Thông báo mời thầu

SXKD2020-HH36: Cung cấp sổ nhật ký, sổ giao ca

Tìm thấy: 17:13 16/10/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (theo phân cấp) đợt 2 phục vụ SXKD điện năm 2020 – Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Gói thầu
SXKD2020-HH36: Cung cấp sổ nhật ký, sổ giao ca
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (theo phân cấp) đợt 2 phục vụ SXKD điện năm 2020 – Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí SXKD điện năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:45 26/10/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:45 16/10/2020
đến
16:45 26/10/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:45 26/10/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
2.000.000 VND
Bằng chữ
Hai triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1
E-CDNT 1.2 SXKD2020-HH36: Cung cấp sổ nhật ký, sổ giao ca
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (theo phân cấp) đợt 2 phục vụ SXKD điện năm 2020 – Công ty Nhiệt điện Uông Bí
30 Ngày
E-CDNT 3 Chi phí SXKD điện năm 2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





KHÔNG CÓ


- Bên mời thầu: CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 , địa chỉ: KHU 6, PHƯỜNG QUANG TRUNG, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
- Chủ đầu tư: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.


E-CDNT 10.1(g)
: Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp. - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước.
E-CDNT 12.2
- Giá của hàng hoá là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Không yêu cầu
E-CDNT 15.2
- Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Phòng Hành chính và Lao động, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, TP.Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02033850889
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected]
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Thẻ treo vật tư bìa cứng 3.000 Cái Thẻ treo vật tư bìa cứng (theo mẫu)
2 Thẻ kho 3.000 Cái Giấy A4 in 2 mặt
3 Sổ Giao nhận than 42 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
4 Sổ ghi biên bản kiểm tra, an toàn lao động 12 Quyển A4; 50 tờ/quyển in 2 mặt
5 Sổ theo dõi cân than điện tử 30 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
6 Sổ theo dõi than nhập-xuất-tồn kho 6 Quyển 40 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
7 Sổ nhật ký Lái máy đánh đống Tổ máy 330MW 25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
8 Sổ nhật ký Lái máy đánh đống Tổ máy 300MW 25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
9 Sổ nhật ký Lái máy phá đống Tổ máy 330MW 25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
10 Sổ nhật ký Lái máy phá đống Tổ máy 300MW 25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
11 Sổ nhật ký Trực chính nhiên liệu Tổ máy 330MW 25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
12 Sổ nhật ký Trực chính nhiên liệu Tổ máy 300MW 25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
13 Sổ nhật ký Trực phụ nhiên liệu Tổ máy 300MW 50 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
14 Sổ nhật ký Trực phụ nhiên liệu Tổ máy 330MW 50 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
15 Sổ nhật ký Trực trạm dỡ tải Tổ máy 300MW 25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
16 Sổ nhật ký Trực trạm dỡ tải Tổ máy 330MW 25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
17 Sổ nhật ký Trưởng kíp nhiên liệu Tổ máy 300MW 30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
18 Sổ nhật ký Trưởng kíp nhiên liệu Tổ máy 330MW 30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
19 Sổ nhật ký Vận hành xe gạt 50 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
20 Sổ Nhật ký vận hành Trưởng kíp Lò Máy 30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
21 Sổ Nhật ký vận hành Lò Trưởng 30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
22 Sổ Nhật ký vận hành Lò phó 18 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
23 Sổ Nhật ký vận hành Máy nghiền 18 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
24 Sổ Nhật ký vận hành Thải xỉ đáy lò 30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
25 Sổ Nhật ký vận hành Trực FGD 30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
26 Sổ Nhật ký vận hành Máy Trưởng 30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
27 Sổ Nhật ký vận hành Máy phó 30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
28 Sổ nhật ký vận hành Trạm bơm dầu Sông Uông bí 30 Quyển 30 tờ Giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
29 Sổ nhật ký vận hành Trạm bơm dầu DO 30 Quyển 30 Giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
30 Bảng theo dõi thông số vận hành Trưởng kíp Lò máy 330MW 15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
31 Bảng theo dõi thông số vận hành Lò Trưởng tổ máy 330MW 15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
32 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy nghiền tổ máy 330MW 15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
33 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy Trưởng tổ máy 330MW 15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
34 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy phó 1 tổ máy 330MW 15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
35 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy phó 2 tổ máy 330MW 15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
