Bảo trì kết cấu bê tông cốt thép trạm bơm tuần hoàn Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
4
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Bảo trì kết cấu bê tông cốt thép trạm bơm tuần hoàn Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
2.866.679.409 VND
Ngày đăng tải
17:28 14/10/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
2192/QĐ-NĐQN
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Tổng giám đốc Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Ngày phê duyệt
04/10/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0102963793

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ XÂY DỰNG PHƯƠNG BẮC

2.852.429.260 VND 2.852.429.260 VND 6 ngày

Danh sách nhà thầu không trúng thầu:

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Lý do trượt thầu
1 vn0104570205 CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ GIA (CẤP MST: 30/03/2010) Tổ chuyên gia đánh giá theo Quy trình 2 nên E-HSDT không được xem xét và đánh giá

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
39 Gia công, lắp dựng cốt thép gia cường, đường kính d=12mm a=150mm tại khu vực bị ăn mòn Theo quy định tại Chương V 0.78 tấn 23.500.000 18.330.000
40 Sơn chống ăn mòn cốt thép mới và cũ bằng sơn chống ăn mòn VT-EP02 (hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 102.21 415.000 42.417.150
41 Phun lớp sơn thẩm thấu, ức chế ăn mòn gốc Canxi Nitorit VT-PG93 (hoặc vật liệu tương đương). Phun 2 lượt, định mức 0,8 lit/m2 Theo quy định tại Chương V 440.36 255.000 112.291.800
42 Trát bù phần đục lớp bê tông bảo vệ bề mặt dầm trần bằng vữa VT-Mortar R (M50), dày 6,5cm Theo quy định tại Chương V 66 3.575.000 235.950.000
43 Quét hồ tạo dính xi măng-Polyme VT-XPM 01 (Hoặc vật tư tương đương) Theo quy định tại Chương V 440.36 65.000 28.623.400
44 Trát toàn bộ bề mặt dầm trần bằng vữa VT-Mortar R (M50), dày 2,0cm Theo quy định tại Chương V 440.36 1.225.000 539.441.000
45 Sơn hoàn thiện toàn bộ bề mặt tường thành bằng sơn Epoxy: Sơn lót VT-EPS01; sơn phủ VT-EP103 (Hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 440.36 185.000 81.466.600
46 IV. Công tác gia cường chống ăn mòn cầu thang Theo quy định tại Chương V 0 Cầu thang 0 0
47 Phá dỡ lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại các vị trí bê tông bị hư hỏng sâu trung bình 3cm, để lọ cốt thép để đánh rỉ Theo quy định tại Chương V 0.17 550.000 93.500
48 Tẩy rỉ sạch bề mặt cốt thép cũ Theo quy định tại Chương V 2.76 m2 145.000 400.200
49 Đục nhám mặt bê tông, bằng thủ công (phần bê tông chưa bị hư hỏng) Theo quy định tại Chương V 4.78 45.000 215.100
50 Vệ sinh sạch bề mặt bê tông trước khi thi công chống ăn mòn Theo quy định tại Chương V 10.28 35.000 359.800
51 Khoan tạo lỗ bê tông, lỗ khoan Φ 12, a=800, chiều sâu khoan 10cm Theo quy định tại Chương V 16 lỗ khoan 10.000 160.000
52 Lắp dâu thép fi10 bằng keo SikaDur 731 (hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 16 cái 40.000 640.000
53 Gia công, lắp dựng cốt thép gia cường, đường kính d=12mm a=150mm tại khu vực bị ăn mòn Theo quy định tại Chương V 0.07 tấn 23.500.000 1.645.000
54 Sơn chống ăn mòn cốt thép cũ và mới bằng sơn chống ăn mòn VT-EP02 (hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 5.52 415.000 2.290.800
55 Phun lớp sơn thẩm thấu, ức chế ăn mòn gốc Canxi Nitorit VT-PG93 (hoặc vật liệu tương đương). Phun 2 lượt, định mức 0,8 lit/m2 Theo quy định tại Chương V 10.28 255.000 2.621.400
56 Trát bù phần đục lớp bê tông bảo vệ cầu thang bằng vữa VT-Mortar R (M50), dày 4cm Theo quy định tại Chương V 5.5 2.250.000 12.375.000
57 Quét hồ tạo dính xi măng-Polyme VT-XPM 01 (Hoặc vật tư tương đương) Theo quy định tại Chương V 10.28 65.000 668.200
58 Trát toàn bộ bề mặt dưới cầu thang bằng vữa VT-Mortar R (M50), dày 2,0cm Theo quy định tại Chương V 10.28 1.225.000 12.593.000
59 Sơn hoàn thiện toàn bộ bề mặt tường thành bằng sơn Epoxy: Sơn lót VT-EPS01; sơn phủ VT-EP103 (Hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 10.28 185.000 1.901.800
60 V. Công tác vận chuyển Theo quy định tại Chương V 0 công tác 0 0
61 Vận chuyển vật tư sơn vữa xuống hầm Theo quy định tại Chương V 82.98 tấn 200.000 16.596.000
62 Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm Theo quy định tại Chương V 2.46 tấn 35.000 86.100
63 Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m tiếp theo Theo quy định tại Chương V 2.46 tấn 3.500 8.610
64 Vận chuyển các loại phế thải từ hầm lến cốt 0,00m Theo quy định tại Chương V 6.11 m3 285.000 1.741.350
65 Vận chuyển phế thải các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm đến bãi tập kết tạm Theo quy định tại Chương V 6.11 50.000 305.500
66 Bốc xếp các loại phế thải lên phương tiện vận chuyển Theo quy định tại Chương V 6.11 75.000 458.250
67 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 5 tấn Theo quy định tại Chương V 6.11 30.000 183.300
68 Vận chuyển phế thải tiếp 3000m, bằng ô tô 5 tấn Theo quy định tại Chương V 6.11 45.000 274.950
69 Vệ sinh tổng thể và bàn giao công trường Theo quy định tại Chương V 5 công 450.000 2.250.000
1 I. Công tác chuẩn bị Theo quy định tại Chương V 0 công tác 0 0
2 Công tác chuẩn bị thi công: Tập kết vật tư, thiết bị về công trường; Dọn vệ sinh ... Theo quy định tại Chương V 5 công 450.000 2.250.000
3 Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m Theo quy định tại Chương V 3.96 100 m² 1.800.000 7.128.000
4 Che chắn khu vực thi công bằng bạt rứa Theo quy định tại Chương V 200 15.000 3.000.000
5 II. Công tác gia cường chống ăn mòn tường, vách Theo quy định tại Chương V 0 Tường 0 0
6 II.1. Gia cường chống ăn mòn vách (Trục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9*) Theo quy định tại Chương V 0 vách 0 0
7 Phá dỡ lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại các vị trí bê tông bị hư hỏng sâu trung bình 3cm, để lộ cốt thép để đánh rỉ Theo quy định tại Chương V 2.91 550.000 1.600.500
8 Tẩy rỉ sạch bề mặt cốt thép cũ Theo quy định tại Chương V 44.23 145.000 6.413.350
9 Đục nhám mặt bê tông, bằng thủ công (phần bê tông chưa bị hư hỏng) Theo quy định tại Chương V 367.75 45.000 16.548.750
10 Khoan tạo lỗ bê tông, lỗ khoan Φ12, a=800, chiều sâu khoan 10cm Theo quy định tại Chương V 725 lỗ khoan 10.000 7.250.000
11 Vệ sinh sạch bề mặt bê tông trước khi thi công chống ăn mòn Theo quy định tại Chương V 464.75 35.000 16.266.250
12 Lắp dâu thép fi10 bằng keo SikaDur 731 (hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 725 cái 40.000 29.000.000
13 Gia công, lắp dựng cốt thép gia cường, đường kính d=12mm a=150mm tại khu vực bị ăn mòn Theo quy định tại Chương V 1.15 tấn 23.500.000 27.025.000
14 Sơn chống ăn mòn cốt thép mới và cũ bằng sơn chống ăn mòn VT-EP02 (hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 138.04 415.000 57.286.600
15 Phun lớp sơn thẩm thấu, ức chế ăn mòn gốc Canxi Nitorit VT-PG93 (hoặc vật liệu tương đương). Phun 2 lượt, định mức 0,8 lit/m2 Theo quy định tại Chương V 464.75 255.000 118.511.250
16 Quét hồ tạo dính xi măng-Polyme VT-XPM 01 (Hoặc vật tư tương đương) Theo quy định tại Chương V 464.75 65.000 30.208.750
