Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0600142447 | Liên danh Công ty cổ phần quản lý đường sông số 5 và Công ty cổ phần quản lý đường sông số 2 | CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ ĐƯỜNG SÔNG SỐ 5 |
36.701.955.980 VND | 84 | 36.701.955.424 VND | 11 ngày | |
2 | vn0900182754 | Liên danh Công ty cổ phần quản lý đường sông số 5 và Công ty cổ phần quản lý đường sông số 2 | CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ ĐƯỜNG SÔNG SỐ 2 |
36.701.955.980 VND | 84 | 36.701.955.424 VND | 11 ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Đáy (Từ phao số 0 Cửa Đáy đến cảng Vân Đình) Từ Km 0 đến Km 17.5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.578.362.874 | 1.578.362.874 | |
2 | Sông Đáy (Từ phao số 0 Cửa Đáy đến cảng Vân Đình) Từ Km 17.5 đến Km 53.5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.856.437.296 | 1.856.437.296 | |
3 | Sông Đáy (Từ phao số 0 Cửa Đáy đến cảng Vân Đình) Từ Km 53.5 đến Km84.5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.912.317.800 | 1.912.317.800 | |
4 | Sông Đáy (Từ phao số 0 Cửa Đáy đến cảng Vân Đình) Từ Km 84.5 đến Km117.5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.875.509.000 | 1.875.509.000 | |
5 | Sông Đáy (Từ phao số 0 Cửa Đáy đến cảng Vân Đình) Từ Km 117.5 đến Km163 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.707.042.900 | 1.707.042.900 | |
6 | Kênh Yên Mô (Từ N3 Chính Đại đến N3 Đức Hậu) Từ Km 0 đến Km 14 (Từ N3 Đức Hậu - N3 Chính Đại) | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 966.758.600 | 966.758.600 | |
7 | Sông Đào Nam Định (Từ N3 Độc Bộ đến N3 Hưng Long) Từ Km 0 đến Km 16,5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.474.036.300 | 1.474.036.300 | |
8 | Sông Đào Nam Định (Từ N3 Độc Bộ đến N3 Hưng Long) Từ Km 16,5 đến Km 33.5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.226.163.039 | 1.226.163.039 | |
9 | Sông Ninh Cơ (Từ chân cầu Châu Thịnh về phía Hạ lưu đến N3 Mom Rô) Từ Km 14 đến Km 61 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 2.507.484.563 | 2.507.484.563 | |
10 | Kênh Quần Liêu (Từ N3 sông Ninh Cơ đến N3 sông Đáy) Từ Km 0 đến Km 3,5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 348.185.600 | 348.185.600 | |
11 | Sông Hồng (phà Tân Đệ cũ km 74 đến Phao số 0 cửa Ba Lạt) Từ Km 0 đến Km20 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.033.786.115 | 1.033.786.115 | |
12 | Sông Hồng (phà Tân Đệ cũ km 74 đến Phao số 0 cửa Ba Lạt) Từ Km 20 đến Km47 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.013.445.900 | 1.013.445.900 | |
13 | Sông Hồng (phà Tân Đệ cũ km 74 đến Phao số 0 cửa Ba Lạt) Từ Km47 đến Km74 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 2.177.949.162 | 2.177.949.162 | |
14 | Sông Hồng (Từ đò Phú Khê km 133 đến phà Tân Đệ cũ km 74) Từ Km 74 đến Km 95 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.407.211.400 | 1.407.211.400 | |
15 | Sông Hồng (Từ đò Phú Khê km 133 đến phà Tân Đệ cũ km 74) Từ Km 95 đến Km 133 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 3.332.642.800 | 3.332.642.800 | |
16 | Sông Luộc (Từ Quý Cao đến N3 Cửa Luộc) Từ Km 0 đến Km 20 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.514.425.800 | 1.514.425.800 | |
17 | Sông Luộc (Từ Quý Cao đến N3 Cửa Luộc) Từ Km 20 đến Km 39 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.603.096.600 | 1.603.096.600 | |
18 | Sông Luộc (Từ Quý Cao đến N3 Cửa Luộc) Từ Km 39 đến Km 59 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 2.015.975.431 | 2.015.975.431 | |
19 | Sông Luộc (Từ Quý Cao đến N3 Cửa Luộc) Từ Km 59 đến Km 72 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.345.798.900 | 1.345.798.900 | |
20 | Sông Trà Lý (Từ cửa Trà Lý đến N3 Phạm Lỗ) Từ Km 0 đến Km 30 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.492.767.400 | 1.492.767.400 | |
21 | Sông Trà Lý (Từ cửa Trà Lý đến N3 Phạm Lỗ) Từ Km 30 đến Km 70 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 2.398.178.500 | 2.398.178.500 | |
22 | Sông Hoá (Từ cửa Ba Gai đến N3 Ninh Giang) Từ Km 0 đến Km 36,5 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 1.914.380.000 | 1.914.380.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thiên tài không phạm sai lầm; sai lầm của anh ta xuất phát từ ý chí và là cánh cổng của sự khám phá. "
James Joyce
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...