo lưu
Lý do Ký tên
         
         
[Trường hợp không có nội dung này thì ghi KHÔNG CÓ]
Báo cáo đánh giá này được lập bởi:
____________________
____________________
____________________
[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].
Các văn bản cùng thể loại "Thông tư"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:3C
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3C sử dụng để lập báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Mẫu số 3C sử dụng để lập báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
Số hiệu văn bản:3B
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3B sử dụng để lập báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu
Mẫu số 3B sử dụng để lập báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật cho gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, gói thầu áp dụng hình thức chào giá trực tuyến theo quy trình thông thường;
Số hiệu văn bản:3A
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3A sử dụng để lập báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Mẫu số 3A sử dụng để lập báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Số hiệu văn bản:09/2024/TT-BXD
Ngày ban hành:30/08/2024
Thông tư 09/2024/TT-BXD
Thông tư số 09/2024/TT-BXD của Bộ Xây dựng: Sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Số hiệu văn bản:12/2021/TT-BXD
Ngày ban hành:31/08/2021
Phụ lục VIII kèm theo Thông tư 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Các văn bản cùng lĩnh vực "Đấu thầu"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:4A
Ngày ban hành:17/11/2024
Phụ lục 4A_Mẫu biên bản đối chiếu tài liệu đấu thầu
Phụ lục 4A: Mẫu biên bản đối chiếu tài liệu (đối với tất cả các gói thầu);
Số hiệu văn bản:00-1
Ngày ban hành:17/03/2025
Thử văn bản
thử vnaw bản
Số hiệu văn bản:3C
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3C sử dụng để lập báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Mẫu số 3C sử dụng để lập báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
Số hiệu văn bản:3B
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3B sử dụng để lập báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu
Mẫu số 3B sử dụng để lập báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật cho gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, gói thầu áp dụng hình thức chào giá trực tuyến theo quy trình thông thường;
Số hiệu văn bản:3A
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3A sử dụng để lập báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Mẫu số 3A sử dụng để lập báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Các văn bản cùng cơ quan ban hành "Bộ kế hoạch và đầu tư"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:4A
Ngày ban hành:17/11/2024
Phụ lục 4A_Mẫu biên bản đối chiếu tài liệu đấu thầu
Phụ lục 4A: Mẫu biên bản đối chiếu tài liệu (đối với tất cả các gói thầu);
Số hiệu văn bản:3C
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3C sử dụng để lập báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Mẫu số 3C sử dụng để lập báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
Số hiệu văn bản:3B
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3B sử dụng để lập báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu
Mẫu số 3B sử dụng để lập báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật cho gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, gói thầu áp dụng hình thức chào giá trực tuyến theo quy trình thông thường;
Số hiệu văn bản:3A
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 3A sử dụng để lập báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Mẫu số 3A sử dụng để lập báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Số hiệu văn bản:1D
Ngày ban hành:31/12/2024
Mẫu số 1D sử dụng để lập hồ sơ yêu cầu gói thầu dịch vụ tư vấn
Mẫu số 1D sử dụng để lập hồ sơ yêu cầu gói thầu dịch vụ tư vấn.
AI Tư Vấn Đấu Thầu

Tiện ích dành cho bạn

Tư vấn pháp lý cùng chuyên gia hoặc AI Tư Vấn Đấu Thầu

Nếu bạn có thắc mắc hoặc đang gặp khó khăn khi diễn giải văn bản này vào tình huống thực tế, hãy đặt câu hỏi với chuyên gia của DauThau.info hoặc Trí tuệ nhân tạo (AI Tư Vấn Đấu Thầu) ngay nhé!

Đặt câu hỏi tại đây!
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây