Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 |
SXKD2020-HH39: Cung cấp và chế tạo các hộp giảm tốc, màng bơm, mặt chính xác Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (theo phân cấp) đợt 2 phục vụ SXKD điện năm 2020 – Công ty Nhiệt điện Uông Bí 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí SXKD điện năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Các nội dung khác: - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp (Chương IV). - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Chủ đầu tư không cần phải trả một khoản chi phí nào khác cho toàn bộ hàng hóa mà Nhà thầu cung cấp ngoài giá chào. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…..): Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu: - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
(1). Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1
- Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
- Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668
(2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền:
- Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí,
- Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
- Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668
(3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc:
- Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí;
- Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh;
- Điện thoại: 02036500468 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nếu phát hiện các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu. Nhà thầu có thể phản ánh qua các kênh tiếp nhận thông tin sau: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý Đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected] |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Màng nén cao áp B0010478/578/478. | Màng nén cao áp B0010478/578/478 (Thay cho máy điều chế khí Hydro làm mát máy phát điện) | 2 | Bộ | Màng nén cao áp B0010478/578/478 (Thay cho máy điều chế khí Hydro làm mát máy phát điện) | |
2 | Màng Piston bơm định lượng Kiềm LK-F31VH-VS. | Loại bơm: LK-F31VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm đặc | 2 | Cái | Loại bơm: LK-F31VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm đặc | |
3 | Màng Piston bơm định lượng Kiềm LK-A65VS4-04VS. | Loại bơm: LK-A65VS4-04VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu được Axít Clo Hydric 32% | 1 | Cái | Loại bơm: LK-A65VS4-04VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu được Axít Clo Hydric 32% | |
4 | Màng Piston bơm định lượng Kiềm và Polymer LK-F57VH-VS. | Loại bơm: LK-F57VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm đặc | 2 | Cái | Loại bơm: LK-F57VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm đặc | |
5 | Màng Piston bơm định lượng HypoCloruaNatri LK-F22VH-VS. | Loại bơm: LK-F22VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm, | 1 | Cái | Loại bơm: LK-F22VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm, | |
6 | Màng Piston bơm định lượng HypoCloruaNatri LK-F11VH-VS. | Loại bơm: LK-F11VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm, | 1 | Cái | Loại bơm: LK-F11VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm, | |
7 | Màng Piston bơm định lượng Axít LK-C76 | Loại: LK-7 (LO210), sử dụng cho loại bơm LK-C76; VL: Nhựa tổng hợp, chịu a xít. | 1 | Cái | Loại: LK-7 (LO210), sử dụng cho loại bơm LK-C76; VL: Nhựa tổng hợp, chịu a xít. | |
8 | Màng bơm định lượng Kiềm - Kiểu bơm GB0600SP9MNN | Kiểu bơm: GB0600SP9MNN | 2 | Cái | Kiểu bơm: GB0600SP9MNN | |
9 | Màng bơm định lượng Axít - Kiểu bơm GB0450TP9MNN | Kiểu bơm: GB0450TP9MNN | 2 | Cái | Kiểu bơm: GB0450TP9MNN | |
10 | Màng bơm định lượng Axít - Kiểu bơm MBH402-8FPBMEM1SEST11NN22 | Kiểu bơm: MBH402-8FPBMEM1SEST11NN22 | 2 | Cái | Kiểu bơm: MBH402-8FPBMEM1SEST11NN22 | |
11 | Màng bơm sử dụng cho bơm định lượng PAM Moden: 400-A-N3-10/1.0 | Moden: 400-A-N3-10/1.0 | 4 | Cái | Moden: 400-A-N3-10/1.0 | |
12 | Màng bơm sử dụng cho bơm định lượng PAC Moden: 405-A-N5-120/1.0 | Moden: 405-A-N5-120/1.0 | 4 | Cái | Moden: 405-A-N5-120/1.0 | |
13 | Mặt chính xác tĩnh van ba ngả | Kích thước: 310x178x12; VL: Inox SUS310 (có bản vẽ tham khảo) | 8 | Cái | Kích thước: 310x178x12; VL: Inox SUS310 (có bản vẽ tham khảo) | |
14 | Mặt chính xác tĩnh van đầu dẫy | Q 247,5/203.5x25,5 | 10 | Cái | Q 247,5/203.5x25,5 | |
15 | Mặt chính xác tĩnh khóa khí Silo | KT: Ф242/205 x 27,5; VL: Gang cầu (có bản vẽ tham khảo) | 8 | Cái | KT: Ф242/205 x 27,5; VL: Gang cầu (có bản vẽ tham khảo) | |
16 | Mặt chính xác động khóa khí Silô | KT: Ф245/Ф230/Ф122,5/Ф107,5/Ф32/Ф22x80- 8 (có bản vẽ tham khảo) | 8 | Cái | KT: Ф245/Ф230/Ф122,5/Ф107,5/Ф32/Ф22x80- 8 (có bản vẽ tham khảo) | |
17 | Mặt chính xác tĩnh van chặn Silô | KT: Ф420/Ф350x361x30; VL: Hadox 500 (có bản vẽ tham khảo) | 4 | Cái | KT: Ф420/Ф350x361x30; VL: Hadox 500 (có bản vẽ tham khảo) | |
18 | Mặt chính xác động (Van thu hồi tro bay tổ máy 300MW) | KT: 296x267x3; VL: Hadox 500 (có bản vẽ tham khảo) | 24 | Cái | KT: 296x267x3; VL: Hadox 500 (có bản vẽ tham khảo) | |
19 | Mặt chính xác động van chặn Silô | KT: Ф406x25; VL: Inox SUS 316L (có bản vẽ tham khảo) | 4 | Cái | KT: Ф406x25; VL: Inox SUS 316L (có bản vẽ tham khảo) | |
20 | Vòng đệm nhựa tổng hợp (Flexible spider) (Cơ cấu dẫn động quay cần máy đánh đống tổ máy 300MW) | Loại 8 vấu hình quả khế (picture6:ROTEX@), qui cách Ф65x20 của hãng ROTEX@ hoặc tương đương) | 4 | Vòng | Loại 8 vấu hình quả khế (picture6:ROTEX@), qui cách Ф65x20 của hãng ROTEX@ hoặc tương đương) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Màng nén cao áp B0010478/578/478. | 2 | Bộ | Kho công ty nhiệt điện Uông Bí | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
2 | Màng Piston bơm định lượng Kiềm LK-F31VH-VS. | 2 | Cái | nt | nt |
3 | Màng Piston bơm định lượng Kiềm LK-A65VS4-04VS. | 1 | Cái | nt | nt |
4 | Màng Piston bơm định lượng Kiềm và Polymer LK-F57VH-VS. | 2 | Cái | nt | nt |
5 | Màng Piston bơm định lượng HypoCloruaNatri LK-F22VH-VS. | 1 | Cái | nt | nt |
6 | Màng Piston bơm định lượng HypoCloruaNatri LK-F11VH-VS. | 1 | Cái | nt | nt |
7 | Màng Piston bơm định lượng Axít LK-C76 | 1 | Cái | nt | nt |
8 | Màng bơm định lượng Kiềm - Kiểu bơm GB0600SP9MNN | 2 | Cái | nt | nt |
9 | Màng bơm định lượng Axít - Kiểu bơm GB0450TP9MNN | 2 | Cái | nt | nt |
10 | Màng bơm định lượng Axít - Kiểu bơm MBH402-8FPBMEM1SEST11NN22 | 2 | Cái | nt | nt |
11 | Màng bơm sử dụng cho bơm định lượng PAM Moden: 400-A-N3-10/1.0 | 4 | Cái | nt | nt |
12 | Màng bơm sử dụng cho bơm định lượng PAC Moden: 405-A-N5-120/1.0 | 4 | Cái | nt | nt |
13 | Mặt chính xác tĩnh van ba ngả | 8 | Cái | nt | nt |
14 | Mặt chính xác tĩnh van đầu dẫy | 10 | Cái | nt | nt |
15 | Mặt chính xác tĩnh khóa khí Silo | 8 | Cái | nt | nt |
16 | Mặt chính xác động khóa khí Silô | 8 | Cái | nt | nt |
17 | Mặt chính xác tĩnh van chặn Silô | 4 | Cái | nt | nt |
18 | Mặt chính xác động (Van thu hồi tro bay tổ máy 300MW) | 24 | Cái | nt | nt |
19 | Mặt chính xác động van chặn Silô | 4 | Cái | nt | nt |
20 | Vòng đệm nhựa tổng hợp (Flexible spider) (Cơ cấu dẫn động quay cần máy đánh đống tổ máy 300MW) | 4 | Vòng | nt | nt |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật (yêu cầu có ít nhất 01 người), thực hiện các công việc của gói thầu như:- Hướng dẫn sử dụng, lắp đặt và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có mặt t | 1 | Kỹ sư chuyên ngành Cơ khí hoặc tương đương | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Màng nén cao áp B0010478/578/478. |
Màng nén cao áp B0010478/578/478 (Thay cho máy điều chế khí Hydro làm mát máy phát điện)
|
2 | Bộ | Màng nén cao áp B0010478/578/478 (Thay cho máy điều chế khí Hydro làm mát máy phát điện) | |
2 | Màng Piston bơm định lượng Kiềm LK-F31VH-VS. |
Loại bơm: LK-F31VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm đặc
|
2 | Cái | Loại bơm: LK-F31VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm đặc | |
3 | Màng Piston bơm định lượng Kiềm LK-A65VS4-04VS. |
Loại bơm: LK-A65VS4-04VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu được Axít Clo Hydric 32%
|
1 | Cái | Loại bơm: LK-A65VS4-04VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu được Axít Clo Hydric 32% | |
4 | Màng Piston bơm định lượng Kiềm và Polymer LK-F57VH-VS. |
Loại bơm: LK-F57VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm đặc
|
2 | Cái | Loại bơm: LK-F57VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm đặc | |
5 | Màng Piston bơm định lượng HypoCloruaNatri LK-F22VH-VS. |
Loại bơm: LK-F22VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm,
|
1 | Cái | Loại bơm: LK-F22VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm, | |
6 | Màng Piston bơm định lượng HypoCloruaNatri LK-F11VH-VS. |
Loại bơm: LK-F11VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm,
|
1 | Cái | Loại bơm: LK-F11VH-VS; VL: Nhựa tổng hợp, chịu Kiềm, | |
7 | Màng Piston bơm định lượng Axít LK-C76 |
Loại: LK-7 (LO210), sử dụng cho loại bơm LK-C76; VL: Nhựa tổng hợp, chịu a xít.
|
1 | Cái | Loại: LK-7 (LO210), sử dụng cho loại bơm LK-C76; VL: Nhựa tổng hợp, chịu a xít. | |
8 | Màng bơm định lượng Kiềm - Kiểu bơm GB0600SP9MNN |
Kiểu bơm: GB0600SP9MNN
|
2 | Cái | Kiểu bơm: GB0600SP9MNN | |
9 | Màng bơm định lượng Axít - Kiểu bơm GB0450TP9MNN |
Kiểu bơm: GB0450TP9MNN
|
2 | Cái | Kiểu bơm: GB0450TP9MNN | |
10 | Màng bơm định lượng Axít - Kiểu bơm MBH402-8FPBMEM1SEST11NN22 |
Kiểu bơm: MBH402-8FPBMEM1SEST11NN22
|
2 | Cái | Kiểu bơm: MBH402-8FPBMEM1SEST11NN22 | |
11 | Màng bơm sử dụng cho bơm định lượng PAM Moden: 400-A-N3-10/1.0 |
Moden: 400-A-N3-10/1.0
|
4 | Cái | Moden: 400-A-N3-10/1.0 | |
12 | Màng bơm sử dụng cho bơm định lượng PAC Moden: 405-A-N5-120/1.0 |
Moden: 405-A-N5-120/1.0
|
4 | Cái | Moden: 405-A-N5-120/1.0 | |
13 | Mặt chính xác tĩnh van ba ngả |
Kích thước: 310x178x12; VL: Inox SUS310 (có bản vẽ tham khảo)
|
8 | Cái | Kích thước: 310x178x12; VL: Inox SUS310 (có bản vẽ tham khảo) | |
14 | Mặt chính xác tĩnh van đầu dẫy |
Q 247,5/203.5x25,5
|
10 | Cái | Q 247,5/203.5x25,5 | |
15 | Mặt chính xác tĩnh khóa khí Silo |
KT: Ф242/205 x 27,5; VL: Gang cầu (có bản vẽ tham khảo)
|
8 | Cái | KT: Ф242/205 x 27,5; VL: Gang cầu (có bản vẽ tham khảo) | |
16 | Mặt chính xác động khóa khí Silô |
KT: Ф245/Ф230/Ф122,5/Ф107,5/Ф32/Ф22x80- 8 (có bản vẽ tham khảo)
|
8 | Cái | KT: Ф245/Ф230/Ф122,5/Ф107,5/Ф32/Ф22x80- 8 (có bản vẽ tham khảo) | |
17 | Mặt chính xác tĩnh van chặn Silô |
KT: Ф420/Ф350x361x30; VL: Hadox 500 (có bản vẽ tham khảo)
|
4 | Cái | KT: Ф420/Ф350x361x30; VL: Hadox 500 (có bản vẽ tham khảo) | |
18 | Mặt chính xác động (Van thu hồi tro bay tổ máy 300MW) |
KT: 296x267x3; VL: Hadox 500 (có bản vẽ tham khảo)
|
24 | Cái | KT: 296x267x3; VL: Hadox 500 (có bản vẽ tham khảo) | |
19 | Mặt chính xác động van chặn Silô |
KT: Ф406x25; VL: Inox SUS 316L (có bản vẽ tham khảo)
|
4 | Cái | KT: Ф406x25; VL: Inox SUS 316L (có bản vẽ tham khảo) | |
20 | Vòng đệm nhựa tổng hợp (Flexible spider) (Cơ cấu dẫn động quay cần máy đánh đống tổ máy 300MW) |
Loại 8 vấu hình quả khế (picture6:ROTEX@), qui cách Ф65x20 của hãng ROTEX@ hoặc tương đương)
|
4 | Vòng | Loại 8 vấu hình quả khế (picture6:ROTEX@), qui cách Ф65x20 của hãng ROTEX@ hoặc tương đương) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 487 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.