Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vnz000023982 | VIỆN Y HỌC LAO ĐỘNG VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG |
970.930.800 VND | 970.930.800 VND | 15 ngày | 11/12/2023 |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
33 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 72.800 | 3.931.200 |
34 | Xyanua (CN) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 84.000 | 4.536.000 |
35 | 1,1,1 -Tricloroetan | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
36 | 1,2 - Dicloroetan | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
37 | 1,2 - Dicloroeten | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
38 | Cacbontetraclorua | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
39 | Diclorometan | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
40 | Tetracloroeten | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
41 | Tricloroeten | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
42 | Vinyl clorua | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
43 | Benzen | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
44 | Etylbenzen | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
45 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 560.000 | 30.240.000 |
46 | Styren | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
47 | Toluen | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
48 | Xylen | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
49 | 1,2 - Diclorobenzen | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
50 | Monoclorobenzen | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 294.000 | 15.876.000 |
51 | Triclorobenzen | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
52 | Acrylamide | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
53 | Epiclohydrin | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
54 | Hexacloro butadien | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
55 | 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
56 | 1,2 - Dicloropropan | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
57 | 1,3 - Dichloropropen | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
58 | 2,4-D | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
59 | 2,4 - DB | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
60 | Alachlor | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
61 | Aldicarb | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
62 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
63 | Carbofuran | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
64 | Chlorpyrifos | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
65 | Clodane | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
66 | Clorotoluron | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
67 | Cyanazine | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
68 | DDT và các dẫn xuất | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
69 | Dichloprop | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
70 | Fenoprop | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
71 | Hydroxyatrazine | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
72 | Isoproturon | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
73 | MCPA | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
74 | Mecoprop | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
75 | Methoxychlor | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
76 | Molinate | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
77 | Pendimetalin | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
78 | Permethrin | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
79 | Propanil | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
80 | Simazine | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
81 | Trifuralin | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
82 | 2,4,6 - Triclorophenol | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
83 | Bromat | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 196.000 | 10.584.000 |
84 | Bromodichloromethane | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
85 | Bromoform | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
86 | Chloroform | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
87 | Dibromoacetonitrile | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
88 | Dibromochloromethane | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
89 | Dichloroacetonitrile | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
90 | Dichloroacetic acid | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
91 | Formaldehyde | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
92 | Monochloramine | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 196.000 | 10.584.000 |
93 | Monochloroacetic acid | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
94 | Trichloroacetic acid | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
95 | Trichloroaxetonitril | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 224.000 | 12.096.000 |
96 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 595.000 | 32.130.000 |
97 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 595.000 | 32.130.000 |
1 | Coliform | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 127.400 | 6.879.600 |
2 | E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 127.400 | 6.879.600 |
3 | Clo dư tự do(**) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 49.000 | 2.646.000 |
4 | Độ đục | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 49.000 | 2.646.000 |
5 | Màu sắc | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 49.000 | 2.646.000 |
6 | Mùi, vị | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 9.800 | 529.200 |
7 | pH | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 39.200 | 2.116.800 |
8 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 78.400 | 4.233.600 |
9 | Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 78.400 | 4.233.600 |
10 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 68.600 | 3.704.400 |
11 | Antimon (Sb) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
12 | Bari (Bs) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
13 | Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 140.000 | 7.560.000 |
14 | Cadmi (Cd) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
15 | Chì (Plumbum) (Pb) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
16 | Chì số pecmanganat | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 58.800 | 3.175.200 |
17 | Chromi (Cr) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
18 | Đồng (Cuprum) (Cu) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
19 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 56.000 | 3.024.000 |
20 | Fluor (F) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 140.000 | 7.560.000 |
21 | Kẽm (Zincum) (Zn) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
22 | Mangan (Mn) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
23 | Natri (Na) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
24 | Nhôm (Aluminium) (Al) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
25 | Nickel (Ni) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
26 | Nitrat (NO3- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 98.000 | 5.292.000 |
27 | Nitrit (NO2- tính theo N) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 70.000 | 3.780.000 |
28 | Sắt (Ferrum) (Fe) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 73.500 | 3.969.000 |
29 | Seleni (Se) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 88.200 | 4.762.800 |
30 | Sunphat | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 63.000 | 3.402.000 |
31 | Sunfua | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 59.500 | 3.213.000 |
32 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Lào Cai | Mẫu | 126.000 | 6.804.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đối với vết thương lớn, người ta sẽ thận trọng chú ý để không động đến nó, còn những vết thương nhỏ, nhanh liền da lại dễ dàng bị người ta coi nhẹ, bị cào rách hết lần này đến lần khác, sự giày vò đó càng khiến người ta đau đớn hơn. "
Mộc Phạn