Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: SXKD2020-HH31: Gia công chế tạo VTTB cơ khí Tên dự toán là: Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí SXKD điện năm 2020 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các nội dung khác: - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp (Chương IV). - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…..): Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu: - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected]. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Kẹp cực nhôm D40 | Kẹp cực nhôm tròn D40 với dây ACSR 500 mm2. Kiểu TA 500 | 3 | Cái | Kẹp cực nhôm tròn D40 với dây ACSR 500 mm2. Kiểu TA 500 | |
2 | Ty ren Φ48x1600 | Ty ren (ty van dạng thanh ren); KT: Φ48x1600; VL: Thép 40Cr | 2 | Cái | Ty ren (ty van dạng thanh ren); KT: Φ48x1600; VL: Thép 40Cr | |
3 | Hộp giảm tốc máy khuấy tháp hấp thụ | Hộp giảm tốc máy khuấy tháp hấp thụ mã hiệu: Getribebau NORD type 5282AFBH66-180L/4 TF RDD SH - No200382105-1; Thông số: tỷ số tryền i = 7,17 n2 = 204 v/p (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Hộp giảm tốc máy khuấy tháp hấp thụ mã hiệu: Getribebau NORD type 5282AFBH66-180L/4 TF RDD SH - No200382105-1; Thông số: tỷ số tryền i = 7,17 n2 = 204 v/p (Hoặc tương đương) | |
4 | Gầu đá vôi Φ250x160 | Gầu đá vôi KT: Φ250x160; VL: thép C20 | 5 | Cái | Gầu đá vôi KT: Φ250x160; VL: thép C20 | |
5 | Ống dẫn động với ty van trong hộp chuyển tốc cơ cấu chấp hành van Drehmo DMC 249-A-32 xả khẩn cấp bao hơi | Ống dẫn động với ty van trong hộp chuyển tốc cơ cấu chấp hành van Drehmo DMC 249-A-32 xả khẩn cấp bao hơi; KT: Ø50/42x156, bánh răng; VL: 45XM | 2 | Cái | Ống dẫn động với ty van trong hộp chuyển tốc cơ cấu chấp hành van Drehmo DMC 249-A-32 xả khẩn cấp bao hơi; KT: Ø50/42x156, bánh răng; VL: 45XM | |
6 | Bẫy hơi Dn 25, Pn 2Mpa, T 350 độ C | Bẫy hơi Dn 25, Pn 2Mpa, T 350 độ C | 1 | Bộ | Bẫy hơi Dn 25, Pn 2Mpa, T 350 độ C | |
7 | Gối treo Ф108/84x102 | Gối treo Ф108/84x102 - C20 | 15 | Cái | Gối treo Ф108/84x102 - C20 | |
8 | Bích Ф104x65x30 | Bích Ф104/65x30 - C20 | 24 | Cái | Bích Ф104/65x30 - C20 | |
9 | Tấm mặt sàng 900x350x30mm | Tấm mặt sàng; KT: 900x350x30mm; VL: GCr6 (gang chịu mài mòn cao) | 4 | Tấm | Tấm mặt sàng; KT: 900x350x30mm; VL: GCr6 (gang chịu mài mòn cao) | |
10 | Chốt lưới quay rác Ф20/30x130 | Chốt lưới quay rác KT: Ф20/30x130; VL: Inox SUS304 | 40 | Cái | Chốt lưới quay rác KT: Ф20/30x130; VL: Inox SUS304 | |
11 | Chốt lưới quay trạm bơm tuần hoàn Ф29/27x98 | Chốt lưới quay trạm bơm tuần hoàn KT: Ф29/27 x 98; VL: Inox SUS304 | 40 | Cái | Chốt lưới quay trạm bơm tuần hoàn KT: Ф29/27 x 98; VL: Inox SUS304 | |
12 | Nút bình làm mát mạch kín Ф22/Ф20 | Nút bình làm mát mạch kín: KT: Ф22/20x42; VL: Inox SUS304 | 50 | Cái | Nút bình làm mát mạch kín: KT: Ф22/20x42; VL: Inox SUS304 | |
13 | Nút ống bình ngưng Ф17/Ф20 | Nút ống bình ngưng KT: Ф17/20x40; VL: Inox SUS304 | 12 | Cái | Nút ống bình ngưng KT: Ф17/20x40; VL: Inox SUS304 | |
14 | Bán nối ổ đỡ Φ200x75 | Bán nối ổ đỡ KT: Ф200x75; VL: Thép C45 | 4 | Cái | Bán nối ổ đỡ KT: Ф200x75; VL: Thép C45 | |
15 | Nồi chặn bi, chắn than bột ổ đỡ Φ150/76x50 | Nồi chặn bi, chắn than bột ổ đỡ KT: 150/76x50; VL: Thép CT3 | 8 | Cái | Nồi chặn bi, chắn than bột ổ đỡ KT: 150/76x50; VL: Thép CT3 | |
16 | Xích lai ru lô dẫn động băng tải cào | Xích lai ru lô dẫn động băng tải cào KT: T = 6; P = 51; D = 29; d = 14; H = 41; W= 32; L2 = 122; VL: Thép 20XM | 6 | Mét | Xích lai ru lô dẫn động băng tải cào KT: T = 6; P = 51; D = 29; d = 14; H = 41; W= 32; L2 = 122; VL: Thép 20XM | |
17 | Ru lô liền trục máy nghiền xỉ | Ru lô liền trục máy nghiền xỉ: 01 bộ ru lo liền trục Ф315x2010 và 01 bộ Ф315x1885; VL: 40XM | 2 | Bộ | Ru lô liền trục máy nghiền xỉ: 01 bộ ru lo liền trục Ф315x2010 và 01 bộ Ф315x1885; VL: 40XM | |
18 | Mắt nối xích băng tải cào chìm Φ30x108 | Mắt nối xích băng tải cào chìm KT: Φ30x108; VL: Thép 40Cr | 6 | Cái | Mắt nối xích băng tải cào chìm KT: Φ30x108; VL: Thép 40Cr | |
19 | Mắt xích băng tải cào chìm | Mắt xích băng tải cào chìm KT: Φ30x108; VL: Thép 40Cr | 86 | mét | Mắt xích băng tải cào chìm KT: Φ30x108; VL: Thép 40Cr | |
20 | Ru lo MCTN Ф130X1400 | Ru lo MCTN KT: Ф130X1400mm; VL: Thép C20Mn | 8 | Cái | Ru lo MCTN KT: Ф130X1400mm; VL: Thép C20Mn | |
21 | Thanh gạt xỉ 1150x230x101 | Thanh gạt xỉ KT: 1150x230x101; VL: Thép C20Mn | 24 | Cái | Thanh gạt xỉ KT: 1150x230x101; VL: Thép C20Mn | |
22 | Chốt giữ thanh gạt xỉ Φ30/Φ25,5x110 | Chốt giữ thanh gạt xỉ KT: Φ30/Φ25,5x110; VL: Thép C45 | 180 | Cái | Chốt giữ thanh gạt xỉ KT: Φ30/Φ25,5x110; VL: Thép C45 | |
23 | Séc măng Ф146/Ф136x7 | Séc măng Ф146/136x7 có lò xo chữ U; VL: Nhựa cứng chịu nhiệt cao 3000C, P 32MPa | 1 | Cái | Séc măng Ф146/136x7 có lò xo chữ U; VL: Nhựa cứng chịu nhiệt cao 3000C, P 32MPa | |
24 | Xéc măng Φ75/Φ65x6 | Xéc măng Φ75/65x6 có lò xo ép bên trong (mã hiệu: 10A4215X012 xéc măng dùng cho van điều khiển Fisher - T 3000C – P 32MPa); VL: Bằng nhựa chịu nhiệt. (Hoặc tương đương) | 2 | Cái | Xéc măng Φ75/65x6 có lò xo ép bên trong (mã hiệu: 10A4215X012 xéc măng dùng cho van điều khiển Fisher - T 3000C – P 32MPa); VL: Bằng nhựa chịu nhiệt. (Hoặc tương đương) | |
25 | Vòng xéc măng 125x15x2,5 | Vòng xéc măng (rod guide ring) KT: Ø125x15x2,5; VL: Nhựa tổng hợp chịu dầu, chịu nhiệt | 4 | Cái | Vòng xéc măng (rod guide ring) KT: Ø125x15x2,5; VL: Nhựa tổng hợp chịu dầu, chịu nhiệt | |
26 | Bộ ép mỡ Φ200x50 | Bộ ép mỡ KT: Φ200x50; VL: Thép C20 | 2 | Bộ | Bộ ép mỡ KT: Φ200x50; VL: Thép C20 | |
27 | Khớp nối Ф219 | Khớp nối (kiểu ống lồng) KT: Ф219; VL: C20 | 20 | Bộ | Khớp nối (kiểu ống lồng) KT: Ф219; VL: C20 | |
