Thực hiện lấy mẫu nước, vận chuyển mẫu đi xét nghiệm, mua dụng cụ bảo quản mẫu, xét nghiệm mẫu nước phục vụ xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lào Cai

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
15
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Thực hiện lấy mẫu nước, vận chuyển mẫu đi xét nghiệm, mua dụng cụ bảo quản mẫu, xét nghiệm mẫu nước phục vụ xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
988.750.000 VND
Ngày đăng tải
17:51 11/12/2023
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
41/QĐ-TTNS
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lào Cai
Ngày phê duyệt
11/12/2023
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vnz000023982

VIỆN Y HỌC LAO ĐỘNG VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

970.930.800 VND 970.930.800 VND 15 ngày 11/12/2023

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
33 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 72.800 3.931.200
34 Xyanua (CN) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 84.000 4.536.000
35 1,1,1 -Tricloroetan Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
36 1,2 - Dicloroetan Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
37 1,2 - Dicloroeten Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
38 Cacbontetraclorua Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
39 Diclorometan Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
40 Tetracloroeten Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
41 Tricloroeten Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
42 Vinyl clorua Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
43 Benzen Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
44 Etylbenzen Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
45 Phenol và dẫn xuất của Phenol Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 560.000 30.240.000
46 Styren Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
47 Toluen Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
48 Xylen Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
49 1,2 - Diclorobenzen Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
50 Monoclorobenzen Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 294.000 15.876.000
51 Triclorobenzen Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
52 Acrylamide Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
53 Epiclohydrin Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
54 Hexacloro butadien Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
55 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
56 1,2 - Dicloropropan Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
57 1,3 - Dichloropropen Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
58 2,4-D Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
59 2,4 - DB Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
60 Alachlor Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
61 Aldicarb Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
62 Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
63 Carbofuran Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
64 Chlorpyrifos Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
65 Clodane Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
66 Clorotoluron Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
67 Cyanazine Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
68 DDT và các dẫn xuất Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
69 Dichloprop Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
70 Fenoprop Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
71 Hydroxyatrazine Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
72 Isoproturon Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
73 MCPA Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
74 Mecoprop Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
75 Methoxychlor Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
76 Molinate Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
77 Pendimetalin Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
78 Permethrin Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
79 Propanil Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
80 Simazine Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
81 Trifuralin Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
82 2,4,6 - Triclorophenol Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
83 Bromat Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 196.000 10.584.000
84 Bromodichloromethane Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
85 Bromoform Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
86 Chloroform Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
87 Dibromoacetonitrile Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
88 Dibromochloromethane Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
89 Dichloroacetonitrile Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
90 Dichloroacetic acid Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
91 Formaldehyde Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
92 Monochloramine Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 196.000 10.584.000
93 Monochloroacetic acid Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
94 Trichloroacetic acid Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
95 Trichloroaxetonitril Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 224.000 12.096.000
96 Tổng hoạt độ phóng xạ α Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 595.000 32.130.000
97 Tổng hoạt độ phóng xạ β Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 595.000 32.130.000
1 Coliform Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 127.400 6.879.600
2 E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 127.400 6.879.600
3 Clo dư tự do(**) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 49.000 2.646.000
4 Độ đục Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 49.000 2.646.000
5 Màu sắc Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 49.000 2.646.000
6 Mùi, vị Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 9.800 529.200
7 pH Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 39.200 2.116.800
8 Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 78.400 4.233.600
9 Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 78.400 4.233.600
10 Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 68.600 3.704.400
11 Antimon (Sb) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
12 Bari (Bs) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
13 Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 140.000 7.560.000
14 Cadmi (Cd) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
15 Chì (Plumbum) (Pb) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
16 Chì số pecmanganat Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 58.800 3.175.200
17 Chromi (Cr) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
18 Đồng (Cuprum) (Cu) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
19 Độ cứng, tính theo CaCO3 Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 56.000 3.024.000
20 Fluor (F) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 140.000 7.560.000
21 Kẽm (Zincum) (Zn) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
22 Mangan (Mn) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
23 Natri (Na) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
24 Nhôm (Aluminium) (Al) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
25 Nickel (Ni) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
26 Nitrat (NO3- tính theo N) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 98.000 5.292.000
27 Nitrit (NO2- tính theo N) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 70.000 3.780.000
28 Sắt (Ferrum) (Fe) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 73.500 3.969.000
29 Seleni (Se) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 88.200 4.762.800
30 Sunphat Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 63.000 3.402.000
31 Sunfua Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 59.500 3.213.000
32 Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) Theo quy định tại Chương V 54 Lào Cai Mẫu 126.000 6.804.000
Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8206 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1254 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1948 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24765 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39301 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đối với vết thương lớn, người ta sẽ thận trọng chú ý để không động đến nó, còn những vết thương nhỏ, nhanh liền da lại dễ dàng bị người ta coi nhẹ, bị cào rách hết lần này đến lần khác, sự giày vò đó càng khiến người ta đau đớn hơn. "

Mộc Phạn

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây