Thông báo mời thầu

SXKD2020-HH33: Cung cấp dầu mỡ nhờn

Tìm thấy: 08:08 01/07/2020
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Gói thầu
SXKD2020-HH33: Cung cấp dầu mỡ nhờn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí SXKD điện năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 07/07/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:54 15/06/2020
đến
15:00 07/07/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 07/07/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
65.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi lăm triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1
E-CDNT 1.2 SXKD2020-HH33: Cung cấp dầu mỡ nhờn
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí
120 Ngày
E-CDNT 3 Chi phí SXKD điện năm 2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Tổng Công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





không có


- Bên mời thầu: CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 , địa chỉ: KHU 6, PHƯỜNG QUANG TRUNG, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
- Chủ đầu tư: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Tổng Công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.


E-CDNT 10.1(g)
Các nội dung khác: - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu.
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp. - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước - Cung cấp đầy đủ các tài liệu kỹ thuật liên quan khác chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. Các tài liệu hướng dẫn đi kèm theo hàng hóa phải được dịch ra tiếng Việt đối với những phần chính, bao gồm nhưng không giới hạn: Giới thiệu thông số kỹ thuật của sản phẩm, hướng dẫn sử dụng (nếu có), ... - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu.
E-CDNT 12.2
- Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Chủ đầu tư không cần phải trả một khoản chi phí nào khác cho toàn bộ hàng hóa mà Nhà thầu cung cấp ngoài giá chào.
E-CDNT 14.3 Không áp dụng
E-CDNT 15.2
- Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Tổng Công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected]
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Dầu máy biến thế KI 25 40 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: max 13 mm2/SĐiện áp đánh thủng min: 35 KVHệ số tiêu tán điện môi ( 90°C): Max 0.005Độ axit, mgKOH/g: Max 0.03
2 Dầu CN 20 224 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 32 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,45 mm2/S Chỉ số độ nhớt min: 95
3 Dầu CN 30 200 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,72 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
4 Dầu CN 90 120 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 15-22 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
5 Dầu Total Preslia 68 hoặc Shell Turbo T68 hoặc Dầu EA Turbo T68 657 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,95 mm2/S Chỉ số độ nhớt min: 100
6 Dầu Total Preslia 46 hoặc Shell Turbo T46 hoặc Dầu EA Turbo T46 8.579 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
7 Dầu Total Preslia 32 hoặc Shell Turbo T32 Dầu EA Turbo T32 886 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 32 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,45 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
8 Dầu Shell Tellus S46 hoặc Dầu APP- HV 46 hoặc Dầu EA Hydralic HV 46 hoặc Azolla ZS 46 1.354 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 7,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
9 Dầu Shell Tellus S2 M68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc dầu Azolla ZS 68 400 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,95 cStChỉ số độ nhớt min: 100
10 Dầu Shell Tellus S2 M46 hoặc Dầu thuỷ lực Hydraulic HV 46 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 46 627 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 cst ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,8 cStChỉ số độ nhớt min: 100
11 Dầu Synthetic Oil Grade VG220 hoặc Carter SH 220 hoặc Dầu EA BRS H 220 209 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220cSt ± 10% Độ nhớt động học tại 100 độ C: 26.2 cStChỉ số độ nhớt min: 152
12 Dầu Synthetic Oil Grade VG1000 hoặc Carter SH 1000 hoặc Dầu EA BRS H 1000 209 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 1000 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 85,6 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 169
