Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Thi công xây dựng các hạng mục: Nhà trưng bày-tưởng niệm; Nhà bao che phục vụ thi công; Tu bổ nhà lưu niệm; Sân lát đá xanh; Hạ giải các hạng mục đã có; Lắp đặt thiết bị công trình

Tìm thấy: 16:40 18/03/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Dự án thành phần 1:Khu lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn,Thuộc dự án: Bảo tồn, tôn tạo, nâng cấp các di tích lịch sử cách mạng trọng điểm tỉnh Quảng Trị
Gói thầu
Gói thầu số 06: Thi công xây dựng các hạng mục: Nhà trưng bày-tưởng niệm; Nhà bao che phục vụ thi công; Tu bổ nhà lưu niệm; Sân lát đá xanh; Hạ giải các hạng mục đã có; Lắp đặt thiết bị công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Đợt 2): Dự án thành phần 1:Khu lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn,Thuộc dự án: Bảo tồn, tôn tạo, nâng cấp các di tích lịch sử cách mạng trọng điểm tỉnh Quảng Trị
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách trung ương hỗ trợ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 28/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:30 18/03/2022
đến
15:00 28/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 28/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
250.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/03/2022 (26/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây dựng các hạng mục: Nhà trưng bày-tưởng niệm; Nhà bao che phục vụ thi công; Tu bổ nhà lưu niệm; Sân lát đá xanh; Hạ giải các hạng mục đã có; Lắp đặt thiết bị công trình
Tên dự án là: Dự án thành phần 1:Khu lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn,Thuộc dự án: Bảo tồn, tôn tạo, nâng cấp các di tích lịch sử cách mạng trọng điểm tỉnh Quảng Trị
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 720 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách trung ương hỗ trợ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị , địa chỉ: 133 Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị; Số 91 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: • Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tu bổ di tích và kiến trúc cảnh quan • Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị, số 59 đường Hùng Vương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị • Tư vấn lập E-HSMT: Công ty cổ phần Việt Tín. + Thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: • Tư vấn đánh giá E-HSMT: Công ty cổ phần Việt Tín. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị , địa chỉ: 133 Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị; Số 91 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảo đảm dự thầu; - Thoản thuận liên danh (nếu có); - Giấy chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng công trình dân dụng Hạng II trở lên; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích; - các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị; Số 91 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Quảng Trị; + Địa chỉ: 45 Hùng Vương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; + Điện thoại: 0233 3852.501
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị; + Địa chỉ: Số 128 Hoàng Diệu, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; + Số điện thoại: 0233 3852 529; + Số Fax: 0233 3851760.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị; + Địa chỉ: Số 128 Hoàng Diệu, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; + Số điện thoại: 0233 3852 529; + Số Fax: 0233 3851760.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
720 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 191.645.080.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.395.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.415.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 40.245.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình hoặc kiến trúc công trình;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng II trở lên;+ Có chứng chỉ đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có chứng chỉ huấn luyện PCCC.+ Có chứng chỉ về thi công tu bổ di tích.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)- Đã làm Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 1 (một) công trình dân dụng cấp II hoặc 2 công trình cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (tính từ thời điểm đóng thầu).- Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư về cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).85
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật2+ Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình hoặc kiến trúc công trình;+ Có chứng chỉ đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động+ Có chứng chỉ huấn luyện PCCC.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)- Đã làm phụ trách kỹ thuật ít nhất 1 (một) công trình dân dụng trong 02 (hai) năm gần đây (tính từ thời điểm đóng thầu).- Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư về cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).32
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật công trình về phần điện, chống sét1+ Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện;+ Có chứng chỉ đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có chứng chỉ huấn luyện PCCC.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất công trình dân dụng trong 02 (hai) năm gần đây (tính từ thời điểm đóng thầu).- Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư về cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).32
4Cán bộ phụ trách thanh toán, quyết toán công trình1+ Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành kinh tế hoặc kinh tế xây dựng.- Đã làm Cán bộ phụ trách thanh toán, quyết toán công trình ít nhất 1 (một) công trình dân dụng trong 02 (hai) năm gần đây (tính từ thời điểm đóng thầu).- Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư về cấp công trình; vị trí và thời gian côngtác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).32
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1+ Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc kỹ thuật xây dựng;+ Có chứng chỉ đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có chứng chỉ huấn luyện PCCC.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)- Đã trực tiếp tham gia phụ trách an toàn lao động ít nhất công trình dân dụng trong 02 (hai) năm gần đây (tính từ thời điểm đóng thầu).- Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư về cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).32
6Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc công trình1+ Có Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về trắc đạc công trình;+ Có chứng chỉ đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất công trình dân dụng trong 02 (hai) năm gần đây (tính từ thời điểm đóng thầu).- Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư về cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Hạ giải các hạng mục hiện có (Phá dở)
1Tháo dỡ quạt treo tườngChương V-E-HSMT12cái
2Tháo dỡ đường dây điện, công tắc, ổ cắm cũ, đènChương V-E-HSMT15công
3Tháo dỡ cửaChương V-E-HSMT71,6427m2
4Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơnChương V-E-HSMT120,891m
5Tháo dỡ mái ngói chiều cao Chương V-E-HSMT232,883m2
6Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V-E-HSMT173,7692m3
7Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V-E-HSMT470,1337m3
8Phá dỡ nền gạch lá nemChương V-E-HSMT365,0584m2
9Xúc vật liệu phá dỡ để kết hợp tôn nềnChương V-E-HSMT4,2436100m3
BHạng mục: Nhà trưng bày - Tường niệm
CPhần xây lắp phá dở, cải tạo và làm mới
1Di chuyển hiện vật trưng bày vào nơi bảo quản trong khi cải tạo nhà trưng bàyChương V-E-HSMT10công
2Tháo dỡ máy điều hoà cục bộChương V-E-HSMT3cái
3Tháo dỡ quạt trần, quạt treo trầnChương V-E-HSMT16cái
4Tháo dỡ đường dây điện, công tắc, ổ cắm cũ, đènChương V-E-HSMT20công
5Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíChương V-E-HSMT2bộ
6Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểuChương V-E-HSMT2bộ
7Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaChương V-E-HSMT2bộ
8Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Chương V-E-HSMT2bộ
9Tháo dỡ trầnChương V-E-HSMT357,403m2
10Tháo dỡ cửaChương V-E-HSMT168,652m2
11Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơnChương V-E-HSMT283,652m
12Phá dỡ trang trí nội thất (vách gỗ, tủ gỗ kính đặt đồ trưng bày, ...)Chương V-E-HSMT20công
13Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Chương V-E-HSMT0,276m2
14Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồChương V-E-HSMT0,333tấn
15Tháo dỡ mái ngói chiều cao Chương V-E-HSMT478,328m2
16Phá dỡ nền gạch nền các phòng theo thiết kếChương V-E-HSMT627,633m2
17Tháo dỡ gạch ốp chân tườngChương V-E-HSMT73,696m2
18Phá dỡ kết cấu tường gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V-E-HSMT153,297m3
19Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V-E-HSMT319,073m3
20Vận chuyển, Xúc vật liệu phá dỡ để kết hợp tôn nền bằng máy đào 1,6m3Chương V-E-HSMT6,789100m3
21Đào móng công trình cải tạo xây mới, chiều rộng móng Chương V-E-HSMT8,927100m3
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V-E-HSMT70,026m3
23Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V-E-HSMT1,945100m2
24Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V-E-HSMT358,282m3
25Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V-E-HSMT6,105tấn
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V-E-HSMT18,501tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmChương V-E-HSMT1,327tấn
28Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V-E-HSMT12,708100m2
29Xây đá hộc, xây móng, giằng tường, đường dốc chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT483,904m3
30Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Chương V-E-HSMT13,037m3
31Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V-E-HSMT18,374100m3
32Đắp vật liệu phá dỡ công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V-E-HSMT6,789100m3
33Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V-E-HSMT2,658100m3
34Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Chương V-E-HSMT164,556m3
35Gia công lắp dựng chân tảng, bó nền và bậc tam cấpChương V-E-HSMT40,011m3
36Lát nền đá granit tự nhiên KT 600x600x60mm, màu sắc theo thiết kếChương V-E-HSMT1.097,046m2
37Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V-E-HSMT43,19m3
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT1,166tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT4,06tấn
40Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột trònChương V-E-HSMT4,615100m2
41Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V-E-HSMT1,206100m2
42Xây tạo cột tròn từ cột hiện trạng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao Chương V-E-HSMT0,549m3
43Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT452,059m2
44Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT205,262m2
45Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT124,84m2
46Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT58,932m2
47Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn giả gỗ, 1 nước lót, 2 nước phủChương V-E-HSMT452,059m2
48Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Chương V-E-HSMT63,643m3
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT3,083tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT12,551tấn
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V-E-HSMT0,336tấn
52Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V-E-HSMT8,592100m2
53Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V-E-HSMT137,593m3
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT16,27tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V-E-HSMT3,868tấn
56Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiChương V-E-HSMT14,956100m2
57Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V-E-HSMT7,31m3
58Trát xà dầm, vì kèo vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT859,2m2
59Trát trần, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT1.495,6m2
60Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT128,113m2
61Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần, kèo và các cấu kiện khác, loại tô daChương V-E-HSMT162,619m2
62Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT1.230,821m
63Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn giả gỗ, 1 nước lót, 2 nước phủChương V-E-HSMT2.482,913m2
64Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V-E-HSMT9,462m3
65Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT0,471tấn
66Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT1,588tấn
67Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V-E-HSMT1,72100m2
68Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V-E-HSMT15,199m3
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT0,651tấn
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT0,958tấn
71Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V-E-HSMT1,448100m2
72Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V-E-HSMT1,304m3
73Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT0,308tấn
74Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V-E-HSMT0,328100m2
75Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Chương V-E-HSMT0,955m3
76Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT0,068tấn
77Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V-E-HSMT0,041tấn
78Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V-E-HSMT0,176100m2
79Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V-E-HSMT128,178m3
80Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT774,056m2
81Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT759,505m2
82Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT187,36m
83Trát tường ngoài, bó nền chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT218,648m2
84Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, bó nền không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V-E-HSMT218,648m2
85Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V-E-HSMT774,056m2
86Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V-E-HSMT759,505m2
87Tu bổ, phục hồi hoa văn trên các con thú, diện tích hoa văn Chương V-E-HSMT7,26m2
88Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô daChương V-E-HSMT130,184m2
89Lợp mái ngói liệt tráng men 80 v/m2, chiều cao Chương V-E-HSMT11,885100m2
90Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnChương V-E-HSMT163,736m
91Trát bờ nóc, bờ chảyChương V-E-HSMT210,074m2
92Tu bổ, phục hồi các loại hoa văn trên máI, diện tích hoa văn Chương V-E-HSMT1,467m2
93Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V-E-HSMT211,541m2
94Tu bổ, phục hồi ô chữ thọ, chữ cổ, cửa sổ chữ thọ và các loại tương tự - Loại tô daChương V-E-HSMT4,0191 m2
95Tu bổ, phục hồi các bức hoạ, hoa văn trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác - Tường, trụChương V-E-HSMT2,4931 m2
96Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản cấu kiện bằng gỗ LimChương V-E-HSMT1,463m3
97Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Tròn gỗ LimChương V-E-HSMT1,512m3
98Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản bằng gỗ LimChương V-E-HSMT2,089m3
99Tu bổ, phục hồi đầu dư, Loại đơn giản bằng gỗ LimChương V-E-HSMT0,148m3
100Tu bổ, phục hồi các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản, bằng gỗ LimChương V-E-HSMT0,614m3
101Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản bằng gỗ LimChương V-E-HSMT1,547m3
102Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Phức tạp bằng gỗ LimChương V-E-HSMT15,655m2
103Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản bằng gỗ LimChương V-E-HSMT2,064m3
104Tu bổ, phục hồi các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản, bằng gỗ LimChương V-E-HSMT5,687m3
105Tu bổ, phục hồi các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản, bằng gỗ LimChương V-E-HSMT0,612m3
106Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự bằng gỗ LimChương V-E-HSMT27,109m2
107Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, tai cột, các góc cửa trang tríChương V-E-HSMT17,81m2
108Gia công hộp để bình chữa cháy, bằng gỗ LimChương V-E-HSMT9,24m2
109Lắp dựng dàn giáo thép thi công, dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mChương V-E-HSMT8,389100m2
110Lắp dựng dàn giáo thép thi công, dàn giáo trong, mỗi 1,2m chiều cao tăng thêmChương V-E-HSMT50,333100m2
111Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Chương V-E-HSMT21,369100m2
112Gia công, lắp đặt lan can sắt chi tiết theo thiết kếChương V-E-HSMT1,667tấn
113Sơn sắt thép bằng sơn giả gỗ, 1 nước lót, 2 nước phủChương V-E-HSMT122,077m2
DPhần Hệ thống cấp điện - Nhà trưng bày - tưởng niệm
1Lắp đặt tủ điện âm tường, chứa 4 moduleChương V-E-HSMT1hộp
2Lắp đặt các aptomat MCB-1P-32AChương V-E-HSMT1cái
3Lắp đặt các aptomat MCB-2P-20AChương V-E-HSMT1cái
4Lắp đặt các aptomat MCB-1P-25AChương V-E-HSMT1cái
5Lắp đặt các aptomat MCB-2P-25AChương V-E-HSMT2cái
6Lắp đặt đèn tuýp Led T5 dài 0,3m 4W không hộpChương V-E-HSMT11bộ
7Lắp đặt đèn tuýp Led T5 dài 0,6m 10W không hộpChương V-E-HSMT18bộ
8Lắp đặt đèn tuýp Led T5 dài 0,9m 12W không hộpChương V-E-HSMT9bộ
9Lắp đặt đèn tuýp Led T5 dài 0,9m 12W không hộpChương V-E-HSMT21bộ
10Lắp đặt đèn tuýp Led dài 1,2m 18W, loại hộp đèn 1 bóngChương V-E-HSMT130bộ
11Lắp đặt đèn LED chiếu rọi 15W, ánh sáng vàngChương V-E-HSMT7bộ
12Lắp đặt đèn dầu bóng LED 20W treo trên cột, ánh sáng vàngChương V-E-HSMT16bộ
13Lắp đặt đèn LED chiếu rọi 3W, ánh sáng vàngChương V-E-HSMT10bộ
14Lắp đặt dây dẫn CU/PVC/PVC 2x2,5+E2,5mm2Chương V-E-HSMT165,56m
15Lắp đặt dây dẫn CU/PVC/PVC 2x2,5mm2Chương V-E-HSMT355,23m
16Lắp đặt ổ cắm đôi bao gồm (đế, mặt, viền)Chương V-E-HSMT3cái
17Lắp đặt ổ cắm đơn bao gồm (đế, mặt, viền)Chương V-E-HSMT3cái
18Lắp đặt ống nhựa cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính D32mm, Sino hoặc tương đươngChương V-E-HSMT355,23m
EHệ thống camera- Nhà trưng bày - tưởng niệm
1Lắp đặt cáp Cat6Chương V-E-HSMT181,55m
FHệ thống chống mối - Nhà trưng bày - tưởng niệm
1Thi công hoàn thiện Xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài bằng dung dịch phòng mối Map Boxer 30EC hoặc tương đươngChương V-E-HSMT46,467m3
2Thi công hoàn thiện Phòng mối nền công trình xây mới bằng thuốc bột PMS 100 CP hoặc tương đươngChương V-E-HSMT575,4121m2
GHạng mục: Tu bổ nhà lưu niệm
HPhần hạ giải và phá dở
1Hạ giải mái ngói, các loại ngói khác, Tầng mái 1Chương V-E-HSMT1,2m2
2Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao Chương V-E-HSMT2,838m3
3Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương V-E-HSMT0,675m3
IPhần tu bổ
1Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật, thay mới đòn tay bằng gỗ LimChương V-E-HSMT0,509m3
2Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái, diềm mái thay mới và các cấu kiện tương tự, Đơn giản bằng gỗ LimChương V-E-HSMT1,6m3
3Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bòChương V-E-HSMT38,952m
4Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơnChương V-E-HSMT1,236m2
5Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoànhChương V-E-HSMT2,783m3
6Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, các cấu kiện khácChương V-E-HSMT0,085m3
7Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao Chương V-E-HSMT1,2100m2
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V-E-HSMT14,06m2
9Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗChương V-E-HSMT461,609m2
10Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V-E-HSMT667,415m2
11Vệ sinh rêu mốcChương V-E-HSMT5công
12Tu bổ máng nước bằng ván gỗ và tônChương V-E-HSMT6,96m
13Tháo dỡ nền gạch trước hiên nhà, đảm bảo gạch còn nguyên dạngChương V-E-HSMT11,4m2
14Phá dỡ nền láng vữa xi măng trước hiên nhàChương V-E-HSMT11,4m2
15Lát lại nền sửa dụng lại gạch cũ, vữa XM M75Chương V-E-HSMT11,4m2
JPhần Chống mối
1Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D20mm, chiều sâu khoan 35cmChương V-E-HSMT147,6671 lỗ khoan
2Thi công tạo hàng rào phòng mối bên ngoài bằng phương pháp khoan, bơm thuốc dung dịch Map Boxer 30EC hoặc tương đươngChương V-E-HSMT1481 lỗ khoan
KNhà bao che phục vụ thi công
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V-E-HSMT0,252100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V-E-HSMT1,8m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V-E-HSMT8,864m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT0,0571tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V-E-HSMT0,4257tấn
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V-E-HSMT0,2944100m2
7Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V-E-HSMT0,1454100m3
8Gia công cột bằng thép hình Thép chữ H 300x300x10x15 theo thiết kếChương V-E-HSMT4,5168tấn
9Lắp dựng cột thép chữ H 300x300x10x15Chương V-E-HSMT4,5168tấn
10Gia công vì kèo thép hình theo thiết kếChương V-E-HSMT1,2102tấn
11Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V-E-HSMT1,2102tấn
12Gia công giằng mái thépChương V-E-HSMT2,1594tấn
13Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngChương V-E-HSMT2,1594tấn
14Gia công xà gồ thép C150x50x2mmChương V-E-HSMT1,4786tấn
15Lắp dựng xà gồ thépChương V-E-HSMT1,4786tấn
16Lợp mái che tường bằng tôn mạ kẽm dày 0,42mmChương V-E-HSMT2,7719100m2
17Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 100mm, dày 6,7mmChương V-E-HSMT0,2584100m
18Thi công Bạt dứa bao che công trìnhChương V-E-HSMT216,34m2
19Tháo dở mái nhà bao che bằng thủ công, chiều cao Chương V-E-HSMT277,1854m2
20Tháo dỡ kết sắt thép toàn bộ nhà bao che bằng thủ công, chiều cao Chương V-E-HSMT8,4758tấn
21Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương V-E-HSMT10,664m3
22Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V-E-HSMT0,3022100m3
LSân lát đá vôi xanh
1Phá dỡ kết cấu bê tông sân lát gạch, bó bồn hòa bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V-E-HSMT421,965m3
2Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Chương V-E-HSMT4,22100m3
3Vận chuyển phế thải bằng ô tô - 7,0T, cự ly vận chuyển đổ đúng nơi quy địnhChương V-E-HSMT421,965m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông sân, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 150Chương V-E-HSMT374,01m3
5Lát Đá vôi xanh KT450x1200x100mm, Thanh Hóa hoặc tương đươngChương V-E-HSMT218m2
6Lát Đá vôi xanh KT 350x900x100mm (không tính phần bo đá)Chương V-E-HSMT2.275,4m2
7Đào móng bó sân đá vôi, chiều rộng móng Chương V-E-HSMT0,843100m3
8Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V-E-HSMT0,03100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển đổ đúng nơi quy địnhChương V-E-HSMT8,1310m3/1km
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng bó sân, chiều rộng Chương V-E-HSMT37,172m3
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V-E-HSMT51,451m3
12Cung cấp đá vôi xanh làm bo sân KT100x200x900mmChương V-E-HSMT11,801m3
13Lắp đặt Bó sân bằng đá xanh KT 100x200x900, vữa XM mác 75 (không bao gồm vật liệu đá vôi)Chương V-E-HSMT590,035m
MThiết bị theo công trình Nhà trưng bày - tưởng niệm
1Cung cấp, lắp đặt Quạt trần F56MZG-G, 64W, Panasonic hoặc tương đươngChương V-E-HSMT12cái
2Cung cấp, lắp đặt Máy chiếu PT-VW545N - 5,500 ANSI Lumens (Wifi), Panasonic hoặc tương đươngChương V-E-HSMT1cái
3Cung cấp, lắp đặt Camera Domeptz: Camera IP Dome HIKVISION DS-2CD2121G0-IS, hoặc tương đươngChương V-E-HSMT9cái
4Cung cấp, lắp đặt Camera Bullet: LNO-V6020R/VVN-CAMERA IP Bullet WISENET hồng ngoại 2MP, hoặc tương đươngChương V-E-HSMT1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy toàn đạc(thời gian kiểm định đến thời điểm đóng thầu)1
2Ô tô vận chuyển(≥ 5tấn) (thời gian đăng kiểm đến thời điểm đóng thầu)2
3Máy đào (thể tích gầu ≥0,5m3)(thời gian đăng kiểm đến thời điểm đóng thầu)1
4Máy phát điện5kVA trở lên1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ quạt treo tường
12 cái Chương V-E-HSMT
2 Tháo dỡ đường dây điện, công tắc, ổ cắm cũ, đèn
15 công Chương V-E-HSMT
3 Tháo dỡ cửa
71,6427 m2 Chương V-E-HSMT
4 Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn
120,891 m Chương V-E-HSMT
5 Tháo dỡ mái ngói chiều cao
232,883 m2 Chương V-E-HSMT
6 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
173,7692 m3 Chương V-E-HSMT
7 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
470,1337 m3 Chương V-E-HSMT
8 Phá dỡ nền gạch lá nem
365,0584 m2 Chương V-E-HSMT
9 Xúc vật liệu phá dỡ để kết hợp tôn nền
4,2436 100m3 Chương V-E-HSMT
10 Di chuyển hiện vật trưng bày vào nơi bảo quản trong khi cải tạo nhà trưng bày
10 công Chương V-E-HSMT
11 Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ
3 cái Chương V-E-HSMT
12 Tháo dỡ quạt trần, quạt treo trần
16 cái Chương V-E-HSMT
13 Tháo dỡ đường dây điện, công tắc, ổ cắm cũ, đèn
20 công Chương V-E-HSMT
14 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
2 bộ Chương V-E-HSMT
15 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu
2 bộ Chương V-E-HSMT
16 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa
2 bộ Chương V-E-HSMT
17 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)
2 bộ Chương V-E-HSMT
18 Tháo dỡ trần
357,403 m2 Chương V-E-HSMT
19 Tháo dỡ cửa
168,652 m2 Chương V-E-HSMT
20 Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn
283,652 m Chương V-E-HSMT
21 Phá dỡ trang trí nội thất (vách gỗ, tủ gỗ kính đặt đồ trưng bày, ...)
20 công Chương V-E-HSMT
22 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
0,276 m2 Chương V-E-HSMT
23 Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ
0,333 tấn Chương V-E-HSMT
24 Tháo dỡ mái ngói chiều cao
478,328 m2 Chương V-E-HSMT
25 Phá dỡ nền gạch nền các phòng theo thiết kế
627,633 m2 Chương V-E-HSMT
26 Tháo dỡ gạch ốp chân tường
73,696 m2 Chương V-E-HSMT
27 Phá dỡ kết cấu tường gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
153,297 m3 Chương V-E-HSMT
28 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
319,073 m3 Chương V-E-HSMT
29 Vận chuyển, Xúc vật liệu phá dỡ để kết hợp tôn nền bằng máy đào 1,6m3
6,789 100m3 Chương V-E-HSMT
30 Đào móng công trình cải tạo xây mới, chiều rộng móng
8,927 100m3 Chương V-E-HSMT
31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
70,026 m3 Chương V-E-HSMT
32 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,945 100m2 Chương V-E-HSMT
33 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông móng, chiều rộng móng
358,282 m3 Chương V-E-HSMT
34 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
6,105 tấn Chương V-E-HSMT
35 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
18,501 tấn Chương V-E-HSMT
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
1,327 tấn Chương V-E-HSMT
37 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
12,708 100m2 Chương V-E-HSMT
38 Xây đá hộc, xây móng, giằng tường, đường dốc chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75
483,904 m3 Chương V-E-HSMT
39 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày
13,037 m3 Chương V-E-HSMT
40 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
18,374 100m3 Chương V-E-HSMT
41 Đắp vật liệu phá dỡ công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
6,789 100m3 Chương V-E-HSMT
42 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,658 100m3 Chương V-E-HSMT
43 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100
164,556 m3 Chương V-E-HSMT
44 Gia công lắp dựng chân tảng, bó nền và bậc tam cấp
40,011 m3 Chương V-E-HSMT
45 Lát nền đá granit tự nhiên KT 600x600x60mm, màu sắc theo thiết kế
1.097,046 m2 Chương V-E-HSMT
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
43,19 m3 Chương V-E-HSMT
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,166 tấn Chương V-E-HSMT
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
4,06 tấn Chương V-E-HSMT
49 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột tròn
4,615 100m2 Chương V-E-HSMT
50 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,206 100m2 Chương V-E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Trị như sau:

  • Có quan hệ với 140 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,99 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,84%, Xây lắp 82,32%, Tư vấn 7,74%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 1%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 648.412.656.612 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 601.284.923.710 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng các hạng mục: Nhà trưng bày-tưởng niệm; Nhà bao che phục vụ thi công; Tu bổ nhà lưu niệm; Sân lát đá xanh; Hạ giải các hạng mục đã có; Lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng các hạng mục: Nhà trưng bày-tưởng niệm; Nhà bao che phục vụ thi công; Tu bổ nhà lưu niệm; Sân lát đá xanh; Hạ giải các hạng mục đã có; Lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 58

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Từng chút từng chút một là bí quyết thành công. "

Aesop

Thống kê
  • 8664 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1152 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1903 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25332 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40408 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây