Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 |
SXKD2020-HH29: Cung cấp và gia công chế tạo vành chèn cơ khí Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí SXKD điện năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Các nội dung khác: - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp (Chương IV). - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Chủ đầu tư không cần phải trả một khoản chi phí nào khác cho toàn bộ hàng hóa mà Nhà thầu cung cấp ngoài giá chào. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…..): Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu: - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 3 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
(1). Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1
- Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
- Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668
(2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền:
- Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí,
- Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
- Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668
(3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc:
- Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí;
- Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh;
- Điện thoại: 02036500468 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected] |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Vành chèn cơ khí Ф57xФ35x65 | Vành chèn cơ khí (bơm dầu chèn sự cố xoay chiều – Tổ máy 330MW). Mã hiệu: 亚兰090508. KT:Ф57xФ35x65mm; VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí (bơm dầu chèn sự cố xoay chiều – Tổ máy 330MW). Mã hiệu: 亚兰090508. KT:Ф57xФ35x65mm; VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương) | |
2 | Bộ vành chèn cơ khí Ф125xФ100x160 | Bộ vành chèn cơ khí (lưới lọc rác nước bơm tuần hoàn đầu vào bình ngưng nhánh A, B -Tổ máy 330MW). KT: Ф125xФ100x160mm; VL: Inox SUS316 + SiC | 1 | Bộ | Bộ vành chèn cơ khí (lưới lọc rác nước bơm tuần hoàn đầu vào bình ngưng nhánh A, B -Tổ máy 330MW). KT: Ф125xФ100x160mm; VL: Inox SUS316 + SiC | |
3 | Bộ chèn cơ khí Ф76/65 | Bộ chèn cơ khí (bơm đọng gia nhiệt hạ A,B). Mã hiệu: H76/65 – 00 BURGMANN – ZF; KT: Ф76/65. VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | 2 | Bộ | Bộ chèn cơ khí (bơm đọng gia nhiệt hạ A,B). Mã hiệu: H76/65 – 00 BURGMANN – ZF; KT: Ф76/65. VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | |
4 | Bộ chèn cơ khí Φ140x112x72 | Bộ chèn cơ khí (bơm làm mát nước mạch kín A, B TM-MW330). Mã hiệu: BURGMAN-ZF. KT: Φ140x112x72. VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | 2 | Bộ | Bộ chèn cơ khí (bơm làm mát nước mạch kín A, B TM-MW330). Mã hiệu: BURGMAN-ZF. KT: Φ140x112x72. VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | |
5 | Bộ chèn Φ237/100 cho loại bơm 9LDTNB-5PJX | Bộ chèn cho loại bơm 9LDTNB-5PJX (bơm ngưng A,B –TM330MW). Mã hiệu: SNS.0924-104-00; Loại: CM272B-130/272B-120-K100; KT: Φ237/100; VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | 2 | Bộ | Bộ chèn cho loại bơm 9LDTNB-5PJX (bơm ngưng A,B –TM330MW). Mã hiệu: SNS.0924-104-00; Loại: CM272B-130/272B-120-K100; KT: Φ237/100; VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | |
6 | Bộ chèn cơ khí | Bộ chèn cơ khí (bơm tăng áp bơm cấp A,B,C -TM330MW). Mã hiệu: 16071804. (Hoặc tương đương) | 2 | Bộ | Bộ chèn cơ khí (bơm tăng áp bơm cấp A,B,C -TM330MW). Mã hiệu: 16071804. (Hoặc tương đương) | |
7 | Vành chèn cơ khí | Vành chèn cơ khí (bơm thành phẩm – hệ thống FGD tổ máy 330MW). Mã hiệu: ZGJ-45; NSX: Shijiazhuang kingda pump industry group Co.,VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương) | 2 | Bộ | Vành chèn cơ khí (bơm thành phẩm – hệ thống FGD tổ máy 330MW). Mã hiệu: ZGJ-45; NSX: Shijiazhuang kingda pump industry group Co.,VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương) | |
8 | Vành chèn cơ khí | Vành chèn cơ khí (bơm nước quá trình). Mã hiệu: I03610; VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí (bơm nước quá trình). Mã hiệu: I03610; VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương) | |
9 | Vành chèn cơ khí | Vành chèn cơ khí (máy khuấy tháp hấp thụ, hệ thống FGD – Tổ máy 330MW). Mã hiệu: TSCHAMBER Agitator typ TDSL-60 Serial No SSV-1 4529/7534327/5366508-20377. (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí (máy khuấy tháp hấp thụ, hệ thống FGD – Tổ máy 330MW). Mã hiệu: TSCHAMBER Agitator typ TDSL-60 Serial No SSV-1 4529/7534327/5366508-20377. (Hoặc tương đương) | |
10 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1420 vòng/phút; năng suất: Q = 10m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0240; 24mm W07DMU CAR/SIC/EPR(W/L=28.5mm) 1PC 994742/001/1015; (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1420 vòng/phút; năng suất: Q = 10m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0240; 24mm W07DMU CAR/SIC/EPR(W/L=28.5mm) 1PC 994742/001/1015; (Hoặc tương đương) | |
11 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1370 vòng/phút; năng suất: Q = 24m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0350; 35mm W07DMU CAR/SIC/EPR. (W/L = 31mm) 1PC 80363/001/0815; (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1370 vòng/phút; năng suất: Q = 24m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0350; 35mm W07DMU CAR/SIC/EPR. (W/L = 31mm) 1PC 80363/001/0815; (Hoặc tương đương) | |
12 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2900 vòng/phút; năng suất: Q = 120m3/h). Ký hiệu: JOHN CRANE England 0300 594 CP 743.4. (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2900 vòng/phút; năng suất: Q = 120m3/h). Ký hiệu: JOHN CRANE England 0300 594 CP 743.4. (Hoặc tương đương) | |
13 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1440 vòng/phút; năng suất Q = 70m3/h). Ký hiệu: CER032/4330 (P/N) hoặc N-P05U-AD21-0317. (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1440 vòng/phút; năng suất Q = 70m3/h). Ký hiệu: CER032/4330 (P/N) hoặc N-P05U-AD21-0317. (Hoặc tương đương) | |
14 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2920 vòng/phút; năng suất Q = 70m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0300; 30mm W07DMU CAR/SIC/EPR (W/L = 31mm) 1PC 935788/001/0251; (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2920 vòng/phút; năng suất Q = 70m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0300; 30mm W07DMU CAR/SIC/EPR (W/L = 31mm) 1PC 935788/001/0251; (Hoặc tương đương) | |
15 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2920 vòng/phút; năng suất Q = 45m3/h). Thông số: Φt/n 24/39x50mm; Ký hiệu: CER032/4330 (P/N). (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2920 vòng/phút; năng suất Q = 45m3/h). Thông số: Φt/n 24/39x50mm; Ký hiệu: CER032/4330 (P/N). (Hoặc tương đương) | |
16 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1600 vòng/phút; năng suất Q = 500m3/h). Kiểu: CER045/4330 (Seal4330). (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1600 vòng/phút; năng suất Q = 500m3/h). Kiểu: CER045/4330 (Seal4330). (Hoặc tương đương) | |
17 | Vành chèn cơ khí 65mm VITONCODE | Vành chèn cơ khí (bơm xả tháp hấp thụ). Kích thước trục Ø65mm; Hãng AESSEAL-UK. Mã hiệu: AJ0065V01; VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | 2 | Bộ | Vành chèn cơ khí (bơm xả tháp hấp thụ). Kích thước trục Ø65mm; Hãng AESSEAL-UK. Mã hiệu: AJ0065V01; VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | |
18 | Vành chèn cơ khí Φ65/85/115 V1 | Vành chèn cơ khí DN 65mm Φ65/85/115 V1 (bơm thành phẩm FGD). KT: Φ65/85/115; VL: Inox SUS316 + SiC. | 2 | Bộ | Vành chèn cơ khí DN 65mm Φ65/85/115 V1 (bơm thành phẩm FGD). KT: Φ65/85/115; VL: Inox SUS316 + SiC. | |
19 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2905 vòng/phút; năng suất Q = 40m3/h). Ký hiệu: Solid Pumping. Solutions. MECH SEAL FOR JS 3-140-G10. (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2905 vòng/phút; năng suất Q = 40m3/h). Ký hiệu: Solid Pumping. Solutions. MECH SEAL FOR JS 3-140-G10. (Hoặc tương đương) | |
20 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1450 vòng/phút; năng suất Q = 70 m3/h). Ký hiệu: HU 2100 NN 53 WH 045 Hoặc PO80 - S 02. (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1450 vòng/phút; năng suất Q = 70 m3/h). Ký hiệu: HU 2100 NN 53 WH 045 Hoặc PO80 - S 02. (Hoặc tương đương) | |
21 | Vành chèn cơ khí | Vành chèn cơ khí (Bơm sau nghiền – hệ thống FGD tổ máy 330MW). Mã hiệu: ZGJ-80 (Hoặc tương đương) | 2 | Bộ | Vành chèn cơ khí (Bơm sau nghiền – hệ thống FGD tổ máy 330MW). Mã hiệu: ZGJ-80 (Hoặc tương đương) | |
22 | Vành chèn cơ khí | Vành chèn cơ khí (Bơm tuần hoàn tháp hấp thụ, hệ thống FGD - tổ máy 330MW). Mã hiệu: TLJ-165 (Hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Vành chèn cơ khí (Bơm tuần hoàn tháp hấp thụ, hệ thống FGD - tổ máy 330MW). Mã hiệu: TLJ-165 (Hoặc tương đương) | |
23 | Nồi đỡ vành chèn Ø140/Ø85x45 | Nồi đỡ vành chèn (dùng cho bơm mã hiệu Kingda R20HS-B). KT: Ø140/Ø85x45mm; VL: Thép C45 | 1 | Cái | Nồi đỡ vành chèn (dùng cho bơm mã hiệu Kingda R20HS-B). KT: Ø140/Ø85x45mm; VL: Thép C45 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Vành chèn cơ khí Ф57xФ35x65 | 1 | Bộ | Kho Công ty nhiệt điện Uông Bí | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bộ vành chèn cơ khí Ф125xФ100x160 | 1 | Bộ | nt | nt |
3 | Bộ chèn cơ khí Ф76/65 | 2 | Bộ | nt | nt |
4 | Bộ chèn cơ khí Φ140x112x72 | 2 | Bộ | nt | nt |
5 | Bộ chèn Φ237/100 cho loại bơm 9LDTNB-5PJX | 2 | Bộ | nt | nt |
6 | Bộ chèn cơ khí | 2 | Bộ | nt | nt |
7 | Vành chèn cơ khí | 2 | Bộ | nt | nt |
8 | Vành chèn cơ khí | 1 | Bộ | nt | nt |
9 | Vành chèn cơ khí | 1 | Bộ | nt | nt |
10 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | 1 | Bộ | nt | nt |
11 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | 1 | Bộ | nt | nt |
12 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | 1 | Bộ | nt | nt |
13 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | 1 | Bộ | nt | nt |
14 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | 1 | Bộ | nt | nt |
15 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | 1 | Bộ | nt | nt |
16 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | 1 | Bộ | nt | nt |
17 | Vành chèn cơ khí 65mm VITONCODE | 2 | Bộ | nt | nt |
18 | Vành chèn cơ khí Φ65/85/115 V1 | 2 | Bộ | nt | nt |
19 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | 1 | Bộ | nt | nt |
20 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm | 1 | Bộ | nt | nt |
21 | Vành chèn cơ khí | 2 | Bộ | nt | nt |
22 | Vành chèn cơ khí | 1 | Bộ | nt | nt |
23 | Nồi đỡ vành chèn Ø140/Ø85x45 | 1 | Cái | nt | nt |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật (yêu cầu có ít nhất 01 người), thực hiện các công việc của gói thầu như:- Hướng dẫn sử dụng, lắp đặt và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có mặt t | 1 | Kỹ sư chuyên ngành Cơ khí hoặc tương đương | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vành chèn cơ khí Ф57xФ35x65 |
Vành chèn cơ khí (bơm dầu chèn sự cố xoay chiều – Tổ máy 330MW). Mã hiệu: 亚兰090508. KT:Ф57xФ35x65mm; VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí (bơm dầu chèn sự cố xoay chiều – Tổ máy 330MW). Mã hiệu: 亚兰090508. KT:Ф57xФ35x65mm; VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương) | |
2 | Bộ vành chèn cơ khí Ф125xФ100x160 |
Bộ vành chèn cơ khí (lưới lọc rác nước bơm tuần hoàn đầu vào bình ngưng nhánh A, B -Tổ máy 330MW). KT: Ф125xФ100x160mm; VL: Inox SUS316 + SiC
|
1 | Bộ | Bộ vành chèn cơ khí (lưới lọc rác nước bơm tuần hoàn đầu vào bình ngưng nhánh A, B -Tổ máy 330MW). KT: Ф125xФ100x160mm; VL: Inox SUS316 + SiC | |
3 | Bộ chèn cơ khí Ф76/65 |
Bộ chèn cơ khí (bơm đọng gia nhiệt hạ A,B). Mã hiệu: H76/65 – 00 BURGMANN – ZF; KT: Ф76/65. VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương)
|
2 | Bộ | Bộ chèn cơ khí (bơm đọng gia nhiệt hạ A,B). Mã hiệu: H76/65 – 00 BURGMANN – ZF; KT: Ф76/65. VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | |
4 | Bộ chèn cơ khí Φ140x112x72 |
Bộ chèn cơ khí (bơm làm mát nước mạch kín A, B TM-MW330). Mã hiệu: BURGMAN-ZF. KT: Φ140x112x72. VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương)
|
2 | Bộ | Bộ chèn cơ khí (bơm làm mát nước mạch kín A, B TM-MW330). Mã hiệu: BURGMAN-ZF. KT: Φ140x112x72. VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | |
5 | Bộ chèn Φ237/100 cho loại bơm 9LDTNB-5PJX |
Bộ chèn cho loại bơm 9LDTNB-5PJX (bơm ngưng A,B –TM330MW). Mã hiệu: SNS.0924-104-00; Loại: CM272B-130/272B-120-K100; KT: Φ237/100; VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương)
|
2 | Bộ | Bộ chèn cho loại bơm 9LDTNB-5PJX (bơm ngưng A,B –TM330MW). Mã hiệu: SNS.0924-104-00; Loại: CM272B-130/272B-120-K100; KT: Φ237/100; VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | |
6 | Bộ chèn cơ khí |
Bộ chèn cơ khí (bơm tăng áp bơm cấp A,B,C -TM330MW). Mã hiệu: 16071804. (Hoặc tương đương)
|
2 | Bộ | Bộ chèn cơ khí (bơm tăng áp bơm cấp A,B,C -TM330MW). Mã hiệu: 16071804. (Hoặc tương đương) | |
7 | Vành chèn cơ khí |
Vành chèn cơ khí (bơm thành phẩm – hệ thống FGD tổ máy 330MW). Mã hiệu: ZGJ-45; NSX: Shijiazhuang kingda pump industry group Co.,VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương)
|
2 | Bộ | Vành chèn cơ khí (bơm thành phẩm – hệ thống FGD tổ máy 330MW). Mã hiệu: ZGJ-45; NSX: Shijiazhuang kingda pump industry group Co.,VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương) | |
8 | Vành chèn cơ khí |
Vành chèn cơ khí (bơm nước quá trình). Mã hiệu: I03610; VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí (bơm nước quá trình). Mã hiệu: I03610; VL: Inox SUS316 + SiC (Hoặc tương đương) | |
9 | Vành chèn cơ khí |
Vành chèn cơ khí (máy khuấy tháp hấp thụ, hệ thống FGD – Tổ máy 330MW). Mã hiệu: TSCHAMBER Agitator typ TDSL-60 Serial No SSV-1 4529/7534327/5366508-20377. (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí (máy khuấy tháp hấp thụ, hệ thống FGD – Tổ máy 330MW). Mã hiệu: TSCHAMBER Agitator typ TDSL-60 Serial No SSV-1 4529/7534327/5366508-20377. (Hoặc tương đương) | |
10 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm |
Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1420 vòng/phút; năng suất: Q = 10m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0240; 24mm W07DMU CAR/SIC/EPR(W/L=28.5mm) 1PC 994742/001/1015; (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1420 vòng/phút; năng suất: Q = 10m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0240; 24mm W07DMU CAR/SIC/EPR(W/L=28.5mm) 1PC 994742/001/1015; (Hoặc tương đương) | |
11 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm |
Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1370 vòng/phút; năng suất: Q = 24m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0350; 35mm W07DMU CAR/SIC/EPR. (W/L = 31mm) 1PC 80363/001/0815; (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1370 vòng/phút; năng suất: Q = 24m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0350; 35mm W07DMU CAR/SIC/EPR. (W/L = 31mm) 1PC 80363/001/0815; (Hoặc tương đương) | |
12 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm |
Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2900 vòng/phút; năng suất: Q = 120m3/h). Ký hiệu: JOHN CRANE England 0300 594 CP 743.4. (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2900 vòng/phút; năng suất: Q = 120m3/h). Ký hiệu: JOHN CRANE England 0300 594 CP 743.4. (Hoặc tương đương) | |
13 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm |
Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1440 vòng/phút; năng suất Q = 70m3/h). Ký hiệu: CER032/4330 (P/N) hoặc N-P05U-AD21-0317. (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1440 vòng/phút; năng suất Q = 70m3/h). Ký hiệu: CER032/4330 (P/N) hoặc N-P05U-AD21-0317. (Hoặc tương đương) | |
14 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm |
Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2920 vòng/phút; năng suất Q = 70m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0300; 30mm W07DMU CAR/SIC/EPR (W/L = 31mm) 1PC 935788/001/0251; (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2920 vòng/phút; năng suất Q = 70m3/h). Hãng AESSEAL-UK. Loại: N-W07DMU-AJY1-0300; 30mm W07DMU CAR/SIC/EPR (W/L = 31mm) 1PC 935788/001/0251; (Hoặc tương đương) | |
15 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm |
Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2920 vòng/phút; năng suất Q = 45m3/h). Thông số: Φt/n 24/39x50mm; Ký hiệu: CER032/4330 (P/N). (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2920 vòng/phút; năng suất Q = 45m3/h). Thông số: Φt/n 24/39x50mm; Ký hiệu: CER032/4330 (P/N). (Hoặc tương đương) | |
16 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm |
Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1600 vòng/phút; năng suất Q = 500m3/h). Kiểu: CER045/4330 (Seal4330). (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1600 vòng/phút; năng suất Q = 500m3/h). Kiểu: CER045/4330 (Seal4330). (Hoặc tương đương) | |
17 | Vành chèn cơ khí 65mm VITONCODE |
Vành chèn cơ khí (bơm xả tháp hấp thụ). Kích thước trục Ø65mm; Hãng AESSEAL-UK. Mã hiệu: AJ0065V01; VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương)
|
2 | Bộ | Vành chèn cơ khí (bơm xả tháp hấp thụ). Kích thước trục Ø65mm; Hãng AESSEAL-UK. Mã hiệu: AJ0065V01; VL: Inox SUS316 + SiC. (Hoặc tương đương) | |
18 | Vành chèn cơ khí Φ65/85/115 V1 |
Vành chèn cơ khí DN 65mm Φ65/85/115 V1 (bơm thành phẩm FGD). KT: Φ65/85/115; VL: Inox SUS316 + SiC.
|
2 | Bộ | Vành chèn cơ khí DN 65mm Φ65/85/115 V1 (bơm thành phẩm FGD). KT: Φ65/85/115; VL: Inox SUS316 + SiC. | |
19 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm |
Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2905 vòng/phút; năng suất Q = 40m3/h). Ký hiệu: Solid Pumping. Solutions. MECH SEAL FOR JS 3-140-G10. (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 2905 vòng/phút; năng suất Q = 40m3/h). Ký hiệu: Solid Pumping. Solutions. MECH SEAL FOR JS 3-140-G10. (Hoặc tương đương) | |
20 | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm |
Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1450 vòng/phút; năng suất Q = 70 m3/h). Ký hiệu: HU 2100 NN 53 WH 045 Hoặc PO80 - S 02. (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí bơm ly tâm (tốc độ: 1450 vòng/phút; năng suất Q = 70 m3/h). Ký hiệu: HU 2100 NN 53 WH 045 Hoặc PO80 - S 02. (Hoặc tương đương) | |
21 | Vành chèn cơ khí |
Vành chèn cơ khí (Bơm sau nghiền – hệ thống FGD tổ máy 330MW). Mã hiệu: ZGJ-80 (Hoặc tương đương)
|
2 | Bộ | Vành chèn cơ khí (Bơm sau nghiền – hệ thống FGD tổ máy 330MW). Mã hiệu: ZGJ-80 (Hoặc tương đương) | |
22 | Vành chèn cơ khí |
Vành chèn cơ khí (Bơm tuần hoàn tháp hấp thụ, hệ thống FGD - tổ máy 330MW). Mã hiệu: TLJ-165 (Hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Vành chèn cơ khí (Bơm tuần hoàn tháp hấp thụ, hệ thống FGD - tổ máy 330MW). Mã hiệu: TLJ-165 (Hoặc tương đương) | |
23 | Nồi đỡ vành chèn Ø140/Ø85x45 |
Nồi đỡ vành chèn (dùng cho bơm mã hiệu Kingda R20HS-B). KT: Ø140/Ø85x45mm; VL: Thép C45
|
1 | Cái | Nồi đỡ vành chèn (dùng cho bơm mã hiệu Kingda R20HS-B). KT: Ø140/Ø85x45mm; VL: Thép C45 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 487 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.