Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 |
SXKD2020-HH42: Cung cấp hóa chất thí nghiệm Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu (theo phân cấp) đợt 2 phục vụ SXKD điện năm 2020 – Công ty Nhiệt điện Uông Bí 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí SXKD điện năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp. - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước - Cung cấp đầy đủ các tài liệu kỹ thuật liên quan khác chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. Các tài liệu hướng dẫn đi kèm theo hàng hóa phải được dịch ra tiếng Việt đối với những phần chính, bao gồm nhưng không giới hạn: Giới thiệu thông số kỹ thuật của sản phẩm, hướng dẫn sử dụng (nếu có), ... - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại kho Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 13.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Tổng Công ty Phát điện 1, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế Nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của Nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
Ngoài bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT, Nhà thầu còn phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp do Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực (theo quy định tại Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều cùa Luật hóa chất). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected]. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Axít Sunfuric H2SO4 đặc 98% | 10 | Lít | Công thức hóa học: H2SO4 Dạng: dung dịch Quy cách: Chai 1000ml Độ tinh khiết: ≥ 98 % Chloride (Cl): ≤ 0.00001 % Nitrate (NO3): ≤ 0.00002 % Phosphate (PO4): ≤ 0.00005 % Silver (Ag): ≤ 0.000002 % Aluminium (Al): ≤ 0.000005 % Asenic (As): ≤ 0.000001 % Calcium (Ca): ≤ 0.00002 % Iron (Fe): ≤ 0.00001 % Copper (Cu): ≤ 0.000001 % Sodium (Na): ≤ 0.000005 % Potassium (K): ≤ 0.00001 % | ||
2 | Cồn tinh khiết C2H5OH 900 | 6 | Lít | Công thức hóa học: C2H5OH Độ tinh khiết: 90% Hóa chất tinh khiết phân tích Dạng dung dịch | ||
3 | Cồn tinh khiết C2H5OH 99,90 | 30 | Lít | Tên hóa chất: Ethanol absolute for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur Công thức hóa học: C2H5OH Dạng dung dịch Quy cách: Chai 1 lít Độ tinh khiết: ≥ 99,9% Tỷ trọng (d 20oC/20 oC): 0.790-0.793 Water: ≤ 0.1% Acetone: ≤ 0.001% Ethylmethylketone: ≤ 0.02% Isoamyl Acohol: ≤ 0.05% 2-Propanol: ≤ 0.01% Higher alcohols: ≤ 0.01% Chloride (Cl): ≤ 0.3 ppm Nitrate (NO3): ≤ 0.3 ppm Phosphate (PO4): ≤ 0.3 ppm Sulfate (SO4): ≤ 0.3 ppm | ||
4 | Glixerin C3H8O3 | 10 | Lít | Glycerol (vegetable origin) for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur Công thức hóa học: C3H8O3 Dạng: Dung dịch Assay (GC, calc. on anhydr. substance): ≥ 99.5 % Assay (alkalimetric, calculated on anhydrous substance): 98.0 - 101.0 % Identity: passes test Color: ≤ 10 APHA Appearance of solution: passes test Acidity or alkalinity: passes test Free acid (CH3COOH): ≤ 0.002 % Neutrality: passes test Refractive index (n 20/D): 1.470 - 1.475 Chloride (Cl): ≤ 0.0010 % Sulfate (SO4): ≤ 0.001 % Halogenated compounds (as Cl): ≤ 0.0030 % Heavy metals (as Pb): ≤ 0.00020 % Cd (Cadmium): ≤ 0.000005 % Co (Cobalt): ≤ 0.000005 % Cr (Chromium): ≤ 0.000002 % Fe (Iron): ≤ 0.00001 % Mn (Manganese): ≤ 0.00001 % Pb (Lead): ≤ 0.00001 % Methanol: ≤ 3000 ppm Aldehydes: ≤ 10 ppm Sulfated ash: ≤ 0.005 % Water: ≤ 0.5 % | ||
5 | I ốt (I2-1N) | 4 | Lít | Tên hóa chất: Iodine solution c(I2) = 0.5 mol/l (1 N) Titripur® Potassium iodide (≥ 10 % - | ||
6 | Fisonal Magre sunfat (MgSO4 -0,1N) | 4 | Ống | Công thức hóa học: MgSO4 Nồng độ: 0.1N Quy cách : Ống Factor: 998-1002 mg/l | ||
7 | Natriclorua NaCl | 4 | Kg | Công thức hóa học: NaCl Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 1kg Độ tinh khiết: ≥ 99.5% Độ pH (5% nước): 5.0-8.0 Lượng chất không hòa tan: ≤ 0.005% Bromide (Br): ≤ 0.005% Chlorate và Nitrate: ≤ 0.003% Hexacyanoferrate II: ≤ 0.00001% Iodide: ≤ 0.001% Phosphate (PO4): ≤ 0.0005% Sulfate (SO4): ≤ 0.001% Total nitrogen (N): ≤ 0.0005% Heavy metal (Pb): ≤ 0.0005% Heavy metal (ACS): ≤ 0.0005% | ||
8 | Fisonal axit sunfuric H2SO4 1N | 4 | Ống | Tên hóa chất: Sulfuric acid for 1000 ml, c(H2SO4) = 0.5 mol/l (1 N) Titrisol® Công thức hóa học: H2SO4 Quy cách: Ống Tỷ trọng (tại 20oC): 1,29 g/cm3 Sulphuric acid (≥ 25 % - | ||
9 | A xít Benzoic (6319±8 g/cal) | 2 | Lọ | Tên hóa chất: Acid Benzoicoi Quy cách: Lọ 50 viên | ||
10 | STD White mineral oil sulfur, 0.01%. Part number 502 - 851 | 2 | Lọ | Tên hóa chất: White Mineral Oil ~0.01% Sulfur Loại: LSUS Dạng: dung dịch Quy cách: Lọ 100ml (3.4 oz) Thành phần S: ~0.01% | ||
11 | XBF Petroleum Standard Analyte: Sulfur in lscooctane Conc: 0 µg/g. Matrix: lsooctane Size: 40z | 2 | Lọ | Tên hóa chất: XBF Petroleum Standard Analyte: Sulfur in lscooctane Dạng: dung dịch Quy cách: Lọ 100ml Concentration (S): 400 ppb Uncertainty: ±1% relative | ||
12 | Com - Cat Part number 502- 321. | 3 | Lọ | Tên hóa chất: COM-CAT™ Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 250g | ||
13 | Com - Aid for liquids Part number 501 - 427. | 2 | Lọ | Tên hóa chất: COM-AID™ (For Liquids) Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 454g (1 lb) | ||
