Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Mẫu số 8A được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
Cơ quan ban hành | Bộ kế hoạch và đầu tư | Số hiệu văn bản | 8A |
Thể loại | Thông tư | Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Lĩnh vực | Đấu thầu | Ngày ban hành | 17/11/2024 |
MẪU SỐ 8A HỒ SƠ MỜI THẦU THIẾT KẾ VÀ XÂY LẮP (EC) QUA MẠNG MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
HỒ SƠ MỜI THẦU
Số hiệu gói thầu và số E-TBMT (trên Hệ thống): | _________________ |
Tên gói thầu (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Dự án/dự toán mua sắm (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Phát hành ngày (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Ban hành kèm theo Quyết định (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU
| |
E-CDNT 1.1 | Tên Chủ đầu tư: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]. |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]. |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn: ___ [Theo E-TBMT]. |
E-CDNT 5.1 (c) | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: |
E-CDNT 7.6 | Tổ chức khảo sát hiện trường: ___ [ghi "có" hoặc "không". Trường hợp "có" thì ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức khảo sát hiện trường, số điện thoại của người chịu trách nhiệm tổ chức khảo sát hiện trường] |
E-CDNT 7.7 | Hội nghị tiền đấu thầu: _____ [ghi "có" hoặc "không". Trường hợp "có" thì ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, số điện thoại của người chịu trách nhiệm tổ chức hội nghị tiền đấu thầu] |
E-CDNT 8 | Chi phí nộp E-HSDT:____ [Hệ thống tự trích xuất theo quy định hiện hành]. |
E-CDNT 10.8 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: ___ [ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là “không yêu cầu”]. |
E-CDNT 12.1 | Nhà thầu____ [ghi “được phép” hoặc “không được phép”] nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế. |
E-CDNT 17.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT là: ≥ ____ ngày [trích xuất theo E-TBMT], kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 18.2 | Nội dung bảo đảm dự thầu: |
E-CDNT 18.4 | Thời gian hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu đối với nhà thầu không được lựa chọn: _____ ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt [ghi cụ thể số ngày nhưng không quá 14 ngày kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt]. |
E-CDNT 27.1 | Các phần công việc của gói thầu không được sử dụng nhà thầu phụ bao gồm:___[Ghi “Không có” trong trường hợp không có quy định. Trường hợp có quy định thì ghi các phần công việc của gói thầu không cho phép sử dụng nhà thầu phụ]. |
E-CDNT 27.3 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: ___ giá dự thầu của nhà thầu [tùy theo quy mô, tính chất gói thầu, Chủ đầu tư ghi tỷ lệ %]. |
E-CDNT 27.5 | Sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt ngoài nhà thầu phụ đặc biệt thực hiện phần công việc E:____ [ghi “Được phép” hoặc “Không được phép”. Trường hợp được phép thì phải nêu rõ cách đánh giá năng lực, kinh nghiệm đối với nhà thầu phụ đặc biệt tại Mục 2.3 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT của E-HSMT]. |
E-CDNT 30.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT là: |
E-CDNT 30.2(đ) | Xếp hạng nhà thầu: [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục 30.1 E-BDL như sau: |
E-CDNT 32.1 | Thương thảo hợp đồng:____ [ghi “Áp dụng” hoặc “Không áp dụng”]. |
E-CDNT 33.4 | [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục 30.1 E-BDL như sau: |
E-CDNT 39.2 | - Người có thẩm quyền:_________ [ghi đầy đủ tên người có thẩm quyền] |
E-CDNT 40 | Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ giám sát: ___ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được Người có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu của gói thầu/dự án (nếu có)]. |
Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT
Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
1. Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 18.3 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng trong nước hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ trong nước, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu lực và đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của E-HSMT (đối với bảo lãnh dự thầu điện tử thì phải được ký số). Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh không được ký trước khi Chủ đầu tư phát hành E-HSMT; không được kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam kết theo quy định tại Mẫu số 4A, Mẫu số 4B Chương IV). Đối với bảo lãnh dự thầu hoặc chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh bằng văn bản giấy, trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà nhà thầu kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh đính kèm thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu để đánh giá. Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải sử dụng cùng thể thức bảo lãnh dự thầu: bảo lãnh dự thầu điện tử hoặc bằng giấy.
Đối với gói thầu có giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 50 triệu đồng, nhà thầu có cam kết trong đơn dự thầu theo quy định tại Mục 18.7 E-CDNT.
2. Trường hợp nhà thầu liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục công việc chính nêu trong bảng tổng hợp giá dự thầu quy định tại Mẫu số 11 (11A hoặc 11B hoặc 11C hoặc 11D hoặc 11E) Chương IV hoặc theo các công việc thuộc quá trình sản xuất hạng mục trong bảng tổng hợp giá dự thầu; không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này hoặc không thuộc quá trình sản xuất các hạng mục công việc chính này.
3. Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
4. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định của pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu.
5. Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật quản lý ngành và lĩnh vực (nếu có) đối với phần công việc tư vấn.
6. Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống.
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong bước tiếp theo.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm thực hiện theo Bảng số 01 Chương này và được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ (trừ nhà thầu phụ đặc biệt) sẽ không được xem xét khi đánh giá E-HSDT của nhà thầu. Bản thân nhà thầu phải đáp ứng các tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.
Trường hợp đồng tiền nêu trong các hợp đồng tương tự hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng tương tự đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu liên quan chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu không phải VND thì khi lập E-HSDT, nhà thầu phải quy đổi về VND để làm cơ sở đánh giá E-HSDT. Việc quy đổi được áp dụng tỷ giá quy đổi của ____ [ghi căn cứ xác định tỷ giá quy đổi, thông thường áp dụng tỷ giá bán ra của một ngân hàng thương mại hoạt động tại Việt Nam] tại ngày ký hợp đồng tương tự đó.
Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) có huy động công ty con, công ty thành viên thực hiện một phần công việc của gói thầu thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con, công ty thành viên theo Mẫu số 09C Chương IV. Việc đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị, khối lượng công việc do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm nhiệm trong gói thầu.
Bảng số 01 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu | ||||
TT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | |||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng do lỗi của nhà thầu | Từ ngày 01 tháng 01 năm ___(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng tư vấn, xây lắp, EPC, EC, EP, PC, chìa khóa trao tay không hoàn thành do lỗi của nhà thầu (2). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Mẫu số 07 |
2 | Thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế | Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế(3) của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Cam kết trong đơn dự thầu |
3 | Năng lực tài chính | |||||
3.1 | Kết quả hoạt động tài chính(4) | Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu phải dương. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Mẫu số 08A |
3.2 | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của ___ (5)năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu của nhà thầu có giá trị tối thiểu là ____(6)VND. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 08A |
3.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Chủ đầu tư đưa ra yêu cầu về cam kết cung cấp tín dụng hoặc không yêu cầu về cam kết cung cấp tín dụng. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 08B, Mẫu số 08C |
4 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự(9) | Từ ngày 01 tháng 01 năm ___(10) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu đã thực hiện hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh), nhà thầu quản lý(11) hoặc nhà thầu phụ đáp ứng một trong các tiêu chí sau: | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Mẫu số 05 |
Bảng số Y (Webform trên Hệ thống)
BẢNG YÊU CẦU VỀ CÔNG TRÌNH TƯƠNG TỰ
(Áp dụng đối với gói thầu gồm tổ hợp nhiều công trình)
STT | Công trình | Loại kết cấu của công trình(1) | Cấp công trình (2) |
1 | Công trình A |
|
|
2 | Công trình B |
|
|
3 | Công trình C |
|
|
… | … |
|
|
Ghi chú:
(1), (2): Nội dung tại cột này được Chủ đầu tư xác định theo nguyên tắc tại ghi chú số (16) Bảng số 01 Chương này.
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật
a) Nhân sự chủ chốt:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà chủ đầu tư đưa ra yêu cầu về nhân sự chủ chốt trong E-HSMT cho phù hợp như chỉ huy trưởng công trường, cán bộ phụ trách kỹ thuật, an toàn lao động và các vị trí công việc quan trọng khác. E-HSMT không được yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với các vị trí công nhân kỹ thuật, lao động phổ thông.
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 06A, 06B và 06C Chương IV. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt (trừ nhân sự chủ chốt thực hiện phần công việc tư vấn) mà nhà thầu đề xuất trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu hoặc không chứng minh được khả năng huy động nhân sự (bao gồm cả trường hợp nhân sự đã huy động cho hợp đồng khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này), Bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Nhà thầu chỉ được phép bổ sung, thay thế một lần đối với từng vị trí nhân sự chủ chốt trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự chủ chốt thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự khác, E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể hiện ở số năm tối thiểu nhân sự thực hiện các công việc tương tự hoặc số hợp đồng tối thiểu trong các công việc tương tự. Số năm kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt được tính từ thời điểm nhân sự bắt đầu thực hiện công việc tương tự đó đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất theo Mẫu số 06A, 06B, 06C Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Bảng số 02: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Webform trên Hệ thống)
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự(1) | Chứng chỉ, trình độ chuyên môn(2) |
1 |
|
| tối thiểu__năm hoặc |
|
2 |
|
| tối thiểu__năm hoặc |
|
… |
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực có yêu cầu về điều kiện hành nghề đối với vị trí công việc quy định tại Bảng này trong đó có nêu rõ yêu cầu về cấp công trình thì cấp công trình theo hợp đồng mà nhân sự chủ chốt đã tham gia được xác định theo quy định của pháp luật xây dựng tại thời điểm phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình theo hợp đồng này.
(2) Chỉ quy định trong trường hợp pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực có yêu cầu về bằng cấp/chứng chỉ chuyên môn.
b) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu
Căn cứ quy định của pháp luật về xây dựng, Chủ đầu tư, Bên mời thầu đưa ra các yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp. Chỉ quy định về thiết bị thi công chủ yếu đối với các thiết bị quan trọng, đặc chủng, đặc thù bắt buộc phải có để triển khai thi công gói thầu. Thiết bị thi công chủ yếu có thể của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động.
Trường hợp thiết bị thi công chủ yếu mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu hoặc không chứng minh được khả năng huy động thiết bị (bao gồm cả trường hợp thiết bị đã huy động cho hợp đồng khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này), bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Nhà thầu chỉ được phép bổ sung, thay thế một lần đối với từng thiết bị trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai thiết bị không trung thực thì nhà thầu không được thay thế thiết bị khác, E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các Thiết bị thi công chủ yếu được đề xuất theo Mẫu số 06D Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ thiết bị đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu (Webform trên Hệ thống)
STT | Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
… |
|
|
Chương IV. BIỂU MẪU MỜI THẦU VÀ DỰ THẦU
| Biểu mẫu | Cách thức thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | |
Chủ đầu tư | Nhà thầu | |||
| Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc (áp dụng loại hợp đồng trọn gói) | Webform | X |
|
| Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc (áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định) | X |
| |
| Mẫu số 01C. Bảng kê hạng mục công việc (áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) | X |
| |
| Mẫu số 01D. Bảng kê hạng mục công việc (áp dụng loại hợp đồng hỗn hợp) | X |
| |
| Mẫu số 01E. Bảng tiến độ thực hiện | X |
| |
| Mẫu số 02. Đơn dự thầu | Webform |
| X |
| Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh |
| X | |
| Mẫu số 04A. Bảo lãnh dự thầu (Áp dụng đối với nhà thầu độc lập) | Scan và đính kèm hoặc bảo lãnh điện tử |
| X |
| Mẫu số 04B. Bảo lãnh dự thầu (Áp dụng đối với nhà thầu liên danh) |
| X | |
| Mẫu số 05A. Hợp đồng thiết kế và xây lắp (EPC hoặc EC) tương tự do nhà thầu thực hiện | Webform |
| X |
| Mẫu số 05B. Hợp đồng xây lắp (C) tương tự do nhà thầu thực hiện |
| X | |
| Mẫu số 05C. Hợp đồng tư vấn (E) tương tự do nhà thầu thực hiện |
| X | |
| Mẫu số 06A. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt |
| X | |
| Mẫu số 06B. Bảng lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt |
| X | |
| Mẫu số 06C. Bảng kinh nghiệm chuyên môn |
| X | |
| Mẫu số 06D. Bảng kê khai thiết bị thi công chủ yếu |
| X | |
| Mẫu số 07. Hợp đồng tư vấn, xây lắp, EC, EP, PC, EPC, chìa khóa trao tay không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ |
| X | |
| Mẫu số 08A. Tình hình tài chính của nhà thầu |
| X | |
| Mẫu số 08B. Nguồn lực tài chính |
| X | |
| Mẫu số 08C. Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện |
| X | |
| Mẫu số 09A. Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ |
| X | |
| Mẫu số 09B. Bảng kê khai nhà thầu phụ đặc biệt |
| X | |
| Mẫu số 09C. Danh sách công ty con, công ty thành viên đảm nhận phần công việc của gói thầu |
| X | |
| Mẫu số 10. Bảng tiến độ thực hiện |
| X | |
| Mẫu số 11A. Bảng tổng hợp giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng trọn gói) |
| X | |
| Mẫu số 11B. Bảng tổng hợp giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định) |
| X | |
| Mẫu số 11C. Bảng tổng hợp giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) |
| X | |
| Mẫu số 11D. Bảng tổng hợp giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng hỗn hợp) |
| X | |
| Mẫu số 12A. Bảng kê công nhật |
| X | |
| Mẫu số 12B. Bảng kê các khoản tạm tính |
| X | |
| Mẫu số 12C. Bảng số liệu điều chỉnh |
|
| X |
Mẫu số 01A (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC (1)
Trường hợp chủ đầu tư xác định được hạng mục công việc thì liệt kê vào Bảng này. Trường hợp chủ đầu tư không xác định được hạng mục công việc thì chủ đầu tư không điền vào bảng này và nhà thầu xác định hạng mục công việc theo Mục 13.1 E-CDNT
(Áp dụng cho loại hợp đồng trọn gói)
STT | Mô tả công việc(2) | Khối lượng tham khảo(3) | Đơn vị tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01B (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC(1)
Trường hợp chủ đầu tư xác định được hạng mục công việc thì liệt kê vào Bảng này. Trường hợp chủ đầu tư không xác định được hạng mục công việc thì chủ đầu tư không điền vào bảng này và nhà thầu xác định hạng mục công việc theo Mục 13.1 E-CDNT
(Áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Chủ đầu tư liệt kê danh mục các hạng mục công việc liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả công việc mời thầu(2) | Khối lượng tham khảo(3) | Đơn vị tính |
|
| ||||
I | Các hạng mục |
|
|
|
1 | Hạng mục 1 |
|
|
|
2 | Hạng mục 2 |
|
|
|
… | … |
|
|
|
II | Chi phí dự phòng(*) |
|
|
|
| Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh: | b1% |
|
|
Mẫu số 01C (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC(1)
Trường hợp chủ đầu tư xác định được hạng mục công việc thì liệt kê vào Bảng này. Trường hợp chủ đầu tư không xác định được hạng mục công việc thì chủ đầu tư không điền vào bảng này và nhà thầu xác định hạng mục công việc theo Mục 13.1 E-CDNT
(Áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Chủ đầu tư liệt kê danh mục các hạng mục công việc liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả công việc mời thầu(2) | Khối lượng tham khảo(3) | Đơn vị tính |
|
| ||||
I | Các hạng mục |
|
|
|
1 | Hạng mục 1 |
|
|
|
2 | Hạng mục 2 |
|
|
|
… | … |
|
|
|
II | Chi phí dự phòng(*) |
|
|
|
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá: | b2% |
|
|
Mẫu số 01D (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC(1)
Trường hợp chủ đầu tư xác định được hạng mục công việc thì liệt kê vào Bảng này. Trường hợp chủ đầu tư không xác định được hạng mục công việc thì chủ đầu tư không điền vào bảng này và nhà thầu xác định hạng mục công việc theo Mục 13.1 E-CDNT
(Áp dụng loại hợp đồng hỗn hợp)
Chủ đầu tư liệt kê danh mục các hạng mục công việc liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
I. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói
STT | Mô tả công việc(2) | Khối lượng tham khảo(3) | Đơn vị tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1), (3) Bảng kê hạng mục công việc và khối lượng chỉ có giá trị tham khảo, nhà thầu có trách nhiệm chuẩn xác hạng mục công việc phù hợp với thiết kế do nhà thầu đề xuất để thực hiện gói thầu trên cơ sở tuân thủ yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. Sau khi chuẩn xác hạng mục công việc (thêm/bớt các hạng mục hoặc khối lượng của từng hạng mục), Nhà thầu chào giá cho từng hạng mục theo Mẫu số 11 Chương này.
(2) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
II. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định
STT | Mô tả công việc mời thầu(2) | Khối lượng tham khảo(3) | Đơn vị tính |
|
| ||||
I | Các hạng mục |
|
|
|
1 | Hạng mục 1 |
|
|
|
2 | Hạng mục 2 |
|
|
|
… | … |
|
|
|
II | Chi phí dự phòng(*) |
|
|
|
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh: | b1% |
|
|
Ghi chú:
(1), (3) Bảng kê hạng mục công việc và khối lượng chỉ có giá trị tham khảo, nhà thầu có trách nhiệm chuẩn xác hạng mục công việc phù hợp với thiết kế do nhà thầu đề xuất để thực hiện gói thầu trên cơ sở tuân thủ yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. Sau khi chuẩn xác hạng mục công việc (thêm/bớt các hạng mục hoặc khối lượng của từng hạng mục), Nhà thầu chào giá cho từng hạng mục theo Mẫu số 11 Chương này.
(2) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
(*) Chi phí dự phòng: trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế.
III. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
STT | Mô tả công việc mời thầu(2) | Khối lượng tham khảo(3) | Đơn vị tính |
|
| ||||
I | Các hạng mục |
|
|
|
1 | Hạng mục 1 |
|
|
|
2 | Hạng mục 2 |
|
|
|
… | … |
|
|
|
II | Chi phí dự phòng(*) |
|
|
|
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá (*): | b2% |
|
|
Ghi chú:
(1), (3) Bảng kê hạng mục công việc và khối lượng chỉ có giá trị tham khảo, nhà thầu có trách nhiệm chuẩn xác hạng mục công việc phù hợp với thiết kế do nhà thầu đề xuất để thực hiện gói thầu trên cơ sở tuân thủ yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. Sau khi chuẩn xác hạng mục công việc (thêm/bớt các hạng mục hoặc khối lượng của từng hạng mục), Nhà thầu chào giá cho từng hạng mục theo Mẫu số 11 Chương này.
(2) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
(*) Chi phí dự phòng:
Trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh và dự phòng trượt giá (b2%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b2%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế hoặc có trượt giá.
Mẫu số 01E (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Phần này cung cấp yêu cầu chi tiết tiến độ yêu cầu cho gói thầu EC với nội dung chi tiết và các mốc thời gian quan trọng liên quan đến nghiệm thu, chuyển tiếp và đồng bộ với các công tác khác của dự án cũng như các mốc thời gian làm cơ sở xác định việc thưởng phạt tiến độ trong hợp đồng.
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình (Bảng 1), trường hợp Chủ đầu tư đưa ra được yêu cầu về thời gian hoàn thành cho các hạng mục công trình quan trọng thì lập bảng yêu cầu các mốc thời gian hoàn thành (Bảng 2)
Bảng 1. Thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình
Tên công trình | Thời hạn hoàn thành toàn bộ công trình |
|
|
Bảng 2. Các mốc thời gian hoàn thành quan trọng
TT | Hạng mục công việc | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp chủ đầu tư không đưa ra yêu cầu về các mốc thời gian hoàn thành quan trọng thì bỏ trống bảng 2.
Mẫu số 02 (webform trên Hệ thống)
ĐƠN DỰ THẦU (1)
Ngày: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
Tên nhà thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất], Mã số thuế: ___ [ Hệ thống tự động trích xuất] cam kết thực hiện gói thầu ____ [ Hệ thống tự động trích xuất] số E-TBMT:___ [Hệ thống tự động trích xuất] theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT với giá dự thầu (tổng số tiền) là ____ [Hệ thống tự động trích xuất] cùng với các bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm giá là____ [Ghi tỷ lệ giảm giá, nếu có].
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: _____ [Hệ thống tự động tính] (đã bao gồm toàn bộ thuế, phí, lệ phí (nếu có)).
Hiệu lực của E-HSDT: ____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Bảo đảm dự thầu: ___ [ ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền của bảo đảm dự thầu]
Hiệu lực của Bảo đảm dự thầu(2): ____ [ghi thời gian hiệu lực kể từ ngày đóng thầu]
Chúng tôi cam kết:
1. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về phá sản (không đang trong quá trình chấm dứt hoạt động hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với nhà thầu là hộ kinh doanh).
2. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
3. Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu.
4. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu;
5. Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự (chủ hộ không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự trong trường hợp nhà thầu là hộ kinh doanh);
6. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định của pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu(3).
7. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
8. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.
9. Trường hợp trúng thầu, E-HSDT và các văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT tạo thành thỏa thuận ràng buộc trách nhiệm giữa hai bên cho tới khi hợp đồng được ký kết.
10. Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 38.1 E-CDNT của E-HSMT.
11. Trường hợp chúng tôi không nộp bản gốc bảo đảm dự thầu theo yêu cầu của Bên mời thầu quy định tại Mục 18.5 E-CDNT; trong trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 50 triệu đồng, không nộp tiền mặt, Séc bảo chi, thư bảo lãnh dự thầu hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh theo quy định tại Mục 18.7 E-CDNT thì chúng tôi sẽ bị đánh giá không đảm bảo uy tín khi tham dự thầu theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP, nêu tên trên Hệ thống và tài khoản của chúng tôi sẽ bị khóa trong vòng 06 tháng kể từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản đề nghị của Chủ đầu tư.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp E-HSDT.
(2) Trong trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 50 triệu đồng thì không áp dụng nội dung này.
(3) E-HSMT không được yêu cầu nhà thầu phải nộp lý lịch tư pháp của nhân sự để chứng minh cho nội dung đánh giá này.
Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống)
THỎA THUẬN LIÊN DANH
Ngày: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Gói thầu: [Hệ thống tự động trích xuất ]
Thuộc dự án/dự toán mua sắm: ____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ (1) [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ(1) [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ E-HSMT Gói thầu: ______ Hệ thống tự động trích xuất] với số E-TBMT:__ [Hệ thống tự động trích xuất]
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh thứ nhất:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Tên thành viên liên danh thứ hai:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
...
Tên thành viên liên danh thứ n:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
...
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [Hệ thống tự động trích xuất].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [Hệ thống tự động trích xuất] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí phân công ____ [Hệ thống tự động trích xuất thành viên lập liên danh] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(2):
- Sử dụng tài khoản, chứng thư số để nộp E-HSDT cho cả liên danh.
[-Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu và văn bản giải trình, làm rõ E-HSDT hoặc văn bản đề nghị rút E-HSDT;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng (nếu có), hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây (3):
STT | Tên các thành viên | Nội dung công việc đảm nhận | Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với tổng giá dự thầu |
1 | Tên thành viên đứng đầu liên danh | - ___ | - ___% |
2 | Tên thành viên thứ 2 | - ___ | - ___% |
.... | .... | .... | ...... |
Tổng cộng | Toàn bộ công việc của gói thầu | 100% |
Mẫu số 05A (Webform trên Hệ thống)
HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ VÀ XÂY LẮP (EPC HOẶC EC) TƯƠNG TỰ
DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)
Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu].
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng | [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] |
| ||
Ngày ký hợp đồng | [ghi ngày, tháng, năm] |
| ||
Ngày hoàn thành | [ghi ngày, tháng, năm] |
| ||
Giá hợp đồng | [ghi tổng giá hợp đồng theo số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ____ VND |
| |
Trường hợp là thành viên liên danh, ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh và giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhận | [ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh] | [ghi phần trăm giá trị phần hợp đồng đảm nhận trong tổng giá hợp đồng; số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ___ VND |
|
Tên dự án/dự toán mua sắm: | [ghi tên đầy đủ của dự án/dự toán mua sắm có hợp đồng đang kê khai] |
| ||
Tên Chủ đầu tư: | [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] |
| ||
Địa chỉ: | [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư] |
| ||
Mô tả tính chất tương tự với gói thầu đang xét (áp dụng đối với trường hợp nhà thầu chứng minh theo tiêu chí (i)) | ||||
| [ghi tính chất tương tự của hợp đồng] | |||
| [ghi giá trị đã thực hiện căn cứ theo giá trị nghiệm thu, thanh lý hợp đồng] | |||
Mô tả lĩnh vực (áp dụng đối với trường hợp nhà thầu chứng minh theo tiêu chí (ii)) | ||||
| [ghi lĩnh vực của hợp đồng] | |||
| [ghi giá trị đã thực hiện căn cứ theo giá trị nghiệm thu, thanh lý hợp đồng] | |||
|
|
|
|
|
Mẫu số 05B (Webform trên Hệ thống)
HỢP ĐỒNG XÂY LẮP (C) TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU
THỰC HIỆN(1)
Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu].
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng | [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] |
| ||
Ngày ký hợp đồng | [ghi ngày, tháng, năm] |
| ||
Ngày hoàn thành | [ghi ngày, tháng, năm] |
| ||
Giá hợp đồng | [ghi tổng giá hợp đồng theo số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ____ VND |
| |
Trường hợp là thành viên liên danh, ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh và giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhận | [ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh] | [ghi phần trăm giá trị phần hợp đồng đảm nhận trong tổng giá hợp đồng; số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ___ VND |
|
Tên dự án/dự toán mua sắm: | [ghi tên đầy đủ của dự án/dự toán mua sắm có hợp đồng đang kê khai] |
| ||
Tên Chủ đầu tư: | [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] |
| ||
Địa chỉ: | [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư] |
| ||
Mô tả tính chất tương tự đối với xây lắp | ||||
1. Loại kết cấu, cấp công trình(2) | [ghi thông tin trong hợp đồng] | |||
2. Giá trị hợp đồng đã thực hiện(3) | [ghi giá trị hợp đồng thực tế đã thực hiện căn cứ theo giá trị nghiệm thu, thanh lý hợp đồng] | |||
3. Các nội dung công việc chính của hợp đồng đã thực hiện | [ghi thông tin các công việc chính trong hợp đồng đã thực hiện] | |||
4. Phương pháp, công nghệ | [ghi thông tin trong hợp đồng] | |||
5. Các nội dung khác | [ghi thông tin (nếu có)] | |||
|
|
|
|
|
Mẫu số 05C (Webform trên Hệ thống)
HỢP ĐỒNG TƯ VẤN (E) TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)
Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu].
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng | [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] |
| ||
Ngày ký hợp đồng | [ghi ngày, tháng, năm] |
| ||
Ngày hoàn thành | [ghi ngày, tháng, năm] |
| ||
Giá hợp đồng | [ghi tổng giá hợp đồng theo số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ____ VND |
| |
Trường hợp là thành viên liên danh, ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh và giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhận | [ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh] | [ghi phần trăm giá trị phần hợp đồng đảm nhận trong tổng giá hợp đồng; số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ___ VND |
|
Tên dự án/dự toán mua sắm: | [ghi tên đầy đủ của dự án/dự toán mua sắm có hợp đồng đang kê khai] |
| ||
Tên Chủ đầu tư: | [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] |
| ||
Địa chỉ: | [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư] |
| ||
Mô tả tính chất tương tư đối với phần công việc E | ||||
1. Tên dịch vụ tư vấn | [ghi thông tin phù hợp] | |||
2. Tính chất tương tự của công việc tư vấn(2) | [Mô tả phần công việc liên quan đến gói thầu, kinh nghiêm về tư vấn các dự án tương tự] | |||
3. Các đặc tính khác | [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết] | |||
|
|
|
|
|
Mẫu số 06A (webform trên Hệ thống)
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt theo quy định tại điểm a Mục 2.2 Chương III và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các nhân sự này để tham gia thực hiện gói thầu. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt (trừ nhân sự chủ chốt thực hiện phần công việc tư vấn) mà nhà thầu đề xuất trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu hoặc không chứng minh được khả năng huy động nhân sự (bao gồm cả trường hợp nhân sự chủ chốt đã huy động cho hợp đồng khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này), Bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Nhà thầu chỉ được phép bổ sung, thay thế một lần đối với từng vị trí nhân sự chủ chốt trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự chủ chốt thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự chủ chốt không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự khác, E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
STT | Họ và Tên | Vị trí công việc |
1 | [nhà thầu chọn nhân sự chủ chốt từ cơ sở dữ liệu của mình trên Hệ thống] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
2 | . |
|
… |
|
|
Mẫu số 06B (Webform trên Hệ thống)
| BẢNG LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT | ||||||||||||||
Thông tin nhân sự |
| Công việc hiện tại |
| ||||||||||||
Stt | Tên | Căn cước công dân/Hộ chiếu | Vị trí | Ngày, tháng, năm sinh | Chứng chỉ/Trình độ chuyên môn | Tên người sử dụng lao động | Địa chỉ của người sử dụng lao động | Chức danh | Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại | Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự) | Điện thoại/ Fax/ Email | ||||
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 2] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
n | [ghi tên nhân sự chủ chốt n] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 06C (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN | ||||
STT | Tên nhân sự chủ chốt | Từ ngày | Đến ngày | Công ty/Dự án/Chức vụ/Hợp đồng/ |
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] | … | … | … |
|
|
| ||
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||
… | … |
|
|
|
Liệt kê theo trình tự thời gian quá trình công tác của chuyên gia, không cần liệt kê các công việc đã làm không phù hợp hoặc không liên quan với công việc đang yêu cầu.
Nhà thầu phải chuẩn bị tài liệu chứng minh các nội dung đã kê khai để đối chiếu trong quá trình đối chiếu tài liệu.
Mẫu số 06D (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
Nhà thầu phải kê khai những thiết bị thi công chủ yếu theo quy định tại điểm b Mục 2.2 Chương III và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các thiết bị này để tham gia thực hiện gói thầu. Thiết bị thi công chủ yếu có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp thiết bị thi công chủ yếu mà nhà thầu đề xuất trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Nhà thầu chỉ được phép bổ sung, thay thế một lần đối với từng thiết bị trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thi công chủ yếu thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai thiết bị không trung thực thì nhà thầu không được thay thế thiết bị khác, E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
STT | Thông tin thiết bị | Hiện trạng | |||||||||
Loại thiết bị | Tên nhà sản xuất | Đời máy (model) | Công suất | Năm sản xuất | Tính năng | Xuất xứ | Số đăng ký/đăng kiểm (nếu có) | Địa điểm hiện tại của thiết bị | Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại | Nguồn thiết bị | |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu của mình thì nhà thầu phải kê khai thêm các thông tin dưới đây:
Chủ sở hữu | Thỏa thuận | ||||||
Loại thiết bị | Tên chủ sở hữu | Địa chỉ chủ sở hữu | Số điện thoại | Số Fax | Telex | Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07 (Webform trên Hệ thống)
HỢP ĐỒNG TƯ VẤN, XÂY LẮP, EPC, EC, PC, EP VÀ CHÌA KHÓA TRAO TAY KHÔNG HOÀN THÀNH DO LỖI CỦA NHÀ THẦU
TRONG QUÁ KHỨ(1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
Các hợp đồng tư vấn, xây lắp, EPC, EC, PC, EP và chìa khóa trao tay không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ theo quy định tại Mục 2.1 Chương III | |||
¨ Không có hợp đồng tư vấn, xây lắp, EPC, EC, PC, EP và chìa khóa trao tay không hoàn thành do lỗi của nhà thầu kể từ ngày 01 tháng 01 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III. | |||
Năm | Phần việc hợp đồng không hoàn thành | Mô tả hợp đồng | Tổng giá trị hợp đồng (giá trị, loại đồng tiền, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND) |
|
| Mô tả hợp đồng: __________________ |
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng tư vấn, xây lắp, EPC, EC, PC, EP và chìa khóa trao tay không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ; trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu phát hiện nhà thầu có hợp đồng tư vấn, xây lắp, EPC, EC, PC, EP và chìa khóa trao tay không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ mà không kê khai thì nhà thầu được coi là có hành vi gian lận và E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 08A (Webform trên Hệ thống)
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU (1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):________________________
| Năm tài chính của nhà thầu từ ngày ___ tháng ___ đến ngày ___ tháng ____ (nhà thầu điền nội dung này) | ||
| Số liệu tài chính trong các năm gần nhất theo yêu cầu của E-HSMT (Hệ thống tự động trích xuất trên cơ sở năm tài chính của nhà thầu) | ||
| Năm 1: | Năm 2: | Năm 3: |
Tổng tài sản |
|
|
|
Tổng nợ |
|
|
|
Giá trị tài sản ròng |
|
|
|
Doanh thu hằng năm (không bao gồm cả thuế VAT) |
|
|
|
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT)(2) | (Hệ thống tự động tính) | ||
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
(2) Để xác định doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT), nhà thầu chia tổng doanh thu của các năm (không bao gồm thuế VAT) cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Doanh thu hằng năm được tính bằng tổng doanh thu trong báo cáo tài chính của năm đó (chưa bao gồm thuế VAT).
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) = tổng doanh thu từng năm (không bao gồm thuế VAT) theo yêu cầu của E-HSMT/số năm.
Trường hợp nhà thầu mới thành lập không đủ số năm theo yêu cầu của E-HSMT thì Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được tính trên cơ sở số năm mà nhà thầu có số liệu tài chính.
Doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được trích xuất từ hồ sơ năng lực của nhà thầu. Trường hợp nhà thầu nhận thấy doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) trong hồ sơ năng lực của nhà thầu chưa được Hệ thống cập nhật từ Hệ thống thuế điện tử và Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì nhà thầu tự cập nhật thông tin về doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) vào hồ sơ năng lực để tham dự thầu nhưng bảo đảm phù hợp với số liệu nhà thầu đã kê khai trên Hệ thống Thuế điện tử tại thời điểm đóng thầu. Trong trường hợp này, nhà thầu phải chuẩn bị các tài liệu để đối chiếu các thông tin mà nhà thầu kê khai trong quá trình đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng (nếu có) như sau:
Bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện sau:
1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ liên kết với công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.
2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.
3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành kèm theo bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây:
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;
- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
- Báo cáo kiểm toán (nếu có);
- Các tài liệu khác.
Các tài liệu trên đây phải phù hợp với số liệu nhà thầu đã kê khai trên Hệ thống Thuế điện tử tại thời điểm đóng thầu.
Mẫu số 08B (Webform trên Hệ thống)
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH (1)
Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao, hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức tín dụng còn được sử dụng)(*) hoặc các nguồn tài chính khác (không bao gồm các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 08C Chương này.
Nguồn lực tài chính của nhà thầu | ||
STT | Nguồn tài chính | Số tiền (VND) |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
… |
|
|
Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL) |
|
Mẫu số 08C (Webform trên Hệ thống)
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG
CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN (1)
STT | Tên hợp đồng | Người liên hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại, fax) | Ngày hoàn thành hợp đồng | Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng tháng (A)(2) | Giá trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế | Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
A. Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH) |
|
Mẫu số 09A (Webform trên Hệ thống)
PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ (1)
STT | Tên nhà thầu phụ(2) | Phạm vi công việc(3) | Khối lượng công việc(4) | Giá trị % ước tính(5) | Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Mẫu số 09B (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ KHAI NHÀ THẦU PHỤ ĐẶC BIỆT (1)
Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu quy định tại Mục 2.3 Chương III.
STT | Tên nhà thầu phụ đặc biệt(2) | Phạm vi công việc(3) | Khối lượng công việc(4) | Giá trị % ước tính(5) | Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ đặc biệt(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ đặc biệt.
(3) Chủ đầu tư ghi cụ thể tên hạng mục công việc sẽ được sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đặc biệt đảm nhận so với giá trị gói thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận và đính kèm bản scan các tài liệu này trong E-HSDT.
Mẫu số 09C (Webform trên Hệ thống)
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY THÀNH VIÊN
ĐẢM NHẬN PHẦN CÔNG VIỆC CỦA GÓI THẦU(1)
| Tên công ty con, công ty thành viên(2) | Công việc đảm nhận trong gói thầu(3) | Giá trị % so với giá dự thầu(4) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) huy động công ty con, công ty thành viên thực hiện một phần công việc gói thầu thì phải kê khai cụ thể tại bảng này. Việc đánh giá kinh nghiệm của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm nhận trong gói thầu. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu không phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.
(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công ty thành viên.
(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận của công ty con, công ty thành viên.
(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của công ty con, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.
Mẫu số 10 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Phần này đưa ra yêu cầu chi tiết tiến độ yêu cầu cho gói thầu EC này với nội dung chi tiết và các mốc thời gian quan trọng liên quan đến nghiệm thu, chuyển tiếp và đồng bộ với các công tác khác của dự án cũng như các mốc thời gian làm cơ sở xác định việc thưởng phạt tiến độ trong hợp đồng.
Nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện phù hợp với yêu cầu của E-HSMT và phù hợp với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu.
Bảng 1 - Thời hạn hoàn thành toàn bộ công trình do nhà thầu đề xuất
(tính từ khi khởi công đến khi hoàn thành toàn bộ công trình)
Tên công trình | Thời hạn hoàn thành toàn bộ công trình | Thời hạn hoàn thành toàn bộ công trình do nhà thầu đề xuất |
|
|
|
(1), (2): Trích xuất từ Mẫu số 01E Chương này
(3): Nhà thầu chào, thời hạn hoàn thành toàn bộ công trình do nhà thầu đề xuất không được vượt thời hạn hoàn thành toàn bộ công trình do chủ đầu tư yêu cầu
Bảng 2 - Các mốc thời gian hoàn thành quan trọng
TT | Hạng mục công việc | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Mẫu số 11A (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(Áp dụng loại hợp đồng trọn gói)
Tổng hợp các hạng mục công việc | Yêu cầu kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật, | Đơn vị tính | Giá theo các |
Bảng giá 1: Công việc chung |
|
| (A1) |
1.1 Bảo hành |
|
| A1.1 |
1.2 Bảo hiểm thiết bị… |
|
| A1.2 |
1.3 Bảo hiểm bên thứ 3 |
|
| A1.3 |
1.4 Bảo trì 12 tháng sau khi hoàn thành |
|
| A1.4 |
1.5 Cung cấp và trang bị nơi làm việc của các chuyên gia… |
|
| A1.5 |
1.6 Duy trì nơi làm việc của chuyên gia |
|
| A1.6 |
… |
|
| A1.n |
Bảng giá 2: Công tác thiết kế |
|
| (A2) |
2.1 Công việc 1 |
|
| A2.1 |
2.2 Công việc 2 |
|
| A2.2 |
…. |
|
| A2.n |
Bảng giá 3: Công tác xây dựng, lắp đặt |
|
| (A3) |
5.1 Công việc 1 |
|
| A3.1 |
5.2 Công việc 2 |
|
| A3.2 |
… |
|
| A3.n |
Tổng giá dự thầu đã bao gồm thuế, phí, lệ phí |
|
| A |
Mẫu số 11B (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(Áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Tổng hợp các hạng mục công việc | Yêu cầu kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật |
| Giá theo các |
|
Bảng giá 1: Công việc chung |
|
| (A1) |
|
1.1 Bảo hành |
|
| A1.1 |
|
1.2 Bảo hiểm thiết bị… |
|
| A1.2 |
|
1.3 Bảo hiểm bên thứ 3 |
|
| A1.3 |
|
1.4 Bảo trì 12 tháng sau khi hoàn thành |
|
| A1.4 |
|
1.5 Cung cấp và trang bị nơi làm việc của các chuyên gia… |
|
| A1.5 |
|
1.6 Duy trì nơi làm việc của chuyên gia |
|
| A1.6 |
|
… |
|
| A1.n |
|
Bảng giá 2: Công tác thiết kế |
|
| (A2) |
|
2.1 Công việc 1 |
|
| A2.1 |
|
2.2 Công việc 2 |
|
| A2.2 |
|
…. |
|
| A2.n |
|
Bảng giá 3: Công tác xây dựng, lắp đặt |
|
| (A3) |
|
5.1 Công việc 1 |
|
| A5.1 |
|
5.2 Công việc 2 |
|
| A5.2 |
|
… |
|
| A5.n |
|
Tổng giá trị công việc |
|
| (A) |
|
Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(2) |
|
| B1=b1%xA |
|
Chi phí công nhật(3) |
|
| (B) |
|
Chi phí cho các khoản tạm tính khác(3) |
|
| (C) |
|
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | M = A + B1 + B + C |
Mẫu số 11C (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(Áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Tổng hợp các hạng mục công việc | Yêu cầu kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật |
| Giá theo các |
Bảng giá 1: Công việc chung |
|
| (A1) |
1.1 Bảo hành |
|
| A1.1 |
1.2 Bảo hiểm thiết bị… |
|
| A1.2 |
1.3 Bảo hiểm bên thứ 3 |
|
| A1.3 |
1.4 Bảo trì 12 tháng sau khi hoàn thành |
|
| A1.4 |
1.5 Cung cấp và trang bị nơi làm việc của các chuyên gia… |
|
| A1.5 |
1.6 Duy trì nơi làm việc của chuyên gia |
|
| A1.6 |
… |
|
| A1.n |
Bảng giá 2: Công tác thiết kế |
|
| (A2) |
2.1 Công việc 1 |
|
| A2.1 |
2.2 Công việc 2 |
|
| A2.2 |
…. |
|
| A2.n |
Bảng giá 3: Công tác xây dựng, lắp đặt |
|
| (A3) |
5.1 Công việc 1 |
|
| A5.1 |
5.2 Công việc 2 |
|
| A5.2 |
… |
|
| A5.n |
Tổng giá trị công việc |
|
| (A) |
Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá(2) |
|
| B2=b2%xA |
Chi phí công nhật(3) |
|
| (B) |
Chi phí cho các khoản tạm tính khác(3) |
|
| (C) |
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | M = A + B2 + B + C |
Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(Áp dụng loại hợp đồng hỗn hợp)
I. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói
STT | Mô tả công việc | Đơn vị tính | Giá theo các |
1 | Hạng mục công việc 1 |
|
|
2 | Hạng mục công việc 2 |
|
|
.. |
|
|
|
Tổng cộng: [Hệ thống tự tính] | X1 |
II. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định
STT | Mô tả công việc | Đơn vị tính | Giá theo các |
1 | Hạng mục công việc 1 |
|
|
2 | Hạng mục công việc 2 |
|
|
.. |
|
|
|
Tổng cộng: [Hệ thống tự tính] | A | ||
Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh (2) | b1% | B1 = b1% x A | |
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | X2=A+B1 |
III. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
STT | Mô tả công việc | Đơn vị tính | Giá theo các |
1 | Hạng mục công việc 1 |
|
|
2 | Hạng mục công việc 2 |
|
|
.. |
|
|
|
Tổng cộng: [Hệ thống tự tính] | A | ||
Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá (2) | B2% | B2 = b2% x A | |
|
|
| |
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | X3=A+B2 |
IV. Tổng hợp giá dự thầu
Stt | Các hạng mục | Thành tiền |
I | Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng trọn gói | X1 |
II | Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định | X2 |
III | Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh | X3 |
IV | Chi phí công nhật (3) | B |
V | Chi phí cho các khoản tạm tính (3) | C |
| Tổng cộng (Trích xuất ra giá dự thầu) | M=X1+X2+X3 +B+C |
1. Nội dung và bố cục:
Bảng giá dự thầu gồm các phần chính như sau:
a) Giá cho phần công việc chung, các công việc chính
b) Giá cho các công việc thành phần
c) Bảng giá kế hoạch thuê công nhật (chi phí dự phòng trong trường hợp có phát sinh công việc tính theo đơn giá ngày công bao gồm nhân công, vật liệu, thiết bị của nhà thầu)
d) Bảng chi phí dự phòng (nếu có)
đ) Giá dự thầu (bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)).
2. Giá cho phần công việc chính
Giá cho phần công việc chính cần kèm theo giới thiệu chỉ rõ các thành phần cấu thành của bảng giá, nêu phương pháp tính toán khối lượng đã được sử dụng trong việc lập bảng giá này và sẽ được áp dụng để tính toán khối lượng phục vụ cho việc đo lường, nghiệm thu, thanh toán đối với công việc trong bảng giá này.
3. Giá cho các công việc thành phần
Các công việc thành phần trong bảng giá dự thầu nên được nhóm thành từng phần theo bản chất, địa điểm, thời gian hoặc các đặc điểm khác làm cho chi phí thực hiện có sự khác biệt. Việc hình thành và bố cục thành phần bảng giá thường được thực hiện trên cơ sở từng hạng mục riêng biệt của công trình và phải liên kết chặt chẽ với bố cục trong thuyết minh chỉ dẫn kỹ thuật và các yêu cầu thiết kế công trình.
Các phần công việc chung cần phải thực hiện để hỗ trợ cho các phần của công việc khác trong bảng giá này có thể nhóm lại thành một hoặc một số mục riêng trong bảng giá này. Khi việc điều chỉnh giá theo các phần công việc được áp dụng, các yếu tố điều chỉnh giá thường liên quan đến các phần tương ứng trong bảng giá.
4. Khối lượng mời thầu và phương pháp tính
- Không nên lấy toàn bộ danh mục công việc trong thiết kế cơ sở, thiết kế FEED để cấu trúc thành khối lượng mời thầu mà nên rút gọn, đưa danh mục theo tiêu chí cần kiểm soát, giám sát nghiệm thu. Đối với các khối lượng liên quan tới biện pháp thi công mà nhà thầu có thể chủ động cải tiến nhằm tăng năng suất, hiệu quả thì không nên đưa chi tiết.
- Danh mục và khối lượng công việc phải phù hợp với nguyên tắc quản lý thanh toán sau này.
5. Đơn vị đo lường
Có thể quy định chung các đơn vị đo lường và cách viết tắt để sử dụng. Ví dụ:
Đơn vị | Viết tắt | Đơn vị | Viết tắt |
Mét khối | m3 | tấn | T |
6. Bảng kế hoạch thuê công nhật
Bảng kế hoạch ngày công cần được lập nếu dự kiến có thể xảy ra các công việc không lường trước được ngoài các thành phần của Bảng giá để Chủ đầu tư có thể kiểm tra được tính thực tiễn của các đơn giá chào của nhà thầu. Bảng kế hoạch ngày công thường bao gồm:
- Danh sách phân loại lao động, vật liệu, thiết bị của nhà thầu mà đơn giá cho mỗi loại đó sẽ được nhà thầu điền cùng với các điều kiện để có thể được thanh toán cho công việc được thực hiện theo ngày;
- Tỷ lệ phần trăm cần được nhà thầu điền cho mỗi loại ngày công bao gồm nhân công, vật liệu, và lợi nhuận của nhà thầu, các chi phí quản lý, giám sát và các chi phí khác.
7. Giá trị dự phòng và tổng giá trị dự phòng tạm tính
- Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng trọn gói, nhà thầu phải tính toán giá dự thầu bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có), chi phí dự phòng và phân bổ vào trong giá dự thầu.
- Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá, giá trị dự phòng, tạm tính là phần giá trị được đưa vào hợp đồng nhằm mục đích dự trù trước khoản tiền trong hợp đồng để thanh toán cho các nội dung điều chỉnh đã được quy định trong hợp đồng, tránh việc thanh toán hợp đồng cho các phần điều chỉnh làm vượt giá hợp đồng hoặc tránh phải phê duyệt bổ sung các chi phí khác có thể phát sinh sau này làm chậm trễ các thủ tục thực hiện.
Nên xây dựng khối lượng dự phòng cho từng thành phần hoặc loại hình công việc có khả năng bị vượt khối lượng bằng cách điền thêm mục dự phòng vào trong Bảng tổng hợp giá dự thầu. Đối với các phần khác ngoài các công việc nêu ở trên, giá trị dự phòng khối lượng nên được lập trong phần Chi phí dự phòng trong phần Tổng giá trị công việc và chi phí dự phòng. Tương tự, dự phòng trượt giá cũng cần được lập trong Chi phí dự phòng trong phần Tổng giá trị công việc và chi phí dự phòng.
Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế.
8. Bảng tổng hợp giá dự thầu và lưu ý liên quan đến các loại thuế
- Bảng tổng hợp giá dự thầu bao gồm cả chi phí dự phòng cho ngày công, dự phòng khối lượng, dự phòng về trượt giá, các loại thuế.
- Các loại thuế: Cần lưu ý giá dự thầu và giá ký hợp đồng phải bao gồm các loại thuế có liên quan.
Mẫu số 12A (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ CÔNG NHẬT
1. Quy định chung
a) Bảng kê Công nhật thông thường được áp dụng đối với các gói thầu có khả năng phát sinh công việc ngoài các công việc nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu hoặc không thể đưa vào nội dung mô tả, khối lượng, số lượng ước tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu.
Trường hợp cần đưa Bảng kê Công nhật vào E-HSMT thì phải ghi rõ khối lượng, số lượng danh nghĩa đối với các hạng mục có khả năng phải sử dụng công nhật để nhà thầu làm cơ sở chào giá. Giá dự thầu cho phần công nhật được kết chuyển vào phần Chi phí cho các khoản tạm tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu. Phần Chi phí cho các khoản tạm tính, trong đó bao gồm Chi phí công nhật sẽ được tách riêng và không được xem xét trong quá trình đánh giá E-HSDT để so sánh các E-HSDT.
b) Giá trúng thầu và giá hợp đồng sẽ bao gồm Chi phí cho các khoản tạm tính do nhà thầu chào trong E-HSDT. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có phát sinh công nhật hoặc các công việc tạm tính khác thì Chủ đầu tư sẽ dùng khoản kinh phí cho các khoản tạm tính để thanh toán cho nhà thầu theo quy định trong hợp đồng.
c) Các công việc sẽ không được thực hiện trên cơ sở công nhật trừ trường hợp có yêu cầu bằng văn bản của Chủ đầu tư. Nhà thầu phải điền đơn giá, thành tiền cho các hạng mục công nhật trong các Bảng nhân công, vật liệu, thiết bị. Đơn giá do nhà thầu chào sẽ được áp dụng đối với bất kỳ khối lượng công nhật nào được Chủ đầu tư yêu cầu thực hiện. Trừ khi hợp đồng có quy định khác, các khoản thanh toán cho công nhật sẽ phụ thuộc vào quy định về điều chỉnh giá trong Điều kiện hợp đồng.
2. Nhân công tính theo Công nhật
a) Khi tính toán các khoản thanh toán cho nhà thầu theo công nhật, số giờ cho nhân công sẽ được tính từ thời điểm nhân công đến hiện trường để thực hiện hạng mục công nhật đến thời điểm nhân công quay trở về nơi xuất phát ban đầu, nhưng không bao gồm thời gian nghỉ ăn trưa và những khoảng thời gian nghỉ khác. Chỉ có thời gian của các nhân công trực tiếp làm công việc theo yêu cầu của Chủ đầu tư và công việc mà nhân công có khả năng thực hiện mới được tính chi phí. Thời gian đội trưởng tham gia xây lắp cùng tập thể lao động cũng sẽ được tính nhưng không tính thời gian của đốc công hoặc nhân sự giám sát khác.
b) Nhà thầu được thanh toán đối với tổng số thời gian mà nhân công được thuê theo công nhật. Giá trị thanh toán được tính theo đơn giá mà nhà thầu chào trong Bảng đơn giá công nhật: 1. Nhân công. Đơn giá được coi là đã bao gồm (nhưng không giới hạn) tất cả các chi phí phải thanh toán cho nhà thầu như:
- Số tiền lương trả cho người lao động;
- Chi phí đi lại, làm thêm giờ, sinh hoạt phí;
- Các chi phí về phúc lợi xã hội liên quan;
- Lợi nhuận của nhà thầu, chi phí quản lý, giám sát, bảo hiểm;
- Chi phí điện, nước, an ninh, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, hành chính, văn thư và các chi phí liên quan khác.
