Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tư 03/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất trên dây chuyền sản xuất thuốc đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế và về chất lượng, giá, khả năng cung cấp
Cơ quan ban hành | Bộ Y Tế | Số hiệu văn bản | 03/2024/TT-BYT |
Thể loại | Thông tư | Người ký | Đỗ Xuân Tuyên |
Lĩnh vực | Y Tế | Ngày ban hành | 16/04/2024 |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CÓ ÍT NHẤT 03 HÃNG TRONG NƯỚC SẢN XUẤT TRÊN DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT THUỐC ĐÁP ỨNG NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN EU-GMP HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG EU-GMP VÀ ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ KỸ THUẬT THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ VÀ VỀ CHẤT LƯỢNG, GIÁ, KHẢ NĂNG CUNG CẤP
Nơi nhận: - Ủy ban xã hội của Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Phòng Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế; - Các Đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra thuộc Bộ Y tế; - Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, Ngành; - CTTĐT BYT, Website Cục QLD; - Lưu: VT, PC, QLD (02b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Xuân Tuyên |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 93 THUỐC CÓ ÍT NHẤT 03 HÃNG TRONG NƯỚC SẢN XUẤT TRÊN DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT THUỐC ĐÁP ỨNG NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN EU-GMP HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG EU-GMP VÀ ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ KỸ THUẬT THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ VÀ VỀ CHẤT LƯỢNG, GIÁ, KHẢ NĂNG CUNG CẤP
STT (1) | Tên hoạt chất (2) | Nồng độ - Hàm lượng (3) | Dạng bào chế (4) | Đơn vị tính (5) | Nhóm tiêu chí kỹ thuật (6) |
1 | Acyclovir | 400mg | Viên | Viên | 2 |
2 | Acyclovir | 800mg | Viên | Viên | 2 |
3 | Albendazole | 400mg | Viên | Viên | 2 |
4 | Allopurinol | 300mg | Viên | Viên | 2 |
5 | Amisulpride | 100mg | Viên | Viên | 2 |
6 | Amisulpride | 200mg | Viên | Viên | 2 |
7 | Atenolol | 50mg | Viên | Viên | 2 |
8 | Atorvastatin | 10mg | Viên | Viên | 2 |
9 | Atorvastatin | 20mg | Viên | Viên | 2 |
10 | Bambuterol hydrochloride | 10mg | Viên | Viên | 2 |
11 | Betahistine dihydrochloride | 16mg | Viên | Viên | 2 |
12 | Bisoprolol fumarate | 5mg | Viên | Viên | 2 |
13 | Bisoprolol fumarate | 2,5mg | Viên | Viên | 2 |
14 | Bisoprolol fumarate | 10mg | Viên | Viên | 2 |
15 | Carvedilol | 12,5mg | Viên | Viên | 2 |
16 | Cefazolin | 1g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
17 | Cefepime | 1g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
18 | Cefepime | 2g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
19 | Cefoperazone | 1g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
20 | Cefoperazone | 2g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
21 | Cefoperazone; Sulbactam | 500mg; 500mg | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
22 | Cefoperazone; Sulbactam | 1g; 500mg | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
23 | Cefoperazone; Sulbactam | 1g; 1g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
24 | Cefotaxime | 1g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
25 | Cefotaxime | 2g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
26 | Cefotiam | 1g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
27 | Ceftazidime | 1g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
28 | Ceftazidime | 2g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