13 Dầu Azolla ZS 32 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 32 898 Lít Độ nhớt ở 40 độ C: 32 mm2/s ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 5,4 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 100
14 Dầu Azolla ZS 46 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 46 1.604 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10% Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
15 Dầu SAE 10W 509 Lít Theo tiêu chuẩn SAE 10WĐộ nhớt động học tại 40 độ C: 43,8 cSt ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 7 cSt
16 Dầu Mobil 80W-90 40 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 136 cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,5 cStChỉ số độ nhớt min: 100
17 Dầu IR-ULTRA-COOLANT 38459582 60 Lít Độ nhớt động học ở 40°C: 48 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học ở 100°C: 9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 172 Thời gian thay dầu: 8000hĐiều kiện môi trường: 0-+46 độ CÁp suất: Chịu được áp suất caoDùng cho máy: Trục vít có dầu
18 Dầu Fyrquel –L 418 Lít Dầu thủy lực chống cháy, dùng cho hệ thống dầu tua bin Độ nhớt động học tại 40 độ C: 48 cSt ± 10%; Độ nhớt động học tại 50 độ C: 28 cSt; Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,5 cSt ; Chỉ số a xít mg KOH/g: 0,04 Điểm chớp cháy: 250 độ C Điểm cháy: 365 độ C Autoigniton temperature: 730 độ C Dải pH làm việc: 6-8
19 Dầu CRB 15W40 hoặc BP 15W40 1.407 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 107 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 136
20 Dầu cầu loại BP 30W hoặc dầu Shell SPIRAX S4 CX 30 60 Lít  Theo tiêu chuẩn SAE 30Độ nhớt động học ở 40°C: 93,9 mm2/s ± 10%Độ nhớt động học ở 100°C: 10,9 mm2/s
21 Dầu FYRQUEL EHC Electro-Hydraulic control fluit 624 Lít Dầu thuỷ lực chống cháy phosphate ester Độ nhớt động học ở 37,8°C: 47 mm2/S Độ nhớt động học ở 98,9°C: 5 mm2/S Chỉ số độ nhớt (Viscosity): 0 Chỉ số a xít mg KOH/g (Acid Number, mg KOH/g): 0,03 Trọng lượng riêng (Specific Gravity): 1,145 Chỉ số độ nhớt (ISO Grade): 46 Nhiệt độ đông đặc (Pour Point): -18 độ C (SAE A-6D, tentative): Class 3 Resistivity (OHM/cm): 12.0 x 109 Air Entrainment, Minutes: 1.0
22 Dầu Carter EP 320 hoặc Shell Omala S2 G 320 hoặc Dầu bánh răng EAGear Oil 320 3.748 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 23,7 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 93
23 Dầu bánh răng Shell Omala S2 G 680 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 680 hoặc Dầu Carter EP 680 3.971 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 680mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 34,5 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 82.
24 Dầu Shell Omala S2 G150 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 150 hoặc Carter EP 150 340 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 150mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,8mm2/sChỉ số độ nhớt min: 96
25 Dầu Shell Omala S2G 460 hoặc dầu Dầu EA Gear Oil 460 hoặc Carter EP 460 209 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 30,8 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
26 Dầu Shell Omala S2 G100 30 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 100mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 11,4 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 100
27 Dầu bôi trơn APP GS46 hoặc Dầu EA Turbo T46 hoặc Preslia 46 836 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,94cStChỉ số độ nhớt min: 100
28 Dầu APP PD 68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 68 329 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
29 Dầu APP BR 460 hoặc Dầu EA Gear 460 hoặc Carter EP 460 1.254 Lít  Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 29,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
30 Dầu APP BR 320 hoặc Dầu EA Gear 320 hoặc Carter EP 320 836 Lít  Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 23,7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 93
31 Dầu APP BR 220 hoặc Dầu EA Gear 220 hoặc Carter EP 220 836 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 18,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
32 Dầu APP BR 150 hoặc Dầu EA Gear 150 hoặc Carter EP 150 1.672 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 150 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,8 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 96
33 Dầu APP BR 680 hoặc Dầu EA Gear 680 hoặc Carter EP 680 20 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 680 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C:34,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 82.
