Bảo trì, sửa chữa các hạng mục công trình xây dựng trong Công ty

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
11
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Bảo trì, sửa chữa các hạng mục công trình xây dựng trong Công ty
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
5.397.390.654 VND
Giá dự toán
5.299.256.279 VND
Ngày đăng tải
15:50 28/11/2023
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
2402/QĐ-NĐQN
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Ngày phê duyệt
28/11/2023
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0100408233

Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng

4.921.757.996,4 VND 4.921.757.996,4 VND 120 ngày 07/12/2023

Danh sách nhà thầu không trúng thầu:

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Lý do trượt thầu
1 vn2600773421 LIÊN DANH CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG HƯNG THỊNH PHÚ THỌ VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG HẠ TẦNG LÊ HUY CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG HƯNG THỊNH PHÚ THỌ E-HSDT không đáp ứng về kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT
2 vn2601041540 LIÊN DANH CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG HƯNG THỊNH PHÚ THỌ VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG HẠ TẦNG LÊ HUY CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG HẠ TẦNG LÊ HUY E-HSDT không đáp ứng về kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
128 Bốc xếp các loại vật liệu rời (KL phế thải phá dỡ nền gạch lá nem) lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 4.07 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 70.000 284.900
129 Vận chuyển phế thải trong phạm vi <=1000m bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 4.07 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 101.750
130 Vận chuyển tiếp cự ly <=3km bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 4.07 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 142.450
131 Vận chuyển vật liệu (cát, xi ..) lên mái bằng vận thăng lồng. Theo quy định tại Chương V 8.14 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 215.000 1.750.100
132 Trám khe co mặt bê tông :Xảm keo Sika Flex (hoặc VL tương đương) chống thấm vết nứt sàn bê tông đã cắt mạch; Theo quy định tại Chương V 12 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 98.000 1.176.000
133 Láng nền sàn không đánh màu, láng bù diện tích đục gạch lá nem và vữa láng trên mái, vữa XM mác75 dày 5cm. Theo quy định tại Chương V 81.37 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 102.000 8.299.740
134 Chèn vữa không co xung quanh cổ ống thu nước; Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Lỗ 105.000 420.000
135 Quét nước xi măng, phun chất tạo dính xi măng Polyme lên toàn bộ bề mặt chống thấm mái, chân tường chắn mái, sê nô (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 0,25l/m2); Theo quy định tại Chương V 406.83 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 28.000 11.391.240
136 Láng nền, sàn không đánh màu, láng phẳng bề mặt mái, tường chắn mái, sê nô bằng vữa chống thấm xi măng Polyme (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 15% xi măng) mác 100 dày 2cm. Theo quy định tại Chương V 406.83 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 158.000 64.279.140
137 Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày <= 10cm : Cắt khe co dãn nhiệt kích thước RxC=0,5x5cm ; Theo quy định tại Chương V 246 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 65.000 15.990.000
138 Phá dỡ nền bê tông, không cốt thép khe co dãn nhiệt. Theo quy định tại Chương V 0.18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 550.000 99.000
139 Trám khe co dãn nhiệt sàn mái bằng keo Sika Flex (hoặc VL tương đương); Theo quy định tại Chương V 123 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 125.000 15.375.000
140 Vận chuyển sơn, bột lên cao bằng vận thăng lồng . Theo quy định tại Chương V 0.84 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh tấn 210.000 176.400
141 Quét sơn chống thấm mái: sơn lót gốc Epoxy-Primer FP 100, sơn phủ lớp chống thấm bằng vật liệu gốc Polyurea-Polytop 200 (hoặc các VL tương đương) dày 1,2mm bằng máy phun chuyên dụng ở nhiệt độ và áp suất cao. Theo quy định tại Chương V 406.83 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 850.000 345.805.500
142 Sơn bề mặt mái bằng sơn Top coat Clearthane 3000 (hoặc VL tương đương) chống tia cực tím 1 nước lót + 1 nước phủ; Theo quy định tại Chương V 406.83 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 88.000 35.801.040
143 Cung cấp, Lắp đặt cầu chắn rác Inox D100 Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 215.000 860.000
144 Tháo dỡ đường ống thoát nước cũ PVC fi100; Theo quy định tại Chương V 0.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 580.000 232.000
145 Cung cấp, lắp đặt phễu thu, đường kính 200mm Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 350.000 1.400.000
146 Cung cấp, lắp đặt đường ống thoát nước nhựa PVC C3 miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK110mm; Theo quy định tại Chương V 0.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 20.350.000 8.140.000
147 Cung cấp, lắp đặt đai Inox giữ ống thoát nước mái ĐK 110mm; Theo quy định tại Chương V 16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 55.000 880.000
148 Cung cấp, lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đường kính 110mm. Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 125.000 500.000
149 II. Sơn hoàn thiện mặt ngoài nhà + Bảo trì, sửa chữa cửa đi, ống thông hơi. Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Hệ thống 0 0
150 Cung cấp, Lắp dựng giàn giáo ngoài phục vụ thi công, cao <=16m. Theo quy định tại Chương V 7.9 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m² 2.350.000 18.565.000
151 Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà tại các vị trí bị mủn, bong tróc. Theo quy định tại Chương V 22.5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 787.500
152 Trát ngoài lại tường phần diện tích đã phá, vữa XM mác 75 dày 2cm . Theo quy định tại Chương V 22.5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 2.362.500
153 Cạo bỏ lớp sơn cũ bị ẩm mốc, bong tróc trên bề mặt tường ngoài nhà . Theo quy định tại Chương V 767.09 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 48.000 36.820.320
154 Bả bằng bột bả vào tường (dặm lại các vị trí lớp sơn đã bị bong tróc, nứt, trát mới). Theo quy định tại Chương V 276.36 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 38.000 10.501.680
155 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ. Theo quy định tại Chương V 789.59 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 115.000 90.802.850
156 Đục, tẩy rỉ kết cấu thép - khuôn và cánh cửa thép cửa đi, cầu thang. Theo quy định tại Chương V 78.53 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m2 125.000 9.816.250
157 Sơn khuôn và cánh cửa thép cửa đi, cầu thang thép bằng 1 nước lót sơn chống gỉ + 2 nước phủ sơn Alkyd (hoặc tương đương) . Theo quy định tại Chương V 78.53 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1m² 57.000 4.476.210
158 Vệ sinh khe tiếp giáp khuôn cửa sổ nhôm với tường. Theo quy định tại Chương V 178.2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 25.000 4.455.000
159 Trám khe dọc: Bơm keo Silicol khe tiếp giáp khuôn cửa sổ nhôm với tường. Theo quy định tại Chương V 178.2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 55.000 9.801.000
160 Cung cấp, lắp đặt gioăng cao su chèn kính khung nhôm cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 356.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 38.000 13.543.200
161 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 27 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 145.000 3.915.000
162 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa đi. Theo quy định tại Chương V 8 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 950.000 7.600.000
163 Vệ sinh, dọn dẹp mặt bằng thi công, bàn giao công trình. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Công 485.000 970.000
164 D. TRẠM BƠM NƯỚC CAO VÂN Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Trạm 0 0
165 I. Chống thấm mái Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh mái 0 0
166 Thu dọn tạp vật trên mái; Rửa sạch toàn bộ mái, sê nô bằng phun nước áp lực cao + vệ sinh, cọ rửa diện tích chống thấm bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh công 485.000 970.000
167 Phá dỡ nền gạch lá nem tại các vị trí bị thấm nặng, các vị trí gạch bị bong vỡ, phồng rộp . Theo quy định tại Chương V 71.16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 38.000 2.704.080
168 Phá dỡ nền láng vữa xi măng tại các vị trí phá dỡ nền gạch. Theo quy định tại Chương V 71.16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 1.779.000
169 Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày <= 10cm: Cắt dọc vết nứt mái kích thước RxC=0,5x1cm Theo quy định tại Chương V 9 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 65.000 585.000
170 Phá lớp vữa trát tường chắn mái tại các vị trí bị mủn, bong tróc. Theo quy định tại Chương V 4.5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 157.500
171 Trát lại tường chắn mái, trát ngoài diện tích đã phá vữa XM mác 75 dày 2cm. Theo quy định tại Chương V 4.5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 472.500
172 Đục lỗ thông tường xây gạch D<=22cm, tiết diện lỗ <= 0,04m2, các lỗ thoát nước cũ bị ngấm. Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh lỗ 38.000 152.000
173 Đục nhám mặt bê tông bề mặt mái, sê nô Theo quy định tại Chương V 213.48 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 34.500 7.365.060
174 Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống bằng vận thăng lồng . Theo quy định tại Chương V 3.56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 250.000 890.000
175 Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm đến vị trí thu gom - Vận chuyển các loại phế thải; Theo quy định tại Chương V 3.56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 45.000 160.200
176 Bốc xếp các loại vật liệu rời (KL phế thải phá dỡ nền gạch lá nem) lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 3.56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 70.000 249.200
177 Vận chuyển phế thải trong phạm vi <=1000m bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 3.56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 89.000
178 Vận chuyển tiếp cự ly <=3km bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 3.56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 124.600
179 Vận chuyển vật liệu (cát, xi ..) lên mái bằng vận thăng lồng. Theo quy định tại Chương V 5.69 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 215.000 1.223.350
180 Trám khe co mặt bê tông :Xảm keo Sika Flex (hoặc VL tương đương) chống thấm vết nứt sàn bê tông đã cắt mạch; Theo quy định tại Chương V 9 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 98.000 882.000
181 Láng nền sàn không đánh màu, láng bù diện tích đục gạch lá nem và vữa láng trên mái, vữa XM mác75 dày 5cm. Theo quy định tại Chương V 71.16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 102.000 7.258.320
182 Chèn vữa không co xung quanh cổ ống thu nước; Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Lỗ 105.000 420.000
183 Quét nước xi măng, phun chất tạo dính xi măng Polyme lên toàn bộ bề mặt chống thấm mái, chân tường chắn mái, sê nô (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 0,25l/m2); Theo quy định tại Chương V 284.65 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 28.000 7.970.200
184 Láng nền, sàn không đánh màu, láng phẳng bề mặt mái, tường chắn mái, sê nô bằng vữa chống thấm xi măng Polyme (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 15% xi măng) mác 100 dày 2cm. Theo quy định tại Chương V 284.65 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 158.000 44.974.700
185 Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày <= 10cm : Cắt khe co dãn nhiệt kích thước RxC=0,5x5cm ; Theo quy định tại Chương V 149.6 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 65.000 9.724.000
186 Phá dỡ nền bê tông, không cốt thép khe co dãn nhiệt. Theo quy định tại Chương V 0.11 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 550.000 60.500
187 Cung cấp và Trám khe co dãn nhiệt sàn mái bằng keo Sika Flex (hoặc VL tương đương); Theo quy định tại Chương V 74.8 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 125.000 9.350.000
188 Vận chuyển sơn, bột lên cao bằng vận thăng lồng . Theo quy định tại Chương V 0.58 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh tấn 210.000 121.800
189 Quét sơn chống thấm mái: sơn lót gốc Epoxy-Primer FP 100, sơn phủ lớp chống thấm bằng vật liệu gốc Polyurea-Polytop 200 (hoặc các VL tương đương) dày 1,2mm bằng máy phun chuyên dụng ở nhiệt độ và áp suất cao. Theo quy định tại Chương V 284.65 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 850.000 241.952.500
190 Sơn bề mặt mái bằng sơn Top coat Clearthane 3000 (hoặc VL tương đương) chống tia cực tím 1 nước lót + 1 nước phủ; Theo quy định tại Chương V 284.65 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 88.000 25.049.200
191 Cung cấp, Lắp đặt cầu chắn rác Inox D100 Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 215.000 860.000
192 Tháo dỡ đường ống thoát nước cũ PVC fi100; Theo quy định tại Chương V 0.16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 580.000 92.800
193 Cung cấp, lắp đặt phễu thu, đường kính 200mm Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 350.000 1.400.000
194 Cung cấp, lắp đặt đường ống thoát nước nhựa PVC C3 miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK110mm; Theo quy định tại Chương V 0.16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 20.350.000 3.256.000
195 Cung cấp, lắp đặt đai Inox giữ ống thoát nước ĐK 110cm. Theo quy định tại Chương V 8 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 55.000 440.000
196 Cung cấp, lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đường kính 110mm. Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 125.000 500.000
