Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai |
E-CDNT 1.2 |
Xây dựng phần mềm nội bộ, cung cấp phần mềm thương mại và thiết bị Xây dựng cơ sở dữ liệu, cổng thông tin điện tử và ứng dụng du lịch thông minh; kết nối cơ sở dữ liệu chuyên ngành du lịch 70 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Bản chụp Chứng nhận ISO 9001 về sản xuất phần mềm còn hiệu lực; - Hồ sơ phân tích thiết kế phần mềm; - Bản thông tin về sản phẩm demo bao gồm địa chỉ đường dẫn chạy chương trình, tài khoản đăng nhập; - Quy trình bảo hành, bảo trì hàng hóa. |
E-CDNT 10.2(c) | - Đối với thiết bị phần cứng: phải có Bản cam kết của Nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp về nguồn gốc (CO), chất lượng (CQ); chế độ bảo hành phải theo quy định của nhà sản xuất; - Cung cấp đầy đủ tài liệu mô tả thông số kỹ thuật các thiết bị phần cứng, thiết bị ngoại nhập phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc; - Có Bản cam kết của Nhà thầu về chất lượng và bản quyền các phần mềm chào thầu; - Có Bản cam kết bàn giao mã nguồn, cơ sở dữ liệu của phần mềm. |
E-CDNT 12.2 | - Nhà thầu chào giá của hàng hóa được chào bán tại Việt Nam và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | - Tối thiểu 24 tháng |
E-CDNT 15.2 | Nếu nhà thầu không phải trên địa bàn tỉnh Gia Lai thì phải có chi nhánh đang hoạt động tại thành phố Pleiku hoặc liên kết với một Đơn vị đang hoạt động trong lĩnh vực CNTT tại thành phố Pleiku để hỗ trợ kỹ thuật vận hành phần mềm, và thiết bị tại địa phương, cũng như có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 300.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai;
Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo - TP. Pleiku - tỉnh Gia Lai;
Điện thoại số (0269)3824399;
Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Trần Ngọc Nhung; địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai; số điện thoại: 02693.501297 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng dự án (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai lập; địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai; số điện thoại: 02693.824399 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng dự án (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai thành lập; địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai; số điện thoại: 02693.824399 |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Phần mềm nội bộ | PM01 | 1 | Phần mềm | Tham chiếu Mục 2.2. Yêu cầu về phần mềm của Chương V | |
2 | Thiết bị máy chủ | TB01 | 2 | Bộ | Máy chủ có cấu hình như sau: (hoặc tương đương) CPU: 2 x Intel Xeon-Silver 4214 (2.2GHz/12-core/85W) RAM: 6x 32GB (1x32GB) Dual Rank x4 DDR4-2933 (Tổng cộng: 192GB RAM) Power Supply: 2x500W Flex Slot Platinum Hot Plug RAID: Hỗ trợ RAID 0,1,5,6; 8 Internal Lanes/2GB Cache, 12G SAS Modular Controller Ổ cứng SSD: 3 x 800GB SAS 12G Write Intensive SFF HBA: SN1100Q 16Gb Dual Port Fibre Channel Host Bus Adapter DVD: DVD-DL RW | |
3 | Hệ điều hành Windows 2019 server standard + 5 CALs | TB02 | 2 | Bản quyền | Hệ điều hành | |
4 | Phần mềm diệt virus cho máy chủ (hỗ trợ windows và linux) | TB03 | 1 | Bản quyền | Dùng cho tổng cộng 10 server và PC, thời hạn 3 năm |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Cài đặt phần mềm | 1 | Dịch vụ | Thành phố Pleiku | Trong thời gian tối đa 70 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Đào tạo hướng dẫn cho Chủ đầu tư | 1 | Lớp | Thành phố Pleiku | Trong thời gian tối đa 70 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Đào tạo hướng dẫn cho cho các doanh nghiệp hoạt động du lịch | 1 | Lớp | Thành phố Pleiku | Trong thời gian tối đa 70 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lự |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 70 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Phần mềm nội bộ | 1 | Phần mềm | Thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai. Hoặc theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 70 ngày |
2 | Thiết bị máy chủ | 2 | Bộ | Thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai. Hoặc theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 70 ngày |
3 | Hệ điều hành Windows 2019 server standard + 5 CALs | 2 | Bản quyền | Thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai. Hoặc theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 70 ngày |
4 | Phần mềm diệt virus cho máy chủ (hỗ trợ windows và linux) | 1 | Bản quyền | Thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai. Hoặc theo yêu cầu của Chủ đầu tư | 70 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý dự án | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên về chuyên ngành công nghệ thông tin- Có chứng nhận tham gia khóa học Lập và quản lý dự án Công nghệ thông tin- Đã tham gia tối thiểu 03 hợpđồng xây dựng phần mềm trong 05 năm trở lại đây với tư cách là Giám đốc dự án/Quản trị dự án/Trưởng dự án | 7 | 5 |
2 | Trưởng nhóm phát triển phần mềm | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên về chuyên ngành công nghệ thông tin- Đã tham gia tối thiểu 02 hợpđồng xây dựng phần mềm trong 03 năm trở lại đây với tư cách là Trưởng nhóm phát triển phần mềm/ Trưởng nhóm phân tích thiết kế/ Trưởng nhóm lập trình | 5 | 3 |
3 | Trưởng nhóm kiểm thử | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên về chuyên ngành công nghệ thông tin- Đã tham gia tối thiểu 02 hợpđồng xây dựng phần mềm trong 03 năm trở lại đây với tư cách là Trưởng nhóm kiểm thử phần mềm | 4 | 2 |
4 | Trưởng nhóm triển khai | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên về chuyên ngành công nghệ thông tin- Đã tham gia tối thiểu 02 hợpđồng xây dựng phần mềm trong 03 năm trở lại đây với tư cách là Trưởng nhóm triển khai phần mềm | 4 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | DESC | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phần mềm nội bộ |
PM01
|
1 | Phần mềm | Tham chiếu Mục 2.2. Yêu cầu về phần mềm của Chương V | |
2 | Thiết bị máy chủ |
TB01
|
2 | Bộ | Máy chủ có cấu hình như sau: (hoặc tương đương) CPU: 2 x Intel Xeon-Silver 4214 (2.2GHz/12-core/85W) RAM: 6x 32GB (1x32GB) Dual Rank x4 DDR4-2933 (Tổng cộng: 192GB RAM) Power Supply: 2x500W Flex Slot Platinum Hot Plug RAID: Hỗ trợ RAID 0,1,5,6; 8 Internal Lanes/2GB Cache, 12G SAS Modular Controller Ổ cứng SSD: 3 x 800GB SAS 12G Write Intensive SFF HBA: SN1100Q 16Gb Dual Port Fibre Channel Host Bus Adapter DVD: DVD-DL RW | |
3 | Hệ điều hành Windows 2019 server standard + 5 CALs |
TB02
|
2 | Bản quyền | Hệ điều hành | |
4 | Phần mềm diệt virus cho máy chủ (hỗ trợ windows và linux) |
TB03
|
1 | Bản quyền | Dùng cho tổng cộng 10 server và PC, thời hạn 3 năm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai như sau:
- Có quan hệ với 46 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,89%, Xây lắp 26,67%, Tư vấn 8,89%, Phi tư vấn 15,56%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 95.913.261.643 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 94.171.203.882 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.