Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn3500687019 | LIÊN DANH THANH AN - ROTES | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THANH AN |
46.858.678.636 VND | 46.058.074.636 VND | 120 ngày | 08/03/2024 | |
2 | vn0801350969 | LIÊN DANH THANH AN - ROTES | CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT ROTES |
46.858.678.636 VND | 46.058.074.636 VND | 120 ngày | 08/03/2024 |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
165 | 3.10. Thay mới thiết bị đo độ rung vỏ gối số 5 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 1.150.200 | 1.150.200 | |
166 | 3.11. Thay mới thiết bị đo độ rung vỏ gối số 6 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 1.150.200 | 1.150.200 | |
167 | 3.12. Nhiệt điện trở đo nhiệt dộ đầu vào của bộ làm mát bằng Hydro phía tuabin tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
168 | 3.12.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
169 | 3.13. Thay mới thiết bị đo độ rung vỏ gối số 7 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 1.150.200 | 1.150.200 | |
170 | 3.14. Nhiệt điện trở đo nhiệt dộ đầu ra của bộ làm mát bằng Hydro phía kích từ tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
171 | 3.14.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
172 | 3.15. Nhiệt điện trở đo nhiệt dộ đầu vào của bộ làm mát bằng Hydro phía kích từ tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
173 | 3.15.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
174 | 3.16. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ nước làm mát cuộn dây stator tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
175 | 3.16.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
176 | 3.17. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ dây quấn stator tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
177 | 3.17.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
178 | 3.18. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ lõi thép stator tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
179 | 3.18.1 Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
180 | 3.19. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ nước làm mát sứ tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
181 | 3.19.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
182 | 3.20. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ vành chắn từ tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
183 | 3.20.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
184 | 4. Chuyên gia giám sát tháo lắp, thí nghiệm máy phát | Theo quy định tại Chương V | 45 | Công | 73.300.680 | 3.298.530.600 | |
185 | 5. Chuyên gia dây dẫn stator | Theo quy định tại Chương V | 330 | Công | 73.300.680 | 24.189.224.400 | |
186 | 6. Chuyên gia thí nghiệm | Theo quy định tại Chương V | 60 | Công | 77.418.720 | 4.645.123.200 | |
187 | 7. Chuyên gia cuộn dây | Theo quy định tại Chương V | 50 | Công | 73.300.680 | 3.665.034.000 | |
188 | 8. Chuyên gia ép và lắp | Theo quy định tại Chương V | 25 | Công | 73.300.680 | 1.832.517.000 | |
189 | 9. Chỉ huy trưởng nhóm chuyên gia | Theo quy định tại Chương V | 30 | Công | 80.302.320 | 2.409.069.600 | |
190 | Chi phí máy thi công | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
191 | Bàn máp | Theo quy định tại Chương V | 18 | Ca | 11.880 | 213.840 | |
192 | Bộ tháo khớp nối chuyên dùng | Theo quy định tại Chương V | 3 | Ca | 11.880 | 35.640 | |
193 | Cầu trục | Theo quy định tại Chương V | 10 | Ca | 1.415.880 | 14.158.800 | |
194 | Đồng hồ so | Theo quy định tại Chương V | 96 | Ca | 156.600 | 15.033.600 | |
195 | Đồng hồ vạn năng | Theo quy định tại Chương V | 43.5 | Ca | 1.080 | 46.980 | |
196 | Kích thuỷ lực | Theo quy định tại Chương V | 16 | Ca | 474.120 | 7.585.920 | |
197 | Kích thuỷ lực | Theo quy định tại Chương V | 12 | Ca | 479.520 | 5.754.240 | |
198 | Kích thuỷ lực | Theo quy định tại Chương V | 12 | Ca | 491.400 | 5.896.800 | |
199 | Lò nung nhiệt độ | Theo quy định tại Chương V | 7 | Ca | 17.280 | 120.960 | |
200 | Máy cắt cầm tay | Theo quy định tại Chương V | 3 | Ca | 39.960 | 119.880 | |
201 | Máy hàn điện | Theo quy định tại Chương V | 1.6 | Ca | 610.200 | 976.320 | |
202 | Máy hút bụi | Theo quy định tại Chương V | 113.2 | Ca | 3.240 | 366.768 | |
203 | Máy kiểm tra độ rung | Theo quy định tại Chương V | 6 | Ca | 99.360 | 596.160 | |
204 | Máy mài cầm tay | Theo quy định tại Chương V | 5.6 | Ca | 17.280 | 96.768 | |
205 | Máy nén khí | Theo quy định tại Chương V | 12 | Ca | 786.240 | 9.434.880 | |
206 | Máy phát dòng | Theo quy định tại Chương V | 7 | Ca | 51.840 | 362.880 | |
207 | Máy tiện | Theo quy định tại Chương V | 6 | Ca | 568.080 | 3.408.480 | |
208 | Máy tính xách tay | Theo quy định tại Chương V | 5 | Ca | 22.680 | 113.400 | |
209 | Mê gôm mét | Theo quy định tại Chương V | 0.75 | Ca | 51.840 | 38.880 | |
210 | Palăng tay | Theo quy định tại Chương V | 30 | Ca | 403.920 | 12.117.600 | |
211 | Palăng tay | Theo quy định tại Chương V | 39 | Ca | 406.080 | 15.837.120 | |
212 | Thiết bị rung mẫu | Theo quy định tại Chương V | 6 | Ca | 11.880 | 71.280 | |
213 | Thước nhét | Theo quy định tại Chương V | 96 | Ca | 12.960 | 1.244.160 | |
214 | Thiết bị thí nghiệm tổn thất mạch từ | Theo quy định tại Chương V | 1 | Ca | 11.880 | 11.880 | |
215 | Mê gôm mét | Theo quy định tại Chương V | 17.2 | Ca | 51.840 | 891.648 | |
216 | Máy siêu âm | Theo quy định tại Chương V | 4 | Ca | 44.280 | 177.120 | |
217 | Máy phun sơn | Theo quy định tại Chương V | 38.2 | Ca | 414.720 | 15.842.304 | |
218 | Máy nén áp lực nước | Theo quy định tại Chương V | 10 | Ca | 181.440 | 1.814.400 | |
219 | Máy mài cầm tay | Theo quy định tại Chương V | 40.2 | Ca | 9.720 | 390.744 | |
220 | Máy kiểm tra rò rỉ khí hidro | Theo quy định tại Chương V | 4 | Ca | 11.880 | 47.520 | |
221 | Máy đo điện trở nhỏ | Theo quy định tại Chương V | 1 | Ca | 156.600 | 156.600 | |
222 | Máy đo điện trở một chiều | Theo quy định tại Chương V | 1 | Ca | 186.840 | 186.840 | |
223 | Hợp bộ thí nghiệm đo tg(gama) | Theo quy định tại Chương V | 0.08 | Ca | 1.053.000 | 84.240 | |
224 | Hợp bộ thí nghiệm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Ca | 528.120 | 1.056.240 | |
225 | Hộp bộ thí nghiệm cao áp | Theo quy định tại Chương V | 0.26 | Ca | 529.200 | 137.592 | |
226 | Cầu trục | Theo quy định tại Chương V | 31 | Ca | 1.923.480 | 59.627.880 | |
227 | Cáp lụa (nhấc Máy phát) | Theo quy định tại Chương V | 4 | Ca | 12.960 | 51.840 | |
228 | Máy hàn hơi | Theo quy định tại Chương V | 1 | Ca | 475.200 | 475.200 | |
229 | Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm phục vụ công việc chi tiết như file E-HSMT đính kèm, Nhà thầu phải tuân thủ và phải có bảng kê chi tiết danh mục thiết bị thi công Nhà thầu chào cho mục này | Theo quy định tại Chương V | 1 | Trọn gói | 3.240.000.000 | 3.240.000.000 | |
1 | Chi phí vật tư thiết bị | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
2 | Bulong | Theo quy định tại Chương V | 3 | Cái | 1.719.300 | 5.157.900 | |
3 | Bulong bộ nối trục | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 25.061.300 | 25.061.300 | |
4 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 217.800 | 871.200 | |
5 | Đai ốc | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 17.112.700 | 34.225.400 | |
6 | Đầu nối tự làm kín | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 3.599.200 | 43.190.400 | |
7 | Đệm bán nguyệt | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 114.169.000 | 114.169.000 | |
8 | Đệm bán nguyệt | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 12.582.900 | 50.331.600 | |
9 | Đệm bán nguyệt | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 12.582.900 | 50.331.600 | |
10 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 163.900 | 327.800 | |
11 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 1.124.200 | 17.987.200 | |
12 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 91.813.700 | 91.813.700 | |
13 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 3.220.800 | 6.441.600 | |
14 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 427.900 | 855.800 | |
15 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 914.100 | 3.656.400 | |
16 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 914.100 | 914.100 | |
17 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.128.600 | 2.257.200 | |
18 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 860.200 | 860.200 | |
19 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 27.137.000 | 217.096.000 | |
20 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 326.700 | 653.400 | |
21 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 3.690.500 | 7.381.000 | |
22 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 377.300 | 377.300 | |
23 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 4.676.100 | 9.352.200 | |
24 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 1.124.200 | 4.496.800 | |
25 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 163.900 | 1.311.200 | |
26 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 11 | Cái | 14.386.900 | 158.255.900 | |
27 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 860.200 | 3.440.800 | |
28 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 805.200 | 3.220.800 | |
29 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 326.700 | 653.400 | |
30 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 217.800 | 217.800 | |
31 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 217.800 | 435.600 | |
32 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 163.900 | 327.800 | |
33 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 860.200 | 1.720.400 | |
34 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 5.746.400 | 11.492.800 | |
35 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 2.843.500 | 5.687.000 | |
36 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 77.804.100 | 77.804.100 | |
37 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 427.900 | 855.800 | |
38 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 23.991.000 | 191.928.000 | |
39 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 6 | Cái | 163.900 | 983.400 | |
40 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 319.000 | 638.000 | |
41 | Đệm lót | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 754.600 | 1.509.200 | |
42 | Đệm vuông | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 9.647.000 | 154.352.000 | |
43 | Đệm vuông | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 1.804.000 | 7.216.000 | |
44 | Đệm vuông | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 23.069.200 | 92.276.800 | |
45 | Đệm vuông | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 31.876.900 | 127.507.600 | |
46 | Đệm vuông | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 30.199.400 | 120.797.600 | |
47 | Đệm vuông | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 8.136.700 | 65.093.600 | |
48 | Đệm vuông | Theo quy định tại Chương V | 10 | Cái | 2.579.500 | 25.795.000 | |
49 | Gioăng chặn | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 326.700 | 1.306.800 | |
50 | Gioăng chặn móc đơn | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 163.900 | 1.311.200 | |
51 | Gioăng chặn móc đơn mạ kẽm | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 163.900 | 1.311.200 | |
52 | Gioăng chặn ngoài | Theo quy định tại Chương V | 32 | Cái | 163.900 | 5.244.800 | |
53 | Gioăng chặn ngoài | Theo quy định tại Chương V | 60 | Cái | 163.900 | 9.834.000 | |
54 | Gioăng đệm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 2.516.800 | 5.033.600 | |
55 | Gioăng đệm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.665.400 | 3.330.800 | |
56 | Gioăng đệm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.288.100 | 2.576.200 | |
57 | Gioăng đệm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 2.789.600 | 5.579.200 | |
58 | Gioăng đệm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.719.300 | 3.438.600 | |
59 | Gioăng khóa răng ngoài | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 163.900 | 1.311.200 | |
60 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 754.600 | 1.509.200 | |
61 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 2.634.500 | 5.269.000 | |
62 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 377.300 | 1.509.200 | |
63 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 5.369.100 | 21.476.400 | |
64 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 15.099.700 | 30.199.400 | |
65 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 3 | Cái | 2.634.500 | 7.903.500 | |
66 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 12.876.600 | 154.519.200 | |
67 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 163.900 | 655.600 | |
68 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 481.800 | 1.927.200 | |
69 | Gioăng làm kín | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.128.600 | 2.257.200 | |
70 | Gioăng làm kín O | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 163.900 | 655.600 | |
71 | Gioăng làm kín Viton O | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 427.900 | 855.800 | |
72 | Gioăng lò xo | Theo quy định tại Chương V | 48 | Cái | 163.900 | 7.867.200 | |
73 | Gioăng phanh | Theo quy định tại Chương V | 64 | Cái | 645.700 | 41.324.800 | |
74 | Keo làm kín | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 16.693.600 | 16.693.600 | |
75 | Keo làm kín máy phát | Theo quy định tại Chương V | 10 | Kg | 16.310.800 | 163.108.000 | |
76 | Miếng đệm | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 14.680.600 | 58.722.400 | |
77 | Miếng đệm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 23.823.800 | 47.647.600 | |
78 | Miếng đệm chặn 16B | Theo quy định tại Chương V | 120 | Cái | 377.300 | 45.276.000 | |
79 | Miếng đệm chặn 2 | Theo quy định tại Chương V | 20 | Cái | 251.900 | 5.038.000 | |
80 | Miếng đệm chặn 20B | Theo quy định tại Chương V | 32 | Cái | 217.800 | 6.969.600 | |
81 | Miếng đệm chặn 20D | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 326.700 | 2.613.600 | |
82 | Miếng đệm chặn 20E | Theo quy định tại Chương V | 24 | Cái | 217.800 | 5.227.200 | |
83 | Miếng đệm chặn 27 | Theo quy định tại Chương V | 24 | Cái | 326.700 | 7.840.800 | |
84 | Miếng đệm chặn 30 | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 372.900 | 2.983.200 | |
85 | Miếng đệm chặn 36 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 481.800 | 1.927.200 | |
86 | Ống lót | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 9.521.600 | 9.521.600 | |
87 | Ống lót chặn | Theo quy định tại Chương V | 14 | Cái | 1.614.800 | 22.607.200 | |
88 | Sợi cao su chịu dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.688.040 | 3.376.080 | |
89 | Sợi cao su chịu dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.750.680 | 3.501.360 | |
90 | Thanh chèn | Theo quy định tại Chương V | 20 | Cái | 5.578.100 | 111.562.000 | |
91 | Thanh làm kín | Theo quy định tại Chương V | 3 | Cái | 12.624.700 | 37.874.100 | |
92 | Thanh làm kín | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 14.386.900 | 28.773.800 | |
93 | Vòng đệm | Theo quy định tại Chương V | 10 | Cái | 1.823.800 | 18.238.000 | |
94 | Vòng đệm phẳng | Theo quy định tại Chương V | 5 | Cái | 168.300 | 841.500 | |
95 | Bu lông | Theo quy định tại Chương V | 14 | bộ | 146.300 | 2.048.200 | |
96 | Chi phí vật tư tiêu hao | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
97 | Băng dính cách điện | Theo quy định tại Chương V | 10 | Cuộn | 12.960 | 129.600 | |
98 | Bạt che | Theo quy định tại Chương V | 60 | m2 | 17.280 | 1.036.800 | |
99 | Bột màu (bột nhôm đỏ) | Theo quy định tại Chương V | 0.5 | Hộp | 783.000 | 391.500 | |
100 | Cao su tấm chịu dầu | Theo quy định tại Chương V | 3 | m2 | 264.600 | 793.800 | |
101 | Chất làm kín | Theo quy định tại Chương V | 5 | Kg | 417.960 | 2.089.800 | |
102 | Chổi quét sơn (loại nhỏ) | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 19.440 | 77.760 | |
103 | Cồn | Theo quy định tại Chương V | 67.2 | Lít | 51.700 | 3.474.240 | |
104 | Dầu Diesel (DO) | Theo quy định tại Chương V | 29.5 | Lít | 20.900 | 616.550 | |
105 | Dầu | Theo quy định tại Chương V | 12 | Hộp | 114.400 | 1.372.800 | |
106 | Dây chì mềm để đo khe hở | Theo quy định tại Chương V | 0.2 | Kg | 1.110.240 | 222.048 | |
107 | Giấy nhám | Theo quy định tại Chương V | 104 | Tờ | 11.880 | 1.235.520 | |
108 | Giấy nhám | Theo quy định tại Chương V | 5 | Tờ | 12.960 | 64.800 | |
109 | Giấy nhám mịn | Theo quy định tại Chương V | 139.8 | Tờ | 17.280 | 2.415.744 | |
110 | Giẻ lau | Theo quy định tại Chương V | 177 | Kg | 17.280 | 3.058.560 | |
111 | Gioăng tấm paranhit | Theo quy định tại Chương V | 5 | Kg | 176.040 | 880.200 | |
112 | Nhựa tấm | Theo quy định tại Chương V | 1 | m2 | 11.862.720 | 11.862.720 | |
113 | Khí CO2 đóng bình | Theo quy định tại Chương V | 50 | Chai | 326.160 | 16.308.000 | |
114 | Sơn cách điện | Theo quy định tại Chương V | 27 | Kg | 2.212.100 | 59.726.700 | |
115 | Sơn cách điện cao áp | Theo quy định tại Chương V | 45.5 | Bình | 1.938.200 | 88.188.100 | |
116 | Sơn chống gỉ | Theo quy định tại Chương V | 109.8 | Kg | 90.200 | 9.903.960 | |
117 | Sơn Epoxy + chất đóng rắn | Theo quy định tại Chương V | 30 | Lít | 207.900 | 6.237.000 | |
118 | Sơn vàng | Theo quy định tại Chương V | 37 | Lít | 192.500 | 7.122.500 | |
119 | Tấm cao su tổng hợp | Theo quy định tại Chương V | 41 | Tấm | 731.160 | 29.977.560 | |
120 | Vải phin trắng | Theo quy định tại Chương V | 20 | Mét | 25.920 | 518.400 | |
121 | Xăng | Theo quy định tại Chương V | 51.7 | Lít | 25.300 | 1.308.010 | |
122 | Chi phí nhân công | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
123 | Hệ thống máy phát điện tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
124 | Bản thể máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
125 | 1. Phần Cơ - Nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
126 | 1.1. Bảo dưỡng bộ làm mát hydro số 1 tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Hệ thống | 19.606.320 | 19.606.320 | |
127 | 1.2. Bảo dưỡng bộ làm mát hydro số 2 tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Hệ thống | 19.606.320 | 19.606.320 | |
128 | 1.3. Bảo dưỡng bộ làm mát hydro số 3 tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Hệ thống | 19.606.320 | 19.606.320 | |
129 | 1.4. Bảo dưỡng bộ làm mát hydro số 4 tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Hệ thống | 19.606.320 | 19.606.320 | |
130 | 1.5. Bảo dưỡng gối đỡ số 5 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Gối đỡ | 24.404.760 | 24.404.760 | |
131 | 1.6. Bảo dưỡng gối đỡ số 6 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Gối đỡ | 24.404.760 | 24.404.760 | |
132 | 1.7. Bảo dưỡng gối đỡ số 7 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Gối đỡ | 39.047.400 | 39.047.400 | |
133 | 1.8. Sửa chữa, bảo dưỡng vành chèn dầu gối 5 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Vành chèn | 16.269.120 | 16.269.120 | |
134 | 1.9. Sửa chữa, bảo dưỡng vành chèn dầu gối 6 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Vành chèn | 16.269.120 | 16.269.120 | |
135 | 1.10. Sửa chữa vành chèn hydro gối 5 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Vành chèn | 19.285.560 | 19.285.560 | |
136 | 1.11. Sửa chữa vành chèn hydro gối 6 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Vành chèn | 19.285.560 | 19.285.560 | |
137 | 2. Phần Điện | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
138 | 2.1. Phần Stator tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
139 | 2.1.1. Đại tu bản thể máy phát | Theo quy định tại Chương V | 1 | 01 Máy | 196.902.360 | 196.902.360 | |
140 | 2.1.2. Thí nghiệm máy phát điện sau đại tu | Theo quy định tại Chương V | 1 | 01 Máy | 4.880.520 | 4.880.520 | |
141 | 2.1.3. Sơn lại vỏ máy phát | Theo quy định tại Chương V | 176 | 1m2 | 135.000 | 23.760.000 | |
142 | 2.2. Hộp đầu cực tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
143 | 2.2.1. Đại tu hộp đầu cực máy phát | Theo quy định tại Chương V | 1 | Máy | 1.723.680 | 1.723.680 | |
144 | 2.2.2 Thí nghiệm tụ điện, điện áp >1kV | Theo quy định tại Chương V | 3 | Cái | 262.440 | 787.320 | |
145 | 2.3. Hộp trung tính tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
146 | 2.3.1. Đại tu hộp trung tính máy phát | Theo quy định tại Chương V | 1 | 01 Máy | 1.723.680 | 1.723.680 | |
147 | 2.4. Buồng cổ góp, chổi than tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
148 | 2.4.1. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cổ góp, chổi than | Theo quy định tại Chương V | 1 | Hệ thống | 6.032.880 | 6.032.880 | |
149 | 3. Phần C&I | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
150 | 3.1. Nhiệt điện trở đo nhiệt dộ đầu ra của bộ làm mát bằng Hydro phía tuabin tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
151 | 3.1.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
152 | 3.2. Nhiệt điện trở đo nhiệt tấm ép stator tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
153 | 3.2.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
154 | 3.3. Nhiệt điện trở đo nhiệt độ vành chắn đồng tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
155 | 3.3.1. Đại tu Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 910.440 | 910.440 | |
156 | 3.4. Cặp nhiệt đo nhiệt độ gối số 5 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
157 | 3.4.1. Thay mới Thiết bị đo nhiệt độ TC | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 1.179.360 | 1.179.360 | |
158 | 3.5. Cặp nhiệt đo nhiệt độ gối số 6 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
159 | 3.5.1. Thay mới Thiết bị đo nhiệt độ TC | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 1.179.360 | 1.179.360 | |
160 | 3.6. Cặp nhiệt đo nhiệt độ gối số 7 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 0 | Hệ thống | 0 | 0 | |
161 | 3.6.1. Thay mới Thiết bị đo nhiệt độ TC | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 1.179.360 | 1.179.360 | |
162 | 3.7. Thay mới thiết bị đo độ rung gối số 5 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 1.150.200 | 1.150.200 | |
163 | 3.8. Thay mới thiết bị đo độ rung gối số 6 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 1.150.200 | 1.150.200 | |
164 | 3.9. Thay mới thiết bị đo độ rung gối số 7 máy phát tổ máy số 3 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 1.150.200 | 1.150.200 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ít hiểu biết về bản chất con người tới nỗi muốn đi tìm hạnh phúc bằng cách thay đổi bất cứ thứ gì khác ngoài tâm tính của chính mình sẽ chỉ phí hoài cuộc đời trong những nỗ lực vô vọng. "
Samuel Johnson
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...