Thông báo mời thầu

Mua vật tư và dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn) cho tầng Top Layer nhánh A Catalyst hệ thống SCR tổ máy 01

Tìm thấy: 14:51 05/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua vật tư và dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn) cho tầng Top Layer nhánh A Catalyst hệ thống SCR tổ máy 01
Gói thầu
Mua vật tư và dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn) cho tầng Top Layer nhánh A Catalyst hệ thống SCR tổ máy 01
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua vật tư và dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn) cho tầng Top Layer nhánh A Catalyst hệ thống SCR tổ máy 01
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn vốn hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2022 của PVP Hà Tĩnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 12/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:24 04/07/2022
đến
14:00 12/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 12/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/07/2022 (10/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - Công ty cổ phần - Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua vật tư và dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn) cho tầng Top Layer nhánh A Catalyst hệ thống SCR tổ máy 01
Tên dự toán là: Mua vật tư và dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn) cho tầng Top Layer nhánh A Catalyst hệ thống SCR tổ máy 01
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 128 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2022 của PVP Hà Tĩnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP- Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh. - Địa chỉ: xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Điện thoại: 02393.716.789 Fax: 02393.716.699.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - Công ty cổ phần - Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh , địa chỉ: Xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP- Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh. - Địa chỉ: xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Điện thoại: 02393.716.789 Fax: 02393.716.699.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Giấy đăng ký kinh doanh; Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021,; Hợp đồng tương tự đã thực hiện (bản scan Hợp đồng, biên bản thanh lý và hóa đơn xuất cho hợp đồng)
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa. - Hàng hóa phải mới 100%. Có nêu các tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ, mã hiệu, năm sản xuất rõ ràng, được phép lưu hành ở Việt Nam. - Trong trường hợp trúng thầu, chứng nhận chất lượng (C/Q) và chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O) đối với hàng hóa nhập khẩu (bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền);
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Là giá chào của hàng hoá tại kho Bên mua và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không yêu cầu
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Cung cấp khi thương thảo hợp đồng bản gốc bảo đảm dự thầu [Bảo đảm dự thầu do ngân hàng phát hành phải có chữ ký của người đại diện hợp pháp của ngân hàng đó (là người đại diện theo pháp luật của ngân hàng hoặc người được ủy quyền và kèm theo bản sao phân cấp ký và phát hành thư bảo lãnh) trong E-HSDT].
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP- Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh. - Địa chỉ: xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Điện thoại: 02393.716.789 Fax: 02393.716.699.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP- Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh. - Địa chỉ: xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Điện thoại: 02393.716.789 Fax: 02393.716.699
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP- Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh. - Địa chỉ: xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Điện thoại: 02393.716.789 Fax: 02393.716.699
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP- Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh. - Địa chỉ: xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. - Điện thoại: 02393.716.789 Fax: 02393.716.699
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bộ rũ bụi sóng âm NI60-SS4BộThiết bị rũ bụi sóng âm/Acoustic Cleaner NI60-SS trọn bộ bao gồm: Sonic Horn: - Weight 6 bar) - Consumption: Typical total consumption 2-20 Nm³/h - Material of Sound Generator and Horn: AISI316L mat'l code EN1.4404 - Operation temp: Thông số kỹ thuật tương đương với thông số kỹ thuật của hãng Nirafon
2Bộ điều khiển hệ thống rũ bụi1BộBộ điều khiển rũ bụi: PLC Control Module with Automatic Program: - AC/DC/relay, onboard I/O: 14 DI 24 V DC; 10 DO relay 2 A; 2 AI 0-10 V DC, Power supply: AC 85-264 V AC at 47-63 Hz, Program/data memory 100 KB - Sonic Horn control based on factory load in real-time, using PID algorithm - Extendable with I/O Modules - Variety communication standards: Modbus TCP/IP, Modbus RTU. - Quick response time, stable for a long run - Multi run mode: Local and Remote.Thông số kỹ thuật tương đương với thông số kỹ thuật của hãng Siemens
3Tủ điều khiển1TủTủ điều khiển loại 2 lớp, bao gồm phụ kiện đi kèm: - Vỏ tủ kích thước 400x600x210mm - Terminal Block loại TB-15-12; 15A; 600V; kích thước 125x22.5x17.5mm - DIN Rail - HMI screen cùng cáp kết nối PLC: basic panel, key and touch operation, 7″ TFT display, 65536 colors, profibus interface, resolution 800x480 (Siemens/Germany). - CB chống giật: dòng cắt 2.5kA; dòng dò 30mA; Dòng điện định mức 15A; điện áp ngõ vào 1 pha (LS/Hàn Quốc). - Thiết bị làm mát tủ bằng khí nén Vortex Cooler và ống cấp khí với công suất làm mát 400 BTU/h (Vortec/Mỹ).
