Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | DESC | Địa điểm thực hiện | Ngày giao hàng sớm nhất | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HẠNG MỤC: ĐƯỜNG KIM LƯ - LƯƠNG THÀNH | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi | 54 | km/lần | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi | 16 | km/1 lần | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
1.3 | Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công | 90 | 10m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
1.4 | Vét rãnh hở hình thang bằng máy | 180 | 10m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
1.5 | Thông cống, thanh thải dòng chảy; Ø ≤ 1m | 132 | m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
1.6 | Sơn biển báo, cột biển báo; 2 nước | 6.9708 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
1.7 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | 85.1256 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
1.8 | Sơn cột Km | 3.6276 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
1.9 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | 28.15 | cọc | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
1.10 | Nắn chính, tu sửa biển báo | 0.74 | cột | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
1.11 | Sơn lan can cầu | 72 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2 | HẠNG MỤC: ĐƯỜNG LƯƠNG HẠ - VĂN HỌC | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||||
2.1 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi | 54 | km/lần | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi | 16 | km/1 lần | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2.3 | Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công | 40 | 10m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2.4 | Vét rãnh hở hình thang bằng máy | 80 | 10m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2.5 | Thông cống, thanh thải dòng chảy; Ø ≤ 1m | 168 | m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2.6 | Sơn biển báo, cột biển báo; 2 nước | 8.8548 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2.7 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | 163.296 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2.8 | Sơn cột Km | 3.6276 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2.9 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | 54 | cọc | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2.10 | Nắn chính, tu sửa biển báo | 0.94 | cột | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
2.11 | Sơn lan can cầu | 20 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
3 | HẠNG MỤC: ĐƯỜNG YẾN LẠC - ĐỘNG NÀNG TIÊN | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||||
3.1 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi | 27 | km/lần | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi | 8 | km/1 lần | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
3.3 | Thông cống, thanh thải dòng chảy; Ø ≤ 1m | 72 | m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
3.4 | Sơn biển báo, cột biển báo; 2 nước | 4.8984 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
3.5 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | 74.5416 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
3.6 | Sơn cột Km | 2.1652 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
3.7 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | 24.65 | cọc | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
3.8 | Nắn chính, tu sửa biển báo | 0.52 | cột | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
3.9 | Sơn lan can cầu | 10 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4 | HẠNG MỤC: ĐƯỜNG KIM HỶ - VŨ MUỘN | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||||
4.1 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi | 78 | km/lần | Theo quy định tại Chương V | ||||
4.2 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi | 24 | km/1 lần | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.3 | Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công | 100 | 10m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.4 | Vét rãnh hở hình thang bằng máy | 195 | 10m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.5 | Thông cống, thanh thải dòng chảy; Ø ≤ 1m | 252 | m | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.6 | Sơn biển báo, cột biển báo; 2 nước | 5.0868 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.7 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | 172.5192 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.8 | Sơn cột Km | 5.41 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.9 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | 57.05 | cọc | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.10 | Nắn chính, tu sửa biển báo | 0.54 | cột | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.11 | Sơn lan can cầu | 33 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
4.12 | Hót sụt nhỏ bằng máy | 13 | 10 m3 | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||
5 | HẠNG MỤC: ĐƯỜNG CƯ LỄ - PÁC BAN | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày | ||||
5.1 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi | 21 | km/ lần | Theo quy định tại Chương V | ||||
5.2 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi | 6.4 | km/ lần | Theo quy định tại Chương V | Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì | 210 ngày |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 100,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.991.164.307 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.309.597.906 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.