Cung cấp dịch vụ sửa chữa, thay thế thanh dẫn Stator máy phát S3

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
28
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Cung cấp dịch vụ sửa chữa, thay thế thanh dẫn Stator máy phát S3
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
46.198.208.357 VND
Ngày đăng tải
12:09 02/03/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
436/QĐ-NĐQN
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Ngày phê duyệt
01/03/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn3500687019 LIÊN DANH THANH AN - ROTES

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THANH AN

46.858.678.636 VND 46.058.074.636 VND 120 ngày 08/03/2024
2 vn0801350969 LIÊN DANH THANH AN - ROTES

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT ROTES

46.858.678.636 VND 46.058.074.636 VND 120 ngày 08/03/2024

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
165 3.10. Thay mới thiết bị đo độ rung vỏ gối số 5 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 1.150.200 1.150.200
166 3.11. Thay mới thiết bị đo độ rung vỏ gối số 6 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 1.150.200 1.150.200
167 3.12. Nhiệt điện trở đo nhiệt dộ đầu vào của bộ làm mát bằng Hydro phía tuabin tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
168 3.12.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
169 3.13. Thay mới thiết bị đo độ rung vỏ gối số 7 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 1.150.200 1.150.200
170 3.14. Nhiệt điện trở đo nhiệt dộ đầu ra của bộ làm mát bằng Hydro phía kích từ tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
171 3.14.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
172 3.15. Nhiệt điện trở đo nhiệt dộ đầu vào của bộ làm mát bằng Hydro phía kích từ tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
173 3.15.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
174 3.16. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ nước làm mát cuộn dây stator tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
175 3.16.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
176 3.17. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ dây quấn stator tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
177 3.17.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
178 3.18. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ lõi thép stator tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
179 3.18.1 Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
180 3.19. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ nước làm mát sứ tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
181 3.19.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
182 3.20. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ vành chắn từ tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
183 3.20.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
184 4. Chuyên gia giám sát tháo lắp, thí nghiệm máy phát Theo quy định tại Chương V 45 Công 73.300.680 3.298.530.600
185 5. Chuyên gia dây dẫn stator Theo quy định tại Chương V 330 Công 73.300.680 24.189.224.400
186 6. Chuyên gia thí nghiệm Theo quy định tại Chương V 60 Công 77.418.720 4.645.123.200
187 7. Chuyên gia cuộn dây Theo quy định tại Chương V 50 Công 73.300.680 3.665.034.000
188 8. Chuyên gia ép và lắp Theo quy định tại Chương V 25 Công 73.300.680 1.832.517.000
189 9. Chỉ huy trưởng nhóm chuyên gia Theo quy định tại Chương V 30 Công 80.302.320 2.409.069.600
190 Chi phí máy thi công Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
191 Bàn máp Theo quy định tại Chương V 18 Ca 11.880 213.840
192 Bộ tháo khớp nối chuyên dùng Theo quy định tại Chương V 3 Ca 11.880 35.640
193 Cầu trục Theo quy định tại Chương V 10 Ca 1.415.880 14.158.800
194 Đồng hồ so Theo quy định tại Chương V 96 Ca 156.600 15.033.600
195 Đồng hồ vạn năng Theo quy định tại Chương V 43.5 Ca 1.080 46.980
196 Kích thuỷ lực Theo quy định tại Chương V 16 Ca 474.120 7.585.920
197 Kích thuỷ lực Theo quy định tại Chương V 12 Ca 479.520 5.754.240
198 Kích thuỷ lực Theo quy định tại Chương V 12 Ca 491.400 5.896.800