4Bộ đổi nguồn1BộNguồn chuyển đổi 220VAC sang 24VDC - Công nghệ AC/DC - Công suất đầu ra 120w - Điện áp đầu ra 24V - Dòng điện đầu ra 5A - Điện áp đầu vào 127~370VDC, 90~264VAC - Điện áp điều chỉnh 24 ~ 28V - Nhiệt độ hoạt động -20 ~ +60°CThông số kỹ thuật tương đương với thông số kỹ thuật của hãng Meanwell
5Ống thép DN50, SCH30100mỐng thép DN50, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm (Đường ống chính cung cấp khí nén trích khí từ nguồn khí của nhà máy),
6Ống thép DN 20, SCH3020mỐng thép DN 20, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm (Đường ống dẫn khí điều khiển cho 04 vị trí Sonic horn từ đường ống chính)
7Van cổng thép DN501CáiVan cổng thép DN50, vật liệu thép mạ kẽm
8Tê thu hàn DN50/20, SCH 3010CáiTê thu hàn DN50/20, SCH 30, vật liệu: thép mạ kẽm
9Măng sông hàn DN50, SCH3025CáiMăng sông hàn DN50, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm
10Cút hàn 90° DN50, SCH3025CáiCút hàn 90° DN50, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm
11Măng sông hàn DN20, SCH3020CáiMăng sông hàn DN20, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm
12Cút hàn 90° DN20, SCH3030CáiCút hàn 90° DN20, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm
13Cáp điện600mCáp động lực: cáp VCCm 4 lõi 4x1.5mm vỏ PVC TCVN (cấp nguồn cho tủ điều khiển PLC)
14Cáp tín hiệu120mCáp tín hiệu RRV: 3 lõi 3x0.5mm vỏ PVC cỡ dây AWG (từ tủ PLC đến 04 valve điện từ tại 04 Sonic horn)
15Cáp quang600mCáp quang + Singlemode 4 core + 1310nm – 1550nm +C14 PVC clad (Truyền tín hiệu từ DCS xuống tủ PLC và ngược lại)
16Bộ chuyển đổi2BộBộ chuyển đổi RS232/RS485 sang quang mã Model TCF-142-S-STThông số kỹ thuật tương đương với thông số kỹ thuật của hãng MOXA
17Ống thép luồn dây điện DN20100mỐng thép luồn dây điện DN20, vật liệu: thép mạ kẽm
18Ống ruột gà lõi thép bọc lưới inox DN204ỐngỐng ruột gà lõi thép bọc lưới inox DN20 chiều dài 1m
19Thép chữ L5CâyThép chữ L 40x40x3 thanh dài 6m (cố định đường ống)
20Cút 90° DN20, SCH1020CáiCút 90° DN20, SCH10, vật liệu: thép mạ kẽm
21Măng sông DN20, SCH1020CáiMăng sông DN20, SCH10, vật liệu: thép mạ kẽm
22Dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn)1Gói- Khảo sát, lập phương án kỹ thuật thực hiện; - Lắp đặt/tháo dỡ giàn giáo phục vụ công tác - Tháo bảo ôn phục vụ công tác - Lắp sonic horns: Cắt vách, hàn ống bảo vệ, lắp đặt Sonic horn - Lắp bảo ôn: Bảo ôn vách lò, bảo ôn Sonic Horn - Lắp đường khí nén - Lắp đặt các thiết điều chỉnh khí, bộ lọc, van bi và van điện từ - Lắp đặt, kéo cáp, đi dây động lực, điều khiển, cáp quang -Cài đặt, cấu hình, lập trình hệ thống điều khiển PLC, - Kết nối hệ thống PLC lên DCS - Lập trình trên DCS - Cấu hình hệ thống điều khiển trên DCS - Vẽ giao diện hệ thống điều khiển trên DCS - Kiểm tra và chạy thử hệ thống. - Hướng dẫn vận hành bảo dưỡng, sửa chữa.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng128Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bộ rũ bụi sóng âm NI60-SS4BộCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
2Bộ điều khiển hệ thống rũ bụi1BộCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
3Tủ điều khiển1TủCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
4Bộ đổi nguồn1BộCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
5Ống thép DN50, SCH30100mCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
6Ống thép DN 20, SCH3020mCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
7Van cổng thép DN501CáiCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
8Tê thu hàn DN50/20, SCH 3010CáiCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