36 Bảng theo dõi thông số vận hành Trạm dầu DO tổ máy 330MW 15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
37 Lệnh công tác tổ máy 330MW 15 Tập Giấy A4 in 2 mặt; 200 Tờ/ tập
38 Sổ ghi phiếu công tác tổ máy 300MW 6 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
39 Sổ tổng hợp sản xuất vận hành ngày 4 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
40 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCPTH An Phú (Tổ máy 330MW) 15 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
41 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCP An Khánh (Tổ máy 330MW) 15 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
42 Bảng ghi thông số vận hành máy nghiền tổ máy 300MW 15 Quyển 31 tờ Giấy A3/quyển in 1 mặt
43 Bảng ghi thông số VH lò hơi tổ máy 300MW 15 Quyển 31 tờ Giấy A3/quyển in 1 mặt
44 Bảng ghi thông số VH quạt khói, gió tổ máy 300MW 15 Quyển 31 tờ Giấy A3/quyển in 1 mặt
45 Nhật ký vận hành Khử bụi tĩnh điện tổ máy 300MW 15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
46 Nhật ký vận hành Lò phó tổ máy 300MW 15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
47 Nhật ký vận hành Máy nghiền tổ máy 300MW 15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
48 Nhật ký vận hành trưởng kíp tổ máy 300MW 30 Quyển 28 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
49 Nhật ký vận hành lò trưởng tổ máy 300MW 30 Quyển 28 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
50 Nhật ký vận hành Trạm bơm nước ngược tổ máy 300MW 15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
51 Nhật ký vận hành Trạm nén khí tổ máy 300 MW 15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
52 Nhật ký vận hành Trạm thải xỉ tổ máy 300MW 30 Quyển 28 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
53 Sổ Nhật ký vận hành Trực chính FGD tổ máy 300MW) 30 Quyển 28 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
54 Nhật ký vận hành Trực phụ FGD tổ máy 300MW 15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
55 Sổ báo cáo tình hình sản xuất tổ máy 300MW 15 Quyển 40 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
56 Sổ ghi phiếu công tác tổ máy 300MW 4 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
57 Sổ theo dõi sản lượng điện, than, dầu, nước khử khoáng tổ máy 300MW 1 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
58 Sổ báo cáo vận hành ngày tổ máy 300MW 12 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
59 Sổ theo dõi dầu bổ sung tổ máy 300MW 7 Quyển 30 tờ A4/quyển in 2 mặt
60 Sổ theo dõi bổ sung bi máy nghiền than tổ máy 300MW 7 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
61 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCPTH An Phú (Tổ máy 300MW) 15 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
62 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCP An Khánh (Tổ máy 300MW) 15 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
63 Bảng ghi thông số theo dõi vận hành hệ thống chế biến than tổ máy 300MW 15 Quyển 31 tờ Giấy A3/quyển in 1 mặt
64 Nhật ký trông coi thiết bị tổ máy 110MW 15 Quyển 25 tờ A3/quyển in 2 mặt
65 Nhật ký vận hành máy phó tổ máy 300MW 30 Quyển 28 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
66 Nhật ký vận hành máy trưởng tổ máy 300MW 30 Quyển 28 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
67 Nhật ký vận hành Trạm bơm tuần hoàn tổ máy 300MW 15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
68 Nhật ký vận hành Trạm bơm cứu hỏa tổ máy 110MW 15 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
69 Nhật ký vận hành Trạm nước ngọt tổ máy 110MW 15 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
70 Nhật trình vận hành trạm bơm tuần hoàn tổ máy 300MW 15 Quyển 31 tờ giấy A3/quyển in 1 mặt
71 Nhật trình vận hành trợ thủ tổ máy 300MW 15 Quyển 31 tờ giấy A3/quyển in 1 mặt
72 Nhật trình VH trợ thủ Tuabin K300-170-1P 15 Quyển 31 tờ giấy A3/quyển in 1 mặt
73 Nhật trình VH máy trưởng K300-170-1P 15 Quyển 31 tờ giấy A3/quyển in 1 mặt
74 Nhật trình VH máy trưởng K300-170-1P trạng thái cơ nhiệt tuabin 15 Quyển 31 tờ giấy A3/quyển in 1 mặt
75 Sổ báo cáo tình hình sản xuất tổ máy 300MW 15 Quyển 40 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
76 Sổ ghi phiếu công tác tổ máy 300MW 4 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
77 Sổ báo cáo vận hành ngày tổ máy 300MW 15 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
78 Sổ theo dõi dầu bổ sung tổ máy 300MW 12 Quyển 30 tờ A4/quyển in 2 mặt
79 Nhật trình vận hành máy phó tuabin K300-170-1P 15 Quyển 31 tờ giấy A3/quyển in 1 mặt
80 Sổ đăng ký sửa chữa bảo dưỡng thiết bị tổ máy 300MW 400 Tờ giấy A4 2 mặt
81 Sổ theo dõi phiếu công tác tổ máy 300MW 5 Quyển 30 tờ A3/quyển in 2 mặt
82 Sổ báo cáo tình hình sản xuất 15 Quyển 31 tờ A4/quyển in 2 mặt
83 Sổ đăng ký làm thêm giờ, ngày nghỉ 10 Quyển 40 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
84 Sổ theo dõi phiếu công tác 10 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt
85 Sổ điều ca 2 Quyển 15 tờ A4/quyển in 2 mặt
86 Sổ phiếu thao tác 2 Quyển 31 tờ A4/quyển in 2 mặt
87 Sổ nhật ký trực trạm 110 - 220KV tổ máy 300MW 15 Quyển 26 tờ A3/quyển in 2 mặt
88 Sổ nhật ký trực phụ điện tổ máy 300MW 30 Quyển 26 tờ A3/quyển in 2 mặt
89 Sổ nhật ký trực trạm Hydro tổ máy 300MW 15 Quyển 26 tờ A3/quyển in 2 mặt
90 Sổ nhật ký trực chính điện tổ máy 300MW 15 Quyển 26 tờ A3/quyển in 2 mặt
91 Sổ nhật ký trưởng kíp điện tổ máy 300MW 40 Quyển 40 tờ A3/quyển in 2 mặt
92 Sổ theo dõi điện trở cách điện tổ máy 300MW 2 Quyển 25 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt
93 Bảng ghi thông số vận hành trạm Hiydro tổ máy 300MW 400 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
94 Bảng ghi thông số vận hành MFĐ đường dây tổ máy 300MW 400 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
95 Bảng ghi thông số vận hành đường dây tổ máy 300MW 400 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
96 Bảng theo dõi nhiệt độ MBA tổ máy 300MW 400 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
97 Sổ báo cáo tình hình sản xuất TM 300MW và 330MW 30 Quyển 31 tờ giấy A4/quyển in 1 mặt
98 Sổ nhật ký VH trực trạm - tổ máy 110MW 15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy; Bìa ni lông
99 Sổ ghi công tơ trạm 220KV 1 Quyển 60 tờ A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
100 Nhật ký trực phân phối - tổ máy 100MW 15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt
101 Sổ ghi công tơ điện kháng 1 Quyển 48 tờ A4/quyển in 2 mặt
102 Sổ ghi công tơ ở các điểm đo 1 Quyển 36 tờ A4/quyển in 2 mặt
103 Nhật ký vận hành khử bụi tĩnh điện - tổ máy 330MW 15 Quyển 50 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt; Bìa ni lông
104 Nhật ký vận hành trực chính điện - tổ máy 330MW 15 Quyển 50 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy; Bìa ni lông
105 Nhật ký vận hành trực phụ điện - tổ máy 330MW 15 Quyển 100 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt; Bìa ni lông
106 Nhật ký vận hành trưởng kíp điện - tổ máy 330MW 15 Quyển 100 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt; Bìa ni lông
107 Sổ ghi thông số VHHT lọc bụi 15 Quyển 31 tờ, A4/quyển in 1 mặt
108 Sổ ghi thông số vận hành 15 Quyển 31 tờ, A4/quyển in 1 mặt
109 Sổ ghi công tơ, sản lượng S7 1 Quyển 48 tờ, A4 /quyển in 2 mặt
110 Sổ ghi công tơ đường dây 110KV 1 Quyển 36 tờ A4/quyển in 2 mặt
111 Sổ theo dõi cấp phát tài liệu 4 Quyển 15 tờ A4/quyển in 2 mặt
112 Sổ điều ca 4 Quyển 15 tờ A4/quyển in 2 mặt
113 Sổ phiếu thao tác 30 Quyển 31 tờ A4/quyển in 2 mặt
114 Sổ theo dõi đổi ca 4 Quyển 15 tờ A4/quyển in 2 mặt
115 Sổ theo dõi phiếu công tác điện 10 Quyển 15 tờ A4/quyển in 2 mặt
116 Sổ theo dõi sự cố và hiện tượng không bình thường của thiết bị 6 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
117 Bảng ghi sản lượng S8 14 Tờ 14 Tờ A3 1 mặt
118 Sổ ghi biên bản kiểm tra An toàn vệ sinh lao động 8 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
119 Sổ theo dõi sự cố và hiện tượng bất thường của thiết bị 8 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
120 Sổ lệnh Công tác 20 Quyển 50 Tờ A4/quyển in 2 mặt
121 Sổ theo dõi lệnh công tác điện 10 Quyển 15 tờ A4/quyển in 2 mặt
122 Nhật ký vận hành tổ máy 300MW 50 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
123 Nhật ký vận hành tổ máy 330MW 50 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
124 Số tổng hợp tình hình SX tổ máy 24 Quyển 60 trang A4/quyển in 2 mặt
125 Số lệnh công tác 12 Quyển 60 trang A4/quyển in 2 mặt
126 Sổ theo dõi phiếu công tác điện 14 Quyển 15 tờ A4/quyển in 2 mặt
127 Nhật ký vận hành hóa chức danh trưởng kíp Hóa 28 Quyển 25 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
128 Nhật ký vận hành hóa chức danh nước lò và phân tích khí Hydro Tổ máy S7 28 Quyển 25 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
129 Nhật ký vận hành chức danh xử lý nước Tổ máy S7 28 Quyển 25 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
130 Nhật ký vận hành chức danh xử lý nước thải Tổ máy S7 28 Quyển 25 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
131 Nhật ký vận hành chức danh nước lò Tổ máy S8 28 Quyển 25 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
132 Nhật ký vận hành chức danh xử lý nước Tổ máy S8 28 Quyển 25 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
133 Nhật ký vận hành chức danh xử lý nước thải Tổ máy S8 28 Quyển 25 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
134 Nhật trình lấy mẫu than 28 Quyển 25 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
135 Thông số phân tích mẫu hơi, nước lò bằng tay Tổ máy S7 372 Tờ Giấy A3 in 1 mặt đóng gáy
136 Thông số phân tích mẫu hơi, nước lò tự động Tổ máy S7 372 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
137 Thông số vận hành hệ thống xử lý nước Tổ máy S7 372 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
138 Thông số vận hành hệ thống xử lý nước thải Tổ máy S7 372 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
139 Thông số phân tích khí Hydro Tổ máy S7-330 và xử lý hóa nước Tổ máy S7 372 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
140 Thông số phân tích mẫu hơi, nước lò bằng tay Tổ máy S8 372 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
141 Thông số vận hành hệ thống xử lý nước Tổ máy S8 372 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
142 Thông số vận hành hệ thống xử lý nước thải Tổ máy S8 372 Tờ Giấy A3 in 1 mặt
143 Sổ theo dõi hóa chất và nước khử khoáng Tổ máy S7 12 Quyển 30 tờ Giấy A4/quyển in 1 mặt
144 Sổ theo dõi hóa chất và nước khử khoáng Tổ máy S8 12 Quyển 30 tờ Giấy A4/quyển in 1 mặt
145 Sổ Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa TBị Hóa Tổ máy S7&330 12 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in hai mặt đóng gáy
146 Sổ theo dõi phiếu công tác 12 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in hai mặt đóng gáy
147 Sổ Ghi số liệu và tính toán kết quả mẫu đo quang - Phân tích mẫu hơi, nước lò Tổ máy S7&330. 12 Quyển A4; 50 tờ/quyển in 2 mặt
