Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 |
SXKD2020-HH33: Cung cấp dầu mỡ nhờn Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí SXKD điện năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Các nội dung khác: - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp. - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước - Cung cấp đầy đủ các tài liệu kỹ thuật liên quan khác chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. Các tài liệu hướng dẫn đi kèm theo hàng hóa phải được dịch ra tiếng Việt đối với những phần chính, bao gồm nhưng không giới hạn: Giới thiệu thông số kỹ thuật của sản phẩm, hướng dẫn sử dụng (nếu có), ... - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Chủ đầu tư không cần phải trả một khoản chi phí nào khác cho toàn bộ hàng hóa mà Nhà thầu cung cấp ngoài giá chào. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Tổng Công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected] |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dầu máy biến thế KI 25 | 40 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: max 13 mm2/SĐiện áp đánh thủng min: 35 KVHệ số tiêu tán điện môi ( 90°C): Max 0.005Độ axit, mgKOH/g: Max 0.03 | ||
2 | Dầu CN 20 | 224 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 32 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,45 mm2/S Chỉ số độ nhớt min: 95 | ||
3 | Dầu CN 30 | 200 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,72 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
4 | Dầu CN 90 | 120 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 15-22 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
5 | Dầu Total Preslia 68 hoặc Shell Turbo T68 hoặc Dầu EA Turbo T68 | 657 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,95 mm2/S Chỉ số độ nhớt min: 100 | ||
6 | Dầu Total Preslia 46 hoặc Shell Turbo T46 hoặc Dầu EA Turbo T46 | 8.579 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
7 | Dầu Total Preslia 32 hoặc Shell Turbo T32 Dầu EA Turbo T32 | 886 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 32 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,45 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
8 | Dầu Shell Tellus S46 hoặc Dầu APP- HV 46 hoặc Dầu EA Hydralic HV 46 hoặc Azolla ZS 46 | 1.354 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 7,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
9 | Dầu Shell Tellus S2 M68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc dầu Azolla ZS 68 | 400 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,95 cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
10 | Dầu Shell Tellus S2 M46 hoặc Dầu thuỷ lực Hydraulic HV 46 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 46 | 627 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 cst ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,8 cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
11 | Dầu Synthetic Oil Grade VG220 hoặc Carter SH 220 hoặc Dầu EA BRS H 220 | 209 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220cSt ± 10% Độ nhớt động học tại 100 độ C: 26.2 cStChỉ số độ nhớt min: 152 | ||
12 | Dầu Synthetic Oil Grade VG1000 hoặc Carter SH 1000 hoặc Dầu EA BRS H 1000 | 209 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 1000 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 85,6 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 169 | ||
13 | Dầu Azolla ZS 32 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 32 | 898 | Lít | Độ nhớt ở 40 độ C: 32 mm2/s ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 5,4 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
14 | Dầu Azolla ZS 46 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 46 | 1.604 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10% Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
15 | Dầu SAE 10W | 509 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 10WĐộ nhớt động học tại 40 độ C: 43,8 cSt ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 7 cSt | ||
16 | Dầu Mobil 80W-90 | 40 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 136 cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,5 cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
17 | Dầu IR-ULTRA-COOLANT 38459582 | 60 | Lít | Độ nhớt động học ở 40°C: 48 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học ở 100°C: 9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 172 Thời gian thay dầu: 8000hĐiều kiện môi trường: 0-+46 độ CÁp suất: Chịu được áp suất caoDùng cho máy: Trục vít có dầu | ||
18 | Dầu Fyrquel –L | 418 | Lít | Dầu thủy lực chống cháy, dùng cho hệ thống dầu tua bin Độ nhớt động học tại 40 độ C: 48 cSt ± 10%; Độ nhớt động học tại 50 độ C: 28 cSt; Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,5 cSt ; Chỉ số a xít mg KOH/g: 0,04 Điểm chớp cháy: 250 độ C Điểm cháy: 365 độ C Autoigniton temperature: 730 độ C Dải pH làm việc: 6-8 | ||
19 | Dầu CRB 15W40 hoặc BP 15W40 | 1.407 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 107 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 136 | ||
20 | Dầu cầu loại BP 30W hoặc dầu Shell SPIRAX S4 CX 30 | 60 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 30Độ nhớt động học ở 40°C: 93,9 mm2/s ± 10%Độ nhớt động học ở 100°C: 10,9 mm2/s | ||
21 | Dầu FYRQUEL EHC Electro-Hydraulic control fluit | 624 | Lít | Dầu thuỷ lực chống cháy phosphate ester Độ nhớt động học ở 37,8°C: 47 mm2/S Độ nhớt động học ở 98,9°C: 5 mm2/S Chỉ số độ nhớt (Viscosity): 0 Chỉ số a xít mg KOH/g (Acid Number, mg KOH/g): 0,03 Trọng lượng riêng (Specific Gravity): 1,145 Chỉ số độ nhớt (ISO Grade): 46 Nhiệt độ đông đặc (Pour Point): -18 độ C (SAE A-6D, tentative): Class 3 Resistivity (OHM/cm): 12.0 x 109 Air Entrainment, Minutes: 1.0 | ||
22 | Dầu Carter EP 320 hoặc Shell Omala S2 G 320 hoặc Dầu bánh răng EAGear Oil 320 | 3.748 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 23,7 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 93 | ||
23 | Dầu bánh răng Shell Omala S2 G 680 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 680 hoặc Dầu Carter EP 680 | 3.971 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 680mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 34,5 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 82. | ||
24 | Dầu Shell Omala S2 G150 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 150 hoặc Carter EP 150 | 340 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 150mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,8mm2/sChỉ số độ nhớt min: 96 | ||
25 | Dầu Shell Omala S2G 460 hoặc dầu Dầu EA Gear Oil 460 hoặc Carter EP 460 | 209 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 30,8 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
26 | Dầu Shell Omala S2 G100 | 30 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 100mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 11,4 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
27 | Dầu bôi trơn APP GS46 hoặc Dầu EA Turbo T46 hoặc Preslia 46 | 836 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,94cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
28 | Dầu APP PD 68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 68 | 329 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
29 | Dầu APP BR 460 hoặc Dầu EA Gear 460 hoặc Carter EP 460 | 1.254 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 29,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
30 | Dầu APP BR 320 hoặc Dầu EA Gear 320 hoặc Carter EP 320 | 836 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 23,7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 93 | ||
31 | Dầu APP BR 220 hoặc Dầu EA Gear 220 hoặc Carter EP 220 | 836 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 18,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
32 | Dầu APP BR 150 hoặc Dầu EA Gear 150 hoặc Carter EP 150 | 1.672 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 150 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,8 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 96 | ||
33 | Dầu APP BR 680 hoặc Dầu EA Gear 680 hoặc Carter EP 680 | 20 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 680 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C:34,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 82. | ||
34 | Dầu APP WL 68 hoặc Total Azolla ZS 68 | 3.399 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8.7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 98 | ||
35 | Dầu Carter EP 220 hoặc Dầu EA Gear Oil 220 | 936 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 18,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
36 | Dầu SAE 50 | 100 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 50Độ nhớt động học ở 40 độ C: ≥140 cStĐộ nhớt động học ở 100 độ C: 16,3-21,9 cStChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
37 | Dầu SAE 30 | 100 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 30Độ nhớt động học ở 40 độ C: 98,6 mm2/s ± 10%Độ nhớt động học ở 100 độ C: 9,3-12,5 cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
38 | Dầu Transtec 4 85W90 | 209 | Lít | Độ nhớt ở 40 độ C: 191 mm2/s ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 17,6 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 99 | ||
39 | Dầu XP 90SAE hoặc Dầu 90EP hoặc Dầu EA Gear Oils 90EP | 40 | Lít | Độ nhớt động học ở 40 độ C: 90 cSt ± 10%Độ nhớt động học ở 100 độ C: 17 cStChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
40 | Dầu phanh ô tô Brake Fluid DOT 3 | 21 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 1400 cStĐộ nhớt động học tại 100 độ C: 1,8 cStĐiểm sôi khô: >240 độ CĐiểm sôi ướt: >145 độ C | ||
41 | Dầu Mobil DTE 24 | 100 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 31.5 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5.3 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 98 | ||