34 Dầu APP WL 68 hoặc Total Azolla ZS 68 3.399 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8.7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 98
35 Dầu Carter EP 220 hoặc Dầu EA Gear Oil 220 936 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 18,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
36 Dầu SAE 50 100 Lít Theo tiêu chuẩn SAE 50Độ nhớt động học ở 40 độ C: ≥140 cStĐộ nhớt động học ở 100 độ C: 16,3-21,9 cStChỉ số độ nhớt min: 95
37 Dầu SAE 30 100 Lít Theo tiêu chuẩn SAE 30Độ nhớt động học ở 40 độ C: 98,6 mm2/s ± 10%Độ nhớt động học ở 100 độ C: 9,3-12,5 cStChỉ số độ nhớt min: 100
38 Dầu Transtec 4 85W90 209 Lít Độ nhớt ở 40 độ C: 191 mm2/s ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 17,6 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 99
39 Dầu XP 90SAE hoặc Dầu 90EP hoặc Dầu EA Gear Oils 90EP 40 Lít Độ nhớt động học ở 40 độ C: 90 cSt ± 10%Độ nhớt động học ở 100 độ C: 17 cStChỉ số độ nhớt min: 95
40 Dầu phanh ô tô Brake Fluid DOT 3 21 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 1400 cStĐộ nhớt động học tại 100 độ C: 1,8 cStĐiểm sôi khô: >240 độ CĐiểm sôi ướt: >145 độ C
41 Dầu Mobil DTE 24 100 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 31.5 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5.3 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 98
42 Dầu Rimula R1 MULTI 20W50 70 Lít Theo tiêu chuẩn SAE 20W50Độ nhớt động học tại 40 độ C: 140 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 19 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 154
43 Dầu lạnh tổng hợp cho các loại Ga SyntheticPolyol ESTER ( SUNISO 4GS, SUNISO 5GS) 10 Lít Độ nhớt tại 40 độ C: 54,9-96,64 mm2/s Độ nhớt tại 100 độ C: 5,97-8,703 mm2/s Điểm chớp cháy: 188-224 độ C Điểm đông đặc: -35 đến -27,5 độ C
44 Dầu lạnh York L 6 Bình Độ nhớt tại 40 độ C: 101,5 cSt Độ nhớt tại 100 độ C: 13,7 cSt Điểm chớp cháy: 282 độ C Điểm đông đặc: -48 độ C
45 Mỡ Lithium Complex EP 2 hoặc Mỡ Total multis complex EP2 576 Kg Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 160 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 265 - 295Điểm nhỏ giọt >275 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 165 mm2/s
46 Mỡ Shell Gadus S2 V100 - 3 237 Kg Độ nhớt động học ở 40 độ C: 100 mm2/SĐộ nhớt động học ở 100 độ C: 11 mm2/SĐiểm nhỏ giọt >180 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250
47 Mỡ Shell Gadus S2 V 100 – 2 596 Kg Chất làm đặc: LithiumĐiểm nhỏ giọt >180 độ CNhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 120 độ C.Độ xuyên kim ở 25 độ C: 265-295
48 Mỡ Total Multis EP 2 210 kg Nhiệt độ làm việc: -25 độ C đến 120 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 265 - 295Điểm nhỏ giọt: >190 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 150 mm2/s
49 Mỡ Total Multis EP 1 90 kg Nhiệt độ làm việc: -30 độ C đến 120 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 310 - 340Điểm nhỏ giọt: >190 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 200 mm2/s
50 Mỡ Total Multis EP 3 369 kg NLGI:3Nhiệt độ làm việc: - 20 đến 120Độ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250Điểm nhỏ giọt >185
51 Mỡ Mobill Templ 1 10 kg Chất làm đặc: LithiumĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 325Điểm nhỏ giọt> 300 độ CNhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 120 độ C.
