Thông báo mời thầu

SXKD2020-HH46: Cung cấp công cụ, dụng cụ thí nghiệm hóa

Tìm thấy: 08:58 07/10/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (theo phân cấp) đợt 2 phục vụ SXKD điện năm 2020 – Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Gói thầu
SXKD2020-HH46: Cung cấp công cụ, dụng cụ thí nghiệm hóa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (theo phân cấp) đợt 2 phục vụ SXKD điện năm 2020 – Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí SXKD điện năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 19/10/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:56 07/10/2020
đến
15:00 19/10/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 19/10/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
12.000.000 VND
Bằng chữ
Mười hai triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1
E-CDNT 1.2 SXKD2020-HH46: Cung cấp công cụ, dụng cụ thí nghiệm hóa
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (theo phân cấp) đợt 2 phục vụ SXKD điện năm 2020 – Công ty Nhiệt điện Uông Bí
90 Ngày
E-CDNT 3 Chi phí SXKD điện năm 2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Tổng Công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





không có


- Bên mời thầu: CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 , địa chỉ: KHU 6, PHƯỜNG QUANG TRUNG, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
- Chủ đầu tư: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Tổng Công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.


E-CDNT 10.1(g)
- Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu.
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp. - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước - Cung cấp đầy đủ các tài liệu kỹ thuật liên quan khác chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. Các tài liệu hướng dẫn đi kèm theo hàng hóa phải được dịch ra tiếng Việt đối với những phần chính, bao gồm nhưng không giới hạn: Giới thiệu thông số kỹ thuật của sản phẩm, hướng dẫn sử dụng (nếu có), ... - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu.
E-CDNT 12.2
- Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Chủ đầu tư không cần phải trả một khoản chi phí nào khác cho toàn bộ hàng hóa mà Nhà thầu cung cấp ngoài giá chào.
E-CDNT 14.3 Không áp dụng.
E-CDNT 15.2
- Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Tổng Công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected]
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9 2 Cái Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9 bằng thủy tinh Khoảng đo: 0,8÷0,9 g/cm3 Chia vạch: 0.001 g/cm3
2 Điện cực máy đo pH 4 Cái Dải đo: PH: 0÷ 14, Độ chính xác: 0.02 pH Nhiệt độ: 0 ÷ 80 độ Kết nối: Sension+ MP5 Độ dài dây cáp: 1m Điện cực lắp cho máy đo pH Sension + - PH1-50 50T. Hiện Công ty đang sử dụng hãng Hach.
3 Điện cực máy đo độ dẫn điện 2 Cái Dải đo: 0.01µs/cm ÷ 2ms/cm Độ chính xác: ±0,5% dải đo Điện cực đo lắp cho máy đo độ dẫn điện HQ 14d - CDC 40. Hiện Công ty đang sử dụng hãng Hach.
4 Điện cực đo độ dẫn điện (hằng số điện cực là 0.01) 2 Bộ Điện cực đo độ dẫn điện cho Model DDS-370A Conductivity metter Hằng số điện cực là 0.01 Khoảng đo: 0,0÷2 uS/cm Nhiệt độ làm việc: 15÷35℃ Độ chính xác: ± 1.0% (FS) ± 1bit
5 Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5 2 Cái Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5 Khoảng đo: 0.0 µS/cm÷200 mS/cm Khoảng nhiệt độ làm việc: -10÷110℃ Độ dài cáp kết nối: 1m Điện cực đo lắp cho máy đo độ dẫn điện Hach
6 Pipet kẻ độ 5 ml 20 Cái Pipet kẻ độ 5 ml
7 Ống ly tâm 2 Cái Ống ly tâm dạng hình nón. Kích thước: Dài 203mm (8" (inch)). Đường kính cổ: ɸtrong: 17 ÷ 18mm. Đường kính thân: ɸ ngoài: 36-38mm. Thang chia ml:0,0 ÷ 0,5ml; Thang chia độ: 0.005 ml.
8 Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh 4 Bộ Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh Điện cực lắp cho máy đo Natri Model HK 51 - Huakeyi
9 Nhiệt kế đũa 2 Cái Nhiệt kế đũa có ngấn 300 độ C
10 Nhớt kế chảy thuận 3 Cái Kích thước: 400 Approximate Constant: 1.2 mm2/s2 Khoảng đo: 240÷1200 mm2/s Hiện Công ty đang sử dụng hãng Koehler
11 Bộ đo tỷ trọng kế: Dải đo từ 700 - 2000 mg 1 Bộ Dải đo từ 700 - 2000 mg Loại: General purpose hydrometers A1set of 19 from 700 to 1849 kg/m3 Bộ gồm 19 cây
12 Lọ đựng chỉ thị màu trắng 10 Cái Lọ đựng chỉ thị màu trắng 100ml
13 Chén nung 20 Cái Chén nung Đường kính: 5cm, Thể tích: 30ml Vật liệu: Sứ cách điện
14 Pipet chia vạch 10ml 20 Cái Pipet chia vạch 10ml bằng thủy tinh
15 Bình tam giác 250 ml 10 Cái Bình tam giác 250 ml, bằng thủy tinh, không màu
16 Bình tam giác 500ml 20 Cái Bình tam giác có nút mài, không màu 500ml
17 Bình tam giác 100 ml 20 Cái Bình tam giác 100 ml, bằng thủy tinh, không màu
18 Đồng hồ bấm giây 3 Cái Đồng hồ bấm giây Thời gian đo cao nhất: 9 giờ, 59 phút, 59,0000 giây Độ chính xác: 1/1.000 giây Chế độ đo: Thời gian gộp, thời gian lặp, thời gian tách lẻ. Chống nước: 50m, áp suất 5 bar Chức năng giờ: Hiển thị giờ - phút - giây, ngày - tháng – năm Chức năng đếm ngược thời gian: Thiết lập được 10 chương trình Tự động lặp lại từ 1-100 lần) Tự động đếm kết nối chương trình Chức năng Countdown: Vừa đếm vừa bấm giờ (công suất đếm: 99,000 lần với thời gian 59 phút 59 giây)
19 Bình sục khí 1 Bộ Bình sục khí cổ mài bằng thủy tinh màu trắng đĩa lọc dung tích 500 ml
20 Cu vét 50mm (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm) 4 Cái Cu vét 50mm của máy so màu quang điện Uvmini-1240 - Shimazu (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm) thạch anh
21 Rây sàng 2 bộ Rây sàng tiêu chuẩn 0,090 inox - metric 90UM- NO.170-inches 0.0035- S/N 08126552 (bao gồm đế, thân, nắp)
22 Chén thủy tinh 20 Cái Chén thủy tinh cân ẩm có nắp kích thước 40 x 25mm, thủy tinh
23 Cu vét 50mm (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm) 2 Cái Cu vét 50mm của máy so màu quang điện KϕK3 (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm) thạch anh
24 Máy đo độ dẫn điện cầm tay 1 Cái - Đầu đo IntelliCal CDC40101 với các thông số kỹ thuật: + Dải đo Conductivity: 0.01 μS/cm - 200 mS/cm + Dải đo TDS: 0 - 50,000 mg/L as NaCl + Dải đo Salinity: 0 - 42 g/kg or (‰) + Dải đo Resistivity: 2.5 Ω•cm - 49 MΩ•cm + Loại cảm biến nhiệt độ: ATC + Loại cảm biến độ dẫn: 4-pole graphite + Cáp dài 1 m (Hoặc tương đương)
25 Máy đo pH để bàn 1 Cái Phương pháp đo: Điện cực thủy tinh Dải đo: pH 0.000~14.000 Dải hiển thị: pH -2.000~20.000 Độ phân giải: 0.01/0.001 pH Tự động chuyển dải đo: có Độ lặp lại: ± 0.001 pH± 1 digit Số điểm hiệu chuẩn pH: 5 Kiểm tra độ lặp lại: có Cảnh báo giới hạn hiệu chuẩn: có Kiểm tra định kỳ: có Đo mV (ORP): Dải đo: ± 1999.9 mV Độ phân giải: 0.1 mV Độ lặp lại: ± 0.1 mV± 1 digit Đo nhiệt độ: Dải đo: 0.0~100.0oC (30.0~130.0oC) Độ phân giải: 0.1oC Độ lặp lại: ± 0.1°C± 1 digit
26 Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động 2 Cái Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động. Dạng hình côn. Vật liệu bằng Mêca chịu nhiệt, hai đầu ren ngoài có rắc co bắt nối thiết bị phân tích mẫu với ống dẫn mềm. Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm, vật liệu mêca chịu nhiệt độ cao
27 Mặt nạ phòng độc 6 Cái - Mặt nạ loại 3M 6800 - Mặt nạ nguyên mặt, dùng kèm 2 phin lọc. Có dây đeo qua đầu. Sử dụng nhiều lần. - Vỏ ngoài: Silicon, mặt kính - Tiêu chuẩn: Approved EN 136:1998 (Class 1) - Trọng lượng: 400 g (Hoặc tương đương)
28 Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A 2 Cái Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A, Kích thước: Φ60 x Φ 280 x 500 Lõi lọc : Chiều dài: 51,199 cm (20.157 inch) Đường kính ngoài: 28,054 cm (11.045 inch) Đường kính trong: 6,033 cm (2.375 inch) Khối lượng: 18,1 kg (40.0 lbs) Nhiệt độ làm việc: 30÷80℃ Áp suất: Lắp cho máy lọc dầu EH
29 Amoni hydroxit NH4OH 1 Lít Tỷ trọng: 0,88mg/l pH: 11,7 Nhiệt độ sôi: 27 độ C
30 Axit citric C6H8O7.H2O 2 Kg Assay: 99.5 - 100.5 % In water insoluble matter: ≤ 50 ppm Chloride (Cl): ≤ 5 ppm Phosphate (PO₄): ≤ 10 ppm Sulfate (SO₄): ≤ 20 ppm Heavy metals (as Pb): ≤ 5 ppm Al (Aluminium): ≤ 0.2 ppm As (Arsenic): ≤ 1 ppm Hg (Mercury): ≤ 1 ppm Cu (Copper): ≤ 5 ppm Fe (Iron): ≤ 3 ppm
31 Iso propyl alcohol C3H8O 2 Lít Purity (GC): ≥ 99.5 %
32 Axit foocmic HCOOH 1 Lọ Assay (alkalimetric) : ≥ 98.0 %
33 Silica Cleaning Solution 5 Lít Silica Cleaning Solution (Mã: RK640/1195)
34 Hydrazine Standard Solution 5 Lít Hydrazine Standard Solution 50 ppb (Mã: AWRS 5000202)
35 Hydrazine Reagent Solution 5 Lít Hydrazine Reagent Solution (Mã AWRS 5000201)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9 2 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
2 Điện cực máy đo pH 4 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
3 Điện cực máy đo độ dẫn điện 2 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
4 Điện cực đo độ dẫn điện (hằng số điện cực là 0.01) 2 Bộ Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
5 Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5 2 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
6 Pipet kẻ độ 5 ml 20 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
7 Ống ly tâm 2 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
8 Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh 4 Bộ Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
9 Nhiệt kế đũa 2 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
10 Nhớt kế chảy thuận 3 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
11 Bộ đo tỷ trọng kế: Dải đo từ 700 - 2000 mg 1 Bộ Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
12 Lọ đựng chỉ thị màu trắng 10 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
13 Chén nung 20 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
14 Pipet chia vạch 10ml 20 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
15 Bình tam giác 250 ml 10 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
16 Bình tam giác 500ml 20 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
17 Bình tam giác 100 ml 20 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
18 Đồng hồ bấm giây 3 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
19 Bình sục khí 1 Bộ Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
20 Cu vét 50mm (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm) 4 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
21 Rây sàng 2 bộ Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
22 Chén thủy tinh 20 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
23 Cu vét 50mm (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm) 2 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
24 Máy đo độ dẫn điện cầm tay 1 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
25 Máy đo pH để bàn 1 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
26 Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động 2 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
27 Mặt nạ phòng độc 6 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
28 Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A 2 Cái Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
29 Amoni hydroxit NH4OH 1 Lít Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
30 Axit citric C6H8O7.H2O 2 Kg Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
31 Iso propyl alcohol C3H8O 2 Lít Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
32 Axit foocmic HCOOH 1 Lọ Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
33 Silica Cleaning Solution 5 Lít Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
34 Hydrazine Standard Solution 5 Lít Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
35 Hydrazine Reagent Solution 5 Lít Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Phụ trách kỹ thuật (yêu cầu có ít nhất 01 người)- Hướng dẫn sử dụng, cách bảo quản và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có mặt tại hiện trường để giải quyết các vấn 1 - Có bằng cao đẳng chuyên ngành hóa hoặc tương đương.- Có giấy chứng nhận đạt yêu cầu huấn luyện an toàn hóa chất được cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp và còn giá trị sử dụng. 3 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9
2 Cái Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9 bằng thủy tinh Khoảng đo: 0,8÷0,9 g/cm3 Chia vạch: 0.001 g/cm3
2 Điện cực máy đo pH
4 Cái Dải đo: PH: 0÷ 14, Độ chính xác: 0.02 pH Nhiệt độ: 0 ÷ 80 độ Kết nối: Sension+ MP5 Độ dài dây cáp: 1m
3 Điện cực máy đo độ dẫn điện
2 Cái Dải đo: 0.01µs/cm ÷ 2ms/cm Độ chính xác: ±0,5% dải đo
4 Điện cực đo độ dẫn điện (hằng số điện cực là 0.01)
2 Bộ Điện cực đo độ dẫn điện cho Model DDS-370A Conductivity metter Hằng số điện cực là 0.01 Khoảng đo: 0,0÷2 uS/cm Nhiệt độ làm việc: 15÷35℃ Độ chính xác: ± 1.0% (FS) ± 1bit
5 Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5
2 Cái Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5 Khoảng đo: 0.0 µS/cm÷200 mS/cm Khoảng nhiệt độ làm việc: -10÷110℃ Độ dài cáp kết nối: 1m
6 Pipet kẻ độ 5 ml
20 Cái Pipet kẻ độ 5 ml
7 Ống ly tâm
2 Cái Ống ly tâm dạng hình nón. Kích thước: Dài 203mm (8" (inch)). Đường kính cổ: ɸtrong: 17 ÷ 18mm. Đường kính thân: ɸ ngoài: 36-38mm. Thang chia ml:0,0 ÷ 0,5ml; Thang chia độ: 0.005 ml.
8 Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh
4 Bộ Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh
9 Nhiệt kế đũa
2 Cái Nhiệt kế đũa có ngấn 300 độ C
10 Nhớt kế chảy thuận
3 Cái Kích thước: 400 Approximate Constant: 1.2 mm2/s2 Khoảng đo: 240÷1200 mm2/s
11 Bộ đo tỷ trọng kế: Dải đo từ 700 - 2000 mg
1 Bộ Dải đo từ 700 - 2000 mg Loại: General purpose hydrometers A1set of 19 from 700 to 1849 kg/m3 Bộ gồm 19 cây
12 Lọ đựng chỉ thị màu trắng
10 Cái Lọ đựng chỉ thị màu trắng 100ml
13 Chén nung
20 Cái Chén nung Đường kính: 5cm, Thể tích: 30ml Vật liệu: Sứ cách điện
14 Pipet chia vạch 10ml
20 Cái Pipet chia vạch 10ml bằng thủy tinh
15 Bình tam giác 250 ml
10 Cái Bình tam giác 250 ml, bằng thủy tinh, không màu
16 Bình tam giác 500ml
20 Cái Bình tam giác có nút mài, không màu 500ml
17 Bình tam giác 100 ml
20 Cái Bình tam giác 100 ml, bằng thủy tinh, không màu
18 Đồng hồ bấm giây
3 Cái Đồng hồ bấm giây Thời gian đo cao nhất: 9 giờ, 59 phút, 59,0000 giây Độ chính xác: 1/1.000 giây Chế độ đo: Thời gian gộp, thời gian lặp, thời gian tách lẻ. Chống nước: 50m, áp suất 5 bar Chức năng giờ: Hiển thị giờ - phút - giây, ngày - tháng – năm Chức năng đếm ngược thời gian: Thiết lập được 10 chương trình Tự động lặp lại từ 1-100 lần) Tự động đếm kết nối chương trình Chức năng Countdown: Vừa đếm vừa bấm giờ (công suất đếm: 99,000 lần với thời gian 59 phút 59 giây)
19 Bình sục khí
1 Bộ Bình sục khí cổ mài bằng thủy tinh màu trắng đĩa lọc dung tích 500 ml
20 Cu vét 50mm (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm)
4 Cái Cu vét 50mm của máy so màu quang điện Uvmini-1240 - Shimazu (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm) thạch anh
21 Rây sàng
2 bộ Rây sàng tiêu chuẩn 0,090 inox - metric 90UM- NO.170-inches 0.0035- S/N 08126552 (bao gồm đế, thân, nắp)
22 Chén thủy tinh
20 Cái Chén thủy tinh cân ẩm có nắp kích thước 40 x 25mm, thủy tinh
23 Cu vét 50mm (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm)
2 Cái Cu vét 50mm của máy so màu quang điện KϕK3 (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm) thạch anh
24 Máy đo độ dẫn điện cầm tay
1 Cái - Đầu đo IntelliCal CDC40101 với các thông số kỹ thuật: + Dải đo Conductivity: 0.01 μS/cm - 200 mS/cm + Dải đo TDS: 0 - 50,000 mg/L as NaCl + Dải đo Salinity: 0 - 42 g/kg or (‰) + Dải đo Resistivity: 2.5 Ω•cm - 49 MΩ•cm + Loại cảm biến nhiệt độ: ATC + Loại cảm biến độ dẫn: 4-pole graphite + Cáp dài 1 m (Hoặc tương đương)
25 Máy đo pH để bàn
1 Cái Phương pháp đo: Điện cực thủy tinh Dải đo: pH 0.000~14.000 Dải hiển thị: pH -2.000~20.000 Độ phân giải: 0.01/0.001 pH Tự động chuyển dải đo: có Độ lặp lại: ± 0.001 pH± 1 digit Số điểm hiệu chuẩn pH: 5 Kiểm tra độ lặp lại: có Cảnh báo giới hạn hiệu chuẩn: có Kiểm tra định kỳ: có Đo mV (ORP): Dải đo: ± 1999.9 mV Độ phân giải: 0.1 mV Độ lặp lại: ± 0.1 mV± 1 digit Đo nhiệt độ: Dải đo: 0.0~100.0oC (30.0~130.0oC) Độ phân giải: 0.1oC Độ lặp lại: ± 0.1°C± 1 digit
26 Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động
2 Cái Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động. Dạng hình côn. Vật liệu bằng Mêca chịu nhiệt, hai đầu ren ngoài có rắc co bắt nối thiết bị phân tích mẫu với ống dẫn mềm. Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm, vật liệu mêca chịu nhiệt độ cao
27 Mặt nạ phòng độc
6 Cái - Mặt nạ loại 3M 6800 - Mặt nạ nguyên mặt, dùng kèm 2 phin lọc. Có dây đeo qua đầu. Sử dụng nhiều lần. - Vỏ ngoài: Silicon, mặt kính - Tiêu chuẩn: Approved EN 136:1998 (Class 1) - Trọng lượng: 400 g (Hoặc tương đương)
28 Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A
2 Cái Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A, Kích thước: Φ60 x Φ 280 x 500 Lõi lọc : Chiều dài: 51,199 cm (20.157 inch) Đường kính ngoài: 28,054 cm (11.045 inch) Đường kính trong: 6,033 cm (2.375 inch) Khối lượng: 18,1 kg (40.0 lbs) Nhiệt độ làm việc: 30÷80℃ Áp suất:
29 Amoni hydroxit NH4OH
1 Lít Tỷ trọng: 0,88mg/l pH: 11,7 Nhiệt độ sôi: 27 độ C
30 Axit citric C6H8O7.H2O
2 Kg Assay: 99.5 - 100.5 % In water insoluble matter: ≤ 50 ppm Chloride (Cl): ≤ 5 ppm Phosphate (PO₄): ≤ 10 ppm Sulfate (SO₄): ≤ 20 ppm Heavy metals (as Pb): ≤ 5 ppm Al (Aluminium): ≤ 0.2 ppm As (Arsenic): ≤ 1 ppm Hg (Mercury): ≤ 1 ppm Cu (Copper): ≤ 5 ppm Fe (Iron): ≤ 3 ppm
31 Iso propyl alcohol C3H8O
2 Lít Purity (GC): ≥ 99.5 %
32 Axit foocmic HCOOH
1 Lọ Assay (alkalimetric) : ≥ 98.0 %
33 Silica Cleaning Solution
5 Lít Silica Cleaning Solution (Mã: RK640/1195)
34 Hydrazine Standard Solution
5 Lít Hydrazine Standard Solution 50 ppb (Mã: AWRS 5000202)
35 Hydrazine Reagent Solution
5 Lít Hydrazine Reagent Solution (Mã AWRS 5000201)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:

  • Có quan hệ với 487 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "SXKD2020-HH46: Cung cấp công cụ, dụng cụ thí nghiệm hóa". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "SXKD2020-HH46: Cung cấp công cụ, dụng cụ thí nghiệm hóa" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 247

aztest thi nang bac nang luong quang cao
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 5157 dự án đang đợi nhà thầu
  • 87 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 120 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 12987 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 25155 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
Phone icon
Chat Button
Hỏi đáp với DauThau.info GPT ×
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Bạn chưa đăng nhập
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.