9Măng sông hàn DN50, SCH3025CáiCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
10Cút hàn 90° DN50, SCH3025CáiCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
11Măng sông hàn DN20, SCH3020CáiCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
12Cút hàn 90° DN20, SCH3030CáiCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
13Cáp điện600mCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
14Cáp tín hiệu120mCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
15Cáp quang600mCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
16Bộ chuyển đổi2BộCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
17Ống thép luồn dây điện DN20100mCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
18Ống ruột gà lõi thép bọc lưới inox DN204ỐngCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
19Thép chữ L5CâyCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
20Cút 90° DN20, SCH1020CáiCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
21Măng sông DN20, SCH1020CáiCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh14 tuần kể từ ngày Hợp đồng có Hiệu lực
22Dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn)1GóiCông ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh30 ngày kể từ ngày bàn giao mặt bằng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.200.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 850.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.000.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Bảo hành theo quy định tại Hợp đồng; - Cung cấp phụ tùng thay thế; - Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa sau lắp đặt; - Hỗ trợ xử lý sự cố khi nhận được đề nghị từ Chủ đầu tư.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường hoặc đội trưởng trực tiếp phụ trách thi công1tối thiểu có Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc một trong các chuyên ngành cơ khí, cơ điện tử , có chứng Nghiệp vụ chỉ huy trưởng52
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách lập trình và điều khiển1tối thiểu có Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc một trong các chuyên ngành tự động hóa, đo lường điều khiển, có chứng chỉ đào tạo liên quan đến hê thống DCS21

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bộ rũ bụi sóng âm NI60-SS
4 Bộ Thiết bị rũ bụi sóng âm/Acoustic Cleaner NI60-SS trọn bộ bao gồm: Sonic Horn: - Weight 6 bar) - Consumption: Typical total consumption 2-20 Nm³/h - Material of Sound Generator and Horn: AISI316L mat'l code EN1.4404 - Operation temp:
2 Bộ điều khiển hệ thống rũ bụi
1 Bộ Bộ điều khiển rũ bụi: PLC Control Module with Automatic Program: - AC/DC/relay, onboard I/O: 14 DI 24 V DC; 10 DO relay 2 A; 2 AI 0-10 V DC, Power supply: AC 85-264 V AC at 47-63 Hz, Program/data memory 100 KB - Sonic Horn control based on factory load in real-time, using PID algorithm - Extendable with I/O Modules - Variety communication standards: Modbus TCP/IP, Modbus RTU. - Quick response time, stable for a long run - Multi run mode: Local and Remote.
3 Tủ điều khiển
1 Tủ Tủ điều khiển loại 2 lớp, bao gồm phụ kiện đi kèm: - Vỏ tủ kích thước 400x600x210mm - Terminal Block loại TB-15-12; 15A; 600V; kích thước 125x22.5x17.5mm - DIN Rail - HMI screen cùng cáp kết nối PLC: basic panel, key and touch operation, 7″ TFT display, 65536 colors, profibus interface, resolution 800x480 (Siemens/Germany). - CB chống giật: dòng cắt 2.5kA; dòng dò 30mA; Dòng điện định mức 15A; điện áp ngõ vào 1 pha (LS/Hàn Quốc). - Thiết bị làm mát tủ bằng khí nén Vortex Cooler và ống cấp khí với công suất làm mát 400 BTU/h (Vortec/Mỹ).
4 Bộ đổi nguồn
1 Bộ Nguồn chuyển đổi 220VAC sang 24VDC - Công nghệ AC/DC - Công suất đầu ra 120w - Điện áp đầu ra 24V - Dòng điện đầu ra 5A - Điện áp đầu vào 127~370VDC, 90~264VAC - Điện áp điều chỉnh 24 ~ 28V - Nhiệt độ hoạt động -20 ~ +60°C
5 Ống thép DN50, SCH30
100 m Ống thép DN50, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm (Đường ống chính cung cấp khí nén trích khí từ nguồn khí của nhà máy),
6 Ống thép DN 20, SCH30
20 m Ống thép DN 20, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm (Đường ống dẫn khí điều khiển cho 04 vị trí Sonic horn từ đường ống chính)
7 Van cổng thép DN50
1 Cái Van cổng thép DN50, vật liệu thép mạ kẽm
8 Tê thu hàn DN50/20, SCH 30
10 Cái Tê thu hàn DN50/20, SCH 30, vật liệu: thép mạ kẽm
9 Măng sông hàn DN50, SCH30
25 Cái Măng sông hàn DN50, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm
10 Cút hàn 90° DN50, SCH30
25 Cái Cút hàn 90° DN50, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm
11 Măng sông hàn DN20, SCH30
20 Cái Măng sông hàn DN20, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm
12 Cút hàn 90° DN20, SCH30
30 Cái Cút hàn 90° DN20, SCH30, vật liệu: thép mạ kẽm
13 Cáp điện
600 m Cáp động lực: cáp VCCm 4 lõi 4x1.5mm vỏ PVC TCVN (cấp nguồn cho tủ điều khiển PLC)
14 Cáp tín hiệu
120 m Cáp tín hiệu RRV: 3 lõi 3x0.5mm vỏ PVC cỡ dây AWG (từ tủ PLC đến 04 valve điện từ tại 04 Sonic horn)
15 Cáp quang
600 m Cáp quang + Singlemode 4 core + 1310nm – 1550nm +C14 PVC clad (Truyền tín hiệu từ DCS xuống tủ PLC và ngược lại)
16 Bộ chuyển đổi
2 Bộ Bộ chuyển đổi RS232/RS485 sang quang mã Model TCF-142-S-ST
17 Ống thép luồn dây điện DN20
100 m Ống thép luồn dây điện DN20, vật liệu: thép mạ kẽm
18 Ống ruột gà lõi thép bọc lưới inox DN20
4 Ống Ống ruột gà lõi thép bọc lưới inox DN20 chiều dài 1m
19 Thép chữ L
5 Cây Thép chữ L 40x40x3 thanh dài 6m (cố định đường ống)
20 Cút 90° DN20, SCH10
20 Cái Cút 90° DN20, SCH10, vật liệu: thép mạ kẽm
21 Măng sông DN20, SCH10
20 Cái Măng sông DN20, SCH10, vật liệu: thép mạ kẽm
22 Dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn)
1 Gói - Khảo sát, lập phương án kỹ thuật thực hiện; - Lắp đặt/tháo dỡ giàn giáo phục vụ công tác - Tháo bảo ôn phục vụ công tác - Lắp sonic horns: Cắt vách, hàn ống bảo vệ, lắp đặt Sonic horn - Lắp bảo ôn: Bảo ôn vách lò, bảo ôn Sonic Horn - Lắp đường khí nén - Lắp đặt các thiết điều chỉnh khí, bộ lọc, van bi và van điện từ - Lắp đặt, kéo cáp, đi dây động lực, điều khiển, cáp quang -Cài đặt, cấu hình, lập trình hệ thống điều khiển PLC, - Kết nối hệ thống PLC lên DCS - Lập trình trên DCS - Cấu hình hệ thống điều khiển trên DCS - Vẽ giao diện hệ thống điều khiển trên DCS - Kiểm tra và chạy thử hệ thống. - Hướng dẫn vận hành bảo dưỡng, sửa chữa.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - Công ty cổ phần - Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh như sau:

  • Có quan hệ với 339 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 56,49%, Xây lắp 9,23%, Tư vấn 5,79%, Phi tư vấn 28,49%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 563.154.900.114 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 486.294.628.520 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,65%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua vật tư và dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn) cho tầng Top Layer nhánh A Catalyst hệ thống SCR tổ máy 01". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua vật tư và dịch vụ lắp đặt hệ thống thổi bụi bằng còi âm thanh (Sonic horn) cho tầng Top Layer nhánh A Catalyst hệ thống SCR tổ máy 01" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Lúc còn trẻ, không có gì, nhưng có dũng khí. "

Phỉ Ngã Tư Tồn

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8601 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1127 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1901 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25353 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40447 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây