Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 |
SXKD2020-HH46: Cung cấp công cụ, dụng cụ thí nghiệm hóa Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (theo phân cấp) đợt 2 phục vụ SXKD điện năm 2020 – Công ty Nhiệt điện Uông Bí 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí SXKD điện năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp. - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước - Cung cấp đầy đủ các tài liệu kỹ thuật liên quan khác chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. Các tài liệu hướng dẫn đi kèm theo hàng hóa phải được dịch ra tiếng Việt đối với những phần chính, bao gồm nhưng không giới hạn: Giới thiệu thông số kỹ thuật của sản phẩm, hướng dẫn sử dụng (nếu có), ... - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Chủ đầu tư không cần phải trả một khoản chi phí nào khác cho toàn bộ hàng hóa mà Nhà thầu cung cấp ngoài giá chào. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Tổng Công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected] |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9 | 2 | Cái | Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9 bằng thủy tinh Khoảng đo: 0,8÷0,9 g/cm3 Chia vạch: 0.001 g/cm3 | ||
2 | Điện cực máy đo pH | 4 | Cái | Dải đo: PH: 0÷ 14, Độ chính xác: 0.02 pH Nhiệt độ: 0 ÷ 80 độ Kết nối: Sension+ MP5 Độ dài dây cáp: 1m | Điện cực lắp cho máy đo pH Sension + - PH1-50 50T. Hiện Công ty đang sử dụng hãng Hach. | |
3 | Điện cực máy đo độ dẫn điện | 2 | Cái | Dải đo: 0.01µs/cm ÷ 2ms/cm Độ chính xác: ±0,5% dải đo | Điện cực đo lắp cho máy đo độ dẫn điện HQ 14d - CDC 40. Hiện Công ty đang sử dụng hãng Hach. | |
4 | Điện cực đo độ dẫn điện (hằng số điện cực là 0.01) | 2 | Bộ | Điện cực đo độ dẫn điện cho Model DDS-370A Conductivity metter Hằng số điện cực là 0.01 Khoảng đo: 0,0÷2 uS/cm Nhiệt độ làm việc: 15÷35℃ Độ chính xác: ± 1.0% (FS) ± 1bit | ||
5 | Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5 | 2 | Cái | Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5 Khoảng đo: 0.0 µS/cm÷200 mS/cm Khoảng nhiệt độ làm việc: -10÷110℃ Độ dài cáp kết nối: 1m | Điện cực đo lắp cho máy đo độ dẫn điện Hach | |
6 | Pipet kẻ độ 5 ml | 20 | Cái | Pipet kẻ độ 5 ml | ||
7 | Ống ly tâm | 2 | Cái | Ống ly tâm dạng hình nón. Kích thước: Dài 203mm (8" (inch)). Đường kính cổ: ɸtrong: 17 ÷ 18mm. Đường kính thân: ɸ ngoài: 36-38mm. Thang chia ml:0,0 ÷ 0,5ml; Thang chia độ: 0.005 ml. | ||
8 | Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh | 4 | Bộ | Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh | Điện cực lắp cho máy đo Natri Model HK 51 - Huakeyi | |
9 | Nhiệt kế đũa | 2 | Cái | Nhiệt kế đũa có ngấn 300 độ C | ||
10 | Nhớt kế chảy thuận | 3 | Cái | Kích thước: 400 Approximate Constant: 1.2 mm2/s2 Khoảng đo: 240÷1200 mm2/s | Hiện Công ty đang sử dụng hãng Koehler | |
11 | Bộ đo tỷ trọng kế: Dải đo từ 700 - 2000 mg | 1 | Bộ | Dải đo từ 700 - 2000 mg Loại: General purpose hydrometers A1set of 19 from 700 to 1849 kg/m3 Bộ gồm 19 cây | ||
12 | Lọ đựng chỉ thị màu trắng | 10 | Cái | Lọ đựng chỉ thị màu trắng 100ml | ||
13 | Chén nung | 20 | Cái | Chén nung Đường kính: 5cm, Thể tích: 30ml Vật liệu: Sứ cách điện | ||
14 | Pipet chia vạch 10ml | 20 | Cái | Pipet chia vạch 10ml bằng thủy tinh | ||
15 | Bình tam giác 250 ml | 10 | Cái | Bình tam giác 250 ml, bằng thủy tinh, không màu | ||
16 | Bình tam giác 500ml | 20 | Cái | Bình tam giác có nút mài, không màu 500ml | ||
17 | Bình tam giác 100 ml | 20 | Cái | Bình tam giác 100 ml, bằng thủy tinh, không màu | ||
18 | Đồng hồ bấm giây | 3 | Cái | Đồng hồ bấm giây Thời gian đo cao nhất: 9 giờ, 59 phút, 59,0000 giây Độ chính xác: 1/1.000 giây Chế độ đo: Thời gian gộp, thời gian lặp, thời gian tách lẻ. Chống nước: 50m, áp suất 5 bar Chức năng giờ: Hiển thị giờ - phút - giây, ngày - tháng – năm Chức năng đếm ngược thời gian: Thiết lập được 10 chương trình Tự động lặp lại từ 1-100 lần) Tự động đếm kết nối chương trình Chức năng Countdown: Vừa đếm vừa bấm giờ (công suất đếm: 99,000 lần với thời gian 59 phút 59 giây) | ||
19 | Bình sục khí | 1 | Bộ | Bình sục khí cổ mài bằng thủy tinh màu trắng đĩa lọc dung tích 500 ml | ||
20 | Cu vét 50mm (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm) | 4 | Cái | Cu vét 50mm của máy so màu quang điện Uvmini-1240 - Shimazu (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm) thạch anh | ||
21 | Rây sàng | 2 | bộ | Rây sàng tiêu chuẩn 0,090 inox - metric 90UM- NO.170-inches 0.0035- S/N 08126552 (bao gồm đế, thân, nắp) | ||
22 | Chén thủy tinh | 20 | Cái | Chén thủy tinh cân ẩm có nắp kích thước 40 x 25mm, thủy tinh | ||
23 | Cu vét 50mm (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm) | 2 | Cái | Cu vét 50mm của máy so màu quang điện KϕK3 (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm) thạch anh | ||
24 | Máy đo độ dẫn điện cầm tay | 1 | Cái | - Đầu đo IntelliCal CDC40101 với các thông số kỹ thuật: + Dải đo Conductivity: 0.01 μS/cm - 200 mS/cm + Dải đo TDS: 0 - 50,000 mg/L as NaCl + Dải đo Salinity: 0 - 42 g/kg or (‰) + Dải đo Resistivity: 2.5 Ω•cm - 49 MΩ•cm + Loại cảm biến nhiệt độ: ATC + Loại cảm biến độ dẫn: 4-pole graphite + Cáp dài 1 m (Hoặc tương đương) | ||
25 | Máy đo pH để bàn | 1 | Cái | Phương pháp đo: Điện cực thủy tinh Dải đo: pH 0.000~14.000 Dải hiển thị: pH -2.000~20.000 Độ phân giải: 0.01/0.001 pH Tự động chuyển dải đo: có Độ lặp lại: ± 0.001 pH± 1 digit Số điểm hiệu chuẩn pH: 5 Kiểm tra độ lặp lại: có Cảnh báo giới hạn hiệu chuẩn: có Kiểm tra định kỳ: có Đo mV (ORP): Dải đo: ± 1999.9 mV Độ phân giải: 0.1 mV Độ lặp lại: ± 0.1 mV± 1 digit Đo nhiệt độ: Dải đo: 0.0~100.0oC (30.0~130.0oC) Độ phân giải: 0.1oC Độ lặp lại: ± 0.1°C± 1 digit | ||
26 | Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động | 2 | Cái | Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động. Dạng hình côn. Vật liệu bằng Mêca chịu nhiệt, hai đầu ren ngoài có rắc co bắt nối thiết bị phân tích mẫu với ống dẫn mềm. Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm, vật liệu mêca chịu nhiệt độ cao | ||
27 | Mặt nạ phòng độc | 6 | Cái | - Mặt nạ loại 3M 6800 - Mặt nạ nguyên mặt, dùng kèm 2 phin lọc. Có dây đeo qua đầu. Sử dụng nhiều lần. - Vỏ ngoài: Silicon, mặt kính - Tiêu chuẩn: Approved EN 136:1998 (Class 1) - Trọng lượng: 400 g (Hoặc tương đương) | ||
28 | Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A | 2 | Cái | Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A, Kích thước: Φ60 x Φ 280 x 500 Lõi lọc : Chiều dài: 51,199 cm (20.157 inch) Đường kính ngoài: 28,054 cm (11.045 inch) Đường kính trong: 6,033 cm (2.375 inch) Khối lượng: 18,1 kg (40.0 lbs) Nhiệt độ làm việc: 30÷80℃ Áp suất: | Lắp cho máy lọc dầu EH | |
29 | Amoni hydroxit NH4OH | 1 | Lít | Tỷ trọng: 0,88mg/l pH: 11,7 Nhiệt độ sôi: 27 độ C | ||
30 | Axit citric C6H8O7.H2O | 2 | Kg | Assay: 99.5 - 100.5 % In water insoluble matter: ≤ 50 ppm Chloride (Cl): ≤ 5 ppm Phosphate (PO₄): ≤ 10 ppm Sulfate (SO₄): ≤ 20 ppm Heavy metals (as Pb): ≤ 5 ppm Al (Aluminium): ≤ 0.2 ppm As (Arsenic): ≤ 1 ppm Hg (Mercury): ≤ 1 ppm Cu (Copper): ≤ 5 ppm Fe (Iron): ≤ 3 ppm | ||
31 | Iso propyl alcohol C3H8O | 2 | Lít | Purity (GC): ≥ 99.5 % | ||
32 | Axit foocmic HCOOH | 1 | Lọ | Assay (alkalimetric) : ≥ 98.0 % | ||
33 | Silica Cleaning Solution | 5 | Lít | Silica Cleaning Solution (Mã: RK640/1195) | ||
34 | Hydrazine Standard Solution | 5 | Lít | Hydrazine Standard Solution 50 ppb (Mã: AWRS 5000202) | ||
35 | Hydrazine Reagent Solution | 5 | Lít | Hydrazine Reagent Solution (Mã AWRS 5000201) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9 | 2 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
2 | Điện cực máy đo pH | 4 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
3 | Điện cực máy đo độ dẫn điện | 2 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
4 | Điện cực đo độ dẫn điện (hằng số điện cực là 0.01) | 2 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
5 | Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5 | 2 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
6 | Pipet kẻ độ 5 ml | 20 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
7 | Ống ly tâm | 2 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
8 | Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh | 4 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
9 | Nhiệt kế đũa | 2 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
10 | Nhớt kế chảy thuận | 3 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
11 | Bộ đo tỷ trọng kế: Dải đo từ 700 - 2000 mg | 1 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
12 | Lọ đựng chỉ thị màu trắng | 10 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
13 | Chén nung | 20 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
14 | Pipet chia vạch 10ml | 20 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
15 | Bình tam giác 250 ml | 10 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
16 | Bình tam giác 500ml | 20 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
17 | Bình tam giác 100 ml | 20 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
18 | Đồng hồ bấm giây | 3 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
19 | Bình sục khí | 1 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
20 | Cu vét 50mm (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm) | 4 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
21 | Rây sàng | 2 | bộ | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
22 | Chén thủy tinh | 20 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
23 | Cu vét 50mm (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm) | 2 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
24 | Máy đo độ dẫn điện cầm tay | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
25 | Máy đo pH để bàn | 1 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
26 | Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động | 2 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
27 | Mặt nạ phòng độc | 6 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
28 | Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A | 2 | Cái | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
29 | Amoni hydroxit NH4OH | 1 | Lít | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
30 | Axit citric C6H8O7.H2O | 2 | Kg | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
31 | Iso propyl alcohol C3H8O | 2 | Lít | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
32 | Axit foocmic HCOOH | 1 | Lọ | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
33 | Silica Cleaning Solution | 5 | Lít | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
34 | Hydrazine Standard Solution | 5 | Lít | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
35 | Hydrazine Reagent Solution | 5 | Lít | Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | 90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật (yêu cầu có ít nhất 01 người)- Hướng dẫn sử dụng, cách bảo quản và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có mặt tại hiện trường để giải quyết các vấn | 1 | - Có bằng cao đẳng chuyên ngành hóa hoặc tương đương.- Có giấy chứng nhận đạt yêu cầu huấn luyện an toàn hóa chất được cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp và còn giá trị sử dụng. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9 | 2 | Cái | Tỷ trọng kế 0,8 ÷ 0,9 bằng thủy tinh Khoảng đo: 0,8÷0,9 g/cm3 Chia vạch: 0.001 g/cm3 | ||
2 | Điện cực máy đo pH | 4 | Cái | Dải đo: PH: 0÷ 14, Độ chính xác: 0.02 pH Nhiệt độ: 0 ÷ 80 độ Kết nối: Sension+ MP5 Độ dài dây cáp: 1m | ||
3 | Điện cực máy đo độ dẫn điện | 2 | Cái | Dải đo: 0.01µs/cm ÷ 2ms/cm Độ chính xác: ±0,5% dải đo | ||
4 | Điện cực đo độ dẫn điện (hằng số điện cực là 0.01) | 2 | Bộ | Điện cực đo độ dẫn điện cho Model DDS-370A Conductivity metter Hằng số điện cực là 0.01 Khoảng đo: 0,0÷2 uS/cm Nhiệt độ làm việc: 15÷35℃ Độ chính xác: ± 1.0% (FS) ± 1bit | ||
5 | Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5 | 2 | Cái | Điện cực đo độ dẫn điện máy Sension 5 Khoảng đo: 0.0 µS/cm÷200 mS/cm Khoảng nhiệt độ làm việc: -10÷110℃ Độ dài cáp kết nối: 1m | ||
6 | Pipet kẻ độ 5 ml | 20 | Cái | Pipet kẻ độ 5 ml | ||
7 | Ống ly tâm | 2 | Cái | Ống ly tâm dạng hình nón. Kích thước: Dài 203mm (8" (inch)). Đường kính cổ: ɸtrong: 17 ÷ 18mm. Đường kính thân: ɸ ngoài: 36-38mm. Thang chia ml:0,0 ÷ 0,5ml; Thang chia độ: 0.005 ml. | ||
8 | Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh | 4 | Bộ | Điện cực chọn lọc Na+ và điện cực so sánh | ||
9 | Nhiệt kế đũa | 2 | Cái | Nhiệt kế đũa có ngấn 300 độ C | ||
10 | Nhớt kế chảy thuận | 3 | Cái | Kích thước: 400 Approximate Constant: 1.2 mm2/s2 Khoảng đo: 240÷1200 mm2/s | ||
11 | Bộ đo tỷ trọng kế: Dải đo từ 700 - 2000 mg | 1 | Bộ | Dải đo từ 700 - 2000 mg Loại: General purpose hydrometers A1set of 19 from 700 to 1849 kg/m3 Bộ gồm 19 cây | ||
12 | Lọ đựng chỉ thị màu trắng | 10 | Cái | Lọ đựng chỉ thị màu trắng 100ml | ||
13 | Chén nung | 20 | Cái | Chén nung Đường kính: 5cm, Thể tích: 30ml Vật liệu: Sứ cách điện | ||
14 | Pipet chia vạch 10ml | 20 | Cái | Pipet chia vạch 10ml bằng thủy tinh | ||
15 | Bình tam giác 250 ml | 10 | Cái | Bình tam giác 250 ml, bằng thủy tinh, không màu | ||
16 | Bình tam giác 500ml | 20 | Cái | Bình tam giác có nút mài, không màu 500ml | ||
17 | Bình tam giác 100 ml | 20 | Cái | Bình tam giác 100 ml, bằng thủy tinh, không màu | ||
18 | Đồng hồ bấm giây | 3 | Cái | Đồng hồ bấm giây Thời gian đo cao nhất: 9 giờ, 59 phút, 59,0000 giây Độ chính xác: 1/1.000 giây Chế độ đo: Thời gian gộp, thời gian lặp, thời gian tách lẻ. Chống nước: 50m, áp suất 5 bar Chức năng giờ: Hiển thị giờ - phút - giây, ngày - tháng – năm Chức năng đếm ngược thời gian: Thiết lập được 10 chương trình Tự động lặp lại từ 1-100 lần) Tự động đếm kết nối chương trình Chức năng Countdown: Vừa đếm vừa bấm giờ (công suất đếm: 99,000 lần với thời gian 59 phút 59 giây) | ||
19 | Bình sục khí | 1 | Bộ | Bình sục khí cổ mài bằng thủy tinh màu trắng đĩa lọc dung tích 500 ml | ||
20 | Cu vét 50mm (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm) | 4 | Cái | Cu vét 50mm của máy so màu quang điện Uvmini-1240 - Shimazu (dài 5,0cm; rộng 1,2cm; cao 4,5cm) thạch anh | ||
21 | Rây sàng | 2 | bộ | Rây sàng tiêu chuẩn 0,090 inox - metric 90UM- NO.170-inches 0.0035- S/N 08126552 (bao gồm đế, thân, nắp) | ||
22 | Chén thủy tinh | 20 | Cái | Chén thủy tinh cân ẩm có nắp kích thước 40 x 25mm, thủy tinh | ||
23 | Cu vét 50mm (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm) | 2 | Cái | Cu vét 50mm của máy so màu quang điện KϕK3 (dài 5,5cm; rộng 2,3cm; cao 4cm) thạch anh | ||
24 | Máy đo độ dẫn điện cầm tay | 1 | Cái | - Đầu đo IntelliCal CDC40101 với các thông số kỹ thuật: + Dải đo Conductivity: 0.01 μS/cm - 200 mS/cm + Dải đo TDS: 0 - 50,000 mg/L as NaCl + Dải đo Salinity: 0 - 42 g/kg or (‰) + Dải đo Resistivity: 2.5 Ω•cm - 49 MΩ•cm + Loại cảm biến nhiệt độ: ATC + Loại cảm biến độ dẫn: 4-pole graphite + Cáp dài 1 m (Hoặc tương đương) | ||
25 | Máy đo pH để bàn | 1 | Cái | Phương pháp đo: Điện cực thủy tinh Dải đo: pH 0.000~14.000 Dải hiển thị: pH -2.000~20.000 Độ phân giải: 0.01/0.001 pH Tự động chuyển dải đo: có Độ lặp lại: ± 0.001 pH± 1 digit Số điểm hiệu chuẩn pH: 5 Kiểm tra độ lặp lại: có Cảnh báo giới hạn hiệu chuẩn: có Kiểm tra định kỳ: có Đo mV (ORP): Dải đo: ± 1999.9 mV Độ phân giải: 0.1 mV Độ lặp lại: ± 0.1 mV± 1 digit Đo nhiệt độ: Dải đo: 0.0~100.0oC (30.0~130.0oC) Độ phân giải: 0.1oC Độ lặp lại: ± 0.1°C± 1 digit | ||
26 | Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động | 2 | Cái | Phin lọc mẫu của thiết bị phân tích mẫu tự động. Dạng hình côn. Vật liệu bằng Mêca chịu nhiệt, hai đầu ren ngoài có rắc co bắt nối thiết bị phân tích mẫu với ống dẫn mềm. Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm, vật liệu mêca chịu nhiệt độ cao | ||
27 | Mặt nạ phòng độc | 6 | Cái | - Mặt nạ loại 3M 6800 - Mặt nạ nguyên mặt, dùng kèm 2 phin lọc. Có dây đeo qua đầu. Sử dụng nhiều lần. - Vỏ ngoài: Silicon, mặt kính - Tiêu chuẩn: Approved EN 136:1998 (Class 1) - Trọng lượng: 400 g (Hoặc tương đương) | ||
28 | Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A | 2 | Cái | Lõi lọc - Mã hiệu: ICB600524 - A, Kích thước: Φ60 x Φ 280 x 500 Lõi lọc : Chiều dài: 51,199 cm (20.157 inch) Đường kính ngoài: 28,054 cm (11.045 inch) Đường kính trong: 6,033 cm (2.375 inch) Khối lượng: 18,1 kg (40.0 lbs) Nhiệt độ làm việc: 30÷80℃ Áp suất: | ||
29 | Amoni hydroxit NH4OH | 1 | Lít | Tỷ trọng: 0,88mg/l pH: 11,7 Nhiệt độ sôi: 27 độ C | ||
30 | Axit citric C6H8O7.H2O | 2 | Kg | Assay: 99.5 - 100.5 % In water insoluble matter: ≤ 50 ppm Chloride (Cl): ≤ 5 ppm Phosphate (PO₄): ≤ 10 ppm Sulfate (SO₄): ≤ 20 ppm Heavy metals (as Pb): ≤ 5 ppm Al (Aluminium): ≤ 0.2 ppm As (Arsenic): ≤ 1 ppm Hg (Mercury): ≤ 1 ppm Cu (Copper): ≤ 5 ppm Fe (Iron): ≤ 3 ppm | ||
31 | Iso propyl alcohol C3H8O | 2 | Lít | Purity (GC): ≥ 99.5 % | ||
32 | Axit foocmic HCOOH | 1 | Lọ | Assay (alkalimetric) : ≥ 98.0 % | ||
33 | Silica Cleaning Solution | 5 | Lít | Silica Cleaning Solution (Mã: RK640/1195) | ||
34 | Hydrazine Standard Solution | 5 | Lít | Hydrazine Standard Solution 50 ppb (Mã: AWRS 5000202) | ||
35 | Hydrazine Reagent Solution | 5 | Lít | Hydrazine Reagent Solution (Mã AWRS 5000201) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 487 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.