Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện, Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
E-CDNT 1.2 |
Xây dựng Hệ thống Sales Portal cho lực lượng bán hàng của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam Xây dựng Hệ thống Sales Portal cho lực lượng bán hàng của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam 07 Tháng |
E-CDNT 3 | Vốn điều lệ Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Không yêu cầu |
E-CDNT 12.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tên Bên mời thầu là: Ban quản lý dự án các công trình Bưu điện - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Chu Quang Hào – Tổng giám đốc – Tổng công ty bưu điện Việt Nam Địa chỉ: Số 5 đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Điện thoại: 024.3768 9346 Fax: 024.3768 9346. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Hội đồng tư vấn-Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. + Địa chỉ: Số 5 đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban kế hoạch đầu tư - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam năm 2021; Địa chỉ: Số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024 37689346, Fax: 024.37689433 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Xây dựng hệ thống Sales Portal cho lực lượng bán hàng của Tổng công ty Bưu điện Việt nam | 1 | Hệ thống | Tham chiếu mục 2. Yêu cầu kỹ thuật chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 07 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Xây dựng hệ thống Sales Portal cho lực lượng bán hàng của Tổng công ty Bưu điện Việt nam | 1 | Hệ thống | Tổng công ty Bưu điện Viêt Nam | 07 Tháng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách quản lý dự án | 1 | - Nhân sự có bằng Thạc sỹ ngành Công nghệ thông tin hoặc toán tin hoặc điện tử viễn thông trở lên. | 7 | 5 |
2 | Phụ trách phân tích nghiệp vụ | 2 | - Trình độ đại học ngành Công nghệ thông tin trở lên. | 5 | 3 |
3 | Lập trình, phát triển, triển khai phần mềm phía backend | 2 | - Kỹ sư/cử nhân Công nghệ thông tin hoặc toán tin hoặc điện tử viễn thông trở lên.- Trong đó có ít nhất 01 nhân sự có bằng Thạc sỹ chuyên ngành Công nghệ thông tin | 5 | 3 |
4 | Lập trình, phát triển, triển khai phần mềm phía frontend | 3 | Kỹ sư/cử nhân Công nghệ thông tin hoặc toán tin hoặc điện tử viễn thông trở lên | 5 | 3 |
5 | Thiết kế, quản trị cơ sở dữ liệu | 1 | - Kỹ sư/cử nhân Công nghệ thông tin hoặc toán tin hoặc điện tử viễn thông trở lên | 5 | 3 |
6 | Kiểm thử phần mềm | 1 | - Kỹ sư/cử nhân Công nghệ thông tin hoặc toán tin hoặc điện tử viễn thông trở lên | 3 | 3 |
7 | Kiểm định mã nguồn và thiết kế của sản phẩm để đảm bảo an toàn thông tin | 1 | - Kỹ sư/cử nhân Công nghệ thông tin, toán tin, điện tử viễn thông trở lên.- Trong đó có ít nhất 01 nhân sự có chứng chỉ về an toàn thông tin: CompTIA Security hoặc Certified Ethical Hacker (CEH) hoặc tương đương. | 7 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | DESC | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây dựng hệ thống Sales Portal cho lực lượng bán hàng của Tổng công ty Bưu điện Việt nam | 1 | Hệ thống | Tham chiếu mục 2. Yêu cầu kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án các Công trình Bưu điện Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 409 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,51 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 49,64%, Xây lắp 21,43%, Tư vấn 18,21%, Phi tư vấn 10,00%, Hỗn hợp 0,71%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 946.602.206.142 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 822.604.835.772 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện, Tổng công ty Bưu điện Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện, Tổng công ty Bưu điện Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.