Thông báo mời thầu

Duy tu bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường huyện

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 21:04 17/04/2024
Mã TBMT
IB2400090643-00Thông báo lần đầu.
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Duy tu bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường huyện năm 2024
Gói thầu
Duy tu bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường huyện
Số hiệu KHLCNT
Phân loại
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Nguồn vốn
Nguồn sự nghiệp kinh tế huyện năm 2024
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
08:30 27/04/2024
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Số quyết định phê duyệt
18/QĐ- KT&HT
Ngày phê duyệt
17/04/2024 21:00
Cơ quan ban hành quyết định
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Na Rì
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức
Qua mạng
Nhận HSDT từ
21:02 17/04/2024
đến
08:30 27/04/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Nơi nhận HSDT
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 27/04/2024
Mở thầu tại
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/04/2024 (26/07/2024)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hàng hóa:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Tên hàng hoá Khối lượng Đơn vị tính DESC Địa điểm thực hiện Ngày giao hàng sớm nhất Ngày giao hàng muộn nhất Ghi chú
1 HẠNG MỤC: ĐƯỜNG KIM LƯ - LƯƠNG THÀNH Theo quy định tại Chương V
1.1 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi 54 km/lần Theo quy định tại Chương V
1.2 Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi 16 km/1 lần Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
1.3 Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công 90 10m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
1.4 Vét rãnh hở hình thang bằng máy 180 10m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
1.5 Thông cống, thanh thải dòng chảy; Ø ≤ 1m 132 m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
1.6 Sơn biển báo, cột biển báo; 2 nước 6.9708 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
1.7 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí 85.1256 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
1.8 Sơn cột Km 3.6276 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
1.9 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí 28.15 cọc Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
1.10 Nắn chính, tu sửa biển báo 0.74 cột Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
1.11 Sơn lan can cầu 72 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2 HẠNG MỤC: ĐƯỜNG LƯƠNG HẠ - VĂN HỌC Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.1 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi 54 km/lần Theo quy định tại Chương V
2.2 Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi 16 km/1 lần Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.3 Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công 40 10m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.4 Vét rãnh hở hình thang bằng máy 80 10m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.5 Thông cống, thanh thải dòng chảy; Ø ≤ 1m 168 m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.6 Sơn biển báo, cột biển báo; 2 nước 8.8548 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.7 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí 163.296 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.8 Sơn cột Km 3.6276 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.9 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí 54 cọc Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.10 Nắn chính, tu sửa biển báo 0.94 cột Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
2.11 Sơn lan can cầu 20 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
3 HẠNG MỤC: ĐƯỜNG YẾN LẠC - ĐỘNG NÀNG TIÊN Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
3.1 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi 27 km/lần Theo quy định tại Chương V
3.2 Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi 8 km/1 lần Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
3.3 Thông cống, thanh thải dòng chảy; Ø ≤ 1m 72 m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
3.4 Sơn biển báo, cột biển báo; 2 nước 4.8984 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
3.5 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí 74.5416 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
3.6 Sơn cột Km 2.1652 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
3.7 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí 24.65 cọc Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
3.8 Nắn chính, tu sửa biển báo 0.52 cột Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
3.9 Sơn lan can cầu 10 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4 HẠNG MỤC: ĐƯỜNG KIM HỶ - VŨ MUỘN Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.1 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi 78 km/lần Theo quy định tại Chương V
4.2 Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi 24 km/1 lần Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.3 Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công 100 10m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.4 Vét rãnh hở hình thang bằng máy 195 10m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.5 Thông cống, thanh thải dòng chảy; Ø ≤ 1m 252 m Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.6 Sơn biển báo, cột biển báo; 2 nước 5.0868 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.7 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí 172.5192 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.8 Sơn cột Km 5.41 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.9 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí 57.05 cọc Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.10 Nắn chính, tu sửa biển báo 0.54 cột Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.11 Sơn lan can cầu 33 m2 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
4.12 Hót sụt nhỏ bằng máy 13 10 m3 Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
5 HẠNG MỤC: ĐƯỜNG CƯ LỄ - PÁC BAN Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày
5.1 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; miền núi 21 km/ lần Theo quy định tại Chương V
5.2 Phát quang cây cỏ bằng thủ công; miền núi 6.4 km/ lần Theo quy định tại Chương V Các tuyến đường thuộc huyện Na Rì 210 ngày

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 100,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.991.164.307 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.309.597.906 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Duy tu bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường huyện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Duy tu bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường huyện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 10

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 5859 dự án đang đợi nhà thầu
  • 241 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 278 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 14516 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 27398 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
Phone icon
Chat Button
Hỏi đáp với DauThau.info GPT ×
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Bạn chưa đăng nhập
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.