42 | Dầu Rimula R1 MULTI 20W50 | 70 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 20W50Độ nhớt động học tại 40 độ C: 140 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 19 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 154 | ||
43 | Dầu lạnh tổng hợp cho các loại Ga SyntheticPolyol ESTER ( SUNISO 4GS, SUNISO 5GS) | 10 | Lít | Độ nhớt tại 40 độ C: 54,9-96,64 mm2/s Độ nhớt tại 100 độ C: 5,97-8,703 mm2/s Điểm chớp cháy: 188-224 độ C Điểm đông đặc: -35 đến -27,5 độ C | ||
44 | Dầu lạnh York L | 6 | Bình | Độ nhớt tại 40 độ C: 101,5 cSt Độ nhớt tại 100 độ C: 13,7 cSt Điểm chớp cháy: 282 độ C Điểm đông đặc: -48 độ C | ||
45 | Mỡ Lithium Complex EP 2 hoặc Mỡ Total multis complex EP2 | 576 | Kg | Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 160 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 265 - 295Điểm nhỏ giọt >275 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 165 mm2/s | ||
46 | Mỡ Shell Gadus S2 V100 - 3 | 237 | Kg | Độ nhớt động học ở 40 độ C: 100 mm2/SĐộ nhớt động học ở 100 độ C: 11 mm2/SĐiểm nhỏ giọt >180 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250 | ||
47 | Mỡ Shell Gadus S2 V 100 – 2 | 596 | Kg | Chất làm đặc: LithiumĐiểm nhỏ giọt >180 độ CNhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 120 độ C.Độ xuyên kim ở 25 độ C: 265-295 | ||
48 | Mỡ Total Multis EP 2 | 210 | kg | Nhiệt độ làm việc: -25 độ C đến 120 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 265 - 295Điểm nhỏ giọt: >190 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 150 mm2/s | ||
49 | Mỡ Total Multis EP 1 | 90 | kg | Nhiệt độ làm việc: -30 độ C đến 120 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 310 - 340Điểm nhỏ giọt: >190 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 200 mm2/s | ||
50 | Mỡ Total Multis EP 3 | 369 | kg | NLGI:3Nhiệt độ làm việc: - 20 đến 120Độ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250Điểm nhỏ giọt >185 | ||
51 | Mỡ Mobill Templ 1 | 10 | kg | Chất làm đặc: LithiumĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 325Điểm nhỏ giọt> 300 độ CNhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 120 độ C. | ||
52 | Mỡ Molykote BR2 Plus (1kg/hộp) | 3 | Hộp | Chất làm đặc: Lithium.Dầu gốc: MoS2, Solid Lubricants. NLGI: 2.Độ xuyên kim: 265-295.Điểm nhỏ giọt>=175 độ C.Chỉ số độ nhớt ở 40 độ C: 114 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dầu máy biến thế KI 25 | 40 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
2 | Dầu CN 20 | 224 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
3 | Dầu CN 30 | 200 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
4 | Dầu CN 90 | 120 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
5 | Dầu Total Preslia 68 hoặc Shell Turbo T68 hoặc Dầu EA Turbo T68 | 657 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
6 | Dầu Total Preslia 46 hoặc Shell Turbo T46 hoặc Dầu EA Turbo T46 | 8.579 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
7 | Dầu Total Preslia 32 hoặc Shell Turbo T32 Dầu EA Turbo T32 | 886 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
8 | Dầu Shell Tellus S46 hoặc Dầu APP- HV 46 hoặc Dầu EA Hydralic HV 46 hoặc Azolla ZS 46 | 1.354 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
9 | Dầu Shell Tellus S2 M68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc dầu Azolla ZS 68 | 400 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
10 | Dầu Shell Tellus S2 M46 hoặc Dầu thuỷ lực Hydraulic HV 46 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 46 | 627 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
11 | Dầu Synthetic Oil Grade VG220 hoặc Carter SH 220 hoặc Dầu EA BRS H 220 | 209 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
12 | Dầu Synthetic Oil Grade VG1000 hoặc Carter SH 1000 hoặc Dầu EA BRS H 1000 | 209 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
13 | Dầu Azolla ZS 32 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 32 | 898 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
14 | Dầu Azolla ZS 46 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 46 | 1.604 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
15 | Dầu SAE 10W | 509 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
16 | Dầu Mobil 80W-90 | 40 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
17 | Dầu IR-ULTRA-COOLANT 38459582 | 60 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
18 | Dầu Fyrquel –L | 418 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
19 | Dầu CRB 15W40 hoặc BP 15W40 | 1.407 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
20 | Dầu cầu loại BP 30W hoặc dầu Shell SPIRAX S4 CX 30 | 60 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
21 | Dầu FYRQUEL EHC Electro-Hydraulic control fluit | 624 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
22 | Dầu Carter EP 320 hoặc Shell Omala S2 G 320 hoặc Dầu bánh răng EAGear Oil 320 | 3.748 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
23 | Dầu bánh răng Shell Omala S2 G 680 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 680 hoặc Dầu Carter EP 680 | 3.971 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
24 | Dầu Shell Omala S2 G150 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 150 hoặc Carter EP 150 | 340 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
25 | Dầu Shell Omala S2G 460 hoặc dầu Dầu EA Gear Oil 460 hoặc Carter EP 460 | 209 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
26 | Dầu Shell Omala S2 G100 | 30 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
27 | Dầu bôi trơn APP GS46 hoặc Dầu EA Turbo T46 hoặc Preslia 46 | 836 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
28 | Dầu APP PD 68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 68 | 329 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
29 | Dầu APP BR 460 hoặc Dầu EA Gear 460 hoặc Carter EP 460 | 1.254 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
30 | Dầu APP BR 320 hoặc Dầu EA Gear 320 hoặc Carter EP 320 | 836 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
31 | Dầu APP BR 220 hoặc Dầu EA Gear 220 hoặc Carter EP 220 | 836 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
32 | Dầu APP BR 150 hoặc Dầu EA Gear 150 hoặc Carter EP 150 | 1.672 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
33 | Dầu APP BR 680 hoặc Dầu EA Gear 680 hoặc Carter EP 680 | 20 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
34 | Dầu APP WL 68 hoặc Total Azolla ZS 68 | 3.399 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
35 | Dầu Carter EP 220 hoặc Dầu EA Gear Oil 220 | 936 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
36 | Dầu SAE 50 | 100 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
37 | Dầu SAE 30 | 100 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
38 | Dầu Transtec 4 85W90 | 209 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
39 | Dầu XP 90SAE hoặc Dầu 90EP hoặc Dầu EA Gear Oils 90EP | 40 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
40 | Dầu phanh ô tô Brake Fluid DOT 3 | 21 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
41 | Dầu Mobil DTE 24 | 100 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
42 | Dầu Rimula R1 MULTI 20W50 | 70 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
43 | Dầu lạnh tổng hợp cho các loại Ga SyntheticPolyol ESTER ( SUNISO 4GS, SUNISO 5GS) | 10 | Lít | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
44 | Dầu lạnh York L | 6 | Bình | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
45 | Mỡ Lithium Complex EP 2 hoặc Mỡ Total multis complex EP2 | 576 | Kg | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
46 | Mỡ Shell Gadus S2 V100 - 3 | 237 | Kg | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
47 | Mỡ Shell Gadus S2 V 100 – 2 | 596 | Kg | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
48 | Mỡ Total Multis EP 2 | 210 | kg | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
49 | Mỡ Total Multis EP 1 | 90 | kg | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
50 | Mỡ Total Multis EP 3 | 369 | kg | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
51 | Mỡ Mobill Templ 1 | 10 | kg | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
52 | Mỡ Molykote BR2 Plus (1kg/hộp) | 3 | Hộp | Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. | 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật | 1 | Đại học chuyên ngành hóa dầu- Hướng dẫn sử dụng, cách bảo quản và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có mặt tại hiện trường để giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến kỹ thuật trong thời gian bảo hành thiết bị.- Chịu trách nhiệm các vấn đề khác liên quan đến kỹ thuật của gói thầu. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dầu máy biến thế KI 25 | 40 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: max 13 mm2/SĐiện áp đánh thủng min: 35 KVHệ số tiêu tán điện môi ( 90°C): Max 0.005Độ axit, mgKOH/g: Max 0.03 | ||
2 | Dầu CN 20 | 224 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 32 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,45 mm2/S Chỉ số độ nhớt min: 95 | ||
3 | Dầu CN 30 | 200 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,72 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
4 | Dầu CN 90 | 120 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 15-22 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
5 | Dầu Total Preslia 68 hoặc Shell Turbo T68 hoặc Dầu EA Turbo T68 | 657 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,95 mm2/S Chỉ số độ nhớt min: 100 | ||
6 | Dầu Total Preslia 46 hoặc Shell Turbo T46 hoặc Dầu EA Turbo T46 | 8.579 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
7 | Dầu Total Preslia 32 hoặc Shell Turbo T32 Dầu EA Turbo T32 | 886 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 32 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,45 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
8 | Dầu Shell Tellus S46 hoặc Dầu APP- HV 46 hoặc Dầu EA Hydralic HV 46 hoặc Azolla ZS 46 | 1.354 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 7,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
9 | Dầu Shell Tellus S2 M68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc dầu Azolla ZS 68 | 400 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,95 cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
10 | Dầu Shell Tellus S2 M46 hoặc Dầu thuỷ lực Hydraulic HV 46 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 46 | 627 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 cst ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,8 cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
11 | Dầu Synthetic Oil Grade VG220 hoặc Carter SH 220 hoặc Dầu EA BRS H 220 | 209 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220cSt ± 10% Độ nhớt động học tại 100 độ C: 26.2 cStChỉ số độ nhớt min: 152 | ||
12 | Dầu Synthetic Oil Grade VG1000 hoặc Carter SH 1000 hoặc Dầu EA BRS H 1000 | 209 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 1000 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 85,6 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 169 | ||
13 | Dầu Azolla ZS 32 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 32 | 898 | Lít | Độ nhớt ở 40 độ C: 32 mm2/s ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 5,4 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
14 | Dầu Azolla ZS 46 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 46 | 1.604 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10% Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
15 | Dầu SAE 10W | 509 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 10WĐộ nhớt động học tại 40 độ C: 43,8 cSt ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 7 cSt | ||
16 | Dầu Mobil 80W-90 | 40 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 136 cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,5 cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
17 | Dầu IR-ULTRA-COOLANT 38459582 | 60 | Lít | Độ nhớt động học ở 40°C: 48 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học ở 100°C: 9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 172 Thời gian thay dầu: 8000hĐiều kiện môi trường: 0-+46 độ CÁp suất: Chịu được áp suất caoDùng cho máy: Trục vít có dầu | ||
18 | Dầu Fyrquel –L | 418 | Lít | Dầu thủy lực chống cháy, dùng cho hệ thống dầu tua bin Độ nhớt động học tại 40 độ C: 48 cSt ± 10%; Độ nhớt động học tại 50 độ C: 28 cSt; Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,5 cSt ; Chỉ số a xít mg KOH/g: 0,04 Điểm chớp cháy: 250 độ C Điểm cháy: 365 độ C Autoigniton temperature: 730 độ C Dải pH làm việc: 6-8 | ||
19 | Dầu CRB 15W40 hoặc BP 15W40 | 1.407 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 107 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 136 | ||
20 | Dầu cầu loại BP 30W hoặc dầu Shell SPIRAX S4 CX 30 | 60 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 30Độ nhớt động học ở 40°C: 93,9 mm2/s ± 10%Độ nhớt động học ở 100°C: 10,9 mm2/s | ||
21 | Dầu FYRQUEL EHC Electro-Hydraulic control fluit | 624 | Lít | Dầu thuỷ lực chống cháy phosphate ester Độ nhớt động học ở 37,8°C: 47 mm2/S Độ nhớt động học ở 98,9°C: 5 mm2/S Chỉ số độ nhớt (Viscosity): 0 Chỉ số a xít mg KOH/g (Acid Number, mg KOH/g): 0,03 Trọng lượng riêng (Specific Gravity): 1,145 Chỉ số độ nhớt (ISO Grade): 46 Nhiệt độ đông đặc (Pour Point): -18 độ C (SAE A-6D, tentative): Class 3 Resistivity (OHM/cm): 12.0 x 109 Air Entrainment, Minutes: 1.0 | ||
22 | Dầu Carter EP 320 hoặc Shell Omala S2 G 320 hoặc Dầu bánh răng EAGear Oil 320 | 3.748 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 23,7 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 93 | ||
23 | Dầu bánh răng Shell Omala S2 G 680 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 680 hoặc Dầu Carter EP 680 | 3.971 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 680mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 34,5 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 82. | ||
24 | Dầu Shell Omala S2 G150 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 150 hoặc Carter EP 150 | 340 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 150mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,8mm2/sChỉ số độ nhớt min: 96 | ||
25 | Dầu Shell Omala S2G 460 hoặc dầu Dầu EA Gear Oil 460 hoặc Carter EP 460 | 209 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 30,8 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
26 | Dầu Shell Omala S2 G100 | 30 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 100mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 11,4 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
27 | Dầu bôi trơn APP GS46 hoặc Dầu EA Turbo T46 hoặc Preslia 46 | 836 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,94cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
28 | Dầu APP PD 68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 68 | 329 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
29 | Dầu APP BR 460 hoặc Dầu EA Gear 460 hoặc Carter EP 460 | 1.254 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 29,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
30 | Dầu APP BR 320 hoặc Dầu EA Gear 320 hoặc Carter EP 320 | 836 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 23,7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 93 | ||
31 | Dầu APP BR 220 hoặc Dầu EA Gear 220 hoặc Carter EP 220 | 836 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 18,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
32 | Dầu APP BR 150 hoặc Dầu EA Gear 150 hoặc Carter EP 150 | 1.672 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 150 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,8 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 96 | ||
33 | Dầu APP BR 680 hoặc Dầu EA Gear 680 hoặc Carter EP 680 | 20 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 680 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C:34,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 82. | ||
34 | Dầu APP WL 68 hoặc Total Azolla ZS 68 | 3.399 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8.7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 98 | ||
35 | Dầu Carter EP 220 hoặc Dầu EA Gear Oil 220 | 936 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 18,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
36 | Dầu SAE 50 | 100 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 50Độ nhớt động học ở 40 độ C: ≥140 cStĐộ nhớt động học ở 100 độ C: 16,3-21,9 cStChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
37 | Dầu SAE 30 | 100 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 30Độ nhớt động học ở 40 độ C: 98,6 mm2/s ± 10%Độ nhớt động học ở 100 độ C: 9,3-12,5 cStChỉ số độ nhớt min: 100 | ||
38 | Dầu Transtec 4 85W90 | 209 | Lít | Độ nhớt ở 40 độ C: 191 mm2/s ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 17,6 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 99 | ||
39 | Dầu XP 90SAE hoặc Dầu 90EP hoặc Dầu EA Gear Oils 90EP | 40 | Lít | Độ nhớt động học ở 40 độ C: 90 cSt ± 10%Độ nhớt động học ở 100 độ C: 17 cStChỉ số độ nhớt min: 95 | ||
40 | Dầu phanh ô tô Brake Fluid DOT 3 | 21 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 1400 cStĐộ nhớt động học tại 100 độ C: 1,8 cStĐiểm sôi khô: >240 độ CĐiểm sôi ướt: >145 độ C | ||
41 | Dầu Mobil DTE 24 | 100 | Lít | Độ nhớt động học tại 40 độ C: 31.5 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5.3 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 98 | ||
42 | Dầu Rimula R1 MULTI 20W50 | 70 | Lít | Theo tiêu chuẩn SAE 20W50Độ nhớt động học tại 40 độ C: 140 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 19 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 154 | ||
43 | Dầu lạnh tổng hợp cho các loại Ga SyntheticPolyol ESTER ( SUNISO 4GS, SUNISO 5GS) | 10 | Lít | Độ nhớt tại 40 độ C: 54,9-96,64 mm2/s Độ nhớt tại 100 độ C: 5,97-8,703 mm2/s Điểm chớp cháy: 188-224 độ C Điểm đông đặc: -35 đến -27,5 độ C | ||
44 | Dầu lạnh York L | 6 | Bình | Độ nhớt tại 40 độ C: 101,5 cSt Độ nhớt tại 100 độ C: 13,7 cSt Điểm chớp cháy: 282 độ C Điểm đông đặc: -48 độ C | ||
45 | Mỡ Lithium Complex EP 2 hoặc Mỡ Total multis complex EP2 | 576 | Kg | Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 160 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 265 - 295Điểm nhỏ giọt >275 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 165 mm2/s | ||
46 | Mỡ Shell Gadus S2 V100 - 3 | 237 | Kg | Độ nhớt động học ở 40 độ C: 100 mm2/SĐộ nhớt động học ở 100 độ C: 11 mm2/SĐiểm nhỏ giọt >180 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250 | ||
47 | Mỡ Shell Gadus S2 V 100 – 2 | 596 | Kg | Chất làm đặc: LithiumĐiểm nhỏ giọt >180 độ CNhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 120 độ C.Độ xuyên kim ở 25 độ C: 265-295 | ||
48 | Mỡ Total Multis EP 2 | 210 | kg | Nhiệt độ làm việc: -25 độ C đến 120 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 265 - 295Điểm nhỏ giọt: >190 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 150 mm2/s | ||
49 | Mỡ Total Multis EP 1 | 90 | kg | Nhiệt độ làm việc: -30 độ C đến 120 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 310 - 340Điểm nhỏ giọt: >190 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 200 mm2/s | ||
50 | Mỡ Total Multis EP 3 | 369 | kg | NLGI:3Nhiệt độ làm việc: - 20 đến 120Độ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250Điểm nhỏ giọt >185 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 487 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.