Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | DESC | Địa điểm thực hiện | Ngày giao hàng sớm nhất | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 150-200 đại biểu | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Phòng đơn (hạng Deluxe) | 20 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Phòng đơn (hạng Superior) | 140 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 150-200 đại biểu | 365 | ||
1.3 | Phòng đơn (hạng Standard) | 192 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 150-200 đại biểu | 365 | ||
1.4 | Phòng đôi (hạng Standard) | 200 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 150-200 đại biểu | 365 | ||
1.5 | Cơm thân (bao gồm 1 đồ uống/người) | 400 | người/suất | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 150-200 đại biểu | 365 | ||
1.6 | Ăn hàng ngày | 800 | người/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 150-200 đại biểu | 365 | ||
1.7 | Giải khát | 800 | người/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 150-200 đại biểu | 365 | ||
1.8 | Hội trường 150-200 đại biểu | 4 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 150-200 đại biểu | 365 | ||
2 | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 100-150 đại biểu | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 150-200 đại biểu | 365 | ||||
2.1 | Phòng đơn (hạng Deluxe) | 18 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Phòng đơn (hạng Superior) | 210 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
2.3 | Phòng đơn (hạng Standard) | 270 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
2.4 | Phòng đôi (hạng Standard) | 210 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
2.5 | Ăn hàng ngày | 900 | người/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
2.6 | Cơm thân (bao gồm 1 đồ uống/người) | 450 | người/suất | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
2.7 | Giải khát | 900 | người/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
2.8 | Hội trường 100-150 đại biểu | 6 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
2.9 | Hội trường 50 đại biểu | 6 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
3 | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50-100 đại biểu | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50 đại biểu | 365 | ||||
3.1 | Phòng đơn (hạng Deluxe) | 12 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Phòng đơn (hạng Superior) | 120 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50-100 đại biểu | 365 | ||
3.3 | Phòng đơn (hạng Standard) | 180 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50-100 đại biểu | 365 | ||
3.4 | Phòng đôi (hạng Standard) | 150 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50-100 đại biểu | 365 | ||
3.5 | Cơm thân (bao gồm 1 đồ uống/người) | 300 | người/suất | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50-100 đại biểu | 365 | ||
3.6 | Ăn hàng ngày | 600 | người/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50-100 đại biểu | 365 | ||
3.7 | Giải khát | 600 | người/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50-100 đại biểu | 365 | ||
3.8 | Hội trường 50-100 đại biểu | 6 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50-100 đại biểu | 365 | ||
4 | Hội nghị tổ chức tại đô thị còn lại Quy mô từ 100-150 đại biểu | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại đô thị loại 1 Quy mô từ 50-100 đại biểu | 365 | ||||
4.1 | Phòng đơn (hạng Deluxe) | 18 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | ||||
4.2 | Phòng đơn (hạng Superior) | 120 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại các đô thị còn lại Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
4.3 | Phòng đơn (hạng Standard) | 150 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại các đô thị còn lại Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
4.4 | Phòng đôi (hạng Standard) | 270 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại các đô thị còn lại Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
4.5 | Cơm thân (bao gồm 1 đồ uống/người) | 450 | người/suất | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại các đô thị còn lại Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
4.6 | Ăn hàng ngày | 900 | người/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại các đô thị còn lại Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
4.7 | Giải khát | 900 | người/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại các đô thị còn lại Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 | ||
4.8 | Hội trường 100-150 đại biểu | 6 | phòng/ngày | Theo quy định tại Chương V | Hội nghị tổ chức tại các đô thị còn lại Quy mô từ 100-150 đại biểu | 365 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Vụ Công tác miền Trung và Tây Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 19 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 83,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.731.210.465 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.466.617.398 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,09%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Quản trị III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Quản trị III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.