Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
- IB2400107418-01 - Thay đổi: Số TBMT, Công bố, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400107418-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1. HẠNG MỤC: KÈ KÊNH 30 THÁNG 4 - BỜ TÂY Chuẩn bị mặt bằng Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : <= 2 cây | 77.6268 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây <= 30cm | 13 | cây | Theo quy định tại Chương V | |
3 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc <= 40cm | 13 | gốc cây | Theo quy định tại Chương V | |
4 | Khu phụ trợ công trường Đắp bờ bao khu vực ĐBSCL bằng máy đào có dung tích gầu 0,65m3 trong điều kiện địa chất yếu - Số lượng máy đào 1 máy - Phục vụ bơm cát tạo mặt bằng công trường | 1.46 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
5 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển <= 0,5km - Mặt bằng công trường và bãi đúc cọc | 2.84 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150, PCB40-BT bền sun phát | 48 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75, PCB40-bền sun phát | 340 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 | 0.48 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 -Đất đắp đầm chặt dày 20cm (tận dụng đất đào) | 0.96 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10 | Bến tập kết vật liệu Đóng cừ dừa D gốc (25 ÷ 30)cm, L = 8m/cọc bằng máy đào 0,8m3 dưới nước, ngập đất (Vận dụng theo định mức của Viện Kinh tế) | 1.17 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
11 | Đóng cừ dừa D gốc (25 ÷ 30)cm, L = 8m/cọc bằng máy đào 0,8m3 dưới nước, không ngập đất (Vận dụng theo định mức của Viện Kinh tế) | 0.35 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
12 | Lắp dựng cừ nẹp dừa D gốc (25 ÷ 30)cm, L = 8m/cọc | 0.44 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
13 | Cừ dừa D gốc (25 ÷ 30)cm, L = 8m/cọc | 1.96 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
14 | Đóng cọc tràm L = 4,7 m, đường kính ngọn D>= 5,4cm bằng máy đào 0,5m3 dưới nước, ngập đất (Vận dụng theo định mức của Viện Kinh tế) | 6.6 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
15 | Đóng cọc tràm L = 4,7 m, đường kính ngọn D>=5,4cm bằng máy đào 0,5m3 dưới nước, không ngập đất (Vận dụng theo định mức của Viện Kinh tế) | 5.28 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
16 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình - Vải địa TS30 hoặc tương đương | 1.48 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
17 | Cát bỏ bao | 32 | 1m3 đắp | Theo quy định tại Chương V | |
18 | Đắp đá 0x4 nền bãi tập kết bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0.1188 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
19 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0.936 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
20 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0.0968 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm | 0.0885 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
22 | Tăng đơ M8 | 12 | Cái | Theo quy định tại Chương V | |
23 | Phá dỡ bến Nhổ cừ dừa D gốc (25 ÷ 30)cm, L = 8m/cọc (Vận dụng theo định mức của Viện Kinh tế) | 1.17 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
24 | Nhổ cừ tràm L = 4,7 m, D ngọn>= 5,4cm(Vận dụng theo định mức của Viện Kinh tế) | 100m | Theo quy định tại Chương V | ||
25 | Đào phá bến bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | 0.8262 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
26 | Đường thi công bờ Tây từ cống Trường Sơn đến KM0+690 Đào san đất trong phạm vi <= 100m bằng máy ủi <= 110CV, đất cấp I | 3.332 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
27 | Thi công Cấp phối đá 0x4 dày 20 cm | 3.332 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
28 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3.332 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
29 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 0.135 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
30 | QUAN TRẮC LÚN, CHUYỂN VỊ Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 300-BT bền sun phát | 0.053 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
31 | Sản xuất thép tấm (không rỉ) | 0.0177 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
32 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75, PCB40-bền sun phát | 0.25 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
33 | Mốc sứ | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
34 | BIỂN BÁO CẤU NEO BUỘC TÀU Lắp đặt cột báo hiệu đường sông đường kính 150mm-6mm, chiều dài cột 6,5m, PCB40-BT bền sun phát | 9 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
35 | Cột báo hiệu bằng thép D150-6mm, L=6,5m | 1148.4763 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
36 | Bulong M16, L=40cm | 36 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
37 | Thép tấm -10mm | 240.9165 | kg | Theo quy định tại Chương V | |
38 | Biển báo cấm neo đậu C1,5 (1,5x1,5)m | 9 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
39 | Đèn trang trí Trụ đèn trang trí cao 4m | 56 | trụ | Theo quy định tại Chương V | |
40 | Đèn LED năng lượng mặt trời công suất 50w | 56 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
41 | Bulong bắt chân cột M16x900 | 56 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
42 | KHUNG SÀN ĐẠO THI CÔNG Hệ khung vây thi công dưới nước (BẾN LÊN XUỐNG - 1 bậc) Gia công hệ khung giằng - Tính cho 1 khung (Các thanh tiêu chuẩn dài 12m không tính gia cống) (Chỉ tính vật liệu phụ) | 0.5112 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
43 | Lắp dựng hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước bằng máy đào đứng trên sà lan | 0.5112 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
44 | Tháo dỡ hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước bằng máy đào đứng trên sà lan | 0.5112 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
45 | Khẩu hao thép hình | 0.0332 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | |
46 | Đóng cọc thép hình dưới nước bằng máy đào 1,25m3 đứng trên sà lan - ngập đất | 0.54 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
47 | Đóng cọc thép hình dưới nước bằng máy đào 1,25m3 đứng trên sà lan - không ngập đất | 0.18 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
48 | Nhổ cọc thép hình dưới nước bằng máy đào 1,25m3 đứng trên sà lan | 0.54 | 100m cọc | Theo quy định tại Chương V | |
49 | Khấu hao cọc định vị - Thép hình | 0.3242 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
50 | Đóng cừ Larsen IV trên mặt nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 1,8T - ngập đất | 5.58 | 100m | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu như sau:
- Có quan hệ với 103 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,27%, Xây lắp 40,51%, Tư vấn 32,91%, Phi tư vấn 25,32%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.040.244.103.135 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 961.193.823.979 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.