Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
10.1.19 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0.192 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10.1.20 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0.32 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
10.1.21 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 100kg | 40 | 1 cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | |
10.1.22 | Đắp đất đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0.432 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.1.23 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | 3.743 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.1.24 | Vận chuyển đất 7km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | 3.743 | 100m3/1km | Theo quy định tại Chương V | |
10.2 | ỐNG THOÁT NƯỚC NGOÀI NHA | Theo quy định tại Chương V | |||
10.2.1 | Ống thoát nước uPVC D140 | 0.62 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.2 | Chếch 135 UPVC D140 | 12 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.3 | Nút bịt nhựa UPVC D140 | 4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.4 | Cút nhựa UPVC D140 | 4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.5 | Ống thoát nước uPVC D90 | 0.12 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.6 | Côn thu UPVC D140/90 | 12 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.7 | Y UPVC D140 | 12 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.8 | Khâu nối ống UPVC D90 | 12 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.9 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 6.66 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.10 | Đắp đất đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0.067 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.11 | Ống thoát nước uPVC D140 | 0.22 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.12 | Ống thoát nước uPVC D90 | 0.05 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.13 | Chếch 135 UPVC D140 | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.14 | Nút bịt nhựa UPVC D140 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.15 | Cút nhựa UPVC D140 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.16 | Côn thu UPVC D140/90 | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.17 | Y UPVC D140 | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.18 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 1.98 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.19 | Đắp đất đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0.02 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.20 | Ống thoát nước uPVC D140 | 0.15 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.21 | Ống thoát nước uPVC D90 | 0.2 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.22 | Chếch 135 UPVC D140 | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.23 | Nút bịt nhựa UPVC D140 | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.24 | Cút nhựa UPVC D140 | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.25 | Côn thu UPVC D140/90 | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.26 | Y UPVC D140 | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.27 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 1.35 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.28 | Đắp đất đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0.014 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.29 | Ống thoát nước uPVC D140 | 0.15 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.30 | Ống thoát nước uPVC D200 | 0.4 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.31 | Chếch 135 UPVC D140 | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.32 | Chếch 135 UPVC D200 | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.33 | Nút bịt nhựa UPVC D140 | 25 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.34 | Nút bịt nhựa UPVC D200 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.35 | Cút nhựa UPVC D140 | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.36 | Y UPVC D140/90 | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.37 | Măng sông D200 | 8 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.38 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 4.95 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.2.39 | Đắp đất đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0.05 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.9 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0.921 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m | 0.274 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m | 2.147 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.12 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 19.224 | m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH LÀO CAI như sau:
- Có quan hệ với 1 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH LÀO CAI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH LÀO CAI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.