Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | DESC | Địa điểm thực hiện | Ngày giao hàng sớm nhất | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH HỒ XẺO KÈ | |||||||
1.1 | 7.9405 | km | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình II | |||||
1.2 | 79.405 | 100m | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình II | |||||
1.3 | 57.4 | 100m | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình II | |||||
1.4 | 49 | mốc | Cắm tim công trình, cấp địa hình II (hệ số k=4,8) | |||||
2 | KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH HỒ VĨNH PHƯỚC A | |||||||
2.1 | 1.963 | km | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình II | |||||
2.2 | 19.63 | 100m | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình II | |||||
2.3 | 15.65 | 100m | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình II | |||||
2.4 | 16 | mốc | Cắm tim công trình, cấp địa hình II (hệ số k=4,8) | |||||
3 | KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHẦN TUYẾN ỐNG CÀ CÁC TRẠM CẤP NƯỚC | |||||||
3.1 | 329 | điểm | Công tác đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền cấp II, Bộ thiết bị GPS (3 máy) | |||||
3.2 | 198.1 | km | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình II | |||||
3.3 | 1.1314 | 100ha | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình II | |||||
3.4 | 2.033 | 1 ha | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình II | |||||
3.5 | 224 | mốc | Cắm tim tuyến ống, cấp địa hình II (hệ số k=4,8) | |||||
4 | KHẢO SÁT LƯỚI ĐIỆN | |||||||
4.1 | 34 | 100m | Công tác đo vẽ tuyến đường dây tải điện trên không, đo vẽ tuyến đường dây 22kV hoặc 35kV; cấp địa hình II | |||||
5 | KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT PHẦN HỒ XẺO KÈ: KÈ BỜ HỒ KẾT HỢP ĐƯỜNG GIAO THÔNG VEN HỒ | |||||||
5.1 | 180 | 1m khoan | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m, cấp đất đá I - III | |||||
5.2 | 42 | 1 lần thí nghiệm | Công tác thí nghiệm tại hiện trường, thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT, cấp đất đá I-III | |||||
5.3 | 30 | điểm | Công tác thí nghiệm tại hiện trường, thí nghiệm cắt quay bằng máy | |||||
5.4 | 35 | 1m khoan | Công tác khoan thủ công trên cạn, độ sâu khoan từ 0 đến 10m, cấp đất đá I-III | |||||
5.5 | 70 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | |||||
5.6 | 70 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm | |||||
5.7 | 70 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | |||||
5.8 | 70 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt | |||||
5.9 | 70 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng | |||||
5.10 | 70 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh hs 0,25) | |||||
5.11 | 70 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) | |||||
5.12 | 70 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất | |||||
5.13 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông | |||||
5.14 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn PP I-A | |||||
5.15 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | |||||
5.16 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm | |||||
5.17 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | |||||
5.18 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt | |||||
5.19 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng | |||||
5.20 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh hs 0,25) | |||||
5.21 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) | |||||
5.22 | 6 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất | |||||
6 | KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT PHẦN HỒ XẺO KÈ: CỐNG LẤY NƯỚC VÀO HỒ | |||||||
6.1 | 60 | 1m khoan | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m, cấp đất đá I - III | |||||
6.2 | 20 | 1 lần thí nghiệm | Công tác thí nghiệm tại hiện trường, thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT, cấp đất đá I-III | |||||
6.3 | 10 | điểm | Công tác thí nghiệm tại hiện trường, thí nghiệm cắt quay bằng máy | |||||
6.4 | 20 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | |||||
6.5 | 20 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm | |||||
6.6 | 20 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | |||||
6.7 | 20 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt | |||||
6.8 | 20 | 1 chỉ tiêu | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ONECONS như sau:
- Có quan hệ với 83 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,10 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,33%, Xây lắp 40,00%, Tư vấn 28,33%, Phi tư vấn 23,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.115.282.746.870 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.644.231.826.765 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 15,12%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ONECONS đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ONECONS đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.