17 Gia công, lắp dựng ván khuân tường, vách Theo quy định tại Chương V 4.65 100m2 15.350.000 71.377.500
18 Thi công vữa rót không co ngót VT-Grout M60, (hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 22.57 32.550.000 734.653.500
19 Sơn hoàn thiện toàn bộ bề mặt tường thành bằng sơn Epoxy: Sơn lót VT-EPS01; sơn phủ VT-EP103 (Hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 464.75 185.000 85.978.750
20 II.2. Chống ăn mòn tại các vị trí có dấu hiệu ăn mòn (Tường trục A và B) Theo quy định tại Chương V 0 Vị trí 0 0
21 Phá dỡ lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại các vị trí bê tông bị hư hỏng sâu trung bình 3cm, để lộ cốt thép để đánh rỉ Theo quy định tại Chương V 1.05 550.000 577.500
22 Tẩy rỉ sạch bề mặt cốt thép cũ Theo quy định tại Chương V 32.23 m2 145.000 4.673.350
23 Vệ sinh sạch bề mặt bê tông trước khi thi công chống ăn mòn Theo quy định tại Chương V 346.75 35.000 12.136.250
24 Gia công, lắp dựng cốt thép gia cường, đường kính d=12mm a=150mm tại khu vực bị ăn mòn Theo quy định tại Chương V 0.41 tấn 23.500.000 9.635.000
25 Sơn chống ăn mòn cốt thép mới và cũ bằng sơn chống ăn mòn VT-EP02 (hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 49.81 415.000 20.671.150
26 Phun lớp sơn thẩm thấu, ức chế ăn mòn gốc Canxi Nitorit VT-PG93 (hoặc vật liệu tương đương). Phun 2 lượt, định mức 0,8 lit/m2 Theo quy định tại Chương V 381.75 255.000 97.346.250
27 Quét hồ tạo dính xi măng-Polyme VT-XPM 01 (Hoặc vật tư tương đương) Theo quy định tại Chương V 381.75 65.000 24.813.750
28 Gia công, lắp dựng ván khuân tường, vách Theo quy định tại Chương V 3.82 100m2 15.350.000 58.637.000
29 Thi công vữa rót không co ngót VT-Grout M60, (hoặc vật liệu tương đương) Tại các vị trí bê tông bị hư hỏng dày 8,5cm Theo quy định tại Chương V 2.98 32.550.000 96.999.000
30 Bả toàn bộ tường bằng vữa sửa chữa bê tông siêu mịn VT-Motar R (M50) (hoặc vật liệu tương đương) dày 1,5mm Theo quy định tại Chương V 381.75 125.000 47.718.750
31 Sơn hoàn thiện toàn bộ bề mặt tường thành bằng sơn Epoxy: Sơn lót VT-EPS01; sơn phủ VT-EP103 (Hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 381.75 185.000 70.623.750
32 III. Công tác gia cường chống ăn mòn dầm, trần Theo quy định tại Chương V 0 công tác 0 0
33 Phá dỡ lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại các vị trí bị hư hỏng sâu trung bình 3cm, để lọ cốt thép để đánh rỉ Theo quy định tại Chương V 1.98 550.000 1.089.000
34 Tẩy rỉ sạch bề mặt cốt thép cũ Theo quy định tại Chương V 69.06 m2 145.000 10.013.700
35 Đục nhám mặt bê tông, bằng thủ công (phần bê tông chưa bị hư hỏng) Theo quy định tại Chương V 374.36 45.000 16.846.200
36 Vệ sinh sạch bề mặt bê tông trước khi thi công chống ăn mòn Theo quy định tại Chương V 440.36 35.000 15.412.600
37 Khoan tạo lỗ bê tông, lỗ khoan Φ 12, a=800, chiều sâu khoan 10cm Theo quy định tại Chương V 687 lỗ khoan 10.000 6.870.000
38 Lắp dâu thép fi10 bằng keo SikaDur 731 (hoặc vật liệu tương đương) Theo quy định tại Chương V 687 cái 40.000 27.480.000
Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1242 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39872 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bất kể bạn học chuyên ngành gì, nhất định khi tìm việc phải tìm 1 công việc mình yêu thích. Như vậy bạn mới có thể vui vẻ từ 6h sáng đến 8h tối được. Thêm nữa, hãy tìm một người bạn yêu để ở bên cạnh người đó, như vậy bạn mới có thể hạnh phúc từ 8h tối đến 6h sáng hôm sau. Đó chính là cuộc sống. "

Hòa Hỏa

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây