Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Bid price | Technical score | Winning price | Delivery time (days) | Contract date |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0100817155 | BA THUAN COMPANY LIMITED |
3.191.550.000 VND | 3.191.550.000 VND | 12 day |
Number | Business Registration ID ( on new Public Procuring System) | Consortium Name | Contractor's name | Reason for bid slip |
---|---|---|---|---|
1 | vn0900466227 | Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Quảng cáo và in Trống Đồng | The contractor does not submit the contract performance guarantee by the deadline stated in the notice of acceptance of E-bid and contract award posted on the system on April 28, 2024. |
Number | Menu of goods | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Origin | Winning price/unit price (VND) | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
2 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
3 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
4 | 01 Cụm mô hình tại dải phân cách giữa đường Lê Quang Đạo (đối diện cây xăng) (mẫu 8). KT: 7,22x6x6m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
5 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
6 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
7 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận c |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
8 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
9 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
10 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
11 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
12 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
13 | Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
14 | Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
15 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
16 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
17 | Biểu tượng và chữ gắn nổi (2 mặt) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
18 | Bộ số: 7/5/1954 - 7/5/2024 (mặt sau) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,5x1,25m |
|
1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 1.800.000 | ||
19 | Bộ chữ: Chiến thắng Điện Biên Phủ (mặt trước, mặt sau) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,5x2,8m |
|
1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 5.500.000 | ||
20 | 01 Cụm mô hình trước cổng công viên Hòa Bình (mẫu 9). KT: 7,22x6x6m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
21 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
22 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
23 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận c |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
24 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
25 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
26 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
27 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
28 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
29 | Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
30 | Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
31 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
32 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
33 | Biểu tượng và chữ gắn nổi (2 mặt) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
34 | Bộ cờ cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 2x3,2m |
|
2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 8.000.000 | ||
35 | Bộ biểu tượng chiến sỹ Điện Biên Phủ cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 2x1,25m |
|
2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
36 | Bộ chữ và số 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,72x3,2m |
|
2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 13.000.000 | ||
37 | 01 Cụm mô hình tại dải phân cách đường Yên Phụ (mẫu 10). KT: 7,22x6x6m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
38 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
39 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
40 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
41 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
42 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
43 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
44 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
45 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
46 | Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
47 | Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
48 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
49 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
50 | Biểu tượng và chữ gắn nổi (2 mặt) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
51 | Bộ số 7-5 1954-2024 (mặt trước) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,5x1,25m |
|
1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 1.800.000 | ||
52 | Bộ chữ "Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng" (mặt trước) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,66x3,1m |
|
1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 6.500.000 | ||
53 | Bộ chữ và số 70 năm Điện Biên Phủ (mặt trước) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,5x1,0m |
|
1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 6.000.000 | ||
54 | Bộ chữ và số 70 năm Điện Biên Phủ (7/5/1954 - 7/5/2024 cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,22x2,75m |
|
1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.500.000 | ||
55 | Thi công 1500 banner dọc trên các trục đường, tuyến phố chính, khu vực Trung tâm thành phố (2,5m x 0,75m) Bao gồm: |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
56 | Vải phi bóng loại dầy K1,6m: 2,5m x 1/2K, in trên vải và may |
|
1.500 | chiếc | Theo quy định tại Chương V | 135.000 | ||
57 | Treo lắp, tháo dỡ (xuốt xỏ trên dưới, phụ kiện đi kèm…) |
|
1.194 | chiếc | Theo quy định tại Chương V | 60.000 | ||
58 | Tuyên truyền trên hệ thống pano |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
59 | Trang trí 02 cụm pano tấm lớn cố định |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
60 | In bạt cụm pano tại ngã tư phố Đại Cồ Việt - Lê Duẩn - Giải Phóng (10m x 4m x 1 mặt), bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. |
|
40 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
61 | In bạt cụm pano tại ngã tư Giảng Võ - phố Cát Linh (KT: 3m x 4m x 2 mặt) S=24m2; Bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thuê dàn giáo thi công. |
|
24 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
62 | 35 cụm pano 2 mặt trên dải phân cách các tuyến đường khu vực trung tâm Thành phố |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
63 | In bạt: 17 Cụm pano chân vuông (2m x 3m): khu vực Nhà hát lớn, khu vực ngân hàng nhà nước Việt Nam, các tuyến đường, phố: Hoàng Diệu, Điện Biên Phủ, bà Huyện Thanh Quan-Lê Hồng Phong, chùa Một Cột - Điện Biên Phủ, Trần Phú - Hùng Vương, Trần Hưng Đạo, Trần Nhân Tông, (Chi tiết ở Chương V-E-HSMT) |
|
204 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
64 | In bạt: 18 Cụm pano chân sắt (1,63m x 2,13m): đường Trần Duy Hưng, đường Nguyễn Chí Thanh, đường Kim Mã, Phố Giảng Võ, đường Xã Đàn- Kim Liên, phố Cửa Nam, đường Nghi Tàm. (Yêu cầu chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT) |
|
125 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
65 | Trang trí pano tại các trụ sở làm việc của các cơ quan |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
66 | Thi công lắp dựng pano ngang tại cổng trước UBND TPHN (17m x 2m), (Yêu cầu chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT) |
|
34 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 380.000 | ||
67 | Thi công làm mới 1 pano tại mặt trước Thành ủy - số 4 Lê Lai - Hà Nội (9,3m x 3,3m); (Yêu cầu chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT) |
|
30.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
68 | Thi công làm mới 1 pano tại mặt trước Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội (11,26m x 4m), (Yêu cầu chi tiết quy định tại Chương V của E-HSMT) |
|
45 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
69 | Thi công tranh kính tại 4 ô kính 93 Đinh Tiên Hoàng (3m x 3,1m), Bao gồm: - In decan PP ngoài trời chất lượng cao : 3m x 3,1m; - Tháo dỡ, vệ sinh, cán decal, lắp đặt pano. |
|
37.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 185.000 | ||
70 | Thi công tranh kính tại 4 ô kính 45 Tràng Tiền (3,4m x 2,2m), Bao gồm: - In decan PP ngoài trời chất lượng cao : 3,4m x 2,2m; - Tháo dỡ, vệ sinh, cán decal, lắp đặt pano. |
|
30 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 185.000 | ||
71 | Trang trí 162 banner có khung sắt (0,7m x 2,5m) tại trục đường, tuyến phố chính: Tràng Tiền, Tràng Thi, Thanh niên, Nguyễn Tri Phương, Nguyễn Thái Học, khu vực trước Thành ủy (Yêu cầu chi tiết theo quy định tại Chương V của E-HSMT) |
|
283.5 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
72 | Thi công 1.000 banner dọc trên các trục đường, tuyến phố chính, khu vực Trung tâm thành phố như: khu vực Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; khu vực quận Ba Đình và một số tuyến phố chính trên địa bàn thành phố Hà Nội (2,5m x 0,75m) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
73 | Vải phi bóng loại dầy K1,6m: 2,5m x 1/2K, in trên vải và may |
|
1.000 | chiếc | Theo quy định tại Chương V | 135.000 | ||
74 | Treo lắp, tháo dỡ (xuốt xỏ trên dưới, phụ kiện đi kèm…) |
|
723 | chiếc | Theo quy định tại Chương V | 60.000 | ||
75 | Tuyên truyền trên hệ thống cột cờ, giá cờ và cụm cờ |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
76 | Trang trí cờ quốc kỳ và đảng kỳ trên hệ thống cột khu vực tượng đài Lý Thái Tổ và Ngân hàng nhà nước |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
77 | Cờ quốc kỳ, Đảng kỳ (1,8m x 2,3m) |
|
24 | chiếc | Theo quy định tại Chương V | 120.000 | ||
78 | Công treo lắp tháo dỡ |
|
24 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 30.000 | ||
79 | Trang trí 3.000 cờ trên hệ thống giá treo tại các trục đường, tuyến phố chính, khu vực trung tâm thành phố, khu vực xung quanh hồ Hoàn Kiếm như: Thanh Niên, Trần Nguyên Hãn, Lê Lai, Lê Thạch, Tông Đản, Nhà hát Lớn, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Ngô Quyền, khu vực cầu vượt ngã tư Deawoo (Kim Mã-Nguyễn Chí Thanh), cầu vượt Nguyễn Chí Thanh-Trần Duy Hưng, cầu vượt: Láng Hạ-Lê Văn Lương; An Dương, Hoàng Minh Giám; Ngã Tư Sở; Đại Cồ Việt; Trần Khất Chân-Lương Yên; trước cửa hầm Kim Liên (hai chiều); hầm Nguyễn Trãi-Khuất Duy Tiến |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
80 | Cờ Đảng kỳ,Quốc kỳ (0,7m x 1,1m), |
|
3.000 | chiếc | Theo quy định tại Chương V | 55.000 | ||
81 | Công treo lắp, tháo dỡ cờ, cán cờ và phụ kiện đi kèm |
|
3.000 | chiếc | Theo quy định tại Chương V | 30.000 | ||
82 | Trang trí 8 cụm cờ tại khu vực quảng trường Ba Đình và quận Hoàn Kiếm: Phố Hoàng Diệu (3 cụm), Phan Đình Phùng (01 cụm), Bộ Ngoại giao (01 cụm), Hùng Vương (2 cụm), Lê Lai (01 cụm) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
83 | Chi phí thuê xe vận chuyển cụm cờ |
|
8 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | 750.000 | ||
84 | Chi phí nhân công lắp dựng, treo cờ: Khoán nhân công lắp cụm cờ, khuân vác, treo cờ, thu dỡ cờ cụm cờ |
|
8 | cụm | Theo quy định tại Chương V | 500.000 | ||
85 | Chi phí mua cờ hồng kỳ (0,65m x 1,8m) |
|
128 | cờ | Theo quy định tại Chương V | 60.000 | ||
86 | Tuyên truyền trên hệ thống pano |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
87 | 05 pano tấm lớn cố định |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
88 | In bạt pano tại xã Ngọc Hồi (12m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. |
|
96 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
89 | In bạt pano tại xã Dương Xá, huyện Gia Lâm (12m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. |
|
96 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
90 | In bạt pano tại huyện Phú Xuyên (15m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. |
|
120 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
91 | In bạt pano tại thị trấn Xuân Mai (15m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. |
|
120 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
92 | In bạt pano tại QL.1A xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm (15m x 8m x 1 mặt) bao gồm: - In trên bạt ngoại loại dầy chất lượng cao ngoài trời; - Tháo bạt cũ, lắp bạt mới, vận chuyển; - Thang, đồ bảo hộ an toàn lao động làm việc trên cao; - Tời điện; - Máy phát điện phục vụ thi công. |
|
120 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 150.000 | ||
93 | 20 cụm pano 03 mặt di động (KT 4x2m) (Xem yêu cầu chi tiết trong Chương V-E-HSMT) |
|
480 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 350.000 | ||
94 | 01 Cụm mô hình trên hầm Kim Liên, ngã tư Đại Cồ Việt - Giải Phóng (mẫu 1). KT: 6,72x10,32x4,88m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
95 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
96 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
97 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Khung thép. Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x10,32x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển |
|
137.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
98 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
137.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
99 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
137.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
100 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x8x3,66m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển |
|
73.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
101 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
73.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
102 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
73.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
103 | Thân cụm mô hình. KT: 4,85x7,32x1,2m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
104 | Khung thép, bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (4,85x7,32x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao)' - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển |
|
100.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
105 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
100.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
106 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
100.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
107 | 01 Cụm mô hình tại Trần Duy Hưng-Đại lộ Thăng Long (đối diện BIGC) (mẫu 2). KT: 6,72x10,32x4,88m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
108 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
109 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
110 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x10,32x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
137.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
111 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
137.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
112 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
137.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
113 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x8x3,66m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép. |
|
73.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
114 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
73.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
115 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
73.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
116 | Thân cụm mô hình. KT: 4,85x7,32x1,2m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
117 | Khung thép, bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (4,85x7,32x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển |
|
100.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
118 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
100.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
119 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
100.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
120 | 01 Cụm mô hình tại đường Điện Biên Phủ - tượng đài Lenin (mẫu 3). KT: 6,5x9,5x4,88m. |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
121 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
122 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
123 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x9,5x4,88m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x9,5x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
127.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
124 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x9,5x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
127.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
125 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x9,5x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
127.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
126 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x7,5x3,66m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x7,5x3,66m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
69.4 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
127 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x7,5x3,66m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
69.4 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
128 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x7,5x3,66m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
69.4 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
129 | Chân cụm mô hình tầng 3. KT: 0,75x6,6x1,4m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,75x6,6x1,4m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
30.5 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
130 | Chân cụm mô hình tầng 3. KT: 0,75x6,6x1,4m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
30.5 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
131 | Chân cụm mô hình tầng 3. KT: 0,75x6,6x1,4m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
30.5 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
132 | Thân cụm mô hình. KT: 3,88x7,35x1,2m (nghiêng phải 4,1m, dài viền trên chim bồ câu 11,33m. |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
133 | Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (3,88x7,35x1,2m (nghiêng phải 4,1m, dài viền trên chim bồ câu 11,33m)) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
84 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
134 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
84 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
135 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
84 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
136 | Logo và chữ gắn nổi (2 mặt) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
137 | Bộ sao vàng cắt CNC gắn nổi bằng fomex 20mm bo chân viền. KT: 0,7x0,75m |
|
2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 2.000.000 | ||
138 | Bộ chữ: CHIẾN THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ 7/5/1954 - 7/5/2024 cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm |
|
2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
139 | 01 Cụm mô hình tại đường ngã sáu Ô Chợ Dừa (mẫu 4). KT: 6,72x10,32x4,88m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
140 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
141 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
142 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x10,32x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khu |
|
137.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
143 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
137.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
144 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x10,32x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
137.8 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
145 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x8x3,66m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
73.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
146 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
73.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
147 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x8x3,66m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
73.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
148 | Thân cụm mô hình. KT: 4,85x7,32x1,2m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
149 | Khung thép, bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (4,85x7,32x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển |
|
100.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
150 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
100.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
151 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
100.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
152 | 01 Cụm mô hình tại hồ Hoàn Kiếm - đối diện Tượng đài Lý Thái Tổ(mẫu 5). KT: 7,22x6x6m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
153 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
154 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
155 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
156 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
157 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
158 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
159 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
160 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
161 | Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
162 | Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
163 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
164 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
165 | Biểu tượng và chữ nổi (2 mặt): Bộ chữ và số 70 năm lừng lẫy năm châu cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,4x3,1m |
|
2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 11.500.000 | ||
166 | 01 Cụm mô hình tại ngã tư Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt (mẫu 6). KT: 7,22x6x6m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
167 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
168 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
169 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận c |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
170 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
171 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
172 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
173 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
174 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
175 | Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
176 | Khung thép, Bao gồm: - Khung thân cụm mô hình (5,35x3,75x1,2m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận chuyển. |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
177 | Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
178 | Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
62 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
179 | Biểu tượng và chữ gắn nổi (2 mặt) |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
180 | Bộ số: 7/5/1954 - 7/5/2024 (mặt trước, mặt sau) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 0,25x2,44m |
|
2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 1.800.000 | ||
181 | Bộ chữ: 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ (mặt trước, mặt sau) cắt CNC vi tính, gắn nổi bằng fomex 20mm. KT: 1,22x3,1m |
|
2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | 11.500.000 | ||
182 | 01 Cụm mô hình tại vòng xuyến Tân Mỹ - Lê Quang Đạo (mẫu 7). KT: 7,22x6x6m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
183 | Thuê lõi đáy mô hình không gian: Thép hộp mạ kẽm 40x80, 30x60, hệ giá đỡ thép hình, bao tải cát, bê tông đối trọng |
|
1 | trọn gói | Theo quy định tại Chương V | 10.000.000 | ||
184 | Khối chân đế |
|
0 | Theo quy định tại Chương V | ||||
185 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Khung thép, Bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (1,22x6x6m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung thép, vận c |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
186 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
187 | Chân cụm mô hình tầng 1. KT: 1,22x6x6m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
101.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
188 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Khung thép, bao gồm: - Khung chân cụm mô hình (0,65x4,88x4,88m) bằng thép hộp mạ kẽm 25x50 (bao gồm khấu hao); - Khung xương, giằng bằng thép hộp mạ kẽm 25x25 (bao gồm khấu hao); - Lắp dựng, tháo dỡ khung |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
189 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Alumium ốp mặt ngoài trời |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 320.000 | ||
190 | Chân cụm mô hình tầng 2. KT: 0,65x4,88x4,88m phần Decal màu ngoài trời cán mờ |
|
60.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 130.000 | ||
191 | Thân cụm mô hình. KT: 5,35x3,75x1,2m |
|
0 | Theo quy định tại Chương V |
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.