3. Vật liệu tính theo Công nhật
Nhà thầu sẽ được thanh toán đối với vật liệu được sử dụng để thực hiện công việc theo công nhật với đơn giá mà nhà thầu chào trong Bảng đơn giá công nhật: 2. Vật liệu. Đơn giá phải được chào bằng VND và được coi là đã bao gồm chi phí quản lý, lợi nhuận như sau:
a) Đơn giá vật liệu sẽ được tính trên cơ sở giá ghi trên hóa đơn cộng với các chi phí để giao vật liệu đến kho tại Công trường bao gồm chi phí vận chuyển, bảo hiểm, chi phí bốc dỡ, thiệt hại, tổn thất…;
b) Chi phí vận chuyển vật liệu để sử dụng vào công việc được yêu cầu thực hiện theo công nhật từ kho chứa tại Công trường đến địa điểm mà vật liệu được sử dụng sẽ được thanh toán theo các điều khoản về Nhân công và Thiết bị thi công trong Bảng này.
4. Thiết bị của nhà thầu tính theo Công nhật
a) Nhà thầu được thanh toán đối với Thiết bị của nhà thầu đã có tại Công trường và được sử dụng vào công việc theo công nhật theo đơn giá mà nhà thầu chào trong Bảng đơn giá công nhật: 3. Thiết bị của nhà thầu. Đơn giá phải được chào bằng VND và được coi là đã bao gồm (nhưng không giới hạn) các khoản chi phí sau:
Chi phí khấu hao thiết bị;
Chi phí lãi suất, tiền bồi thường, tiền bảo hiểm, sửa chữa, bảo trì, vật tư, nhiên liệu, dầu nhờn và vật tư tiêu hao khác;
Lợi nhuận và chi phí quản lý liên quan đến việc sử dụng các thiết bị.
Chi phí cho nhân viên vận hành thiết bị và trợ lý sẽ được thanh toán riêng như mô tả tại phần Nhân công tính theo Công nhật.
b) Chỉ có số giờ vận hành thực sự của thiết bị để thực hiện các công việc theo công nhật mới đủ điều kiện để thanh toán; trừ trường hợp chủ đầu tư chấp nhận thanh toán đối với thời gian di chuyển thiết bị từ Công trường nơi thiết bị được đặt đến vị trí thi công các công việc theo công nhật và thời gian di chuyển thiết bị về vị trí ban đầu.
Bảng đơn giá công nhật: 1. Nhân công
Công việc số | Mô tả(1) | Đơn vị(2) | Số lượng danh nghĩa(3) | Đơn giá(4) | Thành tiền(5) |
1 | Trưởng nhóm | giờ | 50 |
|
|
2 | Công nhân phổ thông | giờ | 500 |
|
|
3 | Thợ nề | giờ | 200 |
|
|
4 | Thợ hồ | giờ | 200 |
|
|
5 | Thợ mộc | giờ | 100 |
|
|
6 | Thợ sắt | giờ | 100 |
|
|
7 | Lái xe đến 10 tấn | giờ | 100 |
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng giá cho Công nhật: Nhân công | (B1) |
Bảng Đơn giá Công nhật: 2. Vật liệu
Công việc số | Mô tả(1) | Đơn vị(2) | Số lượng danh nghĩa(3) | Đơn giá(4) | Thành tiền(5) |
1 | Xi măng Portland | tấn | 0,5 |
|
|
2 | Thanh gia cố thép dẻo có đường kính 16mmØ đến M-31 hoặc tương đương | kg | 100 |
|
|
3 | Đường ống gang dẻo (800mm Ø) | m | 12 |
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu | (B2) |
Bảng Đơn giá Công nhật 3. Thiết bị của Nhà thầu
Công việc số | Mô tả(1) | Đơn vị(2) | Số lượng danh nghĩa(3) | Đơn giá(4) | Thành tiền(5) |
1 | Máy cẩu bánh xích, 10 -15 tấn | giờ | 10 |
|
|
2 | Ô tô cần trục, 25-50 tấn | giờ | 15 |
|
|
3 | Máy đào thủy lực, 170Hp | giờ | 10 |
|
|
4 | Máy san ủi, 3m, 100Hp | giờ | 20 |
|
|
5 | Xe téc chở nước, 5000 lít | giờ | 30 |
|
|
6 | Máy nén khí, 6000 lít/phút | giờ | 40 |
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của Nhà thầu |
| (B3) |
Bảng Công nhật tổng hợp
| Thành tiền |
1. Tổng giá cho Công nhật: Nhân công | (B1) |
2. Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu | (B2) |
3. Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của nhà thầu. | (B3) |
Tổng giá cho Công nhật | B |
Mẫu số 12B (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ CÁC KHOẢN TẠM TÍNH
Phần chi phí cho các khoản tạm tính sẽ được tách riêng và không được xem xét trong quá trình đánh giá E-HSDT để so sánh các E-HSDT. Giá trúng thầu và giá hợp đồng sẽ bao gồm chi phí cho các khoản tạm tính do nhà thầu chào trong E-HSDT. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có phát sinh các công việc theo mô tả thì chủ đầu tư sẽ dùng khoản kinh phí cho các khoản tạm tính để thanh toán cho nhà thầu theo quy định trong hợp đồng.
Bảng số | Công việc số | Mô tả(1) | Thành tiền |
04 | 15 | Cung cấp và lắp đặt thiết bị tại trạm bơm |
|
06 | 19 | Cung cấp hệ thống thông khí trong đường ống ngầm |
|
… |
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các khoản tạm tính | C |
Mẫu số 12C (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH
(áp dụng cho hợp đồng theo đơn điều chỉnh)
Do Chủ đầu tư ghi |
Do Nhà thầu ghi |
Mã | Mô tả Chỉ số | Nguồn Chỉ số | Giá trị cơ sở | Số tiền | Hệ số điểm |
| Không điều chỉnh | — | — | — | a: 0.10 ~ 0.20 |
|
|
| Tổng cộng |
| 1.00 |
Phần thứ hai. YÊU CẦU VỀ GÓI THẦU
Chương V. YÊU CẦU VỀ GÓI THẦU
I. Giới thiệu chung về dự án/dự toán mua sắm và gói thầu
Mục này giới thiệu khái quát thông tin về dự án/dự toán mua sắm và gói thầu như địa điểm thực hiện dự án/dự toán mua sắm, quy mô của dự án/dự toán mua sắm, thời gian thực hiện gói thầu và những thông tin khác tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu.
1. Giới thiệu chung về dự án/ dự toán mua sắm
a) Dự án/dự toán mua sắm:
Tên dự án/dự toán mua sắm:
Chủ đầu tư:
Nguồn vốn:
Quyết định đầu tư (đối với dự án):
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
b) Địa điểm:
Vị trí:
Hiện trạng mặt bằng: các công trình nổi và ngầm hiện có;
Hạ tầng kỹ thuật hiện có cho địa điểm: Cấp nước, thoát nước, cấp điện, đường giao thông…
c) Quy mô:
Loại công trình và chức năng;
Quy mô và các đặc điểm khác.
2. Giới thiệu chung về gói thầu
a) Phạm vi công việc của gói thầu;
b) Thời hạn hoàn thành.
II. Yêu cầu về tiến độ thực hiện
Mục này nêu yêu cầu về thời gian từ khi hợp đồng EC có hiệu lực tới khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành.
1. Yêu cầu về tiến độ chung của dự án/dự toán mua sắm
Phần này cung cấp cho nhà thầu tiến độ chung của dự án/dự toán mua sắm với các nội dung chi tiết đã được duyệt trong thiết kế mới nhất, bao gồm biểu đồ ngang về tiến độ các hợp phần của dự án/dự toán mua sắm có liên quan đến gói thầu.
2. Yêu cầu tiến độ của gói thầu và các mốc thời gian hoàn thành
Phần này cung cấp yêu cầu chi tiết tiến độ yêu cầu cho gói thầu EC này với nội dung chi tiết và các mốc thời gian hoàn thành quan trọng liên quan đến nghiệm thu, chuyển tiếp và đồng bộ với các công tác khác của dự án/dự toán mua sắm cũng như các mốc thời gian làm cơ sở xác định việc thưởng phạt tiến độ trong hợp đồng.
Các mốc tiến độ quan trọng yêu cầu kê trong bảng sau:
TT | Hạng mục công việc | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
III. Yêu cầu về kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật
1. Yêu cầu về kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật
Để đảm bảo mục tiêu cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong đấu thầu, toàn bộ các Chỉ dẫn kỹ thuật phải được soạn thảo dựa trên cơ sở quyết định đầu tư kèm theo các tài liệu hình thành quyết định đầu tư, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ thiết kế cập nhật sau cùng và các tài liệu hướng dẫn kèm theo, các quy định của pháp luật về đấu thầu.