28 | Côn lai bơm lọc dầu ly tâm (gồm 04 guốc má phíp). | Côn lai bơm lọc dầu ly tâm (gồm 04 guốc má phíp). KT: 110x52x30; VL: Phíp | 1 | Bộ | Côn lai bơm lọc dầu ly tâm (gồm 04 guốc má phíp). KT: 110x52x30; VL: Phíp | |
29 | O-ring: 170,81/181,47 x 5,33 | O-ring: Gioăng cao su chịu dầu 70,81/181,47x5,33 | 1 | Cái | O-ring: Gioăng cao su chịu dầu 70,81/181,47x5,33 | |
30 | Back-up ring: 171,4/180x1,5 | Back-up ring: Gioăng cao su chịu dầu 171,4/180x1,5 | 1 | Cái | Back-up ring: Gioăng cao su chịu dầu 171,4/180x1,5 | |
31 | O-ring: 140/130 x 5 | O-ring: Gioăng cao su chịu dầu Ø140/130 x 5 | 1 | Cái | O-ring: Gioăng cao su chịu dầu Ø140/130 x 5 | |
32 | Vú mỡ Φ10 | Vú mỡ Φ10 | 15 | cái | Vú mỡ Φ10 | |
33 | Vú mỡ Φ8 | Vú mỡ Φ8 | 15 | cái | Vú mỡ Φ8 | |
34 | Vú bơm mỡ F6 - F14 (02 cái /bộ) | Vú bơm mỡ F6 - F14 (02 cái /bộ) | 8 | Bộ | Vú bơm mỡ F6 - F14 (02 cái /bộ) | |
35 | Bộ thanh dẫn hướng thổi bụi | Bộ thanh dẫn hướng thổi bụi dài tổ máy 330 gồm các chi tiết: 1 thanh dẫn hướng KT: 25x32x19mm; VL: Nhôm; thanh thu cáp vật liệu Inox; 2 chốt; | 2 | Bộ | Bộ thanh dẫn hướng thổi bụi dài tổ máy 330 gồm các chi tiết: 1 thanh dẫn hướng KT: 25x32x19mm; VL: Nhôm; thanh thu cáp vật liệu Inox; 2 chốt; 1 bánh xe dẫn hướng bằng nhựa; 1 thanh nhựa chịu lực hình chữ nhật cài chốt. | |
36 | Bạc tự lựa ty điều chỉnh hành trình của bơm Φ68/Φ52 x 100 x 30 | Bạc tự lựa ty điều chỉnh hành trình của bơm KT: Φ68/52 x100x30 mm; VL: Thép hợp kim | 1 | Cái | Bạc tự lựa ty điều chỉnh hành trình của bơm KT: Φ68/52 x100x30 mm; VL: Thép hợp kim | |
37 | Ty piston Ф25 x 165 | Ty piston KT: Ф25 x 165; VL: Inox SUS 316 | 2 | Cái | Ty piston KT: Ф25 x 165; VL: Inox SUS 316 | |
38 | Bẫy hơi Dn25, Pn2Mpa, T >250°C | Bẫy hơi Dn25, Pn2Mpa, T >250°C | 4 | Bộ | Bẫy hơi Dn25, Pn2Mpa, T >250°C | |
39 | Lò xo van ba ngả Ф18/10x30 | Lò xo van ba ngả KT: Ф18/10x30; VL: 65Mn | 10 | Cái | Lò xo van ba ngả KT: Ф18/10x30; VL: 65Mn | |
40 | Lò xo nén chổi than điện áp diệt trục | Lò xo chữ V dày: 0.18, 3.5 vòng, đường kính 15mm | 4 | Cái | Lò xo chữ V dày: 0.18, 3.5 vòng, đường kính 15mm | |
41 | Lò xo máy cấp rung | Lò xo máy cấp rung KT: Ø105/73x210 (8 vòng xoắn); VL: 65Mn | 4 | cái | Lò xo máy cấp rung KT: Ø105/73x210 (8 vòng xoắn); VL: 65Mn | |
42 | Lò xo máy sàng rung Ф73x10, L=185 | Lò xo máy sàng rung KT: Ф73x10, L=185 (Bước xoắn 11); VL: 65Mn | 8 | cái | Lò xo máy sàng rung KT: Ф73x10, L=185 (Bước xoắn 11); VL: 65Mn | |
43 | Lò xo khóa khí 32/24x60 | Lò xo khóa khí KT: 32/24x60; VL: 65Mn | 10 | Cái | Lò xo khóa khí KT: 32/24x60; VL: 65Mn | |
44 | Lò xo nén mặt chính xác động | Lò xo nén mặt chính xác động KT: L0= 42, d = 4, Di = 16, De = 24 (8 vòng); VL: Thép Cr-Si | 40 | Cái | Lò xo nén mặt chính xác động KT: L0= 42, d = 4, Di = 16, De = 24 (8 vòng); VL: Thép Cr-Si | |
45 | Lò xo nén mặt chính xác van một chiều | Lò xo nén mặt chính xác van một chiều | 4 | Cái | Lò xo nén mặt chính xác van một chiều | |
46 | Thanh treo sứ cách điện cho giàn búa rung ESP | Thanh treo sứ cách điện cho giàn búa rung ESP KT: L=765mm; K17mm; điện áp 150KV (Sợi thủy tinh chịu lực kéo); VL: Sợi thủy tinh | 2 | Thanh | Thanh treo sứ cách điện cho giàn búa rung ESP KT: L=765mm; K17mm; điện áp 150KV (Sợi thủy tinh chịu lực kéo); VL: Sợi thủy tinh | |
47 | Cút đúc 90 độ Ф219x22 | Cút đúc 90 độ; KT: Ф219 x22; VL: Gang đúc | 5 | Cái | Cút đúc 90 độ; KT: Ф219 x22; VL: Gang đúc | |
48 | Xích máy nghiền xỉ | Xích máy nghiền xỉ loại 160-32S1, bước xích 50,8, lá xích dày 6,5, cao 48; VL: 20XM | 1 | Cái | Xích máy nghiền xỉ loại 160-32S1, bước xích 50,8, lá xích dày 6,5, cao 48; VL: 20XM | |
49 | Vỏ bảo vệ cặp nhiệt kiểu E | Vỏ bảo vệ cặp nhiệt kiểu E KT: Ф25, CYT 104, L= 450mm, fixed screw: M33X2. | 8 | Cái | Vỏ bảo vệ cặp nhiệt kiểu E KT: Ф25, CYT 104, L= 450mm, fixed screw: M33X2. | |
50 | Nón khóa khí đường hoàn nguyên hệ thống chế biến than Φ400x250 | Nón khóa khí đường hoàn nguyên hệ thống chế biến than KT: Φ400x250; VL: Inox SUS 310 | 4 | Cái | Nón khóa khí đường hoàn nguyên hệ thống chế biến than KT: Φ400x250; VL: Inox SUS 310 | |
51 | Khay nhôm, kích thước 26x26x10 cm | Khay nhôm, kích thước 26x26x10 cm (4 ô/khay) | 2 | Cái | Khay nhôm, kích thước 26x26x10 cm (4 ô/khay) | |
52 | Khay inox, kích thước 11x16x2cm (4 ô/khay) | Khay inox, kích thước 11x16x2cm | 10 | Cái | Khay inox, kích thước 11x16x2cm | |
53 | Ty van tay Dn100, Pn=1Mpa | Ty van tay Dn100, Pn=1Mpa; KT: 35x395; VL: Inox SUS304 | 4 | Cái | Ty van tay Dn100, Pn=1Mpa; KT: 35x395; VL: Inox SUS304 | |
54 | Khay inox, kích thước 21x30x3cm | Khay inox 304, kích thước 21x30x3cm | 10 | Cái | Khay inox 304, kích thước 21x30x3cm | |
55 | Thuyền nghiền than hình chữ V | Thuyền nghiền than hình chữ V KT: 855x250x200x13; VL: Gang cầu | 2 | Cái | Thuyền nghiền than hình chữ V KT: 855x250x200x13; VL: Gang cầu | |
56 | Khung túi lọc Ф150x2430 | Khung túi lọc bụi KT: Ф150x2430mm; VL: C20 | 56 | Cái | Khung túi lọc bụi KT: Ф150x2430mm; VL: C20 | |
57 | Khung túi lọc Ф150x2430 | Khung túi lọc bụi KT: Ф150x2430mm; VL: C20 | 60 | Cái | Khung túi lọc bụi KT: Ф150x2430mm; VL: C20 | |
58 | Vòng đệm 4000.1&2&3 (3 chiếc) của Bơm nước thải | Vòng đệm 4000.1&2&3 (3 chiếc) của Bơm nước thải, gồm 3 bộ gioăng: Ø179/169x0.8 vl: Tefflon (2 cái); Ø24.7/17.7x3.5; VL: cao su (2 cái); 100x100x0.5 VL: paranhit | 1 | Bộ | Vòng đệm 4000.1&2&3 (3 chiếc) của Bơm nước thải, gồm 3 bộ gioăng: Ø179/169x0.8 vl: Tefflon (2 cái); Ø24.7/17.7x3.5; VL: cao su (2 cái); 100x100x0.5 VL: paranhit | |
59 | Séc măng làm kín buồng quạt Φ164/Φ178x6,5 | Séc măng làm kín buồng quạt KT: Φ164/178x6,5mm; VL: C20Mn | 6 | Cái | Séc măng làm kín buồng quạt KT: Φ164/178x6,5mm; VL: C20Mn | |
60 | Bu lông M16x60 - Inox SUS 316 | Bu lông M16x60 - Inox SUS 316 | 30 | cái | Bu lông M16x60 - Inox SUS 316 | |
61 | Bu lông + ê cu + long đen M4x40mm | Bu lông + ê cu + long đen M4x40mm VL:C20 | 50 | Bộ | Bu lông + ê cu + long đen M4x40mm VL:C20 | |
62 | Bu lông + ê cu + long đen M10x50 | Bu lông + ê cu + long đen M10x50 – Inox304 | 140 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen M10x50 – Inox304 | |
63 | Bu lông + êcu + long đen M6x50 ren suốt - Thép C20 | Bu lông + êcu + long đen M6x50 ren suốt - Thép C20 | 100 | Cái | Bu lông + êcu + long đen M6x50 ren suốt - Thép C20 | |
64 | Bu lông + êcu + long đen M5x30 ren suốt - Thép C20 | Bu lông + êcu + long đen M5x30 ren suốt - Thép C20 | 100 | Cái | Bu lông + êcu + long đen M5x30 ren suốt - Thép C20 | |
65 | Bu lông + ê cu M12x70 - inox SUS316 | Bu lông + ê cu M12x70 - inox SUS316 | 120 | Bộ | Bu lông + ê cu M12x70 - inox SUS316 | |
66 | Bu lông + ê cu + long đen vít chìm M8x42 | Bu lông + ê cu + long đen vít chìm M8x42 – Inox304 | 100 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen vít chìm M8x42 – Inox304 | |
67 | Bu lông + ê cu + long đen M8x40 | Bu lông + ê cu + long đen M8x40 – inox 304 | 100 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen M8x40 – inox 304 | |
68 | Bu lông + ê cu + long đen M8x30 | Bu lông + ê cu + long đen M8x30 – inox304 | 140 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen M8x30 – inox304 | |
69 | Bu lông + ê cu + long đen M6x50 | Bu lông + ê cu + long đen M6x50 VL:C20 | 40 | Bộ | Bu lông + ê cu + long đen M6x50 VL:C20 | |
70 | Bu lông + ê cu + long đen M16x50 - inox SUS304 | Bu lông + ê cu + long đen M16x50 - inox SUS304 | 100 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen M16x50 - inox SUS304 | |
71 | Bu lông + ê cu + long đen M16x100 | Bu lông + ê cu + long đen M16x100 VL:C20 | 20 | Bộ | Bu lông + ê cu + long đen M16x100 VL:C20 | |
72 | Bu lông inox 316 M16x80 + đai ốc + đệm vênh + đệm phẳng | Bu lông inox 316 M16x80 + đai ốc + đệm vênh + đệm phẳng | 40 | Bộ | Bu lông inox 316 M16x80 + đai ốc + đệm vênh + đệm phẳng | |
73 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M8x50 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M8x50 VL:SUS304 | 40 | Bộ | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M8x50 VL:SUS304 | |
74 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M6x50 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M6x50 VL: SUS304 | 40 | Bộ | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M6x50 VL: SUS304 | |
75 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M6x30 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M6x30 VL:SUS304 | 40 | Bộ | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M6x30 VL:SUS304 | |
76 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M10x70 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M10x70 VL: SUS304 | 120 | Bộ | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M10x70 VL: SUS304 | |
77 | Bu lông + ê cu + long đen M8x50 - Inox | Bu lông + ê cu + long đen M8x50 – Inox304 | 100 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen M8x50 – Inox304 | |
78 | Bu lông ê cu long đen M6x80mm | Bu lông ê cu long đen M6x80mm VL: C20 | 40 | Bộ | Bu lông ê cu long đen M6x80mm VL: C20 | |
79 | Bu lông + ê cu + long đen M14x50 | Bu lông + ê cu + long đen M14x50 – inox304 | 100 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen M14x50 – inox304 | |
80 | Bu lông + ê cu + long đen M12x50 | Bu lông + ê cu + long đen M12x50 – Inox304 | 140 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen M12x50 – Inox304 | |
81 | Bu lông + ê cu + long đen bằng, vênh M8x50 - Thép C20 | Bu lông + ê cu + long đen bằng, vênh M8x50 - Thép C20 | 150 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen bằng, vênh M8x50 - Thép C20 | |
82 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M4x30 - Thép C20 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M4x30 - Thép C20 | 100 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M4x30 - Thép C20 | |
83 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M14x50 - Thép C20 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M14x50 - Thép C20 | 120 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M14x50 - Thép C20 | |
84 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M12x50 - Thép C20 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M12x50 - Thép C20 | 150 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M12x50 - Thép C20 | |
85 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M10x50 - Thép C20 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M10x50 - Thép C20 | 150 | Cái | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M10x50 - Thép C20 | |
86 | Bu lông + ê cu M16x70 - inox Sus304 | Bu lông + ê cu M16x70 - inox Sus304 | 80 | Bộ | Bu lông + ê cu M16x70 - inox Sus304 | |
87 | Bu lông + ê cu bắt lưỡi gạt M24×60 | Bu lông + ê cu bắt lưỡi gạt M24×60 VL:SUS304 | 14 | Bộ | Bu lông + ê cu bắt lưỡi gạt M24×60 VL:SUS304 | |
88 | Bu lông + ê cu + rong đen M12x50 | Bu lông + ê cu + rong đen M12x50 VL: C20 | 120 | Bộ | Bu lông + ê cu + rong đen M12x50 VL: C20 | |
89 | Bu lông + ê cu M12x40, giác lục lăng chìm - inox Sus304 | Bu lông + ê cu M12x40, giác lục lăng chìm - inox Sus304 | 60 | Bộ | Bu lông + ê cu M12x40, giác lục lăng chìm - inox Sus304 | |
90 | Bu lông inox 304 lục giác chìm đầu côn M12x40mm + đai ốc + đệm vênh | Bu lông inox 304 lục giác chìm đầu côn M12x40mm + đai ốc + đệm vênh | 120 | Bộ | Bu lông inox 304 lục giác chìm đầu côn M12x40mm + đai ốc + đệm vênh | |
91 | Bu lông inox SUS304 M8x40mm | Bu lông inox SUS304 M8x40mm | 200 | Bộ | Bu lông inox SUS304 M8x40mm | |
92 | Bu lông lưới lọc đầu hút bơm cấp M27x140 - Thép C20 | Bu lông lưới lọc đầu hút bơm cấp M27x140 - Thép C20 | 20 | Bộ | Bu lông lưới lọc đầu hút bơm cấp M27x140 - Thép C20 | |
93 | Bu lông và ê cu nén lò xo van một chiều tái lạnh: Φ45x832 và 02 Ê cu M42 | Bu lông và ê cu nén lò xo van một chiều tái lạnh: Φ45x832 và 02 Ê cu M42 thép C20 | 4 | Bộ | Bu lông và ê cu nén lò xo van một chiều tái lạnh: Φ45x832 và 02 Ê cu M42 thép C20 | |
94 | Bu lông chìm M8x30 - VL thép C20 | Bu lông chìm M8x30 - VL thép C20 | 96 | Cái | Bu lông chìm M8x30 - VL thép C20 | |
95 | Bu lông M6x40 + đai ốc + long đền, cấp bền 8.8 | Bu lông M6x40 + đai ốc + long đền, cấp bền 8.8 | 50 | Bộ | Bu lông M6x40 + đai ốc + long đền, cấp bền 8.8 | |
96 | Bu lông M6x16 + long đen vênh + ê cu | Bu lông M6x16 + long đen vênh + ê cu - inox 304 | 100 | Cái | Bu lông M6x16 + long đen vênh + ê cu - inox 304 | |
97 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M6x60 - Inox | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M6x60 – Inox304 | 100 | Cái | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M6x60 – Inox304 | |
98 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M16x50 - Inox | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M16x50 – Inox304 | 100 | Cái | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M16x50 – Inox304 | |
99 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M14x50 - Inox | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M14x50 – Inox304 | 100 | Cái | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M14x50 – Inox304 | |
100 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M12x90 - Inox | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M12x90 - Inox 304 | 100 | Cái | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M12x90 - Inox 304 | |
101 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox DIN 912 M5x35 + Long đen phẳng inox DIN 125-A + Đai ốc inox DIN 934 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M5x35 + Long đen phẳng + Đai ốc VL:SUS304 | 100 | Cái | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M5x35 + Long đen phẳng + Đai ốc VL:SUS304 | |
102 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox DIN 912 M4x30 + Long đen phẳng inox DIN 125-A + Đai ốc inox DIN 934x | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M4x30 + Long đen phẳng + Đai ốc VL:SUS304 | 100 | Cái | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M4x30 + Long đen phẳng + Đai ốc VL:SUS304 | |
103 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox DIN 912 M3x30 + Long đen phẳng inox DIN 125-A + Đai ốc inox DIN 934 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M3x30 + Long đen phẳng + Đai ốc VL:SUS304 | 100 | Cái | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M3x30 + Long đen phẳng + Đai ốc VL:SUS304 | |
104 | Bu lông + ê cu M20x70 - Inox Sus 304 | Bu lông + ê cu M20x70 - Inox Sus 304 | 144 | Bộ | Bu lông + ê cu M20x70 - Inox Sus 304 | |
105 | Gudong chữ U M18x700 | Gudong chữ U M18x700 (quai nhê) VL: CT3 | 20 | Bộ | Gudong chữ U M18x700 (quai nhê) VL: CT3 | |
106 | Ê cu M42x 34 - Thép C25 | Ê cu M42x 34 - Thép C25 | 1.920 | Con | Ê cu M42x 34 - Thép C25 | |
107 | Bu lông + ê cu M18x120 - Thép C20 | Bu lông + ê cu M18x120 - Thép C20 | 400 | Bộ | Bu lông + ê cu M18x120 - Thép C20 | |
108 | Pu ly dẫn động băng tải cào Φ800x110 - 9 rang | Pu ly dẫn động băng tải cào KT: Φ800x110, 9 răng; VL: Thép C45 | 2 | Cái | Pu ly dẫn động băng tải cào KT: Φ800x110, 9 răng; VL: Thép C45 | |
109 | Bạc lót tết bơm tuần hoàn Φ250/Φ230x420 - Inox SUS 316L | Bạc lót tết bơm tuần hoàn KT: Φ250/230x420; VL: Inox SUS 316L | 2 | Cái | Bạc lót tết bơm tuần hoàn KT: Φ250/230x420; VL: Inox SUS 316L | |
110 | Bạc lót trục van ba ngả Ф53x57 | Bạc lót trục van ba ngả KT: Ф53x57; VL: Đồng vàng | 6 | Cái | Bạc lót trục van ba ngả KT: Ф53x57; VL: Đồng vàng | |
111 | Bạc lót Ф84x70x132 | Bạc lót KT: Ф84/70x132; VL: Đồng vàng | 24 | Cái | Bạc lót KT: Ф84/70x132; VL: Đồng vàng | |
112 | Bạc ren Φ90x120 | Bạc ren KT: Φ90x120; VL: Thép 40Cr | 2 | Cái | Bạc ren KT: Φ90x120; VL: Thép 40Cr | |
113 | Bạc ren dẫn động ty van Φ70x70 | Bạc ren dẫn động ty van KT: Φ70x70; VL: Đồng vàng | 10 | Cái | Bạc ren dẫn động ty van KT: Φ70x70; VL: Đồng vàng | |
114 | Bạc đồng ty điều chỉnh hành trình của bơm Ф52 x 45 x 30 | Bạc đồng ty điều chỉnh hành trình của bơm KT: Ф52 x 45 x 30 mm; | 1 | Cái | Bạc đồng ty điều chỉnh hành trình của bơm KT: Ф52 x 45 x 30 mm; | |
115 | Bạc bung cho vòng bi 22228CCK/W32-SKF | Bạc bung cho vòng bi 22228CCK/W32-SKF | 4 | Cái | Bạc bung cho vòng bi 22228CCK/W32-SKF | |
116 | Bạc bung cho vòng bi 22224EK-SKF | Bạc bung cho vòng bi 22228CCK/W32-SKF | 4 | Cái | Bạc bung cho vòng bi 22228CCK/W32-SKF | |
117 | Bạc bung cho vòng bi 22222EK-SKF | Bạc bung cho vòng bi 22224EK-SKF | 4 | Cái | Bạc bung cho vòng bi 22224EK-SKF | |
118 | Bạc bung cho vòng bi 22219EK-SKF | Bạc bung cho vòng bi 22219EK-SKF | 4 | Cái | Bạc bung cho vòng bi 22219EK-SKF | |
119 | Bạc bung cho vòng bi 22216EK-SKF | Bạc bung cho vòng bi 22216EK-SKF | 4 | Cái | Bạc bung cho vòng bi 22216EK-SKF | |
120 | Cút 90 Ф219x7 | Cút 90 Ф219x7 - CT5 | 16 | Cái | Cút 90 Ф219x7 - CT5 | |
121 | Cút thép 90 độ Ф76x5 | Cút thép 90 độ Ф76x5 VL: C20 | 10 | Cái | Cút thép 90 độ Ф76x5 VL: C20 | |
122 | Cút thép 90 độ Ф89x5 | Cút thép 90 độ Ф89x5 VL: C20 | 10 | Cái | Cút thép 90 độ Ф89x5 VL: C20 | |
123 | Hộc lấy mẫu than 500x500x500x10mm | Hộc lấy mẫu than 500x500x500x10mm; VL: C20 | 6 | Cái | Hộc lấy mẫu than 500x500x500x10mm; VL: C20 | |
124 | Hộc lấy mẫu than 500x500x500x5mm | Hộc lấy mẫu than 500x500x500x5mm; VL: C20 | 4 | Cái | Hộc lấy mẫu than 500x500x500x5mm; VL: C20 | |
125 | Trục răng trung gian, L=112 hai đầu có răng ngoài. | Trục răng trung gian, L=112 hai đầu có răng ngoài. Một đầu răng có số răng Z=20, D=55, B=20. Đầu kia có răng với số răng Z=17, B=40, D=29. VL: 40Cr | 1 | Cái | Trục răng trung gian, L=112 hai đầu có răng ngoài. Một đầu răng có số răng Z=20, D=55, B=20. Đầu kia có răng với số răng Z=17, B=40, D=29. VL: 40Cr | |
126 | Ống lót trục bơm Φ73,6/60x153 | Ống lót trục bơm KT: Φ73,6/60x153; VL: Inox SUS 316 | 2 | Cái | Ống lót trục bơm KT: Φ73,6/60x153; VL: Inox SUS 316 | |
127 | Trục vít Ф30x157 | Trục vít KT: Ф30x157mm; VL: 40Cr | 2 | Cái | Trục vít KT: Ф30x157mm; VL: 40Cr | |
128 | Ống lót nối trục Ф120xФ90x140 | Ống lót nối trục KT: Ф120xФ90x140mm; VL: Inox SUS 304 | 1 | Cái | Ống lót nối trục KT: Ф120xФ90x140mm; VL: Inox SUS 304 | |
129 | Ống lót đầu trục Φ120/Φ178x120 | Ống lót đầu trục KT: Φ120/Φ178x120; VL: Gang | 4 | Cái | Ống lót đầu trục KT: Φ120/Φ178x120; VL: Gang | |
130 | Trục răng côn lưới quay rác Ф68.5x265 | Trục răng côn lưới quay rác KT: Ф68.5x265; VL: 40XH | 1 | Cái | Trục răng côn lưới quay rác KT: Ф68.5x265; VL: 40XH | |
131 | Trục vít M60x340 | Trục vít KT: M60x340; VL: Thép C45 | 2 | Cái | Trục vít KT: M60x340; VL: Thép C45 | |
132 | Trục bậc NGF-C-15.2-080 | Trục bậc mã hiệu NGF-C-15.2-080 KT: Φ56x379.5; VL: Thép hợp kim | 2 | Cái | Trục bậc mã hiệu NGF-C-15.2-080 KT: Φ56x379.5; VL: Thép hợp kim | |
133 | Trục vít Ф35x185 | Trục vít KT: Ф35x185; VL: Thép 40X | 1 | Cái | Trục vít KT: Ф35x185; VL: Thép 40X | |
134 | Đầu phun dập bụi M18 | Đầu phun dập bụi giắc co nối M18x50; KT: M18x50; VL: đồng vàng | 45 | Cái | Đầu phun dập bụi giắc co nối M18x50; KT: M18x50; VL: đồng vàng | |
135 | Vòi phun bùn vôi M125x40 | Vòi phun bùn vôi KT: M125x40, L = 260; VL: SiC | 16 | Cái | Vòi phun bùn vôi KT: M125x40, L = 260; VL: SiC | |
136 | Vòi phun bùn vôi M140x232 | Vòi phun bùn vôi KT: M140x232; VL: Thép hợp kim | 10 | Cái | Vòi phun bùn vôi KT: M140x232; VL: Thép hợp kim | |
137 | Khối mở rộng LEM-320 | Khối mở rộng LEM-320 Board mạch mã hiệu: LEM -320 | 2 | Cái | Khối mở rộng LEM-320 Board mạch mã hiệu: LEM -320 | |
138 | Khóa Pull-cord hai hướng sơ ri KLT2; 2,5KG | Khóa Pull-cord hai hướng sơ ri KLT2 ( giây giật sự cố); 2,5KG | 2 | Cái | Khóa Pull-cord hai hướng sơ ri KLT2 ( giây giật sự cố); 2,5KG | |
139 | Chụp ống muống dẫn khí trong bình hấp thụ của máy OOCXA | Chụp ống muống dẫn khí trong bình hấp thụ của máy OOCXA KT: Đường kính miệng chụp: 40; L:200; δ: 5. Một đầu tóp nhỏ tới phi 6, một đầu hở để cho ống muống vào; VL: Thủy tinh chịu Kiềm KOH 40%. | 4 | Cái | Chụp ống muống dẫn khí trong bình hấp thụ của máy OOCXA KT: Đường kính miệng chụp: 40; L:200; δ: 5. Một đầu tóp nhỏ tới phi 6, một đầu hở để cho ống muống vào; VL: Thủy tinh chịu Kiềm KOH 40%. | |
140 | Chụp đỡ ống muống dẫn khí trong bình hấp thụ của máy OOCXA | Chụp đỡ ống muống dẫn khí trong bình hấp thụ của máy OOCXA KT: Đường kính miệng chụp: 40; L:20; δ: 5; có lỗ thoát dung dịch; VL: Thủy tinh chịu Kiềm KOH 40%. | 4 | Cái | Chụp đỡ ống muống dẫn khí trong bình hấp thụ của máy OOCXA KT: Đường kính miệng chụp: 40; L:20; δ: 5; có lỗ thoát dung dịch; VL: Thủy tinh chịu Kiềm KOH 40%. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Kẹp cực nhôm D40 | 3 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Uông Bí | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Ty ren Φ48x1600 | 2 | Cái | nt | nt |
3 | Hộp giảm tốc máy khuấy tháp hấp thụ | 1 | Bộ | nt | nt |
4 | Gầu đá vôi Φ250x160 | 5 | Cái | nt | nt |
5 | Ống dẫn động với ty van trong hộp chuyển tốc cơ cấu chấp hành van Drehmo DMC 249-A-32 xả khẩn cấp bao hơi | 2 | Cái | nt | nt |
6 | Bẫy hơi Dn 25, Pn 2Mpa, T 350 độ C | 1 | Bộ | nt | nt |
7 | Gối treo Ф108/84x102 | 15 | Cái | nt | nt |
8 | Bích Ф104x65x30 | 24 | Cái | nt | nt |
9 | Tấm mặt sàng 900x350x30mm | 4 | Tấm | nt | nt |
10 | Chốt lưới quay rác Ф20/30x130 | 40 | Cái | nt | nt |
11 | Chốt lưới quay trạm bơm tuần hoàn Ф29/27x98 | 40 | Cái | nt | nt |
12 | Nút bình làm mát mạch kín Ф22/Ф20 | 50 | Cái | nt | nt |
13 | Nút ống bình ngưng Ф17/Ф20 | 12 | Cái | nt | nt |
14 | Bán nối ổ đỡ Φ200x75 | 4 | Cái | nt | nt |
15 | Nồi chặn bi, chắn than bột ổ đỡ Φ150/76x50 | 8 | Cái | nt | nt |
16 | Xích lai ru lô dẫn động băng tải cào | 6 | Mét | nt | nt |
17 | Ru lô liền trục máy nghiền xỉ | 2 | Bộ | nt | nt |
18 | Mắt nối xích băng tải cào chìm Φ30x108 | 6 | Cái | nt | nt |
19 | Mắt xích băng tải cào chìm | 86 | mét | nt | nt |
20 | Ru lo MCTN Ф130X1400 | 8 | Cái | nt | nt |
21 | Thanh gạt xỉ 1150x230x101 | 24 | Cái | nt | nt |
22 | Chốt giữ thanh gạt xỉ Φ30/Φ25,5x110 | 180 | Cái | nt | nt |
23 | Séc măng Ф146/Ф136x7 | 1 | Cái | nt | nt |
24 | Xéc măng Φ75/Φ65x6 | 2 | Cái | nt | nt |
25 | Vòng xéc măng 125x15x2,5 | 4 | Cái | nt | nt |
26 | Bộ ép mỡ Φ200x50 | 2 | Bộ | nt | nt |
27 | Khớp nối Ф219 | 20 | Bộ | nt | nt |
28 | Côn lai bơm lọc dầu ly tâm (gồm 04 guốc má phíp). | 1 | Bộ | nt | nt |
29 | O-ring: 170,81/181,47 x 5,33 | 1 | Cái | nt | nt |
30 | Back-up ring: 171,4/180x1,5 | 1 | Cái | nt | nt |
31 | O-ring: 140/130 x 5 | 1 | Cái | nt | nt |
32 | Vú mỡ Φ10 | 15 | cái | nt | nt |
33 | Vú mỡ Φ8 | 15 | cái | nt | nt |
34 | Vú bơm mỡ F6 - F14 (02 cái /bộ) | 8 | Bộ | nt | nt |
35 | Bộ thanh dẫn hướng thổi bụi | 2 | Bộ | nt | nt |
36 | Bạc tự lựa ty điều chỉnh hành trình của bơm Φ68/Φ52 x 100 x 30 | 1 | Cái | nt | nt |
37 | Ty piston Ф25 x 165 | 2 | Cái | nt | nt |
38 | Bẫy hơi Dn25, Pn2Mpa, T >250°C | 4 | Bộ | nt | nt |
39 | Lò xo van ba ngả Ф18/10x30 | 10 | Cái | nt | nt |
40 | Lò xo nén chổi than điện áp diệt trục | 4 | Cái | nt | nt |
41 | Lò xo máy cấp rung | 4 | cái | nt | nt |
42 | Lò xo máy sàng rung Ф73x10, L=185 | 8 | cái | nt | nt |
43 | Lò xo khóa khí 32/24x60 | 10 | Cái | nt | nt |
44 | Lò xo nén mặt chính xác động | 40 | Cái | nt | nt |
45 | Lò xo nén mặt chính xác van một chiều | 4 | Cái | nt | nt |
46 | Thanh treo sứ cách điện cho giàn búa rung ESP | 2 | Thanh | nt | nt |
47 | Cút đúc 90 độ Ф219x22 | 5 | Cái | nt | nt |
48 | Xích máy nghiền xỉ | 1 | Cái | nt | nt |
49 | Vỏ bảo vệ cặp nhiệt kiểu E | 8 | Cái | nt | nt |
50 | Nón khóa khí đường hoàn nguyên hệ thống chế biến than Φ400x250 | 4 | Cái | nt | nt |
51 | Khay nhôm, kích thước 26x26x10 cm | 2 | Cái | nt | nt |
52 | Khay inox, kích thước 11x16x2cm (4 ô/khay) | 10 | Cái | nt | nt |
53 | Ty van tay Dn100, Pn=1Mpa | 4 | Cái | nt | nt |
54 | Khay inox, kích thước 21x30x3cm | 10 | Cái | nt | nt |
55 | Thuyền nghiền than hình chữ V | 2 | Cái | nt | nt |
56 | Khung túi lọc Ф150x2430 | 56 | Cái | nt | nt |
57 | Khung túi lọc Ф150x2430 | 60 | Cái | nt | nt |
58 | Vòng đệm 4000.1&2&3 (3 chiếc) của Bơm nước thải | 1 | Bộ | nt | nt |
59 | Séc măng làm kín buồng quạt Φ164/Φ178x6,5 | 6 | Cái | nt | nt |
60 | Bu lông M16x60 - Inox SUS 316 | 30 | cái | nt | nt |
61 | Bu lông + ê cu + long đen M4x40mm | 50 | Bộ | nt | nt |
62 | Bu lông + ê cu + long đen M10x50 | 140 | Cái | nt | nt |
63 | Bu lông + êcu + long đen M6x50 ren suốt - Thép C20 | 100 | Cái | nt | nt |
64 | Bu lông + êcu + long đen M5x30 ren suốt - Thép C20 | 100 | Cái | nt | nt |
65 | Bu lông + ê cu M12x70 - inox SUS316 | 120 | Bộ | nt | nt |
66 | Bu lông + ê cu + long đen vít chìm M8x42 | 100 | Cái | nt | nt |
67 | Bu lông + ê cu + long đen M8x40 | 100 | Cái | nt | nt |
68 | Bu lông + ê cu + long đen M8x30 | 140 | Cái | nt | nt |
69 | Bu lông + ê cu + long đen M6x50 | 40 | Bộ | nt | nt |
70 | Bu lông + ê cu + long đen M16x50 - inox SUS304 | 100 | Cái | nt | nt |
71 | Bu lông + ê cu + long đen M16x100 | 20 | Bộ | nt | nt |
72 | Bu lông inox 316 M16x80 + đai ốc + đệm vênh + đệm phẳng | 40 | Bộ | nt | nt |
73 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M8x50 | 40 | Bộ | nt | nt |
74 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M6x50 | 40 | Bộ | nt | nt |
75 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M6x30 | 40 | Bộ | nt | nt |
76 | Bu lông Inox + đai ốc + 2 long đen M10x70 | 120 | Bộ | nt | nt |
77 | Bu lông + ê cu + long đen M8x50 - Inox | 100 | Cái | nt | nt |
78 | Bu lông ê cu long đen M6x80mm | 40 | Bộ | nt | nt |
79 | Bu lông + ê cu + long đen M14x50 | 100 | Cái | nt | nt |
80 | Bu lông + ê cu + long đen M12x50 | 140 | Cái | nt | nt |
81 | Bu lông + ê cu + long đen bằng, vênh M8x50 - Thép C20 | 150 | Cái | nt | nt |
82 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M4x30 - Thép C20 | 100 | Cái | nt | nt |
83 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M14x50 - Thép C20 | 120 | Cái | nt | nt |
84 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M12x50 - Thép C20 | 150 | Cái | nt | nt |
85 | Bu lông + ê cu + long đen bằng + long đen vênh M10x50 - Thép C20 | 150 | Cái | nt | nt |
86 | Bu lông + ê cu M16x70 - inox Sus304 | 80 | Bộ | nt | nt |
87 | Bu lông + ê cu bắt lưỡi gạt M24×60 | 14 | Bộ | nt | nt |
88 | Bu lông + ê cu + rong đen M12x50 | 120 | Bộ | nt | nt |
89 | Bu lông + ê cu M12x40, giác lục lăng chìm - inox Sus304 | 60 | Bộ | nt | nt |
90 | Bu lông inox 304 lục giác chìm đầu côn M12x40mm + đai ốc + đệm vênh | 120 | Bộ | nt | nt |
91 | Bu lông inox SUS304 M8x40mm | 200 | Bộ | nt | nt |
92 | Bu lông lưới lọc đầu hút bơm cấp M27x140 - Thép C20 | 20 | Bộ | nt | nt |
93 | Bu lông và ê cu nén lò xo van một chiều tái lạnh: Φ45x832 và 02 Ê cu M42 | 4 | Bộ | nt | nt |
94 | Bu lông chìm M8x30 - VL thép C20 | 96 | Cái | nt | nt |
95 | Bu lông M6x40 + đai ốc + long đền, cấp bền 8.8 | 50 | Bộ | nt | nt |
96 | Bu lông M6x16 + long đen vênh + ê cu | 100 | Cái | nt | nt |
97 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M6x60 - Inox | 100 | Cái | nt | nt |
98 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M16x50 - Inox | 100 | Cái | nt | nt |
99 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M14x50 - Inox | 100 | Cái | nt | nt |
100 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ M12x90 - Inox | 100 | Cái | nt | nt |
101 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox DIN 912 M5x35 + Long đen phẳng inox DIN 125-A + Đai ốc inox DIN 934 | 100 | Cái | nt | nt |
102 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox DIN 912 M4x30 + Long đen phẳng inox DIN 125-A + Đai ốc inox DIN 934x | 100 | Cái | nt | nt |
103 | Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox DIN 912 M3x30 + Long đen phẳng inox DIN 125-A + Đai ốc inox DIN 934 | 100 | Cái | nt | nt |
104 | Bu lông + ê cu M20x70 - Inox Sus 304 | 144 | Bộ | nt | nt |
105 | Gudong chữ U M18x700 | 20 | Bộ | nt | nt |
106 | Ê cu M42x 34 - Thép C25 | 1.920 | Con | nt | nt |
107 | Bu lông + ê cu M18x120 - Thép C20 | 400 | Bộ | nt | nt |
108 | Pu ly dẫn động băng tải cào Φ800x110 - 9 rang | 2 | Cái | nt | nt |
109 | Bạc lót tết bơm tuần hoàn Φ250/Φ230x420 - Inox SUS 316L | 2 | Cái | nt | nt |
110 | Bạc lót trục van ba ngả Ф53x57 | 6 | Cái | nt | nt |
111 | Bạc lót Ф84x70x132 | 24 | Cái | nt | nt |
112 | Bạc ren Φ90x120 | 2 | Cái | nt | nt |
113 | Bạc ren dẫn động ty van Φ70x70 | 10 | Cái | nt | nt |
114 | Bạc đồng ty điều chỉnh hành trình của bơm Ф52 x 45 x 30 | 1 | Cái | nt | nt |
115 | Bạc bung cho vòng bi 22228CCK/W32-SKF | 4 | Cái | nt | nt |
116 | Bạc bung cho vòng bi 22224EK-SKF | 4 | Cái | nt | nt |
117 | Bạc bung cho vòng bi 22222EK-SKF | 4 | Cái | nt | nt |
118 | Bạc bung cho vòng bi 22219EK-SKF | 4 | Cái | nt | nt |
119 | Bạc bung cho vòng bi 22216EK-SKF | 4 | Cái | nt | nt |
120 | Cút 90 Ф219x7 | 16 | Cái | nt | nt |
121 | Cút thép 90 độ Ф76x5 | 10 | Cái | nt | nt |
122 | Cút thép 90 độ Ф89x5 | 10 | Cái | nt | nt |
123 | Hộc lấy mẫu than 500x500x500x10mm | 6 | Cái | nt | nt |
124 | Hộc lấy mẫu than 500x500x500x5mm | 4 | Cái | nt | nt |
125 | Trục răng trung gian, L=112 hai đầu có răng ngoài. | 1 | Cái | nt | nt |
126 | Ống lót trục bơm Φ73,6/60x153 | 2 | Cái | nt | nt |
127 | Trục vít Ф30x157 | 2 | Cái | nt | nt |
128 | Ống lót nối trục Ф120xФ90x140 | 1 | Cái | nt | nt |
129 | Ống lót đầu trục Φ120/Φ178x120 | 4 | Cái | nt | nt |
130 | Trục răng côn lưới quay rác Ф68.5x265 | 1 | Cái | nt | nt |
131 | Trục vít M60x340 | 2 | Cái | nt | nt |
132 | Trục bậc NGF-C-15.2-080 | 2 | Cái | nt | nt |
133 | Trục vít Ф35x185 | 1 | Cái | nt | nt |
134 | Đầu phun dập bụi M18 | 45 | Cái | nt | nt |
135 | Vòi phun bùn vôi M125x40 | 16 | Cái | nt | nt |
136 | Vòi phun bùn vôi M140x232 | 10 | Cái | nt | nt |
137 | Khối mở rộng LEM-320 | 2 | Cái | nt | nt |
138 | Khóa Pull-cord hai hướng sơ ri KLT2; 2,5KG | 2 | Cái | nt | nt |
139 | Chụp ống muống dẫn khí trong bình hấp thụ của máy OOCXA | 4 | Cái | nt | nt |
140 | Chụp đỡ ống muống dẫn khí trong bình hấp thụ của máy OOCXA | 4 | Cái | nt | nt |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.330.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 850.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(2) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(3) trong khoảng thời gian từ 01/01/2015 đến thời điểm đóng thầu: 01 hợp đồng cung cấp hoặc gia công vật tư thiết bị cơ khí cho cơ sở sản xuất trong ngành công nghiệp, với giá trị tối thiểu 2,5 tỷ đồng. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.500.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.500.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Không áp dụng | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật (yêu cầu có ít nhất 01 người), thực hiện các công việc của gói thầu như:- Hướng dẫn sử dụng, lắp đặt và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có mặt t | 1 | Kỹ sư chuyên ngành Cơ khí hoặc tương đương | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kẹp cực nhôm D40 |
Kẹp cực nhôm tròn D40 với dây ACSR 500 mm2. Kiểu TA 500
|
3 | Cái | Kẹp cực nhôm tròn D40 với dây ACSR 500 mm2. Kiểu TA 500 | |
2 | Ty ren Φ48x1600 |
Ty ren (ty van dạng thanh ren); KT: Φ48x1600; VL: Thép 40Cr
|
2 | Cái | Ty ren (ty van dạng thanh ren); KT: Φ48x1600; VL: Thép 40Cr | |
3 | Hộp giảm tốc máy khuấy tháp hấp thụ |
Hộp giảm tốc máy khuấy tháp hấp thụ mã hiệu: Getribebau NORD type 5282AFBH66-180L/4 TF RDD SH - No200382105-1; Thông số: tỷ số tryền i = 7,17 n2 = 204 v/p (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Hộp giảm tốc máy khuấy tháp hấp thụ mã hiệu: Getribebau NORD type 5282AFBH66-180L/4 TF RDD SH - No200382105-1; Thông số: tỷ số tryền i = 7,17 n2 = 204 v/p (Hoặc tương đương) | |
4 | Gầu đá vôi Φ250x160 |
Gầu đá vôi KT: Φ250x160; VL: thép C20
|
5 | Cái | Gầu đá vôi KT: Φ250x160; VL: thép C20 | |
5 | Ống dẫn động với ty van trong hộp chuyển tốc cơ cấu chấp hành van Drehmo DMC 249-A-32 xả khẩn cấp bao hơi |
Ống dẫn động với ty van trong hộp chuyển tốc cơ cấu chấp hành van Drehmo DMC 249-A-32 xả khẩn cấp bao hơi; KT: Ø50/42x156, bánh răng; VL: 45XM
|
2 | Cái | Ống dẫn động với ty van trong hộp chuyển tốc cơ cấu chấp hành van Drehmo DMC 249-A-32 xả khẩn cấp bao hơi; KT: Ø50/42x156, bánh răng; VL: 45XM | |
6 | Bẫy hơi Dn 25, Pn 2Mpa, T 350 độ C |
Bẫy hơi Dn 25, Pn 2Mpa, T 350 độ C
|
1 | Bộ | Bẫy hơi Dn 25, Pn 2Mpa, T 350 độ C | |
7 | Gối treo Ф108/84x102 |
Gối treo Ф108/84x102 - C20
|
15 | Cái | Gối treo Ф108/84x102 - C20 | |
8 | Bích Ф104x65x30 |
Bích Ф104/65x30 - C20
|
24 | Cái | Bích Ф104/65x30 - C20 | |
9 | Tấm mặt sàng 900x350x30mm |
Tấm mặt sàng; KT: 900x350x30mm; VL: GCr6 (gang chịu mài mòn cao)
|
4 | Tấm | Tấm mặt sàng; KT: 900x350x30mm; VL: GCr6 (gang chịu mài mòn cao) | |
10 | Chốt lưới quay rác Ф20/30x130 |
Chốt lưới quay rác KT: Ф20/30x130; VL: Inox SUS304
|
40 | Cái | Chốt lưới quay rác KT: Ф20/30x130; VL: Inox SUS304 | |
11 | Chốt lưới quay trạm bơm tuần hoàn Ф29/27x98 |
Chốt lưới quay trạm bơm tuần hoàn KT: Ф29/27 x 98; VL: Inox SUS304
|
40 | Cái | Chốt lưới quay trạm bơm tuần hoàn KT: Ф29/27 x 98; VL: Inox SUS304 | |
12 | Nút bình làm mát mạch kín Ф22/Ф20 |
Nút bình làm mát mạch kín: KT: Ф22/20x42; VL: Inox SUS304
|
50 | Cái | Nút bình làm mát mạch kín: KT: Ф22/20x42; VL: Inox SUS304 | |
13 | Nút ống bình ngưng Ф17/Ф20 |
Nút ống bình ngưng KT: Ф17/20x40; VL: Inox SUS304
|
12 | Cái | Nút ống bình ngưng KT: Ф17/20x40; VL: Inox SUS304 | |
14 | Bán nối ổ đỡ Φ200x75 |
Bán nối ổ đỡ KT: Ф200x75; VL: Thép C45
|
4 | Cái | Bán nối ổ đỡ KT: Ф200x75; VL: Thép C45 | |
15 | Nồi chặn bi, chắn than bột ổ đỡ Φ150/76x50 |
Nồi chặn bi, chắn than bột ổ đỡ KT: 150/76x50; VL: Thép CT3
|
8 | Cái | Nồi chặn bi, chắn than bột ổ đỡ KT: 150/76x50; VL: Thép CT3 | |
16 | Xích lai ru lô dẫn động băng tải cào |
Xích lai ru lô dẫn động băng tải cào KT: T = 6; P = 51; D = 29; d = 14; H = 41; W= 32; L2 = 122; VL: Thép 20XM
|
6 | Mét | Xích lai ru lô dẫn động băng tải cào KT: T = 6; P = 51; D = 29; d = 14; H = 41; W= 32; L2 = 122; VL: Thép 20XM | |
17 | Ru lô liền trục máy nghiền xỉ |
Ru lô liền trục máy nghiền xỉ: 01 bộ ru lo liền trục Ф315x2010 và 01 bộ Ф315x1885; VL: 40XM
|
2 | Bộ | Ru lô liền trục máy nghiền xỉ: 01 bộ ru lo liền trục Ф315x2010 và 01 bộ Ф315x1885; VL: 40XM | |
18 | Mắt nối xích băng tải cào chìm Φ30x108 |
Mắt nối xích băng tải cào chìm KT: Φ30x108; VL: Thép 40Cr
|
6 | Cái | Mắt nối xích băng tải cào chìm KT: Φ30x108; VL: Thép 40Cr | |
19 | Mắt xích băng tải cào chìm |
Mắt xích băng tải cào chìm KT: Φ30x108; VL: Thép 40Cr
|
86 | mét | Mắt xích băng tải cào chìm KT: Φ30x108; VL: Thép 40Cr | |
20 | Ru lo MCTN Ф130X1400 |
Ru lo MCTN KT: Ф130X1400mm; VL: Thép C20Mn
|
8 | Cái | Ru lo MCTN KT: Ф130X1400mm; VL: Thép C20Mn | |
21 | Thanh gạt xỉ 1150x230x101 |
Thanh gạt xỉ KT: 1150x230x101; VL: Thép C20Mn
|
24 | Cái | Thanh gạt xỉ KT: 1150x230x101; VL: Thép C20Mn | |
22 | Chốt giữ thanh gạt xỉ Φ30/Φ25,5x110 |
Chốt giữ thanh gạt xỉ KT: Φ30/Φ25,5x110; VL: Thép C45
|
180 | Cái | Chốt giữ thanh gạt xỉ KT: Φ30/Φ25,5x110; VL: Thép C45 | |
23 | Séc măng Ф146/Ф136x7 |
Séc măng Ф146/136x7 có lò xo chữ U; VL: Nhựa cứng chịu nhiệt cao 3000C, P 32MPa
|
1 | Cái | Séc măng Ф146/136x7 có lò xo chữ U; VL: Nhựa cứng chịu nhiệt cao 3000C, P 32MPa | |
24 | Xéc măng Φ75/Φ65x6 |
Xéc măng Φ75/65x6 có lò xo ép bên trong (mã hiệu: 10A4215X012 xéc măng dùng cho van điều khiển Fisher - T 3000C – P 32MPa); VL: Bằng nhựa chịu nhiệt. (Hoặc tương đương)
|
2 | Cái | Xéc măng Φ75/65x6 có lò xo ép bên trong (mã hiệu: 10A4215X012 xéc măng dùng cho van điều khiển Fisher - T 3000C – P 32MPa); VL: Bằng nhựa chịu nhiệt. (Hoặc tương đương) | |
25 | Vòng xéc măng 125x15x2,5 |
Vòng xéc măng (rod guide ring) KT: Ø125x15x2,5; VL: Nhựa tổng hợp chịu dầu, chịu nhiệt
|
4 | Cái | Vòng xéc măng (rod guide ring) KT: Ø125x15x2,5; VL: Nhựa tổng hợp chịu dầu, chịu nhiệt | |
26 | Bộ ép mỡ Φ200x50 |
Bộ ép mỡ KT: Φ200x50; VL: Thép C20
|
2 | Bộ | Bộ ép mỡ KT: Φ200x50; VL: Thép C20 | |
27 | Khớp nối Ф219 |
Khớp nối (kiểu ống lồng) KT: Ф219; VL: C20
|
20 | Bộ | Khớp nối (kiểu ống lồng) KT: Ф219; VL: C20 | |
28 | Côn lai bơm lọc dầu ly tâm (gồm 04 guốc má phíp). |
Côn lai bơm lọc dầu ly tâm (gồm 04 guốc má phíp). KT: 110x52x30; VL: Phíp
|
1 | Bộ | Côn lai bơm lọc dầu ly tâm (gồm 04 guốc má phíp). KT: 110x52x30; VL: Phíp | |
29 | O-ring: 170,81/181,47 x 5,33 |
O-ring: Gioăng cao su chịu dầu 70,81/181,47x5,33
|
1 | Cái | O-ring: Gioăng cao su chịu dầu 70,81/181,47x5,33 | |
30 | Back-up ring: 171,4/180x1,5 |
Back-up ring: Gioăng cao su chịu dầu 171,4/180x1,5
|
1 | Cái | Back-up ring: Gioăng cao su chịu dầu 171,4/180x1,5 | |
31 | O-ring: 140/130 x 5 |
O-ring: Gioăng cao su chịu dầu Ø140/130 x 5
|
1 | Cái | O-ring: Gioăng cao su chịu dầu Ø140/130 x 5 | |
32 | Vú mỡ Φ10 |
Vú mỡ Φ10
|
15 | cái | Vú mỡ Φ10 | |
33 | Vú mỡ Φ8 |
Vú mỡ Φ8
|
15 | cái | Vú mỡ Φ8 | |
34 | Vú bơm mỡ F6 - F14 (02 cái /bộ) |
Vú bơm mỡ F6 - F14 (02 cái /bộ)
|
8 | Bộ | Vú bơm mỡ F6 - F14 (02 cái /bộ) | |
35 | Bộ thanh dẫn hướng thổi bụi |
Bộ thanh dẫn hướng thổi bụi dài tổ máy 330 gồm các chi tiết: 1 thanh dẫn hướng KT: 25x32x19mm; VL: Nhôm; thanh thu cáp vật liệu Inox; 2 chốt;
|
2 | Bộ | Bộ thanh dẫn hướng thổi bụi dài tổ máy 330 gồm các chi tiết: 1 thanh dẫn hướng KT: 25x32x19mm; VL: Nhôm; thanh thu cáp vật liệu Inox; 2 chốt; 1 bánh xe dẫn hướng bằng nhựa; 1 thanh nhựa chịu lực hình chữ nhật cài chốt. | |
36 | Bạc tự lựa ty điều chỉnh hành trình của bơm Φ68/Φ52 x 100 x 30 |
Bạc tự lựa ty điều chỉnh hành trình của bơm KT: Φ68/52 x100x30 mm; VL: Thép hợp kim
|
1 | Cái | Bạc tự lựa ty điều chỉnh hành trình của bơm KT: Φ68/52 x100x30 mm; VL: Thép hợp kim | |
37 | Ty piston Ф25 x 165 |
Ty piston KT: Ф25 x 165; VL: Inox SUS 316
|
2 | Cái | Ty piston KT: Ф25 x 165; VL: Inox SUS 316 | |
38 | Bẫy hơi Dn25, Pn2Mpa, T >250°C |
Bẫy hơi Dn25, Pn2Mpa, T >250°C
|
4 | Bộ | Bẫy hơi Dn25, Pn2Mpa, T >250°C | |
39 | Lò xo van ba ngả Ф18/10x30 |
Lò xo van ba ngả KT: Ф18/10x30; VL: 65Mn
|
10 | Cái | Lò xo van ba ngả KT: Ф18/10x30; VL: 65Mn | |
40 | Lò xo nén chổi than điện áp diệt trục |
Lò xo chữ V dày: 0.18, 3.5 vòng, đường kính 15mm
|
4 | Cái | Lò xo chữ V dày: 0.18, 3.5 vòng, đường kính 15mm | |
41 | Lò xo máy cấp rung |
Lò xo máy cấp rung KT: Ø105/73x210 (8 vòng xoắn); VL: 65Mn
|
4 | cái | Lò xo máy cấp rung KT: Ø105/73x210 (8 vòng xoắn); VL: 65Mn | |
42 | Lò xo máy sàng rung Ф73x10, L=185 |
Lò xo máy sàng rung KT: Ф73x10, L=185 (Bước xoắn 11); VL: 65Mn
|
8 | cái | Lò xo máy sàng rung KT: Ф73x10, L=185 (Bước xoắn 11); VL: 65Mn | |
43 | Lò xo khóa khí 32/24x60 |
Lò xo khóa khí KT: 32/24x60; VL: 65Mn
|
10 | Cái | Lò xo khóa khí KT: 32/24x60; VL: 65Mn | |
44 | Lò xo nén mặt chính xác động |
Lò xo nén mặt chính xác động KT: L0= 42, d = 4, Di = 16, De = 24 (8 vòng); VL: Thép Cr-Si
|
40 | Cái | Lò xo nén mặt chính xác động KT: L0= 42, d = 4, Di = 16, De = 24 (8 vòng); VL: Thép Cr-Si | |
45 | Lò xo nén mặt chính xác van một chiều |
Lò xo nén mặt chính xác van một chiều
|
4 | Cái | Lò xo nén mặt chính xác van một chiều | |
46 | Thanh treo sứ cách điện cho giàn búa rung ESP |
Thanh treo sứ cách điện cho giàn búa rung ESP KT: L=765mm; K17mm; điện áp 150KV (Sợi thủy tinh chịu lực kéo); VL: Sợi thủy tinh
|
2 | Thanh | Thanh treo sứ cách điện cho giàn búa rung ESP KT: L=765mm; K17mm; điện áp 150KV (Sợi thủy tinh chịu lực kéo); VL: Sợi thủy tinh | |
47 | Cút đúc 90 độ Ф219x22 |
Cút đúc 90 độ; KT: Ф219 x22; VL: Gang đúc
|
5 | Cái | Cút đúc 90 độ; KT: Ф219 x22; VL: Gang đúc | |
48 | Xích máy nghiền xỉ |
Xích máy nghiền xỉ loại 160-32S1, bước xích 50,8, lá xích dày 6,5, cao 48; VL: 20XM
|
1 | Cái | Xích máy nghiền xỉ loại 160-32S1, bước xích 50,8, lá xích dày 6,5, cao 48; VL: 20XM | |
49 | Vỏ bảo vệ cặp nhiệt kiểu E |
Vỏ bảo vệ cặp nhiệt kiểu E KT: Ф25, CYT 104, L= 450mm, fixed screw: M33X2.
|
8 | Cái | Vỏ bảo vệ cặp nhiệt kiểu E KT: Ф25, CYT 104, L= 450mm, fixed screw: M33X2. | |
50 | Nón khóa khí đường hoàn nguyên hệ thống chế biến than Φ400x250 |
Nón khóa khí đường hoàn nguyên hệ thống chế biến than KT: Φ400x250; VL: Inox SUS 310
|
4 | Cái | Nón khóa khí đường hoàn nguyên hệ thống chế biến than KT: Φ400x250; VL: Inox SUS 310 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 487 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.