Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | DESC | Địa điểm thực hiện | Ngày giao hàng sớm nhất | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 195 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 210 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.3 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 79 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.4 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 40 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.5 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 24 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.6 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 112 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.7 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 178 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.8 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 36 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.9 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 236 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.10 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 82 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.11 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 45 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
1.12 | Cung cấp tải trọng, vận chuyển tải trọng phục vụ cho quá trình thử tải tĩnh và thử tải động các thiết bị: | 4 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
2 | Bốc xếp tải phục vụ kiểm định | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||||
2.1 | Bốc xếp tải phục vụ kiểm định | 1062 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Bốc xếp tải phục vụ kiểm định | 155 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 | ||
2.3 | Bốc xếp tải phục vụ kiểm định | 24 | Thiết bị | Theo quy định tại Chương V | Tại các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội (trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ phía Bắc vào đến Tỉnh Thừa Thiên Huế). | 240 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội như sau:
- Có quan hệ với 59 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,94%, Xây lắp 9,68%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 48,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 81.647.713.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 81.033.327.200 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,75%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.