148 Sổ theo dõi thu nhập hàng tháng. 12 Quyển 50 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt
149 Sổ ghi biên bản kiểm tra, an toàn lao động 12 Quyển 20x30; 50 tờ/quyển
150 Sổ kiểm tra trang thiết bị PCCN 12 Quyển 20x30; 50 tờ/quyển in 2 mặt
151 Sổ nhật ký công việc 12 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt
152 Sổ lĩnh vật tư 12 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt)
153 Sổ theo dõi hóa phẩm 12 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt)
154 Sổ duyệt - cấp vật tư 12 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt)
155 Sổ ghi thông số nước trong lò 24 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt)
156 Sổ thông số kiểm tra chế độ xử lý nước, nước thải 24 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt)
157 Sổ phân tích nước theo tầm 24 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt)
158 Sổ lưu phân tích dầu 24 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt)
159 Sổ lưu dầu cách điện 24 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt)
160 Sổ lưu dầu DO 24 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt)
161 Sổ theo dõi hóa phẩm pha cho FGD 24 Quyển 20 x 30, 30 tờ/quyển in 2 mặt
162 Sổ phân tích than nguyên 24 Quyển 20 x 30, 50 tờ/quyển in 2 mặt
163 Sổ phân tích than nguồn 24 Quyển 20x30; 50 tờ/quyển in 2 mặt
164 Sổ phân tích than bột 24 Quyển 20x30; 50 tờ/quyển in 2 mặt
165 Sổ kiểm kê than 24 Quyển 20x30; 50 tờ/quyển in 2 mặt
166 Sổ nhật ký lấy mẫu than và thí nghiệm 24 Quyển 35 tờ/ quyển, in A3 2 mặt đóng quyển
167 Nhật ký vận hành tổ máy 300MW Trưởng ca 30 Quyển A4; 50 tờ/quyển in 2 mặt
168 Nhật ký vận hành tổ máy 330MW Trưởng ca 30 Quyển A4; 50 tờ/quyển in 2 mặt
169 Sổ Ghi thông số vận hành các máy bơm và xe ô tô 26 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
170 Sổ Giao nhận ca 26 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
171 Sổ đăng ký khách 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
172 Sổ đăng ký làm thêm giờ, ngày nghỉ 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
173 Sổ đăng ký vật tư 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
174 Sổ giao nhận ca cổng chính 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
175 Sổ giao nhận ca cổng chính nhà máy 300MW 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
176 Sổ giao nhận ca cổng đường tầu 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
177 Sổ giao nhận ca cổng nhà 9 tầng 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
178 Sổ giao nhận ca cổng phụ 1-3 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
179 Sổ giao nhận ca cổng tập thể 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
180 Sổ giao nhận ca kho vật tư 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
181 Sổ giao nhận ca khu vật tư -PCCC 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
182 Sổ giao nhận ca nhà xe 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
183 Sổ giao nhận ca trạm bơm và tuyến ống tuần hoàn 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
184 Sổ giao nhận ca trưởng kíp 13 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 30 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Thẻ treo vật tư bìa cứng 3.000 Cái Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
2 Thẻ kho 3.000 Cái Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
3 Sổ Giao nhận than 42 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
4 Sổ ghi biên bản kiểm tra, an toàn lao động 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
5 Sổ theo dõi cân than điện tử 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
6 Sổ theo dõi than nhập-xuất-tồn kho 6 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
7 Sổ nhật ký Lái máy đánh đống Tổ máy 330MW 25 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
8 Sổ nhật ký Lái máy đánh đống Tổ máy 300MW 25 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
9 Sổ nhật ký Lái máy phá đống Tổ máy 330MW 25 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
10 Sổ nhật ký Lái máy phá đống Tổ máy 300MW 25 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
11 Sổ nhật ký Trực chính nhiên liệu Tổ máy 330MW 25 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
12 Sổ nhật ký Trực chính nhiên liệu Tổ máy 300MW 25 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
13 Sổ nhật ký Trực phụ nhiên liệu Tổ máy 300MW 50 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
14 Sổ nhật ký Trực phụ nhiên liệu Tổ máy 330MW 50 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
15 Sổ nhật ký Trực trạm dỡ tải Tổ máy 300MW 25 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
16 Sổ nhật ký Trực trạm dỡ tải Tổ máy 330MW 25 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
17 Sổ nhật ký Trưởng kíp nhiên liệu Tổ máy 300MW 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
18 Sổ nhật ký Trưởng kíp nhiên liệu Tổ máy 330MW 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
19 Sổ nhật ký Vận hành xe gạt 50 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
20 Sổ Nhật ký vận hành Trưởng kíp Lò Máy 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
21 Sổ Nhật ký vận hành Lò Trưởng 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
22 Sổ Nhật ký vận hành Lò phó 18 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
23 Sổ Nhật ký vận hành Máy nghiền 18 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
24 Sổ Nhật ký vận hành Thải xỉ đáy lò 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
25 Sổ Nhật ký vận hành Trực FGD 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
26 Sổ Nhật ký vận hành Máy Trưởng 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
27 Sổ Nhật ký vận hành Máy phó 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
28 Sổ nhật ký vận hành Trạm bơm dầu Sông Uông bí 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
29 Sổ nhật ký vận hành Trạm bơm dầu DO 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
30 Bảng theo dõi thông số vận hành Trưởng kíp Lò máy 330MW 15 Tập Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
31 Bảng theo dõi thông số vận hành Lò Trưởng tổ máy 330MW 15 Tập Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
32 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy nghiền tổ máy 330MW 15 Tập Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
33 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy Trưởng tổ máy 330MW 15 Tập Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
34 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy phó 1 tổ máy 330MW 15 Tập Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
35 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy phó 2 tổ máy 330MW 15 Tập Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
36 Bảng theo dõi thông số vận hành Trạm dầu DO tổ máy 330MW 15 Tập Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
37 Lệnh công tác tổ máy 330MW 15 Tập Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
38 Sổ ghi phiếu công tác tổ máy 300MW 6 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
39 Sổ tổng hợp sản xuất vận hành ngày 4 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
40 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCPTH An Phú (Tổ máy 330MW) 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
41 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCP An Khánh (Tổ máy 330MW) 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
42 Bảng ghi thông số vận hành máy nghiền tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
43 Bảng ghi thông số VH lò hơi tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
44 Bảng ghi thông số VH quạt khói, gió tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
45 Nhật ký vận hành Khử bụi tĩnh điện tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
46 Nhật ký vận hành Lò phó tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
47 Nhật ký vận hành Máy nghiền tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
48 Nhật ký vận hành trưởng kíp tổ máy 300MW 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
49 Nhật ký vận hành lò trưởng tổ máy 300MW 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
50 Nhật ký vận hành Trạm bơm nước ngược tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
51 Nhật ký vận hành Trạm nén khí tổ máy 300 MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
52 Nhật ký vận hành Trạm thải xỉ tổ máy 300MW 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
53 Sổ Nhật ký vận hành Trực chính FGD tổ máy 300MW) 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
54 Nhật ký vận hành Trực phụ FGD tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
55 Sổ báo cáo tình hình sản xuất tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
56 Sổ ghi phiếu công tác tổ máy 300MW 4 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
57 Sổ theo dõi sản lượng điện, than, dầu, nước khử khoáng tổ máy 300MW 1 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
58 Sổ báo cáo vận hành ngày tổ máy 300MW 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
59 Sổ theo dõi dầu bổ sung tổ máy 300MW 7 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
60 Sổ theo dõi bổ sung bi máy nghiền than tổ máy 300MW 7 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
61 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCPTH An Phú (Tổ máy 300MW) 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
62 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCP An Khánh (Tổ máy 300MW) 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
63 Bảng ghi thông số theo dõi vận hành hệ thống chế biến than tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
64 Nhật ký trông coi thiết bị tổ máy 110MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
65 Nhật ký vận hành máy phó tổ máy 300MW 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
66 Nhật ký vận hành máy trưởng tổ máy 300MW 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
67 Nhật ký vận hành Trạm bơm tuần hoàn tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
68 Nhật ký vận hành Trạm bơm cứu hỏa tổ máy 110MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
69 Nhật ký vận hành Trạm nước ngọt tổ máy 110MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
70 Nhật trình vận hành trạm bơm tuần hoàn tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
71 Nhật trình vận hành trợ thủ tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
72 Nhật trình VH trợ thủ Tuabin K300-170-1P 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
73 Nhật trình VH máy trưởng K300-170-1P 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
74 Nhật trình VH máy trưởng K300-170-1P trạng thái cơ nhiệt tuabin 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
75 Sổ báo cáo tình hình sản xuất tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
76 Sổ ghi phiếu công tác tổ máy 300MW 4 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
77 Sổ báo cáo vận hành ngày tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
78 Sổ theo dõi dầu bổ sung tổ máy 300MW 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
79 Nhật trình vận hành máy phó tuabin K300-170-1P 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
80 Sổ đăng ký sửa chữa bảo dưỡng thiết bị tổ máy 300MW 400 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
81 Sổ theo dõi phiếu công tác tổ máy 300MW 5 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
82 Sổ báo cáo tình hình sản xuất 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
83 Sổ đăng ký làm thêm giờ, ngày nghỉ 10 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
84 Sổ theo dõi phiếu công tác 10 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
85 Sổ điều ca 2 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
86 Sổ phiếu thao tác 2 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
87 Sổ nhật ký trực trạm 110 - 220KV tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
88 Sổ nhật ký trực phụ điện tổ máy 300MW 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
89 Sổ nhật ký trực trạm Hydro tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
90 Sổ nhật ký trực chính điện tổ máy 300MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
91 Sổ nhật ký trưởng kíp điện tổ máy 300MW 40 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
92 Sổ theo dõi điện trở cách điện tổ máy 300MW 2 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
93 Bảng ghi thông số vận hành trạm Hiydro tổ máy 300MW 400 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
94 Bảng ghi thông số vận hành MFĐ đường dây tổ máy 300MW 400 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
95 Bảng ghi thông số vận hành đường dây tổ máy 300MW 400 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
96 Bảng theo dõi nhiệt độ MBA tổ máy 300MW 400 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
97 Sổ báo cáo tình hình sản xuất TM 300MW và 330MW 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
98 Sổ nhật ký VH trực trạm - tổ máy 110MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
99 Sổ ghi công tơ trạm 220KV 1 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
100 Nhật ký trực phân phối - tổ máy 100MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
101 Sổ ghi công tơ điện kháng 1 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
102 Sổ ghi công tơ ở các điểm đo 1 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
103 Nhật ký vận hành khử bụi tĩnh điện - tổ máy 330MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
104 Nhật ký vận hành trực chính điện - tổ máy 330MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
105 Nhật ký vận hành trực phụ điện - tổ máy 330MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
106 Nhật ký vận hành trưởng kíp điện - tổ máy 330MW 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
107 Sổ ghi thông số VHHT lọc bụi 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
108 Sổ ghi thông số vận hành 15 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
109 Sổ ghi công tơ, sản lượng S7 1 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
110 Sổ ghi công tơ đường dây 110KV 1 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
111 Sổ theo dõi cấp phát tài liệu 4 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
112 Sổ điều ca 4 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
113 Sổ phiếu thao tác 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
114 Sổ theo dõi đổi ca 4 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
115 Sổ theo dõi phiếu công tác điện 10 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
116 Sổ theo dõi sự cố và hiện tượng không bình thường của thiết bị 6 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
117 Bảng ghi sản lượng S8 14 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
118 Sổ ghi biên bản kiểm tra An toàn vệ sinh lao động 8 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
119 Sổ theo dõi sự cố và hiện tượng bất thường của thiết bị 8 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
120 Sổ lệnh Công tác 20 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
121 Sổ theo dõi lệnh công tác điện 10 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
122 Nhật ký vận hành tổ máy 300MW 50 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
123 Nhật ký vận hành tổ máy 330MW 50 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
124 Số tổng hợp tình hình SX tổ máy 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
125 Số lệnh công tác 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
126 Sổ theo dõi phiếu công tác điện 14 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
127 Nhật ký vận hành hóa chức danh trưởng kíp Hóa 28 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
128 Nhật ký vận hành hóa chức danh nước lò và phân tích khí Hydro Tổ máy S7 28 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
129 Nhật ký vận hành chức danh xử lý nước Tổ máy S7 28 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
130 Nhật ký vận hành chức danh xử lý nước thải Tổ máy S7 28 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
131 Nhật ký vận hành chức danh nước lò Tổ máy S8 28 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
132 Nhật ký vận hành chức danh xử lý nước Tổ máy S8 28 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
133 Nhật ký vận hành chức danh xử lý nước thải Tổ máy S8 28 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
134 Nhật trình lấy mẫu than 28 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
135 Thông số phân tích mẫu hơi, nước lò bằng tay Tổ máy S7 372 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
136 Thông số phân tích mẫu hơi, nước lò tự động Tổ máy S7 372 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
137 Thông số vận hành hệ thống xử lý nước Tổ máy S7 372 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
138 Thông số vận hành hệ thống xử lý nước thải Tổ máy S7 372 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
139 Thông số phân tích khí Hydro Tổ máy S7-330 và xử lý hóa nước Tổ máy S7 372 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
140 Thông số phân tích mẫu hơi, nước lò bằng tay Tổ máy S8 372 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
141 Thông số vận hành hệ thống xử lý nước Tổ máy S8 372 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
142 Thông số vận hành hệ thống xử lý nước thải Tổ máy S8 372 Tờ Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
143 Sổ theo dõi hóa chất và nước khử khoáng Tổ máy S7 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
144 Sổ theo dõi hóa chất và nước khử khoáng Tổ máy S8 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
145 Sổ Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa TBị Hóa Tổ máy S7&330 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
146 Sổ theo dõi phiếu công tác 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
147 Sổ Ghi số liệu và tính toán kết quả mẫu đo quang - Phân tích mẫu hơi, nước lò Tổ máy S7&330. 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
148 Sổ theo dõi thu nhập hàng tháng. 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
149 Sổ ghi biên bản kiểm tra, an toàn lao động 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
150 Sổ kiểm tra trang thiết bị PCCN 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
151 Sổ nhật ký công việc 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
152 Sổ lĩnh vật tư 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
153 Sổ theo dõi hóa phẩm 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
154 Sổ duyệt - cấp vật tư 12 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
155 Sổ ghi thông số nước trong lò 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
156 Sổ thông số kiểm tra chế độ xử lý nước, nước thải 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
157 Sổ phân tích nước theo tầm 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
158 Sổ lưu phân tích dầu 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
159 Sổ lưu dầu cách điện 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
160 Sổ lưu dầu DO 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
161 Sổ theo dõi hóa phẩm pha cho FGD 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
162 Sổ phân tích than nguyên 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
163 Sổ phân tích than nguồn 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
164 Sổ phân tích than bột 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
165 Sổ kiểm kê than 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
166 Sổ nhật ký lấy mẫu than và thí nghiệm 24 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
167 Nhật ký vận hành tổ máy 300MW Trưởng ca 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
168 Nhật ký vận hành tổ máy 330MW Trưởng ca 30 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
169 Sổ Ghi thông số vận hành các máy bơm và xe ô tô 26 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
170 Sổ Giao nhận ca 26 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
171 Sổ đăng ký khách 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
172 Sổ đăng ký làm thêm giờ, ngày nghỉ 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
173 Sổ đăng ký vật tư 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
174 Sổ giao nhận ca cổng chính 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
175 Sổ giao nhận ca cổng chính nhà máy 300MW 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
176 Sổ giao nhận ca cổng đường tầu 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
177 Sổ giao nhận ca cổng nhà 9 tầng 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
178 Sổ giao nhận ca cổng phụ 1-3 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
179 Sổ giao nhận ca cổng tập thể 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
180 Sổ giao nhận ca kho vật tư 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
181 Sổ giao nhận ca khu vật tư -PCCC 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
182 Sổ giao nhận ca nhà xe 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
183 Sổ giao nhận ca trạm bơm và tuyến ống tuần hoàn 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa
184 Sổ giao nhận ca trưởng kíp 13 Quyển Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – CN Tổng Công ty Phát điện 1 (Khu 6 phường Quang Trung TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh). Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả các danh mục hàng hóa

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Thẻ treo vật tư bìa cứng
3.000 Cái Thẻ treo vật tư bìa cứng (theo mẫu)
2 Thẻ kho
3.000 Cái Giấy A4 in 2 mặt
3 Sổ Giao nhận than
42 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
4 Sổ ghi biên bản kiểm tra, an toàn lao động
12 Quyển A4; 50 tờ/quyển in 2 mặt
5 Sổ theo dõi cân than điện tử
30 Quyển 50 tờ A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
6 Sổ theo dõi than nhập-xuất-tồn kho
6 Quyển 40 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
7 Sổ nhật ký Lái máy đánh đống Tổ máy 330MW
25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
8 Sổ nhật ký Lái máy đánh đống Tổ máy 300MW
25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
9 Sổ nhật ký Lái máy phá đống Tổ máy 330MW
25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
10 Sổ nhật ký Lái máy phá đống Tổ máy 300MW
25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
11 Sổ nhật ký Trực chính nhiên liệu Tổ máy 330MW
25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
12 Sổ nhật ký Trực chính nhiên liệu Tổ máy 300MW
25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
13 Sổ nhật ký Trực phụ nhiên liệu Tổ máy 300MW
50 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
14 Sổ nhật ký Trực phụ nhiên liệu Tổ máy 330MW
50 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
15 Sổ nhật ký Trực trạm dỡ tải Tổ máy 300MW
25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
16 Sổ nhật ký Trực trạm dỡ tải Tổ máy 330MW
25 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
17 Sổ nhật ký Trưởng kíp nhiên liệu Tổ máy 300MW
30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
18 Sổ nhật ký Trưởng kíp nhiên liệu Tổ máy 330MW
30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
19 Sổ nhật ký Vận hành xe gạt
50 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
20 Sổ Nhật ký vận hành Trưởng kíp Lò Máy
30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
21 Sổ Nhật ký vận hành Lò Trưởng
30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
22 Sổ Nhật ký vận hành Lò phó
18 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
23 Sổ Nhật ký vận hành Máy nghiền
18 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
24 Sổ Nhật ký vận hành Thải xỉ đáy lò
30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
25 Sổ Nhật ký vận hành Trực FGD
30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
26 Sổ Nhật ký vận hành Máy Trưởng
30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
27 Sổ Nhật ký vận hành Máy phó
30 Quyển 30 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
28 Sổ nhật ký vận hành Trạm bơm dầu Sông Uông bí
30 Quyển 30 tờ Giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
29 Sổ nhật ký vận hành Trạm bơm dầu DO
30 Quyển 30 Giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
30 Bảng theo dõi thông số vận hành Trưởng kíp Lò máy 330MW
15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
31 Bảng theo dõi thông số vận hành Lò Trưởng tổ máy 330MW
15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
32 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy nghiền tổ máy 330MW
15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
33 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy Trưởng tổ máy 330MW
15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
34 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy phó 1 tổ máy 330MW
15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
35 Bảng theo dõi thông số vận hành Máy phó 2 tổ máy 330MW
15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
36 Bảng theo dõi thông số vận hành Trạm dầu DO tổ máy 330MW
15 Tập Giấy A3 in 1 mặt; 31 Tờ/ tập
37 Lệnh công tác tổ máy 330MW
15 Tập Giấy A4 in 2 mặt; 200 Tờ/ tập
38 Sổ ghi phiếu công tác tổ máy 300MW
6 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
39 Sổ tổng hợp sản xuất vận hành ngày
4 Quyển 40 tờ giấy A4/quyển in 2 mặt đóng gáy
40 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCPTH An Phú (Tổ máy 330MW)
15 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
41 Sổ theo dõi giao nhận tro bay CTCP An Khánh (Tổ máy 330MW)
15 Quyển 40 tờ A4/quyển in 2 mặt
42 Bảng ghi thông số vận hành máy nghiền tổ máy 300MW
15 Quyển 31 tờ Giấy A3/quyển in 1 mặt
43 Bảng ghi thông số VH lò hơi tổ máy 300MW
15 Quyển 31 tờ Giấy A3/quyển in 1 mặt
44 Bảng ghi thông số VH quạt khói, gió tổ máy 300MW
15 Quyển 31 tờ Giấy A3/quyển in 1 mặt
45 Nhật ký vận hành Khử bụi tĩnh điện tổ máy 300MW
15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
46 Nhật ký vận hành Lò phó tổ máy 300MW
15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
47 Nhật ký vận hành Máy nghiền tổ máy 300MW
15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
48 Nhật ký vận hành trưởng kíp tổ máy 300MW
30 Quyển 28 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
49 Nhật ký vận hành lò trưởng tổ máy 300MW
30 Quyển 28 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy
50 Nhật ký vận hành Trạm bơm nước ngược tổ máy 300MW
15 Quyển 26 tờ giấy A3/quyển in 2 mặt đóng gáy

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:

  • Có quan hệ với 487 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "SXKD2020-HH36: Cung cấp sổ nhật ký, sổ giao ca". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "SXKD2020-HH36: Cung cấp sổ nhật ký, sổ giao ca" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 245

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 5171 dự án đang đợi nhà thầu
  • 96 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 106 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 12979 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 25143 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
Phone icon
Chat Button
Hỏi đáp với DauThau.info GPT ×
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Bạn chưa đăng nhập
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.