14 | Magnesium perchlorate (anhydrone, A.C.S.) Part number 501-171-Haz. | 4 | Lọ | Tên hóa chất: Anhydrone Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 454g (1 lb) | ||
15 | Thủy ngân (II) sunfat HgSO4 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: HgSO4 Dạng: tinh thể Quy cách: 100g | ||
16 | C6H8O7.2NH3 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C6H8O7.2NH3 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 500g Độ tinh khiết: 99.0-102.0% Lượng chất không tan: ≤ 0.005% Độ pH (0.1mol/lit): 3.3-5.3 Chloride (Cl): ≤ 0.0005% Oxalate (C2O4): Limit about 0.05% Phosphate (PO4): ≤ 0.0005% Total sulfur (SO4): ≤ 0.005% Heavy Metals (Pb): ≤ 0.0005% Iron (Fe): ≤ 0.0005% | ||
17 | C6H12O6 | 1 | Lọ | Công thức hóa học: C6H12O6 Dạng tinh thể Quy cách: Chai 1000g Độ pH (100 g/l, H2O, 20°C): 6-7 Heavy metals (Pb): ≤ 0.0005% Maltose (HPLC): ≤ 0.2% Water: 8-10% Suitability for microbiology: passes test | ||
18 | Hydroxylamoniumsunfat (HONH3)2SO4 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: (HONH3)2SO4 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 500g Độ tinh khiết: ≥ 99% Chloride (Cl): ≤ 0.001% Asenic (As): ≤ 0.00005% Copper (Cu): ≤ 0.0005% Iron (Fe): ≤ 0.0005% Mercury (Hg): ≤ 0.000001% Lead (Pb): ≤ 0.0005% | ||
19 | Chỉ thị PAN | 10 | Lọ | Tên hóa học: 1-(2-Pyridylazo)-2-naphthol (PAN) metal indicator Reag. Ph Eur Công thức hóa học: C15H11N3O Dạng: tinh thể Quy cách: Lọ 5g Melting point : 135 – 139 °C Absorption maximum lambda max (Ethanol) :461 – 465 nm Spec. Absorptivity A 1%/1cm lambdamax; 0.01 g/l; Ethanol : 670 - 720 | ||
20 | CH3COONH4 | 4 | Lọ | Công thức hóa học: CH3COONH4 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 500g Độ tinh khiêt: ≥ 98.0% Lượng chất không tan: ≤ 0.005% Độ pH (5% nước tại 25oC): 6.7-7.3 Chloride (Cl): ≤ 0.0005% Nitrate (NO3): ≤ 0.001% Sulfate (SO4): ≤ 0.001% Heavy metals (Pb): ≤ 0.0002% Calcium (Ca): ≤ 0.001% Iron (Fe): ≤ 0.0002% Water: ≤ 0.2% | ||
21 | Hạt ionit có đổi màu | 20 | Gói | Hạt khi trao đổi-Ion-exchange sein V=1,5 lít/0,9kg/gói regenrated with ... Prinzenallee 78.79,D-13357, tỷ trọng hạt 1,5l=0,9kg | ||
22 | CuSO4 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: CuSO4 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 250g Độ tinh khiết: ≥ 99% Chloride (Cl): ≤ 0.002% Total nitrogen (N): ≤ 0.005% Iron (Fe): ≤ 0.015% Nickel (Ni): ≤ 0.005% Lead (Pb): ≤ 0.005% Zinc (Zn): ≤ 0.02% | ||
23 | Hạt hút ẩm Silicagen | 5 | Kg | Tên gọi: Silicagel Quy cách: 500g | ||
24 | Aluminon C22H11O9(NH4)3 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C22H11O9(NH4)3 Dạng: tinh thể Quy cách: 25g/lọ | ||
25 | CH3COOH | 2 | Lít | Công thức hóa học: CH3COOH Dạng dung dịch Độ tinh khiết: ≥ 99.8% Acetaldehide: ≤ 2 ppm Acetic anhydride: ≤ 100 ppm Chloride (Cl): ≤ 0.4 ppm Phosphate (PO4): ≤0.4 ppm Sulfate (SO4): ≤ 0.4 ppm Asenic (As): ≤ 0.010 ppm Calcium (Ca): ≤ 0.100 ppm Iron (Fe): ≤ 0.050 ppm Copper (Cu): ≤ 0.010 ppm Sodium (Na): ≤ 0.200 ppm Potassium (K): ≤ 0.100 ppm | ||
26 | Cyclohexyliden hydrazid C14H22N402 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C14H22N4O2 Dạng: tinh thể Loại: GR Quy cách: Lọ 25g Độ tinh khiết: ≥ 99% Melting range (lower value): ≥ 208°C Melting range (upper value): ≤ 214°C | ||
27 | Axit Red 1 [3734-67-6] A036 - 8287 C18H13N3O8S2.2Na | 1 | Lọ | Dạng: tinh thể Quy cách: 25g/lọ | ||
28 | Procion blue Mx-R C23H14Cl2N6O8S2 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C23H14Cl2N6O8S2 Dạng: tinh thể Quy cách: 25g/lọ Cas number: 13324-20-4 1-Amino-4-(2'-(4'',6''-dichloro-s-triazin-2-yl)amino)phenylamino)9,10-dihydro9,10-dioxoanthracene-2,4'-disulphonic acid ≤ 100 % | ||
29 | m- Endo Broth Ampules 2ml Plastic ampules cat. 23735-50 PK/50 | 2 | Gói | Tên hóa chất: m- Endo Broth Ampules 2ml Quy cách: Pk/50 | ||
30 | 1,10-phenathroline monohydrate C12H8N2.H2O | 5 | Lọ | Công thức hóa học: C12H8N2.H2O Dạng: tinh thể Loại GR Quy cách: Lọ 10g Độ tinh khiết: ≥ 99.5% Melting point (anhydrous substance): 117 - 120°C Water (according to Karl Fischer): 8.5- 11.0% | ||
31 | Thủy ngân (II) thiocyanat Hg(SCN)2 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: Hg(SCN)2 Dạng: tinh thể Quy cách: Lọ 25g Độ tinh khiết: ≥ 99.0% Iron (Fe): ≤ 0.002% Substances not reducing by formic acid residue on ignition ≤ 0.05 % | ||
32 | Axit nitric HNO3 đặc 65% | 2 | Lít | Công thức hóa học: HNO3 Dạng dung dịch Quy cách: Chai 1 lít Độ tinh khiết: ≥ 65.0% Tỷ trọng (d 20/20): 1.384-1.416 Chloride (Cl): ≤ 0.2 ppm Phosphate (PO4): ≤ 0.2 ppm Sulfate (SO4): ≤ 0.5 ppm Heavy metal (Pb): ≤ 0.2 ppm Arsenic (As): ≤ 0.010 ppm Chromium (Cr): ≤ 0.020 ppm Copper (Cu): ≤ 0.010 ppm Aluminium (Al): ≤ 0.050 ppm | ||
33 | Amoni sắt (III) sunfat Fe(NH4)(SO4)2 | 2 | Kg | Công thức hóa học: Fe(NH4)(SO4)2 Dạng: tinh thể Loại GR Assay iodometric : 99.0 - 102.0 % Insoluble matter ≤ 0.005% Chloride (Cl): ≤ 0.0005% Nitrate (NO3) : ≤0.01 % Cu (Copper): ≤ 0.001% K (Potassium) : ≤ 0.01% Mg (Magnesium): ≤ 0.001% Mn (Manganese): ≤ 0.005% Na (Sodium): ≤ 0.01% Pb (Lead): ≤ 0.0005% Zn (Zinc): ≤ 0.001% | ||
34 | Bromothymol blue C27H28Br2O5S | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C27H28Br2O5S Dạng: tinh thể Quy cách: Lọ 25g Transition range: pH 5.8 - pH 7.6 yellow - blue Appearance of solution: passes test Loss on drying 110°C: ≤ 3 % Transition range according to ACS : passes test Sensitivity test: passes test | ||
35 | Fisonal Kali hydroxyt KOH 1N | 2 | Ống | Công thức hóa học: KOH Amount-of-substance concentration : c(KOH)=1.000 mol/l +/- 0.2 % Titer 20°C: 1.000 Potassium hydroxide (≥ 50 % - ≤ 100 %) Net Weight: 0.156 Kg/amp Declaration (railroad and road) ADR, RID: UN 1814 , 8, II Declaration (transport by air) IATA-DGR: UN 1814 , 8, II Declaration (transport by sea) IMDG-Code: UN 1814 , 8, II, Segregation Group: 18 (Alkalis) | ||
36 | Fisonal Kali hydroxyt KOH 0,1N | 4 | Ống | Công thức hóa học: KOH Quy cách: Ống Amount-of-substance concentration: c(KOH)=0.1000mol/l+/-0.2 Titer 20°C: 1.000 Potassium hydroxide (≥ 10 % - | ||
37 | Alkali blue (C.I. 42765) C37H29N3O3S | 2 | Lọ | Tên hóa chất: Alkali blue (C.I. 42765) indicator Dạng: tinh thể Công thức hóa học: C37H29N3O3S Quy cách: Lọ 25g Transition range: pH 11.5 - pH 13.0 Blue-violet - dark pink Spec. Absorptivity A 1%/1cm lambdamax; 0.003 g/l; ethanol abs.; calculated on dried substance ≥1000 Loss on drying 110°C ≤ 5% | ||
38 | Pyrogallol C6H6O3 | 10 | Lọ | ông thức hóa học: C6H6O3 Dạng: tinh thể Độ tinh khiết ≥ 98.5% Quy cách: 500g/lọ Chloride (Cl): Max. 0.002% Melting Point/ Freezing Point [°C]: 133 - 134 °C Solubility in water [% weight]: 60g/100ml water @ 200C | ||
39 | Kaliđicromat K2Cr2O7 | 14 | Lọ | Công thức hóa học: K2Cr2O7 Dạng: tinh thể Hàm lượng ≥ 98% Quy cách: 500g | ||
40 | Kaliđicromat K2Cr2O7 | 2 | Kg | Tên hóa chất: Potassium Dichromate Guaranteed reagent Công thức hóa học: K2Cr2O7 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 500g Hàm lượng: ≥ 99.5% Chloride (Cl): ≤ 0.001% Sulfate (SO4): ≤ 0.005% Sodium (Na): ≤ 0.02% Copper (Cu): ≤ 0.001% Calcium (Ca): ≤ 0.002% Lead (Pb): ≤ 0.005% Iron (Fe): ≤ 5 ppm | ||
41 | Thiếc clorua SnCl2.2H2O | 4 | Lọ | Tên hóa chất: Tin(II) chloride dihydrate for analysis EMSURE® Công thức hóa học: SnCl2.2H2O Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 250g Assay: 98.0-103.0% Sulfate (SO4): ≤ 0.002% Heavy metals (as Pb): ≤ 0.005% Arsenic (As): ≤ 0.0001% Mercury (Hg): ≤ 0.000001% Lead (Pb): ≤ 0.005% | ||
42 | Metol (HO.C6H4NHCH3)2.H2SO4 | 4 | Lọ | Công thức hóa học: (HO.C6H4NHCH3)2.H2SO4 Dạng: tinh thể Quy cách: 250g/lọ Assay: 99.0 – 101.5% Insoluble in HCl: Passes test 2-Aminophenol: Passes test Sensitivity to Phosphate: Passes test Sulphated ash: Max. 0.1% Melting Point [°C]: 260°C Solubility in water: 4 g/100 g water at 250°C | ||
43 | Ammonium iron (II) sunfate hexahyđrate (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O | 2 | Kg | Công thức hóa học: (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 1kg Độ pH: 3,5 ± 5% Melting Point/Range: 100°C/212°F Water Solubility: 269 g/L (20°C) Decomposition Temperature: 100°C | ||
44 | Axít nitric HNO3 đặc 65% | 6 | Lọ | Công thức hóa học: HNO3 Dạng dung dịch Quy cách: 500ml | ||
45 | Amoniăc NH3 tinh khiết 25% | 4 | Lít | Tên hóa chất: Ammonia solution 25% for analysis EMSURE® ISO,Reag. Ph Eur Công thức hóa học: NH4OH Dạng dung dịch Quy cách: Chai 1 lít Nồng độ: 25.0-30.0% Tỷ trọng (20/20oC): 0.892-0.910 Carbonate (as CO2): ≤ 10 ppm Chloride (Cl): ≤ 0.5 ppm Phosphate (PO4): ≤ 0.5 ppm Silicon (as SiO2): ≤ 10 ppm Sulphide (S): ≤ 0.2 ppm Pyridine and related substances: ≤ 2 ppm Chromium (Cr): ≤ 0.050 ppm Bismuth (Bi): ≤ 0.100 ppm Cobalt (Co): ≤ 0.050 ppm Lead (Pb): ≤ 0.050 ppm Non volatile matter: ≤ 10 ppm Sulfate (SO4): ≤ 2 ppm | ||
46 | Fisonal Trilon B - EDTA ( Na2- EDTA.2H2O) 0,1N | 5 | Ống | Tên hóa chất: Titriplex® III solution for 1000 ml, c(Na2-EDTA. 2 H2O) = 0.1 mol/l Titrisol® Công thức hóa học: Na2- EDTA.2H2O Quy cách: Ống | ||
47 | Thuốc thử Nessler K2HgI4 | 10 | chai | Tên hóa chất: Nessler's reagent for ammonium salts Công thức hóa học: K2HgI4 Dạng dung dịch Quy cách: Chai 500ml Potassium tetraiodomercurate (≥ 1 % - | ||
48 | Silic ( SiO2) tiêu chuẩn 500 µg/l | 10 | Chai | Silica Standard Solution 500 Ag/l as SiO2 Dạng dung dịch Nồng độ Silica: 0.495 to 0.505 mg/L Quy cách: Chai 2,9 lít | ||
49 | R3 ammonium iron (II) sulfate hexa hydrate (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O | 10 | Lọ | Công thức hóa học: (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O Dạng tinh thể Quy cách: 500g | ||
50 | R2 axit oxalic H2C2O4 | 10 | Lọ | Công thức hóa học: H2C2O4 Dạng tinh thể Quy cách: 500g | ||
51 | Amoni Clorua NH4Cl | 2 | Kg | Công thức hóa học: NH4Cl Dạng tinh thể Quy cách: 500g | ||
52 | R1 Natri molybdate Na2MoO4.2H2O | 12 | Lọ | Công thức hóa học: Na2MoO4.2H2O Dạng tinh thể Quy cách: 500g | ||
53 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 9,18 | 4 | Lít | Tên hóa chất: Dung dịch đệm pH 9.18 Quy cách: Chai 1 lít | ||
54 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 6,86 | 4 | Lít | Tên hóa chất: Dung dịch đệm pH 6.86 Quy cách: Chai 1 lít Độ chính xác tại 25oC: ±0.01 pH | ||
55 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 4,01 | 4 | Lít | Tên hóa chất: Dung dịch đệm 4.01 Quy cách: Chai 1 lít Độ chính xác tại 25oC: ±0.01 pH | ||
56 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 10,01 | 4 | Lít | Tên hóa chất: Dung dịch đệm 10.01 Quy cách: Chai 1 lít Độ chính xác tại 25oC : ±0.01 pH | ||
57 | Paradimetylaminobenzandehit (C9H11NO) | 6 | kg | Trạng thái: Tinh thể Công thức hóa học:C9H11NO Dạng tinh thể Assay: 98.5 Melting poin: 132-134 độ C Chloride: 0.001% Sulfate (SO4): 0.005% Ash: 0.02% Loss on drying: 0.04% Gallic acid: To pass test | ||
58 | Fisonal Natrihydroxyt NaOH 1N | 4 | Ống | Tên hóa chất: Sodium hydroxide solution for 1000 ml, c(NaOH) = 1 mol/l (1 N) Titrisol® Amount-of-substance concentration: c(NaOH)=1 mol/l +/- 0.2 % Titer 20°C: 1.000 Quy cách: ống 50ml | ||
59 | Natrihydroxyt NaOH | 4 | Kg | Công thức hóa học: NaOH Dạng tinh thể Quy cách: Chai 1kg Độ tinh khiết: ≥ 99.0% Carbonate (as Na2CO3): ≤ 1.0% Chloride (Cl): ≤ 0.012% Phosphate (PO4): ≤ 0.0005% Silicate (SiO2): ≤ 0.001% Sulfate (SO4): ≤ 0.010% Total nitrogen (N): ≤ 0.0003% Heavy metals (as Pb): ≤ 0.0005% Arsenic (As): ≤ 0.0001% Lead (Pb): ≤ 0.0005% | ||
60 | Fisonal Natriclorua NaCl - 0,1N | 4 | Ống | Tên hóa chất: Sodium chloride solution for 1000 ml, c(NaCl) = 0.1 mol/l (0.1 N) Titrisol® Quy cách: Ống Amount-of-substance concentration: c(NaCl)=0.1000 mol/l +/- 0.2 % Titer 20°C: 1.000 | ||
61 | Amonimolipdat:(NH4)6Mo7O24.4H2O | 10 | Kg | TÊN HÓA CHẤT: Ammoniumheptamolybdate tetrahydrate GR FOR ANALYSIS ACS,ISO,REAG. PH EUR CTHH: (NH4)6Mo7O24.4H2O Quy cách: 1000g/lọ Assay (AsMoO3) : 81.0-83.0% Assay NH4)6Mo7O24.4H2O ≥ 99 % Insoluble matter ≤ 0.005% Chloride ≤ 0.0005% Phosphate (PO4) ≤ 0.0005% Cu ( Copper) ≤ 0.001 % Fe ( Iron) ≤ 0.001 % Mg ( Magnesium ) ≤ 0.005% K ( potassium ) ≤ 0.002% Na ( Sodium) ≤ 0.01% Pb ( Lead) ≤ 0.001% | ||
62 | Methyl blue (C37H27N3Na2O9S3) | 2 | Lọ | Tên hóa chất: Methyl blue Công thức hóa học: C37H27N3Na2O9S3 Cas number: 28983-56-4 Dạng tinh thể Quy cách: Lọ 25g Loại: For Microscopy Absorption Maxima (in 0.005M, HCl): 595 – 605 nm Specific Absorptivity in 0.005 M, HCl: 675 – 1125 Loss on drying at 110°C: Max.7.0% Suitability for microscopy: Passes test Solubility in water: Soluble in water | ||
63 | Kaliclorua KCl-3M pha sẵn | 2 | Lít | Công thức hóa học: KCL Dạng dung dịch Quy cách: 500ml | ||
64 | Kaliclorua KCl Tinh khiết | 8 | Lọ | Công thức hóa học: KCl Loại: AR Dạng tinh thể Quy cách: 500g | ||
65 | Kali sunfit K2S2O5 | 10 | Kg | Tên hóa chất: Potassium disulfite for analysis EMSURE® Công thức hóa học: K2S2O5 Dạng tinh thể Quy cách: Chai 1kg Độ tinh khiết: ≥ 96% In water insoluble matter: ≤ 0.005% Chloride (Cl): ≤ 0.005% Arsenic (As): ≤ 0.0001% Copper (Cu): ≤ 0.001% Iron (Fe): ≤ 0.0005% Lead (Pb): ≤ 0.001% Zinc (Zn): ≤ 0.001% | ||
66 | Kali hydroxyt KOH | 4 | Kg | Tên hóa chất: Potassium hydroxide pellets for analysis EMSURE® Công thức hóa học: KOH Dạng tinh thể Quy cách: Chai 1kg Độ tinh khiết: ≥ 85.0% Carbonate (as K2CO3): ≤ 1.0% Chloride (Cl): ≤ 0.005% Phosphate (PO4): ≤ 0.0005% Silicate (SiO2): ≤ 0.005% Sulfate (SO4): ≤ 0.0005% Total nitrogen (N): ≤ 0.0005% Heavy metals (as Pb): ≤ 0.0005% Aluminium (Al): ≤ 0.001% Iron (Fe): ≤ 0.0005% Lead (Pb): ≤ 0.0005% Nickel (Ni): ≤ 0.0003% | ||
67 | Diisopropylamin C6H15N | 25 | Lít | Tên hóa chất: Diisopropylamine for synthesis Công thức hóa học: C6H15N Dạng dung dịch Quy cách: Chai 1 lít Độ tinh khiết: ≥ 99.0% Tỷ trọng (d 20℃/4℃): 0.715-0.716 Water: ≤ 0.30% | ||
68 | Axít Sunfuric H2SO4 đặc 98% | 45 | Lọ | Công thức hóa học: H2SO4 Dạng dung dịch Quy cách: 500ml Loại AR | ||
69 | Axít Clohydric đặc tinh khiết HCl 36% | 50 | Lọ | Công thức hóa học: HCl Dạng dung dịch Quy cách: 500ml Loại AR | ||
70 | Kiềm NaOH 99% | 75 | Kg | Công thức hóa học: NaOH Dạng tinh thể rắn Độ tinh khiết: 99% Quy cách: 500g Loại AR | ||
71 | CH3COONa | 2 | Lọ | Công thức hóa học: CH3COONa Dạng tinh thể Quy cách: Chai 500g Độ tinh khiết: 99.0 - 101.0% Lượng chất không tan: ≤ 0.005% Độ pH (5%, nước): 7.5 - 9.0 Chloride (Cl): ≤ 0.0005% Phosphate (PO4): ≤ 0.0002% Sulfate (SO4): ≤ 0.002% Total nitrogen (N): ≤ 0.001% Heavy metals (as Pb): ≤ 0.0005% Arsenic (As): ≤ 0.0002% Lead (Pb): ≤ 0.0005% Calcium and Magnesium (as Ca): ≤ 0.005% Potassium: ≤ 0.005% Magnesium: ≤ 0.0005% | ||
72 | Eriochromblue SE C16H9ClN2Na2O9S2 | 10 | Gam | Tên hóa chất: Eriochromblue SE (C.I. 16680) metal indicator Công thức hóa học: C16H9ClN2Na2O9S Dạng tinh thể Quy cách: Lọ 25g Identity UV/VIS-Spectrum: passes test Absorption maximum lambda max buffer pH 10.0: 634 – 641 nm Spec. Absorptivity A 1%/1cm lambdamax; 0.025 g/l; buffer pH 10.0; calculated on anhydrous substance : 220 – 320 Loss on drying 110 °C ≤ 8% | ||
73 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 7,01 | 4 | Lít | Tên hóa chất: Dung dịch đệm 7.01 Quy cách: Chai 1 lít Độ chính xác tại 25oC: ±0.01 pH | ||
74 | Hydrogen peroxide H2O2 30% | 90 | Lọ | Công thức hóa học: H2O2 Dạng dung dịch Nồng độ: 30% Quy cách: 500ml/lọ. | ||
75 | Bình oxy | 4 | Bình | Khí Oxy 99,5% Bình 40L Đổi vỏ bình. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Axít Sunfuric H2SO4 đặc 98% | 10 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
2 | Cồn tinh khiết C2H5OH 900 | 6 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
3 | Cồn tinh khiết C2H5OH 99,90 | 30 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
4 | Glixerin C3H8O3 | 10 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
5 | I ốt (I2-1N) | 4 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
6 | Fisonal Magre sunfat (MgSO4 -0,1N) | 4 | Ống | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
7 | Natriclorua NaCl | 4 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