199 Lò nung nhiệt độ Theo quy định tại Chương V 7 Ca 17.280 120.960
200 Máy cắt cầm tay Theo quy định tại Chương V 3 Ca 39.960 119.880
201 Máy hàn điện Theo quy định tại Chương V 1.6 Ca 610.200 976.320
202 Máy hút bụi Theo quy định tại Chương V 113.2 Ca 3.240 366.768
203 Máy kiểm tra độ rung Theo quy định tại Chương V 6 Ca 99.360 596.160
204 Máy mài cầm tay Theo quy định tại Chương V 5.6 Ca 17.280 96.768
205 Máy nén khí Theo quy định tại Chương V 12 Ca 786.240 9.434.880
206 Máy phát dòng Theo quy định tại Chương V 7 Ca 51.840 362.880
207 Máy tiện Theo quy định tại Chương V 6 Ca 568.080 3.408.480
208 Máy tính xách tay Theo quy định tại Chương V 5 Ca 22.680 113.400
209 Mê gôm mét Theo quy định tại Chương V 0.75 Ca 51.840 38.880
210 Palăng tay Theo quy định tại Chương V 30 Ca 403.920 12.117.600
211 Palăng tay Theo quy định tại Chương V 39 Ca 406.080 15.837.120
212 Thiết bị rung mẫu Theo quy định tại Chương V 6 Ca 11.880 71.280
213 Thước nhét Theo quy định tại Chương V 96 Ca 12.960 1.244.160
214 Thiết bị thí nghiệm tổn thất mạch từ Theo quy định tại Chương V 1 Ca 11.880 11.880
215 Mê gôm mét Theo quy định tại Chương V 17.2 Ca 51.840 891.648
216 Máy siêu âm Theo quy định tại Chương V 4 Ca 44.280 177.120
217 Máy phun sơn Theo quy định tại Chương V 38.2 Ca 414.720 15.842.304
218 Máy nén áp lực nước Theo quy định tại Chương V 10 Ca 181.440 1.814.400
219 Máy mài cầm tay Theo quy định tại Chương V 40.2 Ca 9.720 390.744
220 Máy kiểm tra rò rỉ khí hidro Theo quy định tại Chương V 4 Ca 11.880 47.520
221 Máy đo điện trở nhỏ Theo quy định tại Chương V 1 Ca 156.600 156.600
222 Máy đo điện trở một chiều Theo quy định tại Chương V 1 Ca 186.840 186.840
223 Hợp bộ thí nghiệm đo tg(gama) Theo quy định tại Chương V 0.08 Ca 1.053.000 84.240
224 Hợp bộ thí nghiệm Theo quy định tại Chương V 2 Ca 528.120 1.056.240
225 Hộp bộ thí nghiệm cao áp Theo quy định tại Chương V 0.26 Ca 529.200 137.592
226 Cầu trục Theo quy định tại Chương V 31 Ca 1.923.480 59.627.880
227 Cáp lụa (nhấc Máy phát) Theo quy định tại Chương V 4 Ca 12.960 51.840
228 Máy hàn hơi Theo quy định tại Chương V 1 Ca 475.200 475.200
229 Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm phục vụ công việc chi tiết như file E-HSMT đính kèm, Nhà thầu phải tuân thủ và phải có bảng kê chi tiết danh mục thiết bị thi công Nhà thầu chào cho mục này Theo quy định tại Chương V 1 Trọn gói 3.240.000.000 3.240.000.000
1 Chi phí vật tư thiết bị Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
2 Bulong Theo quy định tại Chương V 3 Cái 1.719.300 5.157.900
3 Bulong bộ nối trục Theo quy định tại Chương V 1 Cái 25.061.300 25.061.300
4 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 4 Cái 217.800 871.200
5 Đai ốc Theo quy định tại Chương V 2 Cái 17.112.700 34.225.400
6 Đầu nối tự làm kín Theo quy định tại Chương V 12 Cái 3.599.200 43.190.400
7 Đệm bán nguyệt Theo quy định tại Chương V 1 Cái 114.169.000 114.169.000
8 Đệm bán nguyệt Theo quy định tại Chương V 4 Cái 12.582.900 50.331.600
9 Đệm bán nguyệt Theo quy định tại Chương V 4 Cái 12.582.900 50.331.600
10 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 163.900 327.800
11 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 16 Cái 1.124.200 17.987.200
12 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 1 Cái 91.813.700 91.813.700
13 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 3.220.800 6.441.600
14 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 427.900 855.800
15 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 4 Cái 914.100 3.656.400
16 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 1 Cái 914.100 914.100
17 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.128.600 2.257.200
18 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 1 Cái 860.200 860.200
19 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 8 Cái 27.137.000 217.096.000
20 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 326.700 653.400
21 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 3.690.500 7.381.000
22 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 1 Cái 377.300 377.300
23 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 4.676.100 9.352.200
24 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 4 Cái 1.124.200 4.496.800
25 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 8 Cái 163.900 1.311.200
26 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 11 Cái 14.386.900 158.255.900
27 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 4 Cái 860.200 3.440.800
28 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 4 Cái 805.200 3.220.800
29 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 326.700 653.400
30 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 1 Cái 217.800 217.800
31 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 217.800 435.600
32 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 163.900 327.800
33 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 860.200 1.720.400
34 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 5.746.400 11.492.800
35 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 2.843.500 5.687.000
36 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 1 Cái 77.804.100 77.804.100
37 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 427.900 855.800
38 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 8 Cái 23.991.000 191.928.000
39 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 6 Cái 163.900 983.400
40 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 319.000 638.000
41 Đệm lót Theo quy định tại Chương V 2 Cái 754.600 1.509.200
42 Đệm vuông Theo quy định tại Chương V 16 Cái 9.647.000 154.352.000
43 Đệm vuông Theo quy định tại Chương V 4 Cái 1.804.000 7.216.000
44 Đệm vuông Theo quy định tại Chương V 4 Cái 23.069.200 92.276.800
45 Đệm vuông Theo quy định tại Chương V 4 Cái 31.876.900 127.507.600
46 Đệm vuông Theo quy định tại Chương V 4 Cái 30.199.400 120.797.600
47 Đệm vuông Theo quy định tại Chương V 8 Cái 8.136.700 65.093.600
48 Đệm vuông Theo quy định tại Chương V 10 Cái 2.579.500 25.795.000
49 Gioăng chặn Theo quy định tại Chương V 4 Cái 326.700 1.306.800
50 Gioăng chặn móc đơn Theo quy định tại Chương V 8 Cái 163.900 1.311.200
51 Gioăng chặn móc đơn mạ kẽm Theo quy định tại Chương V 8 Cái 163.900 1.311.200
52 Gioăng chặn ngoài Theo quy định tại Chương V 32 Cái 163.900 5.244.800
53 Gioăng chặn ngoài Theo quy định tại Chương V 60 Cái 163.900 9.834.000
54 Gioăng đệm Theo quy định tại Chương V 2 Cái 2.516.800 5.033.600
55 Gioăng đệm Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.665.400 3.330.800
56 Gioăng đệm Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.288.100 2.576.200
57 Gioăng đệm Theo quy định tại Chương V 2 Cái 2.789.600 5.579.200
58 Gioăng đệm Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.719.300 3.438.600
59 Gioăng khóa răng ngoài Theo quy định tại Chương V 8 Cái 163.900 1.311.200
60 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 2 Cái 754.600 1.509.200
61 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 2 Cái 2.634.500 5.269.000
62 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 4 Cái 377.300 1.509.200
63 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 4 Cái 5.369.100 21.476.400
64 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 2 Cái 15.099.700 30.199.400
65 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 3 Cái 2.634.500 7.903.500
66 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 12 Cái 12.876.600 154.519.200
67 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 4 Cái 163.900 655.600
68 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 4 Cái 481.800 1.927.200
69 Gioăng làm kín Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.128.600 2.257.200
70 Gioăng làm kín O Theo quy định tại Chương V 4 Cái 163.900 655.600
71 Gioăng làm kín Viton O Theo quy định tại Chương V 2 Cái 427.900 855.800
72 Gioăng lò xo Theo quy định tại Chương V 48 Cái 163.900 7.867.200
73 Gioăng phanh Theo quy định tại Chương V 64 Cái 645.700 41.324.800
74 Keo làm kín Theo quy định tại Chương V 1 Cái 16.693.600 16.693.600
75 Keo làm kín máy phát Theo quy định tại Chương V 10 Kg 16.310.800 163.108.000
76 Miếng đệm Theo quy định tại Chương V 4 Cái 14.680.600 58.722.400
77 Miếng đệm Theo quy định tại Chương V 2 Cái 23.823.800 47.647.600
78 Miếng đệm chặn 16B Theo quy định tại Chương V 120 Cái 377.300 45.276.000
79 Miếng đệm chặn 2 Theo quy định tại Chương V 20 Cái 251.900 5.038.000
80 Miếng đệm chặn 20B Theo quy định tại Chương V 32 Cái 217.800 6.969.600
81 Miếng đệm chặn 20D Theo quy định tại Chương V 8 Cái 326.700 2.613.600
82 Miếng đệm chặn 20E Theo quy định tại Chương V 24 Cái 217.800 5.227.200
83 Miếng đệm chặn 27 Theo quy định tại Chương V 24 Cái 326.700 7.840.800
84 Miếng đệm chặn 30 Theo quy định tại Chương V 8 Cái 372.900 2.983.200
85 Miếng đệm chặn 36 Theo quy định tại Chương V 4 Cái 481.800 1.927.200
86 Ống lót Theo quy định tại Chương V 1 Cái 9.521.600 9.521.600
87 Ống lót chặn Theo quy định tại Chương V 14 Cái 1.614.800 22.607.200
88 Sợi cao su chịu dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.688.040 3.376.080
89 Sợi cao su chịu dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.750.680 3.501.360
90 Thanh chèn Theo quy định tại Chương V 20 Cái 5.578.100 111.562.000
91 Thanh làm kín Theo quy định tại Chương V 3 Cái 12.624.700 37.874.100
92 Thanh làm kín Theo quy định tại Chương V 2 Cái 14.386.900 28.773.800
93 Vòng đệm Theo quy định tại Chương V 10 Cái 1.823.800 18.238.000
94 Vòng đệm phẳng Theo quy định tại Chương V 5 Cái 168.300 841.500
95 Bu lông Theo quy định tại Chương V 14 bộ 146.300 2.048.200
96 Chi phí vật tư tiêu hao Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
97 Băng dính cách điện Theo quy định tại Chương V 10 Cuộn 12.960 129.600
98 Bạt che Theo quy định tại Chương V 60 m2 17.280 1.036.800
99 Bột màu (bột nhôm đỏ) Theo quy định tại Chương V 0.5 Hộp 783.000 391.500
100 Cao su tấm chịu dầu Theo quy định tại Chương V 3 m2 264.600 793.800
101 Chất làm kín Theo quy định tại Chương V 5 Kg 417.960 2.089.800
102 Chổi quét sơn (loại nhỏ) Theo quy định tại Chương V 4 Cái 19.440 77.760
103 Cồn Theo quy định tại Chương V 67.2 Lít 51.700 3.474.240
104 Dầu Diesel (DO) Theo quy định tại Chương V 29.5 Lít 20.900 616.550
105 Dầu Theo quy định tại Chương V 12 Hộp 114.400 1.372.800
106 Dây chì mềm để đo khe hở Theo quy định tại Chương V 0.2 Kg 1.110.240 222.048
107 Giấy nhám Theo quy định tại Chương V 104 Tờ 11.880 1.235.520
108 Giấy nhám Theo quy định tại Chương V 5 Tờ 12.960 64.800
109 Giấy nhám mịn Theo quy định tại Chương V 139.8 Tờ 17.280 2.415.744
110 Giẻ lau Theo quy định tại Chương V 177 Kg 17.280 3.058.560
111 Gioăng tấm paranhit Theo quy định tại Chương V 5 Kg 176.040 880.200
112 Nhựa tấm Theo quy định tại Chương V 1 m2 11.862.720 11.862.720
113 Khí CO2 đóng bình Theo quy định tại Chương V 50 Chai 326.160 16.308.000
114 Sơn cách điện Theo quy định tại Chương V 27 Kg 2.212.100 59.726.700
115 Sơn cách điện cao áp Theo quy định tại Chương V 45.5 Bình 1.938.200 88.188.100
116 Sơn chống gỉ Theo quy định tại Chương V 109.8 Kg 90.200 9.903.960
117 Sơn Epoxy + chất đóng rắn Theo quy định tại Chương V 30 Lít 207.900 6.237.000
118 Sơn vàng Theo quy định tại Chương V 37 Lít 192.500 7.122.500
119 Tấm cao su tổng hợp Theo quy định tại Chương V 41 Tấm 731.160 29.977.560
120 Vải phin trắng Theo quy định tại Chương V 20 Mét 25.920 518.400
121 Xăng Theo quy định tại Chương V 51.7 Lít 25.300 1.308.010
122 Chi phí nhân công Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
123 Hệ thống máy phát điện tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
124 Bản thể máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
125 1. Phần Cơ - Nhiệt Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
126 1.1. Bảo dưỡng bộ làm mát hydro số 1 tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Hệ thống 19.606.320 19.606.320
127 1.2. Bảo dưỡng bộ làm mát hydro số 2 tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Hệ thống 19.606.320 19.606.320
128 1.3. Bảo dưỡng bộ làm mát hydro số 3 tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Hệ thống 19.606.320 19.606.320
129 1.4. Bảo dưỡng bộ làm mát hydro số 4 tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Hệ thống 19.606.320 19.606.320
130 1.5. Bảo dưỡng gối đỡ số 5 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Gối đỡ 24.404.760 24.404.760
131 1.6. Bảo dưỡng gối đỡ số 6 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Gối đỡ 24.404.760 24.404.760
132 1.7. Bảo dưỡng gối đỡ số 7 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Gối đỡ 39.047.400 39.047.400
133 1.8. Sửa chữa, bảo dưỡng vành chèn dầu gối 5 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Vành chèn 16.269.120 16.269.120
134 1.9. Sửa chữa, bảo dưỡng vành chèn dầu gối 6 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Vành chèn 16.269.120 16.269.120
135 1.10. Sửa chữa vành chèn hydro gối 5 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Vành chèn 19.285.560 19.285.560
136 1.11. Sửa chữa vành chèn hydro gối 6 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Vành chèn 19.285.560 19.285.560
137 2. Phần Điện Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
138 2.1. Phần Stator tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
139 2.1.1. Đại tu bản thể máy phát Theo quy định tại Chương V 1 01 Máy 196.902.360 196.902.360
140 2.1.2. Thí nghiệm máy phát điện sau đại tu Theo quy định tại Chương V 1 01 Máy 4.880.520 4.880.520
141 2.1.3. Sơn lại vỏ máy phát Theo quy định tại Chương V 176 1m2 135.000 23.760.000
142 2.2. Hộp đầu cực tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
143 2.2.1. Đại tu hộp đầu cực máy phát Theo quy định tại Chương V 1 Máy 1.723.680 1.723.680
144 2.2.2 Thí nghiệm tụ điện, điện áp >1kV Theo quy định tại Chương V 3 Cái 262.440 787.320
145 2.3. Hộp trung tính tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
146 2.3.1. Đại tu hộp trung tính máy phát Theo quy định tại Chương V 1 01 Máy 1.723.680 1.723.680
147 2.4. Buồng cổ góp, chổi than tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
148 2.4.1. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cổ góp, chổi than Theo quy định tại Chương V 1 Hệ thống 6.032.880 6.032.880
149 3. Phần C&I Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
150 3.1. Nhiệt điện trở đo nhiệt dộ đầu ra của bộ làm mát bằng Hydro phía tuabin tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
151 3.1.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
152 3.2. Nhiệt điện trở đo nhiệt tấm ép stator tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
153 3.2.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
154 3.3. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ vành chắn đồng tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
155 3.3.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD Theo quy định tại Chương V 1 Cái 910.440 910.440
156 3.4. Cặp nhiệt đo nhiệt độ gối số 5 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
157 3.4.1. Thay mới Thiết bị đo nhiệt độ TC Theo quy định tại Chương V 1 Cái 1.179.360 1.179.360
158 3.5. Cặp nhiệt đo nhiệt độ gối số 6 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
159 3.5.1. Thay mới Thiết bị đo nhiệt độ TC Theo quy định tại Chương V 1 Cái 1.179.360 1.179.360
160 3.6. Cặp nhiệt đo nhiệt độ gối số 7 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 0 Hệ thống 0 0
161 3.6.1. Thay mới Thiết bị đo nhiệt độ TC Theo quy định tại Chương V 1 Cái 1.179.360 1.179.360
162 3.7. Thay mới thiết bị đo độ rung gối số 5 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 1.150.200 1.150.200
163 3.8. Thay mới thiết bị đo độ rung gối số 6 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 1.150.200 1.150.200
164 3.9. Thay mới thiết bị đo độ rung gối số 7 máy phát tổ máy số 3 Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 1.150.200 1.150.200
Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 435 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24871 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38646 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người ít hiểu biết về bản chất con người tới nỗi muốn đi tìm hạnh phúc bằng cách thay đổi bất cứ thứ gì khác ngoài tâm tính của chính mình sẽ chỉ phí hoài cuộc đời trong những nỗ lực vô vọng. "

Samuel Johnson

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây