Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tư số 11/2016/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC)
Cơ quan ban hành | Bộ kế hoạch và đầu tư | Số hiệu văn bản | 11/2016/TT-BKHĐT |
Thể loại | Thông tư | Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Lĩnh vực | Pháp quy, Đấu thầu | Ngày ban hành | 26/07/2016 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 01/10/2016 |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ------- Số: 11/2016/TT-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2016 |
Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Công báo; - Ngân hàng Phát triển Châu Á tại Việt Nam; - Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Lưu: VT, Cục QLĐT (DP). | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Chí Dũng |
NỘI DUNG | Tổ chức thực hiện |
HỒ SƠ MỜI THẦU Số hiệu gói thầu: _______________ Tên gói thầu: _______________ Dự án: _______________ [ghi số hiệu gói thầu, tên gói thầu và tên dự án theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu] Phát hành ngày: _______________ [ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu] Ban hành kèm theo Quyết định: _______________ [ghi số quyết định, ngày phát hành quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu] | |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu (nếu có) [ghi tên, đóng dấu] | Bên mời thầu [ghi tên, đóng dấu] |
EPC | Thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp |
CDNT | Chỉ dẫn nhà thầu |
BDL | Bảng dữ liệu đấu thầu |
HSMT | Hồ sơ mời thầu |
HSDT | Hồ sơ dự thầu, bao gồm hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề xuất về tài chính |
HSĐXKT | Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
HSĐXTC | Hồ sơ đề xuất về tài chính |
ĐKC | Điều kiện chung của hợp đồng |
ĐKCT | Điều kiện cụ thể của hợp đồng |
Luật đấu thầu | Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội |
Nghị định 63/CP | Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
VND | đồng Việt Nam |
USD | đô la Mỹ |
EUR | đồng tiền chung Châu Âu |
Nội dung | Trang |
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu | |
Mục 1. Phạm vi gói thầu | |
Mục 2. Nguồn vốn | |
Mục 3. Hành vi bị cấm | |
Mục 4. Tư cách hợp lệ của nhà thầu và tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, dịch vụ liên quan | |
Mục 5. Nội dung của HSMT | |
Mục 6. Làm rõ HSMT, khảo sát hiện trường, hội nghị tiền đấu thầu | |
Mục 7. Sửa đổi HSMT | |
Mục 8. Chi phí dự thầu | |
Mục 9. Ngôn ngữ của HSDT | |
Mục 10. Thành phần của HSDT | |
Mục 11. Đơn dự thầu và các bảng biểu | |
Mục 12. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu | |
Mục 13. Thành phần đề xuất kỹ thuật | |
Mục 14. Giá dự thầu và giảm giá | |
Mục 15. Đề xuất phương án thay thế trong HSDT | |
Mục 16. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán | |
Mục 17. Thời gian có hiệu lực của HSDT | |
Mục 18. Bảo đảm dự thầu | |
Mục 19. Quy cách HSDT và chữ ký trong HSDT | |
Mục 20. Niêm phong và ghi bên ngoài HSDT | |
Mục 21. Thời điểm đóng thầu | |
Mục 22. HSDT nộp muộn | |
Mục 23. Rút, thay thế và sửa đổi HSDT | |
Mục 24. Bảo mật | |
Mục 25. Làm rõ HSDT | |
Mục 26. Các sai khác, đặt điều kiện và bỏ sót nội dung | |
Mục 27. Xác định tính đáp ứng của HSDT | |
Mục 28. Sai sót không nghiêm trọng | |
Mục 29. Nhà thầu phụ | |
Mục 30. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu | |
Mục 31. Mở HSĐXKT | |
Mục 32. Đánh giá HSĐXKT | |
Mục 33. Mở HSĐXTC | |
Mục 34. Đánh giá HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu | |
Mục 35. Thương thảo hợp đồng | |
Mục 36. Điều kiện xét duyệt trúng thầu | |
Mục 37. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu | |
Mục 38. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng | |
Mục 39. Hủy thầu | |
Mục 40. Điều kiện ký kết hợp đồng | |
Mục 41. Bảo đảm thực hiện hợp đồng | |
Mục 42. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu | |
Mục 43. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu | |
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu (BDL) | |
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu | |
Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXKT | |
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm | |
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật | |
Mục 4. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC | |
Mục 5. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về tài chính | |
Mục 6. Phương án thay thế trong HSDT (nếu có) | |
Chương IV. Biểu mẫu dự thầu | |
A. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXKT | |
Mẫu số 01. Đơn dự thầu | |
Mẫu số 02. Giấy ủy quyền | |
Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh | |
Mẫu số 04. Bảo lãnh dự thầu | |
Mẫu số 05a. Bản kê khai thông tin về nhà thầu | |
Mẫu số 05b. Bản kê khai thông tin về thành viên của nhà thầu liên danh | |
Mẫu số 06. Danh sách các công ty đảm nhận phần công việc của gói thầu | |
Mẫu số 07. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ | |
Mẫu số 08. Kiện tụng đang giải quyết | |
Mẫu số 09. Tình hình tài chính trước đây của nhà thầu | |
Mẫu số 10. Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp | |
Mẫu số 11. Nguồn lực tài chính | |
Mẫu số 12. Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện | |
Mẫu số 13. Hợp đồng tương tự | |
Mẫu số 14. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt | |
Mẫu số 15. Bản lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt | |
Mẫu số 16. Bản kinh nghiệm chuyên môn | |
Mẫu số 17. Bảng kê khai thiết bị | |
Mẫu số 18(a). Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ | |
Mẫu số 18(b). Bảng kê khai nhà thầu phụ đặc biệt | |
B. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXTC | |
Mẫu số 19(a). Đơn dự thầu (không có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu hoặc đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng) | |
Mẫu số 19(b). Đơn dự thầu (có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu) | |
Mẫu số 20. Bảng tổng hợp giá dự thầu | |
Mẫu số 21. Bảng tổng hợp nhu cầu các loại tiền tệ | |
Mẫu số 22. Bảng chi tiết giá dự thầu | |
Mẫu số 23. Bảng kê công nhật | |
Mẫu số 24. Bảng kê các khoản tạm tính | |
Mẫu số 25. Bảng kê số liệu điều chỉnh | |
Mẫu số 25’. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hóa được hưởng ưu đãi |
Chương V. Giới thiệu dự án và gói thầu | |
1. Giới thiệu chung về dự án | |
2. Giới thiệu chung về gói thầu | |
Chương VI. Yêu cầu về tiến độ thực hiện | |
1. Yêu cầu tiến độ chung của dự án | |
2. Yêu cầu tiến độ của gói thầu và các mốc tiến độ | |
Chương VII. Yêu cầu về kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật | |
1. Nội dung các Chỉ dẫn kỹ thuật | |
2. Yêu cầu về các thông số bảo hành chính | |
Chương VIII. Các bản vẽ |
Chương IX. Điều kiện chung của hợp đồng | ||
Chương X. Điều kiện cụ thể của hợp đồng | ||
Phụ lục 1. Một số ví dụ về điều khoản cụ thể của hợp đồng | ||
Phụ lục 1.1. Yêu cầu về bảo hiểm | ||
Phụ lục 1.2. Điều kiện và quy trình thanh toán | ||
Phụ lục 1.3. Quản lý các loại thuế, phí và lệ phí | ||
Phụ lục 1.4. Các thông số cam kết bảo hành | ||
Chương XI. Biểu mẫu kèm theo hợp đồng | ||
Mẫu số 26. Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng | ||
Mẫu số 27. Thỏa thuận hợp đồng | ||
Mẫu số 28. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | ||
Mẫu số 29. Bảo lãnh tiền tạm ứng | ||
Mẫu số 30. Giấy chứng nhận nghiệm thu và bàn giao tạm thời công trình | ||
Mẫu số 31. Giấy chứng nhận hoàn thành toàn bộ công trình | ||
Mẫu số 32. Thủ tục và mẫu bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc | ||
Mẫu số 33. Yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc | ||
Mẫu số 34. Đề xuất của Nhà thầu về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc | ||
Mẫu số 35. Dự toán bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc do Nhà thầu lập | ||
Mẫu số 36. Phê duyệt dự toán của Chủ đầu tư | ||
Mẫu số 37. Phê duyệt của Chủ đầu tư về việc thực hiện bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc | ||
Mẫu số 38. Phụ lục Hợp đồng về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc | ||
Mẫu số 39. Tiến độ chi tiết thực hiện hợp đồng | ||
Mẫu số 40. Danh sách các tài liệu trình Chủ đầu tư xem xét phê duyệt | ||
Mẫu số 41. Danh sách các nhà thầu phụ | ||
Phụ lục 2. Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung HSMT | ||
Ví dụ 1. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ thuật (theo phương pháp chấm điểm) | ||
Ví dụ 2. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ thuật (theo tiêu chí đạt/không đạt) | ||
Ví dụ 3. Tính toán các giá trị phạt hiệu suất, tổn thất trong dự án nhiệt điện | ||
Ví dụ 4. Hướng dẫn lập khối lượng mời thầu (Dự án thủy điện) | ||
Ví dụ 5. Chỉ dẫn kỹ thuật và yêu cầu đối với gói thầu | ||
___, ngày ___ tháng ___ năm ___ ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu) |
1. Phạm vi gói thầu | 1.1. Bên mời thầu quy định tại BDL phát hành bộ HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu EPC được mô tả trong Phần thứ hai - Yêu cầu về gói thầu. 1.2. Tên gói thầu; số hiệu gói thầu quy định tại BDL. 1.3. Thời gian thực hiện hợp đồng quy định tại BDL. | |
2. Nguồn vốn | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn) để sử dụng cho gói thầu được quy định tại BDL. | |
3. Hành vi bị cấm | 3.1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ. 3.2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu. 3.3. Thông thầu, bao gồm các hành vi sau đây: a) Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút đơn dự thầu được nộp trước đó để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu; b) Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị HSDT cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu; c) Thỏa thuận về việc từ chối cung cấp hàng hóa, không ký hợp đồng thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn khác cho các bên không tham gia thỏa thuận. 3.4. Gian lận, bao gồm các hành vi sau đây: a) Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu được lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ nào; b) Cá nhân trực tiếp đánh giá HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; c) Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong HSDT làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu. 3.5. Cản trở, bao gồm các hành vi sau đây: a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo cáo sai sự thật; đe dọa, quấy rối hoặc gợi ý đối với bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc thông đồng đối với cơ quan có chức năng, thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; b) Các hành vi cản trở đối với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán. 3.6. Không bảo đảm công bằng, minh bạch, bao gồm các hành vi sau đây: a) Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu đối với gói thầu do mình làm Bên mời thầu, Chủ đầu tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của Bên mời thầu, Chủ đầu tư; b) Tham gia lập, đồng thời tham gia thẩm định HSMT đối với cùng một gói thầu; c) Tham gia đánh giá HSDT đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với cùng một gói thầu; d) Là cá nhân thuộc Bên mời thầu, Chủ đầu tư nhưng trực tiếp tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu hoặc tham gia tổ chuyên gia, tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc là người đứng đầu Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối với các gói thầu do cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng, vợ hoặc chồng, con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể, anh chị em ruột đứng tên dự thầu hoặc là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu tham dự thầu; đ) Nhà thầu tham dự thầu gói thầu EPC do mình cung cấp dịch vụ tư vấn trước đó; e) Đứng tên tham dự thầu gói thầu thuộc dự án do Chủ đầu tư, Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức nơi mình đã công tác trong thời hạn 12 tháng, kể từ khi thôi việc tại cơ quan, tổ chức đó; g) Áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu không phải là hình thức đấu thầu rộng rãi khi không đủ điều kiện theo quy định của Luật đấu thầu; h) Nêu yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong HSMT; i) Chia dự án thành các gói thầu trái với quy định của Luật đấu thầu nhằm mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sự tham gia của các nhà thầu. 3.7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về quá trình lựa chọn nhà thầu, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 7 Điều 73, khoản 12 Điều 74, điểm i khoản 1 Điều 75, khoản 7 Điều 76, khoản 7 Điều 78, điểm d khoản 2 Điều 92 của Luật đấu thầu: a) Nội dung HSMT trước thời điểm phát hành theo quy định; b) Nội dung HSDT, sổ tay ghi chép, biên bản cuộc họp xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá đối với từng HSDT trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; c) Nội dung yêu cầu làm rõ HSDT của Bên mời thầu và trả lời của nhà thầu trong quá trình đánh giá HSDT trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; d) Báo cáo của Bên mời thầu, báo cáo của tổ chuyên gia, báo cáo thẩm định, báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo cáo của cơ quan chuyên môn có liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi được công khai theo quy định; e) Các tài liệu khác trong quá trình lựa chọn nhà thầu được đóng dấu mật theo quy định của pháp luật. 3.8. Chuyển nhượng thầu, bao gồm các hành vi sau đây: a) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu có giá trị từ 10% trở lên hoặc dưới 10% nhưng trên 50 tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ) tính trên Giá hợp đồng đã ký kết; b) Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận để nhà thầu chuyển nhượng công việc thuộc trách nhiệm thực hiện của nhà thầu, trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ đã kê khai trong hợp đồng. 3.9. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu. | |
4. Tư cách hợp lệ của nhà thầu và tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, dịch vụ liên quan | 4.1. Tư cách hợp lệ của nhà thầu: a) Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp1; b) Hạch toán tài chính độc lập; c) Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật; d) Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại BDL; đ) Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu; e) Đã đăng ký trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; g) Có thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ là nhà thầu Việt Nam theo quy định tại BDL”. 4.2. Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị và các dịch vụ liên quan: a) Tất cả vật tư, thiết bị và dịch vụ liên quan được cung cấp theo hợp đồng phải có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Nhà thầu phải nêu rõ ký hiệu, mã hiệu, nhãn mác (nếu có) và xuất xứ của vật tư, thiết bị chính. Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bằng chứng về xuất xứ của vật tư, thiết bị. Đối với các vật tư, thiết bị khác, nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ trong quá trình thực hiện hợp đồng; b) “Xuất xứ của vật tư, thiết bị” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với vật tư, thiết bị trong trường hợp có nhiều nước hoặc vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra vật tư, thiết bị đó; c) Các tài liệu chứng minh về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ của dịch vụ có thể bao gồm: Chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn, tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư, thiết bị; tài liệu chứng minh tính hợp lệ của dịch vụ cung cấp cho gói thầu. | |
5. Nội dung của HSMT | 5.1. HSMT gồm có thông báo cập nhật nội dung HSMT (nếu có) và các Phần 1, 2, 3 cùng với tài liệu sửa đổi, bổ sung HSMT theo quy định tại Mục 7 CDNT (nếu có). 5.2. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính chính xác, hoàn chỉnh của HSMT, tài liệu giải thích làm rõ HSMT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) hay các tài liệu sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 7 CDNT nếu các tài liệu này không được cung cấp bởi Bên mời thầu. Các tài liệu do nhà thầu nhận được nếu có mâu thuẫn về nội dung thì tài liệu do Bên mời thầu phát hành sẽ có ý nghĩa quyết định. 5.3. Nhà thầu phải nghiên cứu mọi thông tin chỉ dẫn, biểu mẫu, yêu cầu về gói thầu, yêu cầu về tài chính và các yêu cầu khác trong HSMT để chuẩn bị lập HSDT bao gồm tất cả thông tin hay tài liệu theo yêu cầu nêu trong HSMT. | |
6. Làm rõ HSMT, khảo sát hiện trường, hội nghị tiền đấu thầu | 6.1. Trong trường hợp cần làm rõ HSMT, nhà thầu phải gửi văn bản đề nghị làm rõ đến Bên mời thầu hoặc đặt câu hỏi trong hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) theo quy định tại Mục 6.4 CDNT. Khi Bên mời thầu nhận được đề nghị làm rõ HSMT của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu một số ngày theo quy định tại BDL, Bên mời thầu sẽ có văn bản trả lời tất cả các yêu cầu làm rõ HSMT. Bên mời thầu sẽ gửi văn bản làm rõ HSMT cho nhà thầu có yêu cầu làm rõ HSMT và tất cả nhà thầu khác đã nhận HSMT từ Bên mời thầu, trong đó có mô tả nội dung yêu cầu làm rõ nhưng không nêu tên nhà thầu đề nghị làm rõ. Trường hợp việc làm rõ dẫn đến phải sửa đổi HSMT thì Bên mời thầu tiến hành sửa đổi HSMT theo thủ tục quy định tại Mục 7 và Mục 21.2 CDNT. 6.2. Nhà thầu nên đi khảo sát hiện trường công trình cũng như khu vực liên quan và tự chịu trách nhiệm tìm hiểu mọi thông tin cần thiết để lập HSDT cũng như thực hiện hợp đồng. Toàn bộ chi phí đi khảo sát hiện trường do nhà thầu tự chi trả. 6.3. Bên mời thầu sẽ cho phép nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu tiếp cận hiện trường để phục vụ mục đích khảo sát hiện trường với điều kiện nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu cam kết rằng Bên mời thầu và các bên liên quan của Bên mời thầu không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu liên quan đến việc khảo sát hiện trường này. Nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu sẽ tự chịu trách nhiệm cho những rủi ro của mình như tai nạn, mất mát hoặc thiệt hại tài sản và bất kỳ các mất mát, thiệt hại và chi phí nào khác phát sinh từ việc khảo sát hiện trường. Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu sẽ tổ chức, hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường theo quy định tại BDL. 6.4. Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu tổ chức hội nghị tiền đấu thầu theo quy định tại BDL. Mục đích của hội nghị là giải thích, làm rõ các vấn đề và trả lời các câu hỏi mà nhà thầu thấy chưa rõ liên quan đến nội dung HSMT. Để tạo điều kiện thuận lợi cho Bên mời thầu trả lời yêu cầu làm rõ HSMT, nhà thầu nên gửi yêu cầu làm rõ đến Bên mời thầu trước ngày tổ chức hội nghị tiền đấu thầu. Nội dung hội nghị tiền đấu thầu sẽ được Bên mời thầu lập thành biên bản, trong đó bao gồm: nội dung các câu hỏi của nhà thầu (không nêu tên cụ thể nhà thầu hỏi), nội dung câu trả lời của Bên mời thầu. Biên bản hội nghị tiền đấu thầu được gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu. Trong trường hợp HSMT cần phải được sửa đổi sau khi tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, Bên mời thầu sẽ phát hành văn bản sửa đổi HSMT như quy định tại Mục 7 CDNT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu không phải là văn bản sửa đổi HSMT. Việc không tham gia hội nghị tiền đấu thầu không phải là lý do để loại nhà thầu. | |
7. Sửa đổi HSMT | 7.1. Việc sửa đổi HSMT được thực hiện trước thời điểm đóng thầu thông qua việc phát hành văn bản sửa đổi HSMT. 7.2. Văn bản sửa đổi HSMT được coi là một phần của HSMT và phải được thông báo bằng văn bản đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu. 7.3. Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT đến các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu theo quy định tại BDL. Nhằm giúp các nhà thầu có đủ thời gian hợp lý để sửa đổi HSDT, Bên mời thầu có thể quyết định gia hạn thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 21.2 CDNT. Nhà thầu phải thông báo bằng văn bản cho Bên mời thầu là đã nhận được các tài liệu sửa đổi HSMT theo một trong những cách sau: gửi trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail. | |
8. Chi phí dự thầu | Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị và nộp HSDT. Trong mọi trường hợp, Bên mời thầu sẽ không phải chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc tham dự thầu của nhà thầu. | |
9. Ngôn ngữ của HSDT | HSDT cũng như tất cả các thư từ và tài liệu liên quan đến HSDT trao đổi giữa nhà thầu với Bên mời thầu được viết bằng ngôn ngữ quy định trong BDL. | |
10. Thành phần của HSDT | HSDT bao gồm HSĐXKT và HSĐXTC, trong đó: 10.1. HSĐXKT phải bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý, hồ sơ về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu theo yêu cầu của HSMT. Cụ thể như sau: a) Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT theo quy định tại Mục 11 CDNT; b) Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 03 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu; c) Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18 CDNT; d) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 4.1 CDNT; đ) Tài liệu chứng minh về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ của dịch vụ theo quy định tại Mục 4.2 CDNT; e) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu theo quy định tại Mục 19.3 CDNT; g) Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 12 CDNT; h) Đề xuất kỹ thuật theo quy định tại Mục 13 CDNT. 10.2. HSĐXTC phải bao gồm các thành phần sau đây: a) Đơn dự thầu thuộc HSĐXTC theo quy định tại Mục 11 CDNT; b) Đề xuất về tài chính và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 11 và Mục 14 CDNT. 10.3. Đề xuất phương án thay thế trong HSDT theo quy định tại Mục 15 CDNT, kèm theo đề xuất về tài chính liên quan đến phương án thay thế (nếu có); 10.4. Các nội dung khác theo quy định tại BDL. | |
11. Đơn dự thầu và các bảng biểu | Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT, đơn dự thầu thuộc HSĐXTC và các bảng biểu tương ứng theo mẫu quy định tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. | |
12. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu | Nhà thầu phải ghi các thông tin cần thiết vào các mẫu trong Chương IV - Biểu mẫu dự thầu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, khi nộp HSDT nếu nhà thầu có sự thay đổi về năng lực và kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển đã được đánh giá thì nhà thầu phải cập nhật lại năng lực và kinh nghiệm của mình; trường hợp năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu không có sự thay đổi thì nhà thầu phải có cam kết bằng văn bản về việc vẫn đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. | |
13. Thành phần đề xuất kỹ thuật | Trong HSĐXKT, nhà thầu phải nộp một Đề xuất kỹ thuật gồm mô tả cụ thể phương pháp thực hiện công việc, thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và thông tin khác theo quy định ở Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và phải mô tả đủ chi tiết để chứng minh tính phù hợp của đề xuất đối với các yêu cầu công việc và thời hạn cần hoàn thành công việc. | |
14. Giá dự thầu và giảm giá | 14.1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu thuộc HSĐXTC, bao gồm toàn bộ các chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu theo yêu cầu tại Phần thứ hai - Yêu cầu về gói thầu. 14.2. Nhà thầu phải nộp HSDT trong đó bao gồm đề xuất thực hiện cho toàn bộ công việc được mô tả trong Mục 1.1 CDNT và ghi đơn giá dự thầu, thành tiền cho tất cả công việc nêu trong cột “Mô tả công việc mời thầu” tại Bảng tổng hợp giá dự thầu và Bảng chi tiết giá dự thầu của từng hạng mục theo quy định tại các Mẫu số 20, 21, 22, 23, 24 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Trường hợp tại cột “đơn giá dự thầu” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành toàn bộ các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán thêm bất kỳ khoản tiền nào trong quá trình thực hiện hợp đồng ngoài tổng số tiền đã chào theo hạng mục. 14.3. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì có thể ghi trực tiếp vào đơn dự thầu thuộc HSĐXTC hoặc đề xuất riêng trong thư giảm giá. Trường hợp giảm giá, nhà thầu phải nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các công việc, hạng mục cụ thể nêu trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục nêu trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Trường hợp có thư giảm giá thì thư giảm giá có thể để cùng trong HSĐXTC hoặc nộp riêng song phải bảo đảm Bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Trường hợp thư giảm giá nộp riêng thì thực hiện như quy định tại Mục 20.2, Mục 20.3 CDNT. Thư giảm giá sẽ được Bên mời thầu bảo quản như HSDT và được mở đồng thời với HSĐXTC của nhà thầu. 14.4. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về đơn giá dự thầu để thực hiện hoàn thành các công việc theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT, trường hợp nhà thầu có đơn giá bất thường, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ về cơ cấu đơn giá đó của nhà thầu theo quy định tại Mục 25 CDNT. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. 14.5. Giá dự thầu của nhà thầu là cố định. Trường hợp cho phép điều chỉnh giá trong thời gian thực hiện hợp đồng theo quy định tại điều kiện của hợp đồng thì nhà thầu phải đề xuất các dữ liệu điều chỉnh giá theo Mẫu số 25 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu để phục vụ điều chỉnh giá theo công thức điều chỉnh giá quy định tại Chương X - Điều kiện cụ thể của hợp đồng. | |
15. Đề xuất phương án thay thế trong HSDT | 15.1. Trường hợp HSMT quy định tại BDL về việc nhà thầu có thể đề xuất phương án thay thế thì phương án thay thế đó mới được xem xét. 15.2. Phương án thay thế chỉ được xem xét khi phương án chính được đánh giá là đáp ứng yêu cầu và nhà thầu được xếp hạng thứ nhất. Trong trường hợp này, nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin cần thiết để Bên mời thầu có thể đánh giá phương án thay thế, bao gồm: thuyết minh, bản vẽ, thông số kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công và các thông tin liên quan khác. Việc đánh giá phương án thay thế trong HSDT thực hiện theo quy định tại Mục 6 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. | |
16. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán | Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán quy định tại BDL. | |
17. Thời gian có hiệu lực của HSDT | 17.1. HSDT bao gồm HSĐXKT và HSĐXTC phải có hiệu lực không ngắn hơn thời hạn quy định tại BDL. HSĐXKT hoặc HSĐXTC nào có thời hạn hiệu lực ngắn hơn quy định sẽ không được tiếp tục xem xét, đánh giá. 17.2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của HSDT, Bên mời thầu có thể đề nghị các nhà thầu gia hạn hiệu lực của HSDT (gia hạn hiệu lực của cả HSĐXKT và HSĐXTC), đồng thời yêu cầu nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu (bằng thời gian có hiệu lực của HSDT sau khi gia hạn cộng thêm 30 ngày). Nếu nhà thầu không chấp nhận việc gia hạn hiệu lực của HSDT thì HSDT của nhà thầu không được xem xét tiếp và nhà thầu sẽ được nhận lại bảo đảm dự thầu. Nhà thầu chấp nhận đề nghị gia hạn không được phép thay đổi bất kỳ nội dung nào của HSDT. Việc đề nghị gia hạn và chấp thuận hoặc không chấp thuận gia hạn phải được thể hiện bằng văn bản. | |
18. Bảo đảm dự thầu | 18.1. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành theo Mẫu số 04 Chương IV- Biểu mẫu dự thầu hoặc theo một mẫu khác tương tự nhưng phải bao gồm đầy đủ các nội dung cơ bản của bảo lãnh dự thầu. Trường hợp HSDT được gia hạn hiệu lực theo quy định tại Mục 17.2 CDNT thì hiệu lực của bảo đảm dự thầu cũng phải được gia hạn tương ứng. Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu theo một trong hai cách sau: a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu quy định tại Mục 18.2 CDNT; nếu bảo đảm dự thầu của một thành viên trong liên danh được xác định là không hợp lệ thì HSDT của liên danh đó sẽ không được xem xét, đánh giá tiếp. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 CDNT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả; b) Các thành viên trong liên danh thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho thành viên liên danh đó và cho thành viên khác trong liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự thầu có thể bao gồm tên của liên danh hoặc tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu quy định tại Mục 18.2 CDNT. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 CDNT thì bảo đảm dự thầu sẽ không được hoàn trả. 18.2. Giá trị, đồng tiền và thời gian hiệu lực của bảo đảm dự thầu theo quy định tại BDL. 18.3. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định Mục 18.2 CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu. 18.4. Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa theo quy định tại BDL, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với nhà thầu được lựa chọn, bảo đảm dự thầu được hoàn trả hoặc giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng. 18.5. Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả trong các trường hợp sau đây: a) Nhà thầu rút HSDT (bao gồm HSĐXKT hoặc HSĐXTC) sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của HSDT; b) Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 39.1 CDNT; c) Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 CDNT; d) Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng; đ) Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng trong thời gian quy định tại Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng. | |
19. Quy cách HSDT và chữ ký trong HSDT | 19.1. Nhà thầu phải chuẩn bị HSDT bao gồm: 1 bản gốc HSĐXKT, 1 bản gốc HSĐXTC theo quy định tại Mục 10 CDNT và một số bản chụp HSĐXKT, HSĐXTC theo số lượng quy định tại BDL. Trên trang bìa của các hồ sơ phải ghi rõ “BẢN GỐC HSĐXKT”, “BẢN GỐC HSĐXTC”, “BẢN CHỤP HSĐXKT”, “BẢN CHỤP HSĐXTC”. Trường hợp có sửa đổi, thay thế HSĐXKT, HSĐXTC thì nhà thầu phải chuẩn bị 1 bản gốc và một số bản chụp hồ sơ theo số lượng quy định tại BDL. Trên trang bìa của các hồ sơ phải ghi rõ “BẢN GỐC HSĐXKT SỬA ĐỔI”, “BẢN CHỤP HSĐXKT SỬA ĐỔI” “BẢN GỐC HSĐXTC SỬA ĐỔI”, “BẢN CHỤP HSĐXTC SỬA ĐỔI”, “BẢN GỐC HSĐXKT THAY THẾ”, “BẢN CHỤP HSĐXKT THAY THẾ” “BẢN GỐC HSĐXTC THAY THẾ”, “BẢN CHỤP HSĐXTC THAY THẾ”. Trường hợp có phương án thay thế theo quy định tại Mục 15 CDNT thì nhà thầu phải chuẩn bị 1 bản gốc và một số bản chụp hồ sơ theo số lượng quy định tại BDL. Trên trang bìa của các hồ sơ phải ghi rõ “BẢN GỐC ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THAY THẾ”, “BẢN CHỤP ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THAY THẾ”. 19.2. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính thống nhất giữa bản gốc và bản chụp. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp nhưng không làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì căn cứ vào bản gốc để đánh giá. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp dẫn đến kết quả đánh giá trên bản gốc khác kết quả đánh giá trên bản chụp, làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì HSDT của nhà thầu bị loại. 19.3. Bản gốc của HSĐXKT, HSĐXTC phải được đánh máy hoặc viết bằng mực không phai, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự thầu, thư giảm giá (nếu có), các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT, bảng giá và các biểu mẫu khác tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu hoặc người được ủy quyền hợp pháp ký tên và đóng dấu (nếu có), trường hợp ủy quyền phải có giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu hoặc bản chụp Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh được chứng thực hoặc các tài liệu khác chứng minh thẩm quyền của người được ủy quyền và được nộp cùng với HSDT. 19.4. Trường hợp là nhà thầu liên danh thì HSDT phải có chữ ký của đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh hoặc thành viên đại diện nhà thầu liên danh theo thỏa thuận liên danh. Để bảo đảm tất cả các thành viên của liên danh đều bị ràng buộc về mặt pháp lý, văn bản thỏa thuận liên danh phải có chữ ký của đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên trong liên danh. 19.5. Những chữ được ghi thêm, ghi chèn vào giữa các dòng, những chữ bị tẩy xóa hoặc viết đè lên sẽ chỉ được coi là hợp lệ nếu có chữ ký ở bên cạnh hoặc tại trang đó của người ký đơn dự thầu. | |
20. Niêm phong và ghi bên ngoài HSDT | 20.1. Túi đựng HSĐXKT bao gồm bản gốc và các bản chụp HSĐXKT, bên ngoài phải ghi rõ "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT". Túi đựng HSĐXTC bao gồm bản gốc và các bản chụp HSĐXTC, bên ngoài phải ghi rõ "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH". Trường hợp nhà thầu có sửa đổi, thay thế HSĐXKT, HSĐXTC thì hồ sơ sửa đổi, thay thế (bao gồm bản gốc và các bản chụp) phải được đựng trong các túi riêng biệt với túi đựng HSĐXKT và túi đựng HSĐXTC, bên ngoài phải ghi rõ “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT SỬA ĐỔI”, “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT THAY THẾ”, “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH SỬA ĐỔI”, “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH THAY THẾ”. Trường hợp nhà thầu có đề xuất phương án thay thế thì toàn bộ phương án thay thế, bao gồm cả đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính phải được đựng trong các túi riêng biệt với túi đựng HSĐXKT và túi đựng HSĐXTC, bên ngoài phải ghi rõ “ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THAY THẾ”. Các túi đựng: HSĐXKT, HSĐXTC; HSĐXKT sửa đổi, HSĐXKT thay thế, HSĐXTC sửa đổi, HSĐXTC thay thế (nếu có); đề xuất phương án thay thế (nếu có) phải được niêm phong. Cách niêm phong theo quy định riêng của nhà thầu. 20.2. Trên các túi đựng hồ sơ phải: a) Ghi tên và địa chỉ của nhà thầu; b) Ghi tên người nhận là tên Bên mời thầu theo quy định tại Mục 21.1 CDNT; c) Ghi tên gói thầu theo quy định tại Mục 1.2 CDNT; d) Ghi dòng chữ cảnh báo: “không được mở trước thời điểm mở HSĐXKT” đối với túi đựng HSĐXKT và túi đựng HSĐXKT sửa đổi, HSĐXKT thay thế (nếu có); “không được mở trước thời điểm mở HSĐXTC” đối với túi đựng HSĐXTC và túi đựng HSĐXTC sửa đổi, HSĐXTC thay thế (nếu có). 20.3. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về hậu quả hoặc sự bất lợi nếu không tuân theo quy định của HSMT này như không niêm phong hoặc làm mất niêm phong HSDT trong quá trình chuyển đến Bên mời thầu, không ghi đúng các thông tin trên túi đựng HSDT theo hướng dẫn quy định tại các Mục 20.1 và 20.2 CDNT. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính bảo mật thông tin của HSDT nếu nhà thầu không thực hiện đúng quy định nêu trên. | |
21. Thời điểm đóng thầu | 21.1. Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi HSDT đến địa chỉ của Bên mời thầu nhưng phải bảo đảm Bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu theo quy định tại BDL. Bên mời thầu tiếp nhận HSDT của tất cả các nhà thầu nộp HSDT trước thời điểm đóng thầu, kể cả trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu. Trường hợp chưa mua HSMT thì nhà thầu phải trả cho Bên mời thầu một khoản tiền bằng giá bán HSMT trước khi HSDT được tiếp nhận. 21.2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời điểm đóng thầu bằng cách sửa đổi HSMT theo Mục 7 CDNT. Khi gia hạn thời điểm đóng thầu, mọi trách nhiệm của Bên mời thầu và nhà thầu theo thời điểm đóng thầu trước đó sẽ được thay đổi theo thời điểm đóng thầu mới được gia hạn. | |
22. HSDT nộp muộn | Bên mời thầu sẽ không xem xét bất kỳ HSDT nào được nộp sau thời điểm đóng thầu. Bất kỳ HSDT nào mà Bên mời thầu nhận được sau thời điểm đóng thầu sẽ bị tuyên bố là HSDT nộp muộn, bị loại và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. | |
23. Rút, thay thế và sửa đổi HSDT | 23.1. Sau khi nộp HSDT, nhà thầu có thể sửa đổi, thay thế hoặc rút HSDT bằng cách gửi văn bản thông báo có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu, trường hợp ủy quyền thì phải gửi kèm giấy ủy quyền theo quy định tại Mục 19.3 CDNT. Hồ sơ sửa đổi hoặc thay thế HSDT phải được gửi kèm với văn bản thông báo việc sửa đổi, thay thế và phải bảo đảm các điều kiện sau: a) Được nhà thầu chuẩn bị và nộp cho Bên mời thầu theo quy định tại Mục 19 và Mục 20 CDNT, trên túi đựng văn bản thông báo phải ghi rõ “SỬA ĐỔI HSĐXKT” hoặc “SỬA ĐỔI HSĐXTC” hoặc “THAY THẾ HSĐXKT” hoặc “THAY THẾ HSĐXTC” hoặc “RÚT HSDT”; b) Được Bên mời thầu tiếp nhận trước thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 CDNT. 23.2. HSDT mà nhà thầu yêu cầu rút lại theo Mục 23.1 CDNT sẽ được trả lại cho nhà thầu theo nguyên trạng cho nhà thầu. 23.3. Nhà thầu không được sửa đổi, thay thế hoặc rút HSDT sau thời điểm đóng thầu cho đến khi hết hạn hiệu lực của HSDT mà nhà thầu đã ghi trong đơn dự thầu hoặc đến khi hết hạn hiệu lực đã gia hạn của HSDT. | |
24. Bảo mật | 24.1. Thông tin liên quan đến việc đánh giá HSDT và đề nghị trao hợp đồng phải được giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính thức đến quá trình lựa chọn nhà thầu cho đến khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. Trong mọi trường hợp không ai được tiết lộ thông tin trong HSDT của nhà thầu này cho nhà thầu khác, trừ thông tin được công khai khi mở HSĐXKT, HSĐXTC. 24.2. Trừ trường hợp làm rõ HSDT theo quy định tại Mục 25 CDNT và thương thảo hợp đồng, nhà thầu không được phép tiếp xúc với Bên mời thầu về các vấn đề liên quan đến HSDT của mình và các vấn đề khác liên quan đến gói thầu trong suốt thời gian từ khi mở HSĐXKT cho đến khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. | |
25. Làm rõ HSDT | 25.1. Sau khi mở HSĐXKT, HSĐXTC, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ HSĐXKT, HSĐXTC theo yêu cầu của Bên mời thầu. Tất cả các yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu và phản hồi của nhà thầu phải được thực hiện bằng văn bản. Trường hợp HSĐXKT của nhà thầu thiếu tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm. Đối với các nội dung đề xuất về kỹ thuật, tài chính nêu trong HSĐXKT và HSĐXTC của nhà thầu, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi nội dung cơ bản của HSDT đã nộp, không thay đổi giá dự thầu. Nhà thầu phải thông báo cho Bên mời thầu về việc đã nhận được văn bản yêu cầu làm rõ HSDT bằng một trong những cách sau: gửi văn bản trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail. 25.2. Việc làm rõ HSDT giữa nhà thầu và Bên mời thầu được thực hiện thông qua văn bản. 25.3. Trong khoảng thời gian theo quy định tại BDL, trường hợp nhà thầu phát hiện HSDT của mình thiếu các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì nhà thầu được phép gửi tài liệu đến Bên mời thầu để làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của mình. Bên mời thầu có trách nhiệm tiếp nhận những tài liệu làm rõ của nhà thầu để xem xét, đánh giá; các tài liệu làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm được coi như một phần của HSDT. Bên mời thầu phải thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc đã nhận được các tài liệu làm rõ của nhà thầu bằng một trong những cách sau: gửi trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail. 25.4. Việc làm rõ HSDT chỉ được thực hiện giữa Bên mời thầu và nhà thầu có HSDT cần phải làm rõ. Nội dung làm rõ HSDT được Bên mời thầu bảo quản như một phần của HSDT. Đối với các nội dung làm rõ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm và yêu cầu về kỹ thuật, tài chính, nếu quá thời hạn làm rõ mà nhà thầu không có văn bản làm rõ hoặc có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì Bên mời thầu sẽ đánh giá HSDT của nhà thầu theo HSDT nộp trước thời điểm đóng thầu. 25.5. Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể gửi văn bản yêu cầu nhà thầu có khả năng trúng thầu đến làm việc trực tiếp với Bên mời thầu để làm rõ HSDT. Nội dung làm rõ HSDT phải được ghi cụ thể thành biên bản. Việc làm rõ HSDT trong trường hợp này phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch. | |
26. Các sai khác, đặt điều kiện và bỏ sót nội dung | Các định nghĩa sau đây sẽ được áp dụng cho quá trình đánh giá HSDT: 26.1. “Sai khác” là các khác biệt so với yêu cầu nêu trong HSMT; 26.2. “Đặt điều kiện” là việc đặt ra các điều kiện có tính hạn chế hoặc thể hiện sự không chấp nhận hoàn toàn đối với các yêu cầu nêu trong HSMT; 26.3. “Bỏ sót nội dung” là việc nhà thầu không cung cấp được một phần hoặc toàn bộ thông tin hay tài liệu theo yêu cầu nêu trong HSMT. | |
27. Xác định tính đáp ứng của HSDT | 27.1. Bên mời thầu sẽ xác định tính đáp ứng của HSDT dựa trên nội dung của HSDT theo quy định tại Mục 10 CDNT. 27.2. HSDT đáp ứng cơ bản là HSDT đáp ứng các yêu cầu nêu trong HSMT mà không có các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản. Sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản nghĩa là những điểm trong HSDT mà: a) Nếu được chấp nhận thì sẽ gây ảnh hưởng đáng kể đến phạm vi, chất lượng hay hiệu quả sử dụng của công trình được quy định trong hợp đồng; gây hạn chế đáng kể và không thống nhất với HSMT đối với quyền hạn của Chủ đầu tư hoặc nghĩa vụ của nhà thầu trong hợp đồng; b) Nếu được sửa lại thì sẽ gây ảnh hưởng không công bằng đến vị thế cạnh tranh của nhà thầu khác có HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT. 27.3. Bên mời thầu phải kiểm tra các khía cạnh kỹ thuật của HSDT theo Mục 13 CDNT và việc kiểm tra đề xuất kỹ thuật nhằm khẳng định rằng tất cả các yêu cầu nêu trong Phần thứ hai - Yêu cầu về gói thầu đã được đáp ứng và HSDT không có những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót các nội dung cơ bản. 27.4. Nếu HSDT không đáp ứng cơ bản các yêu cầu nêu trong HSMT thì HSDT đó sẽ bị loại; không được phép sửa đổi các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản trong HSDT đó nhằm làm cho nó trở thành đáp ứng cơ bản HSMT. | |
28. Sai sót không nghiêm trọng | 28.1. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT thì Bên mời thầu có thể chấp nhận các sai sót mà không phải là những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót nội dung cơ bản trong HSDT. 28.2. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các thông tin hoặc tài liệu cần thiết trong một thời hạn hợp lý để sửa chữa những điểm chưa phù hợp hoặc sai sót không nghiêm trọng trong HSDT liên quan đến các yêu cầu về tài liệu. Yêu cầu cung cấp các thông tin và các tài liệu để khắc phục các sai sót này không được liên quan đến bất kỳ khía cạnh nào của giá dự thầu; nếu không đáp ứng yêu cầu nói trên của Bên mời thầu thì HSDT của nhà thầu có thể sẽ bị loại. 28.3. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Bên mời thầu sẽ điều chỉnh các sai sót không nghiêm trọng và có thể định lượng được liên quan đến giá dự thầu. Theo đó, giá dự thầu sẽ được điều chỉnh để phản ánh chi phí cho các hạng mục bị thiếu hoặc chưa đáp ứng yêu cầu; việc điều chỉnh này chỉ hoàn toàn nhằm mục đích so sánh các HSDT. | |
29. Nhà thầu phụ | 29.1. Nhà thầu chính được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu phụ kê khai theo Mẫu số 18(a) Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các trách nhiệm của nhà thầu chính. Nhà thầu chính phải chịu trách nhiệm về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các trách nhiệm khác đối với phần công việc do nhà thầu phụ thực hiện. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSDT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí năng lực (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ). Trường hợp trong HSDT, nếu nhà thầu chính không đề xuất sử dụng nhà thầu phụ cho một công việc cụ thể hoặc không dự kiến các công việc sẽ sử dụng nhà thầu phụ thì được hiểu là nhà thầu chính có trách nhiệm thực hiện toàn bộ các công việc thuộc gói thầu. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát hiện việc sử dụng nhà thầu phụ thì nhà thầu chính sẽ được coi là vi phạm hành vi “chuyển nhượng thầu” theo quy định tại Mục 3 CDNT. 29.2. Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá tỷ lệ phần trăm (%) trên giá dự thầu của nhà thầu theo quy định tại BDL. 29.3. Nhà thầu chính không được sử dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu trong HSDT; việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu trong HSDT và việc sử dụng nhà thầu phụ vượt quá tỷ lệ theo quy định tại Mục 29.2 CDNT chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận; trường hợp sử dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu phụ, ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu trong HSDT mà chưa được Chủ đầu tư chấp thuận được coi là hành vi “chuyển nhượng thầu”. 29.4. Chủ đầu tư có thể cho phép nhà thầu chính sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt theo quy định tại BDL. Trong trường hợp này, nhà thầu chính phải kê khai danh sách nhà thầu phụ đặc biệt theo Mẫu số 18(b) Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và kê khai về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt. Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Khoản 2.3 Mục 2- Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Trường hợp nhà thầu phụ đặc biệt không đáp ứng yêu cầu của HSMT và nhà thầu chính có năng lực, kinh nghiệm không đáp ứng yêu cầu thực hiện phần công việc đã dành cho nhà thầu phụ đặc biệt thì HSDT của nhà thầu được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu của HSMT. | |
30. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu | 30.1. Nguyên tắc ưu đãi: a) Trường hợp sau khi tính ưu đãi, nếu các HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên cho nhà thầu có đề xuất chi phí trong nước cao hơn hoặc sử dụng nhiều lao động địa phương hơn (tính trên tổng giá trị tiền lương, tiền công chi trả nêu trong HSDT); b) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu thuộc đối tượng được hưởng nhiều hơn một loại ưu đãi thì khi tính ưu đãi chỉ được hưởng một loại ưu đãi cao nhất theo quy định của HSMT; c) Việc tính ưu đãi căn cứ tất cả các đề xuất của nhà thầu trong các phần công việc tư vấn, cung cấp hàng hóa, xây lắp. 30.2. Đối tượng được hưởng ưu đãi và cách tính ưu đãi theo quy định tại BDL. | |
31. Mở HSĐXKT | 31.1. Ngoại trừ các trường hợp quy định tại Mục 22 và Mục 23 CDNT, Bên mời thầu phải mở công khai và đọc to, rõ các thông tin theo Mục 31.3 CDNT của tất cả HSĐXKT thuộc HSDT đã nhận được trước thời điểm đóng thầu. Việc mở HSĐXKT phải được tiến hành công khai theo thời gian và địa điểm quy định tại BDL trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở HSĐXKT và đại diện của các cơ quan, tổ chức có liên quan. Việc mở HSĐXKT không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của đại diện nhà thầu tham dự thầu. 31.2. Trường hợp nhà thầu có đề nghị rút hoặc thay thế HSDT thì trước tiên Bên mời thầu sẽ mở và đọc to, rõ thông tin trong túi đựng văn bản thông báo bên ngoài có ghi chữ “RÚT HSDT”, túi đựng HSDT của nhà thầu có đề nghị rút HSDT sẽ được giữ nguyên niêm phong và trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận cho nhà thầu rút HSDT và vẫn mở HSĐXKT tương ứng nếu văn bản thông báo “RÚT HSDT” không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu. Tiếp theo, Bên mời thầu sẽ mở và đọc to, rõ thông tin trong túi đựng văn bản thông báo bên ngoài có ghi chữ “THAY THẾ HSĐXKT”; HSĐXKT sẽ được thay bằng HSĐXKT thay thế tương ứng; túi đựng HSĐXKT ban đầu sẽ được giữ nguyên niêm phong và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. HSĐXKT sẽ không được thay thế nếu văn bản thông báo thay thế HSĐXKT không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu. Đối với các túi đựng văn bản thông báo “SỬA ĐỔI HSĐXKT” thì văn bản thông báo gửi kèm sẽ được mở và đọc to, rõ cùng với các HSĐXKT sửa đổi tương ứng. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận cho nhà thầu sửa đổi HSĐXKT nếu văn bản thông báo sửa đổi HSĐXKT không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu. Chỉ có các HSĐXKT được mở và đọc trong lễ mở HSĐXKT mới được tiếp tục xem xét và đánh giá. 31.3. Việc mở HSĐXKT được thực hiện đối với từng HSĐXKT hoặc HSĐXKT thay thế (nếu có) theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu và theo trình tự sau đây: a) Kiểm tra niêm phong sau đó mở các túi hồ sơ bên ngoài đề "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT", “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT SỬA ĐỔI” (nếu có) hoặc “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT THAY THẾ” (nếu có); b) Mở bản gốc HSĐXKT, HSĐXKT sửa đổi (nếu có) hoặc HSĐXKT thay thế (nếu có) và đọc to, rõ những thông tin sau: tên nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSĐXKT, thời gian thực hiện hợp đồng ghi trong đơn dự thầu thuộc HSĐXKT, giá trị của bảo đảm dự thầu, thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu và các thông tin khác mà Bên mời thầu thấy cần thiết; c) Đọc to, rõ số lượng bản chụp HSĐXKT và các thông tin có liên quan khác, bao gồm cả thông tin liên quan đến đề xuất phương án thay thế của nhà thầu (nếu có); d) Đại diện của Bên mời thầu tham dự lễ mở thầu phải ký xác nhận vào bản gốc đơn dự thầu thuộc HSĐXKT, giấy ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (nếu có); thỏa thuận liên danh (nếu có); bảo đảm dự thầu. Bên mời thầu không được loại bỏ bất kỳ HSDT nào khi mở thầu, trừ các HSDT nộp muộn theo quy định tại Mục 22 CDNT; đ) Bên mời thầu và các nhà thầu tham dự mở HSĐXKT niêm phong các túi hồ sơ bên ngoài đề "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH", “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH SỬA ĐỔI”, “HỒ SỞ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH THAY THẾ”; cách niêm phong do Bên mời thầu và các nhà thầu thống nhất. Sau khi niêm phong, Bên mời thầu có trách nhiệm bảo quản các túi hồ sơ nêu trên theo chế độ quản lý hồ sơ mật cho đến khi mở HSĐXTC theo quy định tại Mục 33 CDNT. 31.4. Bên mời thầu phải lập biên bản mở HSĐXKT trong đó bao gồm các thông tin quy định tại Mục 31.3 CDNT. Đại diện của các nhà thầu tham dự lễ mở HSĐXKT sẽ được yêu cầu ký vào biên bản. Việc thiếu chữ ký của nhà thầu trong biên bản sẽ không làm cho biên bản mất ý nghĩa và mất hiệu lực. Biên bản mở HSĐXKT sẽ được gửi đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu. | |
32. Đánh giá HSĐXKT | 32.1. Bên mời thầu sẽ áp dụng các tiêu chí đánh giá liệt kê trong Mục này và phương pháp đánh giá theo quy định tại BDL để đánh giá các HSĐXKT. Không được phép sử dụng bất kỳ tiêu chí hay phương pháp đánh giá nào khác. 32.2. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT: a) Việc kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; b) Nhà thầu có HSĐXKT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm. 32.3. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: a) Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; b) Nhà thầu có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu được xem xét, đánh giá tiếp về kỹ thuật. 32.4. Đánh giá về kỹ thuật: a) Việc đánh giá về kỹ thuật được thực hiện theo tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá quy định tại Mục 3 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; b) Nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được tiếp tục xem xét, đánh giá HSĐXTC theo quy định tại các Mục 4, 5 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. 32.5. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật sẽ được phê duyệt bằng văn bản. Bên mời thầu sẽ thông báo danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu, trong đó mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến mở HSĐXTC, kèm theo thời gian, địa điểm mở HSĐXTC. | |
33. Mở HSĐXTC | 33.1. Việc mở HSĐXTC được tiến hành công khai theo thời gian và tại địa điểm nêu trong văn bản thông báo danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở HSĐXTC và đại diện của các cơ quan, tổ chức có liên quan. Việc mở HSĐXTC không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của đại diện nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. 33.2. Tại lễ mở HSĐXTC, Bên mời thầu công khai văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, sau đó tiến hành kiểm tra niêm phong của túi hồ sơ bên ngoài đề "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH", “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH SỬA ĐỔI” hoặc “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH THAY THẾ”. 33.3. Trường hợp nhà thầu có đề nghị thay thế HSĐXTC, Bên mời thầu sẽ mở và đọc to, rõ thông tin của túi đựng văn bản thông báo bên ngoài có ghi chữ “THAY THẾ HSĐXTC”; HSĐXTC sẽ được thay bằng HSĐXTC thay thế tương ứng; túi đựng HSĐXTC ban đầu sẽ được giữ nguyên niêm phong và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. HSĐXTC sẽ không được thay thế nếu văn bản thông báo thay thế HSĐXTC không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu. Đối với các túi đựng văn bản thông báo “SỬA ĐỔI HSĐXTC” thì văn bản thông báo gửi kèm sẽ được mở và đọc to, rõ cùng với các HSĐXTC sửa đổi tương ứng. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận cho nhà thầu sửa đổi HSĐXTC nếu văn bản thông báo sửa đổi HSĐXTC không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu. Chỉ có các HSĐXTC được mở và đọc tại buổi mở HSĐXTC mới được tiếp tục xem xét và đánh giá. 33.4. Việc mở HSĐXTC được thực hiện đối với từng HSĐXTC theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và theo trình tự sau đây: a) Mở bản gốc HSĐXTC, HSĐXTC sửa đổi (nếu có) hoặc HSĐXTC thay thế (nếu có) và đọc to, rõ những thông tin sau: tên nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSĐXTC, giá dự thầu trong đơn dự thầu thuộc HSĐXTC, giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, giá trị giảm giá (nếu có), thời gian có hiệu lực của HSĐXTC và các thông tin khác mà Bên mời thầu thấy cần thiết. Chỉ những thông tin về giảm giá được đọc trong lễ mở HSĐXTC mới được tiếp tục xem xét và đánh giá; b) Đọc to, rõ số lượng bản chụp HSĐXTC và các thông tin có liên quan khác; c) Đại diện của Bên mời thầu phải ký xác nhận vào bản gốc HSĐXTC, thư giảm giá (nếu có). Bên mời thầu không được loại bỏ bất kỳ HSĐXTC nào của các nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi mở HSĐXTC. 33.5. Bên mời thầu phải lập biên bản mở HSĐXTC trong đó bao gồm các thông tin quy định tại các Mục 33.2, 33.3 và 33.4 CDNT. Đại diện của các nhà thầu tham dự lễ mở HSĐXTC sẽ được yêu cầu ký vào biên bản. Việc thiếu chữ ký nhà thầu trong biên bản sẽ không làm cho biên bản mất ý nghĩa và mất hiệu lực. Biên bản mở HSĐXTC sẽ được gửi đến tất cả các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. | |
34. Đánh giá HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu | 34.1. Bên mời thầu sẽ áp dụng các tiêu chí đánh giá liệt kê trong Mục này và phương pháp đánh giá theo quy định tại BDL để đánh giá các HSĐXTC. Không được phép sử dụng bất kỳ tiêu chí hay phương pháp đánh giá nào khác. 34.2. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXTC: a) Việc kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXTC được thực hiện theo quy định tại Mục 4 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; b) Nhà thầu có HSĐXTC hợp lệ được xem xét, đánh giá chi tiết HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu. 34.3. Đánh giá chi tiết HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu: a) Việc đánh giá chi tiết HSĐXTC thực hiện theo quy định tại Mục 5 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; b) Sau khi đánh giá chi tiết HSĐXTC, Bên mời thầu lập danh sách xếp hạng nhà thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt. Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được mời vào thương thảo hợp đồng. Việc xếp hạng nhà thầu thực hiện theo quy định tại BDL. | |
35. Thương thảo hợp đồng | 35.1. Căn cứ quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu, Bên mời thầu mời nhà thầu xếp hạng thứ nhất đến thương thảo hợp đồng. Việc thương thảo hợp đồng phải dựa trên cơ sở sau đây: a) Báo cáo đánh giá HSDT; b) HSDT và các tài liệu làm rõ HSDT (nếu có) của nhà thầu; c) HSMT. 35.2. Nội dung thương thảo hợp đồng: a) Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa HSMT và HSĐXKT, HSĐXTC; giữa các nội dung khác nhau trong HSĐXKT, HSĐXTC có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng; b) Thương thảo về các đề xuất thay đổi hoặc phương án thay thế của nhà thầu nếu trong HSMT có quy định cho phép nhà thầu chào phương án thay thế; c) Thương thảo về nhân sự: Trong quá trình thương thảo, nhà thầu không được thay đổi nhân sự chủ chốt đã đề xuất trong HSĐXKT để đảm nhiệm các vị trí như chủ nhiệm thiết kế, chủ nhiệm khảo sát, vị trí chỉ huy trưởng công trường, trừ trường hợp do thời gian đánh giá HSDT kéo dài hơn so với quy định hoặc vì lý do bất khả kháng mà các vị trí nhân sự chủ chốt do nhà thầu đã đề xuất không thể tham gia thực hiện hợp đồng. Trong trường hợp đó, nhà thầu được quyền thay đổi nhân sự khác nhưng phải bảo đảm nhân sự dự kiến thay thế có trình độ, kinh nghiệm và năng lực tương đương hoặc cao hơn với nhân sự đã đề xuất và nhà thầu không được thay đổi giá dự thầu; d) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu; đ) Thương thảo về các sai sót không nghiêm trọng quy định tại Mục 28 CDNT; e) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác. 35.3. Trong quá trình thương thảo hợp đồng, các bên tham gia thương thảo tiến hành hoàn thiện dự thảo thỏa thuận hợp đồng; ĐKCT, phụ lục hợp đồng gồm danh mục chi tiết về phạm vi công việc, bảng giá hợp đồng, tiến độ thực hiện. 35.4. Trường hợp thương thảo không thành công, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 39.1 CDNT. | |
36. Điều kiện xét duyệt trúng thầu | Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 36.1. Có HSDT hợp lệ; 36.2. Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; 36.3. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; 36.4. Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu; 36.5. Đáp ứng điều kiện theo quy định tại BDL; 36.6. Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt. Trường hợp vượt giá gói thầu được duyệt thì xử lý theo quy định tại các khoản 7, 8 Điều 117 Nghị định 63/CP. | |
37. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu | 37.1. Trong thời hạn quy định tại BDL, Bên mời thầu phải gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax và đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoặc Báo Đấu thầu theo quy định. Trong văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu phải bao gồm các nội dung sau đây: a) Tên gói thầu, số hiệu gói thầu; b) Tên nhà thầu trúng thầu; c) Địa chỉ giao dịch hiện tại của nhà thầu trúng thầu; d) Giá trúng thầu; đ) Loại hợp đồng; e) Thời gian thực hiện hợp đồng; g) Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu. 37.2. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 39.1 CDNT, trong văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu phải nêu rõ lý do hủy thầu. 37.3. Sau khi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Mục 37.1 CDNT, nếu nhà thầu không được lựa chọn có văn bản hỏi về lý do không được lựa chọn thì trong thời gian tối đa 05 ngày làm việc nhưng phải trước ngày ký hợp đồng, Bên mời thầu phải có văn bản trả lời gửi cho nhà thầu. | |
38. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng | Đồng thời với văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng, bao gồm cả yêu cầu về biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo Mẫu số 26 Chương XI - Biểu mẫu kèm theo hợp đồng cho nhà thầu trúng thầu với điều kiện nhà thầu đã được xác minh là đủ năng lực để thực hiện tốt hợp đồng. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng là một phần của hồ sơ hợp đồng. Trường hợp nhà thầu trúng thầu không đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng thì nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu theo quy định tại điểm đ Mục 18.5 CDNT. | |
39. Hủy thầu | 39.1. Bên mời thầu sẽ thông báo hủy thầu trong trường hợp sau đây: a) Tất cả HSDT không đáp ứng được các yêu cầu nêu trong HSMT; b) Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong HSMT; c) HSMT không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện gói thầu, dự án; d) Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu. 39.2. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật về đấu thầu dẫn đến hủy thầu theo quy định tại điểm c và điểm d Mục 39.1 CDNT phải đền bù chi phí cho các bên liên quan và bị xử lý theo quy định của pháp luật. 39.3. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại Mục 39.1 CDNT, trong thời hạn 5 ngày làm việc Bên mời thầu phải hoàn trả bảo đảm dự thầu cho các nhà thầu dự thầu, trừ trường hợp nhà thầu vi phạm quy định tại điểm d Mục 39.1 CDNT. | |
40. Điều kiện ký kết hợp đồng | 40.1. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, HSDT của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực. 40.2. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu. Trường hợp thực tế nhà thầu không còn đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định nêu trong HSMT thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký kết hợp đồng với nhà thầu. Khi đó, Chủ đầu tư sẽ hủy quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng trước đó và mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng. 40.3. Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán, mặt bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ. | |
41. Bảo đảm thực hiện hợp đồng | 41.1. Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành với nội dung và yêu cầu như quy định tại Chương X - Điều kiện cụ thể của hợp đồng. Trường hợp nhà thầu sử dụng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng thì phải sử dụng Mẫu số 28 Chương XI - Biểu mẫu kèm theo hợp đồng hoặc một mẫu khác được Chủ đầu tư chấp thuận. 41.2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau đây: a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng có hiệu lực; b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng; c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng. | |
42. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu | Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi đơn kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đến Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn theo địa chỉ quy định tại BDL. Việc giải quyết kiến nghị trong đấu thầu được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương XII Luật đấu thầu và Mục 2 Chương XII Nghị định 63/CP. | |
43. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu | Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát theo quy định tại BDL. | |
CDNT 1.1 | Tên Bên mời thầu: [ghi tên đầy đủ của Bên mời thầu]. |
CDNT 1.2 | Tên gói thầu: [ghi tên đầy đủ của gói thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt] thuộc dự án [ghi tên dự án theo Quyết định đầu tư được duyệt]. |
CDNT 1.3 | Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi thời gian cụ thể theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]. |
CDNT2 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): _________ [ghi rõ nguồn vốn hoặc phương thức thu xếp vốn để thanh toán cho nhà thầu; trường hợp sử dụng vốn ODA thì phải nêu rõ tên nhà tài trợ và cơ cấu nguồn vốn (ngoài nước, trong nước)]. |
CDNT 4.1 (d) | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu là doanh nghiệp thì phải không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ Chủ đầu tư, Bên mời thầu], trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn; - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, hồ sơ thiết kế FEED (nếu có) cho gói thầu đó: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn lập, thẩm định HSMT: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]; + Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)]. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý1 với: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ Chủ đầu tư, Bên mời thầu]; - Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây1: ___ [ghi cụ thể tên và địa chỉ các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn]. |
CDNT 4.1 (g) | Đối với nhà thầu nước ngoài: ___ [trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu xác định được những nội dung công việc thuộc gói thầu mà sẽ có nhà thầu trong nước có khả năng thực hiện thì ghi: “Khi tham dự thầu, nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu trong nước hoặc sử dụng nhà thầu phụ trong nước. Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ, nhà thầu có thể đề xuất ngay tên nhà thầu phụ và phạm vi, khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ trong nước trong HSDT hoặc chỉ cần dự kiến sẽ dành cho nhà thầu phụ Việt Nam phạm vi, khối lượng công việc cụ thể mà chưa cần kê khai cụ thể tên nhà thầu phụ2; nhà thầu phải nộp bản cam kết kèm theo HSDT với nội dung nếu được trúng thầu thì sẽ sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện phần công việc đã đề xuất trong HSDT”. Trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu xác định không nhà thầu trong nước có khả năng thực hiện bất kỳ một phần công việc nào của gói thầu thì ghi rõ không áp dụng việc phải sử dụng nhà thầu phụ trong nước]. |
CDNT 6.1 | Địa chỉ của Bên mời thầu (chỉ liên hệ khi cần giải thích làm rõ HSMT): Nơi nhận: ___ [ghi tên đầy đủ của Bên mời thầu] Người nhận: ___ [điền tên đầy đủ của người nhận (nếu có)] Tên đường, phố: ___ [điền tên đường phố, số nhà] Số tầng/số phòng: ___ [điền số tầng, số phòng (nếu có)] Thành phố: ___ [điền tên thành phố hoặc thị trấn] Mã bưu điện: ___ [điền mã bưu điện (nếu có)] Số điện thoại: ___ [điền số điện thoại, bao gồm mã nước và mã thành phố] Số fax: ___ [điền số fax, bao gồm mã nước và mã thành phố] Địa chỉ e-mail: ___ [điền địa chỉ email (nếu có)] Bên mời thầu phải nhận được yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 05 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. |
CDNT 6.3 | Bên mời thầu [ghi “sẽ” hoặc “sẽ không”] tổ chức khảo sát hiện trường. [Trường hợp Bên mời thầu hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường thì ghi rõ thời gian, địa điểm]. |
CDNT 6.4 | Hội nghị tiền đấu thầu [ghi “sẽ” hoặc “sẽ không”] được tổ chức. [Trường hợp Hội nghị được tổ chức: ghi ngày, giờ, địa điểm sẽ diễn ra Hội nghị]. |
CDNT 7.3 | Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được Bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu _____ ngày [ghi số ngày cụ thể, nhưng phải bảo đảm đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh HSDT và tối thiểu là 15 ngày]. Trường hợp thời gian gửi tài liệu sửa đổi HSMT không đáp ứng theo quy định thì Bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng. |
CDNT9 | HSDT cũng như tất cả các thư từ và tài liệu liên quan đến HSDT được trao đổi giữa nhà thầu với Bên mời thầu được viết bằng: ____ [ghi cụ thể ngôn ngữ] [trường hợp HSMT được viết bằng Tiếng Anh thì ghi “tiếng Anh”; HSMT được viết bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt thì quy định “Nhà thầu có thể lựa chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt để lập HSDT”]. Các tài liệu và tư liệu bổ trợ trong HSDT có thể được viết bằng ngôn ngữ khác đồng thời kèm theo bản dịch sang ____ [tiếng Việt (nếu HSMT quy định cả tiếng Anh và tiếng Việt) hoặc tiếng Anh (nếu HSMT quy định là tiếng Anh)]. Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung”. |
CDNT 10.4 | Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: ___ [ghi cụ thể các nội dung cần thiết khác của HSDT ngoài các nội dung quy định tại các Mục 10.1, 10.2, 10.3 CDNT trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là “không yêu cầu”]. |
CDNT 15.1 | Nhà thầu [ghi “được phép” hoặc “không được phép”] nộp đề xuất phương án thay thế. |
CDNT 16 | - Đồng tiền dự thầu là: _________ [tùy theo yêu cầu của gói thầu mà quy định việc cho phép và điều kiện áp dụng để nhà thầu chào theo một hoặc một số đồng tiền khác nhau nhưng không quá ba đồng tiền, ví dụ: VND, USD, EUR. Trường hợp cho phép chào bằng ngoại tệ thì phải yêu cầu nhà thầu chứng minh được nội dung công việc sử dụng ngoại tệ kèm theo bản liệt kê chi tiết nội dung công việc và giá trị ngoại tệ tương ứng, song phải bảo đảm nguyên tắc một hạng mục công việc cụ thể thì được chào bằng một đồng tiền; các loại chi phí trong nước phải được chào thầu bằng VND, các chi phí ngoài nước liên quan đến gói thầu thì được chào thầu bằng đồng tiền nước ngoài]. - Đồng tiền thanh toán cho các hạng mục công việc phải tương ứng với đồng tiền dự thầu cho hạng mục công việc đó. Các chi phí trong nước chỉ được thanh toán bằng VND. Trường hợp quy định hai hoặc ba đồng tiền thì bổ sung thêm các nội dung sau: - Đồng tiền được sử dụng để quy đổi tất cả các giá dự thầu từ nhiều loại tiền khác nhau thành một loại tiền duy nhất (đồng tiền quy đổi) nhằm phục vụ việc đánh giá và so sánh HSDT là: ___ [ghi tên đồng tiền, trường hợp trong số đồng tiền có VND thì phải quy đổi theo VND] theo tỷ giá bán ra của một ngân hàng thương mại ___ [ghi tên ngân hàng thương mại có uy tín và căn cứ vào tỷ giá do ngân hàng đó công bố để quy đổi] công bố vào ngày ___ [ghi cụ thể ngày, tháng, năm]. - Đồng tiền trung gian: _________________ [ghi tên đồng tiền trung gian để quy đổi từ các loại đồng tiền về đồng tiền quy đổi trong trường hợp không có tỷ giá trực tiếp giữa các loại đồng tiền này và đồng tiền quy đổi. Trong trường hợp này, cần quy định thêm về công thức xác định tỷ giá quy đổi thông qua đồng tiền trung gian (tỷ giá bán ra, mua vào...) |
CDNT 17.1 | Thời hạn hiệu lực của HSDT (HSĐXKT và HSĐXTC) là: ≥ ___ ngày [ghi cụ thể số ngày nhưng tối đa là 180 ngày], kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. |
CDNT 18.2 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: _______ [ghi cụ thể giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu. Căn cứ yêu cầu của gói thầu mà quy định giá trị bảo đảm dự thầu từ 1% đến 3% giá gói thầu]; - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: ≥_____ ngày, kể từ ngày đóng thầu [ghi rõ số ngày yêu cầu, được xác định bằng thời gian có hiệu lực của HSDT quy định tại Mục 17.1 CDNT cộng thêm 30 ngày]) |
CDNT 18.4 | Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa [ghi rõ số ngày, nhưng không quá 20 ngày] ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. |
CDNT 19.1 | Số lượng bản chụp HSDT là: ____ [ghi số lượng bản chụp cần thiết]. Trường hợp sửa đổi, thay thế HSDT thì nhà thầu phải nộp các bản chụp hồ sơ sửa đổi, thay thế với số lượng bằng số lượng bản chụp HSDT. |
CDNT 21.1 | Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT): Nơi nhận: ___ [ghi tên đầy đủ của Bên mời thầu] Người nhận: ____ [điền tên đầy đủ của người nhận (nếu có)] Tên đường, phố: ____ [điền tên đường phố, số nhà] Số tầng/số phòng: __ [điền số tầng, số phòng (nếu có)] Thành phố: __ [điền tên thành phố hoặc thị trấn] Mã bưu điện: ___ [điền mã bưu điện (nếu có)] Số điện thoại: ___ [điền số điện thoại, bao gồm mã nước và mã thành phố] Số fax: ___ [điền số fax, bao gồm mã nước và mã thành phố] Địa chỉ e-mail: ___ [điền địa chỉ email (nếu có)] Thời điểm đóng thầu là: __giờ___phút___, ngày ___tháng___năm___ [ghi thời điểm đóng thầu căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu cho phù hợp, bảo đảm quy định thời gian từ ngày đầu tiên phát hành HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu là 40 ngày và không ghi thời điểm đóng thầu vào đầu giờ làm việc của một ngày để không làm hạn chế nhà thầu nộp HSDT]. |
CDNT 25.3 | Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: ___ ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. [căn cứ vào thời gian đánh giá, tiến độ của dự án, gói thầu mà Bên mời thầu quy định thời gian nhà thầu được tự gửi tài liệu làm rõ cho phù hợp để bảo đảm lựa chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu]. |
CDNT29.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: ___ giá dự thầu của nhà thầu [tùy theo quy mô, tính chất gói thầu, Bên mời thầu ghi tỷ lệ % cho phù hợp]. |
CDNT 29.4 | Nhà thầu phụ đặc biệt: ____ [tùy theo quy mô, tính chất gói thầu mà Bên mời thầu ghi “được sử dụng” hoặc “không được sử dụng”. Trường hợp cho phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì Bên mời thầu phải liệt kê các công việc chuyên ngành cụ thể có thể dành cho nhà thầu phụ đặc biệt]. |
CDNT 30.2 | a) Đối tượng được hưởng ưu đãi là nhà thầu trong nước; nhà thầu nước ngoài liên danh với nhà thầu trong nước mà nhà thầu trong nước đảm nhận từ 25% trở lên theo giá trị công việc của gói thầu, trong đó giá trị phần công việc mà nhà thầu trong nước đảm nhận chỉ bao gồm những chi phí trong nước, không bao gồm chi phí cho các thiết bị nhập khẩu và các chi phí ngoài nước khác; nhà thầu đề xuất chi phí trong nước (chi phí tư vấn, hàng hóa, xây lắp) từ 25% trở lên theo giá trị công việc của gói thầu). b) Cách tính ưu đãi: - Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì ghi: “nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) vào giá đánh giá của nhà thầu đó để so sánh, xếp hạng; hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng”; - Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì ghi: “nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó để so sánh, xếp hạng” |
CDNT 31.1 | Việc mở HSĐXKT sẽ được tiến hành công khai vào lúc: __giờ___phút, ____ngày__tháng__năm__, tại địa điểm mở thầu theo địa chỉ như sau: [ghi ngày, giờ và địa điểm cụ thể tiến hành việc mở HSĐXKT, trong đó cần lưu ý quy định thời điểm mở HSĐXKT trong vòng 01 giờ kể từ thời điểm đóng thầu]. |
CDNT 32.1 | Phương pháp đánh giá HSĐXKT là: a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: sử dụng tiêu chí đạt/không đạt; b) Đánh giá về kỹ thuật: _____ [ghi cụ thể phương pháp đánh giá về kỹ thuật. Bên mời thầu căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà áp dụng phương pháp đánh giá theo tiêu chí đạt/không đạt hoặc phương pháp chấm điểm cho phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 3 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT]. |
CDNT 34.1 | Phương pháp đánh giá về tài chính: _____ [ghi cụ thể phương pháp đánh giá về tài chính. Bên mời thầu căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà áp dụng phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá cho phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 5 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT]. |
CDNT 34.3 | b) Xếp hạng nhà thầu: [- Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì ghi như sau: “nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất”; - Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì ghi như sau: “nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp thứ nhất ”]. |
CDNT 36.5 | [- Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì ghi như sau: “nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất”; - Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì ghi như sau: “nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất”]. |
CDNT 37.1 | Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu là [ghi cụ thể số ngày, nhưng tối đa là 05] ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
CDNT 42 | - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Chủ đầu tư: ______ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax]; - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Người có thẩm quyền: ____ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax]; - Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Hội đồng tư vấn: _____ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax]. |
CDNT 43 | Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: _____ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được Người có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu của gói thầu/dự án (nếu có)]. |
Các tiêu chí năng lực tài chính và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | |||||
TT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | |||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | |||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm ___(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 07 |
2 | Kiện tụng đang giải quyết(3) | Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá ___% (4)giá trị tài sản ròng của nhà thầu. (Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 08 |
3 | Các yêu cầu về tài chính | ||||||
3.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nộp báo cáo tài chính từ năm ___đến năm ___ (5) để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 09 kèm theo tài liệu chứng minh |
3.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp tối thiểu là ______(6), trong vòng _______(7)năm trở lại đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho hợp đồng tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng (*) | Không áp dụng | Mẫu số 10 |
3.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao (8) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là ______(9) | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Các Mẫu số 11, 12 |
4 | Kinh nghiệm thực hiện gói thầu EPC | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự (N) với giá trị (V)(10) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (11) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(12) hoặc nhà thầu quản lý(13) trong vòng (14) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu | Mẫu số 13 |
STT | Vị trí công việc(2) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu ____năm)(3) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu ___năm)(4) |
1 | |||
2 | |||
... |
STT | Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
... |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (5) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (6)] |
Người được ủy quyền [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] | Người ủy quyền [ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
STT | Tên | Nội dung công việc đảm nhận | Giá trị (Tỷ lệ % so với giá dự thầu) |
1 | Tên thành viên đứng đầu liên danh | -___ -___ | -___% -___% |
2 | Tên thành viên thứ 2 | -___ -___ | -___% -___% |
.... | .... | .... | .... |
Tổng cộng | Toàn bộ công việc của gói thầu | 100% |
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Tên nhà thầu: [ghi tên nhà thầu] |
Trong trường hợp liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh |
Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động: [ghi tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động] |
Năm thành lập công ty: |
Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu [tại nơi đăng ký]: |
Thông tin về đại diện hợp pháp của nhà thầu Tên: ___________________________________ Địa chỉ: _________________________________ Số điện thoại/fax: _________________________ Địa chỉ email: ____________________________ |
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu. |
Tên nhà thầu liên danh: |
Tên thành viên của nhà thầu liên danh: |
Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh: |
Năm thành lập công ty của thành viên liên danh: |
Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh tại quốc gia đăng ký: |
Thông tin về đại diện hợp pháp của thành viên liên danh Tên: ___________________________________ Địa chỉ: _________________________________ Số điện thoại/fax: _________________________ Địa chỉ email: ____________________________ |
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Trình bày sơ đồ tổ chức. |
STT | Tên công ty con, công ty thành viên(2) | Công việc đảm nhận trong gói thầu(3) | Giá trị % so với giá dự thầu (4) | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
... |
Các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ theo Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT | |||
□ Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. □ Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. | |||
Năm | Phần việc hợp đồng không hoàn thành | Mô tả hợp đồng | Tổng giá trị hợp đồng (giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND) |
Mô tả hợp đồng: Tên Chủ đầu tư: Địa chỉ: Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng: |
Các vụ kiện đang giải quyết | |||
Chọn một trong các thông tin mô tả dưới đây: □ Không có vụ kiện nào đang giải quyết. □ Dưới đây là mô tả về các vụ kiện đang giải quyết mà nhà thầu là một bên đương sự (hoặc mỗi thành viên của liên danh nếu là nhà thầu liên danh). | |||
Năm | Vấn đề tranh chấp | Giá trị vụ kiện đang giải quyết | Tỷ lệ của giá trị vụ kiện đang giải quyết so với giá trị tài sản ròng |
| |||
|
Số liệu tài chính cho ___ năm gần nhất(2) | ||
Năm 1: | Năm 2: | Năm __: |
Tổng tài sản | |||
Tổng nợ | |||
Giá trị tài sản ròng | |||
Tài sản ngắn hạn | |||
Nợ ngắn hạn | |||
Vốn lưu động |
Tổng doanh thu | |||
Lợi nhuận trước thuế | |||
Lợi nhuận sau thuế | |||
Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, các báo cáo kết quả kinh doanh) cho __ năm gần nhất(3) và tuân thủ các điều kiện sau: 1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. 2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. 3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành, kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán (nếu có); - Các tài liệu khác. |
Số liệu doanh thu hàng năm cho _____năm gần nhất(2) | |
Năm | Số tiền |
Doanh thu bình quân hàng năm (3) |
Nguồn lực tài chính của nhà thầu | ||
STT | Nguồn tài chính | Số tiền |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 | ||
... | ||
Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL) |
TT | Tên hợp đồng | Người liên hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại, fax) | Ngày hoàn thành hợp đồng | Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng tháng (A)(2) | Giá trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế (B)(3) | Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng (B/A) |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
... | ||||||
Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH) |
Hợp đồng tương tự | ||
Hợp đồng số_____ ngày____ | Thông tin hợp đồng: | |
Ngày trao hợp đồng: _________ | Ngày hoàn thành: _________ | |
Tổng Giá hợp đồng | ________________ | |
Nếu là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng Giá hợp đồng | Tỷ lệ trên tổng Giá hợp đồng | Số tiền:______ |
Tên Chủ đầu tư: Địa chỉ: Điện thoại/Số Fax: E-mail: | ||
Mô tả đặc điểm tương tự tại tiêu chí đánh giá 4 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT | ||
Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự(1) | Đặc điểm tương tự của hợp đồng mà nhà thầu đã hoàn thành(2) |
1 | Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt] | |
2 | Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt] | |
3 | Vị trí công việc: |
Tên: | |
4 | Vị trí công việc: |
Tên: | |
5 | Vị trí công việc: |
Tên: | |
.... | Vị trí công việc: |
Tên: |
Vị trí | ||
Thông tin nhân sự | Tên | Ngày, tháng, năm sinh: |
Trình độ chuyên môn | ||
Công việc hiện tại | Tên của người sử dụng lao động | |
Địa chỉ của người sử dụng lao động | ||
Điện thoại | Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự) | |
Fax | E-mail | |
Chức danh | Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại |
Từ | Đến | Công ty / Dự án / Chức vụ / Kinh nghiệm chuyên môn và quản lý có liên quan |
Loại thiết bị | ||
Thông tin thiết bị | Tên nhà sản xuất | Đời máy (model) |
Công suất | Năm sản xuất | |
Tính năng | Xuất xứ | |
Hiện trạng | Địa điểm hiện tại của thiết bị | |
Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại | ||
Nguồn | Nêu rõ nguồn thiết bị □ Sở hữu của nhà thầu □ Đi thuê □ Cho thuê □ Chế tạo đặc biệt |
Chủ sở hữu | Tên chủ sở hữu | |
Địa chỉ chủ sở hữu | ||
Số điện thoại | Tên và chức danh | |
Số fax | Telex | |
Thỏa thuận | Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án | |
STT | Tên nhà thầu phụ(2) | Phạm vi công việc (3) | Khối lượng công việc (4) | Giá trị % ước tính(5) | Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6) |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
... |
STT | Tên nhà thầu phụ đặc biệt(2) | Phạm vi công việc(3) | Khối lượng công việc(4) | Giá trị % ước tính(5) | Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ đặc biệt(6) |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
... |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (5) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (6)] |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (6) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (7)] |
Tổng hợp các hạng mục công việc | Yêu cầu kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật | Trang | Thành tiền | |
Nội tệ | Ngoại tệ | |||
Bảng giá 1: Công việc chung | ||||
Bảng giá 2: Công tác thiết kế | ||||
Bảng giá 3: Vật tư, thiết bị nhập khẩu | ||||
Bảng giá 4: Vật tư, thiết bị trong nước | ||||
Bảng giá 5: Công tác xây dựng, lắp đặt | ||||
Bảng giá 6: Vật tư thiết bị dự phòng (nếu có) | ||||
............. | ||||
Tổng giá trị công việc | (A) | |||
Chi phí dự phòng (*) | (B) | |||
Giá dự thầu trước thuế (= Tổng giá trị công việc và chi phí dự phòng (A + B)) | (C) | |||
Thuế nhập khẩu thiết bị | (D) | |||
Thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT) | (E) | |||
Thuế giá trị gia tăng (VAT) | (G) | |||
Tổng giá trị thuế (D+E+G) | (H) | |||
Giá dự thầu sau thuế (C + H) | (I) | |||
Đơn vị | Viết tắt | Đơn vị | Viết tắt |
Mét khối | m3 | tấn | T |
hécta | ha | millimét | mm |
giờ | h | Mét vuông | m2 |
kilogram | kg | Millimét vuông | mm2 |
mét | m |
A | B | C | D | |
Tên loại tiền tệ | Giá trị | Tỷ giá (so với đồng nội tệ) | Chuyển đổi sang đồng nội tệ C= A x B | Tỷ lệ đối với giá dự thầu không bao gồm dự phòng (NBP) 100xC NBP |
Nội tệ | 1.00 | |||
Ngoại tệ #1 | ||||
Ngoại tệ #2 | ||||
Giá dự thầu không bao gồm dự phòng (NBP) | 100.00 | |||
Giá trị dự phòng (bằng nội tệ) | [điền bởi Chủ đầu tư] | [điền bởi Chủ đầu tư] | ||
GIÁ DỰ THẦU (bao gồm dự phòng) |
Loại tiền tệ | Thành tiền |
Nội tệ: ____________________ | |
Ngoại tệ #1: _________________ | |
Ngoại tệ #2: _________________ |
STT | Nội dung | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Nội tệ | Ngoại tệ | ||
Đơn giá | Thành tiền | Đơn giá | Thành tiền | ||||
A101 | |||||||
102 | Bảo hành | ||||||
103 | Bảo hiểm thiết bị... | ||||||
104 | Bảo hiểm bên thứ 3 | ||||||
105 | Bảo trì 12 tháng sau khi hoàn thành | ||||||
106 | ... ... .... | ||||||
112 | Cung cấp và trang bị nơi làm việc của các chuyên gia... | ||||||
113 | Duy trì nơi làm việc của chuyên gia | ||||||
114 | ... ... | ||||||
Tổng giá trị đơn giá 1 (kết chuyển sang bảng Tổng hợp giá dự thầu trang _____) |
Số hiệu thành phần* | Nội dung | Đơn vị* | Khối lượng mời thầu* | Nội tệ | Ngoại tệ | ||
Đơn giá | Thành tiền | Đơn giá | Thành tiền | ||||
... ... | ... | ... ... | |||||
Tổng giá trị đơn giá 2 (kết chuyển sang bảng Tổng tổng hợp giá dự thầu trang ____) |
Số hiệu thành phần* | Nội dung | Đơn vị* | Khối Iượng mời thầu* | Nội tệ | Ngoại tệ | ||
Đơn giá | Thành tiền | Đơn giá | Thành tiền | ||||
... | ... | ... | ... | ||||
Tổng giá trị đơn giá 3 (kết chuyển sang bảng Tổng hợp giá dự thầu trang ______) |
Số hiệu thành phần* | Mô tả nhân công* | Đơn vị* (giờ/ ngày/ tháng) | Số lượng | Nội tệ | Ngoại tệ | ||
Đơn giá | Thành tiền | Đơn giá | Thành tiền | ||||
D100 | Thợ nề | giờ | |||||
D101 | Lao động tay chân | giờ | |||||
D102 | ... ... | ||||||
D103 | ... .... | ||||||
Tổng giá trị (được nêu ở bảng công nhật tổng hợp trang_______) |
Số hiệu thành phần* | Loại vật liệu* | Đơn vị* | Số lượng* | Nội tệ | Ngoại tệ | ||
Đơn giá | Thành tiền | Đơn giá | Thành tiền | ||||
D201 | Xi măng Portland hoặc tương đương loại đóng bao | T | 200 | ||||
D202 | Thép gia cố loại Ø16mm | T | 100 | ||||
D203 | Sỏi trộn bê tông như nêu trong mục.... | m3 | 1,000 | ||||
D204 | ……… | ||||||
Tổng giá trị (được nêu ở bảng công nhật tổng hợp trang _____) |
Số hiệu thành phần* | Loại thiết bị* | Số lượng ước tính (giờ)* | Nội tệ | Ngoại tệ | ||
Đơn giá | Thành tiền | Đơn giá | Thành tiền | |||
D301 | Máy xúc | |||||
.1 | Dưới 1 m3 | 500 | ||||
.2 | Từ 1 m3 to 2 m3 | 400 | ||||
.3 | Trên 2 m3 | 100 | ||||
D302 | Máy ủi | |||||
.1 | Dưới 150 kW | 500 | ||||
.2 | Từ 150 kW đến 200 kW | 400 | ||||
.3 | Từ 200 kW đến 250 kW | 200 | ||||
D303 | ... ... ... ... | |||||
.1 | ... ... ... | |||||
Tổng giá trị (được nêu ở bảng công nhật tổng hợp trang_______) |
Nội tệ | Ngoại tệ | |
1. Tổng chi phí công nhật: Nhân công | ||
2. Tổng chi phí công nhật: Vật liệu | ||
3. Tổng chi phí công nhật: Thiết bị của nhà thầu | ||
Tổng chi phí cho công nhật (kết chuyển sang Bảng tổng hợp giá dự thầu trang....) |
Bảng đơn giá | Số hiệu thành phần | Miêu tả | Nội tệ | Ngoại tệ | ||
Đơn giá | Thành tiền | Đơn giá | Thành tiền | |||
1 | ||||||
2 | ||||||
Tổng các khoản tạm tính (kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự thầu trang _______) |
Mã chỉ số | Miêu tả chỉ số* | Nguồn chỉ số* | Giá trị và ngày cơ sở* | Giá trị thanh toán bằng nội tệ của nhà thầu | Trọng số đề xuất bởi nhà thầu | A | B | C | D | E |
Không điều chỉnh | — | — | — | a*: | ||||||
b: | ||||||||||
c: | ||||||||||
d: | ||||||||||
e: | ||||||||||
..... | ||||||||||
Tổng cộng | 1.00 |
Mã chỉ số | Miêu tả chỉ số | Nguồn chỉ số | Giá trị và ngày cơ sở | Giá trị thanh toán bằng [ghi loại ngoại tệ] của nhà thầu | Trọng số đề xuất bởi nhà thầu | A | B | C | D | E |
Không điều chỉnh | __ | __ | __ | a*: | ||||||
b: | ||||||||||
c: | ||||||||||
d: | ||||||||||
e: | ||||||||||
..... | ||||||||||
Tổng cộng | 1.00 |
STT | Tên hàng hóa | Giá trị |
1 | Tên hàng hóa thứ nhất | |
Giá chào của hàng hóa trong HSDT | (I) | |
Giá trị thuế các loại (trong đó bao gồm thuế nhập khẩu đối với các linh kiện, thiết bị cấu thành hàng hóa nhập khẩu, thuế VAT và các loại thuế khác phải trả cho hàng hóa) | (II) | |
Kê khai các chi phí nhập ngoại trong hàng hóa bao gồm các loại phí, lệ phí (nếu có) | (III) | |
Chi phí sản xuất trong nước | G* = (I) - (II) - (III) | |
Tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước | D (%)= G*/G (%) Trong đó G = (I) - (II) | |
2 | Tên hàng hóa thứ hai | |
... | ||
N | Tên hàng hóa thứ n |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
TT | Hạng mục công việc | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành |
1 | |||
2 | |||
... |
TT | Các thông số/yêu cầu | Yêu cầu tối thiểu | Đề xuất của nhà thầu |
Thiết bị chính | |||
1 | ....................................... | ||
2 | ...................................... | ||
Các thiết bị khác | |||
1 | |||
2 |
STT | Ký hiệu | Tên bản vẽ | Phiên bản/ ngày phát hành |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
... |
Giá trị [đồng tiền] | Mức miễn thường [đồng tiền] | Bên được bảo hiểm [tên] | Từ [địa điểm] | Đến [địa điểm] |
Loại hình bảo hiểm | Bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt và Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba |
Bên đề nghị | Nhà thầu |
Bên được bảo hiểm | Chủ đầu tư, Nhà thầu, Nhà thầu phụ và các bên khác có lợi ích, quyền lợi liên quan trong Dự án được mua bảo hiểm và cho các hoạt động công việc hữu hình trên công trường liên quan đến dự án của các bên này |
Bên thụ hưởng | Nhà thầu |
Dự án được mua bảo hiểm | [ghi rõ tên Dự án] |
Địa điểm dự án | [ghi rõ địa điểm thực hiện Dự án] |
Phạm vi công việc | Tất cả các công việc |
Thời hạn bảo hiểm | [ghi thời hạn bảo hiểm] |
Lợi ích | Phần 1 - Mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt Bao gồm nhưng không giới hạn như sau: a) Các công việc trong Hợp đồng (công việc lâu dài và công việc tạm thời bao gồm toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc bất kỳ hạng mục nào do Nhà thầu cung cấp); b) Tiền lương và các chi phí của đốc công, kiến trúc sư, nhân viên khảo sát, tư vấn, quản lý dự án, điều phối viên dự án, tư vấn và kỹ thuật viên (nhưng không vượt quá số tiền do cấp thẩm quyền quy định khi tổn thất xảy ra), phí pháp lý và tất cả các phí, chi phí để lập kế hoạch, xác định khối lượng, lập danh sách các tài sản được bảo hiểm, mở thầu và để kiểm soát sự phục hồi sau khi tổn thất xảy ra (nhưng không áp dụng cho các chi phí chuẩn bị tài liệu khiếu nại); c) Chi phí dọn sạch và các chi phí cho công tác di chuyển, giải phóng mặt bằng hoặc phá hủy các mảnh vỡ, vật tư, tài sản hoặc vật chất (bao gồm nhưng không giới hạn việc loại bỏ, giải phóng hoặc phá hủy bất kỳ lợi ích trong phần bảo hiểm này do không còn phù hợp với mục đích đã dự kiến) bao gồm cả việc thực hiện sửa chữa tạm thời, phục hồi, tiếp tục các điều kiện làm việc ban đầu. Phần 2 - Trách nhiệm bên thứ ba Bồi thường bên được bảo hiểm về mặt trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba như chết, thương tật, thiệt hại tài sản phát sinh liên quan đến Dự án được mua bảo hiểm |
Giá trị bảo hiểm | Phần 1 - Mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt Ghi chú: Giá trị bảo hiểm sẽ được xác định trước khi ký Hợp đồng. Phần 2 - Trách nhiệm bên thứ ba Giới hạn trách nhiệm: Bồi thường thương tật cơ thể và thiệt hại tài sản: [số tiền] cho bất kỳ vụ nào và không giới hạn số vụ xuất hiện trong thời hạn bảo hiểm |
Mức miễn thường | Phần 1 - Thiệt hại vật chất - Đối với [thiết bị chính]: [số tiền]/vụ liên quan đến thử nghiệm, nghiệm thu, chạy tin cậy; rủi ro và bảo trì của nhà chế tạo - [số tiền]/vụ liên quan đến bất khả kháng - Đối với các hạng mục khác: [số tiền]/vụ liên quan đến thử nghiệm, nghiệm thu, chạy tin cậy; rủi ro và bảo trì của nhà chế tạo - [số tiền]/vụ đối với các trường hợp còn lại. Phần 2 - Trách nhiệm bên thứ ba - [số tiền]/vụ đối với trường hợp chỉ có thiệt hại tài sản |
Điều khoản và điều kiện | Theo tiêu chuẩn của Munich Re về chính sách bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt và những sửa đổi bổ sung như sau: 1) Bảo hiểm đối với tổn thất và thiệt hại do Đình công, Náo loạn và Bạo động dân sự (Giới hạn: [số tiền] cho mỗi một vụ bất kỳ) (001) 2) Bảo hiểm đối với trách nhiệm chéo (002) 3) (004) Bảo trì mở rộng ([...tháng]) (004) 4) Tiến độ ([...ngày] (005) 5) Bảo hiểm cho chi phí phát sinh tăng do tăng ca, ca làm đêm, ca làm vào ngày nghỉ, phí vận chuyển hàng hóa cấp tốc (Giới hạn: [...%] trên chi phí sửa chữa, mức tối đa là [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (006) 6) Bảo hiểm cho chi phí phát sinh tăng do Vận chuyển hàng hóa đường hàng không (Giới hạn: [...%] trên chi phí sửa chữa, mức tối đa là [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (007) 7) Lưu kho bãi ngoài công trường (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào, vị trí sẽ được thông báo) (013) 8) Tài sản hiện hữu của người ủy nhiệm hoặc tài sản thuộc về hoặc được bảo quản, bảo hộ, hoặc kiểm soát bởi người được bảo hiểm (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (119) 9) Thử nghiệm máy móc ([... tháng] trong đó thời gian thử nghiệm của mỗi hạng mục là [... tuần]) (100) 10) Rủi ro từ bên thiết kế (chỉ đối với công tác xây dựng) (115) 11) Sự rung, di chuyển hoặc làm yếu bộ phận gia cố (Mức miễn thường = 20% trên phần mất mát, mức tối thiểu là [số tiền] cho bất kỳ vụ nào) (120) 12) Công tác móng cọc & công tác tường chắn (121) 13) Rủi ro từ nhà chế tạo (200) *** LEG 3 Rủi ro từ bên thiết kế (áp dụng cho máy móc và thiết bị) 14) Phương tiện phòng cháy chữa cháy (206) 15) Lán trại và lưu kho bãi (207) 16) Cáp ngầm và ống (mức miễn thường là 20% trên phần mất mát, mức tối thiểu là [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (208) 17) Biện pháp an toàn đối với Ngập lụt (221) 18) (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) 19) Dọn sạch mảnh vỡ (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) 20) Điều chỉnh thời gian (72 giờ) 21) Loại trừ chiến tranh và khủng bố (NMA2919) 22) Tự động phục hồi giá trị bảo hiểm 23) Hàng hải 50/50 24) Trượt giá (15%) 25) Chi phí giảm thiểu mất mát tổn thất (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ vụ nào; Chỉ giới hạn với trường hợp tổn thất thực tế) 26) Kế hoạch và tài liệu (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) 27) Đơn vị tính toán tổn thất độc lập (Crawford, Cunningham, Mclarens) 28) Thanh toán trên tài khoản ([...]%) 29) Loại trừ chất a-mi-ăng 30) Loại trừ ô nhiễm, bụi bẩn công nghiệp 31) Điều khoản thỏa thuận làm rõ 32) Khảo sát rủi ro EPI65 33) Điều chỉnh phí bảo hiểm tại thời điểm hết hạn 34) Tuyên bố thông báo và tự động sửa chữa (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) 35) Bảo hiểm đối với Công trình sau khi bàn giao hoặc đưa vào sử dụng 36) Công trình ướt |
Tỷ lệ phí bảo hiểm | ________% |
Điều khoản thanh toán | [Sẽ được thảo luận] |
Các mốc tiến độ thanh toán | % | % cộng dồn | Mô tả |
Tạm ứng | |||
...% | Được giảm trừ từng đợt thanh toán | Khi Nhà thầu đệ trình Bảo lãnh tạm ứng và Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | |
Thanh toán từng đợt | |||
(i) Thanh toán phần vật tư, thiết bị nhập khẩu | |||
...% | ...% | Khi Nhà thầu đệ trình chứng từ vận chuyển đối với các hạng mục vật tư thiết bị nhập khẩu | |
...% | ...% | Khi giao hàng đến công trường | |
(ii) Thanh toán phần vật tư, thiết bị trong nước | |||
...% | ...% | Khi giao hàng đến công trường | |
(iii) Thanh toán các hạng mục xây dựng, lắp đặt và các dịch vụ khác | |||
...% | ...% | Khi có xác nhận khối lượng công việc xây dựng, lắp đặt và các dịch vụ khác đã hoàn thành | |
Thanh toán tiền giữ lại | |||
...% | ...% | Khi Nhà thầu đệ trình Chứng chỉ chứng nhận tạm thời cho công việc | |
...% | 100% | Khi Nhà thầu đệ trình Chứng chỉ hoàn thành toàn bộ Công việc |
Stt | Mô tả | Thông số bảo hành | Ghi chú |
Đối với hệ thống/nhà máy | |||
1 | |||
2 | |||
Đối với các thiết bị chính | |||
1 | |||
2 |
Stt | Mô tả | Thông số bảo đảm | Ghi chú |
Đối với hệ thống/nhà máy | |||
1 | Công suất tinh (kW) | [và/hoặc công suất thôi | |
2 | Suất tiêu hao nhiệt tinh (kJ/kWh) | ||
Đối với các thiết bị chính | |||
1 | Hiệu suất lò % (HHV) | ||
2 | Công suất thô của tuabin hơi (kW) | ||
3 | Suất tiêu hao nhiệt của tuabin hơi (kJ/kWh) | ||
4 | Tổn thất máy biến áp trên máy phát (kW) | ||
5 | Tiêu hao điện tự dùng (kW) | [Loại trừ tổn thất máy biến áp và tính toán phụ tải phụ trợ] | |
6 | Phát thải khí (mg/Nm3) | [Mức phát thải tối đa] | |
7 | Phát thải tiếng ồn (dB(A)) | [Cấp áp lực âm thanh] | |
8 | Phát thải | [Các phát thải gây ô nhiễm] |
Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Điều 1 Tài liệu Hợp đồng | 1.1 Tài liệu Hợp đồng (Điều [...] ĐKC) Các tài liệu sau đây sẽ tạo thành một bộ Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu, mỗi tài liệu sẽ được diễn giải như là một phần tất yếu của Hợp đồng. (a) Thỏa thuận hợp đồng này và các Phụ lục kèm theo; (b) Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; (c) Điều kiện cụ thể của hợp đồng; (d) Điều kiện chung của hợp đồng; (đ) Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng; (e) Hồ sơ mời thầu; (g) Hồ sơ dự thầu; (h) [Tài liệu khác, nếu có]. 1.2 Thứ tự ưu tiên (Điều [...] ĐKC) Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa các Tài liệu Hợp đồng nêu trên, thứ tự ưu tiên sẽ xếp theo thứ tự liệt kê tại Điều 1.1 (Tài liệu Hợp đồng). 1.3 Định nghĩa (Điều [...] ĐKC) Các từ, cụm từ in hoa được sử dụng trong Hợp đồng sẽ có ý nghĩa tương tự như quy định trong phần [...] ĐKC. |
Điều 2 Giá hợp đồng và thanh toán | 2.1 Giá hợp đồng (Điều [...] ĐKC) Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Nhà thầu Giá hợp đồng trên cơ sở Nhà thầu thực hiện nghĩa vụ của mình. Giá hợp đồng là [số tiền theo ngoại tệ bằng chữ], [số tiền theo ngoại tệ bằng số], [số tiền theo nội tệ bằng chữ], [số tiền theo nội tệ bằng số] hoặc các khoản khác mà có thể xác định theo điều khoản và điều kiện hợp đồng. 2.2 Thanh toán (Điều [...] ĐKC) Quy trình và thủ tục thanh toán quy định tại Phụ lục kèm theo (tham khảo ví dụ tại Phụ lục 1.2 thuộc Phụ lục 1 của Hồ sơ mời thầu). |
Điều 3 Ngày hiệu lực | Ngày hiệu lực (Điều [...] ĐKC) để xác định Thời hạn hoàn thành của Công trình sẽ là ngày khi tất cả các điều kiện sau đây đã được thực hiện: (a) Thỏa thuận hợp đồng này đã được chính thức ký kết giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu; (b) Nhà thầu đã đệ trình Bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Bảo lãnh tiền tạm ứng theo quy định của hợp đồng; và (c) [Các điều kiện khác, nếu có] Các bên phải nỗ lực thực hiện các điều kiện nêu trên trong thời gian sớm nhất phù hợp với hợp đồng. |
Điều 4 Thông tin trao đổi | 4.1 Địa chỉ của Chủ đầu tư dùng để thông báo, theo Điều [...] ĐKC là: [địa chỉ của Chủ đầu tư] 4.2 Địa chỉ của Nhà thầu dùng để thông báo, theo Điều [...] ĐKC là: [địa chỉ của Nhà thầu] |
Điều 5 Các Phụ lục | 5.1 Các phụ lục được liệt kê trong danh sách đính kèm sẽ được xem như là một phần không tách rời của Thỏa thuận hợp đồng. 5.2 Tham chiếu trong hợp đồng đến bất kỳ Phụ lục nào sẽ có nghĩa là các Phụ lục kèm theo Thỏa thuận hợp đồng, và hợp đồng sẽ được diễn giải trên cơ sở đó. |
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
(Giá trị) | |
(a) Vật tư | __________________ |
(b) Thiết bị xây dựng chính | __________________ |
(c) Nhân công tại công trường (Tổng giờ___) | __________________ |
(d) Các hợp đồng thầu phụ | __________________ |
(e) Vật liệu và nhân công phụ trợ | __________________ |
(f) Giám sát thi công tại công trường | __________________ |
Tư vấn quản lý ______________________ | ____ giờ ______ lương/giờ |
Tư vấn dự án ______________________ | ____ giờ ______ lương/giờ |
Tư vấn phụ trách thiết bị ______________________ | ____ giờ ______ lương/giờ |
Mua sắm ______________________ | ____ giờ ______ lương/giờ |
Trợ lý ______________________ | ____ giờ ______ lương/giờ |
Tổng ______________________ | ____ giờ _______________ |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Nội dung | Loại tài liệu và số lượng(1) | Thời gian(2) | Mục đích trình(3) |
1. Danh sách tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng | ...P/...E | 1 tháng | A |
2. Sơ đồ bố trí mặt bằng chung cho thiết bị máy móc | ...P/...E | Theo Biểu thời gian đệ trình các tài liệu, của Nhà thầu | A |
3. Biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu | ...P/...E | 2 tháng & hàng tháng | A |
4. Tài liệu, bản vẽ, quy cách kỹ thuật chung và chi tiết cho các hạng mục thiết bị cơ điện | ...P/...E | Theo Biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu | A |
5. Tài liệu, bản vẽ chung và chi tiết cho phần xây dựng | ...P/...E | Theo Biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu | A |
6. Tài liệu, bản vẽ chung và chi tiết cho khu vực bãi thi công và các công trình tạm | ...P/...E | 3 tháng | A |
7. Bản vẽ đã được phê duyệt | ...P/...R/...E | Sau khi Chủ đầu tư phê duyệt | A |
8. Bản vẽ hoàn công | ...P/...R/...E | Để nghiệm thu bàn giao công trình (chấp nhận tạm thời) | A |
9. Sơ đồ mạng đường găng và sơ đồ thanh ngang như đã thống nhất | ...P/...E | 2 tháng | A |
10. Kế hoạch quản lý chất lượng | ...P/...E | 3 tháng | I |
11. Tài liệu hướng dẫn quy trình quản lý chất lượng | ...P/...E | 3 tháng | I |
12. Kế hoạch thử nghiệm kiểm định chung của dự án | ...P/...E | 6 tháng | A |
13. Kế hoạch thử nghiệm kiểm định chi tiết | ...P/...E | 3 tháng trước khi thử nghiệm & theo biểu thời gian đệ trình các tài liệu của NT | A |
14. Tiến độ và quy trình nghiệm thu | ...P/...E | 5 tháng trước khi thử nghiệm | A |
15. Báo cáo kết quả thử nghiệm | ...P/...E | Sau khi thử nghiệm | I |
16. Quy trình thử nghiệm khi hoàn thành (bao gồm các đường cong hiệu chỉnh) | ...P/...E | 5 tháng trước khi thử nghiệm | A |
17. Đọc kết quả thử nghiệm khi hoàn thành | ...P/...E | Khi kết thúc thử nghiệm | I |
18. Báo cáo chạy tin cậy | ...P/...E | 2 tuần sau khi thử nghiệm | A |
19. Báo cáo thử nghiệm các thông số bảo đảm sơ bộ | ...P/...E | 2 tuần sau khi thử nghiệm | A |
20. Báo cáo thử nghiệm các thông số bảo đảm chính thức | ...P/...E | 60 ngày sau khi thử nghiệm | A |
21. Kế hoạch quản lý an toàn trên công trường | ...P/...E | 2 tháng | A |
22. Kế hoạch quản lý môi trường thi công | ...P/...E | 2 tháng | A |
23. Các quy trình trên công trường | ...P/...E | 3 tháng | A |
24. Hệ thống cấp phép thực hiện công việc (bản dự thảo) | ...P/...E | 1 tháng trước khi được yêu cầu sử dụng, áp dụng | A |
25. Tiến độ, chương trình và chuyên mục đào tạo | ...P/...E | 5 tháng trước khi bắt đầu đào tạo | A |
26. Các chuyên mục đào tạo chi tiết | ...P/...E | 3 tháng trước khi được yêu cầu sử dụng, áp dụng. | A |
27. Các tiêu chuẩn kỹ thuật dự án | ...P/...E | Trong vòng 4 tháng & theo biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu | A |
28. Tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng - bản dự thảo | ...P/...E | 12 tháng trước khi nghiệm thu | I |
29. Tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng - bản cuối | ...P/...E | Trước khi chạy tin cậy | I |
30. Danh sách các hợp đồng thầu phụ và đơn đặt hàng | ...P/...E | Theo biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu | I |
31. Hồ sơ năng lực thầu phụ | ...P/...E | Theo biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu | A |
32. Tiến độ đấu nối | ...P/...E | 1 tháng & hàng tháng | I |
33. Kế hoạch làm việc | ...P/...E | 2 tháng | A |
34. Báo cáo tiến độ hàng tháng | ...P/...E | Hàng tháng | I |
35. Báo cáo tóm tắt tình hình trên công trường (báo cáo tiến độ hàng tuần) | ...P/...E | Hàng tuần | I |
36. Hình ảnh (theo bộ) | ...P/...E | Hàng tháng & để nghiệm thu bàn giao công trình (chấp nhận tạm thời) | I |
37. Quy trình xây dựng, lắp đặt | ...P/...E | 3 tháng | A |
38. Khu vực văn phòng làm việc của Nhà thầu (chỉ cần thông tin về vị trí) | ...P/...E | 2 tháng | A |
39. Văn phòng công trường (tiến độ vật tư và bản vẽ) | ...P/...E | 1 tháng | I |
40. Các bộ tiêu chuẩn, quy phạm | ...P/...E | 2 tháng sau khi danh sách tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng được phê duyệt | I |
41. Sơ đồ tổ chức thực hiện của Nhà thầu | ...P/...E | 1 tháng | I |
42. Báo cáo nghiên cứu tối ưu hóa hệ thống nước làm mát | ...P/...E | 12 tháng | A |
43. Báo cáo quan trắc môi trường hàng quý | ...P/...E | Hàng quý | I |
STT | Hạng mục | Tên nhà thầu phụ | Quốc tịch | Ghi chú |
Thiết bị chính | ||||
1 | ||||
2 | ||||
Thiết bị khác | ||||
1 | ||||
2 | ||||
Xây dựng | ||||
1 | ||||
2 | ||||
Lắp đặt | ||||
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
Khác | ||||
1 | Thiết kế | |||
2 | Bảo hiểm | |||
3 | Vận chuyển | |||
4 | Khác | |||
TT | Nội dung và tiêu chí đánh giá | Yêu cầu cụ thể | Điểm tối đa |
I | Tư vấn kỹ thuật và quản lý dự án (E) | 10 | |
1 | Nhân sự: - Số lượng chuyên gia chuyên ngành: o (lớn hơn mức...) o Nhỏ hơn - Sơ đồ tổ chức và số lượng chuyên gia bố trí theo yêu cầu gói thầu o Đáp ứng tốt o - Đánh giá chuyên gia chuyên ngành cụ thể theo yêu cầu: o Chủ nhiệm dự án này o Kỹ sư chuyên ngành yêu cầu phù hợp o... | 4 1 2 1 | |
2 | Kinh nghiệm về tư vấn kỹ thuật và quản lý dự án: - Số dự án đã thực hiện lập thiết kế (tương đương TKKT hoặc TKBVTC) hoặc làm tư vấn giám sát xây dựng: o Số lượng chung: o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức tạp hơn. - Số dự án nhận quản lý EPC hoặc làm tổng thầu EPC o Số lượng chung: o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức tạp hơn. - Các yêu cầu đặc biệt về phần mềm thiết kế và phần mềm quản lý. | 6 2 3 1 | |
II | Mua sắm và cung cấp thiết bị (P) | 30 | |
1 | Năng lực sản xuất của nhà thầu đối với thiết bị chính: a. Nhà sản xuất A: - Quy mô nhà máy theo công suất sản xuất/năm các thiết bị tương tự hoặc lớn hơn: - Dây chuyền sản xuất và công nghệ chính: - Công suất và chủng loại thiết bị đặc chủng, trong dây chuyền sản xuất, thử nghiệm: b. Nhà sản xuất B: … | Cho từng loại thiết bị chính | |
2 | Kinh nghiệm: a. Nhà sản xuất A: - Số thiết bị tương tự đã thiết kế và sản xuất đã đưa vào vận hành 10 năm gần nhất: b. Nhà sản xuất B: … | ||
3 | Cung ứng các vật tư xây dựng chủ yếu: Kê khai và chào nguồn vật tư chủ yếu theo yêu cầu và kèm theo cam kết, xác nhận từ nguồn cung cấp: - Chỉ kê khai nhưng chưa nêu rõ nguồn gốc, chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu: - Kê khai rõ đáp ứng nhưng chưa có xác nhận của nguồn cấp: - Có đầy đủ kê khai và xác nhận: | ||
4 | Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: a. Thiết bị A: - Các chỉ tiêu theo yêu cầu kỹ thuật bắt buộc: - Nguồn gốc xuất xứ: - Chỉ tiêu khác: - Trường hợp chào hai hoặc nhiều hơn nhà chế tạo thì đánh giá chọn không quá 3 nhà chế tạo tốt nhất trong số đề xuất: b. Thiết bị B: … | ||
III | Xây lắp (C) | 60 | |
1 | Kinh nghiệm: - Kinh nghiệm gói thầu tương tự: | 7 | |
2 | Biện pháp tổ chức thực hiện hợp đồng chung. - Sơ đồ tổ chức nhà thầu EPC. - Biện pháp tổ chức công trường. | 10 | |
3 | Cán bộ chủ chốt bố trí tại hiện trường: - Chỉ huy công trường. - Số lượng cho chủng loại A. - Số lượng cho chủng loại B. - … | 10 | |
4 | Thiết bị thi công: - Chủng loại cụ thể và số lượng: - Tình trạng, sở hữu, thuê: | 8 | |
5 | Tổ chức giám sát và quản lý chất lượng (biện pháp, thiết bị thí nghiệm,..): | 5 | |
6 | Biện pháp an toàn, phòng chống cháy nổ: | 5 | |
7 | Tiến độ thi công bao gồm cả tiến độ cung cấp thiết kế và thiết bị đồng bộ theo yêu cầu EPC: - Có trình bày tiến độ chi tiết: - Mức độ khả thi được chứng minh: - So sánh với tiến độ yêu cầu trong phần yêu cầu kỹ thuật: | 10 | |
IV | Lịch sử của nhà thầu trong 5 năm gần đây | -10 đến +5 | |
1 | Về nợ thuế và tình trạng tài chính của công ty: | Nêu yêu cầu cụ thể tiêu chí để đánh giá. | |
2 | Tình trạng pháp lý bị kiện tụng: | ||
3 | Lịch sử thực hiện hợp đồng: | ||
Đánh giá tổng hợp (tối đa) | 100 |
TT | Nội dung và tiêu chí đánh giá | Chỉ tiêu yêu cầu | Ghi chú | |
I | Tư vấn kỹ thuật và quản lý dự án (E) | Phần này chỉ đánh giá đạt hay không đạt, không đưa vào điều chỉnh giá. | ||
1 | Nhân sự: - Số lượng chuyên gia chuyên ngành cụ thể: - Số lượng chuyên gia bố trí theo yêu cầu gói thầu - Đánh giá cho chuyên gia chuyên ngành cụ thể theo yêu cầu: o Chủ nhiệm dự án này o Tư vấn chuyên ngành 1 o ... | |||
2 | Kinh nghiệm công ty về tư vấn kỹ thuật và quản lý dự án: - Số dự án đã thực hiện lập thiết kế (tương đương Thiết kế kỹ thuật (TKKT) hoặc Thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC)) hoặc làm tư vấn giám sát xây dựng: o Số lượng chung: o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức tạp hơn. - Số dự án nhận quản lý EPC hoặc làm tổng thầu EPC o Số lượng chung: o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức tạp hơn. - Các yêu cầu đặc biệt về phần mềm thiết kế và phần mềm quản lý. | |||
II | Mua sắm và cung cấp thiết bị (P) | |||
1 | Năng lực sản xuất của nhà thầu đối với thiết bị chính: a. Nhà sản xuất A: - Quy mô nhà máy theo công suất sản xuất/năm các thiết bị tương tự hoặc lớn hơn: - Dây chuyền sản xuất và công nghệ chính: - Công suất và chủng loại thiết bị đặc chủng trong dây chuyền sản xuất, thử nghiệm: b. Nhà sản xuất B: … | Cho từng loại thiết bị chính | ||
2 | Kinh nghiệm: a. Nhà sản xuất A: - Số thiết bị tương tự đã thiết kế và sản xuất đã đưa vào vận hành 10 năm gần nhất: b. Nhà sản xuất B: … | |||
3 | Cung ứng các vật tư xây dựng chủ yếu: - Kê khai và chào nguồn vật tư chủ yếu theo yêu cầu và kèm theo cam kết, xác nhận từ nguồn cung cấp: - Chỉ kê khai nhưng chưa nêu rõ nguồn gốc, chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu: - Kê khai rõ đáp ứng nhưng chưa có xác nhận của nguồn cấp: - Có đầy đủ kê khai và xác nhận: | |||
4 | Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: a. Thiết bị A: - Các chỉ tiêu theo yêu cầu kỹ thuật bắt buộc - Nguồn gốc xuất xứ - Chỉ tiêu khác - Trường hợp chào hai hoặc nhiều hơn nhà chế tạo thì đánh giá chọn không quá 3 nhà chế tạo tốt nhất trong số đề xuất b. Thiết bị B: … | Phần này đánh giá theo các chỉ tiêu nêu trong phần Chỉ dẫn kỹ thuật của gói thầu. Việc đánh giá cần nêu rõ mức độ đáp ứng và nếu có sai khác cần phải điều chỉnh giá thì nêu cách tính điều chỉnh. | ||
III | Xây lắp (C) | |||
1 | Kinh nghiệm: - Kinh nghiệm gói thầu tương tự: | |||
2 | Biện pháp tổ chức thực hiện hợp đồng: - Sơ đồ tổ chức nhà thầu EPC: - Biện pháp tổ chức công trường: | |||
3 | Cán bộ chủ chốt bố trí tại hiện trường: - Chỉ huy công trường: - Kỹ sư A: - Kỹ sư B: - … | |||
4 | Thiết bị thi công: - Chủng loại cụ thể và số lượng: - Tình trạng sở hữu, thuê: | Có thể điều chỉnh theo mức thuê bổ sung thiết bị thi công nếu thiếu. | ||
5 | Tổ chức giám sát và quản lý chất lượng: | |||
6 | Biện pháp an toàn, phòng chống cháy nổ: | |||
7 | Tiến độ thi công bao gồm cả tiến độ cung cấp thiết kế và thiết bị đồng bộ theo yêu cầu EPC: - Có trình bày tiến độ chi tiết: - Mức độ khả thi được chứng minh: - So sánh với tiến độ yêu cầu trong phần yêu cầu kỹ thuật: | Mục này tính điều chỉnh theo mức phạt tiến độ như quy định trong điều kiện hợp đồng. | ||
IV | Lịch sử của nhà thầu trong 5 năm gần đây | |||
1 | Về nợ thuế và tình trạng tài chính của công ty: | Nêu yêu cầu cụ thể tiêu chí để đánh giá. | ||
2 | Tình trạng pháp lý bị kiện tụng: | |||
3 | Lịch sử thực hiện hợp đồng: | |||
Khái niệm cơ bản | Ký hiệu, công thức tính |
Hệ số phụ tải nhà máy (PLF): | Tpt= Tvh/ 8760 |
Công suất phát danh định của tổ máy tại 100% và 75% công suất (RO100; RO75) | P100; P75 (kW) |
Hiệu suất tuabin | ηT (%) |
Hiệu suất lò hơi (SGE) | ηB (%) |
Tổn thất toàn nhà máy (PL) | ∆Plant (%) |
Hệ số tự dùng | Ktd (%) |
Suất hao nhiệt Tuabin (SHR) | HT= 3.598 x 100/ ηT (kJ/kWh) |
Suất hao nhiệt Nhà máy | HP = 3.598/[( ηB x 3.598/HT)x(1 - ∆Plant)x(1(kJ/ |
Đơn giá mua nhiên liệu | Ufuel (USD/106kJ) |
Năng lượng sản xuất ra của 1 tổ máy nhiệt điện trong 1 năm | W = 8760x P100(P75)xTpt (kWh) |
Giá nhiên liệu cho 1 tổ máy vận hành trong 1 năm | G = 8760x P100(P75)xTpt x Ufuel xHPx10-6(USD) = WxUfuel xHPx10-6(USD) |
Đời dự án (n) | 30 năm |
Lãi suất vay phải trả hàng năm (R) | 10% |
Hệ số chiết khấu (CF) | Kck= [(1+R)n-1]/ Rx(1+R)n |
Trung bình gia quyền về công suất (năng lượng) hàng năm của tuabin | PTtbgq = (3xP100 + P75)/4 |
Suất đầu tư | N (USD/kW) |
Đơn giá điện cho các tổn thất trong nhà máy (tự dùng, tổn thất MBA,..) | C = 0,06 USD/kWh |
Khái niệm | Ký hiệu, công thức tính |
Hệ số phụ tải nhà máy (PLF) với Tvh= 6.500h | Tpt = Tvh/ 8760 = 0,742 (74,2%) |
Công suất phát danh định của tổ máy tại 100% và 75% công suất (RO100; RO75) | P100 = 600.000kW; P75 = 450.000kW |
Hiệu suất tuabin | ηT100= 89%; ηT75= 88% |
Hiệu suất lò hơi (SGE) | ηB100= 47%; ηB75= 46,5% |
Tổn thất toàn nhà máy (PL) | ∆Plant 100(75)(%) = 0,5% |
Hệ số tự dùng | Ktd100 (%) = 8%; Ktd75 (%) = 8,5% |
Suất hao nhiệt Tuabin (SHR) | HT100 = 3.598 x 100/ηT100 (kJ/kWh)= 7.660kJ/kWh HT75 = 3.598 x 100/ηT75 (kJ/kWh)= 7.742kJ/kWh |
Suất hao nhiệt Nhà máy | HP100 = 3.598/[(ηB100 x 3.598/HT100)x(1 - ∆Plant)x(1 - Ktd100)] = 9.455(kJ/kWh) HP75 = 3.598/[(ηB75 x 3.598/HT75)x(1 - ∆Plant)x(1 - Ktd75)] = 9.455(kJ/kWh) |
Đơn giá mua nhiên liệu | Ufuel (USD/106kJ)= 2,57USD/ 106kJ |
Năng lượng sản xuất ra của 1 tổ máy nhiệt điện trong 1 năm | W = 8760x P100(P75)xTpt (kWh)= |
Giá nhiên liệu cho 1 tổ máy vận hành trong 1 năm | G = 8760x P100(P75)xTptx UfuelxHPx10-6(USD) = Wx UfuelxHPx10-6(USD) = 94.718.083 USD (73.019.864 USD) |
Đời dự án (n) | 30 năm |
Lãi suất vay phải trả hàng năm (R) | 10% |
Hệ số chiết khấu (CF) | Kck= [(1+R)n-1]/ Rx(1+R)n |
Trung bình gia quyền về công suất (năng lượng) hàng năm của tuabin | PTtbgq= (3xP100 + P75)/4 |
Suất đầu tư | N (USD/kW) = 1.200USD/kW |
Đơn giá điện cho các tổn thất trong nhà máy (tự dùng, tổn thất MBA,..) | C = 0,06 USD/kWh |
Ngoại tệ | Nôi tê | Tổng số | |||||
USD | 103 VND | 103 VND | |||||
Bảng A | Công việc chung | ||||||
Bảng B | Kênh vào và hệ thống dẫn vào | ||||||
Bảng C | Đường ống áp lực | ||||||
Bảng D | Tháp điều áp | ||||||
Bảng E | Nhà van | ||||||
Bảng G | Nhà máy | ||||||
Bảng H | Kênh ra | ||||||
Bảng I | Trạm điện phân phối | ||||||
Bảng K | Nhà vận hành | ||||||
Bảng L | Ngăn dòng chảy hạ lưu | ||||||
Bảng M | Đường vận hành | ||||||
Bảng N | Chi phí cho công nhật | ||||||
------ | |||||||
Giá dự thầu |
TT | Điều kiện thanh toán | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Ngoại tệ | Nội tệ | Tổng số | ||
Đơn giá | Giá trị | Đơn giá | Giá trị | ||||||
Số hiệu theo mã trong Phần II | USD | USD | 103 VND | 103 VND | 103 VND | ||||
Bảo hiểm | |||||||||
20 | 110.1 | Bảo hiểm thiết bị thi công | Mục | 1 | |||||
30 | Bảo hiểm con người và thương tật | Mục | 1 | ||||||
40 | Trách nhiệm bên thứ 3 | Mục | 1 | ||||||
50 | Bảo hiểm tai nạn lao động | Mục | 1 | ||||||
Nhập khẩu vật tư thiết bị | Mục | 1 | |||||||
60 | 110.2 | Thủ tục hải quan và phí | Mục | 1 | |||||
70 | Phí bảo lãnh nhập thiết bị vật tư | Mục | 1 | ||||||
80 | Các dịch vụ nhập khẩu | Mục | 1 | ||||||
Cơ sở ở và làm việc | Mục | ||||||||
90 | 110.3 | Văn phòng | Mục | 1 | |||||
100 | Cửa hàng dịch vụ | Mục | 1 | ||||||
110 | Nhà ở tại hiện trường | Mục | 1 | ||||||
120 | Trạm y tế | Mục | 1 | ||||||
130 | Dịch vụ và công trình lắp đặt tạm thời | Mục | 1 | ||||||
Cơ sở thí nghiệm | Mục | ||||||||
180 | 110.5 | Dụng cụ | Mục | 1 | |||||
190 | Thiết bị | Mục | 1 | ||||||
200 | Chi phí vận hành | Tháng | 47 | ||||||
210 | Các vật tư thiết bị khác | Mục | 1 | ||||||
220 | Chi phí tháo dỡ phòng TN sau khi kết thúc | Mục | 1 | ||||||
Văn phòng | |||||||||
480 | 120.2 (a) | Cabin di động | m2xtháng | 2.000 | |||||
500 | 120.2 (b) | Điện cấp bổ sung tại công trình | kWh | 2.000 | |||||
Các cơ sở vật chất thi công khác | |||||||||
Các nhân viên phục vụ và cán bộ hỗ trợ | |||||||||
120.4 | Công nhân KT | công tháng | 100 | ||||||
510 | Công nhân thường | công tháng | 150 | ||||||
520 | Nhân viên phục vụ | công tháng | 200 | ||||||
530 |
TT | Điều kiện thanh toán | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Ngoại tệ | Nội tệ | Tổng số VND | ||
Đơn giá | Giá trị | Đơn giá | Giá trị | ||||||
USD | USD | 103 VND | 103 VND | ||||||
Chuẩn bị mặt bằng | |||||||||
Cấp thoát nước | |||||||||
50 | 211.11 | Kênh dẫn dòng và các công trình bảo vệ | LS | 1 | |||||
Bảo vệ mái | |||||||||
Đào | |||||||||
70 | 220.11 | Đào chung | m3 | 735.300 | |||||
90 | 220.13 | Đào đá | m3 | 59.600 | |||||
Neo đá | |||||||||
251.11 | Vít đá | ||||||||
110 | (a) đường kính 25 mm dài 3 m | u | 25 | ||||||
251.12 | Chốt | ||||||||
120 | (a) đường kính 20 mm | m | 100 | ||||||
130 | (b) đường kính 25 mm | m | 30 | ||||||
Công việc sau neo | |||||||||
131 | 252.11 | (a) Lắp đặt thiết bị | u | 20 | |||||
133 | (b) Khoan và cáp | m | 280 | ||||||
135 | (c) Đầu neo | u | 20 | ||||||
137 | 510.13 | Ống thép dọc | kg | 3.400 | |||||
139 | 252.12 | Thí nghiệm kéo | u | 1 | |||||
Phun bảo vệ mái | |||||||||
140 | 431.11 | Vữa phun dầy 50mm | m2 | 200 | |||||
150 | 420.13 | Lưới thép hàn | kg | 300 | |||||
Đắp và hoàn thiện | |||||||||
152 | 320.22 | Đầm đá tuyển chọn | m3 | 1.170 | |||||
154 | 320.23 | Đầm đá ngẫu nhiên | m3 | 210 | |||||
156 | 320.24 | Sỏi | m3 | 6.920 | |||||
158 | 320.26 | Đệm cát | m3 | 2.400 | |||||
Khoan thăm dò | |||||||||
170 | 240.11 | Lắp đặt thiết bị | u | 6 | |||||
180 | 240.13 | Khoan lõi liên tục | m | 180 | |||||
190 | 240.21 | Thí nghiệm áp lực nước | u | 10 | |||||
Khoan để đặt thiết bị quan trắc | |||||||||
200 | 240.11 | Lắp đặt thiết bị | u | 2 | |||||
210 | 240.13 | Khoan lõi liên tục | m | 80 |
STT | Tham chiếu | Nội dung | Đơn vị | Ngoại tệ | Nội tệ | Tổng |
Đơn giá | Đơn giá | Đơn giá | ||||
USD | 103 VND | 103 VND | ||||
110.71 | Nhân công | |||||
10 | Lao động phổ thông | giờ | ||||
20 | Công nhân bậc 3-4 | giờ | ||||
30 | Công nhân kỹ thuật 5 và cao hơn | giờ | ||||
40 | Vận hành điện | giờ | ||||
50 | Vận hành máy cẩu | giờ | ||||
110.72 | Thiết bị | |||||
60 | Máy nén khí 50m3/h | giờ | ||||
70 | Máy nén khí 100 m3/h | giờ | ||||
80 | Cần cẩu 5T | giờ | ||||
90 | Cần cẩu di động 15 T | giờ | ||||
100 | Cần cẩu di động 20 T | giờ | ||||
110 | Cần cầu thấp 5/25 | giờ | ||||
120 | Máy đàm rung 225 | giờ | ||||
130 | Đầm phẳng 22 | giờ | ||||
180 | Máy xúc gầu ngược 200/400 hp | giờ | ||||
350 | Loại máy kéo Cat D5 hoặc tương tự (có lưỡi xới và lưỡi ủi) | giờ | ||||
360 | Loại máy kéo Cat D6 hoặc tương tự (có lưỡi xới và lưỡi ủi) | giờ | ||||
370 | Loại máy kéo Cat D7 hoặc tương tự (có lưỡi xới và lưỡi ủi) | giờ | ||||
380 | Loại máy kéo Cat D8 hoặc tương tự (có lưỡi xới và lưỡi ủi) | giờ | ||||
390 | Máy xúc 150 hp | giờ | ||||
400 | Máy xúc 270 hp | giờ | ||||
410 | Máy nghiền 150 hp max | giờ | ||||
420 | Máy nghiền công suất lớn hơn 150 hp | giờ | ||||
430 | Máy phát 5 kVA max | giờ | ||||
440 | Máy phát 5/25 Kva | giờ | ||||
450 | Máy phát 25/50 Kva | giờ | ||||
460 | Máy phát điện | giờ | ||||
110.73 | Vật liệu | |||||
470 | Cát | m3 | ||||
480 | Đá dăm 2x4 | m3 | ||||
Các yêu cầu khác | ||||||
Bạn đang cần tư vấn về văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực đấu thầu? Sử dụng dịch vụ tư vấn đấu thầu của Hệ sinh thái đấu thầu (HSTĐT) để nhận được hỗ trợ tốt nhất.
Gửi yêu cầu tư vấnNếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hạnh phúc lớn nhất trên đời này là tin rằng mình được yêu. "
Victor Hugo
Sự kiện trong nước: Ngày 9 - 10 - 1983, tại Hà Nội đã khai mạc Hội...