8 | Fisonal axit sunfuric H2SO4 1N | 4 | Ống | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
9 | A xít Benzoic (6319±8 g/cal) | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
10 | STD White mineral oil sulfur, 0.01%. Part number 502 - 851 | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
11 | XBF Petroleum Standard Analyte: Sulfur in lscooctane Conc: 0 µg/g. Matrix: lsooctane Size: 40z | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
12 | Com - Cat Part number 502- 321. | 3 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
13 | Com - Aid for liquids Part number 501 - 427. | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
14 | Magnesium perchlorate (anhydrone, A.C.S.) Part number 501-171-Haz. | 4 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
15 | Thủy ngân (II) sunfat HgSO4 | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
16 | C6H8O7.2NH3 | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
17 | C6H12O6 | 1 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
18 | Hydroxylamoniumsunfat (HONH3)2SO4 | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
19 | Chỉ thị PAN | 10 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
20 | CH3COONH4 | 4 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
21 | Hạt ionit có đổi màu | 20 | Gói | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
22 | CuSO4 | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
23 | Hạt hút ẩm Silicagen | 5 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
24 | Aluminon C22H11O9(NH4)3 | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
25 | CH3COOH | 2 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
26 | Cyclohexyliden hydrazid C14H22N402 | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
27 | Axit Red 1 [3734-67-6] A036 - 8287 C18H13N3O8S2.2Na | 1 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
28 | Procion blue Mx-R C23H14Cl2N6O8S2 | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
29 | m- Endo Broth Ampules 2ml Plastic ampules cat. 23735-50 PK/50 | 2 | Gói | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
30 | 1,10-phenathroline monohydrate C12H8N2.H2O | 5 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
31 | Thủy ngân (II) thiocyanat Hg(SCN)2 | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
32 | Axit nitric HNO3 đặc 65% | 2 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
33 | Amoni sắt (III) sunfat Fe(NH4)(SO4)2 | 2 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
34 | Bromothymol blue C27H28Br2O5S | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
35 | Fisonal Kali hydroxyt KOH 1N | 2 | Ống | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
36 | Fisonal Kali hydroxyt KOH 0,1N | 4 | Ống | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
37 | Alkali blue (C.I. 42765) C37H29N3O3S | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
38 | Pyrogallol C6H6O3 | 10 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
39 | Kaliđicromat K2Cr2O7 | 14 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
40 | Kaliđicromat K2Cr2O7 | 2 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
41 | Thiếc clorua SnCl2.2H2O | 4 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
42 | Metol (HO.C6H4NHCH3)2.H2SO4 | 4 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
43 | Ammonium iron (II) sunfate hexahyđrate (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O | 2 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
44 | Axít nitric HNO3 đặc 65% | 6 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
45 | Amoniăc NH3 tinh khiết 25% | 4 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
46 | Fisonal Trilon B - EDTA ( Na2- EDTA.2H2O) 0,1N | 5 | Ống | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
47 | Thuốc thử Nessler K2HgI4 | 10 | chai | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
48 | Silic ( SiO2) tiêu chuẩn 500 µg/l | 10 | Chai | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
49 | R3 ammonium iron (II) sulfate hexa hydrate (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O | 10 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
50 | R2 axit oxalic H2C2O4 | 10 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
51 | Amoni Clorua NH4Cl | 2 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
52 | R1 Natri molybdate Na2MoO4.2H2O | 12 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
53 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 9,18 | 4 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
54 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 6,86 | 4 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
55 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 4,01 | 4 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
56 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 10,01 | 4 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
57 | Paradimetylaminobenzandehit (C9H11NO) | 6 | kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
58 | Fisonal Natrihydroxyt NaOH 1N | 4 | Ống | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
59 | Natrihydroxyt NaOH | 4 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
60 | Fisonal Natriclorua NaCl - 0,1N | 4 | Ống | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
61 | Amonimolipdat:(NH4)6Mo7O24.4H2O | 10 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
62 | Methyl blue (C37H27N3Na2O9S3) | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
63 | Kaliclorua KCl-3M pha sẵn | 2 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
64 | Kaliclorua KCl Tinh khiết | 8 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
65 | Kali sunfit K2S2O5 | 10 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
66 | Kali hydroxyt KOH | 4 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
67 | Diisopropylamin C6H15N | 25 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
68 | Axít Sunfuric H2SO4 đặc 98% | 45 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
69 | Axít Clohydric đặc tinh khiết HCl 36% | 50 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
70 | Kiềm NaOH 99% | 75 | Kg | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
71 | CH3COONa | 2 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
72 | Eriochromblue SE C16H9ClN2Na2O9S2 | 10 | Gam | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
73 | Dung dịch pH tiêu chuẩn 7,01 | 4 | Lít | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
74 | Hydrogen peroxide H2O2 30% | 90 | Lọ | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
75 | Bình oxy | 4 | Bình | Hàng hóa được nghiệm thu và bàn giao tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Chi nhánh Tổng công ty Phát điện 1 – Khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Hàng hóa được cung cấp thành 02 đợt: - Đợt 1: Cấp 50% số lượng hàng hóa trong vòng 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Đợt 2: Cấp toàn bộ số lượng hàng hóa còn lại trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư. |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật | 1 | - Hướng dẫn sử dụng, cách bảo quản và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có mặt tại hiện trường để giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến kỹ thuật trong thời gian bảo hành và sử dụng hàng hóa.- Chịu trách nhiệm các vấn đề khác liên quan đến kỹ thuật của gói thầu.- Cao đẳng chuyên ngành hóa hoặc tương đương;- Có giấy chứng nhận đạt yêu cầu huấn luyện an toàn hóa chất được cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp và còn giá trị sử dung | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Axít Sunfuric H2SO4 đặc 98% | 10 | Lít | Công thức hóa học: H2SO4 Dạng: dung dịch Quy cách: Chai 1000ml Độ tinh khiết: ≥ 98 % Chloride (Cl): ≤ 0.00001 % Nitrate (NO3): ≤ 0.00002 % Phosphate (PO4): ≤ 0.00005 % Silver (Ag): ≤ 0.000002 % Aluminium (Al): ≤ 0.000005 % Asenic (As): ≤ 0.000001 % Calcium (Ca): ≤ 0.00002 % Iron (Fe): ≤ 0.00001 % Copper (Cu): ≤ 0.000001 % Sodium (Na): ≤ 0.000005 % Potassium (K): ≤ 0.00001 % | ||
2 | Cồn tinh khiết C2H5OH 900 | 6 | Lít | Công thức hóa học: C2H5OH Độ tinh khiết: 90% Hóa chất tinh khiết phân tích Dạng dung dịch | ||
3 | Cồn tinh khiết C2H5OH 99,90 | 30 | Lít | Tên hóa chất: Ethanol absolute for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur Công thức hóa học: C2H5OH Dạng dung dịch Quy cách: Chai 1 lít Độ tinh khiết: ≥ 99,9% Tỷ trọng (d 20oC/20 oC): 0.790-0.793 Water: ≤ 0.1% Acetone: ≤ 0.001% Ethylmethylketone: ≤ 0.02% Isoamyl Acohol: ≤ 0.05% 2-Propanol: ≤ 0.01% Higher alcohols: ≤ 0.01% Chloride (Cl): ≤ 0.3 ppm Nitrate (NO3): ≤ 0.3 ppm Phosphate (PO4): ≤ 0.3 ppm Sulfate (SO4): ≤ 0.3 ppm | ||
4 | Glixerin C3H8O3 | 10 | Lít | Glycerol (vegetable origin) for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur Công thức hóa học: C3H8O3 Dạng: Dung dịch Assay (GC, calc. on anhydr. substance): ≥ 99.5 % Assay (alkalimetric, calculated on anhydrous substance): 98.0 - 101.0 % Identity: passes test Color: ≤ 10 APHA Appearance of solution: passes test Acidity or alkalinity: passes test Free acid (CH3COOH): ≤ 0.002 % Neutrality: passes test Refractive index (n 20/D): 1.470 - 1.475 Chloride (Cl): ≤ 0.0010 % Sulfate (SO4): ≤ 0.001 % Halogenated compounds (as Cl): ≤ 0.0030 % Heavy metals (as Pb): ≤ 0.00020 % Cd (Cadmium): ≤ 0.000005 % Co (Cobalt): ≤ 0.000005 % Cr (Chromium): ≤ 0.000002 % Fe (Iron): ≤ 0.00001 % Mn (Manganese): ≤ 0.00001 % Pb (Lead): ≤ 0.00001 % Methanol: ≤ 3000 ppm Aldehydes: ≤ 10 ppm Sulfated ash: ≤ 0.005 % Water: ≤ 0.5 % | ||
5 | I ốt (I2-1N) | 4 | Lít | Tên hóa chất: Iodine solution c(I2) = 0.5 mol/l (1 N) Titripur® Potassium iodide (≥ 10 % - | ||
6 | Fisonal Magre sunfat (MgSO4 -0,1N) | 4 | Ống | Công thức hóa học: MgSO4 Nồng độ: 0.1N Quy cách : Ống Factor: 998-1002 mg/l | ||
7 | Natriclorua NaCl | 4 | Kg | Công thức hóa học: NaCl Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 1kg Độ tinh khiết: ≥ 99.5% Độ pH (5% nước): 5.0-8.0 Lượng chất không hòa tan: ≤ 0.005% Bromide (Br): ≤ 0.005% Chlorate và Nitrate: ≤ 0.003% Hexacyanoferrate II: ≤ 0.00001% Iodide: ≤ 0.001% Phosphate (PO4): ≤ 0.0005% Sulfate (SO4): ≤ 0.001% Total nitrogen (N): ≤ 0.0005% Heavy metal (Pb): ≤ 0.0005% Heavy metal (ACS): ≤ 0.0005% | ||
8 | Fisonal axit sunfuric H2SO4 1N | 4 | Ống | Tên hóa chất: Sulfuric acid for 1000 ml, c(H2SO4) = 0.5 mol/l (1 N) Titrisol® Công thức hóa học: H2SO4 Quy cách: Ống Tỷ trọng (tại 20oC): 1,29 g/cm3 Sulphuric acid (≥ 25 % - | ||
9 | A xít Benzoic (6319±8 g/cal) | 2 | Lọ | Tên hóa chất: Acid Benzoicoi Quy cách: Lọ 50 viên | ||
10 | STD White mineral oil sulfur, 0.01%. Part number 502 - 851 | 2 | Lọ | Tên hóa chất: White Mineral Oil ~0.01% Sulfur Loại: LSUS Dạng: dung dịch Quy cách: Lọ 100ml (3.4 oz) Thành phần S: ~0.01% | ||
11 | XBF Petroleum Standard Analyte: Sulfur in lscooctane Conc: 0 µg/g. Matrix: lsooctane Size: 40z | 2 | Lọ | Tên hóa chất: XBF Petroleum Standard Analyte: Sulfur in lscooctane Dạng: dung dịch Quy cách: Lọ 100ml Concentration (S): 400 ppb Uncertainty: ±1% relative | ||
12 | Com - Cat Part number 502- 321. | 3 | Lọ | Tên hóa chất: COM-CAT™ Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 250g | ||
13 | Com - Aid for liquids Part number 501 - 427. | 2 | Lọ | Tên hóa chất: COM-AID™ (For Liquids) Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 454g (1 lb) | ||
14 | Magnesium perchlorate (anhydrone, A.C.S.) Part number 501-171-Haz. | 4 | Lọ | Tên hóa chất: Anhydrone Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 454g (1 lb) | ||
15 | Thủy ngân (II) sunfat HgSO4 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: HgSO4 Dạng: tinh thể Quy cách: 100g | ||
16 | C6H8O7.2NH3 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C6H8O7.2NH3 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 500g Độ tinh khiết: 99.0-102.0% Lượng chất không tan: ≤ 0.005% Độ pH (0.1mol/lit): 3.3-5.3 Chloride (Cl): ≤ 0.0005% Oxalate (C2O4): Limit about 0.05% Phosphate (PO4): ≤ 0.0005% Total sulfur (SO4): ≤ 0.005% Heavy Metals (Pb): ≤ 0.0005% Iron (Fe): ≤ 0.0005% | ||
17 | C6H12O6 | 1 | Lọ | Công thức hóa học: C6H12O6 Dạng tinh thể Quy cách: Chai 1000g Độ pH (100 g/l, H2O, 20°C): 6-7 Heavy metals (Pb): ≤ 0.0005% Maltose (HPLC): ≤ 0.2% Water: 8-10% Suitability for microbiology: passes test | ||
18 | Hydroxylamoniumsunfat (HONH3)2SO4 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: (HONH3)2SO4 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 500g Độ tinh khiết: ≥ 99% Chloride (Cl): ≤ 0.001% Asenic (As): ≤ 0.00005% Copper (Cu): ≤ 0.0005% Iron (Fe): ≤ 0.0005% Mercury (Hg): ≤ 0.000001% Lead (Pb): ≤ 0.0005% | ||
19 | Chỉ thị PAN | 10 | Lọ | Tên hóa học: 1-(2-Pyridylazo)-2-naphthol (PAN) metal indicator Reag. Ph Eur Công thức hóa học: C15H11N3O Dạng: tinh thể Quy cách: Lọ 5g Melting point : 135 – 139 °C Absorption maximum lambda max (Ethanol) :461 – 465 nm Spec. Absorptivity A 1%/1cm lambdamax; 0.01 g/l; Ethanol : 670 - 720 | ||
20 | CH3COONH4 | 4 | Lọ | Công thức hóa học: CH3COONH4 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 500g Độ tinh khiêt: ≥ 98.0% Lượng chất không tan: ≤ 0.005% Độ pH (5% nước tại 25oC): 6.7-7.3 Chloride (Cl): ≤ 0.0005% Nitrate (NO3): ≤ 0.001% Sulfate (SO4): ≤ 0.001% Heavy metals (Pb): ≤ 0.0002% Calcium (Ca): ≤ 0.001% Iron (Fe): ≤ 0.0002% Water: ≤ 0.2% | ||
21 | Hạt ionit có đổi màu | 20 | Gói | Hạt khi trao đổi-Ion-exchange sein V=1,5 lít/0,9kg/gói regenrated with ... Prinzenallee 78.79,D-13357, tỷ trọng hạt 1,5l=0,9kg | ||
22 | CuSO4 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: CuSO4 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 250g Độ tinh khiết: ≥ 99% Chloride (Cl): ≤ 0.002% Total nitrogen (N): ≤ 0.005% Iron (Fe): ≤ 0.015% Nickel (Ni): ≤ 0.005% Lead (Pb): ≤ 0.005% Zinc (Zn): ≤ 0.02% | ||
23 | Hạt hút ẩm Silicagen | 5 | Kg | Tên gọi: Silicagel Quy cách: 500g | ||
24 | Aluminon C22H11O9(NH4)3 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C22H11O9(NH4)3 Dạng: tinh thể Quy cách: 25g/lọ | ||
25 | CH3COOH | 2 | Lít | Công thức hóa học: CH3COOH Dạng dung dịch Độ tinh khiết: ≥ 99.8% Acetaldehide: ≤ 2 ppm Acetic anhydride: ≤ 100 ppm Chloride (Cl): ≤ 0.4 ppm Phosphate (PO4): ≤0.4 ppm Sulfate (SO4): ≤ 0.4 ppm Asenic (As): ≤ 0.010 ppm Calcium (Ca): ≤ 0.100 ppm Iron (Fe): ≤ 0.050 ppm Copper (Cu): ≤ 0.010 ppm Sodium (Na): ≤ 0.200 ppm Potassium (K): ≤ 0.100 ppm | ||
26 | Cyclohexyliden hydrazid C14H22N402 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C14H22N4O2 Dạng: tinh thể Loại: GR Quy cách: Lọ 25g Độ tinh khiết: ≥ 99% Melting range (lower value): ≥ 208°C Melting range (upper value): ≤ 214°C | ||
27 | Axit Red 1 [3734-67-6] A036 - 8287 C18H13N3O8S2.2Na | 1 | Lọ | Dạng: tinh thể Quy cách: 25g/lọ | ||
28 | Procion blue Mx-R C23H14Cl2N6O8S2 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C23H14Cl2N6O8S2 Dạng: tinh thể Quy cách: 25g/lọ Cas number: 13324-20-4 1-Amino-4-(2'-(4'',6''-dichloro-s-triazin-2-yl)amino)phenylamino)9,10-dihydro9,10-dioxoanthracene-2,4'-disulphonic acid ≤ 100 % | ||
29 | m- Endo Broth Ampules 2ml Plastic ampules cat. 23735-50 PK/50 | 2 | Gói | Tên hóa chất: m- Endo Broth Ampules 2ml Quy cách: Pk/50 | ||
30 | 1,10-phenathroline monohydrate C12H8N2.H2O | 5 | Lọ | Công thức hóa học: C12H8N2.H2O Dạng: tinh thể Loại GR Quy cách: Lọ 10g Độ tinh khiết: ≥ 99.5% Melting point (anhydrous substance): 117 - 120°C Water (according to Karl Fischer): 8.5- 11.0% | ||
31 | Thủy ngân (II) thiocyanat Hg(SCN)2 | 2 | Lọ | Công thức hóa học: Hg(SCN)2 Dạng: tinh thể Quy cách: Lọ 25g Độ tinh khiết: ≥ 99.0% Iron (Fe): ≤ 0.002% Substances not reducing by formic acid residue on ignition ≤ 0.05 % | ||
32 | Axit nitric HNO3 đặc 65% | 2 | Lít | Công thức hóa học: HNO3 Dạng dung dịch Quy cách: Chai 1 lít Độ tinh khiết: ≥ 65.0% Tỷ trọng (d 20/20): 1.384-1.416 Chloride (Cl): ≤ 0.2 ppm Phosphate (PO4): ≤ 0.2 ppm Sulfate (SO4): ≤ 0.5 ppm Heavy metal (Pb): ≤ 0.2 ppm Arsenic (As): ≤ 0.010 ppm Chromium (Cr): ≤ 0.020 ppm Copper (Cu): ≤ 0.010 ppm Aluminium (Al): ≤ 0.050 ppm | ||
33 | Amoni sắt (III) sunfat Fe(NH4)(SO4)2 | 2 | Kg | Công thức hóa học: Fe(NH4)(SO4)2 Dạng: tinh thể Loại GR Assay iodometric : 99.0 - 102.0 % Insoluble matter ≤ 0.005% Chloride (Cl): ≤ 0.0005% Nitrate (NO3) : ≤0.01 % Cu (Copper): ≤ 0.001% K (Potassium) : ≤ 0.01% Mg (Magnesium): ≤ 0.001% Mn (Manganese): ≤ 0.005% Na (Sodium): ≤ 0.01% Pb (Lead): ≤ 0.0005% Zn (Zinc): ≤ 0.001% | ||
34 | Bromothymol blue C27H28Br2O5S | 2 | Lọ | Công thức hóa học: C27H28Br2O5S Dạng: tinh thể Quy cách: Lọ 25g Transition range: pH 5.8 - pH 7.6 yellow - blue Appearance of solution: passes test Loss on drying 110°C: ≤ 3 % Transition range according to ACS : passes test Sensitivity test: passes test | ||
35 | Fisonal Kali hydroxyt KOH 1N | 2 | Ống | Công thức hóa học: KOH Amount-of-substance concentration : c(KOH)=1.000 mol/l +/- 0.2 % Titer 20°C: 1.000 Potassium hydroxide (≥ 50 % - ≤ 100 %) Net Weight: 0.156 Kg/amp Declaration (railroad and road) ADR, RID: UN 1814 , 8, II Declaration (transport by air) IATA-DGR: UN 1814 , 8, II Declaration (transport by sea) IMDG-Code: UN 1814 , 8, II, Segregation Group: 18 (Alkalis) | ||
36 | Fisonal Kali hydroxyt KOH 0,1N | 4 | Ống | Công thức hóa học: KOH Quy cách: Ống Amount-of-substance concentration: c(KOH)=0.1000mol/l+/-0.2 Titer 20°C: 1.000 Potassium hydroxide (≥ 10 % - | ||
37 | Alkali blue (C.I. 42765) C37H29N3O3S | 2 | Lọ | Tên hóa chất: Alkali blue (C.I. 42765) indicator Dạng: tinh thể Công thức hóa học: C37H29N3O3S Quy cách: Lọ 25g Transition range: pH 11.5 - pH 13.0 Blue-violet - dark pink Spec. Absorptivity A 1%/1cm lambdamax; 0.003 g/l; ethanol abs.; calculated on dried substance ≥1000 Loss on drying 110°C ≤ 5% | ||
38 | Pyrogallol C6H6O3 | 10 | Lọ | ông thức hóa học: C6H6O3 Dạng: tinh thể Độ tinh khiết ≥ 98.5% Quy cách: 500g/lọ Chloride (Cl): Max. 0.002% Melting Point/ Freezing Point [°C]: 133 - 134 °C Solubility in water [% weight]: 60g/100ml water @ 200C | ||
39 | Kaliđicromat K2Cr2O7 | 14 | Lọ | Công thức hóa học: K2Cr2O7 Dạng: tinh thể Hàm lượng ≥ 98% Quy cách: 500g | ||
40 | Kaliđicromat K2Cr2O7 | 2 | Kg | Tên hóa chất: Potassium Dichromate Guaranteed reagent Công thức hóa học: K2Cr2O7 Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 500g Hàm lượng: ≥ 99.5% Chloride (Cl): ≤ 0.001% Sulfate (SO4): ≤ 0.005% Sodium (Na): ≤ 0.02% Copper (Cu): ≤ 0.001% Calcium (Ca): ≤ 0.002% Lead (Pb): ≤ 0.005% Iron (Fe): ≤ 5 ppm | ||
41 | Thiếc clorua SnCl2.2H2O | 4 | Lọ | Tên hóa chất: Tin(II) chloride dihydrate for analysis EMSURE® Công thức hóa học: SnCl2.2H2O Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 250g Assay: 98.0-103.0% Sulfate (SO4): ≤ 0.002% Heavy metals (as Pb): ≤ 0.005% Arsenic (As): ≤ 0.0001% Mercury (Hg): ≤ 0.000001% Lead (Pb): ≤ 0.005% | ||
42 | Metol (HO.C6H4NHCH3)2.H2SO4 | 4 | Lọ | Công thức hóa học: (HO.C6H4NHCH3)2.H2SO4 Dạng: tinh thể Quy cách: 250g/lọ Assay: 99.0 – 101.5% Insoluble in HCl: Passes test 2-Aminophenol: Passes test Sensitivity to Phosphate: Passes test Sulphated ash: Max. 0.1% Melting Point [°C]: 260°C Solubility in water: 4 g/100 g water at 250°C | ||
43 | Ammonium iron (II) sunfate hexahyđrate (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O | 2 | Kg | Công thức hóa học: (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O Dạng: tinh thể Quy cách: Chai 1kg Độ pH: 3,5 ± 5% Melting Point/Range: 100°C/212°F Water Solubility: 269 g/L (20°C) Decomposition Temperature: 100°C | ||
44 | Axít nitric HNO3 đặc 65% | 6 | Lọ | Công thức hóa học: HNO3 Dạng dung dịch Quy cách: 500ml | ||
45 | Amoniăc NH3 tinh khiết 25% | 4 | Lít | Tên hóa chất: Ammonia solution 25% for analysis EMSURE® ISO,Reag. Ph Eur Công thức hóa học: NH4OH Dạng dung dịch Quy cách: Chai 1 lít Nồng độ: 25.0-30.0% Tỷ trọng (20/20oC): 0.892-0.910 Carbonate (as CO2): ≤ 10 ppm Chloride (Cl): ≤ 0.5 ppm Phosphate (PO4): ≤ 0.5 ppm Silicon (as SiO2): ≤ 10 ppm Sulphide (S): ≤ 0.2 ppm Pyridine and related substances: ≤ 2 ppm Chromium (Cr): ≤ 0.050 ppm Bismuth (Bi): ≤ 0.100 ppm Cobalt (Co): ≤ 0.050 ppm Lead (Pb): ≤ 0.050 ppm Non volatile matter: ≤ 10 ppm Sulfate (SO4): ≤ 2 ppm | ||
46 | Fisonal Trilon B - EDTA ( Na2- EDTA.2H2O) 0,1N | 5 | Ống | Tên hóa chất: Titriplex® III solution for 1000 ml, c(Na2-EDTA. 2 H2O) = 0.1 mol/l Titrisol® Công thức hóa học: Na2- EDTA.2H2O Quy cách: Ống | ||
47 | Thuốc thử Nessler K2HgI4 | 10 | chai | Tên hóa chất: Nessler's reagent for ammonium salts Công thức hóa học: K2HgI4 Dạng dung dịch Quy cách: Chai 500ml Potassium tetraiodomercurate (≥ 1 % - | ||
48 | Silic ( SiO2) tiêu chuẩn 500 µg/l | 10 | Chai | Silica Standard Solution 500 Ag/l as SiO2 Dạng dung dịch Nồng độ Silica: 0.495 to 0.505 mg/L Quy cách: Chai 2,9 lít | ||
49 | R3 ammonium iron (II) sulfate hexa hydrate (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O | 10 | Lọ | Công thức hóa học: (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O Dạng tinh thể Quy cách: 500g | ||
50 | R2 axit oxalic H2C2O4 | 10 | Lọ | Công thức hóa học: H2C2O4 Dạng tinh thể Quy cách: 500g |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 487 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.