Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0102963793 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ XÂY DỰNG PHƯƠNG BẮC |
2.852.429.260 VND | 2.852.429.260 VND | 6 ngày |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0104570205 | CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ GIA (CẤP MST: 30/03/2010) | Tổ chuyên gia đánh giá theo Quy trình 2 nên E-HSDT không được xem xét và đánh giá |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
39 | Gia công, lắp dựng cốt thép gia cường, đường kính d=12mm a=150mm tại khu vực bị ăn mòn | Theo quy định tại Chương V | 0.78 | tấn | 23.500.000 | 18.330.000 | |
40 | Sơn chống ăn mòn cốt thép mới và cũ bằng sơn chống ăn mòn VT-EP02 (hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 102.21 | m² | 415.000 | 42.417.150 | |
41 | Phun lớp sơn thẩm thấu, ức chế ăn mòn gốc Canxi Nitorit VT-PG93 (hoặc vật liệu tương đương). Phun 2 lượt, định mức 0,8 lit/m2 | Theo quy định tại Chương V | 440.36 | m² | 255.000 | 112.291.800 | |
42 | Trát bù phần đục lớp bê tông bảo vệ bề mặt dầm trần bằng vữa VT-Mortar R (M50), dày 6,5cm | Theo quy định tại Chương V | 66 | m² | 3.575.000 | 235.950.000 | |
43 | Quét hồ tạo dính xi măng-Polyme VT-XPM 01 (Hoặc vật tư tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 440.36 | m² | 65.000 | 28.623.400 | |
44 | Trát toàn bộ bề mặt dầm trần bằng vữa VT-Mortar R (M50), dày 2,0cm | Theo quy định tại Chương V | 440.36 | m² | 1.225.000 | 539.441.000 | |
45 | Sơn hoàn thiện toàn bộ bề mặt tường thành bằng sơn Epoxy: Sơn lót VT-EPS01; sơn phủ VT-EP103 (Hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 440.36 | m² | 185.000 | 81.466.600 | |
46 | IV. Công tác gia cường chống ăn mòn cầu thang | Theo quy định tại Chương V | 0 | Cầu thang | 0 | 0 | |
47 | Phá dỡ lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại các vị trí bê tông bị hư hỏng sâu trung bình 3cm, để lọ cốt thép để đánh rỉ | Theo quy định tại Chương V | 0.17 | m³ | 550.000 | 93.500 | |
48 | Tẩy rỉ sạch bề mặt cốt thép cũ | Theo quy định tại Chương V | 2.76 | m2 | 145.000 | 400.200 | |
49 | Đục nhám mặt bê tông, bằng thủ công (phần bê tông chưa bị hư hỏng) | Theo quy định tại Chương V | 4.78 | m² | 45.000 | 215.100 | |
50 | Vệ sinh sạch bề mặt bê tông trước khi thi công chống ăn mòn | Theo quy định tại Chương V | 10.28 | m² | 35.000 | 359.800 | |
51 | Khoan tạo lỗ bê tông, lỗ khoan Φ 12, a=800, chiều sâu khoan 10cm | Theo quy định tại Chương V | 16 | lỗ khoan | 10.000 | 160.000 | |
52 | Lắp dâu thép fi10 bằng keo SikaDur 731 (hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 16 | cái | 40.000 | 640.000 | |
53 | Gia công, lắp dựng cốt thép gia cường, đường kính d=12mm a=150mm tại khu vực bị ăn mòn | Theo quy định tại Chương V | 0.07 | tấn | 23.500.000 | 1.645.000 | |
54 | Sơn chống ăn mòn cốt thép cũ và mới bằng sơn chống ăn mòn VT-EP02 (hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 5.52 | m² | 415.000 | 2.290.800 | |
55 | Phun lớp sơn thẩm thấu, ức chế ăn mòn gốc Canxi Nitorit VT-PG93 (hoặc vật liệu tương đương). Phun 2 lượt, định mức 0,8 lit/m2 | Theo quy định tại Chương V | 10.28 | m² | 255.000 | 2.621.400 | |
56 | Trát bù phần đục lớp bê tông bảo vệ cầu thang bằng vữa VT-Mortar R (M50), dày 4cm | Theo quy định tại Chương V | 5.5 | m² | 2.250.000 | 12.375.000 | |
57 | Quét hồ tạo dính xi măng-Polyme VT-XPM 01 (Hoặc vật tư tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 10.28 | m² | 65.000 | 668.200 | |
58 | Trát toàn bộ bề mặt dưới cầu thang bằng vữa VT-Mortar R (M50), dày 2,0cm | Theo quy định tại Chương V | 10.28 | m² | 1.225.000 | 12.593.000 | |
59 | Sơn hoàn thiện toàn bộ bề mặt tường thành bằng sơn Epoxy: Sơn lót VT-EPS01; sơn phủ VT-EP103 (Hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 10.28 | m² | 185.000 | 1.901.800 | |
60 | V. Công tác vận chuyển | Theo quy định tại Chương V | 0 | công tác | 0 | 0 | |
61 | Vận chuyển vật tư sơn vữa xuống hầm | Theo quy định tại Chương V | 82.98 | tấn | 200.000 | 16.596.000 | |
62 | Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm | Theo quy định tại Chương V | 2.46 | tấn | 35.000 | 86.100 | |
63 | Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m tiếp theo | Theo quy định tại Chương V | 2.46 | tấn | 3.500 | 8.610 | |
64 | Vận chuyển các loại phế thải từ hầm lến cốt 0,00m | Theo quy định tại Chương V | 6.11 | m3 | 285.000 | 1.741.350 | |
65 | Vận chuyển phế thải các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm đến bãi tập kết tạm | Theo quy định tại Chương V | 6.11 | m³ | 50.000 | 305.500 | |
66 | Bốc xếp các loại phế thải lên phương tiện vận chuyển | Theo quy định tại Chương V | 6.11 | m³ | 75.000 | 458.250 | |
67 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 5 tấn | Theo quy định tại Chương V | 6.11 | m³ | 30.000 | 183.300 | |
68 | Vận chuyển phế thải tiếp 3000m, bằng ô tô 5 tấn | Theo quy định tại Chương V | 6.11 | m³ | 45.000 | 274.950 | |
69 | Vệ sinh tổng thể và bàn giao công trường | Theo quy định tại Chương V | 5 | công | 450.000 | 2.250.000 | |
1 | I. Công tác chuẩn bị | Theo quy định tại Chương V | 0 | công tác | 0 | 0 | |
2 | Công tác chuẩn bị thi công: Tập kết vật tư, thiết bị về công trường; Dọn vệ sinh ... | Theo quy định tại Chương V | 5 | công | 450.000 | 2.250.000 | |
3 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Theo quy định tại Chương V | 3.96 | 100 m² | 1.800.000 | 7.128.000 | |
4 | Che chắn khu vực thi công bằng bạt rứa | Theo quy định tại Chương V | 200 | m² | 15.000 | 3.000.000 | |
5 | II. Công tác gia cường chống ăn mòn tường, vách | Theo quy định tại Chương V | 0 | Tường | 0 | 0 | |
6 | II.1. Gia cường chống ăn mòn vách (Trục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9*) | Theo quy định tại Chương V | 0 | vách | 0 | 0 | |
7 | Phá dỡ lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại các vị trí bê tông bị hư hỏng sâu trung bình 3cm, để lộ cốt thép để đánh rỉ | Theo quy định tại Chương V | 2.91 | m³ | 550.000 | 1.600.500 | |
8 | Tẩy rỉ sạch bề mặt cốt thép cũ | Theo quy định tại Chương V | 44.23 | m² | 145.000 | 6.413.350 | |
9 | Đục nhám mặt bê tông, bằng thủ công (phần bê tông chưa bị hư hỏng) | Theo quy định tại Chương V | 367.75 | m² | 45.000 | 16.548.750 | |
10 | Khoan tạo lỗ bê tông, lỗ khoan Φ12, a=800, chiều sâu khoan 10cm | Theo quy định tại Chương V | 725 | lỗ khoan | 10.000 | 7.250.000 | |
11 | Vệ sinh sạch bề mặt bê tông trước khi thi công chống ăn mòn | Theo quy định tại Chương V | 464.75 | m² | 35.000 | 16.266.250 | |
12 | Lắp dâu thép fi10 bằng keo SikaDur 731 (hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 725 | cái | 40.000 | 29.000.000 | |
13 | Gia công, lắp dựng cốt thép gia cường, đường kính d=12mm a=150mm tại khu vực bị ăn mòn | Theo quy định tại Chương V | 1.15 | tấn | 23.500.000 | 27.025.000 | |
14 | Sơn chống ăn mòn cốt thép mới và cũ bằng sơn chống ăn mòn VT-EP02 (hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 138.04 | m² | 415.000 | 57.286.600 | |
15 | Phun lớp sơn thẩm thấu, ức chế ăn mòn gốc Canxi Nitorit VT-PG93 (hoặc vật liệu tương đương). Phun 2 lượt, định mức 0,8 lit/m2 | Theo quy định tại Chương V | 464.75 | m² | 255.000 | 118.511.250 | |
16 | Quét hồ tạo dính xi măng-Polyme VT-XPM 01 (Hoặc vật tư tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 464.75 | m² | 65.000 | 30.208.750 | |
17 | Gia công, lắp dựng ván khuân tường, vách | Theo quy định tại Chương V | 4.65 | 100m2 | 15.350.000 | 71.377.500 | |
18 | Thi công vữa rót không co ngót VT-Grout M60, (hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 22.57 | m³ | 32.550.000 | 734.653.500 | |
19 | Sơn hoàn thiện toàn bộ bề mặt tường thành bằng sơn Epoxy: Sơn lót VT-EPS01; sơn phủ VT-EP103 (Hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 464.75 | m² | 185.000 | 85.978.750 | |
20 | II.2. Chống ăn mòn tại các vị trí có dấu hiệu ăn mòn (Tường trục A và B) | Theo quy định tại Chương V | 0 | Vị trí | 0 | 0 | |
21 | Phá dỡ lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại các vị trí bê tông bị hư hỏng sâu trung bình 3cm, để lộ cốt thép để đánh rỉ | Theo quy định tại Chương V | 1.05 | m³ | 550.000 | 577.500 | |
22 | Tẩy rỉ sạch bề mặt cốt thép cũ | Theo quy định tại Chương V | 32.23 | m2 | 145.000 | 4.673.350 | |
23 | Vệ sinh sạch bề mặt bê tông trước khi thi công chống ăn mòn | Theo quy định tại Chương V | 346.75 | m² | 35.000 | 12.136.250 | |
24 | Gia công, lắp dựng cốt thép gia cường, đường kính d=12mm a=150mm tại khu vực bị ăn mòn | Theo quy định tại Chương V | 0.41 | tấn | 23.500.000 | 9.635.000 | |
25 | Sơn chống ăn mòn cốt thép mới và cũ bằng sơn chống ăn mòn VT-EP02 (hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 49.81 | m² | 415.000 | 20.671.150 | |
26 | Phun lớp sơn thẩm thấu, ức chế ăn mòn gốc Canxi Nitorit VT-PG93 (hoặc vật liệu tương đương). Phun 2 lượt, định mức 0,8 lit/m2 | Theo quy định tại Chương V | 381.75 | m² | 255.000 | 97.346.250 | |
27 | Quét hồ tạo dính xi măng-Polyme VT-XPM 01 (Hoặc vật tư tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 381.75 | m² | 65.000 | 24.813.750 | |
28 | Gia công, lắp dựng ván khuân tường, vách | Theo quy định tại Chương V | 3.82 | 100m2 | 15.350.000 | 58.637.000 | |
29 | Thi công vữa rót không co ngót VT-Grout M60, (hoặc vật liệu tương đương) Tại các vị trí bê tông bị hư hỏng dày 8,5cm | Theo quy định tại Chương V | 2.98 | m³ | 32.550.000 | 96.999.000 | |
30 | Bả toàn bộ tường bằng vữa sửa chữa bê tông siêu mịn VT-Motar R (M50) (hoặc vật liệu tương đương) dày 1,5mm | Theo quy định tại Chương V | 381.75 | m² | 125.000 | 47.718.750 | |
31 | Sơn hoàn thiện toàn bộ bề mặt tường thành bằng sơn Epoxy: Sơn lót VT-EPS01; sơn phủ VT-EP103 (Hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 381.75 | m² | 185.000 | 70.623.750 | |
32 | III. Công tác gia cường chống ăn mòn dầm, trần | Theo quy định tại Chương V | 0 | công tác | 0 | 0 | |
33 | Phá dỡ lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại các vị trí bị hư hỏng sâu trung bình 3cm, để lọ cốt thép để đánh rỉ | Theo quy định tại Chương V | 1.98 | m³ | 550.000 | 1.089.000 | |
34 | Tẩy rỉ sạch bề mặt cốt thép cũ | Theo quy định tại Chương V | 69.06 | m2 | 145.000 | 10.013.700 | |
35 | Đục nhám mặt bê tông, bằng thủ công (phần bê tông chưa bị hư hỏng) | Theo quy định tại Chương V | 374.36 | m² | 45.000 | 16.846.200 | |
36 | Vệ sinh sạch bề mặt bê tông trước khi thi công chống ăn mòn | Theo quy định tại Chương V | 440.36 | m² | 35.000 | 15.412.600 | |
37 | Khoan tạo lỗ bê tông, lỗ khoan Φ 12, a=800, chiều sâu khoan 10cm | Theo quy định tại Chương V | 687 | lỗ khoan | 10.000 | 6.870.000 | |
38 | Lắp dâu thép fi10 bằng keo SikaDur 731 (hoặc vật liệu tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 687 | cái | 40.000 | 27.480.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bất kể bạn học chuyên ngành gì, nhất định khi tìm việc phải tìm 1 công việc mình yêu thích. Như vậy bạn mới có thể vui vẻ từ 6h sáng đến 8h tối được. Thêm nữa, hãy tìm một người bạn yêu để ở bên cạnh người đó, như vậy bạn mới có thể hạnh phúc từ 8h tối đến 6h sáng hôm sau. Đó chính là cuộc sống. "
Hòa Hỏa
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...