Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | DESC | Địa điểm thực hiện | Ngày giao hàng sớm nhất | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vòng bi SKF 6309/C3 | 18 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Vòng bi SKF 6000 | 20 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 18 | 15 | 30 | |
3 | Vòng bi SKF 608 | 9 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 20 | 15 | 30 | |
4 | Vòng bi SKF 6318/C4 | 33 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 9 | 15 | 30 | |
5 | Vòng bi SKF NU 326 ECM/C4VA301 | 31 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội:29, Sài Gòn: 4 | 15 | 30 | |
6 | Vòng bi SKF NU 317 ECM/C4VA301 | 5 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội:27, Sài Gòn: 4 | 15 | 30 | |
7 | Vòng bi SKF NJ 326 ECM/C4VA301 + HJ32EC | 6 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 5 | 15 | 30 | |
8 | Vòng bi SKF Nu 2230 EC4/VA301 | 6 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội:5, Sài Gòn: 1 | 15 | 30 | |
9 | Vòng bi SKF NU2217 ECML/C3 | 6 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội:5, Sài Gòn: 1 | 15 | 30 | |
10 | Vòng bi SKF 6313/C3 | 6 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội:5, Sài Gòn: 1 | 15 | 30 | |
11 | Vòng bi SKF 6201-2Z | 12 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội:5, Sài Gòn: 1 | 15 | 30 | |
12 | Vòng bi SKF 629 | 12 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 11 , Vinh: 1 | 15 | 30 | |
13 | Vòng bi SKF 6202 -2Z | 76 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 12 | 15 | 30 | |
14 | Vòng bi tự lựa SKF GE 70 ES | 49 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 75. Vinh: 1 | 15 | 30 | |
15 | Vòng bi SKF 51108 | 59 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 36, Vinh: 1, Sài Gòn:12 | 15 | 30 | |
16 | Vòng bi SKF 51110 | 19 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 58, Vinh: 1 | 15 | 30 | |
17 | Vòng bi SKF 6212-2Z | 22 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 18, Vinh: 1 | 15 | 30 | |
18 | Vòng bi SKF 6210/C3 | 22 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 22 | 15 | 30 | |
19 | Vòng bi SKF QJ 318 N2MA | 2 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 22 | 15 | 30 | |
20 | Vòng bi SKF QJ 214 M2MA | 25 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 2 | 15 | 30 | |
21 | Vòng bi SKF Nu 318 ECM | 7 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 25 | 15 | 30 | |
22 | Vòng bi SKF Nu 314 ECM | 31 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 7 | 15 | 30 | |
23 | Vòng bi SKF Nu 313 ECM | 9 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 31; Vinh: 1 | 15 | 30 | |
24 | Vòng Bi SKF 6311/C3 | 12 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 9 | 15 | 30 | |
25 | Vòng bi SKF 7311 BEP | 7 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 11, Vinh: 1 | 15 | 30 | |
26 | vòng bi SKF BC2-0103 ( đầu trục bánh xe ) | 84 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 7 | 15 | 30 | |
27 | Bi SKF | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 36, Sài Gòn: 48 | 15 | 30 | |
28 | Bi SKF | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Vinh: 1 | 15 | 30 | |
29 | Vòng bi cầu SKF | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Vinh: 1 | 15 | 30 | |
30 | Vòng bi SKF NU 322 ECM/C3 | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Vinh: 1 | 15 | 30 | |
31 | Vòng bi SKF 6202-2Z | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 1 | 15 | 30 | |
32 | Vòng bi SKF 6307 | 9 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 1 | 15 | 30 | |
33 | Vòng bi SKF 6203-2Z | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 9 | 15 | 30 | |
34 | Vòng bi SKF 22314 E | 2 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 1 | 15 | 30 | |
35 | Vòng bi SKF 6314 | 3 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 2 | 15 | 30 | |
36 | Vòng bi SKF NJ 314 ECM | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 3 | 15 | 30 | |
37 | Vòng bi SKF 22308 E | 4 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 1 | 15 | 30 | |
38 | Vòng bi SKF NU 213B | 5 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 4 | 15 | 30 | |
39 | Vòng bi SKF NU 326 ECM/C4 VA301 | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 5 | 15 | 30 | |
40 | Vòng bi SKF 6318/C4 | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 1 | 15 | 30 | |
41 | Vòng bi QJ 224 N2MA/C3 | 5 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 1 | 15 | 30 | |
42 | Vòng bi Nu 224 ECM/C3 | 4 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 5 | 15 | 30 | |
43 | Vòng bi 6313/C3 | 2 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 4 | 15 | 30 | |
44 | Vòng bi Nu 222 ECM/C3 | 4 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 2 | 15 | 30 | |
45 | Bạc chặn mỡ bi MTĐK | 8 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Hà Nội: 4 | 15 | 30 | |
46 | Bi côn quạt | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Vinh: 8 | 15 | 30 | |
47 | Bi hộp giảm tốc góc | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Vinh: 1 | 15 | 30 | |
48 | Bi quạt MTĐK | 2 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Vinh: 1 | 15 | 30 | |
49 | Bi hộp giảm tốc góc | 5 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Vinh: 2 | 15 | 30 | |
50 | Bi trục trung gian động cơ | 1 | Vòng | Theo quy định tại Chương V | Vinh: 5 | 15 | 30 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM - XÍ NGHIỆP ĐẦU MÁY HÀ NỘI như sau:
- Có quan hệ với 26 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,15%, Xây lắp 3,85%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 116.927.728.721 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 114.513.458.814 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,06%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM - XÍ NGHIỆP ĐẦU MÁY HÀ NỘI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM - XÍ NGHIỆP ĐẦU MÁY HÀ NỘI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.