197 II. Sơn hoàn thiện mặt ngoài nhà + Bảo trì, sửa chữa cửa đi. Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh nhà 0 0
198 Cung cấp, Lắp dựng giàn giáo ngoài phục vụ thi công, cao <=16m. Theo quy định tại Chương V 3.84 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m² 2.350.000 9.024.000
199 Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà tại các vị trí bị mủn, bong tróc. Theo quy định tại Chương V 18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 630.000
200 Trát ngoài lại tường phần diện tích đã phá, vữa XM mác 75 dày 2cm. Theo quy định tại Chương V 18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 1.890.000
201 Cạo bỏ lớp sơn cũ bị ẩm mốc, bong tróc trên bề mặt tường ngoài nhà . Theo quy định tại Chương V 365.84 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 48.000 17.560.320
202 Sơn tường ngoài nhà bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ. Theo quy định tại Chương V 383.84 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 115.000 44.141.600
203 Đục, tẩy rỉ kết cấu thép - khuôn và cánh cửa thép cửa đi, cầu thang. Theo quy định tại Chương V 30.57 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m2 125.000 3.821.250
204 Sơn khuôn và cánh cửa thép cửa đi bằng 1 nước lót sơn chống gỉ + 2 nước phủ sơn Alkyd (hoặc VL tương đương) . Theo quy định tại Chương V 30.57 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 57.000 1.742.490
205 Vệ sinh khe tiếp giáp khuôn cửa sổ nhôm với tường. Theo quy định tại Chương V 64.8 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 25.000 1.620.000
206 Trám khe dọc: Bơm keo Silicol khe tiếp giáp khuôn cửa sổ nhôm với tường. Theo quy định tại Chương V 64.8 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 55.000 3.564.000
207 Cung cấp, lắp đặt gioăng cao su chèn kính khung nhôm cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 129.6 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 38.000 4.924.800
208 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 12 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 145.000 1.740.000
209 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa đi. Theo quy định tại Chương V 3 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 950.000 2.850.000
210 Vệ sinh, dọn dẹp mặt bằng thi công, bàn giao công trình. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Công 485.000 970.000
211 E. KHU NHÀ NGHỈ CÔNG NHÂN TRẠM BƠM CAO VÂN. Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh nhà 0 0
212 I. Chống thấm mái Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh mái 0 0
213 Thu dọn tạp vật trên mái; Rửa sạch toàn bộ mái, sê nô bằng phun nước áp lực cao + vệ sinh, cọ rửa diện tích chống thấm bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh công 485.000 970.000
214 Phá dỡ nền láng vữa xi măng tại các vị trí bị thấm nặng, các vị trí bị bong vỡ, phồng rộp. Theo quy định tại Chương V 21.53 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 538.250
215 Phá lớp vữa trát tường chắn mái tại các vị trí bị mủn, bong tróc. Theo quy định tại Chương V 5.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 189.000
216 Trát lại tường chắn mái, trát ngoài diện tích đã phá vữa XM mác 75 dày 2cm . Theo quy định tại Chương V 5.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 567.000
217 Đục lỗ thông tường xây gạch D<=22cm, tiết diện lỗ <= 0,04m2, các lỗ thoát nước cũ bị ngấm. Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh lỗ 38.000 152.000
218 Đục nhám mặt bê tông bề mặt mái, sê nô Theo quy định tại Chương V 86.13 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 34.500 2.971.485
219 Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống bằng vận thăng lồng . Theo quy định tại Chương V 1.08 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 250.000 270.000
220 Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm đến vị trí thu gom - Vận chuyển các loại phế thải; Theo quy định tại Chương V 1.08 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 45.000 48.600
221 Bốc xếp các loại vật liệu rời (KL phế thải phá dỡ nền gạch lá nem) lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 1.08 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 70.000 75.600
222 Vận chuyển phế thải trong phạm vi <=1000m bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 1.08 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 27.000
223 Vận chuyển tiếp cự ly <=3km bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 1.08 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 37.800
224 Vận chuyển vật liệu (cát, xi ..) lên mái bằng vận thăng lồng. Theo quy định tại Chương V 2.15 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 215.000 462.250
225 Láng nền sàn không đánh màu, láng bù diện tích đục gạch lá nem và vữa láng trên mái, vữa XM mác75 dày 5cm. Theo quy định tại Chương V 21.53 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 102.000 2.196.060
226 Chèn vữa không co xung quanh cổ ống thu nước; Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh lỗ 105.000 420.000
227 Quét nước xi măng, phun chất tạo dính xi măng Polyme lên toàn bộ bề mặt chống thấm sê nô, chân tường chắn mái (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 0,25l/m2); Theo quy định tại Chương V 107.66 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 28.000 3.014.480
228 Láng nền, sàn không đánh màu, láng phẳng bề mặt tường chắn mái, sê nô bằng vữa chống thấm xi măng Polyme (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 15% xi măng) mác 100 dày 2cm. Theo quy định tại Chương V 107.66 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 158.000 17.010.280
229 Vận chuyển sơn, bột lên cao bằng vận thăng lồng . Theo quy định tại Chương V 0.22 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh tấn 210.000 46.200
230 Quét sơn chống thấm mái: sơn lót gốc Epoxy-Primer FP 100, sơn phủ lớp chống thấm bằng vật liệu gốc Polyurea-Polytop 200 (hoặc các VL tương đương) dày 1,2mm bằng máy phun chuyên dụng ở nhiệt độ và áp suất cao. Theo quy định tại Chương V 107.66 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 850.000 91.511.000
231 Sơn bề mặt mái bằng sơn Top coat Clearthane 3000 (hoặc VL tương đương) chống tia cực tím 1 nước lót + 1 nước phủ; Theo quy định tại Chương V 107.66 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 88.000 9.474.080
232 Cung cấp, Lắp đặt cầu chắn rác Inox D100 Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 215.000 860.000
233 Tháo dỡ đường ống thoát nước cũ PVC fi100; Theo quy định tại Chương V 0.16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 580.000 92.800
234 Cung cấp, lắp đặt phễu thu, đường kính 200mm Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 350.000 1.400.000
235 Cung cấp, lắp đặt đường ống thoát nước nhựa PVC C3 miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK110mm; Theo quy định tại Chương V 0.16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 20.350.000 3.256.000
236 Cung cấp, lắp đặt đai Inox giữ ống thoát nước ĐK 110cm. Theo quy định tại Chương V 8 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 55.000 440.000