52 Mỡ Molykote BR2 Plus (1kg/hộp) 3 Hộp Chất làm đặc: Lithium.Dầu gốc: MoS2, Solid Lubricants. NLGI: 2.Độ xuyên kim: 265-295.Điểm nhỏ giọt>=175 độ C.Chỉ số độ nhớt ở 40 độ C: 114

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Dầu máy biến thế KI 25 40 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
2 Dầu CN 20 224 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
3 Dầu CN 30 200 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
4 Dầu CN 90 120 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
5 Dầu Total Preslia 68 hoặc Shell Turbo T68 hoặc Dầu EA Turbo T68 657 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
6 Dầu Total Preslia 46 hoặc Shell Turbo T46 hoặc Dầu EA Turbo T46 8.579 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
7 Dầu Total Preslia 32 hoặc Shell Turbo T32 Dầu EA Turbo T32 886 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
8 Dầu Shell Tellus S46 hoặc Dầu APP- HV 46 hoặc Dầu EA Hydralic HV 46 hoặc Azolla ZS 46 1.354 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
9 Dầu Shell Tellus S2 M68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc dầu Azolla ZS 68 400 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
10 Dầu Shell Tellus S2 M46 hoặc Dầu thuỷ lực Hydraulic HV 46 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 46 627 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
11 Dầu Synthetic Oil Grade VG220 hoặc Carter SH 220 hoặc Dầu EA BRS H 220 209 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
12 Dầu Synthetic Oil Grade VG1000 hoặc Carter SH 1000 hoặc Dầu EA BRS H 1000 209 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
13 Dầu Azolla ZS 32 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 32 898 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
14 Dầu Azolla ZS 46 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 46 1.604 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
15 Dầu SAE 10W 509 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
16 Dầu Mobil 80W-90 40 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
17 Dầu IR-ULTRA-COOLANT 38459582 60 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
18 Dầu Fyrquel –L 418 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
19 Dầu CRB 15W40 hoặc BP 15W40 1.407 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
20 Dầu cầu loại BP 30W hoặc dầu Shell SPIRAX S4 CX 30 60 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
21 Dầu FYRQUEL EHC Electro-Hydraulic control fluit 624 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
22 Dầu Carter EP 320 hoặc Shell Omala S2 G 320 hoặc Dầu bánh răng EAGear Oil 320 3.748 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
23 Dầu bánh răng Shell Omala S2 G 680 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 680 hoặc Dầu Carter EP 680 3.971 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
24 Dầu Shell Omala S2 G150 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 150 hoặc Carter EP 150 340 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
25 Dầu Shell Omala S2G 460 hoặc dầu Dầu EA Gear Oil 460 hoặc Carter EP 460 209 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
26 Dầu Shell Omala S2 G100 30 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
27 Dầu bôi trơn APP GS46 hoặc Dầu EA Turbo T46 hoặc Preslia 46 836 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
28 Dầu APP PD 68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 68 329 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
29 Dầu APP BR 460 hoặc Dầu EA Gear 460 hoặc Carter EP 460 1.254 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
30 Dầu APP BR 320 hoặc Dầu EA Gear 320 hoặc Carter EP 320 836 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
31 Dầu APP BR 220 hoặc Dầu EA Gear 220 hoặc Carter EP 220 836 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
32 Dầu APP BR 150 hoặc Dầu EA Gear 150 hoặc Carter EP 150 1.672 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
33 Dầu APP BR 680 hoặc Dầu EA Gear 680 hoặc Carter EP 680 20 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
34 Dầu APP WL 68 hoặc Total Azolla ZS 68 3.399 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
35 Dầu Carter EP 220 hoặc Dầu EA Gear Oil 220 936 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
36 Dầu SAE 50 100 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
37 Dầu SAE 30 100 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
38 Dầu Transtec 4 85W90 209 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
39 Dầu XP 90SAE hoặc Dầu 90EP hoặc Dầu EA Gear Oils 90EP 40 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
40 Dầu phanh ô tô Brake Fluid DOT 3 21 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
41 Dầu Mobil DTE 24 100 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
42 Dầu Rimula R1 MULTI 20W50 70 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
43 Dầu lạnh tổng hợp cho các loại Ga SyntheticPolyol ESTER ( SUNISO 4GS, SUNISO 5GS) 10 Lít Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
44 Dầu lạnh York L 6 Bình Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
45 Mỡ Lithium Complex EP 2 hoặc Mỡ Total multis complex EP2 576 Kg Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
46 Mỡ Shell Gadus S2 V100 - 3 237 Kg Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
47 Mỡ Shell Gadus S2 V 100 – 2 596 Kg Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
48 Mỡ Total Multis EP 2 210 kg Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
49 Mỡ Total Multis EP 1 90 kg Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
50 Mỡ Total Multis EP 3 369 kg Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
51 Mỡ Mobill Templ 1 10 kg Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
52 Mỡ Molykote BR2 Plus (1kg/hộp) 3 Hộp Tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí Địa chỉ: Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh. 120 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Phụ trách kỹ thuật 1 Đại học chuyên ngành hóa dầu- Hướng dẫn sử dụng, cách bảo quản và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có mặt tại hiện trường để giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến kỹ thuật trong thời gian bảo hành thiết bị.- Chịu trách nhiệm các vấn đề khác liên quan đến kỹ thuật của gói thầu. 3 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dầu máy biến thế KI 25
40 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: max 13 mm2/SĐiện áp đánh thủng min: 35 KVHệ số tiêu tán điện môi ( 90°C): Max 0.005Độ axit, mgKOH/g: Max 0.03
2 Dầu CN 20
224 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 32 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,45 mm2/S Chỉ số độ nhớt min: 95
3 Dầu CN 30
200 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,72 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
4 Dầu CN 90
120 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 15-22 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
5 Dầu Total Preslia 68 hoặc Shell Turbo T68 hoặc Dầu EA Turbo T68
657 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,95 mm2/S Chỉ số độ nhớt min: 100
6 Dầu Total Preslia 46 hoặc Shell Turbo T46 hoặc Dầu EA Turbo T46
8.579 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
7 Dầu Total Preslia 32 hoặc Shell Turbo T32 Dầu EA Turbo T32
886 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 32 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,45 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
8 Dầu Shell Tellus S46 hoặc Dầu APP- HV 46 hoặc Dầu EA Hydralic HV 46 hoặc Azolla ZS 46
1.354 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 7,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
9 Dầu Shell Tellus S2 M68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc dầu Azolla ZS 68
400 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,95 cStChỉ số độ nhớt min: 100
10 Dầu Shell Tellus S2 M46 hoặc Dầu thuỷ lực Hydraulic HV 46 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 46
627 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 cst ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,8 cStChỉ số độ nhớt min: 100
11 Dầu Synthetic Oil Grade VG220 hoặc Carter SH 220 hoặc Dầu EA BRS H 220
209 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220cSt ± 10% Độ nhớt động học tại 100 độ C: 26.2 cStChỉ số độ nhớt min: 152
12 Dầu Synthetic Oil Grade VG1000 hoặc Carter SH 1000 hoặc Dầu EA BRS H 1000
209 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 1000 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 85,6 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 169
13 Dầu Azolla ZS 32 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 32
898 Lít Độ nhớt ở 40 độ C: 32 mm2/s ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 5,4 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 100
14 Dầu Azolla ZS 46 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 46
1.604 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46 mm2/S ± 10% Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 100
15 Dầu SAE 10W
509 Lít Theo tiêu chuẩn SAE 10WĐộ nhớt động học tại 40 độ C: 43,8 cSt ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 7 cSt
16 Dầu Mobil 80W-90
40 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 136 cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,5 cStChỉ số độ nhớt min: 100
17 Dầu IR-ULTRA-COOLANT 38459582
60 Lít Độ nhớt động học ở 40°C: 48 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học ở 100°C: 9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 172 Thời gian thay dầu: 8000hĐiều kiện môi trường: 0-+46 độ CÁp suất: Chịu được áp suất caoDùng cho máy: Trục vít có dầu
18 Dầu Fyrquel –L
418 Lít Dầu thủy lực chống cháy, dùng cho hệ thống dầu tua bin Độ nhớt động học tại 40 độ C: 48 cSt ± 10%; Độ nhớt động học tại 50 độ C: 28 cSt; Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5,5 cSt ; Chỉ số a xít mg KOH/g: 0,04 Điểm chớp cháy: 250 độ C Điểm cháy: 365 độ C Autoigniton temperature: 730 độ C Dải pH làm việc: 6-8
19 Dầu CRB 15W40 hoặc BP 15W40
1.407 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 107 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 136
20 Dầu cầu loại BP 30W hoặc dầu Shell SPIRAX S4 CX 30
60 Lít  Theo tiêu chuẩn SAE 30Độ nhớt động học ở 40°C: 93,9 mm2/s ± 10%Độ nhớt động học ở 100°C: 10,9 mm2/s
21 Dầu FYRQUEL EHC Electro-Hydraulic control fluit
624 Lít Dầu thuỷ lực chống cháy phosphate ester Độ nhớt động học ở 37,8°C: 47 mm2/S Độ nhớt động học ở 98,9°C: 5 mm2/S Chỉ số độ nhớt (Viscosity): 0 Chỉ số a xít mg KOH/g (Acid Number, mg KOH/g): 0,03 Trọng lượng riêng (Specific Gravity): 1,145 Chỉ số độ nhớt (ISO Grade): 46 Nhiệt độ đông đặc (Pour Point): -18 độ C (SAE A-6D, tentative): Class 3 Resistivity (OHM/cm): 12.0 x 109 Air Entrainment, Minutes: 1.0
22 Dầu Carter EP 320 hoặc Shell Omala S2 G 320 hoặc Dầu bánh răng EAGear Oil 320
3.748 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 23,7 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 93
23 Dầu bánh răng Shell Omala S2 G 680 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 680 hoặc Dầu Carter EP 680
3.971 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 680mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 34,5 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 82.
24 Dầu Shell Omala S2 G150 hoặc Dầu bánh răng EA Gear Oil 150 hoặc Carter EP 150
340 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 150mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,8mm2/sChỉ số độ nhớt min: 96
25 Dầu Shell Omala S2G 460 hoặc dầu Dầu EA Gear Oil 460 hoặc Carter EP 460
209 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 30,8 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
26 Dầu Shell Omala S2 G100
30 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 100mm2/s ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 11,4 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 100
27 Dầu bôi trơn APP GS46 hoặc Dầu EA Turbo T46 hoặc Preslia 46
836 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 46cSt ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 6,94cStChỉ số độ nhớt min: 100
28 Dầu APP PD 68 hoặc Dầu EA Hydraulic HV 68 hoặc Dầu thủy lực Azolla ZS 68
329 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8,7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
29 Dầu APP BR 460 hoặc Dầu EA Gear 460 hoặc Carter EP 460
1.254 Lít  Độ nhớt động học tại 40 độ C: 460 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 29,9 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
30 Dầu APP BR 320 hoặc Dầu EA Gear 320 hoặc Carter EP 320
836 Lít  Độ nhớt động học tại 40 độ C: 320 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 23,7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 93
31 Dầu APP BR 220 hoặc Dầu EA Gear 220 hoặc Carter EP 220
836 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 18,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
32 Dầu APP BR 150 hoặc Dầu EA Gear 150 hoặc Carter EP 150
1.672 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 150 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 14,8 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 96
33 Dầu APP BR 680 hoặc Dầu EA Gear 680 hoặc Carter EP 680
20 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 680 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C:34,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 82.
34 Dầu APP WL 68 hoặc Total Azolla ZS 68
3.399 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 68 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 8.7 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 98
35 Dầu Carter EP 220 hoặc Dầu EA Gear Oil 220
936 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 220 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 18,5 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 95
36 Dầu SAE 50
100 Lít Theo tiêu chuẩn SAE 50Độ nhớt động học ở 40 độ C: ≥140 cStĐộ nhớt động học ở 100 độ C: 16,3-21,9 cStChỉ số độ nhớt min: 95
37 Dầu SAE 30
100 Lít Theo tiêu chuẩn SAE 30Độ nhớt động học ở 40 độ C: 98,6 mm2/s ± 10%Độ nhớt động học ở 100 độ C: 9,3-12,5 cStChỉ số độ nhớt min: 100
38 Dầu Transtec 4 85W90
209 Lít Độ nhớt ở 40 độ C: 191 mm2/s ± 10%Độ nhớt ở 100 độ C: 17,6 mm2/sChỉ số độ nhớt min: 99
39 Dầu XP 90SAE hoặc Dầu 90EP hoặc Dầu EA Gear Oils 90EP
40 Lít Độ nhớt động học ở 40 độ C: 90 cSt ± 10%Độ nhớt động học ở 100 độ C: 17 cStChỉ số độ nhớt min: 95
40 Dầu phanh ô tô Brake Fluid DOT 3
21 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 1400 cStĐộ nhớt động học tại 100 độ C: 1,8 cStĐiểm sôi khô: >240 độ CĐiểm sôi ướt: >145 độ C
41 Dầu Mobil DTE 24
100 Lít Độ nhớt động học tại 40 độ C: 31.5 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 5.3 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 98
42 Dầu Rimula R1 MULTI 20W50
70 Lít Theo tiêu chuẩn SAE 20W50Độ nhớt động học tại 40 độ C: 140 mm2/S ± 10%Độ nhớt động học tại 100 độ C: 19 mm2/SChỉ số độ nhớt min: 154
43 Dầu lạnh tổng hợp cho các loại Ga SyntheticPolyol ESTER ( SUNISO 4GS, SUNISO 5GS)
10 Lít Độ nhớt tại 40 độ C: 54,9-96,64 mm2/s Độ nhớt tại 100 độ C: 5,97-8,703 mm2/s Điểm chớp cháy: 188-224 độ C Điểm đông đặc: -35 đến -27,5 độ C
44 Dầu lạnh York L
6 Bình Độ nhớt tại 40 độ C: 101,5 cSt Độ nhớt tại 100 độ C: 13,7 cSt Điểm chớp cháy: 282 độ C Điểm đông đặc: -48 độ C
45 Mỡ Lithium Complex EP 2 hoặc Mỡ Total multis complex EP2
576 Kg Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 160 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 265 - 295Điểm nhỏ giọt >275 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 165 mm2/s
46 Mỡ Shell Gadus S2 V100 - 3
237 Kg Độ nhớt động học ở 40 độ C: 100 mm2/SĐộ nhớt động học ở 100 độ C: 11 mm2/SĐiểm nhỏ giọt >180 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250
47 Mỡ Shell Gadus S2 V 100 – 2
596 Kg Chất làm đặc: LithiumĐiểm nhỏ giọt >180 độ CNhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 120 độ C.Độ xuyên kim ở 25 độ C: 265-295
48 Mỡ Total Multis EP 2
210 kg Nhiệt độ làm việc: -25 độ C đến 120 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 265 - 295Điểm nhỏ giọt: >190 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 150 mm2/s
49 Mỡ Total Multis EP 1
90 kg Nhiệt độ làm việc: -30 độ C đến 120 độ CĐộ xuyên kim ở 25 độ C: 310 - 340Điểm nhỏ giọt: >190 độ CĐộ nhớt dầu gốc ở 40 độ C: 200 mm2/s
50 Mỡ Total Multis EP 3
369 kg NLGI:3Nhiệt độ làm việc: - 20 đến 120Độ xuyên kim ở 25 độ C: 220 - 250Điểm nhỏ giọt >185

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:

  • Có quan hệ với 487 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "SXKD2020-HH33: Cung cấp dầu mỡ nhờn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "SXKD2020-HH33: Cung cấp dầu mỡ nhờn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 352

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 4895 dự án đang đợi nhà thầu
  • 364 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 610 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 13160 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 25561 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
Phone icon
Chat Button
Hỏi đáp với DauThau.info GPT ×
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Bạn chưa đăng nhập
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.