Thông tư 15/2020/TT-BYT danh mục thuốc đấu thầu

Thông tư của bộ y tế ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung, danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá

Cơ quan ban hành Bộ Y Tế Số hiệu văn bản 15/2020/TT-BYT
Thể loại Thông tư Người ký Khác
Lĩnh vực Y Tế Ngày ban hành 10/08/2020
Ngày bắt đầu hiệu lực 06/10/2020
 
BỘ Y TẾ
______

Số: 15/2020/TT-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2020
 
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
____________
Các nội dung về danh mục thuốc được áp dụng đàm phán được quy định tại Thông tư 15/2020/TT-BYT được áp dụng đến hết ngày 14/5/2024 theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 21 Thông tư 05/2024/TT-BYT.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,
 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng và ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá (sau đây gọi tắt là các danh mục thuốc).
 
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập (sau đây gọi tắt là Thông tư số 15/2019/TT-BYT).
 

Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng các danh mục thuốc

1. Nguyên tắc xây dựng các Danh mục thuốc
 
a) Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;
 
b) Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập;
 
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải bảo đảm khả năng cung ứng thuốc sau khi trúng thầu, không ảnh hưởng chung đến cơ sở sản xuất thuốc trong nước;
 
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải bảo đảm hiệu quả kinh tế và khuyến khích sử dụng thuốc generic với chi phí hợp lý;
 
đ) Thuốc trong các danh mục được cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
 
2. Tiêu chí xây dựng danh mục thuốc đấu thầu
Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
 
a) Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam;
 
b) Thuốc trong các danh mục là thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;
 
c) Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế.
 
3. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
 
a) Thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia;
 
b) Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá; Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước; Thuốc đã có ít nhất đồng thời từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 (ba) cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
 
4. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:
 
a) Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;
 
b) Thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu do Bộ Y tế ban hành;
 
c) Thuốc có từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất;
 
d) Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố;
 
đ) Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương.
 
5. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
 
a) Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
 
b) Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
 
c) Thuốc chỉ có một hoặc hai nhà sản xuất.
 

Điều 3. Các danh mục thuốc

1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:
 
a) Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I;
 
b) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;
 
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;
 
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
 
2. Đối với thuốc đáp ứng tiêu chí tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư này nhưng chưa có trong Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở y tế sử dụng vốn nhà nước, nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu hợp pháp khác để mua sắm thuốc thì phải thực hiện đấu thầu theo quy định.
 

Điều 4. Cập nhật các danh mục thuốc

1. Trường hợp cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ thuốc thuộc các danh mục thuốc bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, Cục Quản lý Dược căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục tại Điều 2 Thông tư này tiến hành tổng hợp, lập danh mục thuốc cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ; xin ý kiến, tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan; trình xin ý kiến Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc.
 
2. Trên cơ sở ý kiến đề xuất của Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc, Cục Quản lý Dược trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định cập nhật các danh mục thuốc.
 

Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT 

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư 15/2019/TT-BYT như sau:
 
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập căn cứ nhu cầu sử dụng thuốc của các cơ sở y tế xây dựng theo thông báo của Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa là 36 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc và tiến độ cung cấp theo quý, năm”;
 
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này, cơ sở y tế tự tổ chức lựa chọn nhà thầu: Cơ sở y tế chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập định kỳ hoặc đột xuất khi có nhu cầu. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa 12 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc.”
 
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
 
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương IV và Chương V Thông tư này;”
 
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này: Cơ sở y tế có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
 
3. Bổ sung Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“3. Đối với thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án cấp quốc gia tại Mục C Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, các chương trình, dự án, đơn vị thực hiện lập kế hoạch và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định. Trường hợp các cơ sở y tế có nhu cầu mua sắm đối với thuốc này để phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh thì được tiến hành mua sắm theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
 
4. Bổ sung Khoản 5 Điều 42 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
 
“5. Căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc:
a) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1, phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu. Trường hợp không có giá trúng thầu thuốc sản xuất tại nước tham chiếu thì căn cứ vào giá trúng thầu thuốc sản xuất tại các nước thuộc danh sách SRA; khả năng thay thế tại thời điểm thực hiện đàm phán giá.
b) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị; các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1; các thuốc có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất, ngoài căn cứ quy định tại điểm a Khoản này thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc còn căn cứ vào việc đánh giá giữa chi phí - an toàn, hiệu quả, chi phí - lợi ích và chi phí - công dụng;
c) Các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.”
 
5. Sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 46 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“b) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá đàm phán không thành công (bao gồm cả thuốc biệt dược gốc gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam), Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia căn cứ ý kiến của Hội đồng đàm phán giá để đề xuất phương án mua sắm hoặc giải pháp thay thế trình Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Đối với thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 quy định tại Điều 7 Thông tư này đàm phán giá không thành công, các cơ sở y tế được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu rộng rãi tại gói thầu thuốc generic theo thông báo của Bộ Y tế”.
 

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2020.
 
2. Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
 

Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế tự nguyện thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.
 

Điều 8. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

Trước ngày 15 tháng 03 hàng năm, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp Quốc gia phải kịp thời thông báo cho các cơ sở y tế, các địa phương về tình hình triển khai đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia, đàm phán giá thuốc của năm thông báo và năm tiếp theo.

Điều 10. Trách nhiệm thi hành


1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
 
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:


- Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Quyền Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BHXHVN;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường


 

PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 

PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

STT

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

1 Abacavir Uống
2 Abiraterone acetate Uống
3 Acarbose Uống
4 Acebutolol Uống
5 Aceclofenac Uống
6 Acenocoumarol Uống
7 Acetazolamid Tiêm/Tiêm truyền, uống
8 Acetic acid Nhỏ tai
9 Acetyl leucin Tiêm/Tiêm truyền, uống
10 Acetylcystein Tiêm/Tiêm truyền, uống
11 Acetylsalicylic acid Uống
12 Acetylsalicylic acid + clopidogrel Uống
13 Aciclovir Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài
14 Acid amin Tiêm/Tiêm truyền
15 Acid amin + điện giải Tiêm/Tiêm truyền
16 Acid amin + glucose + điện giải Tiêm/Tiêm truyền
17 Acid amin + glucose + lipid Tiêm/Tiêm truyền
18 Acid Aminocaproic Tiêm/tiêm truyền
19 Acid Benzoic + Acid Salicylic Dùng ngoài
20 Acid folic Tiêm/Tiêm truyền, uống
21 Acid thioctic (Meglumin thioctat) Tiêm/Tiêm truyền, uống
22 Acid Valproic Uống
23 Acitretin Uống
24 Adalimumab Tiêm/tiêm truyền
25 Adapalen Dùng ngoài
26 Adapalen + Benzoyl peroxide Dùng ngoài
27 Ademetionin Uống
28 Adenosin triphosphat Tiêm/Tiêm truyền, uống
29 Adipiodon Tiêm/Tiêm truyền
30 Adrenalin/Epinephrin Tiêm/tiêm truyền
31 Aescin Tiêm/Tiêm truyền, uống
32 Afatinib Uống
33 Afatinib dimaleat Uống
34 Agomelatin Uống
35 Albendazol Uống
36 Albumin Tiêm/Tiêm truyền
37 Albumin + immuno globulin Tiêm/Tiêm truyền
38 Alcaftadin Nhỏ mắt
39 Alcuronium clorid Tiêm/tiêm truyền
40 Alendronat uống
41 Alendronal natri + cholecalciferol Uống
42 Alfentanil Tiêm/Tiêm truyền
43 Alfuzosin Uống
44 Alglucosidase alfa Tiêm/Tiêm truyền
45 Alimemazin Uống
46 Allopurinol Uống
47 Allylestrenol Uống
48 Alprazolam Uống
49 Alpha - terpineol Dùng ngoài
50 Alpha chymotrypsin Uống
51 Alteplase Tiêm/Tiêm truyền
52 Aluminum phosphat Uống
53 Alverin citrat Tiêm/Tiêm truyền, uống
54 Alverin citrat + simethicon Uống
55 Ambroxol Uống
56 Ambroxol + terbutalin + guaifenesin Uống
57 Amidotrizoat Tiêm/tiêm truyền
58 Amikacin Tiêm/tiêm truyền
59 Aminophylin Tiêm/tiêm truyền
60 Amiodaron hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
61 Amisulprid Uống
62 Amitriptylin hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
63 Amlodipin Uống
64 Amlodipin + atorvastatin Uống
65 Amlodipin + indapamid Uống
66 Amlodipin + indapamid + perindopril Uống
67 Amlodipin + lisinopril Uống
68 Amlodipin + losartan Uống
69 Amlodipin + telmisartan Uống
70 Amlodipin + valsartan Uống
71 Amlodipin + valsartan + hydrochi orothiazid Uống
72 Amodiaquin Uống
73 Amorolfin Dùng ngoài
74 Amoxicilin Uống
75 Amoxicilin + acid clavulanic Tiêm/Tiêm truyền, uống
76 Amoxicilin + sulbactam Tiêm/tiêm truyền
77 Ampicilin Tiêm/tiêm truyền
78 Ampicilin + sulbactam Tiêm/tiêm truyền
79 Amphotericin B Tiêm/Tiêm truyền
80 Amylase + lipase + protease Uống
81 Anastrozol Uống
82 Anti thymocyte globulin Tiêm/tiêm truyền
83 Apixaban Uống
84 Argyrol Nhỏ mắt
85 Aripiprazol Uống
86 Arsenic trioxid Tiêm/tiêm truyền
87 Artesunat Tiêm/tiêm truyền
88 Artesunat + Amodiaquin Uống
89 Artesunat + Mefloquin Uống
90 Arthemether Tiêm/tiêm truyền
91 Arthemelher + Lumefantrin Uống
92 Atapulgit Uống
93 Atazanavir Uống
94 Atazanavir + Ritonavir Uống
95 Atenolol Uống
96 Atorvastatin Uống
97 Atorvastatin + ezetimibe Uống
98 Atosiban Tiêm/Tiêm truyền
99 Attapulgit mormoiron hoạt hóa Uống
100 Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd Uống
101 Atracurium besylat Tiêm/tiêm truyền
102 Atropin sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống
103 Atropin sulfat Nhỏ mắt
104 Azaccitidin Tiêm/Tiêm truyền
105 Azathioprin Uống
106 Azelaic acid Dùng ngoài
107 Azelastin Nhỏ mắt
108 Azelastin + Fluticason Xịt mũi
109 Azithromycin Tiêm/Tiêm truyền, uống
110 Bạc Sulfadiazin Dùng ngoài
111 Bacillus clausii Uống
112 Bacillus subtilis Uống
113 Baclofen Uống
114 Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). Uống
115 Bambuterol Uống
116 Bari sulfat Uống
117 Basiliximab Tiêm/tiêm truyền
118 Beclometason Xịt mũi, xịt họng
119 Beclometasone dipropionate + formoterol fumarate dihydrat Hít
120 Bedaquiline Uống
121 Benazepril hydroclorid Uống
122 Bendamustine Tiêm/Tiêm truyền
123 Benfotiamin Uống
124 Benzathin benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền
125 Benzoic acid + salicylic acid Dùng ngoài
126 Benzoyl peroxid Dùng ngoài
127 Benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền
128 Berberin Uống
129 Besifloxacin Nhỏ mắt
130 Betahistin Uống
131 Betamethason Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài
132 Betamethasone + dexchlorpheniramin Uống
133 Belaxolol Nhỏ mắt
134 Bevacizumab Tiêm/tiêm truyền
135 Bezafibrat Uống
136 Bicalutamid Uống
137 Bilastine Uống
138 Bimatoprost Nhỏ mắt
139 Bimatoprost + timolol Nhỏ mắt
140 Biperiden hydroclorid Uống
141 Biperiden lactat Tiêm/tiêm truyền
142 Bisacodyl Uống
143 Bismuth Uống
144 Bisoprolol Uống
145 Bisoprolol - hydroclorothiazid Uống
146 Bivalirudin Tiêm/Tiêm truyền
147 Bleomycin Tiêm/tiêm truyền
148 Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat. Uống
149 Boceprevir Uống
150 Bortezomib Tiêm/tiêm truyền
151 Bosentan Uống
152 Botulinum toxin Tiêm/tiêm truyền
153 Bột talc Dùng ngoài
154 Bột talc Bơm vào khoang màng phổi
155 Brimonidin tartrat Nhỏ mắt
156 Brimonidin tartrat + timolol Nhỏ mắt
157 Brinzolamid Nhỏ mắt
158 Brinzolamid + timolol Nhỏ mắt
159 Bromazepam Uống
160 Bromfenac Nhỏ mắt
161 Bromhexin + guaifenesin Uống
162 Bromhexinhydroclorid Uống
163 Budesonid Xịt mũi, xịt họng, đường hô hấp
164 Budesonid + formoterol Hít
165 Bupivacain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
166 Buprenorphin Dùng ngoài
167 Buprenorphin + Naloxon Uống
168 Busulfan Tiêm/Tiêm truyền, uống
169 Butoconazol nitrat Bôi âm đạo
170 Các kháng thể gắn với interferon ở người Uống
171 Cafein citral Tiêm/tiêm truyền
172 Calci acetal Uống
173 Calci carbonat Uống
174 Calci carbonat + calci gluconolactat Uống
175 Calci carbonat + vitamin D3 Uống
176 Calci clorid Tiêm/tiêm truyền
177 Calci folinat/folinic acid/leucovorin Tiêm/Tiêm truyền, uống
178 Calci glubionat Tiêm/tiêm truyền
179 Calci glucoheptonate + vitamin D3 Uống
180 Calci gluconat Tiêm/tiêm truyền
181 Calci gluconal Uống
182 Calci gluconolactat Uống
183 Calci glycerophosphat + magnesi gluconat Uống
184 Calci lactat Uống
185 Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4- methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + calci-3-methyl-2- oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetal + L- threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin Uống
186 Calcipotriol Dùng ngoài
187 Calcipotriol + betamethason dipropionat Dùng ngoài
188 Calcitonin Tiêm/tiêm truyền
189 Calcitriol Uống
190 Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). Dùng ngoài
191 Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế. (Menthol) Dùng ngoài
192 Canagliflozin Uống
193 Candesartan Uống
194 Candesartan + hydrochlorothiazid Uống
195 Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin Uống
196 Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. Uống
197 Capecitabin Uống
198 Capreomycin Tiêm/tiêm truyền
199 Capsaicin Dùng ngoài
200 Captopril Uống
201 Captopril + hydroclorothiazid Uống
202 Carbamazepin Uống
203 Carbazochrom Tiêm/Tiêm truyền, uống
204 Carbetocin Tiêm/tiêm truyền
205 Carbimazol Uống
206 Carbocistein Uống
207 Carbocistein + promethazin Uống
208 Carbomer Nhỏ mắt
209 Carboplatin Tiêm/tiêm truyền
210 Carboprost tromethamin Tiêm/tiêm truyền
211 Carmustin Tiêm/tiêm truyền
212 Carvedilol Uống
213 Caspofungin Tiêm/tiêm truyền
214 Cefaclor Uống
215 Cefadroxil Uống
216 Cefalexin Uống
217 Cefalothin Tiêm/tiêm truyền
218 Cefamandol Tiêm/tiêm truyền
219 Cefazolin Tiêm/tiêm truyền
220 Cefdinir Uống
221 Cefditoren Uống
222 Cefepim Tiêm/tiêm truyền
223 Cefixim Uống
224 Cefmetazol Tiêm/tiêm truyền
225 Cefminox Tiêm/Tiêm truyền
226 Cefoperazon Tiêm/tiêm truyền
227 Cefoperazon + sulbactam Tiêm/tiêm truyền
228 Cefotaxim Tiêm/tiêm truyền
229 Cefotiam Tiêm/tiêm truyền
230 Cefoxitin Tiêm/tiêm truyền
231 Cefozidim Tiêm/Tiêm truyền
232 Cefpirom Tiêm/tiêm truyền
233 Cefpodoxim Uống
234 Cefprozil Uống
235 Cefradin Tiêm/Tiêm truyền, uống
236 Ceftazidim Tiêm/tiêm truyền
237 Ceftibuten Tiêm/Tiêm truyền, uống
238 Ceftizoxim Tiêm/tiêm truyền
239 Ceftriaxon Tiêm/tiêm truyền
240 Cefuroxim Tiêm/Tiêm truyền, uống
241 Celecoxib Uống
242 Ceritinib Uống
243 Cetirizin Uống
244 Cetuximab Tiêm/Tiêm truyền
245 Ciclesonid Xịt mũi
246 Ciclopiroxolamin Dùng ngoài
247 Ciclosporin Tiêm/Tiêm truyền, uống
248 Cilnidipin Uống
249 Cilostazol Uống
250 Cimetidin Tiêm/Tiêm truyền, uống
251 Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). Uống
252 Cinnarizin Uống
253 Ciprofibrat Uống
254 Ciprofloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai
255 Cisatracurium Tiêm/Tiêm truyền
256 Cisplatin Tiêm/tiêm truyền
257 Citalopram Uống
258 Citicolin Tiêm/tiêm truyền
259 Citrullin malat Uống
260 Clarithromycin Uống
261 Clindamycin Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài
262 Clobetasol butyrat Dùng ngoài
263 Clobetasol propionat Dùng ngoài
264 Clodronat disodium Tiêm/Tiêm truyền, uống
265 Clofazimine Uống
266 Clomifen citral Uống
267 Clomipramin Uống
268 Clonazepam Uống
269 Clonidin Tiêm/Tiêm truyền, uống
270 Clopidogrel Uống
271 Cloramphenicol Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt
272 Clorazepat Uống
273 Cloroquin Tiêm/Tiêm truyền, uống
274 Clorpromazin Tiêm/Tiêm truyền, uống
275 Clorquinaldol + promestrien Đặt âm đạo
276 Clotrimazol Đặt âm đạo
277 Clotrimazol Dùng ngoài
278 Clotrimazol + betamethason Dùng ngoài
279 Cloxacilin Tiêm/Tiêm truyền, uống
280 Clozapin Uống
281 Codein + terpin hydrat Uống
282 Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia Uống
283 Colchicin Uống
284 Colistin Tiêm/tiêm truyền
285 Corifollitropin alfa Tiếm Tiêm truyền
286 Cortison Dùng ngoài
287 Cồn 70° Dùng ngoài
288 Cồn A.S.A Dùng ngoài
289 Cồn boric Dùng ngoài
290 Cồn BSI Dùng ngoài
291 Cồn iod Dùng ngoài
292 Crolamiton Dùng ngoài
293 Cyclizin Tiêm/tiêm truyền
294 Cyclophosphamid Tiêm/Tiêm truyền, uống
295 Cycloserin Uống
296 Cyclosporin Nhỏ mắt
297 Cyproteron acetat Uống
298 Cytarabin Tiêm/tiêm truyền
299 Cytidin-5monophosphat disodium + uridin Tiêm/Tiêm truyền, uống
300 Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis Uống
301 Chlormadinon acetat + Ethinylestradiol Uống
302 Chlorpheniramin Uống
303 Chlorpheniramin + dextromethorphan Uống
304 Chlorpheniramin + phenylephrin Uống
305 Choline alfoscerat Tiêm/tiêm truyền
306 Dabigatran etexilate Uống
307 Dabigatran etexilate mesilate Uống
308 Dacarbazin Tiêm/tiêm truyền
309 Daclatasvir Uống
310 Dactinomycin Tiêm/tiêm truyền
311 Danazol Uống
312 Dantrolen Uống
313 Dapagliflozin Uống
314 Dapagliflozin + metformin Uống
315 Dapoxetin Uống
316 Dapson Uống
317 Daptomycin Tiêm/tiêm truyền
318 Darunavir Uống
319 Daunorubicin Tiêm/tiêm truyền
320 Decitabin Tiêm/tiêm truyền
321 Deferasirox Uống
322 Deferipron Uống
323 Deferoxamin Tiêm/Tiêm truyền, uống
324 Deflazacort Uống
325 Degarelix Tiêm/tiêm truyền
326 Delamanid Uống
327 Dequalinium clorid Đặt âm đạo
328 Desfluran Hít
329 Desloratadin Uống
330 Desmopressin Uống, xịt mũi
331 Desogestrel Uống
332 Desogestrel + Ethinylestradiol Uống
333 Desonid Dùng ngoài
334 Dexamethason Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt
335 Dexamethason + framycetin Nhỏ mắt
336 Dexamethason phosphat + neomycin Nhỏ mắt, nhỏ mũi
337 Dexchlorpheniramin Tiêm/Tiêm truyền, uống
338 Dexibuprofen Uống
339 Dexketoprofen Tiêm/Tiêm truyền
340 Dexlansoprazol Uống
341 Dexmedetomidin Tiêm/tiêm truyền
342 Dexpanthenol Nhỏ mắt
343 Dexpanthenol Dùng ngoài
344 Dextran 40 Tiêm/Tiêm truyền
345 Dextran 60 Tiêm/Tiêm truyền
346 Dextran 70 Tiêm/Tiêm truyền
347 Dextromethorphan Uống
348 Dextromethorphan + chlorpheniramin + guaifenesin Uống
349 Diacerein Uống
350 Diazepam Tiêm/tiêm truyền
351 Diazepam Tiêm/Tiêm truyền, uống
352 Dibencozid Uống
353 Diclofenac Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, dùng ngoài, đặt hậu môn
354 Diclofenac + Misoprostol Uống
355 Dienogest Uống
356 Diethylcarbamazin Uống
357 Diethylphtalat Dùng ngoài
358 Digoxin Tiêm/Tiêm truyền, uống
359 Dihydro ergotamin mesylat Tiêm/Tiêm truyền, uống
360 Dihydroergotoxin Uống
361 Diiodohydroxyquinolin Uống
362 Diltiazem Uống
363 Dimenhydrinat Uống
364 Dimercaprol Tiêm/tiêm truyền
365 Dinatri inosin monophosphat Nhỏ mắt
366 Dinoproston Đặt âm đạo
367 Dioctahedral smectit Uống
368 Diosmectit Uống
369 Diosmin Uống
370 Diosmin + hesperidin Uống
371 Dipyridamol + acetylsalicylic acid Uống
372 Diphenhydramin Tiêm/Tiêm truyền, uống
373 Dobutamin Tiêm/tiêm truyền
374 Docetaxel Tiêm/tiêm truyền
375 Docusate natri Uống, thụt hậu môn/trực tràng
376 Dolutegravir + lamivudin + tenofovir Uống
377 Domperidon Uống
378 Donepezil Uống
379 Dopaminhydroclorid Tiêm/tiêm truyền
380 Doripenem Tiêm/tiêm truyền
381 Doxapram Tiêm/Tiêm truyền
382 Doxazosin Uống
383 Doxorubicin Tiêm/tiêm truyền
384 Doxycyclin Uống
385 Drospirenone + ethinylestradiol Uống
386 Drotaverin clohydrat Tiêm/Tiêm truyền, uống
387 Duloxetin Uống
388 Dung dịch lọc màng bụng Tại chỗ
389 Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo Dung dịch thâm phân
390 Dung dịch lọc máu liên tục Tiêm/Tiêm truyền
391 Dutasterid Uống
392 Dutasteride + tamsulosin Uống
393 Dydrogesteron Uống
394 Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. Uống
395 Đồng sulfat Dùng ngoài
396 Ebastin Uống
397 Econazol Dùng ngoài, đặt âm đạo
398 Edetat natri calci Tiêm/Tiêm truyền, uống
399 Efavirenz Uống
400 Efavirenz + emtricitabin + tenofovir Uống
401 Elbasvir + grazoprevir Uống
402 Eltrombopag Uống
403 Empagliflozin Uống
404 Empagliflozin + Metformin hydroclorid Uống
405 Emtricitabin Uống
406 Enalapril Uống
407 Enalapril + hydrochlorothiazid Uống
408 Enoxaparin Tiêm/tiêm truyền
409 Entecavir Uống
410 Epalrestat Uống
411 Eperison Uống
412 Epinastine Nhỏ mắt
413 Epinephrin Tiêm/tiêm truyền
414 Epirubicin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
415 Eprazinon Uống
416 Eptiflbatid Tiêm/tiêm truyền
417 Ephedrin Tiêm/tiêm truyền
418 Ergomelrin Tiêm/tiêm truyền
419 Ergotamin Tiêm/Tiêm truyền, uống
420 Erlotinib Uống
421 Ertapenem Tiêm/tiêm truyền
422 Erythromycin Uống, dùng ngoài
423 Erythropoietin Tiêm/tiêm truyền
424 Escitalopram Uống
425 Esmolol Tiêm/tiêm truyền
426 Esomeprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống
427 Estradiol valerate Tiêm/Tiêm truyền, uống
428 Estriol Uống, đặt âm đạo
429 Estrogen + norgestrel Uống
430 Eszopiclon Uống
431 Etamsylat Tiêm/Tiêm truyền, uống
432 Etanercept Tiêm/tiêm truyền
433 Etitoxin chlohydrat Uống
434 Etodolac Uống
435 Etomidat Tiêm/tiêm truyền
436 Etonogestrel Que cấy dưới da
437 Etonogestrel + ethinylestradiol Đặt âm đạo
438 Etoposid Tiêm/Tiêm truyền, uống
439 Etoricoxib Uống
440 Ethambutol Uống
441 Ethinyl estradiol Uống
442 Ethinyl estradiol + cyproterone acetate Uống
443 Ethinyl estradiol + chlormadinon acetat Uống
444 Ethinyl estradiol + levonorgestrel + sắt fumarat Uống
445 Ethionamid Uống
446 Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện Tiêm/tiêm truyền
447 Etravirin Uống
448 Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. Uống
449 Everolimus Tiêm/Tiêm truyền, uống
450 Exemestan Uống
451 Ezetimibe Uống
452 Famciclovir Uống
453 Famotidin Tiêm/Tiêm truyền, uống
454 Febuxostat Uống
455 Felodipin Uống
456 Felodipin + Metoprolol succinat Uống
457 Fenolibrat Uống
458 Fenoterol + ipratropium Hít, xịt mũi, xịt họng
459 Fenspirid Uống
460 Fentanyl Tiêm/tiêm truyền
461 Fentanyl Dán ngoài da
462 Fenticonazol nitrat Đặt âm đạo, dùng ngoài
463 Fexofenadin Uống
464 Filgrastim Tiêm/tiêm truyền
465 Flavoxat Uống
466 Floctafenin Uống
467 Fluconazol Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, đặt âm đạo
468 Flucytosin Tiêm/tiêm truyền
469 Fludarabin Tiêm/Tiêm truyền, uống
470 Fludrocortison acetat Uống
471 Flumazenil Tiêm/tiêm truyền
472 Flumethason + clioquinol Dùng ngoài
473 Flunarizin Uống
474 Fluocinolon acetonid Dùng ngoài
475 Fluorescein Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
476 FluoromethoIon Nhỏ mắt
477 Fluorouracil Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài
478 Fluoxetin Uống
479 Flupentixol Uống
480 Fluphenazin decanoat Tiêm/tiêm truyền
481 Flurbiprofen natri Uống, đặt
482 Flutamid Uống
483 Fluticason furoat Xịt mũi
484 Fluticason propionat Hít. xịt mũi, xịt họng
485 Fluticasone + Vilanterol Hít
486 Fluvastatin Uống
487 Fluvoxamin Uống
488 Follilropin alfa + Lutropin alfa Tiêm/Tiêm truyền
489 Fomepizol Tiêm/tiêm truyền
490 Fondaparinux sodium Tiêm/tiêm truyền
491 Formoterol fumarat Hít
492 Fosfomycin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ tai
493 Fructose 1,6 diphosphat Tiêm/tiêm truyền
494 Fulvestrant Tiêm/tiêm truyền
495 Fulvestrant Tiêm/Tiêm truyền
496 Furosemid Tiêm/Tiêm truyền, uống
497 Furosemid + spironolacton Uống
498 Fusidic acid Dùng ngoài
499 Fusidic acid + betamethason Dùng ngoài
500 Fusidic acid + hydrocortison Dùng ngoài
501 Gabapentin Uống
502 Gadobenic acid Tiêm/tiêm truyền
503 Gadobutrol Tiêm/Tiêm truyền
504 Gadoteric acid Tiêm/tiêm truyền
505 Gadoxetate disodium Tiêm/Tiêm truyền
506 Galantamin Tiêm/Tiêm truyền, uống
507 Ganciclovir Tiêm/Tiêm truyền
508 Ganciclovir Uống
509 Gefitinib Uống
510 Gelatin Tiêm/Tiêm truyền
511 Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd Tiêm/tiêm truyền
512 Gelatin tannat Uống
513 Gemcitabin Tiêm/tiêm truyền
514 Gemfibrozil Uống
515 Gentamicin Tiêm/Tiêm truyền, tra mắt, dùng ngoài
516 Glibenclamid + metformin Uống
517 Gliclazid Uống
518 Gliclazid + metformin Uống
519 Glimepirid Uống
520 Glimepirid + metformin Uống
521 Glipizid Uống
522 Glucagon Tiêm/tiêm truyền
523 Glucosamin Uống
524 Glucose Tiêm/Tiêm truyền
525 Glutathion Tiêm/tiêm truyền
526 Glycerin Nhỏ mắt
527 Glycerol Thụt hậu môn/trực tràng
528 Glyceryl trinitrat Tiêm/Tiêm truyền, hít, dán ngoài da, đặt dưới lưỡi
529 Glycopyrronium Uống
530 Glycyl funtumin Tiêm/Tiêm truyền
531 Golimumab Tiêm/tiêm truyền
532 Gonadotropin Uống
533 Goserelin acetat Tiêm/tiêm truyền
534 Granisetron hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
535 Griseofulvin Uống, dùng ngoài
536 Guaiazulen + dimethicon Uống
537 Ginkgo biloba Uống
538 Ginkgoflavon glycosides Tiêm/Tiêm truyền
539 Haloperidol Tiêm/Tiêm truyền, uống
540 Halothan Đường hô hấp
541 Heparin Tiêm/tiêm truyền
542 Heptaminol hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
543 Hexamidine di-isetionat Nhỏ mắt
544 Húng chanh, Núc nác, Cineol. Uống
545 Huyết tương Tiêm/Tiêm truyền
546 Huyết thanh kháng bạch hầu Tiêm/tiêm truyền
547 Huyết thanh kháng dại Tiêm/tiêm truyền
548 Huyết thanh kháng nọc rắn Tiêm/tiêm truyền
549 Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm/tiêm truyền
550 Hyaluronidase Tiêm/tiêm truyền
551 Hydralazin Tiêm/Tiêm truyền
552 Hydroclorothiazid Uống
553 Hydrocortison Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài
554 Hydromorphon Uống
555 Hydroxocobalamin Tiêm/tiêm truyền
556 Hydroxy cloroquin Uống
557 Hydroxyapatit + cholescalciferol Uống
558 Hydroxycarbamid Uống
559 Hydroxypropylmethylcellulose Nhỏ mắt
560 Hydroxyurea Uống
561 Hydroxyzin Uống
562 Hyoscin butylbromid Tiêm/Tiêm truyền, uống
563 Ibrutinib Uống
564 Ibuprofen Uống
565 Ibuprofen + codein Uống
566 Idarubicin Tiêm/tiêm truyền
567 Idarubicin hydrochlorid Tiêm/Tiêm truyền
568 Idarucizumab Tiêm/Tiêm truyền
569 Ifosfamid Tiêm/tiêm truyền
570 Iloprost Tiêm/Tiêm truyền, Hít, nhỏ mắt
571 Imatinib Uống
572 Imidapril Uống
573 Imipenem + cilastatin Tiêm/tiêm truyền
574 Imiquimod Dùng ngoài
575 Immune globulin Tiêm/tiêm truyền
576 Indacaterol Hít, uống
577 Indacaterol + glycopyrronium Uống
578 Indacaterol + glycopyrronium Hít
579 Indapamid Uống
580 Indomethacin Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
581 Infliximab Tiêm/Tiêm truyền
582 Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) Tiêm/tiêm truyền
583 Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) Tiêm/tiêm truyền
584 Insulin analog trộn, hỗn hợp Tiêm/tiêm truyền
585 Insulin người tác dụng nhanh, ngắn Tiêm/tiêm truyền
586 Insulin người tác dụng trung bình, trung gian Tiêm/tiêm truyền
587 Insulin người trộn, hỗn hợp Tiêm/tiêm truyền
588 Iobilridol Tiêm/tiêm truyền
589 Iodixanol Tiêm/Tiêm truyền
590 Iodixanol Tiêm/tiêm truyền
591 Iohexol Tiêm/tiêm truyền
592 Iohexol Tiêm/tiêm truyền
593 Iopamidol Tiêm/tiêm truyền
594 Iopromid acid Tiêm/tiêm truyền
595 Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin Tiêm/tiêm truyền
596 Ipratropium Uống, khí dung
597 Irbesartan Uống
598 Irbesartan + hydroclorothiazid Uống
599 Irinotecan Tiêm/tiêm truyền
600 Isofluran Đường hô hấp
601 Isoniazid Uống
602 Isoniazid + ethambutol Uống
603 Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin Uống
604 Isoprenalin Tiêm/Tiêm truyền, uống
605 Isosorbid Tiêm/Tiêm truyền, khí dung, dạng xịt, uống, đặt dưới lưỡi
606 Isotretinoin Uống, dùng ngoài
607 Itoprid Uống
608 Itraconazol Tiêm/Tiêm truyền, uống
609 Ivabradin Uống
610 Ivermectin Uống
611 Kali clorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
612 Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) Uống
613 Kali iodid + natri iodid Nhỏ mắt
614 Kanamycin Tiêm/tiêm truyền
615 Kẽm gluconat Uống
616 Kẽm oxid Dùng ngoài
617 Kẽm sulfat Uống, dùng ngoài
618 Ketamin Tiêm/tiêm truyền
619 Ketoconazol Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo
620 Ketoprofen Tiêm/Tiêm truyền, dán ngoài da, uống, dùng ngoài
621 Ketorolac Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt
622 Ketotifen Uống, Nhỏ mắt
623 Khối bạch cầu Tiêm/Tiêm truyền
624 Khối hồng cầu Tiêm/Tiêm truyền
625 Khối tiểu cầu Tiêm/Tiêm truyền
626 Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin. Uống
627 Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) Uống
628 Lacidipin Uống
629 Lacosamid Tiêm/Tiêm truyền, uống
630 Lactobacillus acidophilus Uống
631 Lactulose Uống
632 Lamivudin Uống
633 Lamivudin + abacavir Uống
634 Lamivudin + tenofovir Uống
635 Lamivudin + zidovudin Uống
636 Lamivudin + zidovudin + abacavir Uống
637 Lamotrigine Uống
638 Lansoprazol Uống
639 Lapatinib Uống
640 L-asparaginase Tiêm/tiêm truyền
641 Latanoprost Nhỏ mắt
642 Latanoprost + Timolol maleat Nhỏ mắt
643 Leiìunomid Uống
644 Lenalidomid Uống
645 Lercanidipin hydroclorid Uống
646 Letrozol Uống
647 Leuprorelin acetat Tiêm/tiêm truyền
648 Levetiracetam Tiêm/Tiêm truyền, uống
649 Levobupivacain Tiêm/tiêm truyền
650 Levocetirizin Uống
651 Levodopa + benserazid Uống
652 Levodopa + carbidopa Uống
653 Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone Uống
654 Levodropropizin Uống
655 Levofloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai
656 Levomepromazin Tiêm/Tiêm truyền, uống
657 Levonorgestrel Đặt tử cung
658 Levonorgestrel + ethinyl estradiol Uống
659 Levosulpirid Uống
660 Levothyroxin Uống
661 Lidocain Bôi niêm mạc miệng
662 Lidocain Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài
663 Lidocain + epinephrin Tiêm/tiêm truyền
664 Lidocain + prilocain Dùng ngoài
665 Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. Xịt mũi
666 Linagliptin Uống
667 Linagliptin + metformin Uống
668 Linezolid Tiêm/Tiêm truyền, uống
669 Lipidosterol serenoarepense Uống
670 Liraglutide Tiêm/tiêm truyền
671 Lisinopril Uống
672 Lisinopril + hydroclorothiazid uống
673 Lithi carbonat Uống
674 Lomefloxacin Uống, nhỏ mắt
675 Loperamid Uống
676 Lopinavir + ritonavir Uống
677 Loratadin Uống
678 Loratadin + pseudoephedrin Uống
679 Lorazepam Tiêm/Tiêm truyền, uống
680 L-Ornithin - L-aspartat Tiêm/tiêm truyền
681 Lornoxicam Uống
682 Losartan Uống
683 Losartan + hydroclorothiazid Uống
684 Loteprednol etabonat Nhỏ mắt
685 Lovastatin Uống
686 Loxoprofen Uống
687 Lynestrenol Uống
688 Lysin + Vitamin + Khoáng chất Uống
689 Mã tiền, Huyết giác, ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol. Dùng ngoài
690 Macrogol Uống
691 Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonal + natri clorid + kali clorid Uống
692 Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). Uống
693 Magnesi aspartat + kali aspartat Tiêm/Tiêm truyền, uống
694 Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
695 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Uống
696 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon Uống
697 Magnesi sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống
698 Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Uống
699 Manitol Tiêm/Tiêm truyền
700 Máu toàn phần Tiêm/Tiêm truyền
701 Mebendazol Uống
702 Mebeverin hydroclorid Uống
703 Meclophenoxat Tiêm/Tiêm truyền, uống
704 Mecobalamin Tiêm/Tiêm truyền, uống
705 Medroxyprogesterone acetat Tiêm/Tiêm truyền, uống
706 Meglumin natri succinat Tiêm/Tiêm truyền
707 Meloxicam Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài
708 Melphalan Tiêm/Tiêm truyền, uống
709 Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. Dùng ngoài
710 Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. Dùng ngoài
711 Mephenesin Uống
712 Mequitazin Uống
713 Mercaptopurin Uống
714 Meropenem Tiêm/tiêm truyền
715 Mesalazin/mesalamin Uống, thụt hậu môn, đặt hậu môn
716 Mesna Tiêm/tiêm truyền
717 Metformin Uống
718 Metoclopramid Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt hậu môn
719 Metoprolol Uống
720 Methadon Uống
721 Methionin Uống
722 Methocarbamol Tiêm/Tiêm truyền, uống
723 Methotrexat Tiêm/Tiêm truyền, uống
724 Methoxy polyethylene glycol epoetin beta Tiêm/tiêm truyền
725 Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. Dùng ngoài
726 Methyl ergometrin maleat Tiêm/tiêm truyền
727 Methyl prednisolon Tiêm/Tiêm truyền, uống
728 Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + 1-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat Dùng ngoài
729 Methyldopa Uống
730 Methylphenidathydroclorid Uống
731 Methyltestosteron Đặt dưới lưỡi
732 Methylthiouracil Uống
733 Metri tonal Uống
734 Metronidazol Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo
735 Metronidazol + neomycin + nystatin Đặt âm đạo
736 Miconazol Dùng ngoài, đặt âm đạo
737 Miconazol + hydrocortison Dùng ngoài
738 Midazolam Tiêm/tiêm truyền
739 Mifepriston + Misoprostol Uống
740 Milrinon Tiêm/tiêm truyền
741 Minocyclin Tiêm/Tiêm truyền, uống
742 Mirtazapin Uống
743 Misoprostol Uống, đặt âm đạo
744 Mitomycin Tiêm/tiêm truyền
745 Mitoxantron Tiêm/tiêm truyền
746 Mometason furoat Dùng ngoài, xịt mũi
747 Mometason furoat + salicylic acid Dùng ngoài
748 Mometasone + formoterol Hít
749 Monobasic natri phosphat - dibasic natri phosphat Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài
750 Morphin Tiêm/Tiêm truyền, uống
751 Moxifloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai
752 Moxi floxacin + dexamethason Nhỏ mắt
753 Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid Uống
754 Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). Uống
755 Muối natri và meglumin của acid ioxaglic Tiêm/tiêm truyền
756 Mupirocin Dùng ngoài
757 Mycophenolat Uống
758 Nabumeton Uống
759 Nadroparin Tiêm/tiêm truyền
760 Naftidrofuryl Uống
761 Nalidixic acid Uống
762 Naloxon hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
763 Naltrexon Uống
764 Nandrolon decanoat Tiêm/tiêm truyền
765 Naproxen Uống, đặt
766 Naproxen + esomeprazol Uống
767 Naphazolin Nhỏ mũi
768 Natamycin Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo
769 Nateglinid Uống
770 Natri borat Nhỏ tai
771 Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) Nhỏ mắt
772 Natri carboxymethylcellulose + glycerin Nhỏ mắt
773 Natri clorid Tiêm/Tiêm truyền, tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, dùng ngoài
774 Natri clorid + dextrose/glucose Tiêm/Tiêm truyền
775 Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphal + natri acetal + magnesi sulfat + kèm sulfat + dextrose Tiêm/Tiêm truyền
776 Natri clorid + kali clorid + natri citral + glucose khan Uống
777 Natri clorid + natri bicarbonal + kali clorid + dextrose khan Uống
778 Natri clorid + natri laclat + kali clorid + calcium clorid + glucose/Ringer lactat + glucose Tiêm/Tiêm truyền
779 Natri diquafosol Nhỏ mắt
780 Natri hyaluronat Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
781 Nalri hydrocarbonal Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài
782 Natri hypoclorid đậm dặc Dùng ngoài
783 Natri montelukast Uống
784 Natri nitrit Uống
785 Nalri picosulfate + Light Magnesi oxide + Acid Citric Uống
786 Natri thiosulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống
787 Nebivolol Uống
788 Nefopam hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
789 Neomycin Uống. nhỏ mắt, dùng ngoài
790 Neomycin + Bacitracin Dùng ngoài
791 Neomycin + polymyxin B Nhỏ mắt
792 Neomycin + polymyxin B + dexamethason Nhỏ mắt, nhỏ tai
793 Neostigmin metylsulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống
794 Nepafenac Nhỏ mắt
795 Nepidermin Xịt ngoài da
796 Netilmicin sulfat Tiêm/tiêm truyền
797 Nevirapin Uống
798 Nicardipin Tiêm/Tiêm truyền, uống
799 Niclosamid Uống
800 Nicorandil Uống
801 Nifedipin Uống
802 Nifuroxazid Uống
803 Nilotinib Uống
804 Nimodipin Tiêm/Tiêm truyền, uống
805 Nimotuzumab Tiêm/tiêm truyền
806 Nintedanib Uống
807 Nitric oxid Đường hô hấp
808 Nitrofurantoin Uống
809 Nizatidin Uống
810 Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. Dùng ngoài
811 Nomegestrol acetat Uống
812 Nor-adrenalin/Nor-epinephrin Tiêm/tiêm truyền
813 Norethisteron uống
814 Norfloxacin Uống, nhỏ mắt
815 Nước cất pha tiêm Tiêm/tiêm truyền
816 Nước oxy già Dùng ngoài
817 Nystatin Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi
818 Nystatin + metronidazol + neomycin Đặt âm đạo
819 Nystatin + neomycin + polymyxin B Đặt âm đạo
820 Nghệ vàng, Menthol, Camphor. Xịt mũi
821 Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol Uống
822 Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). Uống
823 Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. Uống
824 Nhũ dịch lipid Tiêm/Tiêm truyền
825 Octreotid Tiêm/tiêm truyền
826 Ofloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai
827 Olanzapin Uống
828 Olopatadin hydroclorid Nhỏ mắt
829 Omalizumab Tiêm/tiêm truyền
830 Omeprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống
831 Ondansetron Tiêm/Tiêm truyền, uống
832 Oseltamivir Uống
833 Osimertinib Uống
834 Otilonium bromide Uống
835 Oxacilin Tiêm/Tiêm truyền, uống
836 Oxaliplatin Tiêm/tiêm truyền
837 Oxamniquin Uống
838 Oxcarbazepin Uống
839 Oxy dược dụng Đường hô hấp
840 Oxycodon + Naloxon Uống
841 Oxycodone Uống
842 Oxytocin Tiêm/tiêm truyền
843 Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). Dùng ngoài
844 Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. Dùng ngoài
845 Paclitaxel Tiêm/tiêm truyền
846 Paliperidon Uống
847 Palonosetron hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
848 Pamidronat Tiêm/Tiêm truyền, uống
849 Panax notoginseng saponins Tiêm Tiêm truyền, uống
850 Pancuronium bromid Tiêm/tiêm truyền
851 Pantoprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống
852 Papaverinhydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
853 Para aminobenzoic acid Uống
854 Paracetamol Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt
855 Paracetamol + codein phosphat Uống
856 Paracetamol + chlorphemramin Uống
857 Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan Uống
858 Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin Uống
859 Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin Uống
860 Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan Uống
861 Paracetamol + dextromethorphan + Guaifenesin + phenylephrine Uống
862 Paracetamol + diphenhydramin Uống
863 Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin Uống
864 Paracetamol + guaifenesin + Phenylephrine Uống
865 Paracetamol + ibuprofen Uống
866 Paracetamol + methocarbamol Uống
867 Paracetamol + pseudoephedrin Uống
868 Paracetamol + phenylephrin Uống
869 Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan Uống
870 Paracetamol + tramadol Uống
871 Paricalcilol Tiêm/Tiêm truyền
872 Paroxetin Uống
873 PAS-Na Uống
874 Pazopanib Uống
875 Pazopanib Uống
876 Pefloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống
877 Pegfilgrastim Tiêm/tiêm truyền
878 Pegylated interferon alpha Tiêm/tiêm truyền
879 Pemetrexed Tiêm/tiêm truyền
880 Pemirolast kali Nhỏ mắt
881 Penicilamin Tiêm/Tiêm truyền, uống
882 Pentoxifyllin Tiêm/Tiêm truyền, uống
883 Peptide (Cerebrolysin concentrate) Tiêm/tiêm truyền
884 Perindopril Uống
885 Perindopril + amlodipin Uống
886 Perindopril + indapamid Uống
887 Pethidin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
888 Pilocarpin Nhỏ mắt, uống
889 Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol Uống
890 Pipecuronium bromid Tiêm/tiêm truyền
891 Piperacilin Tiêm/tiêm truyền
892 Piperacilin + tazobactam Tiêm/tiêm truyền
893 Piperaquin + dihydroartemisinin Uống
894 Piracetam Tiêm/Tiêm truyền, uống
895 Pirenoxin Nhỏ mắt
896 Piribedil Uống
897 Piroxicam Tiêm/Tiêm truyền, uống
898 Policresulen Đặt âm đạo
899 Polidocanol Tiêm/tiêm truyền
900 Polyethylen glycol + propylen glycol Nhỏ mắt
901 Polystyren Uống, thụt hậu môn
902 Posaconazol Uống
903 Povidon iodin Dùng ngoài, đặt âm đạo
904 Pralidoxim Tiêm/Tiêm truyền, uống
905 Pramipexol Uống
906 Prasụgrel Uống
907 Pravastatin Uống
908 Praziquantel uống
909 Prednisolon acetat Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống
910 Prednison Uống
911 Pregabalin Uống
912 Primaquin Uống
913 Probenecid Uống
914 Procain benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền
915 Procain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
916 Procarbazin Uống
917 Progesteron Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo
918 Proguanil Uống
919 Promestrien Dùng ngoài, đặt âm đạo
920 Promethazin hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài
921 Proparacain hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
922 Propofol Tiêm/tiêm truyền
923 Propranodol hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
924 Propylthiouracil Uống
925 Prostaglandin E1 Tiêm/tiêm truyền
926 Protamin sulfat Tiêm/tiêm truyền
927 Protamin sulfat Tiêm/tiêm truyền
928 Prothionamid Uống
929 Prucaloprid Uống
930 Pyrantel Uống
931 Pyrazinamid Uống
932 Pyridostigmin bromid Uống
933 Phenazon + lidocain hydroclorid Nhỏ tai
934 Phenobarbital Tiêm/Tiêm truyền, uống
935 Phenoxy melhylpenicilin Uống
936 Phenylephrin Tiêm/tiêm truyền
937 Phenytoin Tiêm/Tiêm truyền, uống
938 Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol Tiêm/Tiêm truyền, uống
939 Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu Tiêm/Tiêm truyền
940 Phytomenadion Tiêm/Tiêm truyền, uống
941 Quetiapin Uống
942 Quinapril Uống
943 Quinin Tiêm/Tiêm truyền, uống
944 Rabeprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống
945 Racecadotril Uống
946 Raloxifen Uống
947 Raltegravir Uống
948 Ramipril Uống
949 Ranibizumab Tiêm trong dịch kính
950 Ranitidin Tiêm/Tiêm truyền, uống
951 Ranitidin + bismuth + sucralfat Uống
952 Ranolazin Uống
953 Rebamipid Uống
954 Recombinant human Epidermal Growth Factor Tiêm/tiêm truyền
955 Regorafenib Uống
956 Repaglinid Uống
957 Ribavirin Uống
958 Rifampicin Dùng ngoài, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống
959 Rifampicin + isoniazid Uống
960 Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid Uống
961 Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol Uống
962 Rifamycin Nhỏ tai
963 Rilmenidin Uống
964 Rilpivirin Uống
965 Ringer lactat Tiêm/Tiêm truyền
966 Risedronat Uống
967 Risperidon Uống
968 Ritonavir Uống
969 Rituximab Tiêm/tiêm truyền
970 Rivaroxaban Uống
971 Rivastigmine Uống, dán ngoài da
972 Rocuronium bromid Tiêm/tiêm truyền
973 Roflumilast Uống
974 Ropivacain Tiêm/Tiêm truyền
975 Rosuvastatin Uống
976 Rotigotine Dán ngoài da
977 Rotundin Uống
978 Roxithromycin Uống
979 Rupatadine Uống
980 Ruxolitinib Uống
981 Saccharomyces boulardii Uống
982 Sacubitril + valsartan Uống
983 Salbutamol + guaifenesin Uống
984 Salbutamol + ipratropium Hít
985 Salbutamol sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống, hít, xịt mũi, xịt họng
986 Salicylic acid Dùng ngoài
987 Salicylic acid + betamethason dipropionat Dùng ngoài
988 Salmeterol + fluticason propionat Hít
989 Saxagliptin Uống
990 Saxagliptin + metformin Uống
991 Sắt hydroxyd polymaltose Uống
992 Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic Uống
993 Sắt ascorbat + acid folic Uống
994 Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid Tiêm/tiêm truyền
995 Sắt fumarat Uống
996 Sắt fumarat + acid folic Uống
997 Sắt gluconat + mangan gkiconat + đồng gluconat Uống
998 Sắt protein succinylat Uống
999 Sắt sucrose Tiêm/tiêm truyền
1000 Sắt sulfat Uống
1001 Sắt sulfat + acid folic Uống
1002 S-bioallethrin + piperonyl butoxid Dùng ngoài
1003 Secnidazol Uống
1004 Secukinumab Tiêm/tiêm truyền
1005 Sertralin Uống
1006 Sevofluran Đường hô hấp, khí dung
1007 Silibinin Tiêm/tiêm truyền
1008 Silymarin Uống
1009 Simethicon Uống
1010 Simvastatin Uống
1011 Simvastatin + ezetimibe Uống
1012 Sitagliptin Uống
1013 Sitagliptin + metformin Uống
1014 Sodium alginate + sodium hydrocarbonate + calcium carbonate Uống
1015 Sofosbuvir Uống
1016 Sofosbuvir + ledipasvir Uống
1017 Sofosbuvir + velpatasvir Uống
1018 Solifenacin succinate Uống
1019 Somatostatin Tiêm/Tiêm truyền
1020 Somatropin Tiêm/tiêm truyền
1021 Sorafenib Uống
1022 Sorbitol Dùng ngoài
1023 Sorbitol Uống
1024 Sorbitol + natri citrat Thụt hậu môn/trực tràng
1025 Sotalol Uống
1026 Spiramycin Uống
1027 Spiramycin - metronidazol Uống
1028 Spironolacton Uống
1029 Streptokinase Tiêm/tiêm truyền
1030 Streptomycin Tiêm/tiêm truyền
1031 Sliccimer Uống
1032 Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat Tiêm/tiêm truyền
1033 Sucralfat Uống
1034 Sufentanil Tiêm/tiêm truyền
1035 Sugammadex Tiêm/tiêm truyền
1036 Sulbutiamin Uống
1037 Sulfadiazin bạc Dùng ngoài
1038 Sulfadimidin Uống
1039 Sul fadoxin + pyrimethamin Uống
1040 Sulfaguanidin Uống
1041 Sulfamethoxazol + trimethoprim Uống
1042 Sulfasalazin Uống
1043 Sulpirid Tiêm/Tiêm truyền, uống
1044 Sultamicillin Uống
1045 Sumatriptan Uống
1046 Sunitinib Uống
1047 Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò: hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant) Đường nội khí quản
1048 Suxamethonium clorid Tiêm/tiêm truyền
1049 Tacrolimus Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài
1050 Tafluprost Nhỏ mắt
1051 Tafluprost + Timolol Nhỏ mắt
1052 Tamoxifen Uống
1053 Tamsulosin hydroclorid Uống
1054 Tegafur + gimeracil + oteracil Uống
1055 Tegafur-uracil Uống
1056 Teicoplanin Tiêm/tiêm truyền
1057 Telmisartan Uống
1058 Telmisartan + amlodipin Uống
1059 Telmisartan + hydroclorothiazid Uống
1060 Temozolomid Uống
1061 Tenecteplase Tiêm/tiêm truyền
1062 Tenofovir Uống
1063 Tenofovir + emtricitabine Uống
1064 Tenofovir + lamivudin + efavirenz Uống
1065 Tenoxicam Tiêm/Tiêm truyền, uống
1066 Terbinafin Uống, dùng ngoài
1067 Terbutalin Tiêm/Tiêm truyền, uống, đường hô hấp
1068 Terbutalin + guaifenesin Uống
1069 Terlipressin Tiêm/tiêm truyền
1070 Testosteron Tiêm/Tiêm truyền, uống
1071 Tetracain Nhỏ mắt
1072 Tetracyclin hydroclorid Uống, tra mắt
1073 Tetrachlorodecaoxygen Chlorite-Oxygen reaction Dùng ngoài
1074 Tetryzolin Nhỏ mắt, nhỏ mũi
1075 Tianeptin Uống
1076 Tiaprofenic acid Uống
1077 Ticagrelor Uống
1078 Ticarcillin + acid clavulanic Tiêm/tiêm truyền
1079 Tiemonium methylsulfat Tiêm/tiêm truyền
1080 Tigecyclin Tiêm/tiêm truyền
1081 Timolol Nhỏ mắt
1082 Tinidazol Tiêm/Tiêm truyền, uống
1083 Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch Tiêm/Tiêm truyền
1084 Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. Dùng ngoài
1085 Tioconazole + Tinidazol Uống
1086 Tiotropium Hít
1087 Tiotropium + olodaterol Hít
1088 Tiropramid hydroclorid Uống
1089 Tixocortol pivalat Xịt mũi
1090 Tizanidin hydroclorid Uống
1091 Tobramycin Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
1092 Tobramycin + dexamethason Nhỏ mắt
1093 Tocilizumab Tiêm/tiêm truyền
1094 Tofisopam Uống
1095 Tolazolin Tiêm/Tiẻm truyền, uống
1096 Tolcapon Uống
1097 Tolperison Uống
1098 Tolvaptan Uống
1099 Topiramat Uống
1100 Topotecan Tiêm/Tiêm truyền, uống
1101 Tulobuterol Dùng ngoài
1102 Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). Uống
1103 Tyrothricin Dùng ngoài
1104 Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium Ngậm
1105 Thalidomid Uống
1106 Than hoạt Uống
1107 Than hoạt + sorbitol Uống
1108 Theophylin Uống
1109 Thiamazol Uống
1110 Thiocolchicosid Tiêm/Tiêm truyền, uống
1111 Thiopental Tiêm/tiêm truyền
1112 Thioridazin Uống
1113 Tramadol Tiêm/Tiêm truyền, uống
1114 Trancxamic acid Tiêm/Tiêm truyền, uống
1115 Trastuzumab Tiêm/tiêm truyền
1116 Travoprost Nhỏ mắt
1117 Travoprost + timolol Nhỏ mắt
1118 Trazodon Uống
1119 Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. Uống
1120 Tretinoin Uống, dùng ngoài
1121 Tretinoin + erythromycin Dùng ngoài
1122 Triamcinolon Uống
1123 Triamcinolon + econazol Dùng ngoài
1124 Triamcinolon acetonid Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài
1125 Tricalcium phosphat Uống
1126 Triclabendazol Uống
1127 Triflusal Uống
1128 Trihexyphenidyl hydroclorid Uống
1129 Trimebutin maleat Uống
1130 Trimetazidin Uống
1131 Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin Uống
1132 Triptorelin Tiêm/tiêm truyền
1133 Trolamin Dùng ngoài
1134 Tropicamid Nhỏ mắt
1135 Tropicamide + phenylephrine hydroclorid Nhỏ mắt
1136 Ulipristal acetate Uống
1137 Urea Dùng ngoài
1138 Urokinase Tiêm/tiêm truyền
1139 Ursodeoxycholic acid uống
1140 Ustekinumab Tiêm/tiêm truyền
1141 Valganciclovir Uống
1142 Valproat natri Tiêm/Tiêm truyền, uống
1143 Valproat natri + valproic acid Uống
1144 Valproic acid Uống
1145 Valsartan Uống
1146 Valsartan + hydroclorothiazid Uống
1147 Vancomycin Tiêm/tiêm truyền
1148 Vardenafil Uống
1149 Vasopressin Tiêm/Tiêm truyền, uống
1150 Vắc xin DPT-VGB-Hib Tiêm/tiêm truyền
1151 Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp Tiêm/tiêm truyền
1152 Vắc xin phòng Bại liệt Uống
1153 Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib Tiêm/tiêm truyền
1154 Vắc xin phòng bệnh do Hib Tiêm/tiêm truyền
1155 Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus Tiêm/tiêm truyền
1156 Vắc xin phòng Cúm mùa Tiêm/tiêm truyền
1157 Vắc xin phòng dại Tiêm/tiêm truyền
1158 Vắc xin phòng Lao Tiêm/tiêm truyền
1159 Vắc xin phòng Não mô cầu Tiêm/tiêm truyền
1160 Vắc xin phòng Rubella Tiêm/tiêm truyền
1161 Vắc xin phòng Sởi Tiêm/tiêm truyền
1162 Vắc xin phòng Tả uống
1163 Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus Uống
1164 Vắc xin phòng Thủy đậu Tiêm/tiêm truyền
1165 Vắc xin phòng Thương hàn Tiêm/tiêm truyền
1166 Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung Tiêm/tiêm truyền
1167 Vắc xin phòng uốn ván Tiêm/tiêm truyền
1168 Vắc xin phòng Viêm gan A Tiêm/tiêm truyền
1169 Vắc xin phòng Viêm gan B Tiêm/tiêm truyền
1170 Vắc xin phòng Viêm màng não mủ Tiêm/tiêm truyền
1171 Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản Tiêm/tiêm truyền
1172 Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella Tiêm/tiêm truyền
1173 Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt Tiêm/tiêm truyền
1174 Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib Tiêm/tiêm truyền
1175 Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván Tiêm/tiêm truyền
1176 Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - uốn ván Tiêm/tiêm truyền
1177 Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh:
Sởi - Rubella
Tiêm/tiêm truyền
1178 Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B Tiêm/tiêm truyền
1179 Vecuronium bromid Tiêm/tiêm truyền
1180 Venlafaxin Uống
1181 Verapamil hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
1182 Verapamil hydrochlorid + Trandolapril Uống
1183 Vigabatrin Uống
1184 Vildagliptin Uống
1185 Vildagliptin + metformin Uống
1186 Vinblastin sulfat Tiêm/tiêm truyền
1187 Vincristin sulfat Tiêm/tiêm truyền
1188 Vinorelbin Tiêm/Tiêm truyền, uống
1189 Vinpocetin Tiêm/Tiêm truyền, uống
1190 Vitamin A Uống
1191 Vitamin A + D2/Vitamin A + D3 Uống
1192 Vitamin B1 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1193 Vitamin B1 + B6 + B12 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1194 Vitamin B12 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1195 Vitamin B2 Uống
1196 Vitamin B3 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1197 Vitamin B5 Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài
1198 Vitamin B6 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1199 Vitamin B6 + magnesi lactat Uống
1200 Vitamin C Tiêm/Tiêm truyền, uống
1201 Vitamin D2 Uống
1202 Vitamin D3 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1203 Vitamin E Tiêm/Tiêm truyền, uống
1204 Vitamin H/Vitamin B8 Uống
1205 Vitamin K Tiêm/Tiêm truyền, uống
1206 Vitamin PP Tiêm/Tiêm truyền, uống
1207 Voriconazol Uống
1208 Warfarin Uống
1209 Xanh methylen Tiêm/tiêm truyền
1210 Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ,
Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.
Uống
1211 Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngù vị tử, Borneol. Uống
1212 Xylometazolin Nhỏ mũi, xịt mũi
1213 Yếu tố IX Tiêm/Tiêm truyền
1214 Yếu tố VIIa Tiêm/tiêm truyền
1215 Yếu tố VIII Tiêm/Tiêm truyền
1216 Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand Tiêm/Tiêm truyền
1217 Zanamivir Hít
1218 Zidovudin Tiêm/Tiêm truyền
1219 Zidovudin Uống
1220 Zidovudin + lamivudin + nevirapin Uống
1221 Ziprasidon Uống
1222 Zofenopril Uống
1223 Zoledronic acid Tiêm/tiêm truyền
1224 Zolpidem Uống
1225 Zopiclon Uống
1226 Zuclopenthixol Tiêm/Tiêm truyền, uống

 

PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

STT

Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1 BromoMereur Hydrxypropan (BMH P) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
2 Carbon 11 (C-11) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
3 Cesium 137 (Cesi-137) Áp sát khối u Nguồn rắn mCi
4 Chromium 51 (Cr-51) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
5 Coban 57 (Co-57) Uống Dung dịch mCi
6 Coban 60 (Co-60) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi
7 Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) Tiêm tĩnh mạch, khí dung Bột đông khô Lọ
8 Dimecapto Succinic Acid (DMSA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
9 Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
10 Diphosphono Propane Dicarboxylic acid(DPD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
11 Ethyl cysteinate dimer (ECD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
12 Ethylenediamine - tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
13 Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
14 Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F- 18FDG) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
15 F18-NaF Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
16 Gallium citrate 67 (Ga-67) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
17 Gallium citrate 68 (Ga-68) Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch Dung dịch mCi
18 Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
19 Holmium 166 (Ho-166) Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u Dung dịch mCi
20 Human Albumin Microphere (HAM) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ
21 Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
22 Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
23 Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
24 Imino Diacetic Acid (IDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
25 Indiumclorid 111 (In-111) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
26 Iode 123 (I-123) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
27 Iode 125 (I-125) Cấy vào khối u Hạt mCi
28 Iode131 (I-131) Uống; Tiêm tĩnh mạch Viên nang, Dung dịch mCi
29 Iodomethyl 19 Norcholesterol Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
30 Iridium 192 (Ir-192) Chiếu ngoài Nguồn rắn lĩìCi
31 Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) Tiêm vào khoang tự nhiên Dung dịch mCi
32 Lipiodol I-131 Tiêm động mạch khối u Dung dịch mCi
33 MacroAgregated Albumin (MAA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ
34 Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
35 Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-
131)
Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
36 Methionin Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
37 Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
38 Methylene Diphosphonate (MDP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
39 Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) Tiêm dưới da Bột đông khô Lọ
40 Nitrogen 13-amonia Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
41 Octreotide Indium-111 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
42 Orthoiodohippurate (I-131OIH.
Hippuran I-131)
Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
43 Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
44 Phospho 32 (P-32) Uống, tiêm tĩnh mạch; áp ngoài da Dung dịch; Tấm áp mCi
45 Phospho 32 (P-32) - Silicon Tiêm vào khối u Dung dịch mCi
46 Phytate (Phyton, Fyton) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
47 Pyrophosphate (Pyron) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
48 Rhennium 188 (Re-188) Tiêm động mạch khối u Dung dịch mCi
49 Rose Bengal I-131 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
50 Samarium 153 (Sm-153) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
51 Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
52 Strontrium 89 (Sr-89) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
53 Sulfur Colloid (SC) Tiêm tĩnh mạch, dưới da Bột đông khô Lọ
54 Technetium 99m (Tc-99m) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
55 Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
56 Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
57 Thallium 201 (Tl-201) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
58 Urea (NH2 14CoNH2) Uống Viên nang mCi
59 Ytrium 90 (Y-90) Tiêm vào khoang tự nhiên Dung dịch mCi
 
 

PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN III. DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN

STT

STT trong nhóm

Thành phần thuốc

Đường dùng

 

I

Nhóm thuốc giải biểu

1 1 Gừng. Uống
2 2 Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). Uống
3 3 Kim ngân hoa, Thiên hoa phấn, Phòng phong, Cát cánh, Liên kiều. Phục linh, Xuyên bối mẫu, Thiên trúc hoàng, Bạc hà, Cam thảo, Hoạt thạch. Uống
4 4 Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt. Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. Uống
5 5 Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. Uống
6 6 Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo, Phòng phong, Kinh giới, Khương hoạt, Tế tân, Bạc hà. Uống
7 7 Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. Uống
8 8 Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. Uống
 

II

Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy

9 1 Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). Uống
10 2 Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. Uống
11 3 Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. Uống
12 4 Actiso, Rau má. Uống
13 5 Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. Uống
14 6 Actiso, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đắng đất, Lạc tiên. Uống
15 7 Actisô. Uống
16 8 Artiso, Nghệ, Rau má. Uống
17 9 Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. Uống
18 10 Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. Uống
19 11 Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nội kim, Cối xay, Quế chi. Uống
20 12 Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu. Uống
21 13 Bồ bồ. Uống
22 14 Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm. Uống
23 15 Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. Uống
24 16 Cà gai leo, Mật nhân. Uống
25 17 Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bán lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. Uống
26 18 Chuối hột. Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi Uống
27 19 Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa. Uống
28 20 Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt. Uống
29 21 Địa long, Sinh khương. Uống
30 22 Diếp cá, Rau má. Uống
31 23 Điệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má. Uống
32 24 Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). Uống
33 25 Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. Uống
34 26 Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. Uống
35 27 Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. Uống
36 28 Diệp hạ châu, Mã đề, Chi tử, Nhân trần. Uống
37 29 Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút. Uống
38 30 Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). Uống
39 31 Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. Uống
40 32 Diệp hạ châu. Uống
41 33 Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. Uống
42 34 Đương quy, Chi tử , Sinh địa, Mẫu đơn bì, Tri mẫu, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược. Uống
43 35 Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa. Uống
44 36 Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim. Uống
45 37 Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá. Uống
46 38 Hoạt thạch, Cam thảo. Uống
47 39 Khô sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật. Uống
48 40 Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh. Uống
49 41 Kim ngân hoa. Ké đầu ngựa. Uống
50 42 Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). Uống
51 43 Kim ngân hoa, Liên kiều, Điệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. Uống
52 44 Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. Uống
53 45 Kim ngân hoa,Thổ phục linh, Mã đề. Uống
54 46 Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa. Uống
55 47 Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma). Uống
56 48 Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). Uống
57 49 Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ). Uống
58 50 Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa). Uống
59 51 Kim tiền thảo. Uống
60 52 Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đờm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng tử, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh. Hoàng bá. Uống
61 53 Long đờm thảo, Chi tử, Đương quy. Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả. Xa tiền tử. Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo. (Mộc thông). Uống
62 54 Long đờm. Actiso, Chi tử. Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng. Nhàn trân. Hoàng câm, Sài hồ, Cam thảo. Uống
63 55 Long đờm, Sài hồ, Nhân trần. Kim ngân hoa. Hoàng cầm. Sinh địa. Trạch tả. Chi tử. Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo. Uống
64 56 Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ. Bạch linh. Bạch thược. Ngũ vị tử. Cam thảo. Uống
65 57 Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh. Uống
66 58 Nghể hoa dầu. Uống
67 59 Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo. Thạch cao, Đại hoàng. Hoàng cầm, Cát cánh. Cam thảo, Băng phiến Uống
68 60 Nhân trần bắc. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh. Bạch hoa xà thiệt thảo. Phục linh. Kim tiền thảo, Mẫu đơn bì. Bạch truật. Xuyên luyện tử, Đan sâm. Hà thủ ô đỏ. Bạch thược. Uống
69 61 Nhân trần. Bồ công anh, Cúc hoa. Actiso, Cam thảo. Kim ngân hoa. Uống
70 62 Nhân trân/Nhân trân bắc, Trạch tả. Đại hoàng, Sinh địa. Đương qui. Mạch môn. Long đờm. Chi tử. Hoàng cầm. (Cam thảo). (Mộc thông). Uống
71 63 Râu mèo, Actiso. Uống
72 64 Sài đất. Kim ngân hoa. Bồ công anh. Kinh giới. Thương nhĩ tử, Thổ phục linh. Uống
73 65 Sài đất, Kim ngân hoa. Thổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa. Thảo quyết minh. Uống
74 66 Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh. Phòng phong, Đại hoàng. Kim ngân hoa, Liên kiều. Hoàng liên. Bạch chỉ. Cam thảo. Uống
75 67 Tang diệp. Cúc hoa. Kim ngân hoa, Liên kiều. Bạc hà. Cát cánh. Mạch môn, Hoàng cầm. Dành dành. Uống
76 68 Thạch cao. Hoàng liên, Cam thảo. Tri mẫu. Huyền sâm, Sinh địa, Mẫu đơn bì. Qua lâu nhân. Liên kiều. Hoàng bá. Hoàng cầm. Bạch thược. Uống
77 71 Sài hồ. Bạch truật, Gừng tươi. Bạch linh. Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. Uống
78 72 Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat. Tricalci phosphate. Uống
 

III

Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

79 1 Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ. Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong. Xích thược, Can khương. Uống
80 2 Cao Trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, cẩu tích, Xuyên khung. Trần bì. Quế. Uống
81 3 Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu. Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. Uống
82 4 Cẩu tích. Ngũ gia bì chân chim. Cỏ xước, Kê huyết đằng. Quế chi. Cam thảo. Ngưu tất. Đỗ trọng, Hy thiêm. Uống
83 5 Cẩu tích, Hoàng cầm. Dây đau xương. Xuyên khung, cốt toái bổ, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng. Bạch thược. Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn, Kê huyết đằng, Thương truật. Cỏ xước. Thổ phục linh. Uống
84 6 Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn. Bồ cốt chí. Uống
85 7 Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên. Tang ký sinh, Huyết giác. Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện. Uống
86 8 Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung. Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. Uống
87 9 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất. Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn. Bổ cốt chỉ. Uống
88 10 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng. Tế tân. Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. Uống
89 11 Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao. Uống
90 12 Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung. Tần giao. Bạch thược. Thiên niên kiện. Sinh địa. Đỗ trọng. Đảng sâm. Ngưu tất. Khương hoạt. Phụ tử chế. Tục đoạn. Phục linh. Cam thảo. Uống
91 13 Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong. Đương quy. Tế tân. Xuyên khung. Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng. Đỗ trọng, Ngưu tất. Phục linh/Bạch linh. Cam thảo. (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm). Uống
92 14 Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong. Hy thiêm. Tần giao. Bạch thược, Đương quy. Xuyên khung, Thiên niên kiện. Ngưu tất. Hoàng kỳ. Đỗ trọng. Uống
93 15 Độc hoạt. Tang ký sinh. Tri mẫu. Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong. Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo. Đảng sâm. Đỗ trọng. Đương quy. Ngưu tất, Phục linh. Quế chi. Sinh địa. Tần giao. Tế tân, Xuyên khung. Uống
94 16 Độc hoạt. Thanh táo. Phòng phong. Tế tân. Tang ký sinh. Đỗ trọng. Ngưu tất. Cam thảo. Nhục quế. Đương quy. Xuyên khung. Thục địa. Đảng sâm. Bạch phục linh. Bạch thược. Uống
95 17 Đương quy. Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma. cốt toái bổ, Độc hoạt. Sinh địa. Uy linh tiên. Thông thảo. Khương hoạt. Hà thủ ô đỏ. Uống
96 18 Đương quy. Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, Cốt toái bổ. Đào nhân, Tam thất. Chi tử. Uống
97 19 Hà thủ ô đỏ. Thổ phục linh. Thương nhĩ tử. Hy Thiêm, Thiên niên kiện. Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). Uống
98 20 Hải sài. Xuyên khung, Mạn kinh tử. Bạch chỉ. Địa liền. Phèn phi. Uống
99 21 Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế. Thương nhĩ tử. Thổ phục linh. Phòng kỷ/Dây đau xương. Thiên niên kiện. Huyết giác. Uống
100 22 Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện. Cẩu tích. Thổ phục linh. Uống
101 23 Hy thiêm, Ngưu tất. Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim. Uống
102 24 Hy thiêm, Thiên niên kiện. Uống
103 25 Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt. Phòng phong, Đương quy. Đỗ trọng. Thiên niên kiện. Uống
104 26 Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. Uống
105 27 Mã tiền chế. Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân. Phòng phong. Quế chi. Hy thiêm. Đỗ trọng. Đương quy, Tần giao. Ngưu tất. Uống
106 28 Mã tiền chế, Đương qui. Đỗ trọng. Ngưu tất. Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật. Thỏ phục linh. Uống
107 29 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim. (Tam thất). Uống
108 30 Mã tiền chế. Thương truật, Hương phụ tử chế. Mộc hương. Địa liền, Quế chi. Uống
109 31 Mã tiền, Ma hoàng, Tam vôi, Nhũ hương. Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. Uống
110 32 Tần giao. Đỗ trọng, Ngưu tất. Độc hoạt. Phòng phong. Phục linh. Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược. Cam thảo. Đương quy, Thiên niên kiện. Uống
111 33 Tần giao, Khương hoạt. Phòng phong. Thiên ma. Độc hoạt. Xuyên khung. Uống
112 34 Tần giao. Thạch cao, Khuông hoạt. Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân. Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa. Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo. Phục linh. Hoàng cầm. Sinh địa. Uống
113 35 Thanh phong đằng. Quế chi. Độc hoạt. Khương hoạt, Ngưu tất. Tang ký sinh. Phục linh. Tần giao, Lộc nhung. Uy linh tiên. Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử. Bạch truật, Đương quy, Xích thược. Mộc hương. Diên hồ sách. Hoàng cầm. Uống
114 36 Tục đoạn, Phòng phong. Hy thiêm, Độc hoạt. Tần giao. Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung. Thiên niên kiện. Ngưu tất. Hoàng kỳ, Đỗ trọng. (Mã tiền chế). Uống
 

IV

Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tỳ

115 1 Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo. Nhân sâm. Hoàng liên, Mộc hương. Hương phụ, Ô tặc cốt. Uống
116 2 Bạch linh. Liên nhục, Sơn tra. Bạch truật. Mạch nha. Cam thảo, Trần bì. Đảng sâm. Sa nhân. Ý dĩ, Hoài sơn. Thần khúc. Uống
117 3 Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu. Hoàng liên. Mộc hương, Sa nhân, Gừng. Uống
118 4 Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân. Sơn tra. Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm. Cam thảo. Hoàng liên. Hoài sơn. Thần khúc, Trần bì Uống
119 5 Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn. Đại hoàng. Đảng sâm. Hoàng cầm, Hoàng liên. Mộc hương, Phục linh. Sơn tra. Thần khúc. Trạch tả, Cam thảo. Uống
120 6 Bạch truật, Đảng sâm. Liên nhục. Cát cánh, Sa nhân. Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha. Long nhãn, Sử quân tử. Bán hạ. Uống
121 7 Bạch truật, Đảng sâm. Ý dĩ. Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân. Cam thảo. Bạch linh. Trần bì. Mạch nha/Sơn tra. (Cát cánh), (Thần khúc). Uống
122 8 Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đẳng. Hoài sơn/Sơn Dược. Trần bì, Hoàng liên. Bạch linh, Sa nhân. Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. Uống
123 9 Bạch truật. Mộc hương, Hoàng liên. Cam thảo, Bạch linh. Đảng sâm. Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha. Sơn tra. Hoài sơn/Sơn dược. Nhục đậu khấu. Uống
124 10 Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh. Đảng sâm, Nhục đậu khấu. Uống
125 11 Bạch truật, Phục thần/Bạch linh. Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo. Đương quy. Viễn chí. (Long nhãn). (Đại táo). Uống
126 12 Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo. Mạch nha, Liên nhục. Sơn tra, Đẳng sâm. Thần khúc. Phục linh. Phấn hoa. Hoài Sơn. Cao xương hỗn hợp. Uống
127 13 Bán hạ. Cam thảo. Chè dây. Can khương, Hương phụ. Khương hoàng. Mộc hương, Trần bì. Uống
128 14 Bìm bìm biếc. Phan tả diệp. Đại hoàng. Chỉ xác. Cao mật heo. Uống
129 15 Cam thảo. Bạch truật. Gừng khô, Mạch nha. Phục linh, Bán hạ chế. Đẳng sâm. Hậu phác. Chỉ thực. Ngô thù du. Uống
130 16 Cam thảo, Đảng sâm. Dịch chiết men bia. Uống
131 17 Cam thảo, Hương phụ. Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ. Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác. Bạch thược, Xuyên khung. Quế. Uống
132 18 Cam thảo, Ô tặc cốt. Phèn chua. Nghệ. Uống
.33 19 Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh. Bạch truật. Cam thảo, Ý dĩ. Hoài sơn. Khiếm thực. Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc. Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt. Bạch biến đậu. Uống
134 20 Chè dây. Uống
135 21 Chỉ thực. Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật. Bạch linh/Phục linh. Bán hạ. Mạch nha. Hậu phác. Cam thảo. Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du. Uống
136 22 Cỏ sữa lá to, Hoàng đẳng, Măng cụt. Uống
137 23 Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm. Uống
138 24 Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh. Mật ong. Uống
139 25 Đảng sâm. Bạch linh. Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục. Đại táo, Gừng tươi. Uống
140 26 Hoài sơn. Đậu ván trang/Bạch biến đậu, Ý dĩ. Sa nhân. Mạch nha. Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm. Liên nhục. Uống
141 27 Hoàng bá. Hoàng đẳng, Bạch truật. Chỉ thực. Hậu phác. Mộc hương. Đại hoàng. Trạch tả. Uống
142 28 Hoàng liên. Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân. Quế nhục. Đinh hương. Uống
143 29 Hoạt thạch. Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo. Hậu phác. Hoàng liên. Mộc hương. Ngũ bội tử. Xa tiền tử. Uống
144 30 Huyền hồ, Bạch chỉ. Uống
145 31 Huyền hồ sách. Mai mực. Phèn chua. Uống
146 32 Kha tử. Mộc hương, Hoàng liên. Bạch truật. Cam thảo. Bạch thược. Uống
147 33 Kim ngân hoa. Ô dược, Cam thảo. Hoa hòe. Mộc hương, Hoàng đằng. Uống
148 34 Lá khôi, Bồ còng anh. Khổ sâm, Chỉ thực. Ô tặc cốt. Hương phụ, Uất kim. Cam thảo. Sa nhân. Uống
149 35 Lá khôi. Dạ cẩm. Cỏ hàn the. Khổ sâm. Ô tặc cốt. Uống
150 36 Ma tử nhân. Hạnh nhân, Đại hoàng. Chỉ thực. Hậu phác. Bạch thược. Uống
151 37 Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). Uống
152 38 Men bia ép tinh chế. Uống
153 39 Mộc hoa trắng. Uống
154 40 Mộc hương. Hoàng liên. (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). Uống
155 41 Nghệ vàng. Uống
156 42 Ngưu nhĩ phong, La liễu. Uống
157 43 Nhân sâm. Bạch truật. Cam thảo. Đại táo. Bạch linh, Hoài sơn. Cát cánh, Sa nhân. Bạch biển đậu. Ý dĩ, Liên nhục. Uống
158 44 Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác. Mộc hương, Hoàng kỳ. Chích Cam thảo, Bạch linh, Sơn tra. Đinh hương. Uống
159 45 Nhân sâm. Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma. Sài hồ. Trần bì. Cam thảo. Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi. Kim ngân hoa. Đào nhân. Uống
160 46 Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh. Bạch truật, Cam thảo. Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương. (Gừng tươi/Sinh khương). Uống
161 47 Nhân sâm/Đảng sâm. Hoàng kỳ. Đương quy. Bạch truật, Thăng ma. Sài hồ, Trần bì. Cam thảo. (Sinh khương), (Đại táo). Uống
162 48 Ô tặc cốt, Mẫu lệ. Nghệ. Uống
163 49 Phan tả diệp. Uống
164 50 Phòng đảng sâm. Thương truật, Hoài sơn. Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. Uống
165 51 Sài hồ. Bạch thược, Bạch linh. Đương quy, Bạch truật, Chi tử, Cam thảo. Mẫu đơn bì. Bạc hà, Gừng tươi. Uống
166 52 Sinh địa. Hồ ma. Đào nhân. Tang diệp. Thảo quyết minh. Trần bì. Uống
167 53 Sinh địa, Liên nhục. Sa nhân. Đảng sâm, Trần bì. Sơn tra. Hoàng kỳ, Bạch truật. Uống
168 54 Sử quân tử. Binh lang. Nhục đậu khấu. Lục Thần khúc. Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. Uống
169 55 Thạch cao. Ma hoàng. Nhẫn đông đằng. Tang ký sinh. Chi tử. Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu. Xích thược, Độc hoạt. Khương hoạt. Tế tân, Cương tằm, Linh dương phấn. Nhũ hương. Uống
170 56 Thương truật. Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). Uống
171 57 Tỏi, Nghệ, Trà xanh. Uống
172 58 Tỏi, Nghệ. Uống
173 59 Trần bì. Đương quy, Mạch nha, Phục linh. Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác. Bạch đậu khấu. Can khương, Mộc hương. Uống
174 60 Vàng đắng, Mật heo. Uống
175 61 Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ. Uống
176 62 Xuyên bối mẫu/Bối mẫu. Đại hoàng, Diên hồ sách. Bạch cập. Ô tặc Cốt/Mai mực. Cam thảo. Uống
177 63 Xuyên tâm liên. Uống
178 64 Cóc khô. Ý dĩ, Hạt sen. Hoài sơn. Sơn tra. Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat). Uống
179 65 Tô mộc Uống
180 66 Trinh nữ hoàng cung. Tri mẫu, Hoàng bá. Ích mẫu. Đào nhân, Trạch tả. Xích thược, Nhục quế. Uống
181 67 Xích đồng nam. Ngấy hương. Thục địa. Hoài sơn. Đan bi. Bạch linh. Trạch tả. Mật ong. Uống
 

V

Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

182 1 Bá tử nhân. Đảng sâm. Hoàng kỳ. Xuyên khung. Đương quy. Phục linh. Viễn chí. Táo nhân. Quế. Ngũ vị tử. Thần khúc. Cam thảo. Uống
183 2 Bạch truật. Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng. Đương quy. Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân. Liên nhục. Bạch thược. Trần bì. Viễn chí. Ý dĩ. Bạch tật lê. Uống
183 3 Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem. Uống
185 4 Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân. Uống
184 5 Cao khô Valeriance. Tâm sen. Vông nem. Lạc tiên. Táo nhân, Mắc cỡ, Xuyên khung. Uống
187 6 Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. Uống
185 7 Đan sâm, Tam thất. Uống
189 8 Đảng sâm. Bạch thược, Viễn chí. Hoàng kỳ. Phục linh/Bạch phục linh. Đương quy, Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân. Uống
186 9 Đăng tâm thảo. Táo nhân, Thảo quyết minh. Tâm sen. Uống
191 10 Đinh lăng. Bạch quả, Cao Đậu tương lên men. Uống
187 11 Đinh lăng. Bạch quả/Ginkgo biloba. Uống
193 12 Dừa cạn. Cúc hoa. Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). Uống
188 13 Đương quy. Bạch quả/Ginkgo biloba. Uống
195 14 Đương quy, Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa hoàng. Câu đẳng. Kê huyết đằng. Hạ khô thảo. Quyết minh tử. Trân châu mẫu. Diên hồ sách. Tế tân. Uống
189 15 Hoài sơn. Liên nhục, Liên tâm. Lá dâu. Lá vông. Bá tử nhân. Toan táo nhân. Long nhãn. Uống
197 16 Hoàng bá. Khiếm thực. Liên tu. Tri mẫu. Mẫu lệ. Phục linh. Sơn thù. Viễn chí. Uống
190 17 Lá sen/Tâm sen. Lá vông, Bình vôi. Uống
199 18 Lá vông, Lạc tiên. Tâm sen. Uống
191 19 Lá sen, Lá vông/Vông nem. Lạc tiên, (Tâm sen). (Bình vôi), (Trinh nữ). Uống
201 20 Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. Uống
192 21 Nhân sâm, Trần bì. Hà thủ ô đỏ. Đại táo, Hoàng kỳ. Cam thảo, Đương quy. Thăng ma. Táo nhân. Bạch truật. Sài hồ, (Bạch thược). Uống
203 22 Sinh địa. Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông. Táo nhân, Bá tử nhân. Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm. Phục thần. Cát cánh. Uống
193 23 Sinh địa/Địa hoàng. Nhân sâm/Đảng sâm. Đan sâm. Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử. Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn. Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân). (Chu sa), (Cam thảo). Uống
205 24 Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân. Uống
194 25 Thỏ ty tử. Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử. Nấm sò khô. Uống
207 26 Thục địa. Xuyên khung, Đảng sâm. Bạch truật. Viễn chí. Trần bì. Đương quy. Mạch môn. Hoàng kỳ, Thiên môn đông. Sa nhân. Táo nhân. Uống
195 27 Toan táo nhân. Đương quy, Hoài sơn. Nhục thung dung. Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách. Thiên trúc hoàng. Long cốt. Tiết xương bồ, Thiên ma. Đan sâm, Nhân sâm. Trắc bách diệp. Uống
209 28 Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh. Xuyên khung. Cam thảo. Uống
196 29 Toan táo nhân. Đan sâm, Thố Ngũ vị tử. Uống
211 30 Xuyên khung. Tần giao, Bạch chỉ. Đương quy. Mạch môn. Hồng sâm. Ngô thù du. Ngũ vị tử. Băng phiến. Uống
197 31 Địa long, Hoàng kỳ. Đương quy. Xích thược, Xuyên khung. Đào nhân, Hồng hoa. Uống
213 32 Hồng hoa. Đương quy, Sinh địa. Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung. Chỉ xác. Ngưu tất. Bạch quả, (Đào nhân). (Cát cánh). Uống
 

VI

Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

214 1 A giao. Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp. Bối mẫu, Cam thảo. Đương qui. Sinh khương. Hạnh nhân, Cát cánh. Mã đậu linh. Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn. Tri mẫu. Tử tô. Tử uyển. Ý dĩ. Uống
215 2 Bách bộ, Bối mẫu. Cam thảo, Huyền sâm. Kim ngân hoa. Liên kiều. Mạch môn. Sa sâm. Tang bạch bì. Uống
216 3 Bách bộ. Cát cánh. Mạch môn. Trần bì. Cam thảo. Bối mẫu, Bạch quả. Hạnh nhân. Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà). Uống
217 4 Bách bộ. Hạnh nhân, Trần bì. Tang bạch bì. Cam thảo, Cát cánh. Uống
218 5 Bách bộ. Kim ngân hoa. Tô tử, Bồ công anh. Cỏ nhọ nồi. Tang bạch bì, Trần bì. Uống
219 6 Bách bộ. Kim ngân hoa, Tử tô tử. Bồ công anh. Cỏ nhọ nồi. Tang bạch bì, Trần bì. Uống
220 7 Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà. Lá bạc hà. Phục linh. Mơ muối. Bán hạ. Cam thảo. Mạch môn. Cát cánh. Tang bạch bì. Tinh dầu bạc hà. Uống
221 8 Bách bộ. Uống
222 9 Bạch linh. Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà. Tang Bạch bì. Ma hoàng. Thiên môn đông/Mạch môn. Bán hạ chế/Bán hạ. Bách bộ. Cam thảo. (Mơ muối/ô mai). (Bạc hà). (Tinh dầu bạc hà). (Bạch phàn). (Bàng sa), (Ngũ vị tử). Uống
223 10 Cát cánh. Bạc hà, Hoàng cầm. Trần bì. Cam thảo, Bán hạ. Qua lâu nhân, Tỳ bà lá. Bách bộ. Uống
224 11 Cát cánh, Kinh giới. Tử uyển, Bách bộ. Hạnh nhân. Cam thảo. Trần bì, Mạch môn. Uống
225 12 Cát cánh, Tử uyển. Bách bộ. Hạnh nhân. Cam thảo. Trần bì. Kinh giới. Uống
226 13 Cát cánh. Xuyên bối mẫu. Bách bộ, Trần bì. Tang bạch bì. Thiên môn đông. Tiền hồ. Cam thảo. Uống
227 14 Hạnh nhân, Cát cánh. Tang bạch bì. Bạc hà. Tô diệp. Bách bộ. Tiền hồ. Tử uyển. Tỳ bà diệp. Uống
228 15 Lá Thường xuân. Uống
229 16 Ma hoàng. Bán hạ. Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp. Cam thảo, Tế tân, Can khương. Hạnh nhân. Bối mẫu. Trần bì. Uống
230 17 Ma hoàng, Cát cánh. Hạnh nhân. Cam thảo, Thạch cao. Bách bộ. Uống
231 18 Ma hoàng. Cát cánh. Xạ can. Mạch môn. Bán hạ, Bách bộ. Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). Uống
232 19 Ma hoàng. Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn. Trần bì. Bối mẫu. Cát cánh. Cam thảo. Uống
233 20 Ma hoàng. Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao. Cam thảo. uống
234 21 Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo. Cát cánh. Trần bì. Tỳ bà lá. Tang bạch bì, Ma hoàng. Uống
235 22 Sinh địa. Bối mẫu, Cam thảo. Mẫu đơn bì, Huyền sâm. Bạc hà. Mạch môn. Bạch thược. Uống
236 23 Sinh địa. Mạch môn, Huyền sâm. Bối mẫu. Bạch thược. Mẫu đơn bì. Cam thảo. Uống
237 24 Sinh địa. Thục địa. Bách hợp. Mạch môn, Huyền sâm. Đương quy.
Bạch thược. Cát cánh. Cam thảo.
Uống
238 25 Thục địa. Sơn thù du. Hoài sơn. Mẫu đơn bì. Mạch môn. Bạch phục linh. Trạch tả. Ngũ vị tử. Uống
239 26 Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông. Tử uyển, Sa sâm. Mạch môn, Bách bộ. Mẫu đơn bì. Ngũ vị tử. La hán quả/La hớn qủa, Bạch linh/Phục linh. Uống
240 27 Xuyên bối mẫu. Bạc hà diệp. Cát cánh. Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân. Bách hợp, Trần bì. Tiền hồ. Thiên môn đông. Cam thảo. Uống
241 28 Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm. Phục linh. Trần bì. Cát cánh, Bán hạ. Ngũ vị tử, Qua lâu nhân. Viễn chí. Khổ hạnh nhân. Gừng, Ô mai. Cam thảo. Tinh dầu bạc hà. Mật ong. Uống
242 29 Xuyên bối mẫu. Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Sa sâm. Phục linh. Trần bì, Cát cánh. Bán hạ, Ngũ vị tử. Qua lâu nhân. Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng. Ô mai. Cam thảo. Tinh dầu bạc hà. Uống

 

VII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

243 1 Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử. Uống
244 2 Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế. Uống
245 3 Dâm dương hoắc. Câu kỷ tử. Ngũ vị tử. Ba kích. Phục linh. Đỗ trọng. Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận. Uống
246 4 Đảng sâm. Đương qui. Phục linh. Đỗ trọng. Bạch thược. Cát căn, Câu Kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cố chỉ. Sơn thù, Xuyên khung. Dâm dương hoắc, Thục địa. Uống
247 5 Đảng sâm. Hoàng kỳ, Đương quy. Bạch truật. Thăng ma. Sài hồ. Trần bì. Cam thảo. Hòe hoa, Kinh giới. Nhục thung dung. Bá tử nhân, Vừng đen. Uống
248 6 Đảng sâm. Thục địa. Đương quy. Dâm dương hoắc. Ba kích. Cẩu tích. Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh. Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. Uống
249 7 Đương quy. Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm. Quế nhục. Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh. Xuyên khung. Bạch thược. Uống
250 8 Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục. Thục địa. Liên tu. Phá cổ chỉ, Hoài sơn. Hà thủ ô. Ba kích. Câu kỷ tử, Sơn thù. Uống
251 9 Hải mã, Lộc nhung. Nhân sâm. Quế. Uống
252 10 Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong. Uống
253 11 Hoàng kỳ. Bạch truật, Đẳng sâm. Đương quy. Trần bì. Cam thảo,
Sài hồ. Thăng ma. Nhục thung dung. Bá IU nhân, Vừng den
Uống
254 12 Linh chi. Đương quy. Uống
255 13 Lộc giác giao. Thục địa. Sơn thù, Hoài sơn. Đỗ trọng. Đương quy.
Càu ký tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử. Quế nhục. Phụ tử chế/Hắc phụ.
Uống
256 14 Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa. Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì. Quế. Đại táo, Cam thảo. Uống
257 15 Nhân sâm. Đương quy, Thục địa. Ba kích. Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua. Đỗ trọng, Hoàng tinh. Tục đoạn. Xuyên khung. Uống
258 16 Nhân sâm. Lộc nhung. Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa. Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ. Ba kích. Nhục thung dung, Sơn thù. Bạch truật. Kim anh. Nhục quế. Cam thảo. Uống
259 17 Nhân sâm/Hồng sâm. Mạch môn. Ngũ vị tử. Uống
260 18 Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long). Uống
261 19 Nhân sâm. Nhung hươu, Thục địa. Ba kích. Đương quy. Uống
262 20 Nhân sâm. Tam thất. Uống
263 21 Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy. Thăng ma. Táo nhân. Bạch truật. Sài hồ. Bạch thược. Uống
264 22 Nhục thung dung. Thục địa, Phục linh. Cửu thái tử. Ngưu tất. Ngũ vị tử. Nhục Quế. Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử. Sơn thù. Xa tiền tử. Mẫu đơn bì. Uống
265 23 Phòng Đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa. Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung. Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Quế nhục, Cam thảo. Uống
266 24 Sài hồ. Bạch truật, Gừng tươi. Bạch linh. Đương quy. Bạch thược. Cam thảo, Bạc hà. Uống
267 25 Thỏ ty tử, Phúc bồn tử. Câu kỷ tử. Cửu thái tử. Thạch liên tử. Phá cố chỉ/Phá cố tử. Xà sàng tử. Kim anh tử. Ngũ vị tử. Thục địa, Dâm dương hoắc. Hải mã. Nhân sâm. Lộc nhung. Quế nhục. Uống
268 26 Thỏ ty tử. Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử. Xuyên liêu. Phục địa, Sơn dược/Hoài sơn. Sinh địa. Ngưu tất. Đỗ trọng, Địa cốt bì, Ba kích. Xa tiền tử. Trạch tả, Thiên môn đông, Thạch xương bồ, Sơn thù. Ngũ vị tử, Ngô thù du. Mộc hương. Đương quy. Bá tứ nhân. Bạch phục linh. Uống
269 27 Thục địa. Đương quy. Đỗ trọng. Cam thảo. Nhân sâm. Hoài sơn, Câu kỷ tử. Sơn thù. Uống
270 28 Thục địa. Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì. Trạch tả. Bạch linh/Phục linh. Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ. Quế/Quế nhục. Uống
271 29 Thục địa, Hoài sơn. Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải. Quế. Phụ tử chế. Uống
272 30 Thục địa. Phục linh. Hoài Sơn. Sơn thù. Trạch tả. Xa tiền tử. Ngưu tất. Mẫu đơn bì, Nhục quế. Phụ tử chế. Uống
 

VIII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

273 1 Bán hạ nam. Bạch linh. Xa tiền tử. Ngũ gia bì chân chim. Sinh khương. Trần bì. Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra. Hậu phác nam. Uống
274 2 Câu đẳng, Hạ khô thảo. Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh. Linh chi. Ích mẫu. Uống
275 3 Câu đẳng. Thiên ma. Hoàng cầm. Đỗ trọng. Bạch phục linh. Thạch quyết minh. Ngưu tất. Ích mẫu. Tang ký sinh. Sơn chi. Dạ giao đằng, (Hòe hoa). Uống
276 4 Đan sâm. Đương quy, Nhũ hương. Một dược. Uống
277 5 Đảng sâm. Hoàng kỳ. Đương qui. Bạch truật, Thăng ma. Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương. Đại táo. Uống
278 6 Đảng sâm. Bạch truật, Câu Kỷ tử, Mạch môn. Thục địa. Hà thủ ô đỏ. Đương qui, Ngưu tất. Toan táo nhân. Ngũ vị tử. Cam thảo, Viễn chí. Uống
279 7 Đảng sâm. Thục địa. Quế, Ngũ gia bì, Đương qui. Xuyên khung. Long nhãn. Trần bì. Uống
280 8 Địa long. Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung. Đào nhân. Hồng hoa. Uống
281 9 Đương quy di thực. Uống
282 10 Đương quy, Đảng sâm. Thục địa. Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích. Phục linh. Xuyên khung. Câu ky tứ. Đại táo, Bạch truật, Cam thảo. Uống
283 11 Đương quy. Hoàng kỳ. Uống
284 12 Đương quy. Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược. Nhân sâm/Đảng sâm. Bạch linh/Phục linh. Bạch truật. Cam thảo. Uống
285 13 Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù. Mạch môn, Hoàng kỳ. Bạch truật. Cam thảo, Ngũ vị tử. Đương quy, Mẫu đơn bì. Uống
286 14 Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất. Đương quy. Xuyên khung. Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). Uống
287 15 Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa. Địa long, Nhân sâm. Xuyên khung. Đương quy. Xích thược. Bạch thược. Uống
288 16 Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. Uống
289 17 Hồng hoa. Đương quy. Sinh địa. Sài hồ. Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung. Chỉ xác. (Ngưu tất). (Bạch quả), (Đào nhân). (Cát cánh). Uống
290 18 Hương phụ. Bạch truật. Hoàng kỳ, Sa sâm. Thục địa. Sa nhân, Bạch linh. Cam thảo. Bạch thược. Xuyên khung. Đương quy, Quế. Uống
291 19 Huyết giác. Uống
292 20 Mẫu đơn bì, Hà thủ ô đỏ. Ngũ vị tử. Trạch tà. Địa hoàng. Huyền sâm. Mạch môn. Thục địa. Câu đang, Thủ ô dang. Phục linh. Tiên mao, Từ thạch. Trân châu mẫu. Phù tiểu mạch. Uống
293 21 Ngưu tất. Nghệ. Hoa hoè. (Bạch truật). Uống
294 22 Ngưu tất. Hạt tiêu. Uống
295 23 Nhân sâm. Thủy diệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyên thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân. Băng phiến. Uống
296 24 Phòng phong. Hòe giác. Đương quy, Địa du. Chỉ xác. Hoàng cầm. Uống
297 25 Quy bán/Cao xương. Thục địa, Hoàng bá. Tri mẫu. Uống
298 26 Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn. Hoàng kỳ. Kỷ tử/Câu kỷ tử. Bạch linh/Phục linh. Ngũ vị tử. Mần đơn bì, Hoàng liên. Nhân sâm. (Thạch cao). Uống
299 27 Tam thất. Uống
300 28 Thổ miết trùng. Hồng hoa. Tự nhiên dồng. Long não. Hạt dưa chuột, Tục đoạn. Tam thất. Đương quy, Lạc tân phụ. Uống
301 29 Thục địa. Đảng sâm. Xuyên khung. Đương quy. Trần bì, Hoàng kỳ. Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh. Cam thảo. Quế. Uống
302 30 Thục địa. Hoài sơn. Sơn thù. Đan bì/Mẫu đơn bì. Bạch linh/Phục linh. Trạch tả. Uống
303 31 Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc. Tỳ giải. Táo nhục. Khiếm thực. Uống
304 32 Thục địa, Sơn thù du. Hoài sơn, Mẫu đơn bì. Mạch môn. Bạch phục linh. Trạch tả. Ngìi vị tử. Uống
305 33 Thục địa, Sơn thù. Hoài Sơn/Cu mài, Mẫu đơn bì. Trạch tả. Phục linh. Mạch môn. Đỗ trọng. Ngưu tất. Lộc nhung. (Thạch hộc). Uống
306 34 Thục địa. Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giai. Uống
307 35 Thục địa. Xuyên khung. Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng. Liên nhục. Câu kỷ tử, Táo nhân. Bạch linh. Hoàng kỳ, Ba kích. Bạch truật, Trần bì. Uống
308 36 Tô mộc. Uống
309 37 Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ. Cát căn. Ngũ vị tử. Uống
310 38 Trinh nữ hoàng cung. Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu. Đào nhân, Trạch tả. Xích thược. Nhục quế. Uống
311 39 Xích dỏng nam. Ngây hương, Thục địa, Hoài sơn. Đan bì. Bạch linh. Trạch tả, Mật ong. Uống
312 40 Xuyên khung. Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy. Mạch môn. Hong sâm. Ngô thù du, Ngũ vị tử. Băng phiên. Uống
313 41 Xuyên khung. Xích thược, Sinh địa. Đào nhân. Hồng hoa. Sài hò.
Cam thảo, Cát cánh. Chỉ xác. Đương quy. (Ngưu tất).
Uống

 

IX

Nhóm thuốc điều kinh, an thai

314 1 Đảng sâm. Bạch linh/Phục linh, Bach truật. Cam thảo. Thục địa. Bạch thược. Đương quy, Xuyên khung. ích mẫu. Uống
315 2 Đương quy. Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa. Ích mẫu. Ngải cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam thảo, Lô hội. Uống
316 3 Hoài sơn. Thục địa. Trữ ma căn. Ngải cứu. Tô ngạnh. Tục đoạn. Trần bì, Hương phụ. Sa nhân. Cao xương hỗn hợp. Uống
317 4 Hương phụ. Ích mẫu. Ngải cứu. Xuyên khung. Đương quy. Bạch thược, Sinh địa. Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật. Cam thảo. Uống
318 5 Ích mẫu, Bạch thược. Đại hoàng. Thục địa. Hương phụ. Đương quy. Bạch truật. Xuyên khung, Huyền hồ sách. Phục linh. Uống
319 6 Ích mẫu, Hương phụ. Mẫu đơn bì. Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm. Bạch thược. Xuyên khung. Bạch truật. Uống
320 7 Ích mẫu. Hương phụ. Ngải cứu. (Đương quy). Uống
321 8 Lô hội, Khổ hạnh nhân. Giáng hương. Nga truật. Mạch môn. Câu ky tứ. Ngũ vị tử. Nhân trần. Lộc nhung. Cam tùng hương. Uống
322 9 Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô. Xuyên khung, ích mẫu. Ngải cứu/Ngai diệp. Hương phụ/Hương phụ chế. (Nghệ), (Đảng sâm). Uống
323 10 Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa, Phục linh. Bạch truật. Cam thảo. Ích mẫu. Đương quy. Đẳng sâm. Uống
324 11 Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thực địa. Bạch truật, Mẫu đơn bì. Địa cốt bì. Hương phụ. Uống

 

X

Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

325 1 Bạch chỉ. Đinh hương. Dùng ngoài
326 2 Bạch chỉ. Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa. Hạ khô thảo, Cỏ hôi. Kim ngân hoa. Uống
327 3 Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. Uống
328 4 Bạch chỉ, Thạch cao. Cát căn. Bạch thược. Sài hồ. Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo. Hoàng cầm Uống
329 5 Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử. Cúc hoa. Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy. Hoài sơn. Phục linh/Bạch linh. Thục địa. Sơn thù,/Sơn thù du. Thạch quyết minh/Thảo quyết minh. (Trạch tả). Uống
330 6 Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù. Bạch thược. Đương quy, Thạch quyết minh. Câu kỷ tử. Hoài sơn. Thục địa. Cúc hoa. Phục linh, Trạch tả. Uống
331 7 Đại hồi. Quế, Xuyên khung. Thương truật, Hoàng bá. Tế tân, Đương quy. Phòng phong. Bạch chỉ. Đinh hương. Thăng ma, Bạch phản. Tạo giác. Huyết giác. Uống
332 8 Huyền sâm. Cam thảo. Thương nhĩ tử. Hạ liên thao, Mộc tặc. Uống
333 10 Sinh địa. Sơn thù du, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử. Phục linh. Hoài sơn, Trạch tả. Cúc hoa. Đương quy, Bạch tật lê. Thạch quyết minh, Mạn kinh tử. Mật mông hoa. Uống
334 11 Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung. Bạch chỉ. Cam thảo. Uống
335 12 Tân di. Bạc hà. Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ. Chi tử, Kinh giới. Huyền sâm. Bạch linh. Xuyên bối mẫu. Uống
336 13 Tân di/Tân di hoa, Cáo ban, Bạch chỉ. Phòng phong. Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma. Cam thảo. Uống
337 14 Tế tân. Bạch chỉ. Thanh đại. Ngũ bội tư. Hoàng bá. Bằng sa, Bạch phàn. Mai hoa băng phiến. Đinh hương, Hoàng liên. Lô hội. Uống
338 15 Thục địa. Hoài sơn. Đan bì/Đơn bi/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù. Câu kỷ tử. Cúc hoa. Uống
339 16 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì. Bạch linh. Trạch tả. Sơn thù, Câu kỷ tử. Cúc hoa. Đan sâm, Thảo quyết minh. (Đậu đen). Uống
340 17 Thục địa. Hoài sơn. Trạch tả. Cúc hoa. Thảo quyết minh. Hạ khô thảo. Hà thủ ô đó, (Đương quy). Uống
341 18 Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ. Phòng phong, Tân di hoa. Bạch truật. Bạc hà. Uống
342 19 Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong. Tân di hoa.
Bạch truật. Bạc hà. Kim ngân hoa.
Uống
343 20 Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ. Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ. Cát cánh. Sài hồ bắc. Bạc hà. Hoàng cầm. Chi tử. Phục linh. Uống
344 22 Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng. Tinh dầu tần. Menthol. (Eucalyptol). Uống
 
XI
Nhóm thuốc dùng ngoài
345 1 Huyết giác. Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà. Một dược, Nhũ hương, Nghệ. Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế. Dùng ngoài
346 2 Dầu gió các loại. Dùng ngoài
347 3 Dầu gừng. Dùng ngoài
348 4 Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. Dùng ngoài
349 5 Đinh hương, Quế. Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết giác, Bạc hà. Dùng ngoài
350 6 Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà. Dùng ngoài
351 7 Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đẳng, Sài hồ. Dùng ngoài
352 8 Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá. Dùng ngoài
353 9 Lá xoài. Dùng ngoài
354 10 Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). Dùng ngoài
355 11 Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương. Tinh dầu quế. Dùng ngoài
356 12 Ô đầu. Địa liền. Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung. Mã tiền. Uy linh tiên. Dùng ngoài
357 13 Ô đầu. Quế chi. Can khương, Đại hồi. Xích thược, Huyết giác. Hương phụ. Long não. Khương hoàng. Dùng ngoài
358 14 Tinh dầu tràm. (Mỡ trăn), (Nghệ). Dùng ngoài
359 15 Trầu không. Dùng ngoài

 

XII

Nhóm thuốc khác

360 1 Bột bèo hoa dâu. Uống
361 2 Cao khô lá dâu tằm. Uống
362 3 Cao khô Trinh nữ hoàng cung. Uống
363 4 Hải sâm. Uống
364 5 Ngũ vị tử. Uống
365 6 Phấn hoa cái dầu. Uống
366 7 Pygeum aíricanum. Uống
367 8 Địch chiết Phong lữ Uống

 

PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT

STT nhóm

Tên vị

 

thuốc

Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I

II

III

IV

V

VI

 

 

I. Nhóm phát tán phong hàn

1 1 Bạch chỉ N Radix Angelicae dahuricae Angelica dahurica
Benth. et Hook.f.-
Apiaceae
2 2 Cảo bản B Rhizoma et Radix Ligustici chinensis Ligusticum sinense
Oliv. - Apiaceae
3 3 Cúc tần N Radix et folium Pluccheae indicae Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae
4 4 Kinh giới B-N Herba Elsholtziae ciliatae; Schizonepetae Herba Elsholtzia ciliata Thunb. - Lamiaceae; Echizonepetatenuifolia Briq., Lamiaceae
5 5 Ma hoàng B Herba Ephedrae Ephedra sp. - Ephedraceae
6 6 Phòng phong B Radix Saposhnikoviae divaricatae Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae
7 7 Quế chi N Ramuius Cinnamomi Cinnamomum sp. -Lauraceae
8 8 Sinh khương N Rhizoma Zingiberis recens Zingiber officinale Rose. - Zingiberaceae
9 9 Tân di B Flos Magnoiiae liliflorae Magnolia liliflora Dear.- Magnoliaceae
10 10 Tế tân B Radix Asari Asarum heterotropoides
Kitag. -Aristolochiaceae
11 11 Tô diệp N Folium Perillae Perilia frutescens (L.) Brin. - Lamiaceae
12 12 Tràm N Ramulus cum Folium
Melaleucae
Melaleuca cajeputi Powell. - Myrtaceae
13 13 Trầu không N Folium Piperis belle Piper belle L. -Piperaceae
14 14 Thông bạch N Radix et Folium Alla Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae

 

 

11. Nhóm phát tán

 

phong nhiệt

15 1 Bạc hà B-N Herba Menthae Mentha arvensis L. - Lamiaceae
16 2 Cát căn B-N Radix Puerarlae thomsonii Pueraria thomsonii
Benth. - Fabaceae
17 3 Cốc tinh thảo B Flos Eriocauli Eriocaulon sexangulare
L. - Eriocaulaceae
18 4 Cúc hoa vàng B-N Flos Chrysanthemi indici Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae
19 5 Cúc hoa B-N Flos Chrysanthemi Chrysanthemum sp. -
Asteraceae
20 6 Cát hoa B-N Flos Puerariae thomsonii Pneraria lobata ( Willd.) Ohwi
21 7 Đạm đậu xị B Semen Sojae praeparatum Sojae praeparatum L. -
Fabaceae
22 8 Đạm trúc diệp B-N Herba Lophatheri Lophatherum gracile Brongn. - Poaceae
23 9 Mạn kinh tử N Fructus Viticis trifoliae Vitex trifolia L. -
Verbenaceae
24 10 Ngưu bàng tử B-N Fructus Arctii lappae Arctium lappa L. -
Asteraceae
25 11 Phù bình N Herba Pistiae Pistia stratiotes L. -
Araceae
26 12 Sài hồ bắc B Radix Bupleuri Bupieurum spp. - Apiaceae
27 13 Sài hồ nam N Radix et Folium Plucheae pteropodae Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae
28 14 Tang diệp B-N Folium Mori albae Morus alba L. -
Moraceae
29 15 Thăng ma B Rhizoma Cimicifiigae Cimicifuga sp. -
Ranunculaceae
30 16 Thuyền thoái B-N Periostracum
Cicadae
Crytotympana pustulata
Fabricius - Cicadidae

 

 

III. Nhóm phát tán phong thấp

31 1 Độc hoạt B Radix Angelicae pubescentis Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae
32 2 Hoàng nàn (chế) N Cotex Strychni wallichianae Strychnos walIichiana Steud. ex. DC. - Loganiaceae
33 3 Hương gia bì B-N Cortex Periplocae Periploca sepium Bge. - Asclepiaceae
34 4 Hy thiêm N Herba Siegesbeckìae Siegesbeckia orientalis
L. - Asteraceae
35 5 Khương hoạt B Rhizoma et Radix Notopterygii Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae
36 6 Lá lốt N Herba Piperis lolot Piper lolot C.DC. -
Piperaceae
37 7 Mã tiền N Semen Strychni Strychnos nux-vomica
L. - Loganiaceae
38 8 Mộc qua B Fructus Chaenomelis speciosae Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae
39 9 Ngũ gia bì chân chim N Cortex Schefflerae heptaphyllae Schejlera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae
40 10 Ngũ gia bì gai B-N Cortex
Acanthopanacis trifoliati;
Acanthopanacis senticosi Radix et Rhizoma Sen Caulis
Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. - Araliaceae;
Acanthopanax scuticosus (Rupr.et Maxim. ) Harms
41 11 Ngũ gia bì nam (Mạn kinh) N Cortex Viticis heterophyllae Vitex heterophylla
Roxb. - Verbenaceae
42 12 Rễ nhàu N Radix Morindae citrifoliae Florinda citrifolia L.-
Rubiaccae
43 13 Tầm xoong N Herba Atalaniae Atalania buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae
44 14 Tầm xuân N Herba Rosae multiflorae Rosa multiflora Thunb.
- Rosaceae
45 15 Tần giao B Radix Gentianae macrophyllae Genliana macrophylla Pali. - Gentianaceae
46 16 Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh) N Folium, Radix.
Fructus Citicis
Vilex negundo L. -
Verbenaceae

 

 

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

47 1 Can khương B-N Rhizoma Zingiberis Zingiber officinale
Rose. - Zingiberaceae
48 2 Đại hồi N Fructus Illicii veri Illicium verum Hook.f.
- llliciaceae
49 3 Địa liền N Rhizoma Kaempferiae galangae Kaempferia galanga I..
- Zingiberaceae
50 4 Đinh hương B-N Flos Syzygii aromalici Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae
51 5 Ngải cứu (ngải diệp) N Herba Artemisiae vulgaris Artemisia vulgaris L. -
Asteraceae
52 6 Ngô thù du (ngô thù du chế) B Fruclus Evodiae rutaecarpae Evodia rulaecarpa (A.
Juss) Hartley - Rutaceae
53 7 Riềng N Rhizoma Alpiniae officinari Alpinia officinarum
Hance. - Zingiberaceae
54 8 Thảo quả N Fructus Amomi aromatici; Fructus Tsaoko Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae
55 9 Tiểu hồi B-N Fructus Foeniculi Foeniculum vulgare
Mill. - Apiaceae
56 10 Xuyên tiêu B-N Fructus Zanthoxyli Zanthoxylum spp. -
Rutaceae

 

 

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

57 1 Phụ tử (chế) B-N Radix Aconili lateralis praeparata Aconitum carmichaeii Debx. - Ranunculaceae
58 2 Quế nhục N Cortex Cinnamomi Cinnamomum spp. -
Lauraceae

 

 

VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử

59 1 Bạch biển đậu B-N Semen Lablab Lablab purpureus (L.)
Sweet - Fabaceae
60 2 Đậu quyển N Semen Vignae cylindricae Cigna cylindrica (L.)
Skeels - Fabaceae
61 3 Hà diệp (lá sen) N Folium Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae
62 4 Hương nhu N Herba Ocimi Ocimum spp. - Lamiaceae

 

 

VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

63 1 Bạc thau N Herba Argyreiae Argyreia acuta Lour. - Convolvulaceae
64 2 Bạch đồng nữ B-N Herba Clerodendri Clerodendron fragans
Vent -Verbenaceae
65 3 Bạch hoa xà thiệt thảo B-N Herba Hedyotidis diffusae Hedy Otis diffusa Willd.
- Rubiaceae
66 4 Bạch tiễn bì B Cortex Dictamni radicis Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae
67 5 Bản lam căn B Herba Isatisis Isatis indigotica Fort. -
Brassicaceae
68 6 Bồ công anh B-N Herba Lactucae Lactuca sp. - Asteraceae
69 7 Bướm bạc ( Hồ điệp) N Herba Mussaendae pubenscentis Mussaenda pubescens
Ait.f. - Rubiaceae
70 8 Cam thảo đất N Herba et radix Scopariae Scoparia dulcis L. - Scrophulariaceae
71 9 Chỉ thiên N Herba Elephantopi scarberis Elephantopus scarber
L. - Asteraceae
72 10 Cối xay N Herba Abutili indici Abutilon indicum (L.) Sweet - Malvaceae
73 11 Dạ cẩm N Herba Hedyotidis capitellatae Hedyotis capitellata Wall, ex G.Don - Rubiaceae
74 12 Diếp cá (ngư tinh thảo) N Herba Houlluyniae cordatae Houttuynia cordala Thunb. - Saururaceae
75 13 Diệp hạ châu N Herba Phyllanlhi Phyllaníhus sp. Schum. el Thonn. -
Euphorbiaceae
76 14 Đơn lá đỏ (đơn mặt trời) N Herba Excoecariae cochinchinensis Excoecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae
77 15 Hoa đại N Flos Plumeriae rubrae Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir. ) Baliey - Apocynaceae
78 16 Khổ qua N Fructus Momordicae charantiae Momordica charantia
L. - Curcubitaceae
79 17 Kim ngân (cuộng) (Nhẫn đông đằng) B-N Caulis cum folium Lonicerae Lonicera japonica Thunb: L. dasystyla Rehd: L. confuse DC: L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae
80 18 Kim ngân hoa B-N Flos Lonicerae Lonicera japonica
Thunb. - Caprifoliaceae
81 19 Lá mỏ quạ N Folium Cudraniae Maclura cochinchinensis Lour. - Moraceae.
82 20 Lá móng N Folium Lawsoniae Lawsonia inermis L. -
Lythraceae
83 21 Liên kiều B FructiIS Forsyth iae Forsythia suspensa
(Thunb.) Vahl. -
Oleaceae
84 22 Lô cam thạch B Calamina Calamina
85 23 Mần trầu N Eleusine Indica Eleusine indica (L.)
Gaertn.f- Poaceae
86 24 Mỏ quạ N Herba Maclurae Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner - Moraceae
87 25 Muống biển N Herba Ipomoeae pescaprae Ipomoea pescarpae L. -Convolvulaceae
88 26 Mướp gai N Rhizoma Lasiae spinosae Lasia spinosa Thw. -
Araceae
89 27 Ngũ trảo (ngũ trảo răng cưa) N Folium Vincis negundo Vitex negundo L. -
Lamiaceae
90 28 Rau sam N Herba Portulacae oleraceae Portulaca oleracea L. -Portulacaceae
91 29 Sài đất N Herba Wedeliae Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae
92 30 Sâm đại hành N Bulbils Eleutherinis subaphyllae Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae
93 31 Thiên hoa phấn B Radix Trichosanthis Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae
94 32 Thổ phục linh N Rhizoma Smilacis glabrae Smilax glabra Roxb. -
Smilacaceae
95 33 Trinh nữ hoàng cung N Folium Crini lalifolii Crinum latifolium L. -
Amaryllidaceae
96 34 Vỏ đỗ xanh N Pericapium Semen Vignae aurei Vigna aureus Roxb. -
Fabaceae
97 35 Xạ can N Rhizoma
Belamcandae
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae
98 36 Xạ đen N Herba Ehretiae asperulae Ehretia asperula Zoll&Mor.-Boraginaceae
99 37 Xích đồng nam N Herba Clerodendri infortunati Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae
100 38 Xuyên tâm liên B-N Herba Andrographitis aniculatae Androgr aphis paniculata Burum. - Acanthaceae
101 39 Cam thảo dây N Herba el radix Abri
Precatorii
Abrus precatorius L., -
Fabaceae
102 40 Diệp hạ châu đắng N Herba Phyllanthi amari Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. - Euphorbiaceae
103 41 Giảo cổ lam N Herba Gynostemmae pentaphylli Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae

 

 

VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả

104 1 Chi tử B-N Fructus Gardeniae Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae
105 2 Hạ khô thảo B-N Spica Prunellae Prunella vulgaris L. - Lamiaceae
106 3 Lô căn B Rhizoma Phragmitis Phragmlies comm unis
Trim - Poaceae
107 4 Mướp đắng (Khổ qua) N Herba Momordicae charantiae Momordica charant ia L. - Cucurbitaceae
108 5 Thạch cao B-N Gypsum flbrosum Gypsum flbrosum
109 6 Thanh tương tử N Semen Celosiae Celosia argentea L. - Amaranthaceae
110 7 Tri mẫu B Rhizoma Anemarrhenae Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae
111 8 Trúc diệp (Lá tre) B-N Folium Bambusae vulgaris Bambusa vulgaris
Schrad. ex J.C.Wendl -Poaceae
112 9 Hạ khô thảo (Cái trời) N Herba Blumeae subcapitatae Blumea subcapitata
DC.- Asteraceae

 

 

IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

113 1 Bán biên liên B Herba Lobeliae chinensis Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae
114 2 Bán chi liên B Radix Scutellariae barbatae Scutellaria barbata D.Don. - Laminacae
115 3 Cỏ sữa N Herba Euphorbiae thymifoliae Euphorbia thymifolia Burm. -Euphorbiaceae
116 4 Địa cốt bì B Cortex Lycii chinensis radicis Lycium chinense Mill. -Solanaccae
117 5 Hoàng bá B Cortex Phellodendri Phellodendron chine use
Schneid. - Rutaceae
118 6 Hoàng bá nam (núc nác) N Cortex Oroxyli indici Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae
119 7 Hoàng cầm B Radix Scutellariae Scutellaria baicalensis
Georgi - Lamiaceae
120 8 Hoàng đằng B-N Caults et Radix Fibraureae Fibraurea tinctoria Lour.(Fibraurea recisa Pierre) - Menispermaceae
121 9 Hoàng liên B-N Rhizoma Coptidis Coptis chinensis branch. - Ranunculaceae
122 10 Khổ sâm B-N Folium el Ramulus Crolonis tonkinensis; Radix Sophorae Flavescentis Croton lonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae;
Sophorae Flavescentis - Euphorbiaceae
123 11 Long đờm thảo B Radix et rhizoma
Gentianae
Genliana spp. -
Gentianaceae
124 12 Mía dò N Rhizoma Costi Costus specious (Koenig) Smith - Zingiberaceae
125 13 Mơ tam thể N Herha Paederiae lanuginosae Paederia lanuginosa Wall. - Rubiaceae
126 14 Nha đảm tử B Fructus Bruceae Brucea javanica (L.) Merr. Simarubaceae
127 15 Nhân trần B-N Herba Adenosmatis caerulei; Herha Arter misiae Scopariae Adenosma caeruleum
R.Br. - Scrophulariaceae;
Artemisiascoparia Waldst. et Kit. Scrophulariaceae
128 16 Ô rô N Herha et radix Acanthi ilicifolii Acanthus ilicifolius L. - Acanthaceae
129 17 Thổ hoàng liên B-N Rhizoma Thaliciri Thaiictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae
130 18 Vàng đắng N Caulis Coscinii fenestrati Coscinium fenestralum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae
131 19 Nhân trần tía N Herba Adenosmatis hracteosi A denosma hracteosum Bonati - Scrophulariaceae

 

 

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

132 1 Actiso N Herha Cynarae scalymi Cynara scolymus L. -
Asteraceae
133 2 Bạch mao căn N Rhizoma Imperratae cylindricae Imperata cylindrica p. Beauv. - Poaceae
134 3 Huyền sâm B-N Radix Scrophulariae Scrophularia huergeriana Miq. - Scrophulariaceae
135 4 La hán B Fructus Momordicae grosvenorii Momordica grosvenorium Swingle.-Cucurbitaceae
136 5 Mẫu đơn bì B Cortex Paeoniae suffruticosae radicis Paeonia su ffruticosa Andr. - Paeoniaceae
137 6 Rau má N Herha Centellae asiaticae Centella asialica Urb. - Apiaceae
138 7 Sinh địa B-N Radix Rehmanniae glutinosae Rehmannia giutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

 

 

XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp

139 1 Bưởi bung N Radix et Folium Glycosmis Glycosm is citrifolia (Wind) Lindl. - Rutaceae
140 2 Cà gai leo N Herha Solani procumbensis Solanum procumhens Lour. - Solanaceae
141 3 Cốt khí củ B-N Radix Polygoni cuspidati Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. - Polygonaceae
142 4 Dây đau xương N Caul is Tinosporae tomentosae Tinospora tomentosa (Colehr). Miers. - Menispermaceae
143 5 Gối hạc N Radix Leea rubra Leea rubra Blume ex
Spreng. - Leeaceae.
144 6 Hải phong đằng B Caulis Piperis futokadsurae Piper futokadsura Sieb et zucc - Piperaceae
145 7 Mướp gai (ráy gai) N Rhizoma Lasiae Lasiu spinosa Thw. - Araceae
146 8 Ngấy hương N Caulis, folium et
Fructus Ruhi conchinchinensis
R lib us conch inch inensis Tratt. - Rosaceae
147 9 Phòng kỷ B Radix Stephaniae tetrandrae Stephania tetrandra s.
Moore - Menispermaceae
148 10 Tang chi N Ramulus Mori albae Morus alba L. - Moraceae
149 11 Tang ký sinh B-N Herba Loranthi gracilifolii Loranthus gracilifolius Schult. - Loranthaceae
150 12 Thanh táo N Herba Justiciae Justicia gendarussa L - Acanthaceae
151 13 Thiên niên kiện N Rhizoma Homalomenae occultae Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae
152 14 Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa) B-N Fructus Xanthii strumarii Xanthium strumarium
L. - Asteraceae
153 15 Thương truật B Rhizoma A Iractylodis A tractylodes lance a (Thunb.) DC. - Asteraceae
154 16 Trinh nữ (xấu hổ) N Herba Mimosae pudicae Mimosa pudica L. - Mimosaceae
155 17 Trung quân N Herba A ncistrocladi Ancistrocladus scandens (Lour.) Merr. - Ancistrocladaceae
156 18 Uy linh tiên B Radix et Rhizoma Clematidis Clemat is chinensis Os beck. - Kanunculaceae
157 19 Vú bò N Herba Ficae Ficus heterophyllus L. - Moraceae
158 20 Dây gắm N Caulis et Radix Gneli montani Gnetum montanum
Markgr. - Gnetaceae

 

 

XII. Nhóm thuốc trừ đàm

159 1 Bạch giới tử B-N Semen Sinapis albae Sinapis alba L. -Brassicaceae
160 2 Bạch phụ tử B Rhizoma Typhonii gigantei Typhonium giganteum
Engl. - Araceae
161 3 Bán hạ bắc B Rhizoma Pinelliae Pineilia ternata
(Thunb.) Breit. - Araceae
162 4 Bán hạ nam (Cu chóc) N Rhizoma Typhonii trilobati Typhonium trilobatum (L.) Schott, - Araceae.
163 5 Côn bố B Herba Laminariae Laminaria japonica Areschong. - Laminariaceae
164 6 Đại toán (Tỏi) N Bulbus Allii Allium sativum L. - Alliaceae
165 7 Địa phu tử B Fructus Kochiae Kochia scoparia
(L.)Schrad. - Polygonaceae
166 8 Linh chi B-N Ganoderma Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. - Ganodermataceae
167 9 Phật thủ N Fructus Citri medicae Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle. - Rutaceae
168 10 Quất hồng bì N Fructus Clausenae lansii Clausena lansium (Lour) Skeels. - Rutaceae
169 11 Thiên nam tinh N Rhizoma Arisaemae Arisaema balansae
Engl.. - Araceae
170 12 Thô bối mẫu B Bulbus Pseudolaricis Pseudolarix kaempferi Gord,- Cucurbitaceae
171 13 Thủ cung (Thạch sùng) N Gekkonidae Hemidactylus frenatus -
Gekkonidae
172 14 Trúc nhự B-N Caulis hambusae in tean Phyllostachys nigra var. henonis Stapf- Poaceae
173 15 Xuyên bối mẫu B Bulbus Fritillariae Fritillaria cirrhosa D.
Don - Liliaceae
174 16 Mã đậu linh B Fructus Aristolochiae Aristolochia kwangsiensis Chun et How. Aristolochiaceae

 

 

XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm

175 1 Bách bộ B-N Radix Stemonae tuberosae Stemona tuberosa Lour.- Stemonaceae
176 2 Bạch quả (Ngân hạnh) B Semen Gingkginis Ginkgo biloba L. -
Ginkgoaceae
177 3 Bạch tiền B Radix et Rhizoma Cynanchi Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex LevL- Asclepiadaceae
178 4 Bọ mắm (Thuốc dòi) N Herba Pouzolziae zeylanicae Pouzolzia zeylanica (L.) Benn - Urlicaceae
179 5 Cà độc dược N Flos et Folium Daturae metelis Datura metei L. -
Solanaceae
180 6 Cát cánh B Radix Platycodi grandiflori Platy codon grandiforum (dacíỊ.)
A. DC. - Campanulaceae
181 7 Đình lịch tử B Semen Lepidi Hygrophila
Salicifolia (Vahl) Nees.
- Acanthaceae
182 8 Hạnh nhân B-N Semen Armeniacae
amarum
Primus armeniaca L. -
Rosaceae
183 9 Húng chanh N Folium Fleetranihi amboinici Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng - Lamiaceae
184 10 Kha tử B Fructus Terminal iae chebulae Terminalia chebula
Retz. - Combretaceae
185 11 Khoản đông hoa B Flos Tussilaginis farfarae Tussilago farfara L. -
Asteraceae
186 12 La bạc tử B-N Semen Raphani sativi Raphanus sativus L. -
Brass icaceae
187 13 Mật mông hoa B Flos Buddleiae officinalis Buddleia officinalis Maxim. - Loganiaceae
188 14 Qua lâu nhân B Semen Trichosanthis Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae
189 15 Tang bạch bì B-N Cortex Fiori albae radicis Morns alba L. -
Moraceae
190 16 Tiền hồ B Radix Peucedani Peucedanum spp. -
Apiaceae
191 17 Tô tử (Tía tô hạt) N Fructus Perillae
frutescensis
Per ill a frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
192 18 Toàn phúc hoa B Flos Inulae Inula japonica Thunb. -
Asteraceae
193 19 Tử uyển B Radix Asteris Aster tatari CHS L.f. -
Asteraceae
194 20 Tỳ bà diệp B-N Folium Eriobotryae japonicae Eriobotrya japonica
(Thunb.) Lindl. -
Rosaceae

 

 

XIV. Nhóm thuốc hình can tức phong

195 1 Bạch Cương tằm B-N Bombyx Botryticatus mori Bombyx mori L. - Bombycidae
196 2 Bạch tật lê B Fructus Tribuli terrestris Tribulus terrestris L. -
Zygophyllaceae
197 3 Câu đằng B-N Ramulus cum unco Uncariae Uncaria spp. -
Rubiaceae
198 4 Dừa cạn N Radix et Folium Catharanthi Catharanthus roseus
(L.) G. Don. - Apocynaceae
199 5 Ngô công B-N Scolopendra Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae
200 6 Thạch quyết minh B-N Concha Haliotidis Haliotis sp. - Haliotidae
201 7 Thiên ma B Rhizoma Gastrodiae elatae Gastrodia elala Bl. - Orchidaceae
202 8 Toàn yết B-N Scorpio Buthus martensii
Karsch. - Buthidae
203 9 Trân châu mẫu N Margarita Pteria martensii Dunker. - Pteridae

 

 

XV. Nhóm thuốc an thần

204 1 Bá tử nhân B Semen Platycladi orlentalis Platycladus oriental is (L.) Franco - Cupressaceae
205 2 Bình vôi (ngải tượng) N Tuber Stephaniae Stephanla spp. - Menispermaceae
206 3 Lạc tiên N Herba Passiflorae Passiflora foetida L. - Passifloraceae
207 4 Liên tâm B-N Embryo Nelumbinis nuciferae Nelumbo nucifera
Gaertn. -
Nelumbonaceae
208 5 Phục thần B Poria Poria cocos (Schw.) Wolf. - Polyporaceae
209 6 Táo nhân (Toan táo nhân) B-N Semen Ziziphi maurilianae Ziziphus mauriliana Lamk. - Rhamnaceae
210 7 Thảo quyết minh B-N Semen Cassiae torae Cassia tora L. -
Fabaceae
211 8 Viễn chí B Radix Polygalae Polygala spp. - Polygalaceae
212 9 Vông nem N Folium Erythrinae Erythrina variegata L. - Fabaceae

 

 

XVI. Nhóm thuốc khai khiếu

213 1 Băng phiến N Borneolum Borneolum
214 2 Bồ kết (quả) N Fructus Gleditsiae australis Gleditsia australis Hemsl. - Fabaceae
215 3 Đại bi N Folium, ramulus, radix et Camphora Blumeae Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae
216 4 Thạch xương bồ B-N Rhizoma Acori graminei Acorus gramineus So land. - Araceae
217 5 Thủy xương bồ N Rhizoma Acori calami Acorns calamus L. -
Araceae

 

 

XVII. Nhóm thuốc lý khí

218 1 Chỉ thực (Chỉ thực sao cám) B-N Fructus Aurantii immalurus Citrus aurantium L. -
Rutaceae
219 2 Chỉ xác (Chỉ xác sao cám) B-N Fructus Auranlii Citrus aurantium L. -
Rutaceae
220 3 Hậu phác B-N Cortex Magno liae officinalis Magnolia officinalis
Rehd.et Wils. var. biloha Rehd.et Wils. -
Magnoliaceae
221 4 Hậu phác nam (Quế rừng) N Cortex Cinnamomi iners Cinnamomum iners Reinw.ex Plume - Lauraceae
222 5 Hương phụ B-N Rhizoma Cyperi Cyperus rotundus L. -
Cyperaceae
223 6 Lệ chi hạch N Semen Lichii Lichi chinensis Sonn. -
Sapindaceae
224 7 Mộc hương B Radix Saussureae lappa e Saussurea lappa Clarke. - Asteraceae
225 8 Ô dược B-N Radix Linderae Linder a aggregata (Sims.) Kosterm. - Laưraccae
226 9 Quất hạch N Semen Ciiri reticulatae Citrus reticulata Blanco. - Rưtaceae
227 10 Sa nhân B-N Fructus Amomi Amomum spp. - Zingiberaceae
228 11 Thanh bì B-N Pericarpium Citri reticulatae viridae Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae
229 12 Thị đế B-N Calyx Kaki Diospyros kaki L.f. -
Ebenaceae
230 13 Trần bì B-N Pericarpium Citri reticulatae perenne Citrus reticulata
Blanco. - Rutaceae
231 14 Vọng cách N Folium Premnae corymbosae Prernna corymbosa Rottl. Ex Wind. - Verbenaceae
232 15 Mộc hương nam N Cortex Aristolochine
Balansae
Aristolochia balansae Franch.- Aristolochiaceae.
233 16 Vỏ rụt (Nam mộc hương) N Cortex Ilicis Ilex sp. - Ilieaceae

 

 

XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

234 1 Bạch hoa xà B-N Radix et Folium
Plumbaginis
Plumbago zeylanica L.
- Plumbaginaceae
235 2 Bồ hoàng B Pollen Typhae Typha oriental is G. A.Stuart - Typhaceae
236 3 Cỏ xước N Radix Achyranthis asperae Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae
237 4 Đan sâm B Radix Salviae miltiorrhizae Salvia miltiorrhiza
Bunge. - Lamiaceae
238 5 Đào nhân (Đàn Đào nhân) B-N Semen Pruni Primus persica L. -
Rosaceae
239 6 Địa long B-N Pheretima Pheretima sp. - Megascolecidae
240 7 Đương quy (Toàn quy, Quy đầu. Quy vỹ/quy râu) B-N Radix Angelicae sinensis A ngeìica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae
241 8 Hồng hoa B Flos Car thami tinctorii Carthamus tinctorius L.
- Asteraceae
242 9 Huyền hồ B Tuber Corydalis Corydalis yanhusuo (Y.H.Chou & Chun c. Hsu)W.T.Wang- Fumariaceae
243 10 Huyết giác B-N Lignum Dracaenae cambodianae Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae
244 11 Ích mẫu N Herba Leonuri japonici Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae
245 12 Kè huyết đẳng N Caul is Spat hoi obi Spatholobus subereous Dunn. - Fabaceae
246 13 Đại huyết đằng B Sargentodoxae Caulis Sargentodoxa cuneata (Oliv) Rehd. Et Wil. Sargentodoxaceae.
247 14 Khương hoàng N Rhizoma Curcumae longae Curcuma longa L. -
Zingiberaceae
248 15 Một dược B Myrrha Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae
249 16 Nga truật B-N Rhizoma Curcumae zedoariae Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae
250 17 Ngũ linh chi B-N Faeces Trogopteri Trogopterus xanthipes Milne Edwrds. -
Petauristidae
251 18 Ngưu tell B-N Radix A chyranthis bidentatae Achyranthes bident ala Blume. - Amaranthaceae
252 19 Xuyên Ngưu tất B Radix Cyathulae Cyathula officinal is Kuan - Amaranthaceae
253 20 Nhũ hương B Gummi resina
Olibanum
Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae
254 21 Sói rừng N Herba el Radix Sarcandrae glabrae Sarcandra glabra - Chloranthaceae.
255 22 Tam lăng (thổ tam lăng) B Rhizoma Sparganii Sparganium stoloniferum Buch. Ham. - Sparganiaceae
256 23 Tạo giác thích B-N Spina Gledischiae australis Gledischia australis
Hemsl. -Caealpiniaceae
257 24 Tô mộc B-N Lignum sappan Caesalpinia sappan L. -Fabaceae
258 25 Uất kim B-N Radix Curcumae longae Curcuma longa L. -
Zingiberaceae
259 26 Vương tôn (Gam) N Caulis et Radix Gneli montani Gnelum montanum
Mgf. - Gnetaceae
260 27 Xích thược B Radix Paeoniae Paeonia liacliflora Pall- Ran line ulaceae
261 28 Xuyên khung B-N Rhizoma Ligustici waliichii Ligusticum wallichii
Franch. - Apiaceae
262 29 Đương quy (di thực) N Radix Angelicae
acutilobae
Angelica acutiloha (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae

 

 

XIX. Nhóm thuốc chỉ huyết

263 1 Bạch cập B Rhizoma Bletillae striatae Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. -Orchidaceae
264 2 Cỏ nhọ nồi N Herba Ecliplae Eclipta prostrata L. - Asteraceae
265 3 Địa du B Radix Sanguisorbae Sanguisorba officinal is L. - Rosaceae
266 4 Hoè hoa N Flos Styphnolobii japonici Styphnolohium japonicum (L.) Schott - Fabaceae
267 5 Huyết dụ N Folium Cordylines Cordyline terminalis
Kunth var. ferrea Bak. -Dracaenaceae
268 6 Tam thất B Radix Panasis notoginseng Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae
269 7 Tiên hạc thảo B-N Herba Agrimoniae Agrimonia pilosa Ledeb. Nakai. - Rosaceae
270 8 Tiểu kế B-N Cirsium setosum Cirsium segetum Bunge- Asteraceae
271 9 Trắc bách diệp B-N Cacumen Platycladi Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
272 10 Tam thất gừng N Rhizoma Stahlianthi thoreli Stahlianthus thorelli
Gagnep.- Zingiberaceae

 

 

XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy

273 1 Bạch linh (phục linh) B Poria Poria cocos (Schw.)
Wolf - Polyporaceae
274 2 Biển súc B-N Herba Poligoni aviciilarae Polygonum aviculare L.- Polygonaceae
275 3 Bòng bong N Herba Lygodii Lygodium flexuosum (L.) Sw. - Lygodiaceae
276 4 Cỏ ngọt N Herba Steviae Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae
277 5 Cù mạch B-N Herha Dianthi Dianthus superbus L. - Caryophyllaceae
278 6 Đại phúc bì N Pericarpium A recae catechi Arecae catechu L. -
Arecaceae
279 7 Đăng tâm thảo B Medulla Junci effuse Juncus effusus L. -
Juncaceae
280 8 Dứa dại N Herba Pandanii Pandanus tectorius So.- Pandanaceae.
281 9 Hải kim sa B-N Spora Lygodii Lygodium Ịaponium (Thunb) Sw. - Schizaeaceae
282 10 Hải tảo (Rong mơ) B-N Herba Sargassi Sargassum sp. - Sargassaceae
283 11 Hoạt thạch N Talcum Talcum
284 12 Kim tiền thảo N Herba Desmodii styracifolii; Lysimachiae Herba Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae; Lysimachia chrislinae Hance - Fabaceae
285 13 Mã đề (Xa tiền thảo) N Herba Plantaginis Plantago major L. - Plantaginaceae
286 14 Mộc thông B-N Caulis Clematidis Clematis armandii
Franch. - Ranunculaceae
287 15 Râu mèo N Herba Orthosiphonis spiralis Orthosiphon spiral is (Lour.) Merr. - Lamiaceae
288 16 Râu ngô N Styli et Stigmata Maydis Zea mays L. - Poaceae
289 17 Thạch vĩ B-N Herba Pyrrosiae linguae Pyrrosia lingua (Thumb.) Fawell - Polypodiaceae
290 18 Thông thảo B Medulla Tetrapanacis Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae
291 19 Trạch tả N Rhizoma Alismatis Alisma plantago- aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae
292 20 Trư linh B Polyporus Polyporus umbellatus
(Pers.) Fries -Polyporaceae
293 21 Tỳ giải B-N Rhizoma Dioscoreae Dioscorea septembola
Thunb.. D.fulschanensis Uline ex R.Kunth, D. tokoro Makino - Dioscoreaceae
294 22 Xa tiền tử B-N Semen Plantaginis Plant ago major L. -
Plantaginaceae
295 23 Ý dĩ B-N Semen Coicis Coix lachryma-jobi L. - Poaceae
296 24 Rau đắng đất N Herba Glinus oppositifolius Glinus oppositifoilus (L.) A. DC.- Aizoaceae

 

 

XXL Nhóm thuốc trục thuỷ

297 1 Cam toại B Radix Euphorbiae kansui Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae
298 2 Khiên ngưu (hắc sửu, Bạch sửu) N Semen Ipomoeae Ipomoea purpurea (L.)
Roth - Convolvulaceae
299 3 Thương lục B-N Radix Phytolaccae Phytolacca esculent a
Van Houtle - Phytolaccaceae

 

 

XXII. Thuốc tả hạ nhu nhuận

300 1 Chút chít N Riimex acetosa Rumex acetosa L. -
Polygonaceae
301 2 Đại hoàng B Rhizoma Rhei Rheum palmatum L. -
Polygonaceae
302 3 Lá muồng trâu N Folium Cassiae alatae Cassia alata L. -Fabaceae
303 4 Lô hội B-N Aloe Aloe vera L. -
Asphodelaceae
304 5 Mật ong N Mel Mel
305 6 Phác tiêu B Natrium sulfuricum Natrium sulfuricum
306 7 Phan tả diệp B Folium Cassiae angustifoliae Cassia augustifolia
Vahl. - Caesalpiniaceae
307 8 Vừng đen N Semen Sesami Sesamum indicum L. -
Pedaliaceae
308 9 Mang tiêu B Natrium sulfuricum Natrium sulfuricum

 

 

XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo

309 1 Bạch đậu khấu B Fructus Amomi Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. - Zingiberaceae
310 2 Chè dây N Folium Ampclopsis Ampelopsis cantoniensis (Hook, et Am.) Planch. - Vitaceae
311 3 Hoắc hương B Herha Pogostemonis Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceac
312 4 Kê nội kim B-N Endothelium
Corneum Gigeriae
Galli
Gallus gallus domesticus Brisson -
Phasianidae
313 5 Lá khôi N Folium Ardisiae Ardsia sylvestris Pitard.- Myrsinaceae
314 6 Lục thần khúc B-N Massa medicata fermentala Massa medicata fermenlata
315 7 Mạch nha B-N Fructus Hordei germinalus Hordeum vulgare L. -
Poaceae
316 8 Ô tặc cốt N Os Sepiae Sepia escuienta Hoyle - Sepiidae
317 9 Sơn tra B-N Fructus Mali; Fructus Cralaegi Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae; Crataegi pinatifida Bge. Var- Rosaceae

 

 

XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

318 1 Kha tử B Fructus Terminaliae chebulae Terminalia chebula
Retz. - Combretaceae
319 2 Khiếm thực B Semen Euryales Euryale ferox Salisb. -
Nymphaeaceae
320 3 Kim anh B-N Fructus Rosae laevigatae Rosa laevigata Michx. - Rosaceae
321 4 Liên nhục B-N Semen Nelumbinis Neiumbo nucifera
Gaertn. -Nelumbonaceae
322 5 Liên tử N Stamen Nelumhinis Nelumbo nucifera
Gaertn. -Nelumbonaceae
323 6 Long cốt B Os Draconis Os Draconis
324 7 Ma hoàng căn B Rhizoma Ephedrae Ephedra sinica Staff. -
Ephedraceae
325 8 Mẫu lệ N Concha Ostreae Ostrea gigas Thunberg.
- Ostreidae
326 9 Ngũ bội tử B-N Galla chinensis Schlechtendalia chinensis Bell.
327 10 Ngũ vị tử B-N Fructus Schisandrae Schisandra chinensis
(Turcz.) Baill. -Schisandraceae
328 11 Nhục đậu khấu B-N Semen Myristicae Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae
329 12 Ô mai N Fructus Armeniacae praeparalus Prunus armeniaca L. -
Rosaceae
330 13 Phúc bồn tử B-N Fructus Rubi alceaefolii Ru bus alceaefol ius
Poir. - Rosaceae
331 14 Sim N Folium, Fructus et
Radix Rhodomyrti tomentosae
Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk - Myrtaceae
332 15 Sơn thù (tửu sơn thù) B Fructus Corni officinalis Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
333 16 Tang phiêu tiêu B-N Cotheca Mantidis Mantis religiosa L. -
Mantidae
334 17 Thạch lưu bì N Pericarpium Punicae Granati Punica granatum L. -
Punicaceae
335 18 Tiểu mạch N Fructus Tritici aeslivi Triticum aestivum L. - Poaceae

 

 

XXV. Thuốc an thai

336 1 Củ gai (Trữ Ma căn) N Radix Boehmeriae niveae Boehmeria nivea (L.)
Gaud. - Urticaceae
337 2 Tô ngạnh N Caulis Perillae Perilla frutescens (L.)
Britt. - Lamiaceae

 

 

XXVI. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết

338 1 A giao B Colla Corii Asini Equus asinus L. -Equidae
339 2 Bách hợp B Bulbus Lilii Lilium brownii F.E. Brow, ex Mill. - Liliaceae
340 3 Bạch thược B Radix Paeoniae
lactiflorae
Paeonia lact [flora Pall.- Ranunculaceae
341 4 Câu kỷ tử B Fructus Lycii Lycium cliinense Mill. -Solanaceae
342 5 Đậu đen N Semen Vignae Vìgnacy Jindrical skeels - Fabaceae
343 6 Hà thủ ô đỏ (Hà thủ ô đỏ chế) B-N Radix Fallopiae multiflorae Fallopio mult [flora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae
344 7 Hà thủ ô trắng N Radix Streptocauli Streptocaulon invent as (Lour.) Merr. -Asclepiadaceae
345 8 Hoàng tinh B-N Rhizoma Polygonati Polygonatum kingianum Coll el Hemsl -onvallariaceae
346 9 Long nhãn N Armus Longan Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae
347 10 Mạch môn B-N Radix Ophiopogonis
Japonici
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae
348 11 Miết giáp B-N Carapax Trionycis Trionyx sinensis
Wiegmann - Trionychidae
349 12 Ngọc trúc B Rhizoma Polygonali odorati Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae
350 13 Quy bản B-N Carapax Testudinis Testudo elongata Blyth
- Testudinidae
351 14 Sa sâm B Radix Glehniae Glehnia littoralis Fr.
Schmidt ex Miq. -
Apiaceae
352 15 Tang thầm (quả dâu) B-N Fructus Mori albae Morus alba L. -Moraceae
353 16 Thạch hộc B-N Herba Dendrobii Dendrobium spp. -Orchidaceae
354 17 Thiên môn đông B-N Radix Asparagi cochinchinensis Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae
355 18 Thục địa B-N Radix Rehmanniae glutinosae praeparata Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae
356 19 Nữ trinh tử B-N Fructus Ligustri lucidi Ligustrum lucidum Ait. Oleaces

 

 

XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí

357 1 Ba kích B-N Radix Morindae officinalis Morinda officinalis
How. - Rubiaceae
358 2 Bạch truật B Rhizoma Atractylodis macrocephalae Atractylodes macrocephala Koidz. -
Asteraceae
359 3 Bố chính sâm (Sâm bố chính) N Radix Abelmoschi sagittifolii Abelmoschus sagittifolus (Kurz.) Merr. - Malvaceae
360 4 Cam thảo B Radix Glycyrrhizae Glycyrrhiza spp. -
Fabaceae
361 5 Cáp giới (Tắc kè) N Gekko Gekko gekko Lin. -
Gekkonidae
362 6 Cát sâm B Radix Millettiae speciosae Millettia speciosa Champ. - Fabaceae
363 7 Cẩu tích N Rhizoma Cibolii Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae
364 8 Cốt toái bổ N Rhizotna Drynariae Drynaria fortunei (Mett.) .J. Sm. - Polypodiaceae
365 9 Đại táo B Fructus Ziziphi jujubae Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae
366 10 Dâm dương hoắc B Herba Epimedii Epimedium brevicornum Maxim. -
Berberidaceae
367 11 Đảng sâm (Đảng sâm sao) B-N Radix Codonopsis Codonopsis spp. -
Campanulaceae
368 12 Dây tơ hồng N Herba Cuscutae Cuscuta sp. -
Convolvulaceae
369 13 Đinh lăng N Radix Polysciacis Polyscias fruticosa (L.) Harms- Araliaceae
370 14 Đỗ trọng B Cortex Eucomnùae Eucommia uimoides Oliv. - Eucommiaceae
371 15 Hạt hẹ B-N Semen Allii Allium tuber osum/ramosum -
Alliaceae
372 16 Hoài sơn B-N Tuber Dioscoreae persimilis Dioscorea persimiiis Prain el Burkill - Dioscoreaceae
373 17 Hoàng kỳ B Radix Astragali
menibranacei
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge - Fabaceae
374 18 Ích trí nhân B Fructus Alpiniae oxyphyllae Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae
375 19 Lộc nhung N Cornu Cervi pantolrichum Cervus nippon - Cervidae
376 20 Nhân sâm B Radix Ginseng Panax ginseng
C.A.Mey - Araliaceae
377 21 Nhục thung dung B Herba Cistanches Cistanche deserticola Y. C. Ma -Orobanchaceae
378 22 Phá cố chỉ (Bố cốt chỉ) B Fructus Psoraleae corylifoliae Psoralea corylifolia L. - Fabaceae
379 23 Quả xộp (trâu cổ) N Fructus Fire Pumilae Fire Pumilae L.Moraceae
380 24 Sa uyên tật lê B-N Tribulus lerrestri Tribulus terrestri L. -
Zygophyllaceae
381 25 Sâm cau N Rhizoma Curculiginis Curculigo orchioides
Gaertn. -Curculigonaceae
382 26 Sâm ngọc linh N Rhizoma et Radix Panacis Vielnamensis Panacis Vietnaniensis Ha et Grushv. - Araliaceae
383 27 Thỏ ty tử B Semen Cuscutae Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae
384 28 Trinh nữ tử B Fructus Ligustri lucidi Ligustri lucidum L.- Fabaceae
385 29 Tục đoạn B-N Radix Dipsaci Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae
386 30 Vương bất lưu hành B-N Semen Vaccariae Vaccaria segetalis
Neck-Carryophylaceae
387 31 Xà sàng tử B-N Fructus Cnidii Cnidium monnieri (L) Cuss - Apiaceae
388 32 Bách bệnh B-N Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae Eurycoma longifolia - Simaroubaceae
389 33 Hải mã (Cá ngựa) N Hippocampus Hippocampus spp. -
Syngnathidae

 

 

XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài

390 1 Long não N Folium et lignum
Cinnamomi camphorae
Cinnamomum camphora (L) Presl. - Lauraceae
391 2 Lưu hoàng N Sulfur Sulfur
392 3 Mủ u N Colophylli inophylli Colophyllum inophyllum L. - Clusiaceae
393 4 Phèn chua (Bạch phàn) N Alumen Sulfas Alumino potassicus
394 5 Tử thảo B Radix Lithospermi Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc. - Boraginaceae
395 6 Ngũ sắc N Herba Agerali Ageratum conyzoides L. -Asteraceae
396 7 Ô đầu B-N Radix Aconiti Aconitum Carmichaeli Debeaux. A. fortunei HemsL- Ranunculaceae
397 8 Xuyên Ô B-N Radix Aeoniti Aeoniturn carmichaeIi Debeaux. A. fortunei Hemsl. - Ranunculaceae

 

 

XXIX. Nhóm thuốc trị giun sán

398 1 Binh lang N Semen Arecae
Cat echi
Areca catechu L. -Arecaceae
399 2 Hạt bí ngô N Semen Cucurbitae Cucurbita pepo L. -Cucurbitaceae
400 3 Quán chúng B Rhizoma Cyrtomii fortunei Cyrtomium fotunei J.Smi - Polypodiaceae
401 4 Sử quân tử B-N Fructus Quisqualis Quisqualis indica L. - Combretaceae
402 5 Trâm bầu N Folium et Cortex
Combreti quadrangulae
Comhretum quadrangula Kusz. - Combretaceae
403 6 Xuyên luyện tử B Fructus Meliae toosendun Melia toosendan sid. Et Zucc L. - Meliaceae


 

PHỤ LỤC II: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 

TT

Tên hoạt chất

Nồng độ/

 

Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

A.

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*)

1 Amlodipin 5 mg Uống Viên
2 Amoxicilin + Acid Clavulanic 500mg + 125mg Uống Viên
3 Amoxicilin + Acid Clavulanic 875mg + 125mg Uống Viên
4 Anastrozol 1mg Uống Viên
5 Atorvastatin 10mg Uống Viên
6 Cefadroxil 500mg Uống Viên
7 Cefepim 2g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
8 Cefepim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
9 Cefotaxim 2g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
10 Cefotaxim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
11 Cefoxitin 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
12 Ceftazidim 2g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
13 Ceftazidim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
14 Ceftriaxon 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ông/Túi
15 Cefuroxim 750mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
16 Cefuroxim 250mg Uống Viên
17 Cefuroxim 1,5g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
18 Cefuroxim 500mg Uống Viên
19 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên
20 Ciprofloxacin 400mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
21 Clopidogrel 75 mg Uống Viên
22 Docetaxel 20 mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
23 Docetaxel 80 mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
24 Esomeprazol 20 mg Uống Viên
25 Esomeprazol 40mg Uống Viên
26 Esomeprazol 40m g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
27 Imipenem + Cilastatin 500mg + 500mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
28 Irbesartan 150mg Uống Viên
29 Levofloxacin 500mg Uống Viên
30 Levofloxacin 500mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
31 Losartan kali 50 mg Uống Viên
32 Meloxicam 7.5 mg Uống Viên
33 Meropenem 500mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
34 Meropenem 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
35 Metformin hydroclorid 1000mg Uống Viên
36 Melformin hydroclorid 500mg Uống Viên
37 Omeprazol 20mg Uống Viên
38 Omeprazol 40mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
39 Oxaliplatin 50mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
40 Oxaliplatin 100mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
41 Paclitaxel 100mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
42 Paclitaxel 30mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
43 Pantoprazol 40mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
44 Paracetamol (Acetaminophen) 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
45 Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol 325mg + 37.5mg Uống Viên
46 Piperacilin + Tazobactam 4g + 0,5g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
47 Piracetam 800mg Uống Viên
48 Rosuvastatin 20mg Uống Viên
49 Rosuvastatin 10mg Uống Viên
50 Telmisartan 40mg Uống Viên

B.

Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện

1 Abacavir 20mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
2 Abacavir 300mg Uống Viên
3 Atazanavir (ATV) 100mg Uống Viên
4 Atazanavir (ATV) 150mg Uống Viên
5 Atazanavir (ATV) 300mg Uống Viên
6 Atazanavir + Ritonavir 300mg + 100mg Uống Viên
7 Efavirenz 50mg Uống Viên
8 Efavirenz 200mg Uống Viên
9 Efavirenz 600mg Uống Viên
10 Lamivudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
11 Lamivudin 150mg Uống Viên
12 Lamivudin + Abacavir 30mg + 60mg Uống Viên
13 Lamivudin + Abacavir 300mg + 600mg Uống Viên
14 Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin 150mg + 200mg + 300mg Uống Viên
15 Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin 30mg + 50mg +
60mg
Uống Viên
16 Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz 300mg + 300mg + 600mg Uống Viên
17 Lamivudin + Tenofovir 300mg + 300mg Uống Viên
18 Lamivudin + Zidovudin 150mg + 300mg Uống Viên
19 Lamivudin + Zidovudin 30mg + 60mg Uống Viên
20 Lopinavir + Ritonavir (80mg + 2mg)/ml Uống Chai/Lọ/Ống
21 Lopinavir + Ritonavir 100mg + 25mg Uống Viên
22 Lopinavir + Ritonavir 200mg + 50mg Uống Viên
23 Nevirapin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
24 Nevirapin 200mg Uống Viên
25 Ritonavir 100mg Uống Viên
26 Tenofovir 300mg Uống Viên
27 Zidovudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

C.

Danh mục thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia

I.

Dự án phòng chống HIV-AIDS

1 Abacavir 20mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
2 Abacavir 300mg Uống Viên
3 Atazanavir (ATV) 100mg Uống Viên
4 Atazanavir (ATV) 150mg Uống Viên
5 Atazanavir (ATV) 300mg Uống Viên
6 Atazanavir + Ritonavir 300mg + 100mg Uống Viên
7 Efavirenz 50mg Uống Viên
8 Efavirenz 200mg Uống Viên
9 Efavirenz 600mg Uống Viên
10 Lamivudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
11 Lamivudin 150mg Uống Viên
12 Lamivudin + Abacavir 30mg + 60mg Uống Viên
13 Lamivudin + Abacavir 300mg + 600mg Uống Viên
14 Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin 150mg + 200mg + 300mg Uống Viên
15 Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin 30mg + 50mg +
60mg
Uống Viên
16 Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz 300mg + 300mg + 600mg Uống Viên
17 Lamivudin + Tenofovir 300mg + 300mg Uống Viên
18 Lamivudin + Zidovudin 150mg + 300mg Uống Viên
19 Lamivudin + Zidovudin 30mg + 60mg Uống Viên
20 Lopinavir + Ritonavir (80mg + 2mg)/ml Uống Chai/Lọ/Ống
21 Lopinavir + Ritonavir 100mg + 25mg Uống Viên
22 Lopinavir + Ritonavir 200mg + 50mg Uống Viên
23 Methadon 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
24 Nevirapin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
25 Nevi rapin 200mg Uống Viên
26 Ritonavir 100mg uống Viên
27 Tenofovir 300mg Uống Viên
28 Zidovudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

II.

Dự án tiêm chủng mở rộng

1

Vắc xin DPT-VGB-Hib

0.5ml

Tiêm

Liều

2

Vắc xin HPV phòng bệnh ung thư cổ tử cung

 

Tiêm

Liều

III.

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh lao)

1 Amikacin 500mg Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
2 Amoxicillin + Acid Clavulanic 875mg + 125mg uống Viên
3 Bedaquiline 100mg uống Viên
4 Capreomycin 1g Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
5 Clofazimine 100mg uống Viên
6 Cycloserin 250mg Uống Viên
7 Delamanid 50mg Uống Viên
8 Ethambutol 400mg Uống Viên
9 Imipenem + Cilastatin 500mg + 500mg Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
10 Isoniazid 150mg Uống Viên
11 Isoniazid 50mg Uống Viên
12 Isoniazid 300mg Uống Viên
13 Kanamycin 1g Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
14 Levofloxacin 250mg Uống Viên
15 Linezolid 600mg Uống Viên
16 Moxifloxacin 400mg Uống Viên
17 Muối natri của acid 4- aminosalicylic (PAS-Na)   Uống Gói
18 Prothionamid 250mg Uống Viên
19 Pyrazinamid 500mg Uống Viên
20 Rifampicin 300mg Uống Viên
21 Rifampicin + Isoniazid 150mg + 100mg Uống Viên
22 Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid 150mg + 75mg + 400mg Uống Viên
23 Streptomycin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

IV.

Dự án phòng, chống dịch cúm

1

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

V.

Dự án mua Vitamin A liều cao

1

Vitamin A + Vitamin E

200.000 IU + 40 IU

Uống

Viên

VI.

Dự án Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

1 Tianeptin 12,5mg Uống Viên
2 Sertralin 50mg Uống Viên
3 Amitriptylin 25mg Uống Viên
4 Haloperidol 1,5mg Uống Viên
5 Clorpromazin 25mg Uống Viên
6 Valproat natri 200mg Uống Viên
7 Fluoxetin 20mg Uống Viên
8 Phenobarbital 100mg Uống Viên
9 Levomepromazin 25mg Uống Viên
10 Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12   Uống Viên
11 Olanzapin 10mg Uống Viên
12 Clozapin 25mg Uống Viên
13 Risperidon 2mg Uống Viên
14 Sulperid 50mg Uống Viên

VII.

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh sốt rét)

1 Dihydroartemisinin + Piperaquin phosphat 40mg + 320mg Uống Viên
2 Primaquin 13,2mg Uống Viên
3 Cloroquin phosphate 250mg Uống Viên
4 Quininsulfat 250mg Uống Viên
5 Doxycyclin 100mg Uống Viên
6 Clindamycin 300mg Uống Viên

Ghi chú:
(*) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
 

PHỤ LỤC III: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ/

 

Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1 Acarbose 50mg Uống Viên
2 Acetyl cystein 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
3 Aciclovir 800mg Uống Viên
4 Acid Tranexamic 10% x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
5 Acid Tranexamic 5% x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
6 Adrenalin 1mg/ml x 1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
7 Albendazol 400mg Uống Viên
8 Albumin 20% x 50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
9 Allopurinol 300mg Uống Viên
10 Alverin 40mg Uống Viên
11 Amikacin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
12 Amiodaron 200mg Uống Viên
13 Amoxcillin + acid clavulanic 500mg + 62,5mg Uống Gói
14 Amoxicilin 500mg Uống Viên
15 Amoxicilin 250mg Uống Viên
16 Ampicilin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
17 Amphotericin B 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/T úi
18 Atenolol 50mg Uống Viên
19 Atorvastatin 20mg Uống Viên
20 Azithromycin 500mg Uống Viên
21 Azithromycin 200mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống
22 Bromhexin 8mg Uống Viên
23 Bupivacain 0,5% x 4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
24 Bupivacain 0,5% x 20ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
25 Captopril 25mg Uống Viên
26 Carbimazol 5 mg Uống Viên
27 Carboplatin 150mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
28 Cefazolin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
29 Cefixim 200mg Uống Viên
30 Cefixim 100 mg Uống Viên
31 Cephalexin 500mg Uống Viên
32 Ciclosporin 25mg Uống Viên
33 Cimetidin 200mg Uống Viên
34 Cimetidin 400mg Uống Viên
35 Ciprofloxacin 2mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
36 Ciprofloxacin 0,3% x 5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
37 Clarithromycin 500mg Uống Viên
38 Clarithromycin 250mg Uống Viên
39 Clindamycin 150mg/ml x 4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
40 Clindamycin 150mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
41 Clindamycin 300mg Uống Viên
42 Clindamycin 150mg Uống Viên
43 Clotrimazol 1% Dùng ngoài Tuýp
44 Diclofenac 50mg Uống Viên
45 Diclofenac 7 5 mg Uống Viên
46 Dobutamin 250mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
47 Dopamin hydroclorid 40mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
48 Doxycyclin 100mg Uống Viên
49 Enalapril 5 mg Uống Viên
50 Enalapril 10mg Uống Viên
51 Etoposid 100mg Uống Viên
52 Famotidin 40mg Uống Viên
53 Fenofibrat 300mg Uống Viên
54 Fenofibrat 100mg Uống Viên
55 Fluconazol 150mg Uống Viên
56 Fluconazol 2mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
57 Fluorouracil 50mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
58 Fluorouracil 50mg/ml x 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
59 Furosemid 10mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
60 Furosemid 40mg Uống Viên
61 Gentamicin 40mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
62 Glibenclamid 5 mg Uống Viên
63 Gliclazid 30mg Uống Viên
64 Gliclazid 80mg Uống Viên
65 Heparin natri 25.000IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
66 Hydrocortison 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
67 Hyoscin butylbromid 20mg/ml x 1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
68 Hyoscin butylbromid 10mg Uống Viên
69 Ibuprofen 400mg Uống Viên
70 Ibuprofen 200mg Uống Viên
71 Isosorbid 60mg Uống Viên
72 Ketoconazol 2% x 5g Dùng ngoài Tuýp
73 Ketoconazol 2% x 10g Dùng ngoài Tuýp
74 Lactulose 10g/15ml Uống Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi
75 Levofloxacin 250mg Uống Viên
76 Lidocain 2% x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
77 Lidocain 2% x 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
78 Loperamid 2 mg Uống Viên
79 Loratadin 10mg Uống Viên
80 Mebendazol 500mg Uống Viên
81 Meloxicam 10mg/ml x 1.5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
82 Meloxicam 15 mg Uống Viên
83 Metformin hydroclorid 850mg Uống Viên
84 Methotrexat 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
85 Methyl prednisolon 16mg Uống Viên
86 Methyl prednisolon 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
87 Methyl prednisolon 4mg Uống Viên
88 Methyldopa 250mg Uống Viên
89 Methylergometrin maleat 0.2mg/ml x 1 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
90 Metronidazol 5mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
91 Metronidazol 250mg Uống Viên
92 Misoprostol 200mcg Uống Viên
93 Nifedipin 20mg Uống Viên
94 Nitedipin 10mg Uống Viên
95 Nước cất 5 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
96 Nước cất 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
97 Ofloxacin 0,3% x 5ml Nhỏ mắt, tai Chai/Lọ/Ống
98 Ondansetron 2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
99 Oxytocin 5IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
100 Pantoprazol 40mg Uống Viên
101 Paracetamol 80mg Uống Gói
102 Paracetamol 150mg Uống Gói
103 Paracetamol 250mg Uống Gỏi
104 Paracetamol 500mg Uống Viên
105 Paracetamol 650mg Uống Viên
106 Piroxicam 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
107 Piroxicam 20mg Uống Viên
108 Povidoniod 10% x 20ml Dùng ngoài Chai/Lọ/Túi
109 Povidoniod 10% x 100ml Dùng ngoài Chai/Lọ/Túi
110 Povidoniod 10% x 125ml Dùng ngoài Chai/Lọ/Túi
111 Prednisolon 5 mg Uống Viên
112 Propylthiouracil 50mg Uống Viên
113 Ranitidin 300mg Uống Viên
114 Ranitidin 150mg Uống Viên
115 Ribavirin 400mg Uống Viên
116 Risperidon 2mg Uống Vicn
117 Salbutamol 0.5mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
118 Salbutamol 2 mg Uống Viên
119 Simvastatin 20 mg Uống Viên
120 Simvastatin 10mg Uống Viên
121 Spironolacton 25mg Uống Viên
122 Sulfamethoxazol + Trimethoprim 400mg + 80mg Uống Viên
123 Sulfamethoxazol + Trimethoprim (40mg + 8mg)/ml Uống Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
124 Sulpirid 50mg Uống Viên
125 Tamoxifen 10mg Uống Viên
126 Tenofovir disoproxil fumarat 300mg Uống Viên
127 Vancomycin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
128 Xylometazolin 0.1 % x 10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống
129 Xylometazolin 0.05% x 10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống
 

Ghi chú:Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục này (trừ thuốc thuộc danh mục thuốc dược áp dụng hình thức đàm phán giá và thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc.

PHỤ LỤC IV: DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

Nồng độ/

 

Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

I.

Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.

1 Aerius Desloratadine 5 mg Uống Viên
2 Amlor Amlodipine 5 mg Uống Viên
3 Amlor Amlodipine 10mg Uống Viên
4 Anzatax 100mg/16,7ml Paclitaxel 100mg/16,7ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
5 Anzatax 300mg/50ml Paclitaxel 300mg/50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
6 Aprovel Irbesartan 150mg Uống Viên
7 Aprovel Irbesartan 300mg Uống Viên
8 Arimidex Anastrozol 1mg Uống Viên
9 Aromasin Exemestane 25 mg Uống Viên
10 Augmentin 1g Amoxicillin; Acid clavulanic 8 75 mg; 125mg Uống Viên
11 Augmentin 625mg tablets Amoxicillin: Acid clavulanic 500mg; 125mg Uống Viên
12 Augmentin Injection Amoxicillin; Acid clavulanic 1g; 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
13 Brexin Piroxicam 20mg Uống Viên
14 Campto Irinotecan hydroclorid trihydrate 100mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
15 Campto Irinotecan hydroclorid tri hydrate 40mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
16 Cavinton forte Vinpocetin 10mg Uống Viên
17 Cebrex S Cao khô từ lá Ginkgo
Biloba
80 mg Uống Viên
18 Celebrex Celecoxib 200mg Uống Viên
19 Ciprobay 500 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên
20 Coaprovel Irbesartan;
Hydrochlorothiazide
150mg; 12,5mg Uống Viên
21 Co-Diovan 160/25 Valsartan;
Hydrochlorothiazide
160mg; 25mg Uống Viên
22 Co-Diovan 80/12,5 Valsartan;
Hydrochlorothiazide
80mg; 12,5mg Uống Viên
23 Concor 5mg Bisoprolol fumarate 5mg Uống Viên
24 Concor Cor Bisoprolol fumarate 2,5mg Uống Viên
25 Cozaar 50mg Losartan potassium 50mg Uống Viên
26 Crestor Rosuvastatin 5 mg Uống Viên
27 Crestor 10mg Rosuvastatin 10mg Uống Viên
28 Crestor 20mg Rosuvastatin 20mg Uống Viên
29 Diamicron MR Gliclazide 30mg Uống Viên
30 Diflucan Fluconazole 150mg Uống Viên
31 Diflucan IV Fluconazole 200mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
32 Dilatrend Carvedilol 6,25mg Uống Viên
33 Dilatrend Carvedilol 12,5mg Uống Viên
34 Diovan 160 Valsartan 160mg Uống Viên
35 Diovan 80 Valsartan 80mg Uống Viên
36 Feldene Piroxicam 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
37 Femara Letrozole 2,5mg Uống Viên
38 Flumetholon 0.1 FluoromethoIone 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
39 Fortum Ceftazidim 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
40 Glivec 100mg Imatinib 100mg Uống Viên
41 Glucophage Metformin hydrochlorid 1000mg Uống Viên
42 Glucophage 500mg Metformin hydrochlorid 500mg Uống Viên
43 Glucophage 850mg Metformin hydrochlorid 850mg Uống Viên
44 Hyzaar
50mg/12,5 mg
Losartan potassium;
Hydrochlorothiazide
50mg; 12,5mg Uống Viên
45 Lipitor Atorvastatin 20 mg Uống Viên
46 Lipitor Atorvastatin 10mg Uống Viên
47 Losec Omeprazol 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
48 Losec Mups Omeprazol 20mg Uống Viên
49 Micardis Telmisartan 80mg Uống Viên
50 Micardis Telmisartan 40mg Uống Viên
51 Mobic Meloxicam 15 mg Uống Viên
52 Mobic Meloxicam 7,5 mg Uống Viên
53 Mucosolvan Ambroxol hydrochloride 30mg Uống Viên
54 Nasonex Mometasone furoate 50mcg/nhát xịt Xịt mũi Chai/Lọ
55 Navelbine Vinorelbine 10mg/1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
56 Neurontin Gabapentin 300mg Uống Viên
57 Nexium Mups Esomeprazol 40mg Uống Viên
58 Nexium Mups Esomeprazol 20mg Uống Viên
59 Nolvadex Tamoxifen 10mg Uống Viên
60 Nolvadex-D Tamoxifen 20 mg Uống Viên
61 Nootropil Piracetam 800mg Uống Viên
62 Nootropyl 1g/5ml Piracetam 1g/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
63 Pantoloc Pantoprazole 40mg Uống Viên
64 Pantoloc IV Pantoprazole 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
65 Plavix 75mg Clopidogrel 75 mg Uống Viên
66 Renitec 10mg Enalapril maleat 10mg Uống Viên
67 Renitec 5mg Enalapril maleat 5mg Uống Viên
68 Risperdal Risperidone 2mg Uống Viên
69 Rocephin 1g I.V Ceftriaxone 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
70 Singulair Montekikast 10mg Uống Viên
71 Singulair 4mg Montelukast 4mg Nhai Viên
72 Singulair 5mg Montelukast 5mg Nhai Viên
73 Tavanic Levofloxacin 500mg Uống Viên
74 Tazocin Piperacillin;
Tazobactam
4g; 0,5g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
75 Tenormin Atenolol 50mg Uống Viên
76 Tobrex Tobramycin 3mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
77 Vastarel 20mg Trimetazidine di hydrochloride 20mg Uống Viên
78 Xyzal Levocetirizine dihydrochloride 5mg Uống Viên
79 Zestril 10mg Lisinopril 10mg Uống Viên
80 Zestril 20mg Lisinopril 20mg Uống Viên
81 Zestril 5mg Lisinopril 5mg Uống Viên
82 Zinnal tablets 250mg Cefuroxim 250mg Uống Viên
83 Zinnat tablets 500mg Cefuroxim 500mg Uống Viên
84 Zitromax Azithromycin 500mg Uống Viên
85 Zocor Simvastatin 40 mg Uống Viên
86 Zocor 10mg Simvastatin 10mg Uống Viên
87 Zocor 20mg Simvastatin 20mg Uống Viên
88 Zoloft Sertraline 50mg Uống Viên
89 Zometa Acid zoledronic 4mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
90 Zyrtec Cetirizin di hydrochi or id 10mg Uống Viên

II.

Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị và Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.

1 Aclasta Acid zoledronic 5mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
2 Actemra Tocilizumab 200mg/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
3 Actilyse Alteplase 20 mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
4 Actilyse Alteplase 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
5 Adalat 10mg Nifedipine 10mg Uống Viên
6 Adalat LA 20 Nifedipine 20mg Uống Viên
7 Adalat LA 30mg Nifedipine 30mg Uống Viên
8 Adalat LA 60mg Nifedipine 60mg Uống Viên
9 Advagraf Tacrolimus 0,5 mg Uống Viên
10 Advagraf Tacrolimus 1mg Uống Viên
11 Advagraf Tacrolimus 5 mg Uống Viên
12 Aerius Desloratadine 0,5mg/ml Uống Chai/Lọ
13 Aerius Reditabs Desloratadine 2,5mg Uống Viên
14 Aíìnitor 10mg Everolimus 10mg Uống Viên
15 Aíìnitor 2,5mg Everolimus 2,5 mg Uống Viên
16 Aíìnitor 5mg Everolimus 5 mg Uống Viên
17 Aggrenox Dipyridamole; Acetylsalicylic acid 200mg; 25mg Uống Viên
18 Alegysal Pern iro last kali 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
19 Alimta Pemetrexed 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
20 Alimta Pemetrexed 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
21 Aloxi Palonosetron 0,25mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
22 Aminoplasmal B. Braun 10% E Isoleucine; Leucine;
Lysine (dưới dạng Lysine HCl); Methionine; Phenylalanine;
Threonine;
Tryptophan: Valine; Arginine: Histidine; Alanine; Glycine;
Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline: Serine;
Tyrosine: Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate: Magnesium chloride hexahydrate;
Disodium phosphate dodecahydrate
Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 1,25g; Leucine 2,225g;
Lysine (dưới dạng lysine HCl) 1,7125g: Methionine 1,10g; Phenylalanine 1,175g: Threonine 1.05g; Tryptophan 0,40g; Valine 1,55g; Arginine 2.875g; Histidine 0,75g; Alanine 2,625g; Glycine 3.00g; Aspartic acid 1.40g;
Glutamic Acid 1,80g; Proline 1,375g; Serine 0.575; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate 0,7145g; Sodium hydroxide 0.09g; Potassium acetate 0,61325g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g: Disodium phosphate dodecahydrate 0.89525g
Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
23 Aminoplasmal B.Braun 5% E Isoleucine; Leucine: Lysine (dưới dạng Lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine;
Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate tri hydrate: Sodium hydroxide; Potassium acetate; Sodium chloride; Magnesium chloride hexahydrate;
Disodium phosphate dodecahydrate
Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 0.625g; Leucine 1.1125g; Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 0.8575g;
Methionine
0,55g;
Phenylalanine 0,5875g;
Threonine
0.525g; Tryptophan 0,20g; Valine 0.775g; Arginine
1,4375g; Histidine 0,375g; Alanine 1.3125g: Glycine 1,50g; Aspartic acid 0,70g; Glutamic Acid 0.90g; Proline 0.6875g;
Serine 0,2875: Tyrosine 0,10g; Sodium acetate tri hydrate 0,34025g;
Sodium hydroxide
0,035g; Potassium acetate 0,61325g; Sodium chloride 0.241g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0.89525g
Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
24 Anaropin Ropivacain hydrocloride 7,5mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
25 Anaropin Ropivacain hydrocloride 5mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
26 Anaropin Ropivacain hydrocloride 2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
27 Anexate Flumazenil 0,5mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
28 Anzatax
150mg/25ml
Paclitaxel 150mg/25ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
29 Anzatax 30mg/5ml Paclitaxel 30mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
30 Apidra Insulin glulisine 1000 IU/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
31 Apidra solostar Insulin glulisine 300 IU/3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
32 Arcoxia 120mg Etoricoxib 120mg Uống Viên
33 Arcoxia 60mg Etoricoxib 60mg Uống Viên
34 Arcoxia 90mg Etoricoxib 90mg Uống Viên
35 Arduan Pipecuronium
bromide
4mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
36 Atarax Hydroxyzine hydrochloride 25 mg Uống Viên
37 Atelec Tablets 10 Cilnidipine 10mg Uống Viên
38 Atelec Tablets 5 Cilnidipine 5 mg Uống Viên
39 Atrovent N Ipratropium bromide monohydrate 0.02mg/nhát xịt Hít Chai/Lọ
40 Augmentin
250mg/31,25mg
Amoxicillin; Acid clavulanic 250mg; 31,25mg Uống Gói
41 Augmentin 500mg/62,5mg Amoxicillin; Acid clavulanic 500mg; 62,5mg Uống Gói
42 Augmentin SR Amoxicillin; Acid clavulanic 1000mg: 62.5mg Uống Viên
43 Avamys Fluticason Furoat 27,5mcg/liều Xịt mũi Bình/Chai/Lọ/Hộp
44 A vast in Bevacizumab 100mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
45 Avastin Bevacizumab 400mg/16ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
46 Avelox Moxi floxacin 400mg/250ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
47 Avelox Moxifloxacin 400mg Uống Viên
48 Avodart Dutasteride 0,5 mg Uống Viên
49 Azopt Brinzolamide 10 mg/1ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
50 Baraclude Entecavir 0,5mg Uống Viên
51 Berodual Ipratropium bromide khan; Fenoterol Hydrobromide (0,02mg;
0,05mg)/nhát xịt
Hít Bình/Chai/Lọ
52 Besivance Besifloxacin 0.6% (kl/tt) Nhỏ mắt Chai/Lọ
53 Betaloc Zok 25mg Metoprolol succinat (tương đương với Metoprolol tartrate 25mg) 23,75mg Uống Viên
54 Betaloc Zok 50mg Metoprolol succinat (tương đương với Metoprolol tartrate 50mg) 47,5mg Uống Viên
55 Bilaxten Bilastin 20mg Uống Viên
56 Bondronat Ibandronic acid 50mg Uống Viên
57 Bondronat Ibandronic acid 6mg/6ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
58 Bonviva Ibandronic acid 3mg Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
59 Bricanyl Terbutalin sulfat 0,5mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
60 Bridion Sugammadex 100mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
61 Bridion Sugammadex 100mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
62 Brilinta Ticagrelor 90mg Uống Viên
63 Broncho-Vaxom
Adults
Chất đông khô OM-85 tiêu chuẩn (40mg) tương đương 7mg Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae;
Diplococcus pneumoniae;
Klebsialla pneumoniea and ozaenae;Staphylococc us aureus,
Streptococcus pyogenes và viridans, Neisseria catarrhalis
7mg Uống Viên
64 Broncho-Vaxom
Children
Bacterial lysates of
Haemophilus influenza;
Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumoniea and azaenae
3.5mg Uống Viên
65 Bronuck ophthalmic solution 0.1 % Bromfenac natri hydrat 1mg/1ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
66 Buscopan Hyoscin butylbromid 10mg Uống Viên
67 Buscopan Hyoscin butylbromid 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
68 Cancidas Caspofungin 70mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
69 Cancidas Caspofungin 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
70 Canesten Clotrimazole 100mg Đặt âm đạo Viên
71 Canesten Clotrimazole 500mg Đặt âm đạo Viên
72 Carduran Doxazosin 2mg Uống Viên
73 Casodex Bicalutamide 50 mg Uống Viên
74 Cavinton Vinpocetine 10mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
75 Cavinton Vinpocetine 5 mg Uống Viên
76 Cebrex Cao khô lá Ginkgo
Biloba
40mg Uống Viên
77 Ceclor Cefaclor 250mg Uống Viên
78 Ceclor Cefaclor 375 mg Uống Viên
79 Ceclor Cefaclor 125mg/5ml Uống Chai/Lọ
80 Cedax Ceftibuten 36mg/ml Uống Chai/Lọ
81 Celồbid Cefoperazone 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
82 Cellcept Mycophenolate
mofetil
500mg Uống Viên
83 Cellcept Mycophenolate
mofetil
250mg Uống Viên
84 Cerebrolysin Peptide (Cerebrolysin concentrate) 215,2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
85 Certican 0.25mg Everolimus 0.25mg Uống Viên
86 Certican 0.5mg Everolimus 0,5 mg Uống Viên
87 Certican 0.75mg Everolimus 0.75mg Uống Viên
88 Ciprobay 200 Ciprofloxacin 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
89 Ciprobay 400mg Ciprofloxacin 400mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
90 Claforan Natri cefotaxim 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
91 Clamoxyl 250mg Amoxicilin 250mg Uống Gói
92 Clarityne Syr 60ml Loratadine 1mg/ml Uống Chai/Lọ
93 CoAprovel
300/12.5mg
Irbesartan;
Hydrochlorothiazide
300mg; 12,5mg Uống Viên
94 CoAprovel
300/25 mg
Irbesartan;
Hydrochlorothiazide
300mg; 25mg Uống Viên
95 Combigan Brimonidin tartrate; Timolol (2mg; 5mg)/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
96 Combivent Ipratropium bromide anhydrous;
Salbutamol
0,5mg; 2,5mg Hít Chai/Lọ/Ống
97 Combivent Ipratropium bromide; Salbutamol 0.52mg/ml;
3mg/ml
Hít Chai/Lọ/Ống
98 Cordarone Amiodarone hydrochloride 200mg Uống Viên
99 Cordarone
150mg/3ml
Amiodarone hydrochloride 150mg/3ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
100 Coversyl 10mg Perindopril Arginine 10mg Uống Viên
101 Coversyl 5mg Perindopril Arginine 5mg Uống Viên
102 Cozaar 100mg Losartan potassium 100mg Uống Viên
103 Cravit Levofloxacin hydrat 25mg/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
104 Cravit 1.5% Levofloxacin hydrat 15mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
105 Cubicin Daptomycin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
106 curosurf Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn 120mg/1,5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
107 Curosurf Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn 240mg/3ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
108 Cymevene Ganciclovir 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
109 Champix Varenicline 1mg Uống Viên
110 Champix Varenicline 0,5mg/viên và 1mg/viên uống Viên
111 Chirocaine Levobupivacaine 5mg/l ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
112 Daivonex Calcipotriol 50mcg/g Dùng ngoài Tuýp
113 Dalacin C Clindamycin 300mg Uống Viên
114 Dalacin C Clindamycin 300mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
115 Dalacin C Clindamycin 600mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
116 Dalacin T Clindamycin 1 % (10mg/ml) Dùng ngoài Chai/Lọ
117 Daxas Roflumilast 500mcg Uống Viên
118 Debridal Trimebutine maleate 100mg Uống Viên
119 Depakine Chrono Natri valproate; Acid valproic 333 mg; 145mg Uống Viên
120 Depo-Medrol Methylprednisolone acetate 40mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
121 Dermovate cream Clobetasol propional 0,05% Dùng ngoài Tuýp
122 Desferal Desferrioxamine methane sulfonate (Desferrioxamine mesylat/ Deferoxamine mesylat) 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ
123 Diamicron MR
60 mg
Gliclazide 60mg Uống Viên
124 Dilatrend Carvedilol 25 mg Uống Viên
125 Diprivan Propofol 1% (10mg/ml) Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
126 Diprivan Propofol 1% (10mg/ml) Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
127 Diquas Natri diquafosol 30mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
128 Dogmatil 50mg Sulpiride 50mg Uống Viên
129 Doribax Doripenem monohydrate 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
130 Dulcolax Bisacodyl 5 mg Uống Viên
131 Duodart Dutasteride;
Tamsulosin hydrochloride
0,5mg; 0,4mg Uống Viên
132 Duoplavin Clopidgrel;
Acetylsalicylic acid
75mg; 100mg Uống Viên
133 Duphaston Dydrogesterone 10mg Uống Viên
134 Durogesic 12mcg/h Fentanyl 2.1mg Dùng ngoài Miếng
135 Durogesic 25mcg/h Fentanyl 4,2mg Dùng ngoài Miếng
136 Durogesic 50mcg/h Fentanyl 8,4mg Dùng ngoài Miếng
137 Duspatalin retard Mebeverine hydrochloride 200mg Uống Viên
138 Efient Film- coated tablet Prasugrel 10mg Uống Viên
139 Egaten Triclabendazole 250mg Uống Viên
140 Eliquis Apixaban 5 mg Uống Viên
141 Eliquis Apixaban 2,5mg Uống Viên
142 El oxatin Oxaliplatin 100mg/20ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
143 Eloxatin Oxaliplatin 50mg/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
144 Elthon Itoprid hydrochloride 50mg Uống Viên
145 Emla Lidocain; Prilocain 125mg/5g;
125mg/5g
Dùng ngoài Tuýp
146 Eprex 1000 U Epoetin alfa 1000 IU/0,5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Bom
tiêm
147 Eprex 10000 U Epoetin alfa 10000 IU/1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm
148 Eprex 2000 U Epoetin alfa 2000 IU/0.5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm
149 Eprex 3000 U Epoetin alfa 3000 IU/0.3ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm
150 Eprex 4000 U Epoetin alfa 4000 IU/0,4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm
151 Erbitux Cetuximab 5mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
152 Esmeron Rocuronium bromide 10mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
153 Esmeron Rocuronium bromide 10mg/ml x 2,5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
154 Eumovate cream Clobetasone butyrate 0,05% Dùng ngoài T uýp
155 Evoflo Evohaler
25/125mcg
Salmeterol; Fluticason propionat 25mcg; 125mcg Hít Bình xịt/Chai/Lọ
156 Evoflo Evohaler
25/250mcg
Salmeterol; Fluticason propionat 25mcg; 250mcg Hít Bình xịt/Chai/Lọ
157 Evoflo Evohaler
25/50mcg
Salmeterol; Fluticason propionat 25mcg; 50mcg Hít Bình xịt/Chai/Lọ
158 Exelon Patch Rivasligmine 18mg/10cm2 Dùng ngoài Miếng
159 Exelon Patch Rivasligmine 9mg/5cm2 Dùng ngoài Miếng
160 Exforge Amlodipin; Valsartan 10mg; 160mg Uống Viên
161 Exforge Amlodipin; Valsartan 5mg; 160mg Uống Viên
162 Exforge Amlodipin; Valsartan 5mg; 80mg Uống Viên
163 Exforge HCT
10mg/160mg/12.5mg
Amlodipin; Valsartan; Hydrochlorothiazid 10mg; 160mg;
12,5mg
Uống Viên
164 Exforge HCT
10mg/320mg/25mg
Amlodipin; Valsartan;
Flydrochlorothiazid
10mg; 320mg;
25mg
Uống Viên
165 Exforge HCT
5mg/160mg/12.5mg
Amlodipin; Valsarlan;
Hydrochlorothiazid
5mg: 160mg;
12,5mg
Uống Viên
166 Exjade 125 Deferasirox 125mg Uống Viên
167 Exjade 250 Deferasirox 250mg Uống Viên
168 Exjade 500 Deferasirox 500mg Uống Viên
169 Eylea Aflibercept 40mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ
170 Farmorubicina Epirubicin hydrochloride 50 mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
171 Farmorubicina Epirubicin hydrochloride 10 mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
172 Faslodex Fulvestrant 50mg/ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
173 Feldene Piroxicam 20mg Uống Viên
174 Flixonase Fluticason propionat (siêu mịn) 0,05% 0,05% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
175 Flixolide Evohaler Fluticasone propionate 125mcg/liều Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
176 Flixotide Nebules
0.5mg/2ml
Fluticasone propionate 0,5mg/2ml Hít Ống
177 Flumetholon 0.02 FluoromethoIone 0,2mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
178 Fortum 2g Ceftazidim 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
179 Fortzaar Losartan potassium: Hydrochlorothiazide 100mg; 25mg Uống Viên
180 Forxiga Dapagliflozin 5mg Uống Viên
181 Forxiga Dapagliflozin 10mg Uống Viên
182 Fosmicin for I.V.Use 1g Fosfomycin sodium 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
183 Fosmicin for I.V.Use 2g Fosfomycin sodium 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
184 Fosmicin S for Otic Fosfomycin sodium 300mg Nhỏ tai Chai/Lọ
185 Fosmicin tablets 250 Fosfomycin Calcium hydrate 250mg Uống Viên
186 Fosmicin tablets 500 Fosfomycin Calcium hydrate 500mg Uống Viên
187 Fucidin Acid Fusidic 2% Dùng ngoài Tuýp
188 Gadovist Gadobutrol 1 mmol/ml x 7,5ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
189 Gadovist Gadobutrol 1 mmol/ml X 5ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
190 Galvus Vildagliptin 50mg Uống Viên
191 Galvus Met
50mg/1000mg
Vildagliptin; Metformin hydroclorid 50mg; 1000mg Uống Viên
192 Galvus Met
50mg/500mg
Vildagliptin;
Metformin hydroclorid
50mg; 500mg Uống Viên
193 Galvus Met
50mg/850mg
Vildagliptin; Metformin hydroclorid 50mg; 850mg Uống Viên
194 Ganfort Bimatoprost; Timolol 0.3mg/ml; 5mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
195 Gasmotin Tablets 5 mg Mosapride citrate 5mg Uống Viên
196 Gemzar Gemcitabin 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
197 Gemzar Gemcitabin 1000mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
198 Glucobay 100mg Acarbose 100mg Uống Viên
199 Glucobay 50mg Acarbose 50mg Uống Viên
200 Glucophage XR
1000mg
Metformin hydrochlorid 1000mg Uống Viên
201 Glucophage XR 750mg Metformin hydrochlorid 750mg Uống Viên
202 Glucovance
1000mg/5mg
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid 1000mg; 5mg Uống Viên
203 Glucovance
500mg/2,5mg
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid 500mg; 2,5mg Uống Viên
204 Glucovance
500mg/5mg
Metformin
hydrochlorid, Glibenclamid
500mg; 5mg Uống Viên
205 Gran Filgrastim 30MU/0.5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
206 Grandaxin Tofisopam 50mg Uống Viên
207 Giotrif Afatinib 40mg Uống Viên
208 Giotrif Afatinib 30mg Uống Viên
209 Giotrif Afatinib 20mg Uống Viên
210 Giotrif Afatinib 50mg Uống Viên
211 Harnal Ocas 0.4mg Tamsulosin hydrocl oride 0,4mg Uống Viên
212 Herceptin Trastuzumab 150mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
213 Herceptin Trastuzumab 440mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
214 Herceptin Trastuzumab 600mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
215 Hexabrix 320 Meglumine ioxaglate; Natri ioxaglate (19.65g; 9.825g)/50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
216 Hidrasec 100mg Racecadotril 100mg Uống Viên
217 Hidrasec 10mg
Infants
Racecadotril 10mg Uống Gói
218 Hidrasec 30mg
Children
Racecadotril 30 mg Uống Gói
219 Humalog Kwikpen Insulin lispro 300U/3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
220 Humalog Mix 50/50 Kwikpen Insulin lispro (insulin lispro 50%; insulin lispro protamine 50%) 300U/3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
221 Humalog Mix 75/25 Kwikpen Insulin lispro (insulin lispro 25%; insulin lispro protamine 75%) 300U/3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
222 Humira Adali mumab 40mg/0.8ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
223 Hyalgan Muối natri của acid Hyaluronic 20mg/2ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Ống tiêm
224 Hycamtin 1mg Topotecan 1mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
225 Hycamtin 4mg Topotecan 4mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
226 Hyperium Rilmenidine 1mg Uống Viên
227 Hytrin Terazosin 1mg Uống Viên
228 Hytrin Terazosin 2mg Uống Viên
229 Hyzaar Plus Losartan potassium: Hydrochlorothiazide 100mg; 12,5mg Uống Viên
230 Ilomedin 20 Iloprost 20mcg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
231 Invanz Ertapenem 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
232 Invega Sustenna Paliperidone 150mg/1,5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Bơm
tiêm
233 Invega Sustenna Paliperidone 100mg/1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Bơm
tiêm
234 Invega Sustenna Paliperidone 75mg/0.75ml Tiêm/truyền Chai/ Lọ/Ống/ Bơm tiêm
235 Invega Sustenna Paliperidone 50mg/0.5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm
236 Iopamiro Iod (dưới dạng Iopamidol 612.4mg/ml) 300mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
237 Iopamiro Iod (dưới dạng Iopamidol 755.3mg/ml) 370mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
238 Iressa Gefitinib 250mg Uống Viên
239 Jadenu 180mg Deferasirox 180mg Uống Viên
240 Jadenu 360mg Deferasirox 360mg Uống Viên
241 Jadenu 90mg Deferasirox 90mg Uống Viên
242 Jakavi 15 mg Ruxolitinib 15mg Uống Viên
243 Jakavi 20mg Ruxolitinib 20mg Uống Viên
244 Jakavi 5mg Ruxolitinib 5mg uống Viên
245 Januvia 100mg Sitagliptin 100mg Uống Viên
246 Januvia 25mg Sitagliptin 25mg Uống Viên
247 Januvia 50mg Sitagliptin 50mg Uống Viên
248 Jardiance Empagliflozin 25mg Uống Viên
249 Jardiance Empaglillozin 10mg Uống Viên
250 Kadcyla Trastuzumab emtansine 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
251 Kadcyla Trastuzumab emtansine 160mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
252 Kary Uni Pirenoxine 0.25mg/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
253 Keppra Levetiracetam 500mg Uống Viên
254 Keppra 250mg Levetiracetam 250mg Uống Viên
255 Ketosteril Các muối Calci dẫn xuất của acid amin và các acid amin 600mg Uống Viên
256 Klacid 250 mg Clarithromycin 250 mg Uống Viên
257 Klacid 500mg Clarithromycin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
258 Klacid Forte Clarithromycin 500mg Uống Viên
259 Klacid MR Clarithromycin 500mg Uống Viên
260 Komboglyze XR Saxagliptin; Metformin hydrochiorid 5mg; 1000mg Uống Viên
261 Komboglyze XR Saxagliptin;
Metformin hydrochlorid
5mg; 500mg Uống Viên
262 Kom bog lyze XR Saxagliptin;
Metformin hydrochiorid
2,5mg; 1000mg Uống Viên
263 Lacipil 2mg Lacidipine 2 mg Uống Viên
264 Lacipil 4mg Lacidipine 4mg Uống Viên
265 Lamictal 100mg Lamotrigine 100mg Uống Viên
266 Lamictal 25mg Lamotrigine 25 mg Uống Viên
267 Lamictal 50mg Lamotrigine 50mg Uống Viên
268 Lamisil Terbinafine hydrochloride 10mg/1g Dùng ngoài Tuýp
269 Lamisil Once Terbinafme hydrochloride 11,25mg/g Dùng ngoài Tuýp
270 Lantus Insulin Glargine 1000 IU/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
271 Lantus Solostar Insulin Glargine 300 iu/3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
272 Lastacaft Alcaftadine 2,5mg/ml
(0,25%)
Nhỏ mắt chai/Lọ
273 Lescol XL Fluvastatin sodium 80 mg Uống Viên
274 Levemir Flexpen Insulin Detern ir
(rDNA)
300 U/3 ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
275 Levitra Vardenafil 5 mg Uống Viên
276 Levitra Vardenafil 10mg Uống Viên
277 Levitra Vardenafil 20 mg Uống Viên
278 Levitra ODT Vardenatil 10mg Uống Viên
279 Lipanthyl 100mg Feno fibrate 100mg Uống Viên
280 Lipanthyl 200M Feno fibrate 200mg Uống Viên
281 Lipanthyl 300mg Fenofibrate 300mg Uống Viên
282 Lipanthyl NT 145mg Fenofibrate 145mg Uống Viên
283 Lipanthyl supra 160mg Fenofibrate 160mg Uống Viên
284 Lipidem Medium-chain triglycerides: Soya­bean oil. refined: Omega-3-acid triglycerides 10g/100ml; 8g/100ml; 2g/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
285 Lipitor Atorvastatin 40mg Uống Viên
286 Lipofundin
MCT/LCT 10%
Medium-chain Triglycerides; Soya­bean Oil 5 g/100ml;
5g/100ml
Tiêm/truyền Chái/Lọ/Ống
287 Lipofundin
MCT/LCT 20%
Medium-chain
Triglycerides; Soya­bean Oil
10g/100ml;
lOg/100ml
Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
288 Livial Tibolone 2,5mg Uống Viên
289 Lotemax Loteprednol etabonate 0,5% (5mg/ml) Nhỏ mắt Chai/Lọ
290 Lovenox Enoxaparin sodium 2000 anti Xa
IU/0,2ml
(20mg/0.2ml)
Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
291 Lovenox Enoxaparin sodium 4000 anti-Xa IU/0.4ml (40mg/0.4ml) Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
292 Lovenox Enoxaparin sodium 6000 anti-Xa
IU/0,6ml (60mg/0,6ml)
Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
293 Lucentis Ranibizumab 1.65mg/0.165 ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
294 Lucentis Ranibizumab 2.3mg/0,23ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
295 Lucrin PDS Depot 11,25mg Leuprorelin acetate 11,25mg Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
296 Lucrin PDS Depot 3.75mg Leuprorelin acetate 3.75mg Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
297 Lumigan Bimatoprost 0,3mg/3ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
298 Lumigan Bimatoprost 0,3mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
299 Luvox 100mg Fluvoxamin maleat 100mg Uống Viên
300 Lyrica Pregabalin 75 mg Uống Viên
301 Lyrica Pregabalin 150mg Uống Viên
302 Mabthera Rituximab 100mg/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
303 Mabthera Rituximab 500mg/50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
304 Mabthera Rituximab 1400mg/11.7 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
305 Magnevist Gadopentetate dimeglumine 469.01mg/ml x 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
306 Medrol Methylprednisolon 4mg Uống Viên
307 Medrol Methylprednisolon 16mg Uống Viên
308 Meiact 200mg Cefditoren 200mg Uống Viên
309 Meiact 400mg Cefditoren 400mg Uống Viên
310 Meronem Meropenem 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
311 Meronem Meropenem 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
312 Miacalcic Calcitonin Synthetic salmon 50 IU/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
313 Miacalcic Nasal 200 Calcitonin Synthetic salmon 2200 lU/ml Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
314 Minirin Desmopressin acetate 0,1mg Uống Viên
315 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta 30mcg/0,3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
316 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta 100mcg/0,3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
317 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta 50mcg/0,3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
318 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta 120mcg/0,3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
319 Mobic Meloxicam 15mg/1,5 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
320 Morihepamin L-Isoleucine;
L-Leucine;
L-Lysine acetate;
L-Methionine;
L-Phenylalamine;
L-Threonine;
L-Tryptophan;
L-Valine;
L-Alanine;
L-Arginine;
L-Aspartic acid;
L-Histidine;
L-Proline;
L-Serine;
L-Tyrosine;
Glycine
7.585%
(1,840g/200ml; 1,890g/200ml; 0,790g/200ml; 0.088g/200ml; 0.060g/200ml; 0.428g/200ml; 0.140g/200ml; 1.780g/200ml; 1.680g/200ml; 3.074g/200ml; 0,040g/200ml; 0,620g/200ml; 1.060g/200ml; 0.520g/200ml; 0,080g/200ml;
1.080g/200 ml)
Tiêm/truyền Chai/Lọ/Túi
321 Motilium Domperidone 1mg/ml Uống Chai/Lọ
322 Motilium-M Domperidon 10mg Uống Viên
323 Myonal Eperisone hydrochloride 50mg Uống Viên
324 Natrilix SR Indapamide 1,5mg Uống Viên
325 Navelbine 20mg Vinorelbine 20mg Uống Viên
326 Navelbine 30mg Vinorelbine 30mg Uống Viên
327 Nebido Testosteron undecanoate 1000mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
328 Nebilet Nebivolol 5mg Uống Viên
329 Neulastim Pegfilgrastim 6mg/0,6ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
330 Neupogen Filgrastim 30MU/0.5ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
331 Nevanac Nepafenac 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
332 Nexavar Sorafenib 200mg Uống Viên
333 Nexium Esomeprazole 10mg Uống Gói
334 Nexium Esomeprazole natri 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
335 Nimotop Nimodipin 30mg Uống Viên
336 Nimotop I.V Nimodipine 10mg/50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
337 Nizoral Ketoconazol 20mg/g Dùng ngoài Tuýp
338 Nizoral Ketoconazol 20mg/g Gội đầu Chai/Lọ
339 Nootropil Piracetam 12g/60ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
340 Nootropil 3g/15ml Piracetam 3g/15ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
341 Norditropin Nordilet 5mg/1,5ml Somatropin 3,3mg/ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
342 No-spa Drotaverin hydrochloride 40mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
343 No-Spa forte Drotaverin hydrochloride 80mg Uống Viên
344 NovoMix 30 Flexpen Insulin aspart biphasic (rDNA) 1 ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5mg) 300 U/3ml Tiêm/truyền Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh
345 NovoRapid Flexpen Insulin aspart (rDNA) 300 u/3ml Tiêm/truyền Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh
346 NovoRapid Insulin aspart 1000 U/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
347 Noxafil Posaconazole 40mg/ml Uống Chai/Lọ
348 Oliovid Ofloxacin 15mg/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
349 Oflovid Ophthalmic Ointment Ofloxacin 0.3% Tra mắt Tuýp
350 Omnipaque lohexol 775mg/ml (tương đương 350mg Iod/ml) Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
351 Omnipaque lohexol 647mg/ml (tương đương 300mg Iod/ml) Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
352 Omniscan Gadodiamide (GdDTPA-BMA) 2870mg/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
353 Omniscan Gadodiamide (GdDTPA-BMA) 0,5mmol/ml x 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
354 Onbrez Breezhaler Indacaterol 150mcg Hít Hộp/Kit
355 Onbrez Breezhaler Indacaterol 300mcg Hít Hộp/Kit
356 Onglyza Saxagliptin 2,5mg Uống Viên
357 Onglyza Saxagliptin 5 mg Uống Viên
358 Orelox 100mg Cefpodoxime 100mg Uống Viên
359 Orgalutran Ganirelix 0.25mg/0.5ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
360 Otrivin Xylometazoline hydrochloride 0.05% Nhỏ mũi Chai/Lọ
361 Otrivin Xylometazoline
hydrochloride
0.1% Nhỏ mũi Chai/Lọ
362 Otrivin Xylometazoline hydrochloride 0.05% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
363 Otrivin Xylometazoline hydrochloride 0.1% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
364 Ovitrelle Choriogonadotropin 250mcg/0.5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
365 Pantoloc 20mg Pantoprazole 20mg Uống Viên
366 Pariet tablets 10mg Rabeprazole sodium 10mg Uống Viên
367 Pariet tablets 20mg Rabeprazole sodium 20mg Uống Viên
368 Pataday Olopatadine
Hydrochloride
0.2% (2mg/ml) Nhỏ mắt Chai/Lọ
369 Pegasys Peginterferon alfa-2a 180mcg/0.5ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
370 Peg-Intron 50mcg Peginterferon alfa-2b 50mcg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
371 Peg-Intron 80mcg Peginterferon alfa-2b 80mcg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
372 Perfalgan Paracetamol 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
373 Perjeta
420MG/14ML
Pertuzumab 420mg/14 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
374 Pivalone 1% Tixocortol pivalate 1% (0,1g/10ml) Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
375 Plavix Clopidogrel 300mg Uống Viên
376 Plendil Felodipin 5 mg Uống Viên
377 Pradaxa Dabigatran etexilate 110 mg Uống Viên
378 Pradaxa Dabigatran etexilate 150mg Uống Viên
379 Pradaxa Dabigatran etexilate 75 mg Uống Viên
380 Priligy Dapoxetin 30mg Uống Viên
381 Priligy Dapoxetin 60mg Uống Viên
382 Primovist Gadoxetate disodium 0,25mmol/ml x 10ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
383 Procoralan 5mg Ivabradin 5 mg Uống Viên
384 Procoralan 7,5mg Ivabradin 7,5mg Uống Viên
385 Prograf 0.5mg Tacrolimus 0,5mg Uống Viên
386 Prograf 1mg Tacrolimus 1mg Uống Viên
387 Prograf 5mg/ml Tacrolimus 5mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
388 Protelos Strontinium Ranelate 2g Uống Gói
389 Protopic 0.03% Tacrolimus 0,03% Dùng ngoài Tuýp
390 Protopic 0.1% Tacrolimus 0,1% Dùng ngoài Tuýp
391 Pulmicort Respules Budesonid 500mcg/2ml Hít Óng
392 Pulmicort Respules Budesonid 0.5mg/ml Hít ỏng
393 Puregon Follitropin beta 900IU/1,08ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
394 Puregon Follitropin beta 300IU/0.36ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
395 Puregon Follitropin beta 600IU/0,72ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
396 Puregon Follitropine beta 50IU/0.5 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
397 Puregon Sol 100IU Follitropin beta 100IU/0.5 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
398 Phosphalugel Aluminium phosphate 20% gel 12,38g/gói 20g Uống Gói
399 Ranexicor Ranolazin 750mg Uống Viên
400 Ranexicor Ranolazin 375 mg Uống Viên
401 Ranexicor Ranolazin 500mg Uống Viên
402 Relenza Zanamivir 5 mg Hít Vỉ khối
403 Remeron 30 Mirtazapine 30mg Uống Viên
404 Remeron Soltab Mirtazapine 30mg Uống Viên
405 Remicade Infliximab 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
406 Renitec 20mg Enalapril maleat 20mg Uống Viên
407 Resolor 1mg Prucalopride 1mg Uống Viên
408 Resolor 2mg Prucalopride 2mg Uống Viên
409 Restasis Cyclosporine 0.05% (0.5mg/g) Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
410 Revolade 25mg Eltrombopag 25mg Uống Viên
411 Revolade 50mg Eltrombopag 50mg Uống Viên
412 Rhinocort Aqua Budesonid 64mcg/liều Xịt mũi Bình/Chai/Lọ/Hộp
413 Risperdal Risperidone 1mg Uống Viên
414 Roferon A Interferon alfa-2a 3 MIU/0,5 ml Tiỗm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
415 Roferon A Interferon alfa-2a 4.5 MIU/0,5 ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
416 Rupafin Rupatadin 10mg Uống Viên
417 Ryzodeg Flextouch 100U/ml Insulin degludec;
Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chửa 7.68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart
100 U/ml Tiêm/truyền Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh
418 Ryzodeg Penfill 100U/ml Insulin degludec;
Insulin aspart: Mỗi ống 3ml chứa 7.68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart
100 U/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
419 Saizen liquid Somatropin 6mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
420 Saudi mniun Ciclosporin 50mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
421 Saudimmun Neoral Ciclosporin 100mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
422 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin 100mg Uống Viên
423 Sandimmun N eoral 25 mg Ciclosporin 25 mg Uống Viên
424 Sandostatin Octreotid 0.1mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
425 Sandostatin Lar 10mg Octreotid 10mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
426 Sandostatin Lar
20mg
Octreotid 20mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
427 Sandostatin Lar
30 mg
Octreotid 30mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
428 Sanlein 0.1 Natri hyaluronate 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
429 Sanlein 0.3 Natri hyaluronate 15mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
430 Sanlein Mini 0.1 Natri hyaluronate 0.4mg/0.4ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
431 Sanlcin Mini 0.3 Natri hyaluronate 1,2mg/0,4ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
432 Saxenda 6mg/ml Liraglutide 18mg/3ml Tiêm/truyền Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh
433 Sayana Press Medroxyprogesteron
acetat
104mg/0,65ml Tiêm/truyền Hộp/Kit
434 Seretide Accuhaler 50/250mcg Salmeterol; Fluticason propionat (50mcg;
250mcg)/liều
Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
435 Seretide Accuhaler
50/500mcg
Salmeterol; Fluticason propionat (50mcg;
500mcg)/liều
Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
436 Seretide Evohaler
DC 25/125mcg
Salmeterol;
Fluticasone propionate
(25mcg;125mcg)/liều Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
437 Seretide Evohaler
DC 25/250mcg
Salmeterol;
Fluticasone propionate
(25mcg;250mcg)/liều Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
438 Seretide Evohaler DC 25/50mcg Salmeterol;
Fluticasone propionate
(25mcg;
50mcg)/liều
Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
439 Seroquel XR Quetiapin 200mg Uống Viên
440 Seroquel XR Quetiapin 300mg Uống Viên
441 Seroquel XR Quetiapin 400mg Uống Viên
442 Seroquel XR Quetiapin 50mg Uống Viên
443 Sevorane Sevofluran 100% w/w Hít Chai/Lọ
444 Sifrol Pramipexol 0,18mg Uống Viên
445 Sifrol Pramipexol 0,26mg Uống Viên
446 Sifrol Pramipexol 0,52mg Uống Viên
447 Sifrol Pramipexol 0,7mg Uống Viên
448 Sifrol Pramipexol 1,05 mg Uống Viên
449 Simponi Golimumab 50mg/0,5ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
450 Simulect Basiliximab 20mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
451 Singulair Montel ukast 4mg Uống Gói
452 Solian Amisulpride 100mg Uống Viên
453 Solian Amisulpride 50mg Uống Viên
454 Solian 200mg Amisulpride 200mg uống Viên
455 Solian 400mg Am isul pride 400mg Uống Viên
456 Solu-Medrol Methylprednisolon 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
457 Solu-Medrol Methylprednisolon 500mg Tiêm/truyen Chai/Lọ/Ống
458 Solu-Medrol Methylprednisolon 125mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
459 Spasmomen Oti Ionium bromide 40mg Uống Viên
460 Spiriva Tiotropium bromide 18 mcg Hít Viên
461 Spiriva Respimat Tiotropium 0.0025 mg/nhát xịt Hít Hộp/Kit
462 Sporanox IV Itraconazole 250mg/25ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Kit
463 Stabion Tianeptine sodium 12.5mg Uống Viên
464 Stalevo 100/25/200 Levodopa; Carbidopa; Entacapon 100mg; 25mg;
200mg
Uống Viên
465 Stalevo
150/37.5/200
Levodopa; Carbidopa;
Entacapon
150mg; 37,5mg;
200mg
Uống Viên
466 Stelara Ustekinumab 45mg/0,5ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
467 Stivarga Regorafenib 40mg Uống Viên
468 Sulperazone Sulbactam;
Cefoperazone
0.5g; 0,5g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
469 Survanta Phospholipids chiết xuất từ phổi bò 25mg/ml Nội khí quản Chai/Lọ
470 Sutent Sunitinib 12,5mg Uống Viên
471 Sutent Sunitinib 25mg Uống Viên
472 Sutent Sunitinib 50mg Uống Viên
473 Symbicort Rapihaler Budesonid, formoterol fumarate dihydrate (160mcg;
4,5mcg)/liều xịt
Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
474 Symbicort Rapihaler Budesonid, formoterol
fumarate dihydrate
(80mcg;
4,5mcg)/liều xịt
Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
475 Symbicort Turbuhaler Budesonid;
Formoterol fumarate dihydrate
(160mcg;
4,5mcg)/liều
Hít Bình/chai/Lọ/Hộp/ Ống
476 Symbicort
Turbuhaler
Budesonid;
Formoterol fumarate
(80mcg;
4,5mcg)/liều
Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp/ Ống
477 Sympal Dexketoprofen 50mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
478 Sympal Dexketoprofen 25mg Uống Viên
479 Taflotan Tafluprosl 0,015mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
480 Taflotan-S Tafluprost 4.5mcg/0.3ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
481 Tagrisso Osimertinib 40mg Uống Viên
482 Tagrisso Osimertinib 80mg Uống Viên
483 Tamiflu Oseltamivir 75 mg Uống Viên
484 Tanakan Dịch chiết ginkgo biloba 40mg Uống Viên
485 Tanganil 500mg Acetyl leucin 500mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
486 Tarceva Erlotinib 150mg Uống Viên
487 Tarceva Erlotinib 100mg Uống Viên
488 Targosid Teicoplanin 400mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
489 Tasigna 150mg Nilotinib 150mg Uống Viên
490 Tasigna 200mg Nilotinib 200mg Uống Viên
491 Tavanic Levo floxacin 500mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
492 Taxotere Docetaxel 20mg/1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
493 Taxotere Docetaxel 80mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
494 Tebonin Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg Uống Viên
495 Tegretol 200 Carbamazepine 200mg Uống Viên
496 Tegretol CR 200 Carbamazepine 200mg Uống Viên
497 Telebrix 35 Meglumine ioxaglate;
Natri ioxaglate
65,09g/100ml;
9.66g/100ml
Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
498 Temodal Capsule Temozolomide 100mg Uống Viên
499 Tienam Imipenem; Cilastatin 500mg; 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
500 Tobradex Tobramycin; Dexamethasone (3mg; 1mg)/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
501 Tobradex Tobramycine;
Dexamethasone
(3mg; 1mg)/g Tra mắt Tuýp
502 Topamax Topiramat 25 mg Uống Viên
503 Topamax Topiramat 50mg Uống Viên
504 TS-One capsule 20 Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali 20mg; 5.8mg; 19.6mg Uống Viên
505 TS-One capsule 25 Tegafur; Gimeracil;
Oteracil kali
25mg; 7,25mg; 24,5mg Uống Viên
506 Twynsta Telmisartan;
Amlodipine
40mg; 5mg Uống Viên
507 Twynsta Telmisartan;
Amlodipine
80mg; 5mg Uống Viên
508 Tygacil Tigecyclin 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
509 Tracleer Bosentan 125mg Uống Viên
510 Tracleer Bosentan 62,5mg Uống Viên
511 Tracrium Atracurium besylate 25mg/2x5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
512 Tractocile Atosiban 7,5mg/ml x 0,9ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
513 Tractocile Atosiban 7,5mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
514 Trajenta Linagliptin 5 mg Uống Viên
515 Trajenta Duo Linagliptin: Metformin hydrochloride 2,5mg; 850mg Uống Viên
516 Trajenta Duo Linagliptin;
Metformin hydrochloride
2,5mg; 1000mg Uống Viên
517 Trajenta Duo Linagliptin;
Metformin hydrochloride
2,5mg; 500mg Uống Viên
518 Travatan Travoprost 0.04mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
519 Tresiba Flextouch
100U/ml
Insulin Degludec 300 U/3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
520 Tresiba Flextouch
200U/ml
Insulin Degludec 600 U/3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
521 Tresiba Penfill 100U/ml Insulin Degludec 300 U/3ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
522 Triderm Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin 0,5mg/g; 10mg/g;
1mg/g
Dùng ngoài Tuýp
523 Trileptal Oxcarbazepin 300mg Uống Viên
524 Trileptal Oxcarbazepin 60mg/ml Uống Chai/Lọ
525 Trivastal Retard Piribedil 50mg Uống Viên
526 Ultibro Breezhaler Indacaterol;
Glycopyrronium
110mcg; 50mcg Hít Hộp/Kit
527 Ultravist 300 lopromide 623,40mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
528 Ultravist 370 lopromide 768,86mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
529 Unasyn Sulbactam; Ampicilin 0,5g; 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
530 Unasyn Suitamicillin 750mg Uống Viên
531 Unasyn Suitamicillin 375mg Uống Viên
532 Valcyte Valganciclovir 450mg Uống Viên
533 Vastarel MR Trimetazidine dihydrochloride 35mg Uống Viên
534 Velcade Bortezomib 1mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
535 Velcade Bortezomib 3,5 mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
536 Ventolin Inhaler Salbutamol 100mcg/liều Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
537 Ventolin Nebules Salbutamol 5mg/2,5ml Hít Ống
538 Ventolin Nebules Salbutamol 2,5mg/2,5ml Hít Ống
539 Ventolin Rotacaps Salbutamol 200mcg Hít Viên
540 Vesicare 10mg Solifenacine succinate 10mg Uống Viên
541 Vesicare 5mg Solifenacine succinate 5mg Uống Viên
542 Viagra Sildenafil 100mg Uống Viên
543 Viagra Sildenafil 50mg Uống Viên
544 Viartril-S Glucosamine sulfate 250mg Uống Viên
545 Viartril-S Glucosamine sulfate 1500mg Uống Gói
546 Victoza Liraglutide 18mg/3ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
547 Vigamox Moxi floxacin 5mg/ml (0,5%) Nhỏ mắt Chai/Lọ
548 Viram line Nevirapine 50mg/5ml Uống Chai/Lọ
549 Viram line Nevirapine 200mg Uống Viên
550 Visanne 2mg tablets Dienogest 2mg Uống Viên
551 Visipaque lodixanol 652mg/ml
(320mgl/ml)
Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
552 Vismed Natri hyaluronate 1.8mg/ml
(0.18%)
Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
553 Voltaren Diclofenac natri 100mg Đặt trực tràng Viên
554 Voltaren Diclofenac natri 75 mg Uống Viên
555 Voltaren 50 Diclofenac natri 50mg Đặt trực tràng Viên
556 Voltaren 75mg/3ml Diclofenac nalri 75mg/3ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
557 Voltaren Emulgel Diclofenac diethylamine 1,16g/100g Dùng ngoài Tuýp
558 Voltaren Ophtha Diclofenac natri 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
559 Voluven 6% Poly (0-2-
Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4); Natri chloride
30mg/500ml;
4,5g/500ml
Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
560 Votrient 200mg Pazopanib 200mg Uống Viên
561 Votrient 400mg Pazopanib 400mg Uống Viên
562 Xarelto Rivaroxaban 10mg Uống Viên
563 Xarelto Rivaroxaban 15 mg Uống Viên
564 Xarelto Rivaroxaban 20mg Uống Viên
565 Xarelto Rivaroxaban 2.5mg Uống Viên
566 Xatral SR 5mg Alfuzosin hydrocloride 5 mg Uống Viên
567 Xatral XL 10mg Alfuzosin hydrocloride 10mg Uống Viên
568 Xenetix 300 Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) 30g/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
569 Xenetix 350 Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
570 Xenical Orlistat 120mg Uống Viên
571 Xyloeaine Jelly Lidocain hydroclorid 2% Dừng ngoài Tuýp
572 Yasmin Drospirenon;
Ethinylestradiol
3mg; 0.03mg Uống Viên
573 Zanedip 10mg Lercanidipin 10mg Uống Viên
574 Zanedip 20mg Lercanidipin 20mg Uống Viên
575 Zantac Injection Ranitidin 50mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
576 Zantac Tablets Ranitidin 150mg Uống Viên
577 Zeffix Lamivudine 100mg Uống Viên
578 Zentel 200mg Albendazole 200mg Uống Viên
579 Zestoretic-20 Lisinopril;
Hydrochlorothiazid
20mg; 12,5mg Uống Viên
580 Zinacef Ce furoxim 750mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
581 Zinnal Suspension Cefuroxim 125mg/5ml Uống Chai/Lọ
582 Zinnat Suspension Cefuroxim 125mg Uống Gói
583 Zinnal tablets 125mg Cefuroxim 125mg Uống Viên
584 Zitromax Azithromycin 250mg Uống Viên
585 Zitromax Azithromycin 200mg/5ml Uống Chai/Lọ
586 Zoladex Goserelin 3.6 mg Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
587 Zometa Acid zoledronic 4mg/100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
588 Zykadia 150mg Ceritinib 150mg Uống Viên
589 Zyrtec Cetirizin dihydrochlorid 1mg/ml Uống Chai/Lọ
590 Zytiga Abiraterone acetate 250mg Uống Viên
591 Zyvox Linezolid 600mg/300ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Túi

III.

Danh mục thuốc kháng thể đơn dòng có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá

1 Actemra Tocilizumab 162mg/0,9ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
2 Adcetris Brentuximab Vedotin 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
3 CIMAher Nimotuzumab
(Humanized monoclonal antibody against EGF receptor)
50mg/10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
4 Fraizeron Secukinumab 150mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
5 Darzalex Daratumumab 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
6 Gazyva Obinutuzumab 1000mg/40ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
7 Humira Adalimumab 40mg/0,4ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Xy lanh
8 Keytruda Pembrolizumab 100mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
9 Praxbind Idarucizumab 50mg/ml x 50 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
10 Simponi Golimumab 100mg/1ml Tiêm/truyền Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh
11 Simponi I.V. Golimumab 50mg/4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
12 Sylvant Siltuximab 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
13 Sylvant Siltuximab 400mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
14 Tecentriq Atezolizumab 1200mg/20ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
15 Xolair 150 mg Omalizumab 150mg/lọ Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

IV.

Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá

1 Acriplega Tenofovir; Lamivudin; Dolutegravir 300mg; 300mg;
50mg
Uống Viên
2 Avonza Tenofovir; Lamivudin; Efavirenz 300mg; 300mg; 400mg Uống Viên
3 Isentress Raltegravir 400mg Uống Viên
4 Prezista Darunavir 300mg Uống Viên
5 Prezista Darunavir 800mg Uống Viên

 
Các văn bản cùng thể loại "Thông tư"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:14/2023/TT-BTNMT
Ngày ban hành:16/10/2023
Thông tư 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi các thông tư liên quan đến cư trú lĩnh vực đất đai
Thông tư 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi các thông tư liên quan đến cư trú lĩnh vực đất đai
Số hiệu văn bản:33/2017/TT-BTNMT
Ngày ban hành:29/09/2017
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
Số hiệu văn bản:24/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành:19/05/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính
Số hiệu văn bản:24/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành:19/05/2014
Mẫu 04b/ĐK về danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất
DANH SÁCH NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT,CHỦ SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Số hiệu văn bản:24/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành:19/05/2014
Mẫu 04a/ĐK về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Theo mẫu 04a/ĐK)
Các văn bản cùng lĩnh vực "Y Tế"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:1667/QĐ-BYT
Ngày ban hành:14/06/2024
Quyết định 1667/QĐ-BYT
Quyết định 1667/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 29 Luật Đấu thầu 22/2023/QH15
Số hiệu văn bản:03/2024/TT-BYT
Ngày ban hành:16/04/2024
Thông tư 03/2024/TT-BYT Danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn EU-GMP
Thông tư 03/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất trên dây chuyền sản xuất thuốc đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế và về chất lượng, giá, khả năng cung cấp
Số hiệu văn bản:04/2024/TT-BYT
Ngày ban hành:20/04/2024
Thông tư 04/2024/TT-BYT quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc
Thông tư 04/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc
Số hiệu văn bản:1C
Ngày ban hành:26/04/2024
Mẫu 01C_Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu
Mẫu số 01C được sử dụng để lập Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu.
Số hiệu văn bản:14/2023/TT-BYT
Ngày ban hành:30/06/2023
Thông tư 14/2023/TT-BYT
Thông tư 14/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định trình tự, thủ tục xây dựng giá gói thầu mua sắm hàng hóa và cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập
Các văn bản cùng cơ quan ban hành "Bộ Y Tế"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:1667/QĐ-BYT
Ngày ban hành:14/06/2024
Quyết định 1667/QĐ-BYT
Quyết định 1667/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 29 Luật Đấu thầu 22/2023/QH15
Số hiệu văn bản:03/2024/TT-BYT
Ngày ban hành:16/04/2024
Thông tư 03/2024/TT-BYT Danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn EU-GMP
Thông tư 03/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất trên dây chuyền sản xuất thuốc đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế và về chất lượng, giá, khả năng cung cấp
Số hiệu văn bản:04/2024/TT-BYT
Ngày ban hành:20/04/2024
Thông tư 04/2024/TT-BYT quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc
Thông tư 04/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc
Số hiệu văn bản:14/2023/TT-BYT
Ngày ban hành:30/06/2023
Thông tư 14/2023/TT-BYT
Thông tư 14/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định trình tự, thủ tục xây dựng giá gói thầu mua sắm hàng hóa và cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập
Số hiệu văn bản:06/2023/TT-BYT
Ngày ban hành:12/03/2023
Thông tư số 06/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập
AI Tư Vấn Đấu Thầu

Tiện ích dành cho bạn

Dịch vụ tư vấn đấu thầu

Bạn đang cần tư vấn về văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực đấu thầu? Sử dụng dịch vụ tư vấn đấu thầu của Hệ sinh thái đấu thầu (HSTĐT) để nhận được hỗ trợ tốt nhất.

Gửi yêu cầu tư vấn
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 7311 dự án đang đợi nhà thầu
  • 114 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 135 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 20995 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 32869 KHLCNT được đăng trong tháng qua
AI Tư Vấn Đấu Thầu
tháng 9 năm 2024
16
Thứ hai
tháng 8
14
năm Giáp Thìn
tháng Quý Dậu
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Tiểu hàn
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không ai đoán trước được thời khắc tình yêu đến, nó như thiên thần bay từ trên trời xuống, lúc nào cũng lặng lẽ tiếp cận bạn. Chỉ cần bạn có một trái tim dũng cảm, khi nó đến, bạn mỉm cười đưa tay nắm bắt là được. Tình yêu chẳng qua là vào đúng lúc đúng chỗ, gặp đúng người, nảy sinh cảm ứng tâm điện kì diệu, chỉ có trái tim bạn mới có thể nghe thấy nó mỉm cười với mình. "

Hốt Nhiên Chi Gian

Sự kiện ngoài nước: Tề Bạch Thạch - thiên tài hội hoạ, một danh nhân...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây