Gói thầu số 1: Tổ chức trang trí tuyên truyền, cổ động trực quan phục vụ kỷ niệm 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ (7/5/1954-7/5/2024)

        Đang xem
Số TBMT
Đã xem
6
Số KHLCNT
Gói thầu
Gói thầu số 1: Tổ chức trang trí tuyên truyền, cổ động trực quan phục vụ kỷ niệm 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ (7/5/1954-7/5/2024)
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
3.235.776.000 VND
Hoàn thành
23:47 02/05/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
147/QĐ-TTTL
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trung tâm thông tin triển lãm Hà Nội
Ngày phê duyệt
02/05/2024
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0100817155

CÔNG TY TNHH BA THUẬN

3.191.550.000 VND 3.191.550.000 VND 12 ngày

Danh sách nhà thầu không trúng thầu:

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Lý do trượt thầu
1 vn0900466227 Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Quảng cáo và in Trống Đồng Nhà thầu không nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng đăng tải trên hệ thống ngày 28/04/2024

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
8.3.1 Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 62 m2 220.000 13.640.000
8.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 62 m2 320.000 19.840.000
8.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 62 m2 130.000 8.060.000
9 01 Cụm mô hình tại dải phân cách giữa đường Lê Quang Đạo (đối diện cây xăng) (mẫu 8). KT: 7,22x6x6m Theo quy định tại Chương V 0 167.112.000
9.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
9.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 108.272.000
9.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận c Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 220.000 22.286.000
9.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 320.000 32.416.000
9.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 130.000 13.169.000
9.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 220.000 13.266.000
9.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 320.000 19.296.000
9.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 130.000 7.839.000
9.3 Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m Theo quy định tại Chương V 0 41.540.000
9.3.1 Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 62 m2 220.000 13.640.000
9.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 62 m2 320.000 19.840.000
9.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 62 m2 130.000 8.060.000
9.4 Biểu tượng và chữ gắn nổi (2 mặt) Theo quy định tại Chương V 0 7.300.000
9.4.1 Bộ số: 7/5/1954 - 7/5/2024 (mặt sau) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,5x1,25m Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.800.000 1.800.000
9.4.2 Bộ chữ: Chiến thắng Điện Biên Phủ (mặt trước, mặt sau) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,5x2,8m Theo quy định tại Chương V 1 bộ 5.500.000 5.500.000
10 01 Cụm mô hình trước cổng công viên Hòa Bình (mẫu 9). KT: 7,22x6x6m Theo quy định tại Chương V 0 221.812.000
10.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
10.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 108.272.000
10.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận c Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 220.000 22.286.000
10.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 320.000 32.416.000
10.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 130.000 13.169.000
10.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 220.000 13.266.000
10.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 320.000 19.296.000
10.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 130.000 7.839.000
10.3 Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m Theo quy định tại Chương V 0 41.540.000
10.3.1 Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 62 m2 220.000 13.640.000
10.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 62 m2 320.000 19.840.000
10.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 62 m2 130.000 8.060.000
10.4 Biểu tượng và chữ gắn nổi (2 mặt) Theo quy định tại Chương V 0 62.000.000
10.4.1 Bộ cờ cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 2x3,2m Theo quy định tại Chương V 2 bộ 8.000.000 16.000.000
10.4.2 Bộ biểu tượng chiến sỹ Điện Biên Phủ cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 2x1,25m Theo quy định tại Chương V 2 bộ 10.000.000 20.000.000
10.4.3 Bộ chữ và số 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,72x3,2m Theo quy định tại Chương V 2 bộ 13.000.000 26.000.000
11 01 Cụm mô hình tại dải phân cách đường Yên Phụ (mẫu 10). KT: 7,22x6x6m Theo quy định tại Chương V 0 184.612.000
11.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
11.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 108.272.000
11.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 220.000 22.286.000
11.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 320.000 32.416.000
11.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 130.000 13.169.000
11.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 220.000 13.266.000
11.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 320.000 19.296.000
11.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 130.000 7.839.000
11.3 Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m Theo quy định tại Chương V 0 41.540.000
11.3.1 Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 62 m2 220.000 13.640.000
11.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 62 m2 320.000 19.840.000
11.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 62 m2 130.000 8.060.000
11.4 Biểu tượng và chữ gắn nổi (2 mặt) Theo quy định tại Chương V 0 24.800.000
11.4.1 Bộ số 7-5 1954-2024 (mặt trước) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,5x1,25m Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.800.000 1.800.000
11.4.2 Bộ chữ "Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng" (mặt trước) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,66x3,1m Theo quy định tại Chương V 1 bộ 6.500.000 6.500.000
11.4.3 Bộ chữ và số 70 năm Điện Biên Phủ (mặt trước) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,5x1,0m Theo quy định tại Chương V 1 bộ 6.000.000 6.000.000
11.4.4 Bộ chữ và số 70 năm Điện Biên Phủ (7/5/1954 - 7/5/2024 cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,22x2,75m Theo quy định tại Chương V 1 bộ 10.500.000 10.500.000
12 Thi công 1500 banner dọc trên các trục đường, tuyến phố chính, khu vực Trung tâm thành phố (2,5m x 0,75m) Bao gồm: Theo quy định tại Chương V 0 274.140.000
12.1 Vải phi bóng loại dầy K1,6m: 2,5m x 1/2K, in trên vải và may Theo quy định tại Chương V 1500 chiếc 135.000 202.500.000
12.2 Treo lắp, tháo dỡ (xuốt xỏ trên dưới, phụ kiện đi kèm…) Theo quy định tại Chương V 1194 chiếc 60.000 71.640.000
13 Tuyên truyền trên hệ thống pano Theo quy định tại Chương V 0 210.022.000
13.1 Trang trí 02 cụm pano tấm lớn cố định Theo quy định tại Chương V 0 9.600.000
13.1.1 In bạt cụm pano tại ngã tư phố Đại Cồ Việt - Lê Duẩn - Giải Phóng (10m x 4m x 1 mặt), bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. Theo quy định tại Chương V 40 m2 150.000 6.000.000
13.1.2 In bạt cụm pano tại ngã tư Giảng Võ - phố Cát Linh (KT: 3m x 4m x 2 mặt) S=24m2; Bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thuê dàn giáo thi công. Theo quy định tại Chương V 24 m2 150.000 3.600.000
13.2 35 cụm pano 2 mặt trên dải phân cách các tuyến đường khu vực trung tâm Thành phố Theo quy định tại Chương V 0 49.350.000
13.2.1 In bạt: 17 Cụm pano chân vuông (2m x 3m): khu vực Nhà hát lớn, khu vực ngân hàng nhà nước Việt Nam, các tuyến đường, phố: Hoàng Diệu, Điện Biên Phủ, bà Huyện Thanh Quan-Lê Hồng Phong, chùa Một Cột - Điện Biên Phủ, Trần Phú - Hùng Vương, Trần Hưng Đạo, Trần Nhân Tông, (Chi tiết ở Chương V-E-HSMT) Theo quy định tại Chương V 204 m2 150.000 30.600.000
13.2.2 In bạt: 18 Cụm pano chân sắt (1,63m x 2,13m): đường Trần Duy Hưng, đường Nguyễn Chí Thanh, đường Kim Mã, Phố Giảng Võ, đường Xã Đàn- Kim Liên, phố Cửa Nam, đường Nghi Tàm. (Yêu cầu chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT) Theo quy định tại Chương V 125 m2 150.000 18.750.000
13.3 Trang trí pano tại các trụ sở làm việc của các cơ quan Theo quy định tại Chương V 0 51.847.000
13.3.1 Thi công lắp dựng pano ngang tại cổng trước UBND TPHN (17m x 2m), (Yêu cầu chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT) Theo quy định tại Chương V 34 m2 380.000 12.920.000
13.3.2 Thi công làm mới 1 pano tại mặt trước Thành ủy - số 4 Lê Lai - Hà Nội (9,3m x 3,3m); (Yêu cầu chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT) Theo quy định tại Chương V 30.7 m2 350.000 10.745.000
13.3.3 Thi công làm mới 1 pano tại mặt trước Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội (11,26m x 4m), (Yêu cầu chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT) Theo quy định tại Chương V 45 m2 350.000 15.750.000
13.3.4 Thi công tranh kính tại 4 ô kính 93 Đinh Tiên Hoàng (3m x 3,1m), Bao gồm: - In decan PP ngoài trời chất lượng cao : 3m x 3,1m; - Tháo dỡ, vệ sinh, cán decal, lắp đặt pano. Theo quy định tại Chương V 37.2 m2 185.000 6.882.000
13.3.5 Thi công tranh kính tại 4 ô kính 45 Tràng Tiền (3,4m x 2,2m), Bao gồm: - In decan PP ngoài trời chất lượng cao : 3,4m x 2,2m; - Tháo dỡ, vệ sinh, cán decal, lắp đặt pano. Theo quy định tại Chương V 30 m2 185.000 5.550.000
13.4 Trang trí 162 banner có khung sắt (0,7m x 2,5m) tại trục đường, tuyến phố chính: Tràng Tiền, Tràng Thi, Thanh niên, Nguyễn Tri Phương, Nguyễn Thái Học, khu vực trước Thành ủy (Yêu cầu chi tiết theo quy định tại Chương V của E-HSMT) Theo quy định tại Chương V 283.5 m2 350.000 99.225.000
14 Thi công 1.000 banner dọc trên các trục đường, tuyến phố chính, khu vực Trung tâm thành phố như: khu vực Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; khu vực quận Ba Đình và một số tuyến phố chính trên địa bàn thành phố Hà Nội (2,5m x 0,75m) Theo quy định tại Chương V 0 178.380.000
14.1 Vải phi bóng loại dầy K1,6m: 2,5m x 1/2K, in trên vải và may Theo quy định tại Chương V 1000 chiếc 135.000 135.000.000
14.2 Treo lắp, tháo dỡ (xuốt xỏ trên dưới, phụ kiện đi kèm…) Theo quy định tại Chương V 723 chiếc 60.000 43.380.000
15 Tuyên truyền trên hệ thống cột cờ, giá cờ và cụm cờ Theo quy định tại Chương V 0 276.280.000
15.1 Trang trí cờ quốc kỳ và đảng kỳ trên hệ thống cột khu vực tượng đài Lý Thái Tổ và Ngân hàng nhà nước Theo quy định tại Chương V 0 3.600.000
15.1.1 Cờ quốc kỳ, Đảng kỳ (1,8m x 2,3m) Theo quy định tại Chương V 24 chiếc 120.000 2.880.000
15.1.2 Công treo lắp tháo dỡ Theo quy định tại Chương V 24 Chiếc 30.000 720.000
15.2 Trang trí 3.000 cờ trên hệ thống giá treo tại các trục đường, tuyến phố chính, khu vực trung tâm thành phố, khu vực xung quanh hồ Hoàn Kiếm như: Thanh Niên, Trần Nguyên Hãn, Lê Lai, Lê Thạch, Tông Đản, Nhà hát Lớn, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Ngô Quyền, khu vực cầu vượt ngã tư Deawoo (Kim Mã-Nguyễn Chí Thanh), cầu vượt Nguyễn Chí Thanh-Trần Duy Hưng, cầu vượt: Láng Hạ-Lê Văn Lương; An Dương, Hoàng Minh Giám; Ngã Tư Sở; Đại Cồ Việt; Trần Khất Chân-Lương Yên; trước cửa hầm Kim Liên (hai chiều); hầm Nguyễn Trãi-Khuất Duy Tiến Theo quy định tại Chương V 0 255.000.000
15.2.1 Cờ Đảng kỳ,Quốc kỳ (0,7m x 1,1m), Theo quy định tại Chương V 3000 chiếc 55.000 165.000.000
15.2.2 Công treo lắp, tháo dỡ cờ, cán cờ và phụ kiện đi kèm Theo quy định tại Chương V 3000 chiếc 30.000 90.000.000
15.3 Trang trí 8 cụm cờ tại khu vực quảng trường Ba Đình và quận Hoàn Kiếm: Phố Hoàng Diệu (3 cụm), Phan Đình Phùng (01 cụm), Bộ Ngoại giao (01 cụm), Hùng Vương (2 cụm), Lê Lai (01 cụm) Theo quy định tại Chương V 0 17.680.000
15.3.1 Chi phí thuê xe vận chuyển cụm cờ Theo quy định tại Chương V 8 chuyến 750.000 6.000.000
15.3.2 Chi phí nhân công lắp dựng, treo cờ: Khoán nhân công lắp cụm cờ, khuân vác, treo cờ, thu dỡ cờ cụm cờ Theo quy định tại Chương V 8 cụm 500.000 4.000.000
15.3.3 Chi phí mua cờ hồng kỳ (0,65m x 1,8m) Theo quy định tại Chương V 128 cờ 60.000 7.680.000
1 Tuyên truyền trên hệ thống pano Theo quy định tại Chương V 0 250.800.000
1.1 05 pano tấm lớn cố định Theo quy định tại Chương V 0 82.800.000
1.1.1 In bạt pano tại xã Ngọc Hồi (12m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. Theo quy định tại Chương V 96 m2 150.000 14.400.000
1.1.2 In bạt pano tại xã Dương Xá, huyện Gia Lâm (12m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. Theo quy định tại Chương V 96 m2 150.000 14.400.000
1.1.3 In bạt pano tại huyện Phú Xuyên (15m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. Theo quy định tại Chương V 120 m2 150.000 18.000.000
1.1.4 In bạt pano tại thị trấn Xuân Mai (15m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. Theo quy định tại Chương V 120 m2 150.000 18.000.000
1.1.5 In bạt pano tại QL.1A xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm (15m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. Theo quy định tại Chương V 120 m2 150.000 18.000.000
1.2 20 cụm pano 03 mặt di động (KT 4x2m) (Xem yêu cầu chi tiết trong Chương V-E-HSMT) Theo quy định tại Chương V 480 m2 350.000 168.000.000
2 01 Cụm mô hình trên hầm Kim Liên, ngã tư Đại Cồ Việt - Giải Phóng (mẫu 1). KT: 6,72x10,32x4,88m Theo quy định tại Chương V 0 218.839.000
2.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
2.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 141.705.000
2.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Khung thép. Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x10,32x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển Theo quy định tại Chương V 137.8 m2 220.000 30.316.000
2.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 137.8 m2 320.000 44.096.000
2.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 137.8 m2 130.000 17.914.000
2.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x8x3,66m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển Theo quy định tại Chương V 73.7 m2 220.000 16.214.000
2.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 73.7 m2 320.000 23.584.000
2.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 73.7 m2 130.000 9.581.000
2.3 Thân cụm mô hình. KT: 4,85x7,32x1,2m Theo quy định tại Chương V 0 67.134.000
2.3.1 Khung thép, bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (4,85x7,32x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao)' - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển Theo quy định tại Chương V 100.2 m2 220.000 22.044.000
2.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 100.2 m2 320.000 32.064.000
2.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 100.2 m2 130.000 13.026.000
3 01 Cụm mô hình tại Trần Duy Hưng-Đại lộ Thăng Long (đối diện BIGC) (mẫu 2). KT: 6,72x10,32x4,88m Theo quy định tại Chương V 0 218.839.000
3.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
3.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 141.705.000
3.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x10,32x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 137.8 m2 220.000 30.316.000
3.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 137.8 m2 320.000 44.096.000
3.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 137.8 m2 130.000 17.914.000
3.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x8x3,66m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép. Theo quy định tại Chương V 73.7 m2 220.000 16.214.000
3.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 73.7 m2 320.000 23.584.000
3.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 73.7 m2 130.000 9.581.000
3.3 Thân cụm mô hình. KT: 4,85x7,32x1,2m Theo quy định tại Chương V 0 67.134.000
3.3.1 Khung thép, bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (4,85x7,32x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển Theo quy định tại Chương V 100.2 m2 220.000 22.044.000
3.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 100.2 m2 320.000 32.064.000
3.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 100.2 m2 130.000 13.026.000
4 01 Cụm mô hình tại đường Điện Biên Phủ - tượng đài Lenin (mẫu 3). KT: 6,5x9,5x4,88m. Theo quy định tại Chương V 0 242.839.000
4.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
4.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 152.559.000
4.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x9,5x4,88m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x9,5x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 127.8 m2 220.000 28.116.000
4.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x9,5x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 127.8 m2 320.000 40.896.000
4.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x9,5x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 127.8 m2 130.000 16.614.000
4.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x7,5x3,66m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x7,5x3,66m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 69.4 m2 220.000 15.268.000
4.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x7,5x3,66m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 69.4 m2 320.000 22.208.000
4.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x7,5x3,66m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 69.4 m2 130.000 9.022.000
4.2.7 Chân cụm mô hình tầng 3. KT: 0,75x6,6x1,4m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,75x6,6x1,4m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 30.5 m2 220.000 6.710.000
4.2.8 Chân cụm mô hình tầng 3. KT: 0,75x6,6x1,4m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 30.5 m2 320.000 9.760.000
4.2.9 Chân cụm mô hình tầng 3. KT: 0,75x6,6x1,4m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 30.5 m2 130.000 3.965.000
4.3 Thân cụm mô hình. KT: 3,88x7,35x1,2m (nghiêng phải 4,1m, dài viền trên chim bồ câu 11,33m. Theo quy định tại Chương V 0 56.280.000
4.3.1 Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (3,88x7,35x1,2m (nghiêng phải 4,1m, dài viền trên chim bồ câu 11,33m)) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 84 m2 220.000 18.480.000
4.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 84 m2 320.000 26.880.000
4.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 84 m2 130.000 10.920.000
4.4 Logo và chữ gắn nổi (2 mặt) Theo quy định tại Chương V 0 24.000.000
4.4.1 Bộ sao vàng cắt CNC gắn nổi bằng fomex 20mm bo chân viền. KT: 0,7x0,75m Theo quy định tại Chương V 2 bộ 2.000.000 4.000.000
4.4.2 Bộ chữ: CHIẾN THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ 7/5/1954 - 7/5/2024 cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm Theo quy định tại Chương V 2 bộ 10.000.000 20.000.000
5 01 Cụm mô hình tại đường ngã sáu Ô Chợ Dừa (mẫu 4). KT: 6,72x10,32x4,88m Theo quy định tại Chương V 0 218.839.000
5.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
5.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 141.705.000
5.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x10,32x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khu Theo quy định tại Chương V 137.8 m2 220.000 30.316.000
5.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 137.8 m2 320.000 44.096.000
5.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 137.8 m2 130.000 17.914.000
5.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x8x3,66m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 73.7 m2 220.000 16.214.000
5.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 73.7 m2 320.000 23.584.000
5.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 73.7 m2 130.000 9.581.000
5.3 Thân cụm mô hình. KT: 4,85x7,32x1,2m Theo quy định tại Chương V 0 67.134.000
5.3.1 Khung thép, bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (4,85x7,32x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển Theo quy định tại Chương V 100.2 m2 220.000 22.044.000
5.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 100.2 m2 320.000 32.064.000
5.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 100.2 m2 130.000 13.026.000
6 01 Cụm mô hình tại hồ Hoàn Kiếm - đối diện Tượng đài Lý Thái Tổ(mẫu 5). KT: 7,22x6x6m Theo quy định tại Chương V 0 182.812.000
6.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
6.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 108.272.000
6.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 220.000 22.286.000
6.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 320.000 32.416.000
6.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 130.000 13.169.000
6.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 220.000 13.266.000
6.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 320.000 19.296.000
6.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 130.000 7.839.000
6.3 Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m Theo quy định tại Chương V 0 41.540.000
6.3.1 Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 62 m2 220.000 13.640.000
6.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 62 m2 320.000 19.840.000
6.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 62 m2 130.000 8.060.000
6.4 Biểu tượng và chữ nổi (2 mặt): Bộ chữ và số 70 năm lừng lẫy năm châu cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,4x3,1m Theo quy định tại Chương V 2 bộ 11.500.000 23.000.000
7 01 Cụm mô hình tại ngã tư Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt (mẫu 6). KT: 7,22x6x6m Theo quy định tại Chương V 0 186.412.000
7.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
7.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 108.272.000
7.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận c Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 220.000 22.286.000
7.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 320.000 32.416.000
7.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 130.000 13.169.000
7.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 220.000 13.266.000
7.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 320.000 19.296.000
7.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 130.000 7.839.000
7.3 Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m Theo quy định tại Chương V 0 41.540.000
7.3.1 Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. Theo quy định tại Chương V 62 m2 220.000 13.640.000
7.3.2 Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 62 m2 320.000 19.840.000
7.3.3 Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 62 m2 130.000 8.060.000
7.4 Biểu tượng và chữ gắn nổi (2 mặt) Theo quy định tại Chương V 0 26.600.000
7.4.1 Bộ số: 7/5/1954 - 7/5/2024 (mặt trước, mặt sau) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,25x2,44m Theo quy định tại Chương V 2 bộ 1.800.000 3.600.000
7.4.2 Bộ chữ: 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ (mặt trước, mặt sau) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,22x3,1m Theo quy định tại Chương V 2 bộ 11.500.000 23.000.000
8 01 Cụm mô hình tại vòng xuyến Tân Mỹ - Lê Quang Đạo (mẫu 7). KT: 7,22x6x6m Theo quy định tại Chương V 0 159.812.000
8.1 Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng Theo quy định tại Chương V 1 trọn gói 10.000.000 10.000.000
8.2 Khối chân đế Theo quy định tại Chương V 0 108.272.000
8.2.1 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận c Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 220.000 22.286.000
8.2.2 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 320.000 32.416.000
8.2.3 Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 101.3 m2 130.000 13.169.000
8.2.4 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 220.000 13.266.000
8.2.5 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 320.000 19.296.000
8.2.6 Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ Theo quy định tại Chương V 60.3 m2 130.000 7.839.000
8.3 Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m Theo quy định tại Chương V 0 41.540.000
Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 6500 dự án đang đợi nhà thầu
  • 161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 185 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 18162 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 32555 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
Phone icon
Chat Button
Hỏi đáp với DauThau.info GPT ×
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Bạn chưa đăng nhập
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.