237 Cung cấp, lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đường kính 110mm. Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 125.000 500.000
238 II. Sơn hoàn thiện mặt ngoài nhà + Bảo trì, sửa chữa cửa đi. Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh nhà 0 0
239 Cung cấp, Lắp dựng giàn giáo ngoài phục vụ thi công, cao <=16m. Theo quy định tại Chương V 5.51 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m² 2.350.000 12.948.500
240 Cạo bỏ lớp sơn cũ bị ẩm mốc, bong tróc trên bề mặt tường ngoài nhà . Theo quy định tại Chương V 551.37 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 48.000 26.465.760
241 Phá các vị trí lớp vữa trát bị bong tróc Theo quy định tại Chương V 27.57 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 964.950
242 Trát lại các vị trí đã phá bằng vữa XM mác 75 dày 2cm Theo quy định tại Chương V 27.57 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 2.894.850
243 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ. Theo quy định tại Chương V 551.37 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 115.000 63.407.550
244 Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt gỗ: Khuôn và cánh cửa đi, cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 65.04 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 2.276.400
245 Sơn kết cấu gỗ, sơn khuôn + cánh cửa đi, cửa sổ bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ. Theo quy định tại Chương V 65.04 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1m² 55.000 3.577.200
246 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa đi. Theo quy định tại Chương V 10 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 950.000 9.500.000
247 III. Sửa chữa khu nhà vệ sinh + phòng ăn Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh nhà 0 0
248 Tháo dỡ cửa phòng kho bằng thủ công Theo quy định tại Chương V 2.52 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 15.000 37.800
249 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày <=22 cm. Theo quy định tại Chương V 3.63 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 420.000 1.524.600
250 Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW, phá bê tông kệ bếp. Theo quy định tại Chương V 0.27 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 550.000 148.500
251 Đục mở tường làm cửa khu WC, loại tường xây gạch chiều dày <=22 cm. Theo quy định tại Chương V 1.17 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 150.000 175.500
252 Tháo dỡ gạch ốp tường Theo quy định tại Chương V 35.04 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 1.226.400
253 Phá dỡ nền gạch lát bằng thủ công Theo quy định tại Chương V 60.59 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 38.000 2.302.420
254 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng lớp dưới gạch lát. Theo quy định tại Chương V 60.59 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 1.514.750
255 Đào đất bằng thủ công, đất cấp 3 Theo quy định tại Chương V 2.63 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 250.000 657.500
256 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PPR cấp nước lạnh cho nhà bếp, nối bằng p/p hàn nhiệt, dài 4m, ĐK 20mm. Theo quy định tại Chương V 0.2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 4.550.000 910.000
1 A. KHU XỬ LÝ NƯỚC THẢI Theo quy định tại Chương V 0.00 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh nhà 0 0
257 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PPR cấp nước nóng cho nhà bếp, nối bằng p/p hàn nhiệt, dài 4m, ĐK 20mm. Theo quy định tại Chương V 0.2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 4.550.000 910.000
2 I. Chống thấm mái Theo quy định tại Chương V 0.00 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh mái 0 0
258 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước cho nhà bếp, lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 90mm. Theo quy định tại Chương V 0.3 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 10.550.000 3.165.000
3 Thu dọn tạp vật trên mái; Rửa sạch toàn bộ mái, sê nô bằng phun nước áp lực cao + cọ bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh công 485.000 2.425.000
259 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước cho nhà bếp, lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m, ĐK 42mm. Theo quy định tại Chương V 0.05 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 6.250.000 312.500
4 Phá dỡ nền gạch lá nem bằng thủ công Theo quy định tại Chương V 99.74 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 38.000 3.790.120
260 Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa góc D20 Theo quy định tại Chương V 14 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 18.000 252.000
5 Phá dỡ nền láng vữa xi măng tại các vị trí phá dỡ nền gạch Theo quy định tại Chương V 99.74 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 2.493.500
261 Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa D90 Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 115.000 230.000
6 Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày <= 10cm: Cắt dọc vết nứt mái kích thước RxC=0,5x1cm Theo quy định tại Chương V 30 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 65.000 1.950.000
262 Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa D42 Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 33.000 132.000
7 Phá lớp vữa trát tường chắn mái tại các vị trí bị mủn, bong tróc. Theo quy định tại Chương V 5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 175.000
263 Cung cấp, lắp đặt T nhựa D20 Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 18.000 72.000
8 Trát lại tường ngoài đã đục vữa XM mác 75 dày 2cm . Theo quy định tại Chương V 5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 525.000
264 Cung cấp, lắp đặt T nhựa D90 Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 115.000 230.000
9 Đục nhám mặt bê tông bề mặt mái, sê nô. Theo quy định tại Chương V 398.95 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 34.500 13.763.775
265 Cung cấp, lắp đặt Côn thu 42x90 Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 75.000 150.000
10 Đục lỗ thông tường xây gạch D<=22cm, tiết diện lỗ <= 0,04m2, các lỗ thoát nước cũ bị ngấm. Theo quy định tại Chương V 5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh lỗ 38.000 190.000
266 Cung cấp, lắp đặt Cút ren trong D20 Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 18.000 72.000
11 Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống bằng vận thăng lồng. Theo quy định tại Chương V 4.99 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 250.000 1.247.500
267 Cung cấp, lắp đặt đầu Nối hàn nhiệt D20 Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 18.000 72.000
12 Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm đến vị trí thu gom - Vận chuyển các loại phế thải; Theo quy định tại Chương V 4.99 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 45.000 224.550
268 Cung cấp, lắp đặt Van đồng D20 Theo quy định tại Chương V 1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 250.000 250.000
13 Bốc xếp các loại vật liệu rời (KL phế thải phá dỡ nền gạch lá nem) lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 4.99 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 70.000 349.300
269 Gia công lắp đặt, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô cửa. Theo quy định tại Chương V 0.01 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m² 15.550.000 155.500
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi <=1000m bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 4.99 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 124.750
270 Sản xuất, lắp đặt cốt thép lanh tô cửa ĐK <= 10. Theo quy định tại Chương V 0.01 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh tấn 28.550.000 285.500
15 Vận chuyển tiếp cự ly <=3km bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 4.99 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 174.650
271 Bê tông lanh tô cửa M250, đá 1x2, vữa Bê tông được sản xuất bằng máy trộn, Đổ Bê tông bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 0.11 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 2.150.000 236.500
16 Vận chuyển vật liệu (cát, xi ..) lên mái bằng vận thăng lồng. Theo quy định tại Chương V 9.97 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 215.000 2.143.550
272 Đổ bê tông lót móng bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, Bê tông mác M100, đá 2x4 Theo quy định tại Chương V 0.11 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1.250.000 137.500
17 Trám khe co mặt bê tông :Xảm keo Sika Flex (hoặc VL tương đương) chống thấm vết nứt sàn bê tông đã cắt mạch; Theo quy định tại Chương V 30 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 98.000 2.940.000
273 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày <=11cm, chiều cao <=6m, vữa xi măng mác 75. Theo quy định tại Chương V 3.61 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 2.150.000 7.761.500
18 Láng nền sàn không đánh màu, láng bù diện tích đục gạch lá nem và vữa láng trên mái, vữa XM mác75 dày 5cm. Theo quy định tại Chương V 99.74 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 102.000 10.173.480
274 Sản xuất, lắp đặt cốt thép kệ bếp, đường kính <= 10mm. Theo quy định tại Chương V 0.0204 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh tấn 28.550.000 582.420
19 Chèn vữa không co xung quanh cổ ống thu nước; Theo quy định tại Chương V 5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Lỗ 105.000 525.000
275 Gia công lắp đặt, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn kệ bếp. Theo quy định tại Chương V 0.023 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m² 15.550.000 357.650
20 Quét nước xi măng, phun chất tạo dính xi măng Polyme lên toàn bộ bề mặt chống thấm mái, chân tường chắn mái, sê nô (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 0,25l/m2); Theo quy định tại Chương V 498.69 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 28.000 13.963.320
276 Đổ bê tông kệ bếp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <=800cm, BT M250, đá 1x2 Theo quy định tại Chương V 0.19 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 2.150.000 408.500
21 Láng nền, sàn không đánh màu, láng phẳng bề mặt mái, tường chắn mái, sê nô bằng vữa chống thấm xi măng Polyme (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 15% xi măng) mác 100 dày 2cm. Theo quy định tại Chương V 498.69 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 158.000 78.793.020
277 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa xi măng mác 75 Theo quy định tại Chương V 48.76 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 5.119.800
22 Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày <= 10cm : Cắt khe co dãn nhiệt kích thước RxC=0,5x5cm 2 mạch song song cách nhau 3cm ; Theo quy định tại Chương V 228.6 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 65.000 14.859.000
278 Đầm đất nền nhà bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,9 Theo quy định tại Chương V 0.18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m³ 3.550.000 639.000
23 Phá dỡ nền bê tông, không cốt thép khe co dãn nhiệt. Theo quy định tại Chương V 0.17 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 550.000 93.500
279 Cung cấp và trải nilon chống mất nước xi măng Theo quy định tại Chương V 0.61 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m2 250.000 152.500
24 Trám khe co dãn nhiệt sàn mái bằng keo Sika Flex (hoặc VL tương đương); Theo quy định tại Chương V 114.3 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 125.000 14.287.500
280 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 2x4, mác 100 Theo quy định tại Chương V 6.13 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1.150.000 7.049.500
25 Vận chuyển sơn, bột lên cao bằng vận thăng lồng . Theo quy định tại Chương V 1.02 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh tấn 210.000 214.200
281 Lát nền, sàn gạch Granit KT 60x60cm Theo quy định tại Chương V 52.07 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 430.000 22.390.100
26 Quét sơn chống thấm mái: sơn lót gốc Epoxy-Primer FP 100, sơn phủ lớp chống thấm bằng vật liệu gốc Polyurea-Polytop 200 (hoặc các VL tương đương) dày 1,2mm bằng máy phun chuyên dụng ở nhiệt độ và áp suất cao. Theo quy định tại Chương V 498.69 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 850.000 423.886.500
282 Lát nền, sàn gạch chống trơn Granit KT 30x30cm Theo quy định tại Chương V 9.6 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 430.000 4.128.000
27 Sơn bề mặt mái bằng sơn Top coat Clearthane 3000 (hoặc VL tương đương) chống tia cực tím 1 nước lót + 1 nước phủ; Theo quy định tại Chương V 498.69 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 88.000 43.884.720
283 Đục nhám mặt tường cũ để ốp gạch Theo quy định tại Chương V 35.72 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 34.500 1.232.340
28 Cung cấp, Lắp đặt cầu chắn rác Inox D100 Theo quy định tại Chương V 5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 215.000 1.075.000
284 Cung cấp và Ốp tường, chân tường, bàn ăn tiết diện gạch Granits 30x60cm. Theo quy định tại Chương V 52.01 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 430.000 22.364.300
29 Tháo dỡ đường ống thoát nước cũ PVC fi100; Theo quy định tại Chương V 0.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 580.000 232.000
285 Cung cấp, lắp đặt mặt kệ bếp bằng đá xẻ dày 2cm. Theo quy định tại Chương V 2.1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1.950.000 4.095.000
30 Cung cấp, lắp đặt phễu thu, đường kính 200mm Theo quy định tại Chương V 5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 350.000 1.750.000
286 Cung cấp, lắp đặt vách kính khung nhôm trong nhà: khung nhôm dày 1,4mm; kính trắng dày 5mm Việt Nhật (hoặc VL tương đương). Theo quy định tại Chương V 7.1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1.450.000 10.295.000
31 Cung cấp, lắp đặt đường ống thoát nước PVC C3 ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK110mm; Theo quy định tại Chương V 0.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 20.350.000 8.140.000
287 Cung cấp, lắp đặt cửa sổ trượt: khung nhôm dày 1,4mm; kính trắng dày 5mm Việt Nhật (hoặc VL tương đương). Theo quy định tại Chương V 1.32 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1.550.000 2.046.000
32 Cung cấp, lắp đặt đai Inox giữ ống thoát nước mái ĐK 110mm; Theo quy định tại Chương V 18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 55.000 990.000
288 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 145.000 145.000
33 Cung cấp, lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đường kính 110mm. Theo quy định tại Chương V 5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 125.000 625.000
289 Cung cấp, lắp đặt khuôn cửa đơn phòng bếp, phòng ăn Theo quy định tại Chương V 15.3 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 1.150.000 17.595.000
34 II. Sơn hoàn thiện mặt ngoài nhà Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh nhà 0 0
290 Cung cấp, lắp đặt cửa đi 1 cánh phòng bếp, phòng ăn: khung nhôm dày 1,4mm; kính trắng dày 5mm Việt Nhật (hoặc VL tương đương). Theo quy định tại Chương V 5.67 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1.550.000 8.788.500
35 Lắp dựng giàn giáo ngoài phục vụ thi công, cao <=16m. Theo quy định tại Chương V 8.36 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m² 2.350.000 19.646.000
291 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa đi. Theo quy định tại Chương V 3 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 950.000 2.850.000
36 Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà tại các vị trí bị hư hỏng, bong tróc. Theo quy định tại Chương V 30 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 1.050.000
292 Cung cấp, lắp đặt chậu rửa bát Inox 2 ngăn. Theo quy định tại Chương V 1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 3.250.000 3.250.000
37 Trát lại tường ngoài đã đục vữa XM mác 75 dày 2cm . Theo quy định tại Chương V 30 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 3.150.000
293 Cung cấp, lắp đặt vòi rửa bát nóng lạnh, chậu Inox 2 ngăn. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 280.000 560.000
38 Cạo bỏ lớp sơn cũ bị ẩm mốc, bong tróc trên bề mặt tường, trần ngoài nhà (KL= DT tường trát - DT phá lớp vữa, trát lại) . Theo quy định tại Chương V 835.98 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 48.000 40.127.040
294 Cung cấp, lắp đặt xi phông chậu rửa bát Theo quy định tại Chương V 1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Bộ 250.000 250.000
39 Bả bằng bột bả vào tường (dặm lại các vị trí lớp sơn đã bị bong tróc, nứt, trát mới). Theo quy định tại Chương V 303.09 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 38.000 11.517.420
295 Cung cấp, lắp đặt chậu lavabo treo tường Theo quy định tại Chương V 1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 2.550.000 2.550.000
40 Sơn tường, trần ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ. Theo quy định tại Chương V 865.98 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 115.000 99.587.700
296 Cung cấp, lắp đặt vòi rửa nóng lạnh Theo quy định tại Chương V 1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 350.000 350.000
41 III. Cửa ra vào khung thép Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Cửa 0 0
297 Cung cấp, lắp đặt xi phông chậu rửa WC Theo quy định tại Chương V 1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Bộ 250.000 250.000
42 Đục, tẩy rỉ kết cấu thép - khuôn và cánh cửa thép cửa đi. Theo quy định tại Chương V 49 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m2 125.000 6.125.000
298 Cung cấp, lắp đặt gương soi Theo quy định tại Chương V 1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 520.000 520.000
43 Sơn khuôn và cánh cửa thép cửa đi bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ . Theo quy định tại Chương V 49 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1m² 57.000 2.793.000
299 Cung cấp, lắp đặt Vòi sen nóng lạnh Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 1.850.000 3.700.000
44 Đục, tẩy rỉ kết cấu thép: cầu thang thép lên mái. Theo quy định tại Chương V 15 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m2 125.000 1.875.000
300 Cung cấp, lắp đặt bình nóng lạnh 20L Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 5.550.000 11.100.000
45 Sơn cầu thang thép lên mái bằng 1 nước lót sơn chống gỉ + 2 nước phủ sơn Alkyd (hoặc tương đương) . Theo quy định tại Chương V 15 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1m² 57.000 855.000
301 Cung cấp, lắp đặt phễu hút mùi có gắn quạt Theo quy định tại Chương V 1 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 1.650.000 1.650.000
46 Vệ sinh khe tiếp giáp khuôn cửa sổ nhôm với tường. Theo quy định tại Chương V 52.8 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 25.000 1.320.000
302 Cung cấp, lắp đặt dây dẫn 2 ruột phòng bếp, tiết diện 2x2,5mm. Theo quy định tại Chương V 50 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 33.000 1.650.000
47 Trám khe dọc: Bơm keo Silicol khe tiếp giáp khuôn cửa sổ nhôm với tường. Theo quy định tại Chương V 52.8 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 55.000 2.904.000
303 Cung cấp, lắp đặt ống gen luồn dây điện D20 Theo quy định tại Chương V 50 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 35.000 1.750.000
48 Cung cấp, lắp đặt gioăng cao su chèn kính khung nhôm cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 158.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 38.000 6.019.200
304 Cung cấp, lắp đặt công tắc 2 hạt Theo quy định tại Chương V 3 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 95.000 285.000
49 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 7 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 145.000 1.015.000
305 Cung cấp, lắp đặt ổ cắm đôi Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 85.000 170.000
50 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa đi. Theo quy định tại Chương V 6 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 950.000 5.700.000
306 Cung cấp, lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 380.000 760.000
51 Vệ sinh, dọn dẹp mặt bằng thi công, bàn giao công trình. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Công 485.000 970.000
307 Cạo bỏ lớp sơn cũ bị ẩm mốc, bong tróc trên bề mặt tường trong nhà; Theo quy định tại Chương V 155.57 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 48.000 7.467.360
52 B. NHÀ TRUNG TÂM PHÂN XƯỞNG HÓA. Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh nhà 0 0
308 Sơn tường, trần trong nhà 1 nước lót + 2 nước phủ; Theo quy định tại Chương V 155.57 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 75.000 11.667.750
53 I. Chống thấm mái Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh mái 0 0
309 Vận chuyển bê tông gạch vỡ bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1000m Theo quy định tại Chương V 0.09 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 2.250
54 Thu dọn tạp vật trên mái; Rửa sạch toàn bộ mái, sê nô bằng phun nước áp lực cao + cọ bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh công 485.000 970.000
310 Vận chuyển bê tông gạch vỡ bằng ôtô tự đổ 7 tấn tiếp theo trong phạm vi 5km Theo quy định tại Chương V 0.09 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 45.000 4.050
55 Phá dỡ nền gạch lá nem tại các vị trí bị thấm nặng, các vị trí gạch bị bong vỡ, phồng rộp . Theo quy định tại Chương V 406.14 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 38.000 15.433.320
311 Thu dọn tổng thể hạng mục công trình và nghiệm thu Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh công 485.000 970.000
56 Phá dỡ nền láng vữa xi măng tại các vị trí phá dỡ nền gạch. Theo quy định tại Chương V 406.14 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 10.153.500
57 Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày <= 10cm: Cắt dọc vết nứt mái kích thước RxC=0,5x1cm Theo quy định tại Chương V 33 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 65.000 2.145.000
58 Phá lớp vữa trát tường chắn mái tại các vị trí bị mủn, bong tróc. Theo quy định tại Chương V 9 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 315.000
59 Trát lại tường chắn mái, trát ngoài diện tích đã phá vữa XM mác 75 dày 2cm . Theo quy định tại Chương V 9 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 945.000
60 Đục lỗ thông tường xây gạch D<=22cm, tiết diện lỗ <= 0,04m2, các lỗ thoát nước cũ bị ngấm. Theo quy định tại Chương V 16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh lỗ 38.000 608.000
61 Đục nhám mặt bê tông bề mặt mái, sê nô Theo quy định tại Chương V 1218.42 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 34.500 42.035.490
62 Tháo dỡ quạt thông gió trên mái bị hỏng Theo quy định tại Chương V 9 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 250.000 2.250.000
63 Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống bằng vận thăng lồng . Theo quy định tại Chương V 20.31 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 250.000 5.077.500
64 Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm đến vị trí thu gom - Vận chuyển các loại phế thải; Theo quy định tại Chương V 20.31 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 45.000 913.950
65 Bốc xếp các loại vật liệu rời (KL phế thải phá dỡ nền gạch lá nem) lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 20.31 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 70.000 1.421.700
66 Vận chuyển phế thải trong phạm vi <=1000m bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 20.31 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 507.750
67 Vận chuyển tiếp cự ly <=3km bằng ô tô tự đổ 5 tấn; Theo quy định tại Chương V 20.31 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 710.850
68 Vận chuyển vật liệu (cát, xi ..) lên mái bằng vận thăng lồng. Theo quy định tại Chương V 32.49 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 215.000 6.985.350
69 Trám khe co mặt bê tông :Xảm keo Sika Flex (hoặc VL tương đương) chống thấm vết nứt sàn bê tông đã cắt mạch; Theo quy định tại Chương V 33 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 98.000 3.234.000
70 Láng nền sàn không đánh màu, láng bù diện tích đục gạch lá nem và vữa láng trên mái, vữa XM mác75 dày 5cm. Theo quy định tại Chương V 406.14 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 102.000 41.426.280
71 Chèn vữa không co xung quanh cổ ống thu nước; Theo quy định tại Chương V 16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Lỗ 105.000 1.680.000
72 Quét nước xi măng, phun chất tạo dính xi măng Polyme lên toàn bộ bề mặt chống thấm mái, chân tường chắn mái, sê nô (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 0,25l/m2); Theo quy định tại Chương V 1624.56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 28.000 45.487.680
73 Láng nền, sàn không đánh màu, láng phẳng bề mặt mái, tường chắn mái, sê nô bằng vữa chống thấm xi măng Polyme (Phụ gia Latex HC (hoặc VL tương đương) tính bằng 15% xi măng) mác 100 dày 2cm. Theo quy định tại Chương V 1624.56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 158.000 256.680.480
74 Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày <= 10cm : Cắt khe co dãn nhiệt kích thước RxC=0,5x5cm ; Theo quy định tại Chương V 1021.8 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 65.000 66.417.000
75 Phá dỡ nền bê tông, không cốt thép khe co dãn nhiệt. Theo quy định tại Chương V 0.77 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 550.000 423.500
76 Trám khe co dãn nhiệt sàn mái bằng keo Sika Flex (hoặc VL tương đương); Theo quy định tại Chương V 510.9 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 125.000 63.862.500
77 Cung cấp, lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, công suất <= 3kW. Theo quy định tại Chương V 9 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 250.000 2.250.000
78 Trám khe tiếp giáp giữa quạt và mái bê tông bằng keo Sika Flex (hoặc VL tương đương). Theo quy định tại Chương V 36 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 98.000 3.528.000
79 Vận chuyển sơn, bột lên cao bằng vận thăng lồng . Theo quy định tại Chương V 3.34 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh tấn 210.000 701.400
80 Quét sơn chống thấm mái: sơn lót gốc Epoxy-Primer FP 100, sơn phủ lớp chống thấm bằng vật liệu gốc Polyurea-Polytop 200 (hoặc các VL tương đương) dày 1,2mm bằng máy phun chuyên dụng ở nhiệt độ và áp suất cao. Theo quy định tại Chương V 1624.56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 850.000 1.380.876.000
81 Sơn bề mặt mái bằng sơn Top coat Clearthane 3000 (hoặc VL tương đương) chống tia cực tím 1 nước lót + 1 nước phủ; Theo quy định tại Chương V 1624.56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 88.000 142.961.280
82 Cung cấp, Lắp đặt cầu chắn rác Inox D100 Theo quy định tại Chương V 16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 215.000 3.440.000
83 Tháo dỡ đường ống thoát nước cũ PVC fi100; Theo quy định tại Chương V 1.18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 580.000 684.400
84 Cung cấp, lắp đặt phễu thu, đường kính 200mm Theo quy định tại Chương V 16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 350.000 5.600.000
85 Cung cấp, lắp đặt đường ống thoát nước nhựa PVC C3 miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK110mm; Theo quy định tại Chương V 1.18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m 20.350.000 24.013.000
86 Lắp đặt đai Inox giữ ống thoát nước mái ĐK 110mm; Theo quy định tại Chương V 57 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 55.000 3.135.000
87 Cung cấp, lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đường kính 110mm. Theo quy định tại Chương V 16 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh cái 125.000 2.000.000
88 II. Sơn hoàn thiện mặt ngoài nhà + Bảo trì, sửa chữa cửa đi, ống thông hơi. Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Hệ thống 0 0
89 Cung cấp và Lắp dựng giàn giáo ngoài phục vụ thi công, cao <=16m. Theo quy định tại Chương V 18.61 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 100m² 2.350.000 43.733.500
90 Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà tại các vị trí bị mủn, bong tróc. Theo quy định tại Chương V 56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 1.960.000
91 Trát ngoài lại tường phần diện tích đã phá, vữa XM mác 75 dày 2cm . Theo quy định tại Chương V 56 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 5.880.000
92 Cạo bỏ lớp sơn cũ bị ẩm mốc, bong tróc trên bề mặt tường ngoài nhà . Theo quy định tại Chương V 1804.64 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 48.000 86.622.720
93 Bả bằng bột bả vào tường (dặm lại các vị trí lớp sơn đã bị bong tróc, nứt, trát mới). Theo quy định tại Chương V 558.19 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 38.000 21.211.220
94 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ. Theo quy định tại Chương V 1860.64 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 115.000 213.973.600
95 Đục, tẩy rỉ kết cấu thép - khuôn và cánh cửa thép cửa đi. Theo quy định tại Chương V 89.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m2 125.000 11.175.000
96 Sơn khuôn và cánh cửa thép cửa đi, ống thông hơi bằng 1 nước lót sơn chống gỉ + 2 nước phủ sơn Alkyd (hoặc VL tương đương) . Theo quy định tại Chương V 89.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1m² 57.000 5.095.800
97 Vệ sinh khe tiếp giáp khuôn cửa sổ nhôm với tường. Theo quy định tại Chương V 533.5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 25.000 13.337.500
98 Trám khe dọc: Bơm keo Silicol khe tiếp giáp khuôn cửa sổ nhôm với tường. Theo quy định tại Chương V 533.5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 55.000 29.342.500
99 Cung cấp, lắp đặt gioăng cao su chèn kính khung nhôm cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 2002.4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 38.000 76.091.200
100 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa sổ. Theo quy định tại Chương V 78 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 145.000 11.310.000
101 Cung cấp, lắp đặt khóa cửa đi. Theo quy định tại Chương V 5 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh bộ 950.000 4.750.000
102 III. Sửa chữa phòng làm việc Trung tâm Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh nhà 0 0
103 Tháo dỡ trần thạch cao cũ hỏng Theo quy định tại Chương V 27.18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 28.000 761.040
104 Tháo dỡ cửa nhôm kính cũ hỏng Theo quy định tại Chương V 9.29 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 28.000 260.120
105 Cạo bỏ lớp sơn vôi cũ trong nhà Theo quy định tại Chương V 61.76 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 48.000 2.964.480
106 Đục phá gạch lát cũ phồng rộp bằng thủ công Theo quy định tại Chương V 27.18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 22.000 597.960
107 Thi công trần thạch cao khung xương đồng bộ (làm mới) Theo quy định tại Chương V 27.18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 275.000 7.474.500
108 Sơn tường nhà 01 nước lót, 02 nước phủ, tường đã bả Theo quy định tại Chương V 61.76 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 75.000 4.632.000
109 Cung cấp, lắp đặt vách kính nhôm Xingfa, kính an toàn 6,38 ly (bao gồm cả phụ kiện) Theo quy định tại Chương V 7.25 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1.450.000 10.512.500
110 Cung cấp, lắp đặt cửa đi nhôm kính Xingfa, kính an toàn 6,38 (bao gồm cả phụ kiện: khóa, bản lề, chốt) Theo quy định tại Chương V 2.04 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 1.500.000 3.060.000
111 Lát nền sàn gạch Ceramic 600x600 Theo quy định tại Chương V 27.18 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 320.000 8.697.600
112 Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m đầu tiên Theo quy định tại Chương V 0.82 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 45.000 36.900
113 Vận chuyển bằng gánh vác bộ 20m tiếp theo đến vị trí thu gom các loại phế thải Theo quy định tại Chương V 0.82 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 5.000 4.100
114 Bốc xếp các loại phế thải lên phương tiện bằng thủ công Theo quy định tại Chương V 0.82 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 70.000 57.400
115 Vệ sinh, dọn dẹp mặt bằng thi công, bàn giao công trình. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh công 485.000 970.000
116 C. NHÀ ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM NHIÊN LIỆU. Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh nhà 0 0
117 I. Chống thấm mái Theo quy định tại Chương V Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh mái 0 0
118 Thu dọn tạp vật trên mái; Rửa sạch toàn bộ mái, sê nô bằng phun nước áp lực cao + cọ bằng thủ công. Theo quy định tại Chương V 2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh công 485.000 970.000
119 Phá dỡ nền gạch lá nem tại các vị trí bị thấm nặng, các vị trí gạch bị bong vỡ, phồng rộp . Theo quy định tại Chương V 81.37 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 38.000 3.092.060
120 Phá dỡ nền láng vữa xi măng tại các vị trí phá dỡ nền gạch. Theo quy định tại Chương V 81.37 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 25.000 2.034.250
121 Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày <= 10cm: Cắt dọc vết nứt mái kích thước RxC=0,5x1cm Theo quy định tại Chương V 12 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m 65.000 780.000
122 Phá lớp vữa trát tường chắn mái tại các vị trí bị mủn, bong tróc. Theo quy định tại Chương V 6 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 35.000 210.000
123 Trát lại tường chắn mái, trát ngoài diện tích đã phá vữa XM mác 75 dày 2cm . Theo quy định tại Chương V 6 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 105.000 630.000
124 Đục lỗ thông tường xây gạch D<=22cm, tiết diện lỗ <= 0,04m2, các lỗ thoát nước cũ bị ngấm. Theo quy định tại Chương V 4 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh lỗ 38.000 152.000
125 Đục nhám mặt bê tông bề mặt mái, sê nô Theo quy định tại Chương V 325.46 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 34.500 11.228.370
126 Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống bằng vận thăng lồng . Theo quy định tại Chương V 4.07 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh m3 250.000 1.017.500
127 Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm đến vị trí thu gom - Vận chuyển các loại phế thải; Theo quy định tại Chương V 4.07 Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh 45.000 183.150
AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8473 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1064 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1344 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25362 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39430 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sống không phải là ký sinh trùng của thế gian, sống để mưu đồ một công cuộc hữu ích gì cho đồng bào tổ quốc. "

Phan Chu Trinh

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây