Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn4001270172 | HỢP TÁC XÃ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG DUY XUYÊN XANH |
549.204.122,012 VND | 549.204.000 VND | 9 ngày |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn0400561627 | Công Ty TNHH Một Thành Viên Xây Lắp và Thương Mại Nam Phước | Nhà thầu xếp thứ 1 theo biên bản mở thầu có E-HSDT đáp ứng yêu cầu, kết quả đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng thành công. | |
2 | vn0402083292 | CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG XANH | Nhà thầu xếp thứ 1 theo biên bản mở thầu có E-HSDT đáp ứng yêu cầu, kết quả đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng thành công. | |
3 | vn4001074795 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VỆ SINH TUẤN NGUYỄN | Nhà thầu xếp thứ 1 theo biên bản mở thầu có E-HSDT đáp ứng yêu cầu, kết quả đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng thành công. | |
4 | vn4001262534 | HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG AN HÀ | Nhà thầu xếp thứ 1 theo biên bản mở thầu có E-HSDT đáp ứng yêu cầu, kết quả đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng thành công. |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | QL 1A từ cầu Trị Yên đến Điện Lực Duy Xuyên | Theo quy định tại Chương V | 31.2 | 10.000m2 | 1.490.000 | 46.488.000 | |
2 | Tuyến đường Hùng Vương (từ QL1A đến Cầu Chìm- Nam Phước) | Theo quy định tại Chương V | 62.4 | 10.000m2 | 1.490.000 | 92.976.000 | |
3 | Tuyến đường Hùng Vương (từ QL1A từ cầu Chìm-NP đến Cầu Sắt-Duy Sơn) | Theo quy định tại Chương V | 45.24 | 10.000m2 | 1.490.000 | 67.407.600 | |
4 | Đường vào CCN Tây An (từ Km00 đến hết tường rào Công ty Dệt may 29/3) | Theo quy định tại Chương V | 27.924 | 10.000m2 | 1.490.000 | 41.606.760 | |
5 | Cầu Câu Lâu cũ (thuộc địa phận huyện Duy Xuyên) | Theo quy định tại Chương V | 12.48 | 10.000m2 | 1.490.000 | 18.595.200 | |
6 | Đường Nguyễn Thành Hãn | Theo quy định tại Chương V | 9.048 | 10.000m2 | 1.490.000 | 13.481.520 | |
7 | Đường Lê Lợi | Theo quy định tại Chương V | 2.5896 | 10.000m2 | 1.490.000 | 3.858.504 | |
8 | Đường Trưng Nữ Vương | Theo quy định tại Chương V | 4.3524 | 10.000m2 | 1.490.000 | 6.485.076 | |
9 | Đường Tôn Đức Thắng | Theo quy định tại Chương V | 7.098 | 10.000m2 | 1.490.000 | 10.576.020 | |
10 | Đường Bùi Tấn Diên | Theo quy định tại Chương V | 3.51 | 10.000m2 | 1.490.000 | 5.229.900 | |
11 | Đường 28 tháng 3 | Theo quy định tại Chương V | 4.095 | 10.000m2 | 1.490.000 | 6.101.550 | |
12 | Đường Quang Trung | Theo quy định tại Chương V | 5.499 | 10.000m2 | 1.490.000 | 8.193.510 | |
13 | Đường Trần Văn Dũng | Theo quy định tại Chương V | 1.638 | 10.000m2 | 1.490.000 | 2.440.620 | |
14 | Đường Xuân Diệu | Theo quy định tại Chương V | 3.159 | 10.000m2 | 1.490.000 | 4.706.910 | |
15 | Đường Ông Ích Khiêm | Theo quy định tại Chương V | 2.34 | 10.000m2 | 1.490.000 | 3.486.600 | |
16 | Đường nối 28 tháng 3 và Nguyễn Thành Hãn (nhánh 1) | Theo quy định tại Chương V | 1.404 | 10.000m2 | 1.490.000 | 2.091.960 | |
17 | Đường nối 28 tháng 3 và Nguyễn Thành Hãn (nhánh 2) | Theo quy định tại Chương V | 1.404 | 10.000m2 | 1.490.000 | 2.091.960 | |
18 | Đường nối Trưng Nữ Vương và Tôn Đức Thắng (đường đôi) | Theo quy định tại Chương V | 1.404 | 10.000m2 | 1.490.000 | 2.091.960 | |
19 | Đường Nguyễn Văn Trỗi ( Đoạn từ QL14H đến hết trường TH số 1 Nam Phước) | Theo quy định tại Chương V | 4.563 | 10.000m2 | 1.490.000 | 6.798.870 | |
20 | Đường Lê Đại Hành ( Đoạn từ QL14H đến quán café Camelia) | Theo quy định tại Chương V | 2.34 | 10.000m2 | 1.490.000 | 3.486.600 | |
21 | Vỉa hè QL14H từ Cống Định lên đến BHXH | Theo quy định tại Chương V | 10.6704 | 10.000m2 | 1.070.000 | 11.417.328 | |
22 | Dải phân cách Quốc lộ 1A (từ Điện Lực Duy Xuyên đến Ngã ba đường tránh) | Theo quy định tại Chương V | 70.2 | 1km | 369.000 | 25.903.800 | |
23 | Dải phân cách Đường vào CCN Tây An (từ Km00 đến hết Công ty Dệt may 29/3) | Theo quy định tại Chương V | 62.01 | 1km | 369.000 | 22.881.690 | |
24 | Dải phân cách Đường nối Trưng Nữ Vương và Tôn Đức Thắng (đường đôi) | Theo quy định tại Chương V | 4.68 | 1km | 369.000 | 1.726.920 | |
25 | Vận chuyển phế thải bằng xe tải về bãi đổ | Theo quy định tại Chương V | 1221.7514 | tấn | 370.000 | 452.048.018 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái chết thể xác không đáng sợ, cái chết của linh hồn mới đáng sợ. "
Ngạn ngữ Đan Mạch