Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình |
E-CDNT 1.2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình xây dựng và duy trì Website thương mại điện tử Hoạt động chi thường xuyên 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách trung ương Ngân sách địa phương |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | một Đề xuất kỹ thuật (đính kèm file lên Hệ thống) gồm mô tả cụ thể phương pháp thực hiện công việc, thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và bất kỳ thông tin nào khác theo quy định tại Chương V và phải mô tả đủ chi tiết để chứng minh tính phù hợp của đề xuất đối với các yêu cầu công việc và thời hạn cần hoàn thành công việc |
E-CDNT 10.2(c) | không yêu cầu |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (hàng hóa được vận chuyển bàn giao tại địa chỉ của chủ đầu tư; giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | trong vòng 01 năm |
E-CDNT 15.2 | 03 bộ Hợp đồng tương tự mà Nhà thầu đã thực hiện trong 03 năm gần đây |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Địa chỉ: số 227B đường Đê Đà Giang, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình, địa chỉ số 227B đường Đê Đà Giang, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ thẩm định-Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình, địa chỉ số 227B đường Đê Đà Giang, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình, địa chỉ số 227B đường Đê Đà Giang, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, điện thoại: 0218 3852058 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết kế, cắt giao diện dựa trên bản giao diện mẫu | 10 | Trọn gói | Thiết kế giao diện mới | ||
2 | Phân tích | 10 | Trọn gói | Xác định các đối tượng, thành phần và quy trình nghiệp vụ cho hệ thống, mối quan hệ. Xây dựng tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng | ||
3 | Chức năng giỏ hàng trực tuyến | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
4 | Chức năng xác nhận, trả lời đơn hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
5 | Danh sách đơn hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
6 | Tin nhắn từ khách hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
7 | Chức năng cho phép khách hàng hủy đơn hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
8 | Chức năng quản lý danh sách sản phẩm | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
9 | Quản lý danh mục | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
10 | Quản lý nhà sản xuất | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
11 | Quản lý danh mục tùy chọn | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
12 | Quản lý thuộc tính sản phẩm | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
13 | Quản lý nhóm tùy chọn sản phẩm | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
14 | Đánh giá phản hồi sản phẩm | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
15 | Quản lý tin tức | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
16 | Quản lý danh mục tin | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
17 | Quản lý thăm dò ý kiến | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
18 | Quản lý slide show ảnh | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
19 | Quản lý download | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
20 | Quản lý trang chức năng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
21 | Thông tin liên hệ từ khách hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
22 | Danh sách email đăng ký | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
23 | Danh sách khách hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
24 | Chức năng SEO trên Google | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
25 | Chức năng thiết lập khuyến mại | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
26 | Chức năng quản lý mã khuyến mại | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
27 | Chức năng tiếp thị qua email | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
28 | Chức năng quảng cáo trực tuyến | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
29 | Chức năng bán hàng trên Facebook | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
30 | Quản lý menu | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
31 | Quản lý giao diện website | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
32 | Quản lý logo, banner | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
33 | Quản lý chân trang | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
34 | Quản lý thay đổi hình nền | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
35 | Cấu hình thanh toán, tiền tệ | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
36 | Hỗ trợ trực tuyến | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
37 | Cấu hình website | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
38 | Cấu hình chân trang (footer) | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
39 | Cấu hình thông tin liên hệ | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
40 | Cấu hình bản đồ | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
41 | Cấu hình nâng cao; thông tin hiển thị | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
42 | Đăng ký tên miền .com | 10 | Trọn gói | Có tên miền | ||
43 | Thuê hosting lưu trữ | 10 | Trọn gói | Có hợp đồng thuê hosting lưu trữ | ||
44 | Bàn giao, hướng dẫn quản trị, vận hành | 10 | Trọn gói | Viết tài liệu hướng dẫn doanh nghiệp sử dụng Website. Bàn giao, hướng dẫn quản trị vận hành cho đối tượng thụ hưởng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết kế, cắt giao diện dựa trên bản giao diện mẫu | 10 | Trọn gói | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
2 | Phân tích | 10 | Trọn gói | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
3 | Chức năng giỏ hàng trực tuyến | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
4 | Chức năng xác nhận, trả lời đơn hàng | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
5 | Danh sách đơn hàng | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
6 | Tin nhắn từ khách hàng | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
7 | Chức năng cho phép khách hàng hủy đơn hàng | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
8 | Chức năng quản lý danh sách sản phẩm | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
9 | Quản lý danh mục | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
10 | Quản lý nhà sản xuất | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
11 | Quản lý danh mục tùy chọn | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
12 | Quản lý thuộc tính sản phẩm | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
13 | Quản lý nhóm tùy chọn sản phẩm | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
14 | Đánh giá phản hồi sản phẩm | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
15 | Quản lý tin tức | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
16 | Quản lý danh mục tin | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
17 | Quản lý thăm dò ý kiến | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
18 | Quản lý slide show ảnh | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
19 | Quản lý download | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
20 | Quản lý trang chức năng | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
21 | Thông tin liên hệ từ khách hàng | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
22 | Danh sách email đăng ký | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
23 | Danh sách khách hàng | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
24 | Chức năng SEO trên Google | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
25 | Chức năng thiết lập khuyến mại | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
26 | Chức năng quản lý mã khuyến mại | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
27 | Chức năng tiếp thị qua email | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
28 | Chức năng quảng cáo trực tuyến | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
29 | Chức năng bán hàng trên Facebook | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
30 | Quản lý menu | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
31 | Quản lý giao diện website | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
32 | Quản lý logo, banner | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
33 | Quản lý chân trang | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
34 | Quản lý thay đổi hình nền | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
35 | Cấu hình thanh toán, tiền tệ | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
36 | Hỗ trợ trực tuyến | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
37 | Cấu hình website | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
38 | Cấu hình chân trang (footer) | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
39 | Cấu hình thông tin liên hệ | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
40 | Cấu hình bản đồ | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
41 | Cấu hình nâng cao; thông tin hiển thị | 10 | Chức năng | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
42 | Đăng ký tên miền .com | 10 | Trọn gói | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
43 | Thuê hosting lưu trữ | 10 | Trọn gói | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
44 | Bàn giao, hướng dẫn quản trị, vận hành | 10 | Trọn gói | Tỉnh Hòa Bình | 90 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý dự án | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công nghệ thông tin | 10 | 6 |
2 | Phân tích, thiết kế | 1 | Tốt nghiệp đại học có chuyên môn về thương mại điện tử | 8 | 5 |
3 | Lâp trình phần mềm | 1 | Tốt nghiệp đại học công nghệ thông tin hoặc tương đương | 7 | 4 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | DESC | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết kế, cắt giao diện dựa trên bản giao diện mẫu | 10 | Trọn gói | Thiết kế giao diện mới | ||
2 | Phân tích | 10 | Trọn gói | Xác định các đối tượng, thành phần và quy trình nghiệp vụ cho hệ thống, mối quan hệ. Xây dựng tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng | ||
3 | Chức năng giỏ hàng trực tuyến | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
4 | Chức năng xác nhận, trả lời đơn hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
5 | Danh sách đơn hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
6 | Tin nhắn từ khách hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
7 | Chức năng cho phép khách hàng hủy đơn hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
8 | Chức năng quản lý danh sách sản phẩm | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
9 | Quản lý danh mục | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
10 | Quản lý nhà sản xuất | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
11 | Quản lý danh mục tùy chọn | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
12 | Quản lý thuộc tính sản phẩm | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
13 | Quản lý nhóm tùy chọn sản phẩm | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
14 | Đánh giá phản hồi sản phẩm | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
15 | Quản lý tin tức | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
16 | Quản lý danh mục tin | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
17 | Quản lý thăm dò ý kiến | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
18 | Quản lý slide show ảnh | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
19 | Quản lý download | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
20 | Quản lý trang chức năng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
21 | Thông tin liên hệ từ khách hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
22 | Danh sách email đăng ký | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
23 | Danh sách khách hàng | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
24 | Chức năng SEO trên Google | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
25 | Chức năng thiết lập khuyến mại | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
26 | Chức năng quản lý mã khuyến mại | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
27 | Chức năng tiếp thị qua email | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
28 | Chức năng quảng cáo trực tuyến | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
29 | Chức năng bán hàng trên Facebook | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
30 | Quản lý menu | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
31 | Quản lý giao diện website | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
32 | Quản lý logo, banner | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
33 | Quản lý chân trang | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
34 | Quản lý thay đổi hình nền | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
35 | Cấu hình thanh toán, tiền tệ | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
36 | Hỗ trợ trực tuyến | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
37 | Cấu hình website | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
38 | Cấu hình chân trang (footer) | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
39 | Cấu hình thông tin liên hệ | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
40 | Cấu hình bản đồ | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
41 | Cấu hình nâng cao; thông tin hiển thị | 10 | Chức năng | Có bảng mô tả chi tiết tại mục 2 chương V | ||
42 | Đăng ký tên miền .com | 10 | Trọn gói | Có tên miền | ||
43 | Thuê hosting lưu trữ | 10 | Trọn gói | Có hợp đồng thuê hosting lưu trữ | ||
44 | Bàn giao, hướng dẫn quản trị, vận hành | 10 | Trọn gói | Viết tài liệu hướng dẫn doanh nghiệp sử dụng Website. Bàn giao, hướng dẫn quản trị vận hành cho đối tượng thụ hưởng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,67%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 8,33%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 59.944.574.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 54.588.120.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,94%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.