Phần Chỉ dẫn kỹ thuật cần được bố cục chặt chẽ, đánh số mã hiệu theo hệ thống để đảm bảo tính nhất quán và logic trong quản lý. Phần Chỉ dẫn kỹ thuật viết đầy đủ các nội dung yêu cầu, bao gồm cả nguyên tắc nghiệm thu và thanh toán để tham chiếu từ bảng giá như mẫu Bảng khối lượng mời thầu và chào giá nêu trên.
Chỉ dẫn kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
Yêu cầu về thiết kế;
Các quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình;
Các yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát;
Các yêu cầu về trình tự thi công, lắp đặt;
Các yêu cầu về vận hành thử nghiệm, an toàn;
Các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ (nếu có);
Các yêu cầu về vệ sinh môi trường;
Các yêu cầu về an toàn lao động;
Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công;
Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng mục;
Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng của nhà thầu;
Các yêu cầu khác tùy theo đặc thù của gói thầu như: yêu cầu tương thích với hệ thống thiết bị/công trình hiện có, yêu cầu về sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu đặc thù…
Yêu cầu về bảo hành, bảo trì, duy tu bảo dưỡng (nếu có);
Đấu thầu bền vững: Trường hợp có yêu cầu về đấu thầu bền vững thì chủ đầu tư cần đưa ra quy định bảo đảm sự thân thiện với môi trường, xã hội (vật tư, vật liệu, biện pháp thi công…) nhưng phải bảo đảm các quy định này là rõ ràng, không làm hạn chế nhà thầu.
Trong Chỉ dẫn kỹ thuật không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng, không được nêu các yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ cụ thể của vật tư, thiết bị hoặc nguồn gốc cụ thể của vật tư, thiết bị làm giảm tính cạnh tranh trong đấu thầu.
Trường hợp đặc biệt khi không mô tả được chi tiết về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công nghệ trong E-HSMT thì có thể nêu nhãn hiệu, catalô của sản phẩm, hàng hóa cụ thể của một nhà sản xuất nào đó, hoặc vật tư, thiết bị từ một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nào đó để tham khảo, minh họa cho Chỉ dẫn kỹ thuật của vật tư, thiết bị thì phải ghi kèm theo cụm từ “hoặc tương đương” sau nhãn hiệu, catalô hoặc xuất xứ nêu ra và quy định rõ khái niệm tương đương nghĩa là có đặc tính kỹ thuật tương tự, có tính năng sử dụng là tương đương với các vật tư, thiết bị đã nêu để không tạo định hướng cho một sản phẩm hoặc cho một nhà thầu nào đó.
2. Yêu cầu các thông số bảo hành
Các thông số/yêu cầu tối thiểu về bảo hành mà nhà thầu phải kê khai và đáp ứng được liệt kê chi tiết trong bảng sau:
TT | Các thông số/yêu cầu | Yêu cầu tối thiểu | Đề xuất của nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E-HSDT có đề xuất về thông số bảo hành không đạt yêu cầu tối thiểu nêu trên sẽ bị loại và không được đánh giá các bước tiếp theo. Các chỉ tiêu bảo hành đề xuất trong từng E-HSDT sẽ được đánh giá theo nguyên tắc trên cùng một mặt bằng và tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Chương III của E-HSMT.
Phương án thay thế: E-HSMT có thể quy định theo phương án nêu giá trị thông số bảo hành điển hình theo thiết kế và cho phép nhà thầu chào các thông số bảo hành dao động xung quanh giá trị này nhưng không vượt quá mức tối thiểu, mức tối đa nào đó (Ví dụ 5%).
IV . Các bản vẽ
Mục này liệt kê các bản vẽ kèm theo E-HSMT(*).
STT | Ký hiệu | Tên bản vẽ | Phiên bản/ ngày phát hành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
Ghi chú:
(*): Chủ đầu tư căn cứ vào tình trạng thiết kế đã có sẵn được duyệt (nếu có) để cung cấp với tiêu chí:
- Đảm bảo tính pháp lý và bảo mật cần thiết;
- Cung cấp tối đa thông tin của dự án để nhà thầu hiểu biết tốt nhất trong chuẩn bị E-HSDT.
Mẫu số 14
THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG
THỎA THUẬN NÀY được lập vào ngày _________________________
giữa
(1) [Chủ đầu tư], một tổ chức thành lập theo luật pháp […] và có trụ sở chính tại […] (sau đây sẽ được gọi là Chủ đầu tư)
và
(2) [Nhà thầu], một tổ chức thành lập theo luật pháp […] và có trụ sở chính tại […] (sau đây sẽ được gọi là Nhà thầu)
Căn cứ vào việc Chủ đầu tư giao Nhà thầu thực hiện các công tác thiết kế, chế tạo, cung cấp, giao hàng, bốc dỡ tại Công trường, xây dựng, lắp đặt, kiểm định, thử nghiệm, nghiệm thu, chạy thử và bảo hành Công trình/Vật tư, Thiết bị cho [Dự án] như được quy định trong Tài liệu Hợp đồng và các văn bản khác có liên quan (sau đây sẽ được gọi là Công trình) trên cơ sở Hợp đồng EC và Nhà thầu đồng ý thực hiện theo các điều khoản nêu trong Hợp đồng
Các Bên thống nhất như sau:
Điều 1 | 1.1 Tài liệu Hợp đồng (Điều [...] ĐKC)
i) Các tài liệu khác quy định tại ĐKCT. |
Điều 2 | 2.1 Loại hợp đồng và Giá hợp đồng (Điều [...] ĐKC) |
|
|
Điều 3 | Thông tin về thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định tại ĐKC, E-HSDT và kết quả hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên |
Điều 4 | 4.1 Địa chỉ của Chủ đầu tư dùng để thông báo, theo Điều [...] ĐKC là: [địa chỉ của Chủ đầu tư] |
Điều 5 | 5.1 Các phụ lục được liệt kê trong danh sách đính kèm sẽ được xem như là một phần không tách rời của Thỏa thuận hợp đồng. |
Điều 6 | 6.1 Chủ đầu tư và nhà thầu thỏa thuận về thời điểm có hiệu lực của hợp đồng |
Mẫu số 17
GIẤY ỦY QUYỀN (1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là ____[ghi tên, số CCCD hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____[ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [ghi tên, số CCCD hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm____[ghi tên dự án/dự toán mua sắm] do ____[ghi tên Chủ đầu tư] tổ chức:
[- Tham gia quá trình đối chiếu tài liệu;
- Thương thảo hợp đồng (nếu có) đối với trường hợp thương thảo hợp đồng trực tiếp;
- Tham gia quá trình hoàn thiện hợp đồng đối với trường hợp hoàn thiện hợp đồng trực tiếp;
- Ký kết hợp đồng.](2).
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____[ghi tên nhà thầu]. ____[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____[ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản, Bên mời thầu giữ___bản.
Người được ủy quyền | Người ủy quyền |
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu khi đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng (nếu có), hoàn thiện, ký hợp đồng. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng (nếu có), hoàn thiện, ký hợp đồng và phải bảo đảm ngày có hiệu lực trước ngày thực hiện các công việc được ủy quyền.
Mẫu số 18
DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU PHỤ
STT | Hạng mục | Tên nhà thầu phụ | Quốc tịch | Ghi chú |
Xây dựng |
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Thiết kế |
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||
3 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||
Khác |
|
|
| |
1 | Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||
2 | Khác |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
“Xây dựng” bao gồm các nhà cung cấp vật liệu xây dựng, nhà thầu (phụ) xây dựng.
[1] Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp.
[2] Trường hợp Luật Đấu thầu chưa được sửa đổi, Hệ thống trích xuất “(i) Nhà thầu là công ty thành viên, công ty con của tập đoàn, tổng công ty nhà nước có ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính phù hợp với tính chất gói thầu của tập đoàn, tổng công ty nhà nước đó. (ii) Nhà thầu là công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước mà sản phẩm, dịch vụ thuộc gói thầu thuộc ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và gói thầu này là của công ty con, công ty thành viên. Trường hợp Luật Đấu thầu được sửa đổi, bổ sung thì Hệ thống trích xuất theo quy định của Luật Đấu thầu sửa đổi.
[3] Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 3.2 Mục 3 Chương này.
[4] Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xoá bỏ khoản 3.1 Mục 3 Chương này.
[5] Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 4.2 Mục 4 Chương này.
[6] Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 4.1 Mục 4 Chương này.
Nếu bạn có thắc mắc hoặc đang gặp khó khăn khi diễn giải văn bản này vào tình huống thực tế, hãy đặt câu hỏi với chuyên gia của DauThau.info hoặc Trí tuệ nhân tạo (AI Tư Vấn Đấu Thầu) ngay nhé!
Đặt câu hỏi tại đây!