Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
- IB2400079600-01 - Thay đổi: Số TBMT, Công bố, Số tiền đảm bảo, Nhận HSDT từ, Số tiền, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- IB2400079600-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sửa chữa nền, mặt đường | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Sửa chữa mặt đường cũ bị hư hỏng cục bộ | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1.1 | Cào bóc tạo phẳng lớp BTN gồ lên do hằn lún | 381.5 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.2 | Cào bóc lớp BTN cũ bị hư hỏng dày trung bình 7cm | 28621.5 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.3 | Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | 99091.19 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.4 | Hoàn trả BTNC 19 dày trung bình 7cm | 28621.5 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.5 | Cào bóc lớp BTN cũ bị hư hỏng dày trung bình 14cm | 5911.4 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.6 | Tưới nhũ tương thấm bám CSS-1 dính bám, tiêu chuẩn 1.0kg/m2 | 6068.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.7 | Hoàn trả 02 lớp BTNC 19 dày trung bình 14cm | 6068.7 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.8 | Cắt mặt đường BTN dày 14cm | 85 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.9 | Đào bỏ kết cấu móng cấp phối đá dăm dày 50cm | 78.65 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.10 | Hoàn trả lớp CPĐD loại 1 dày 18cm | 28.31 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.11 | Hoàn trả lớp CPĐD loại 1 gia cố xi măng 4% dày 18cm | 28.31 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Thảm tăng cường mặt đường | Theo quy định tại Chương V | |||
1.2.1 | Thảm tăng cường mặt đường bằng BTNC P16 (Polime 16) dày tối thiểu 5cm | 63266.99 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.2 | Đắp lề bằng vật liệu cào bóc tận dụng | 414.48 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.3 | Vuốt lề bằng BTXM F'c=20Mpa | 213.95 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.4 | Cào bóc lớp BTN dày Htb=2.5cm | 704.96 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Vuốt nối về đường ngang là nhựa, BTXM, ĐDLN | Theo quy định tại Chương V | |||
1.3.1 | Vuốt nối bằng BTNC 19 | 1134 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.4 | Gia cố lề chân hộ lan mềm | Theo quy định tại Chương V | |||
1.4.1 | BTXM F'c=12Mpa đổ tại chỗ dày 7cm | 9.8 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2 | Hệ thống ATGT | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | Vạch sơn tín hiệu | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1.1 | Vạch sơn dày 3mm | 798.03 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.2 | Vạch sơn GGT dày 4mm | 34.3 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2 | Bổ sung mới đinh phản quang | Theo quy định tại Chương V | |||
2.2.1 | Bổ sung mới đinh phản quang | 377 | Đinh | Theo quy định tại Chương V | |
2.3 | Sửa chữa, chỉnh trang biển báo | Theo quy định tại Chương V | |||
2.3.1 | Bổ sung biển báo tam giác A90 | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.4 | Bọc tôn cột Km | 6 | Cọc | Theo quy định tại Chương V | |
2.5 | Bổ sung cọc tiêu | 21 | Cọc | Theo quy định tại Chương V | |
2.6 | Nâng cao cột tiêu | 535 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
2.7 | Bọc tôn cọc H | 49 | Cọc | Theo quy định tại Chương V | |
2.8 | Bổ sung cọc H | 1 | Cọc | Theo quy định tại Chương V | |
2.9 | Sữa chữa HLM cột tròn bị hư hỏng tấm tôn khoang 3m | 84 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2.10 | Bổ sung tấm đầu hộ lan mềm | 37 | Vị trí | Theo quy định tại Chương V | |
2.11 | Nâng cao Hộ lan tôn sóng cột tròn | 193 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
3 | Cải tạo nút giao Km568+090 | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1 | Bổ sung biển báo 2cột và 1biển báo hình chữ nhật (KT biển 750x2400cm; Lc=2.8m) (1 biển chữ nhật 2 cột ) | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
3.2 | Bổ sung biển báo bát giác D90 kết hợp biển phụ hình vuông B62.5 ( tổ hợp biển R.122 và S506b) | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
3.3 | Bổ sung vạch sơn gồ giảm tốc dày 4mm | 39.6 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.4 | Bổ sung vạch sơn dày 3mm | 28 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.5 | Nâng cao biển báo | 2 | Cột | Theo quy định tại Chương V | |
4 | Khối lượng đảm bảo giao thông | Theo quy định tại Chương V | |||
4.1 | Đảm bảo giao thông | 1 | TB | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án 4 như sau:
- Có quan hệ với 336 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,58%, Xây lắp 62,06%, Tư vấn 35,15%, Phi tư vấn 1,21%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.316.488.158.030 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.020.772.410.305 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,68%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.