29 | Ceftazidime | 500mg | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
30 | Ceftizoxime | 1g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
31 | Ceftriaxone | 1g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
32 | Cefuroxime | 750mg | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
33 | Cefuroxime | 1,5g | Thuốc tiêm | Lọ | 2 |
34 | Cetirizin dihydrochloride | 10mg | Viên | Viên | 2 |
35 | Ciprofloxacin | 500mg | Viên | Viên | 2 |
36 | Clopidogrel | 75mg | Viên | Viên | 2 |
37 | Colchicine | 1mg | Viên | Viên | 2 |
38 | Diosmin; Hesperidin | 450mg; 50mg | Viên | Viên | 2 |
39 | Domperidone | 10mg | Viên | Viên | 2 |
40 | Eperisone hydrochloride | 50mg | Viên | Viên | 2 |
41 | Esomeprazole | 40mg | Viên bao tan ở ruột | Viên | 2 |
42 | Esomeprazole | 20mg | Viên bao tan ở ruột | Viên | 2 |
43 | Etoricoxib | 90mg | Viên | Viên | 2 |
44 | Etoricoxib | 120mg | Viên | Viên | 2 |
45 | Ezetimibe | 10mg | Viên | Viên | 2 |
46 | Fexofenadine hydrochloride | 120mg | Viên | Viên | 2 |
47 | Fexofenadine hydrochloride | 60mg | Viên | Viên | 2 |
48 | Fluconazole | 150mg | Viên nang | Viên | 2 |
49 | Gabapentin | 300mg | Viên | Viên | 2 |
50 | Galantamine | 4mg | Viên | Viên | 2 |
51 | Ibuprofen | 400mg | Viên | Viên | 2 |
52 | Ibuprofen; Paracetamol | 200mg; 325mg | Viên | Viên | 2 |
53 | Irbesartan | 150mg | Viên | Viên | 2 |
54 | Irbesartan | 300mg | Viên | Viên | 2 |
55 | Lamivudine | 100mg | Viên | Viên | 2 |
56 | Lamotrigine | 50mg | Viên | Viên | 2 |
57 | Lansoprazole | 30mg | Viên nang | Viên | 2 |
58 | Levetiracetam | 500mg | Viên | Viên | 2 |
59 | Levocetirizine dihydrochloride | 5mg | Viên | Viên | 2 |
60 | Levofloxacin | 500mg | Viên | Viên | 2 |
61 | Levofloxacin | 250mg | Viên | Viên | 2 |
62 | Linezolid | 600mg | Viên | Viên | 2 |
63 | Magnesi lactate dihydrate; Vitamin B6 | 470mg; 5mg | Viên | Viên | 2 |
64 | Meloxicam | 7,5mg | Viên | Viên | 2 |
65 | Metformin hydrochloride | 1000mg | Viên | Viên | 2 |
66 | Mirtazapin | 30mg | Viên | Viên | 2 |
67 | Montelukast | 10mg | Viên | Viên | 2 |
68 | Montelukast | 5mg | Viên | Viên | 2 |
69 | Nabumeton | 500mg | Viên | Viên | 2 |
70 | Nebivolol | 5mg | Viên | Viên | 2 |
71 | Olanzapin | 5mg | Viên | Viên | 2 |
72 | Olanzapin | 10mg | Viên | Viên | 2 |
73 | Paracetamol | 500mg | Viên | Viên | 2 |
74 | Paracetamol; Tramadol hydrocloride | 325mg; 37,5mg | Viên | Viên | 2 |
75 | Pcrindopril tert-butylamine | 4mg | Viên | Viên | 2 |
76 | Piracetam | 800mg | Viên | Viên | 2 |
77 | Quetiapine | 200mg | Viên | Viên | 2 |
78 | Quetiapine | 100mg | Viên | Viên | 2 |
79 | Rabeprazole natri | 20mg | Viên bao tan ở ruột | Viên | 2 |
80 | Rivaroxaban | 15mg | Viên | Viên | 2 |
81 | Rosuvastatin | 10mg | Viên | Viên | 2 |
82 | Rosuvastatin | 20mg | Viên | Viên | 2 |
83 | Rosuvastatin | 5mg | Viên | Viên | 2 |
84 | Spiramycin | 3.000.000 IU | Viên | Viên | 2 |
85 | Sulpiride | 50mg | Viên | Viên | 2 |
86 | Telmisartan | 80mg | Viên | Viên | 2 |
87 | Telmisartan | 40mg | Viên | Viên | 2 |
88 | Tenofovir disoproxil fumarate | 300mg | Viên | Viên | 2 |
89 | Trimetazidine hydrochloride | 20mg | Viên | Viên | 2 |
90 | Trimetazidine hydrochloride | 35mg | Viên giải phóng có kiểm soát | Viên | 2 |
91 | Valsartan | 80mg | Viên | Viên | 2 |
92 | Venlafaxin | 75mg | Viên | Viên | 2 |
93 | Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 | 100mg; 200mg; 200mcg | Viên | Viên | 2 |
Nếu bạn có thắc mắc hoặc đang gặp khó khăn khi diễn giải văn bản này vào tình huống thực tế, hãy đặt câu hỏi với chuyên gia của DauThau.info hoặc Trí tuệ nhân tạo (AI Tư Vấn Đấu Thầu) ngay nhé!
Đặt câu hỏi tại đây!